www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
N H Ơ
N
KHOA DƯỢC
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
----- // -----
TR
ẦN
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
10
00
B
NHÀ THUỐC THẢO NHUNG
MSSV: 1311520166 Lớp: 13CDS11 Khóa: 2013 - 2016 Người hướng dẫn: Bùi Hoàng Minh
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Tp. Hồ Chí Minh, năm 2016
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
NHÀ THUỐC THẢO NHUNG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ HƯỚNG DẪN THỰC TẬP
N H Ơ
...........................................................................................................................................
N
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
U Y
...........................................................................................................................................
TP .Q
........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
Đ
ẠO
...........................................................................................................................................
N G
...........................................................................................................................................
Ư
...........................................................................................................................................
ẦN
H
...........................................................................................................................................
TR
...........................................................................................................................................
B
...........................................................................................................................................
10
00
...........................................................................................................................................
A
...........................................................................................................................................
H
Ó
...........................................................................................................................................
-L
Í-
...........................................................................................................................................
ÁN
...........................................................................................................................................
TO
...........................................................................................................................................
ÀN
...........................................................................................................................................
........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
D
IỄ
N
Đ
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
U Y
N H Ơ
Nhằm tạo điều kiện cho các sinh viên sắp ra trường có cơ hội cọ sát với thức tế, tìm hiểu thêm những kiến thức chỉ được học trong sách vở. Nay được áp dụng với thực tế cũng như quan sát và tìm hiểu nhiều hơn, em đã góp nhặt được những kinh nghiệm, những bài học quý giá mà các anh chị đi trước đã truyền đạt lại cho chúng em. Các anh chị đã tận tình chỉ bảo, cho em cơ hội được học tập thực tế, giúp giải đáp những thắc mắc, sửa sai và bổ sung những thiếu sót cho em.
N
LỜI CẢM ƠN
TP .Q
Em xin gửi lời cảm ơn tới Nhà Thuốc Thảo Nhung và các anh chị đã tạo điều kiện giúp đỡ em có thể hoàn thành được kỳ thực tập này!
N G
Đ
ẠO
Em xin cảm ơn tới Ban giám hiệu cùng Quý thầy cô Khoa Dược trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã tạo điều kiện cho em được đi thực ở Nhà thuốc Thảo Nhung.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
Cuối cùng em xin kính chúc Thầy, Cô và các anh chị trong Nhà thuốc Thảo Nhung, Ban giám hiệu cùng Quý thầy cô khoa Dược Trường Đại học Nguyễn Tất Thành lời chúc sức khỏe, công tác tốt trong sự nghiệp trồng người .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon LỜI MỞ ĐẦU
N H Ơ
tiện phòng bệnh và chữa bệnh không thể thiếu trong công tác y tế, thuốc tốt và sử dụng
N
Thuốc là một sản phẩm thiết yếu trong cuộc sống của con người, thuốc là phương đúng cách sẽ giúp bệnh mau khỏi, nếu thuốc không đảm bảo chất lượng, sử dụng sai sẽ làm cho ta không khỏi bệnh mà còn có thể gây những tác hại cho người sử dụng, thậm chí
U Y
có thể gây tử vong cho người sử dụng thuốc. Vì vậy ta nên cần những quy định, nơi quản
TP .Q
lý, bảo quản, phân phối để đảm bảo chất lượng thuốc tốt nhất khi đến tay người sử dụng.
ẠO
Nhà thuốc là một trong những phương tiện bảo quản, bán lẻ thuốc, đưa thuốc tới
N G
người sử dụng thuốc và giúp đưa thuốc tới tay người dân.
Đ
tay người dân. Và người dược sĩ có vai trò quan trọng trong việc tư vấn hướng dẫn cho
Ư
Thời gian thực tập ở nhà thuốc là khoảng thời gian giúp em hiểu được vai trò của
ẦN
H
người dược sĩ trong nhà thuốc! Một phần hiểu được cách bố trí sắp xếp ở nhà thuốc, biết
TR
được cách bảo quản thuốc và phát triền được khả năng giao tiếp để tư vấn hướng dẫn cho những người sử dụng biết được cách sử dụng thuốc một cách an toàn và hợp lý, nắm rõ
00
B
được các quy định, nguyên tắc tiêu chuẩn trong ngành.
10
Qua bài báo cáo! em muốn trình bày những hiểu biết, những kết quả, mà em đã
Ó
A
học hỏi trong suốt quá trình được nhà trường sắp xếp cho đi thực tập thực tế tại cơ sở nhà
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
thuốc.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
N H Ơ
PHẦN 1: TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ THUỐC ......................... 1
N
MỤC LỤC
Tên và địa chỉ đơn vị thực tập ..................................................... 1
1.2.
Nhiệm vụ và quy mô tổ chức ....................................................... 1
1.3.
Nhận xét chung về cách bố trí trưng bày trong nhà thuốc....... 1
TP .Q
U Y
1.1.
PHẦN 2: NỘI DUNG THỰC TẬP .............................................................. 4 Tổ chức, hoạt động của nhà thuốc .............................................. 4
2.2.
Sắp xếp, phân loại và bảo quản thuốc tại nhà thuốc ................ 7
2.3.
Thực hiện GPP tại nhà thuốc ...................................................... 44
2.4.
Tình hình bán/ nhập thuốc .......................................................... 55
2.5.
Thông tin giới thiệu thuốc và hướng dẫn sử dụng thuốc.......... 62
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
2.1.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................... 79
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
Phần 1: TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ THUỐC - Tên đơn vị thực tập: NHÀ THUỐC THẢO NHUNG.
U Y
- Địa chỉ: 300A Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, Tp Hồ Chí Minh.
N H Ơ
N
1.1. Tên và địa chỉ đơn vị thực tập
TP .Q
1.2. Nhiệm vụ và quy mô tổ chức 1.2.1. Nhiệm vụ:
ẠO
- Lập kế hoạch cung ứng thuốc đảm bảo số lượng, chất lượng cho nhu cầu điều trị bệnh.
N G
Đ
- Quản lý, theo dõi việc bán lẻ thuốc theo nhu cầu điều trị bệnh và các nhu cầu khác. - Bảo quản thuốc theo đúng nguyên tắc thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP).
H
Ư
- Thực hiện công tác tư vấn sử dụng thuốc, tham gia cảnh giác dược.
ẦN
- Quản lý hoạt động của Nhà Thuốc theo đúng quy định.
TR
1.2.2. Quy mô tổ chức:
B
- Dược sĩ phụ trách: Dược sĩ đại học: Trần Thị Như Nguyện.
00
- Giấy phép kinh doanh: Giấy Chứng Nhận Đủ Điều Kiện Kinh Doanh Thuốc.
10
- Số nhân viên: 3 Dược sĩ trung học.
Ó
A
1.3. Nhận xét chung về cách bố trí và trưng bày trong nhà thuốc
H
- Nhà Thuốc khang trang, sáng sủa, trang trí đẹp mắt và vệ sinh sạch sẽ.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
hàng.
-L
Í-
- Có quầy tủ chắc chắn để trình bày bảo quản thuốc, cân sức khỏe, phục vụ khách
Hình: Quầy tủ trình bày thuốc
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Hình: Cân sức khỏe
- 1-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - Các thuốc được sắp xếp trong tủ, ngăn kéo, theo nhóm thuốc kê đơn và không kê đơn, nhóm dược lý, tác dụng điều trị theo bảng chữ cái.
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
- Có nội quy nhà thuốc và bảng giá theo quy định.
TR
Hình: Bảng giá thuốc
B
- Các loại mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, dụng cụ y tế có các khu riêng biệt, không
00
bày bán cùng với thuốc.
10
- Có nơi rửa tay cho người bán lẻ và người mua thuốc.
H Hình: Bàn Dược sĩ tư vấn
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
chờ đợi.
Ó
A
- Có bàn tư vấn riêng cho bệnh nhân và ghế chờ cho người mua thuốc trong thời gian
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 2-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ NHÀ THUỐC THẢO NHUNG
00
B
GHI CHÚ:
10
1 Kháng sinh
A
2 Giảm đau – kháng viêm
H
Ó
3 Gan mật
15 Thuốc không kê đơn 16 Đông Dược 17 Dụng cụ y tế
5 Tim – Huyết áp
18 Mỹ phẩm
6 Thần kinh
19 Thuốc không kê đơn
7 Nội tiết
20 Dầu gió
8 Thuốc ho
21 Tủ ra lẻ thuốc
9 Thuốc bổ
22 Bàn tư vấn
10 Thuốc nhỏ mắt - mũi
23 Nhiệt ẩm kế
11Thuốc ngoài da
24 Cân
12 Kháng dị ứng
25 Cửa vào
ÁN
-L
Í-
4 Tiêu hóa – bao tử
TO ÀN Đ N IỄ D
14 Thực phẩm chức năng
13 Thuốc không kê đơn Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 3-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
N H Ơ
N
Phần 2: NỘI DUNG THỰC TẬP 2.1. Tổ chức hoạt động của Nhà Thuốc:
U Y
2.1.1. Quy mô hoạt động:
TP .Q
a. Mua thuốc:
- Nguồn thuốc được mua tại các cơ sở kinh doanh thuốc hợp pháp.
ẠO
- Có hồ sơ theo dõi, lựa chọn các nhà cung cấp có uy tín, đảm bảo chất lượng thuốc
Đ
trong quá trình kinh doanh.
N G
- Chỉ mua các thuốc được phép lưu hành (Thuốc có số đăng ký hoặc thuốc chưa có số
Ư
đăng ký được phép nhập khẩu theo nhu cầu điều trị). Thuốc mua còn nguyên vẹn và
H
có đầy đủ bao gói của nhà sản xuất, nhãn đúng quy định theo quy chế hiện hành. Có
ẦN
đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ của thuốc mua về.
TR
- Khi nhập thuốc, người bán lẻ kiểm tra hạn dùng, kiểm tra các thông tin trên nhãn
B
thuốc theo quy chế ghi nhãn, kiểm tra chất lượng (bằng cảm quan, nhất là với các
10
00
thuốc dễ có biến đổi chất lượng) và có kiểm soát trong suốt quá trình bảo quản. - Nhà thuốc phải có đủ thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu dùng cho tuyến C trong
H
Í-
b. Bán thuốc:
Ó
A
Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam do Sở Y tế địa phương quy định.
-L
Các bước cơ bản trong hoạt động bán thuốc, bao gồm:
ÁN
- Người bán lẻ hỏi người mua những câu hỏi liên quan đến bệnh, đến thuốc mà người
TO
mua yêu cầu.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
- Người bán lẻ tư vấn cho người mua về lựa chọn thuốc, cách dùng thuốc, hướng dẫn cách sử dụng thuốc bằng lời nói. Trường hợp không có đơn kèm theo, người bán lẻ phải hướng dẫn sử dụng thuốc thêm bằng cách viết tay hoặc đánh máy, in gắn lên đồ bao gói. - Người bán lẻ cung cấp các thuốc phù hợp, kiểm tra, đối chiếu thuốc bán ra về nhãn thuốc, cảm quan về chất lượng, số lượng, chủng loại thuốc.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 4-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung -
Các quy định về tư vấn cho người mua, bao gồm:
- Người mua thuốc cần nhận được sự tư vấn đúng đắn, đảm bảo hiệu quả điều trị và
N H Ơ
N
phù hợp với nhu cầu, nguyện vọng. - Đối với những người mua thuốc chưa cần thiết phải dùng thuốc, nhân viên bán
U Y
thuốc cần giải thích rõ cho họ biết và tự chăm sóc, tự theo dõi triệu chứng bệnh.
TP .Q
- Đối với bệnh nhân nghèo, không đủ khả năng chi trả thì người bán lẻ cần tư vấn lựa chọn loại thuốc có giá cả hợp lý, đảm bảo điều tri bệnh và giảm tới mức thấp nhất
ẠO
khả năng chi phí.
- Đối với người bệnh đòi hỏi phải chuẩn đoán của thấy thuốc mới có thể dùng thuốc,
N G
Đ
người bán lẻ cần tư vấn để bệnh nhân tới khám thầy thuốc chuyên khoa thích hợp
Ư
hoặc bác sĩ điều trị.
H
- Người bán lẻ phải xác định rõ trường hợp nào cần có tư vấn của người có chuyên
ẦN
môn phù hợp với loại thuốc cung cấp để tư vấn cho người mua thông tin về thuốc,
TR
giá cả và lựa chọn các thuốc không cần kê đơn.
B
- Không được tiến hành các hoạt động thông tin, quảng cáo thuốc tại nơi bán thuốc
00
trái với quy định về thông tin quảng cáo thuốc, khuyến khích người mua mua thuốc
A
Bán thuốc theo đơn:
Ó
-
10
nhiều hơn cần thiết.
H
- Khi bán các thuốc theo đơn phải có sự tham gia trực tiếp người bán lẻ có trình độ
-L
Í-
chuyên môn phù hợp và tuân thủ theo các quy định, quy chế hiện hành của Bộ Y tế về bán thuốc theo đơn.
ÁN
- Người bán lẻ phải bán theo đúng đơn thuốc, trường hợp phát hiện đơn thuốc không
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
rõ ràng về tên thuốc, nồng độ, hàm lượng, số lượng, hoặc có sai phạm về pháp lý, chuyên môn hoặc ảnh hưởng đến sức khỏe người bệnh, người bán lẻ phải thông báo
lại cho người kê đơn biết.
- Người bán lẻ giải thích rõ cho người mua và có quyền từ chồi bán thuốc theo đơn trong các trường hợp đơn thuốc không hợp lệ, đơn thuốc có sai sót hoặc nghi vấn, đơn thuốc không nhằm mục đích chữa bệnh.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 5-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - Người bán lẻ là dược sĩ đại học có quyền thay thế thuốc bằng một thuốc khác có
N H Ơ
- Người bán lẻ hướng dẫn người mua về cách sử dụng thuốc, nhắc nhở người mua
N
cùng hoạt chất, dạng bào chế, cùng liều lượng khi có sự đồng ý của người mua. thực hiện đúng đơn thuốc.
U Y
- Sau khi bán thuốc gây nghiện, nhân viên nhà thuốc phải vào sổ, lưu đơn thuốc bản
TP .Q
chính. - Nhà thuốc đạt GPP được bán lẻ thuốc thành phẩm.
ẠO
- Mua bán các loại thuốc kê đơn và không kê đơn được Bộ Y Tế cấp phép lưu hành.
Đ
- Kinh doanh một số loại thực phẩm chức năng.
N G
- Kinh doanh các dụng cụ y tế và dụng cụ vệ sinh cá nhân.
Ư
- Hướng dẫn sử dụng thuốc cho bệnh nhân.
H
2.1.2. Loại hình kinh doanh:
ẦN
Mua bán thuốc thành phẩm
TR
2.1.3. Tổ chức nhân sự:
B
Gồm có 4 người:
10
- 3 Dược sĩ trung học:
00
- 1 Dược sĩ đại học: Trần Thị Như Nguyện.
Ó
A
Nguyễn Thị Khánh Ly.
H
Ngô Quốc Minh.
-L
Í-
Nguyễn Hoàng Ny Ny
ÁN
2.1.4. Cách bố trí và trưng bày trong nhà thuốc: - Nhà thuốc Thảo Nhung kinh doanh các mặt hàng: thuốc thành phẩm, thực phẩm
TO
chức năng, dụng cụ y tế, các loại dụng cụ cá nhân.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
- Các loại thuốc được đặt trong các tủ kệ, có tủ riêng biệt để chứa đựng các loại thực phẩm chức năng và dụng cụ y tế.
- Các thuốc được phân loại theo nhóm thuốc kê đơn và không kê đơn. Trong nhóm thuốc kê đơn và không kê đơn các thuốc được sắp xếp theo nhóm trị liệu, hoạt chất và bảng chữ cái.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 6-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung 2.2. Sắp xếp, phân loại và bảo quản thuốc tại Nhà Thuốc:
N H Ơ
- Phân chia khu vực sắp xếp theo từng ngành hàng riêng biệt tại nhà thuốc: dược
N
2.2.1. Sắp xếp, phân loại thuốc: phẩm, thực phẩm chức năng, mặt hàng chăm sóc sức khỏe cá nhân, vật tư y tế.
U Y
- Sắp xếp, trình bày hàng hóa trên các giá, tủ.
TP .Q
- Thuốc được sắp xếp theo nhóm thuốc (kê đơn – không kê đơn), theo nhóm tác động dược lý. Trong cùng 1 nhóm, thuốc được sắp xếp theo hoạt chất, chữ cái hoặc
ẠO
những thuốc thường xuyên được bán. - Sắp xếp phải đảm bảo:
N G
Đ
Nguyên tắc 3 dễ (Dễ thấy, dễ lấy, dễ kiểm tra).
Ư
Gọn gàng, ngăn nắp, có thẩm mỹ, không xếp lẫn lộn giữa các mặt hàng…
H
Nhãn hàng (chữ, số, hình ảnh…) trên các bao bì: quay ra ngoài, thuận chiều nhìn
ẦN
của khách hàng.
TR
Nguyên tắc FEFO & FIFO đảm bảo chất lượng hàng:
B
FEFO: hàng có hạn dùng còn lại ngắn hơn xếp ra ngoài, hạn dài hơn xếp vào
00
trong.
10
FIFO: hàng sản xuất trước xuất trước, lô nhập trước xuất trước…
Ó
A
- Bán hết những hộp đã ra lẻ, đánh dấu bên ngoài vỏ hộp, tránh tình trạng nhầm lẫn
H
mở nhiều hộp cùng lúc.
-L
Í-
2.2.2. Bảo quản thuốc tại nhà thuốc: - Thuốc trước khi nhập về nhà thuốc (gồm mua và hàng trả về): phải được kiểm soát
ÁN
100%, tránh nhập hàng giả, hàng kém chất lượng, hàng không rõ nguồn gốc, xuất
TO
xứ.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
- Thuốc lưu tại nhà thuốc: định kỳ kiểm soát tối thiểu 1 quý/ lần. Tránh để hàng bị biến đổi chất lượng, hết hạn sử dụng.
- Kiểm tra bằng cảm quan chất lượng thuốc. - Định kì hàng tháng phải kiểm tra số lượng tồn thực tế và số lượng trên sổ sách (phần mềm) theo số lô. - Đối với thuốc lưu tại nhà thuốc:
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 7-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung Ghi “Sổ kiểm soát chất lượng thuốc định kỳ”: mô tả chất lượng cảm quan chi tiết
N H Ơ
Cột “Ghi chú”: ghi những thông tin cần lưu ý về thuốc, bao gồm hàng sắp hết,
N
các nội dung kiểm soát. hàng cận date dễ dàng hơn để từ đó ta có thể dự trù mặt hàng cần mua, loại bỏ
U Y
những mặt hàng không đủ yêu cầu cầu.
TP .Q
Quản lý thuốc theo các nhóm dược lý, hoạt chất, nước sản xuất, lô sản xuất, ngày nhập, han sử dụng, nhà cung cấp, hàm lượng, cách dùng, định giá bán cho từng
ẠO
loại dược phẩm, phần trăm chiết khấu…
Lập và quản lý các hóa đơn nhập, hóa đơn xuất. Quản lý thông tin nhà cung cấp,
N G
Đ
xuất nhập và điều chỉnh nhập, xuất hàng. Quản lý công việc bán, xử lý đơn hàng
Ư
của khách hàng và nhà cung cấp nhanh chóng, chính xác và hiệu quả.
ẦN
mua vào doanh thu bán hàng, lợi nhuận.
H
Quản lý chặt chẽ hàng xuất nhập tồn kho, thuốc quá hạn sử dụng, dược phẩm
TR
Cung cấp các báo cáo nhanh, chính xác số lượng thuốc còn tồn theo loại thuốc,
B
kho, lô sản xuất, quá hạn sử dụng. Báo cáo xuất – nhập – tồn theo: ngày, tháng,
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
năm, kho. Báo cáo doanh số và lợi nhuận theo ngày, tháng, năm…
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 8-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Phần mềm quản lý thuốc có tại nhà thuốc:
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 9-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung 2.2.3. Các nhóm thuốc có tại nhà thuốc:
BIỆT DƯỢC
STT
N H Ơ
N
Kháng sinh: HOẠT CHẤT
DẠNG BÀO CHẾ
CLARITHROMYCIN
Clarithromycin
Viên nén bao phim
2
CEFIXIM 100
Cefixim 100mg
3
CEFACLOR
Cefaclor 125mg
4
KLAMETIN 1G
Amoxicillin 875mg Clavulanic acid 125mg
5
ORALZICIN 500
Azithromycin 500mg
U Y
1
Viên nén
Viên bao phim
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
Bột pha hỗn dịch uống Bột pha hỗn dịch uống
- CLARITHROMYCIN (Clarithromycin 500 mg) – viên nén bao phim.
00
B
Chỉ định: viêm họng và viêm amidan, nhiễm trùng
10
hô hấp từ nhẹ đến trung bình, nhiễm trùng da, viêm
A
tai giữa.
H
Ó
Chống chỉ dịnh: Mẫn cảm với bất kỳ kháng sinh
Í-
nhóm macrolid.
-L
Tác dụng phụ: Rồi loạn tiêu hóa, lo âu, choáng váng,
ÁN
mất ngủ.
TO
- CEFIXIM 100 MG (Cefixim 100 mg) – bột pha hỗn dịch uống.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Chỉ định: Nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm khuẩn tai mũi họng. Tác dụng phụ: tiêu chảy, đau bụng, nôn, đầy hơi, nhức đầu, chóng mặt, mất ngủ, quá mẫn Chống chỉ định: ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Cephalosporin.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 10-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - CEFACLOR (Cefaclor 125 mg) – bột pha hỗn dịch uống Chỉ định:
N H Ơ
N
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và hô hấp dưới.
U Y
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
TP .Q
Nhiễm khuẩn da và mô mềm. Tác dụng phụ: tăng bạch cầu ưa eosin, tiêu chảy.
ẠO
Chống chỉ định: người bệnh có tiền sử dị ứng với
Đ
Cefaclor và kháng sinh nhóm Cephalosporin.
N G
- KLAMENTIN 1G (Amoxicillin 875 mg, Clavulanic acid 125 mg) – viên nén
Ư
bao phim.
H
Chỉ định: nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm
ẦN
khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn đường tiết
TR
niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm
B
khuẩn nha khoa.
00
Chống chỉ định:
10
Mẫn cảm với các penicillin và cephalosporin.
Ó
A
Suy gan nặng, suy thận trung bình hay nặng.
H
Tác dụng phụ: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ngứa…
-L
Í-
- ORALZICIN 500 (Azithromycin 500 mg) – viên bao phim.
ÁN
Chỉ định:
TO
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Các nhiễm khuẩn da và mô mềm.
Viêm tai giữa. Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
Chống chỉ định: quá mẫn với các thành phần của thuốc. Tác dụng phụ: nôn, buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy. Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 11-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung Giảm đau – kháng viêm: BIỆT DƯỢC
DẠNG BÀO CHẾ
1
EFFEERALGAN
Paracetamol 500mg
Viên nén sủi bọt
2
IPALZAC
Acid Mefenamic 250 mg
Viên nén
3
DICLOFEN
Diclofenac natri 50 mg
Viên bao phim tan trong ruột
4
NABUMETONE
Nabumetone 500 mg
Viên nén dài bao phim
5
DIANFAGIC
Tramadol 37.5mg; Viên nang. Paracetamol 325 mg
N H Ơ
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
HOẠT CHẤT
N
STT
ẦN
- EFFEERALGAN (Paracetamol) – viên nén sủi bọt.
TR
Chỉ định: Điều trị hạ sốt và các chứng đau như: đau
B
đầu, đau răng, nhức mỏi cơ.
00
Chống chỉ định:
Ó
A
Bệnh gan nặng.
10
Dị ứng với các thành phần của thuốc.
H
Tác dụng phụ: tiêu chảy, đau bụng, hạ huyết áp…
-L
Í-
- IPALZAC (Acid Mefenamic 250 mg) – viên nén. Chỉ định:
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Điều trị các triệu chứng đau từ nhẹ đến trung bình (đau đầu, đau răng).
Đau ở bộ máy vận động (đau do chấn thương). Đau bụng kinh.
Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Phụ nữ mang thai từ tháng thứ 6 trở đi. Tác dụng phụ: tiêu chảy, buồn nôn, nổi mẩn…
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 12-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - DICLOFEN (Diclofenac natri 50 mg) – viên bao phim tan trong ruột. Chỉ định:
N H Ơ
N
Trị dài hạn: các triệu chứng của viêm thấp khớp mãn tính.
U Y
Trị ngắn hạn: các chứng đau cấp tính như: đau
TP .Q
thắt lưng, đau khớp vai… Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của
ẠO
thuốc, tiền sử hen, loét dạ dày, suy gan, suy thận.
Đ
Tác dụng phụ: gây nhức đầu, buồn nôn, tiêu chảy, đầy hơi …
N G
- NABUMETONE (Nabumetone 500 mg) – viên nén dài bao phim.
Ư
Chỉ định: được dùng trong điều trị các bệnh viêm
ẦN
Chống chỉ định:
H
xương khớp và viêm khớp dạng thấp
TR
Loét dạ dày
B
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
00
Tác dụng phụ:
10
Khô miệng, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa.
Ó
A
Nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi.
Í-
H
- DIANFAGIC (Tramadol 37.5 mg; Paracetamol 325 mg) – viên nang.
-L
Chỉ định: Giảm đau trong các trường hợp đau nặng
ÁN
và trung bình.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 15 tuổi, bệnh thận hay bệnh gan nặng, phụ nữ đang cho con bú. Tác dụng phụ: Chóng mặt, hồi hộp, buồn ngủ, đau nữa đầu, mệt mỏi, buồn nôn, lệ thuộc thuốc…
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 13-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
HOẠT CHẤT DẠNG BÀO CHẾ Thiamin hydroclorid 8 mg, Nicotinamid 24 mg, Riboflavin 8 Viên nang mềm mg, Cyanocobolamin 0.1% 2.4 mg Arginine HCl 200 mg Viên nang mềm Biphenyl, Dimethyl, Dicarboxylat, 25 mg Viên nén
N H Ơ
BIỆT DƯỢC
STT
N
GAN MẬT
SILYBEAN
2
ARGININE
3
FORTEC
4
LAMIVUDIN
Lamivudine 100 mg
5
TENOFOVIR 300
Tenofovir disoproxil fumarat 300 Viên nén bao phim mg
TP .Q
U Y
1
Ư
N G
Đ
ẠO
viên nén bao phim
ẦN
H
- SILYBEAN (Cao Carduus marianus 200 mg, Thiamin hydroclorid 8 mg, Pyridoxin hydroclorid 24 mg, Nicotinamid 24 mg, Riboflavin 8 mg, Calci
TR
pantothenat 16 mg, Cyanocobolamin 0.1% 2.4 mg). –viên nang mềm.
00
B
Chỉ định: điều trị hỗ trợ trong những bệnh sau: gan
10
mãn tính, gan nhiễm mỡ, xơ gan, nhiễm độc gan.
A
Chống chỉ định:
H
Ó
Bệnh nhân quá mẩn với thành phần của thuốc.
Í-
Bệnh nhân bị tắc đường mật.
-L
Tác dụng phụ: hiếm khi xảy ra các trường hợp rối
ÁN
loạn tiêu hóa và ban da dị ứng.
TO
- ARGININE (Arginine HCl 200 mg) – viên nang mềm.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Chỉ định: Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng Amonia máu, các rối loạn khó tiêu, bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê.
Chống chỉ định: Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. Tác dụng phụ: liều cao có thể gây đau bụng, tiêu chảy. Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 14-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - FORTEC (Biphenyl, Dimethyl, Dicarboxylat, 25mg) – viên nén. Chỉ định: hỗ trị điều trị tổn thương tế bào gan do
N H Ơ
N
virus hoặc do hóa chất, rối loạn chức năng gan. Chống chỉ định: quá mẫn với bất kỳ thành phần nào
U Y
của thuốc.
N G
Chống chỉ định: nhạy cảm với bất kỳ thành phần
Đ
Chỉ định: điều trị viêm gan siêu vi B mãn tính.
ẠO
- LAMIVUDIN (Lamivudine 100 mg) – viên nén bao phim.
TP .Q
Tác dụng phụ: dị ứng khu trú, vàng da.
Ư
nào của thuốc.
H
Tác dụng phụ:
ẦN
Đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy, đau đầu, sốt,
00
B
Đau khớp, đau cơ xương.
TR
nổi mẩn, rụng tóc, mất ngủ, ho.
10
- TENOFOVIR 300 (Tenofovir disoproxil fumarat 300 mg) – viên nén bao phim.
Ó
A
Chỉ định: bệnh nhân bị viêm gan siêu vi B mãn tính
H
và bệnh nhân nhiễm HIV – 1 có hoặc không kết hợp
-L
Í-
với HBV.
Chống chỉ định:
của thuốc.
Suy thận nặng.
Tác dụng phụ: phù gan nặng, viêm gan trầm trọng, suy thận.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kì thành phần nào
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 15-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
BIỆT DƯỢC
U Y
TP .Q
ẠO
5 -
Đ
3 4
Than thảo mộc dược dụng 400mg, Calci CARBOGAST phosphat 100mg, Calci carbonat 200 mg, Viên nén dài cam thảo 400 mg PROBIO Lactobacillus acidophilus Thuốc cốm. Hỗn dịch OPEDOM Domperidone 1mg/ ml uống CIMETIDIN Cimetidin 300 mg Viên nén Alverin citrate 60 mg, Simethicone Viên nang METEO SPASMYL 300mg mềm. CARBOGAST (Than thảo mộc dược dụng 400mg, Calci phosphat
N G
1 2
N H Ơ
STT
DẠNG BÀO CHẾ
HOẠT CHẤT
N
Tiêu hóa – bao tử:
Ư
100mg, Calci carbonat 200 mg, cam thảo 400 mg) – viên nén dài.
viêm dạ dày. Di chứng của kiết lỵ.
ẦN
H
Chỉ định: các chứng bệnh về dạ dày và đường ruột: ợ chua, dư acid,
TR
Chống chỉ định: quá mẫn với bất kỳ thành phần nào
00
B
của thuốc.
10
Tác dụng phụ:
A
Dùng thuốc ở liều cao có thể làm cho phân màu
Ó
đen.
Í-
H
Dùng thuốc kéo dài và liều cao: có thể gây tăng Calci huyết, sỏi
-L
thận, suy thận.
ÁN
- PROBIO (Lactobacillus acidophilus) – thuốc cốm.
TO
Chỉ định:
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Rối loạn hấp thu lactose (trong sữa). Cân bằng hệ vi sinh đường ruột
Viêm ruột cấp tính hoặc mãn tính: tiêu chảy, táo bón. Chống chỉ định: mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Tác dụng phụ: đầy hơi, trướng bụng.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 16-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - OPEDOM (Domperidone 1mg/ ml) – hỗn dịch uống. Chỉ định:
N H Ơ
N
Điều trị triệu chứng cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức
U Y
ăn chậm xuống ruột.
TP .Q
Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn. Chống chỉ định:
ẠO
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Đ
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
Ư
- CIMETIDIN (Cimetidin 300 mg) – viên nén.
N G
Tác dụng phụ: Tiết sữa, khô miệng, vú to, rối loạn kinh nguyệt…
H
Chỉ định:
ẦN
Trị loét dạ dày, tá tràng.
TR
Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản.
B
Điều trị các trạng thái bệnh lí tăng tiết dịch vị
10
00
như: hội chứng Zollinger Ellison. Chống chỉ định:
Ó
A
Nhạy cảm với Cimetidin.
Í-
H
Phụ nữ có thai và cho con bú.
-L
Tác dụng phụ: tiêu chảy, đau đầu, chóng mặt, ngủ gà, trầm cảm.
ÁN
- METEO SPASMYL (Alverin citrate 60 mg, Simethicone 300 mg) – viên nang
TO
mềm.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Chỉ định: điều trị triệu chứng của rối loạn ruột chức năng, đặc biệt kèm trương bụng.
Chống chỉ định: tiền sử dị ứng hoặc bất dung nạp với Alverin hoặc 1 trong các tá dược. Tác dụng phụ: hiếm có trường hợp bị tổn thương gan, hồi phục lại khi ngừng thuốc.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 17-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
Viên nén bao phim
Atorvastatin calcium 10 mg
Viên nén
N
Losartan 25 mg
TP .Q
2 ATORLIP 10
DẠNG BÀO CHẾ
N H Ơ
1 LOSARTAN
HOẠT CHẤT
U Y
STT BIỆT DƯỢC
TIM – HUYẾT ÁP
Captopril 25 mg
Viên nén
4 TANATRIL
Imidapril HCl 5 mg
Viên nén
5 NATRILUX
Indapamide 1.5 mg
Viên bao phóng thích chậm
N G
Đ
ẠO
3 CAPTOPRIL
Ư
- LOSARTAN (Losartan 25 mg) – viên nén bao phim.
H
Chỉ định:
ẦN
Tăng huyết áp
TR
Bệnh thận ở những bệnh nhân bị đái tháo
B
đường.
00
Suy tim và nhồi máu cơ tim.
10
Chống chỉ định: bệnh nhân quá mẫn với bất cứ
Ó
A
thành phần nào của thuốc.
H
Tác dụng phụ: mất ngủ, choáng váng. tiêu chảy, khó tiêu.
Í-
ATORLIP 10 (Atorvastatin calcium 10 mg) – viên nén.
-L
-
ÁN
Chỉ định:
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Tăng Cholesterol toàn phần, tăng LDL – cholesterol, tăng triglycerid.
Làm chậm sự tiến triển của xơ vữa mạch vành. Dự phòng biến cố tim mạch.
Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú. Tác dụng phụ: buồn nôn, đầy hơi, đau đầu, chóng mặt. Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 18-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - CAPTOPRIL (Captopril 25 mg) – viên nén. Chỉ định: tăng huyết áp, suy tim, sau nhồi máu
N H Ơ
N
cơ tim. Chống chỉ định: mẫn cảm với thuốc, tiền sử
U Y
phù mạch, sau nhồi máu cơ tim, phụ nữ có thai
TP .Q
và đang cho con bú. Tác dụng phụ: chóng mặt, ngoại ban, ngứa ho. Chỉ định: tăng huyết áp, tăng huyết áp nhu mô thận.
N G
Đ
Chống chỉ định:
ẠO
- TANATRIL (Imidapril HCl 5 mg) – viên nén.
Người có tiền sử phù niêm.
ẦN
Người mang thai hoặc có thể có thai.
H
Ư
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
TR
Tác dụng phụ: phù niêm mạc, giảm tiểu cầu, bệnh
B
thận cấp tính, viêm da tróc vảy, hội chứng niêm
00
mạc da mắt.
Ó
A
10
- NATRILUX (Indapamide 1.5 mg) – viên bao phóng thích chậm.
H
Chỉ định: tăng huyết áp nguyên phát.
-L
Í-
Chống chỉ định: dị ứng với bất cứ thành phần nào
ÁN
của thuốc. Bệnh thận nặng, bệnh gan nặng hay bệnh não do gan, nồng độ kali máu thấp.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Tác dụng phụ: hạ kali máu.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 19-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung Thần kinh:
MEKOCORAMIN
4 5
ZAPNEX 10 STILUX 60
Olanzapin Rotundin 60mg
viên nén
viên ngậm viên nén bao phim viên nén
N G
Đ
N
3
N H Ơ
TANAKAN
U Y
2
HOẠT CHẤT N – Acetyl – dl – leucin 24% Ginko heterosides và 6% Ginkgolides- bilobalide…. 40 mg Nikethamide 125 mg, Glucose monohydrate 11500 mg
TP .Q
BIỆT DƯỢC TAGINYL 500 MG
ẠO
STT 1
DẠNG BÀO CHẾ Viên nén.
Ư
- TAGINYL 500 MG (N – Acetyl – dl – leucin) – viên
H
nén.
ẦN
Chỉ định: điều trị triệu chứng cơn chóng mặt.
TR
Chống chỉ định: quá mẫn với bất kỳ thành phần nào
B
của thuốc.
00
Tác dụng phụ: có thể gây ra khó chịu ở một số người.
10
- TANAKAN (24% Ginko heterosides và 6% Ginkgolides- bilobalide…. 40 mg)
Ó H
Chỉ định:
A
– viên nén.
-L
Í-
Biểu hiện đau của viêm động mạch.
ÁN
Một số rối loạn về thị giác, rối loạn tuần hoàn Hội chứng Raynaud.
Chống chỉ định: bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Tác dụng phụ: (rất hiếm) rối loạn tiêu hóa, rối loạn ở da, nhức đầu.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
thần kinh cảm giác nghi do thiếu máu cục bộ.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 20-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - MEKOCORAMIN (Nikethamide 125 mg, Glucose monohydrate 11500 mg) – viên ngậm.
N H Ơ
N
Chỉ định: Dự phòng ngất xỉu do ho hấp.
U Y
Các tình trạng suy nhược, mệt mỏi, đặc biệt
TP .Q
khi ở trên cao. Chống chỉ định: Mẫn cảm với 1 trong các thành
ẠO
phần của thuốc, cao huyết áp, trẻ em dưới 15 tuổi.
Đ
Tác dụng phụ: các tác dụng phụ chỉ biểu hiện khi bị
Ư
- ZAPNEX 10(Olanzapin) – viên nén bao phim.
N G
quá liều.
H
Chỉ định:
ẦN
Điều trị tâm thần phân liệt.
TR
Điều trị các đợt hưng cảm nặng và vừa phải.
B
Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần
00
nào của thuốc, Bệnh nhân có nguy cơ Glaucom.
10
Tác dụng phụ: tăng trọng, buồn ngủ, chóng mặt, hạ
Ó
A
huyết áp tư thế…
H
- STILUX 60 (Rotundin 60mg) – viên nén.
-L
Í-
Chỉ định:
ÁN
Dùng trong các trường hợp lo âu, căng thẳng,
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
mất ngủ.
Sử dụng giảm đau trong các bệnh đường tiêu hóa, đau khi có kinh, đau đầu.
Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Người đang vận hành tàu xe, máy móc, người trầm cảm. Tác dụng phụ: đau đầu, chóng mặt, kích thích vật vã hoặc mất ngủ.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 21-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
4
Metronidazol 200 mg, Cloramphenicol 80 mg, Dexamethason acetat 0.5 mg, Nystatin 100.000 IV
N H Ơ
DẠNG BÀO CHẾ Viên nén Viên nén. Viên nang mềm Viên nén đặt phụ khoa.
U Y
MIFEPRISTONE Mifepristone 10 mg DUPHASTON Dydrogesterone 10 mg UTROGESTAN Progesteron 200 mg Chlorquinaldol 0.2g, Promestriene 0.01g COLPOSEPTINE
MEGYNA
Viên nén đặt âm đạo.
Ư
N G
Đ
5
HOẠT CHẤT
ẠO
1 2 3
BIỆT DƯỢC
TP .Q
STT
N
Nội tiết:
H
- MIFEPRISTONE (Mifepristone 10 mg) – viên nén.
ẦN
Chỉ định: trường hợp tránh thai khẩn cấp trong vòng
TR
120 giờ sau lần giao hợp không được bảo vệ.
B
Chống chỉ định:
10
00
Tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Ó
A
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Í-
H
Tác dụng phụ: đau bụng dưới, nôn và có triệu chứng tiêu chảy.
-L
- DUPHASTON (Dydrogesterone 10 mg) – viên nén.
ÁN
Chỉ định: Các chứng thiếu Progesterone: đau kinh
TO
kinh nguyệt không đều, dọa sẩy thai, sẩy thai liên
D
IỄ
N
Đ
ÀN
tiếp
Chống chỉ định: Bị quá mẫn cảm (dị ứng) với bất cứ thành phần nào của tá dược. Bị xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân. Tác dụng phụ: Ung thư vú, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 22-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - UTROGESTAN (Progesteron 200 mg) – viên nang mềm. Chỉ định: những rối loạn liên quan đến thiếu
N H Ơ
N
progesterone: kinh nguyệt không đều, dọa sẩy thai…
U Y
Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành
TP .Q
phần của thuốc, bệnh gan nặng. Tác dụng phụ: thay đổi chu kì kinh nguyệt, mất
ẠO
kinh.
Đ
- COLPOSEPTINE (Chlorquinaldol 0.2g, Promestriene 0.01g) – viên nén đặt
N G
phụ khoa.
H
khác nhau, ngoại trừ khí hư do bệnh lậu.
Ư
Chỉ định: tất cả các chứng khí hư do nguyên nhân
ẦN
Chống chỉ định: tiền sử ung thư lệ thuộc thuốc
TR
estrogen.
B
Tác dụng phụ: không nhận thấy tác dụng phụ nào
10
00
liên quan đến thuốc.
Ó
A
- MEGYNA (Metronidazol 200 mg, Cloramphenicol 80 mg, Dexamethason
H
acetat 0.5 mg, Nystatin 100.000 IV) – viên nén đặt âm đạo.
-L
Í-
Chỉ định: trị các chứng viêm nhiễm âm đạo do nhiễm khuẩn Trichomonas Candida Albicans. Dị ứng với dẫn chất imidazol và các thành phần khác của thuốc. Phụ nữ có thai và cho con bú.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Chống chỉ định:
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 23-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
STT BIỆT DƯỢC
HOẠT CHẤT
DẠNG BÀO CHẾ
N H Ơ
Acetylcysteine 200 mg Thuốc cốm. Codein camphosulphonate 25 mg, Sulfogaiacol 100 mg, Grindelia 20 mg) Viên nén bao đường
N
Thuốc ho:
ACEMUC
2
NEO CODION
3
BROMHEXIN
4
EUGICA
Bromhexin HCl 4 mg Viên nén Eucalypton 100 mg, Camphor 12 mg, Guaiacol 12 mg Viên nang mềm
5
THERALENE
Alimemazine 5 mg
ẠO
TP .Q
U Y
1
N G
Đ
Viên nén bao phim
Ư
- ACEMUC (Acetylcysteine 200 mg) – thuốc cốm.
H
Chỉ định: điều trị các rối loạn về tiết dịch đường hô
ẦN
hấp: viêm phế quản cấp và giai đoạn cấp của bệnh
TR
phế quản – phổi mạn tính.
00
B
Chống chỉ định: Phenylceton niệu, quá mẫn với
10
Acetylcystein, trẻ em dưới 24 tháng tuổi.
A
Tác dụng phụ: đau dạ dày, buồn nôn, tiêu chảy…
Ó
- NEO CODION (Codein camphosulphonate 25 mg, Sulfogaiacol 100
Í-
H
mg, Grindelia 20 mg) – viên nén bao đường.
-L
Chỉ định: điều trị triệu chứng ho khan do kích thích ở người lớn.
ÁN
Chống chỉ định:
TO
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Ho ở bệnh nhân suyễn. Phụ nữ cho con bú. Trẻ em dưới 18 tuổi.
Tác dụng phụ: Phản ứng dị ứng: ngứa, mày đay. Tiêu hóa: đau dạ dày, co thắt ống mật. Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 24-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - BROMHEXIN (Bromhexin HCl 4 mg) – viên nén. Chỉ định:
N H Ơ
N
Làm tan đàm trong viêm khí phế quản, viêm phế quản mạn tính.
U Y
Chống chỉ định:
TP .Q
Bệnh nhân nhạy cảm với các thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu và phụ nữ cho con bú.
ẠO
Tác dụng phụ: Làm nặng thêm tình trạng ứ đàm trong viêm phế quản.
Đ
- EUGICA (Eucalypton 100 mg, Camphor 12 mg, Guaiacol 12 mg) –
N G
viên nang mềm.
Ư
Chỉ định: Các chứng ho, đau họng, sổ mũi, cảm cúm.
H
Chống chỉ định:
ẦN
Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
TR
Các trường hợp: ho do suyễn, ho lao, suy hô hấp.
B
Tác dụng phụ: đau bụng, nôn ói, chóng mặt, buồn ngủ.
00
- THERALENE (Alimemazine 5 mg) – viên nén bao phim.
10
Chỉ định:
Ó
A
Thỉnh thoảng mất ngủ hoặc thoáng qua.
Í-
H
Trong điều trị triệu chứng đối với các biểu hiện dị
-L
ứng như: viêm mũi, viêm kết mạc, nổi mề đay.
ÁN
Để giảm ho khan và ho do kích ứng, đặc biệt là khi
TO
ho về chiều hoặc về đêm.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Chống chỉ định: Tiền sử dị ứng với thuốc kháng histamin. Trẻ em dưới 6 tuổi. Tác dụng phụ: phản ứng dị ứng, co giật, buồn ngủ, giảm tỉnh táo, khô miệng, lú lẫn, ảo giác, rối loạn kinh nguyệt.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 25-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
HOẠT CHẤT
CEELIN
Vitamin C, Sacarose
Sirô
2
AQUADETRIM
Cholecalciferol 15.000 IU/ ml
Dung dịch uống.
3
PHARMATON
Nhân sâm, Vitamin E, Vitamin B1…
FERROVIT
Ferrous Fumarate 162mg, Folic acid 0.75mg, Vitamin B12 7.5 µcg
N G
Đ
ẠO
Siro
Viên nang mềm. Dung dịch uống
H
Ư
Eggocalciferol 2000000UI, Hydroquinone 2mg, Ethanol 96.2 93.60ml
TP .Q
U Y
1
4
N
BIỆT DƯỢC
DẠNG BÀO CHẾ
N H Ơ
STT
THUỐC BỔ
TR
ẦN
5 STEROGYL - CEELIN – sirô.
B
Chỉ định: phòng và điều trị thiếu vitamin C ở trẻ sơ
00
sinh và trẻ em.
10
Chống chỉ định: dùng liều cao cho người bị thiếu
A
hụt G6PD, mẩn cảm…
H
Ó
Tác dụng phụ: buồn nôn, nôn, ợ nóng, mệt mỏi, đỏ
Í-
bừng, nhức đầu…
-L
- AQUADETRIM– dung dịch uống.
ÁN
Chỉ định: dự phòng và điều trị thiếu Vitamin D3,
TO
bệnh còi xương…
thận…
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Chống chỉ định: mẫn cảm, sỏi canxi thận, suy
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 26-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - PHARMATON – siro Chỉ định: đáp ứng nhu cầu gia tăng về các Vitamin
N H Ơ
N
và acid amin thiết yếu, điều trị phòng ngừa trong trường hợp ăn kiêng nghiêm ngặt.
U Y
Chống chỉ định: rối loạn chuyển hóa calci, quá liều
TP .Q
Vitamin D
ẠO
Tác dụng phụ: rối loạn hệ miễn dịch, quá mẫn. - FERROVIT – viên nang mềm.
N G
Đ
Chỉ định: thiếu máu do thiếu sắt.
Ư
Chống chỉ định: có tiền sử dị ứng với bất kỳ thành
H
phần nào của thuốc.
ẦN
Tác dụng phụ: buồn nôn, ban da, tiêu chảy, đau
B
TR
thượng vị.
00
- STEROGYL – dung dịch uống.
10
Chỉ định: phòng ngừa và điều trị thiếu Vitamin D.
H
của thuốc.
Ó
A
Chống chỉ định: mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào
-L
Í-
Tác dụng phụ: buồn nôn, chán ăn, mệt mỏi, tiểu
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
nhiều.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 27-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
N H Ơ
DẠNG BÀO HOẠT CHẤT CHẾ Neomycin sulfat 25 mg, Dexamethason NEODEX natri phosphat 5.5 mg Thuốc nhỏ mắt Dung dịch nhỏ TOBREX Tobramycin 0.3% mắt vô khuẩn CIPROFLOXACIN thuốc nhỏ mắt, 0.3% Ciprofloxacin 15 mg tai. Dung dịch nhỏ EYAREN Potassium 30 mg, Sodium 30 mg mắt. Dung dịch nhỏ mắt TOBCOL Tobramycin 15 mg
STT BIỆT DƯỢC
U Y
1
N
Thuốc nhỏ mắt:
TP .Q
2
ẠO
3
Đ
4
H
Ư
N G
5
ẦN
- NEODEX (Neomycin sulfat 25 mg, Dexamethason
TR
natri phosphat 5.5 mg) – thuốc nhỏ mắt.
B
Chỉ định:
00
Kháng viêm, kháng dị ứng và chống nhiễm
10
khuẩn ở mắt khi viêm kết mạc, viêm mí mắt.
Ó
A
Các bệnh nhiễm trùng mắt do chấn thương trước
H
hoặc sau khi phẫu thuật.
-L
Í-
Chống chỉ định: Người nhạy cảm với các thành phần của thuốc.
ÁN
Tác dụng phụ: nổi mẩn, ngứa, sưng.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
- TOBREX (Tobramycin 0.3%) – dung dịch nhỏ mắt vô khuẩn. Chỉ định: nhiễm trùng ngoài nhãn cầu và các phần phụ của mắt. Chống chỉ định: quá mẫn với Tobramycin hay bất kỳ tá dược nào. Tác dụng phụ: khó chịu ở mắt, sung huyết mắt.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 28-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - CIPROFLOXACIN 0.3% (Ciprofloxacin 15 mg) – thuốc nhỏ mắt, tai.
N H Ơ
N
Chỉ định: Mắt: dùng trong các nhiễm khuẩn về mắt,
U Y
phòng ngừa nhiễm khuẩn mắt sau khi ghép
TP .Q
giác mạc và kết mạc, sau tổn thương gây ra do các tác nhân vật lý và hóa học.
ẠO
Tai: viêm tai ngoài, viêm tai giữa cấp và viêm
Đ
tai giữa có mủ mạn tính, phòng ngừa trong phẫu thuật vùng tai.
Ư
Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
N G
Chống chỉ định:
H
Người mang thai và thời kỳ cho con bú, trừ khi buộc phải dùng.
ẦN
Tác dụng phụ: cảm giác khó chịu hay rát tại chỗ.
TR
- TOBCOL (Tobramycin 15 mg) – dung dịch nhỏ
B
mắt.
00
Chỉ định: Viêm mí mắt, viêm kết mạc.
Ó
phần của thuốc.
A
10
Chống chỉ định: nhạy cảm với một trong các thành
-L
Í-
H
Tác dụng phụ: ngứa, sưng mi mắt, đỏ kết mạc….
ÁN
- EYAREN (Potassium 30 mg, Sodium 30 mg) – dung dịch nhỏ mắt. Chỉ định: vẫn đục pha lê thể, xuất huyết pha lê thể
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
do bất cứ nguyên nhân gì, đục thủy tinh thể bắt đầu và tiền triển.
Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc, phụ nữ mang thai và cho con bú, trẻ em. Tác dụng phụ: bỏng tạm thời có thể xảy ra sau khi nhỏ thuốc. Đôi khi thuốc gây tăng tiết nước mắt.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 29-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung Thuốc ngoài da:
N H Ơ
N
NHÓM GIẢM ĐAU: HOẠT CHẤT DẠNG BÀO CHẾ Diclofenac diethylamine 1% Gel bôi ngoài da. Methyl salicylate, L-menthol, tinh dầu thông, tinh dầu khuynh diệp Dầu xoa
2
DEEP HEAT
3
SALONPAS SALONPAS LINIMENT
TP .Q
U Y
STT BIÊT DƯỢC 1 VOLTAREN
Ư
N G
Đ
ẠO
L-Menthool, Methyl Salicylate Cao dán Methyl salicylate, L – 4 menthol 2700mg Dầu bôi Menthol, Methyl salicylate, Kem xoa bóp 5 GẤU MISA F Lidocaine, mật gấu ngoài da - VOLTAREN (Diclofenac diethylamine 1%) – dạng gel bôi ngoài da.
H
Chỉ định: để điều trị bên ngoài về đau, viêm và sưng trong các trường hợp:
ẦN
Tổn thương gân, dây chằng, cơ và khớp.
TR
Các dạng bệnh thấp khu trú ở mô mềm.
00
B
Điều trị triệu chứng viêm xương khớp ở các khớp
10
nhỏ và trung bình nằm gần với da. Chống chỉ định:
Í-
thuốc.
H
Ó
A
Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của
-L
Những bệnh nhân có thể bị hen, nổi mề đay.
ÁN
Tác dụng phụ: nổi ban da, eczema, đỏ, viêm da, ngứa.
TO
- DEEP HEAT (Methyl Salicylate 120mg, L-Menthol
D
IỄ
N
Đ
ÀN
60mg, Tinh dầu khuynh diệp 20mg, Tinh dầu
Thông 15mg) – kem bôi da. Chỉ định: đau cơ, đau lưng, đau khớp. Chống chỉ định: không thoa thuốc xung quanh mắt, vùng da bị chàm, nhiễm độc hay vết thương.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 30-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - SALONPAS (Methyl Salicylate, L-Menthol) – Cao dán.
N H Ơ
N
Chỉ định: Đau cơ, đau vai, bầm tím, bong gân. Chống chỉ định: không dán lên mắt và vết thương
U Y
hở, dị ứng với thành phần của thuốc.
TP .Q
- SALONPAS LINIMENT (Methyl salicylate 2640 mg, l – menthol 2700mg, dl – camphor 1500mg,
N G
Chỉ định: đau vai, đau cơ, đau khớp, bầm tím, bong
Đ
bạc hà 50mg, Nonoyl vanillylamide 6ng) - Dầu bôi.
ẠO
Thymol 250mg, Tocopherol acetate 50mg, tinh dầu
Ư
gân.
ẦN
cảm với các thành phần của thuốc.
H
Chống chỉ định: không dùng cho trẻ sơ sinh, mẫn
TR
Tác dụng phụ: nổi mụn nước, đỏ da, ngứa, kích ứng
B
da.
10
kem xoa bóp ngoài da.
00
- GẤU MISA F (Menthol, Methyl salicylate, Lidocaine, mật gấu) –
Ó
A
Chỉ định: đau nhức cơ bắp, khớp xương sưng trặc
H
gân, đau lưng, làm tan máu bầm.
-L
Í-
Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc, không được uống, vùng da bị trày
ÁN
xước, vùng mắt, trẻ em dưới 10 tuổi.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Tác dụng phụ: da đỏ, ngứa, kích ứng.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 31-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
5
GENTRIDECME
N H Ơ
Thuốc mỡ bôi da Kem bôi da
Kem bôi da.
FLUCINAR (Flucinolone acedonide 0.25mg/g) – gel bôi ngoài da.
Đ
-
Clotrimazol, Gentamicin sulfate)
U Y
DIBETALIC EUMOVATE
DẠNG BÀO CHẾ Gel bôi ngoài da Kem bôi da
ẠO
3 4
HOẠT CHẤT Flucinolone acedonide 0.25mg/g Clotrimazon Betamethasone dipropionate, Salicylic acid Clobetasol butyrat Betamethasone dipropionate,
TP .Q
STT BIÊT DƯỢC 1 FLUCINAR 2 ULTRACOMB
N
TRỊ NẤM:
N G
Chỉ định: Trường hợp viêm da khô không nhiễm
H
Ư
khuẩn, ngứa dai dẳng và bệnh dày sừng, viêm da
ẦN
tiết bã, viêm da dị ứng, mày đay.
TR
Chống chỉ định: da bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm, nhiễm virus.
00
B
Tác dụng phụ: mụn trứng cá, khô da, rụng tóc.
10
- ULTRACOMB (Clotrimazon) – Kem bôi da.
Ó
A
Chỉ định: Trị tại chỗ các bệnh nấm: nấm Candida,
H
nấm da, nấm kẽ ngón tay.
Í-
Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần
-L
nào của thuốc.
ÁN
Tác dụng phụ: Ngứa, nóng rát, kích ứng, đỏ, sưng tấy.
TO
- DIBETALIC (Betamethasone dipropionate, Salicylic acid) – Thuốc mỡ bôi da.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Chỉ định: Làm giảm tình trạng viêm của bệnh da dày sừng, bệnh da khô, eczema, viêm da dị ứng. Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc. Trẻ em dưới 1 tuổi. Tác dụng phụ: Nóng, ngứa, kích ứng, khô da.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 32-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - EUMOVATE (Clobetasol butyrat) – Kem bôi da. Chỉ định: ngữa, mẫn đỏ, da đóng vảy, chàm, viêm
N H Ơ
N
da. Chống chỉ định: quá mẫn với thành phần thuốc, trẻ
U Y
em < 12 tuổi.
TP .Q
Tác dụng phụ: nóng, châm chích, ngứa, teo da, nứt da.
- GENTRIDECME (Betamethasone dipropionate, Clotrimazol, Gentamicin
Đ
Chỉ định: viêm da, bệnh da dị ứng, nấm da, lang
ẠO
sulfate) – Kem bôi da.
N G
ben.
Ư
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc,
H
vùng da bị trầy sước.
ẦN
Tác dụng phụ: nóng, ban đỏ, dị ứng toàn thân, viêm
TR
nang lông.
2
ERYLIK
3 4
DẠNG BÀO CHẾ Gel bôi ngoài da
DERMA – HG DECUMAR
Nano Curcumin
Gel bôi da.
EROSSAN
Erythromycin 4%)
Gel bôi da.
H
Í-
-L
ÁN
Gel bôi ngoài da Gel bôi ngoài da
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
5
HOẠT CHẤT
Erythromycin Erythromycin 4g, Tretinoin 0.025g Titanium, Dioxide, Glycerin…)
A
EIGHTEEN
Ó
1
10
BIÊT DƯỢC
STT
00
B
TRỊ MỤN:
- EIGHTEEN (Erythromycin) – Gel bôi ngoài da. Chỉ định: điều trị tại chỗ mụn trứng cá. Chống chỉ định: bệnh nhân bị quá mẫn cảm với thuốc này hoặc kháng sinh nhóm Macrolid. Tác dụng phụ: Khô da, ngứa, ban đỏ, cảm giác rát bỏng có thể xảy ra.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 33-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - ERYLIK (Erythromycin 4g, Tretinoin 0.025g) – gel bôi ngoài da Chỉ định: điều trị tại chỗ mụn trứng cá mức độ
N H Ơ
N
trung bình. Chống chỉ định: quá mẫn với bất kỳ thành phần
U Y
nào của thuốc.
TP .Q
Tác dụng phụ: kích thích da, nóng rát.
N G
hữu hiệu mụn đậu trắng, mụn đậu đen và mụn cám,
Đ
Chỉ định: triệt tiêu còi mụn, mụn bọc, mụn nhọt, trị
ẠO
- DERMA – HG (Titanium, Dioxide, Glycerin…) – gel bôi ngoài da.
Ư
làm liền da, không để lại sẹo, không để lại vết thâm
TR
ẦN
H
trên da. Hiệu quả nhanh sau 15 ngày sử dụng.
B
- DECUMAR (Nano Curcumin) – Gel bôi da.
10
-L
Í-
H
Ó
A
hạn chế sưng tẩy.
00
Chỉ định: ngăn chặn việc hình thành mụn cho da,
ÁN
- EROSSAN (Erythromycin 4%) – Gel bôi da. Chống chỉ định: Tác dụng phụ: da khô, nổi ban đỏ, gây bỏng rát.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Chỉ định: mụn bọc, mụn mủ.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 34-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
BIÊT DƯỢC
STT
N H Ơ
N
Kháng dị ứng: HOẠT CHẤT
DẠNG BÀO CHẾ
TELFOR
Fexofenadin HCl 60mg
Viên nén bao phim
2
THEOSTAT
Theophylline
Viên nén bao phim
3
LORASTAD
Loratadin 100 mg
Viên nén
4
PHILHYDARAX
Hydroxyzine HCl 25 mg
Viên nén
5
CLORPHENIRAMIN
Clorpheniramin 4 mg
Viên nén dài
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
1
N G
- TELFOR (Fexofenadin HCl 60mg) – viên nén bao phim
Ư
Chỉ định:
ẦN
hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi…
H
Điều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng như: hắt
TR
Điều trị triệu chứng nổi mề đay tự phát mạn tính:
B
ngứa, nổi mẩn đỏ.
10
00
Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Ó
A
Tác dụng phụ: Nhức đầu, buồn ngủ, buồn nôn, choáng váng, mệt mỏi.
H
- THEOSTAT (Theophylline) – viên nén bao phim.
-L
Í-
Chỉ định:
ÁN
Hen phế quản khó thở kịch phát.
mạn tính và bệnh phổi có kèm sung huyết.
Chống chỉ định: Trẻ em dưới 3 tuổi, không chịu được Theophyllin. Tác dụng phụ: Buồn nôn, nhức đầu, mất ngủ, nhịp tim nhanh.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Co thắt phế quản do liên quan đến bệnh phế quản
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 35-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - LORASTAD (Loratadin 100 mg) – viên nén. Chỉ định: giảm triệu chứng của dị ứng bao gồm
N H Ơ
N
viêm mũi và mề đay mãn tính. Chống chỉ định: bệnh nhân quá mẫn hay dị ứng với
U Y
bất cứ thành phần nào của thuốc, trẻ em dưới 2 tuổi. - PHILHYDARAX (Hydroxyzine HCl 25 mg) – viên nén.
N G
bệnh loạn thần kinh chức năng và giúp điều trị
Đ
Giảm triệu chứng lo âu và căng thẳng trong
ẠO
Chỉ định:
TP .Q
Tác dụng phụ: đau đầu, khô miệng.
Ư
hỗ trợ các biểu hiện của triệu chứng âu lo
H
trong các bệnh lý thực thể khác.
ẦN
Giúp giảm ngứa do các tình trạng dị ứng.
TR
Chống chỉ định: bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ
B
thành phần nào của thuốc, phụ nữ có thai.
00
Tác dụng phụ: khô miệng, buồn ngủ.
10
- CLORPHENIRAMIN (Clorpheniramin 4 mg) – viên nén dài.
Ó
A
Chỉ định:
H
Viêm mũi dị ứng, chảy nước mũi, nghẹt mũi,
-L
Í-
sổ mũi.
ÁN
Các triệu chứng dị ứng khác như: mày đay, viêm da tiếp xúc, ngứa, dị ứng thức ăn.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt, loét dạ dày. Phụ nữ đang cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng. Tác dụng phụ: ngủ gà, khô miệng.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 36-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
DẠNG BÀO CHẾ
1
ENPOVID AD
2
GALEPO
Vitamin A, Vitamin D3 Natri chondronitin sulfat 100mg, Cholin bitartrat, Vitamin A, Vitamin E, Vitamin B1, Vitamin B2
3
GLUTANAN
Glutamic acid, Vitamin B6
4
VITAMIN A&D
Vitamin A, Vitamin D3
5
BIOTIN
Vitamin H
N H Ơ
HOẠT CHẤT
Viên nang mềm
U Y
BIỆT DƯỢC
Viên nang mềm
TP .Q
STT
N
VITAMIN
ẠO
Viên nén bao phim
N G
Đ
Viên nang mềm Viên nén
H
Ư
- ENPOVID (Vitamin A, Vitamin D3) – Viên nang mềm.
ẦN
Chỉ định: Vitamin A tham gia vào quá trình tạo
TR
niêm mạc, Vitamin D giúp cơ thể duy trì lượng phosphocalci có sẵn trong cơ thể để hóa xương.
00
B
Chống chỉ định: dị ứng với bất cứ thành phần nào
10
của thuốc.
GALEPO (Natri chondronitin sulfat 100mg, Cholin bitartrat,
H
-
Ó
A
Tác dụng phụ: thuốc làm tăng calci huyết.
Í-
Vitamin A, Vitamin E, Vitamin B1, Vitamin B2) – Viên nang mềm.
-L
Chỉ định: phòng ngừa và chữa trị chứng mỏi
TO
ÁN
mắt, khô mắt, đau mắt đỏ, trị các chứng đau cơ, đau nhức khớp xương, giúp bồi bổ cơ thể.
hoặc quá mẫn cảm với Riboflavin. Tác dụng phụ: buồn nôn, tiêu chảy, nổi mề đay, ngứa.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Chống chỉ định: Người bệnh thừa Vitamin A
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 37-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - GLUTANAN B6 – F (Glutamic acid, Vitamin B6) – Viên nén bao
N H Ơ
N
phim. Chỉ định: phòng và hỗ trợ điều trị chứng tăng
U Y
amoniac huyết trong các trường hợp bệnh não do
TP .Q
gan, cung cấp Vitamin B6 cho phụ nữ thời kỳ mang
ẠO
thai.
N G
Đ
- VITAMIN A&D (Vitamin A, Vitamin D3) – Viên nang mềm.
Ư
Chỉ định: phòng và điều trị tình trạng thiếu Vitamin
H
A, D.
ẦN
Chống chỉ định: Người bệnh thừa Vitamin A, tăng
TR
calci máu, người mẫn cảm với bất kỳ thành phần
B
nào của thuốc.
10
00
Tác dụng phụ: mệt mỏi, nhức đầu, rối loạn tiêu hóa.
H
Ó
A
- BIOTIN 5mg (Vitamin H) – Viên nén.
-L
Í-
Chỉ định: rụng lông tóc, viêm da do tiết bã nhờn.
ÁN
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
thuốc.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 38-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
ĐÔNG DƯỢC
N
DẠNG BÀO CHẾ
N H Ơ
BIÊT DƯỢC
STT
CAO ÍCH MẪU
Cao lỏng
2
MÁT GAN GIẢI ĐỘC
Thuốc nước
3
CRILA
Viên nang cứng
4
ACNEBYE
Viên nang
5
ĐÀO HỒNG ĐƠN
Viên nang
TP .Q
U Y
1
ẠO
- CAO ÍCH MẪU – cao lỏng.
N G
Đ
Chỉ định: Kinh nguyệt không đều.
H
Ư
Các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh
ẦN
như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáo
TR
gắt, đau bụng.
B
Chống chỉ định: phụ nữ có thai, bệnh nhân mẫn
00
cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
10
Tác dụng phụ: chưa có thông tin.
H
- Chỉ định:
Ó
A
- MÁT GAN GIẢI ĐỘC
-L
Í-
Giúp thanh nhiệt, giải độc, mát gan, giảm tình trạng nóng trong người, mẫn ngứa, dị ứng, vàng
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
da di chức năng gan kém. Giúp nhuận trường, lợi tiểu.
Giúp tăng cường chức năng gan trong các trường hợp: viêm gan, men gan tăng cao, suy giảm chức năng gan, gan thải độc kém, gan nhiễm mỡ, xơ gan.
- Chống chỉ định: người bị tiêu chảy hoặc thường bị tiêu chảy.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 39-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - CRILA – viên nang cứng. - Chỉ định: điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt,
N H Ơ
N
điều trị u xơ tử cung. - Chống chỉ định: mẫn cảm với 1 trong thành phần
U Y
của thuốc.
TP .Q
- Tác dụng phụ: chống mặt nhẹ, đầy bụng, song rất
ẠO
hiếm và sẽ tự hết sau 1 – 2 ngày. - ACNEBYE – viên nang.
N G
Đ
Chỉ định:
Ư
Giúp mát huyết, thanh nhiệt giải độc.
TR
ẦN
người, ăn đồ cay nong, thức khuya.
H
Người bị mụn trứng cá do cơ thể nóng trong
B
- ĐÀO HỒNG ĐƠN – VIÊN NANG.
00
Chỉ định: bổ sung Phytoestrogen giúp cân bằng hormone sinh dục nữ.
10
Chống chỉ định:
Ó
A
Phụ nữ mang thai và cho con bú.
H
Người dưới 8 tuổi.
-L
Í-
Phụ nữ u tuyến vú, u xơ tử cung, u nang buồng
ÁN
trứng.
TO
Tác dụng phụ: gây ra hiện tượng trễ kinh ở cơ địa
D
IỄ
N
Đ
ÀN
nhạy cảm.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 40-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
MỘT SỐ DỤNG CỤ Y TẾ CÓ Ở NHÀ THUỐC
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 41-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
MỘT SỐ LOẠI DẦU GIÓ CÓ TẠI NHÀ THUỐC
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
MỘT SỐ LOẠI MỸ PHẨM CÓ TẠI NHÀ THUỐC
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 42-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
MỘT SỐ DUNG DỊCH DÙNG NGOÀI CÓ TẠI NHÀ THUỐC
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 43-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung 2.3. Thực hiện GPP tại nhà thuốc
N
2.3.1. Nội dung nhà thuốc đã thực hiện được so với bảng kiểm GPP của Bộ Y Tế. Người quản lý chuyên môn:
U Y
- Có mặt khi cơ sở bán lẻ hoạt động hoặc thực hiện ủy quyền theo quy định.
N H Ơ
a. Nhân sự:
TP .Q
- Có trực tiếp tham gia bán thuốc kê đơn.
- Có tham gia kiểm soát chất lượng thuốc khi nhập về và trong quá trình bảo quản tại
ẠO
nhà thuốc. - Có thường xuyên cập nhật kiến thức chuyên môn.
N G
Đ
- Có đào tạo hướng dẫn nhân viên quy chế, kiến thức chuyên môn.
Ư
- Có hướng dẫn nhân viên theo dõi các tác dụng không mong muốn và báo cáo với cơ
H
quan y tế.
ẦN
- Có cộng tác với y tế cơ sở.
TR
Người bán lẻ:
B
- Có đủ nhân viên phục vụ cho hoat động của nhà thuốc.
00
- Bằng cấp chuyên môn phù hợp với công việc được giao.
10
- Các nhân viên có đủ sức khỏe để đảm đương công việc, không có nhân viên nào
Ó
A
đang mắc bệnh truyền nhiễm.
H
- Có mặc áo Blu và đeo biển hiệu ghi rõ chức danh khi bán thuốc.
-L
Í-
- Được đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn và pháp luật y tế. - Tất cả nhân viên được huấn luyện để hiểu rõ và thực hiện đúng các nguyên tắc GPP.
ÁN
- Có thái độ hòa nhã, lịch sự khi tiếp xúc với khách hàng.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
- Giữ bí mật thông tin về người mua thuốc. b. Cơ sở vật chất:
- Xây dựng và thiết kế: địa điểm cố định, riêng biệt, khu trưng bày bảo quản riêng biệt đảm bảo kiểm soát được môi trường bảo quản thuốc.
- Bố trí nơi cao ráo, thoáng mát, an toàn, cách xa nguồn ô nhiễm. - Trần nhà có chống bụi. - Tường và nền nhà phẳng, nhẵn, dễ vệ sinh, lau rửa. Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 44-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - Diện tích và bố trí: tổng diện tích cơ sở là 30 m2. - Diện tích phù hợp với quy mô kinh doanh.
N H Ơ
N
- Khu trưng bày tối thiểu 10m2. - Có khu vực để người mua thuốc tiếp xúc và trao đổi thông tin.
U Y
- Có vòi nước rửa tay cho nhân viên nhà thuốc và người mua thuốc.
TP .Q
- Có khu vực riêng để ra lẻ. - Khu vực ra lẻ cách ly với khu vực bảo quản trưng bày.
ẠO
- Có khu vực tư vấn (Khu vực tư vấn đảm bảo được tính riêng tư).
- Mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, dụng cụ y tế để khu vực riêng, không ảnh hưởng
N G
Trang thiết bị
Ư
c.
Đ
đến thuốc.
H
Thiết bị bảo quản thuốc:
ẦN
- Có đủ tủ quầy bảo quản thuốc. Tủ, quầy, giá kệ dễ vệ sinh, đảm bảo thẩm mỹ.
TR
- Có nhiệt kế, ẩm kế (đã hiệu chuẩn) và có ghi chép theo dõi.
B
- Nơi bán thuốc đủ ánh sáng để đảm bảo các thao tác diễn ra thuận lợi và không nhầm
00
lẫn.
10
- Ánh sáng mặt trời không chiếu trực tiếp vào nơi trưng bày, bảo quản thuốc.
H
nhằm lẫn.
Ó
A
- Nơi bán thuốc đủ ánh sáng để đảm bảo các thao tác diễn ra thuận lợi và không
-L
Í-
- Ánh sáng mặt trời không chiếu trực tiếp vào nơi trưng bày, bảo quản thuốc. - Cơ sở có thiết bị bảo quản để đáp ứng với yêu cầu bảo quản ghi trên nhãn.
ÁN
- Nơi bán thuốc được duy trì ở nhiệt độ dưới 30oC, độ ẩm ≤ 75% và thỏa mãn điều
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
kiện bảo quản thuốc. Dụng cụ, bao bì ra lẻ:
- Có bao bì ra lẻ thuốc.
- Có bao bì kín khi cho thuốc không còn bao bì tiếp xúc trực tiếp. - Thuốc dùng ngoài và thuốc quản lý đặc biệt được để trong bao bì dễ phân biệt. - Thuốc bán lẻ không đựng trong bao bì mang tên thuốc khác hoặc chứa nội dung quảng cáo môt số thuốc khác.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 45-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - Dụng cụ ra lẻ và pha chế theo đơn phù hợp, dễ lau rửa, làm vệ sinh.
N H Ơ
- Thuốc bán lẻ không còn bao bì ngoài của thuốc được đính kèm theo các thông tin
N
Ghi nhãn thuốc sau: tên thuốc, dạng báo chế, nồng độ, hàm lượng.
U Y
- Nếu cần phải có thêm thông tin: cách dùng, liều dùng, số lần dùng.
TP .Q
Hồ sơ sổ sách và tài liệu chuyên môn: Hồ sơ pháp lý:
ẠO
- Các giấy tờ pháp lý như Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Hộ Kinh Doanh, chứng chỉ hành nghề của Dược sĩ phụ trách chuyên môn, Giấy Chứng Nhận Đủ Điều Kiện
N G
Đ
Kinh Doanh Thuốc, Giấy Chứng Nhận Đạt Nguyên Tắc, Tiêu Chuẩn “THỰC
Ư
HÀNH TỐT NHÀ THUỐC”.
H
- Có hồ sơ nhân viên (Hồ sơ gồm: hợp đồng lao động, giấy khám sức khỏe, bằng cấp
TR
Tài liệu hướng dẫn sử dụng thuốc:
ẦN
chuyên môn, sơ yếu lý lịch, các chứng chỉ đào tạo).
B
- Có tài liệu hướng dẫn sử dụng thuốc.
00
- Có các quy chế chuyên môn dược hiện hành.
10
- Có Internet để tra cứu thông tin.
Ó
A
Hồ sơ sổ sách liên quan hoạt động kinh doanh thuốc:
H
- Theo dõi số lô, hạn dùng thuốc và các vấn đề có liên quan:
-L
Í-
Theo dõi bằng máy tính. Theo dõi bằng sổ. Lưu giữ hồ sơ sổ sách ít nhất 1 năm kể từ khi thuốc hết hạn dùng.
TO
-
ÁN
Theo dõi việc pha chế theo đơn (nếu có). Có sổ pha chế
-
D
IỄ
N
Đ
ÀN
-
Theo dõi dữ liệu liên quan đến bệnh nhân: đơn thuốc hoặc bệnh nhân cần lưu ý (Theo dõi bằng máy tính hoặc bằng sổ)
Hồ sơ, sổ sách có thể tra cứu kịp thời khi cần thiết. Xây dựng và thực hiện các quy trình thao tác chuẩn
-
Có đủ các quy trình cơ bản theo yêu cầu (Nội dung quy trình đúng và phù hợp với hoạt động của nhà thuốc):
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 46-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung Quy trình mua thuốc và kiểm soát chất lượng. Quy trình bán thuốc theo đơn.
N H Ơ
N
Quy trình bán thuốc không kê đơn. Quy trình bảo quản và theo dõi chất lượng.
U Y
Quy trình giải quyết với thuốc bị khiếu nại hoặc thu hồi.
hành.
ẠO
- Nhân viên bán thuốc áp dụng thực hiện đầy đủ các quy trình.
TP .Q
- Các quy trình thao tác chuẩn của cơ sở do người có thẩm quyền phê duyệt và ký ban
d. Nguồn thuốc:
N G
Đ
Có hồ sơ các nhà cung ứng thuốc có uy tín gồm
Ư
- Bản sao GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc
ẦN
- Có lưu hóa đơn mua hàng hợp lệ
H
- Có danh mục các mặt hàng cung ứng
TR
- Tất cả thuốc tại nhà thuốc là thuốc được phép lưu hành hợp pháp (có SĐK, hoặc có
B
số giấy phép nhập khẩu)
00
Nhà thuốc có đầy đủ các loại thuốc dùng cho tuyến C trong Danh mục
10
thuốc thiết yếu Việt Nam
Ó
A
e. Thực hiện chuyên môn - Thực hành nghề nghiệp
H
- Nhân viên nhà thuốc nắm được quy chế kê đơn và biết cách tra cứu danh mục thuốc
-L
Í-
không kê đơn.
ÁN
- Khi bán thuốc, người bán lẻ có hỏi người mua các thông tin về triệu chứng bệnh, về tình trạng người dùng thuốc để tránh rủi ro khi dùng thuốc.
TO
- Người bán lẻ có trình độ chuyên môn phù hợp để bán các thuốc kê trong đơn thuốc.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
- Có kiểm tra đơn thuốc trước khi bán. - Nhà thuốc có biện pháp theo dõi việc bán thuốc kê đơn. - Nếu đơn thuốc không hợp lệ, người bán thuốc có: Hỏi lại người kê đơn. Thông báo cho người mua. Từ chối bán.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 47-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung -
Chỉ Dược sỹ đại học được thay thế thuốc trong đơn thuốc.
-
Khi bán thuốc, người bán lẻ có tư vấn và thông báo cho người mua:
N H Ơ
N
Lựa chọn thuốc phù hợp nhu cầu điều trị và khả năng tài chính. Cách dùng thuốc.
TP .Q
Những trường hợp cần sự chẩn đoán của thầy thuốc mới dùng thuốc.
U Y
Các thông tin về thuốc, tác dụng phụ, tương tác thuốc, các cảnh báo. Những trường hợp không cần sử dụng thuốc.
ẠO
- Hướng dẫn sử dụng thuốc vừa bằng lời nói, vừa ghi nhãn theo quy định.
Đ
- Khi giao thuốc cho người mua, người bán lẻ thuốc có kiểm tra đối chiếu các thông
N G
tin sau:
Ư
Nhãn thuốc.
H
Chất lượng thuốc bằng cảm quan.
ẦN
Chủng loại thuốc.
TR
Số lượng.
B
- Người bán lẻ, cơ sở bán lẻ không tiến hành các hoạt động thông tin, quảng cáo thuốc
00
trái với quy định về thông tin, quảng cáo.
A
Ó
- Thuốc có đủ nhãn.
10
- Người bán lẻ thuốc không khuyến khích người mua mua nhiều thuốc hơn cần thiết.
H
- Nhãn thuốc và thuốc bên trong đúng và khớp với nhau.
-L
Í-
- Sắp xếp thuốc:
Sắp xếp gọn gàng, dễ lấy, tránh nhầm lẫn.
ÁN
Sắp xếp theo điều kiện bảo quản ghi trên nhãn.
TO
Có khu vực riêng cho “Thuốc kê đơn”.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
- Thực hiện niêm yết giá thuốc đúng quy định và bán không cao hơn giá niêm yết. f.
Kiểm tra/đảm bảo chất lượng thuốc
- Có kiểm tra, kiểm soát khi nhập thuốc: Hạn dùng của thuốc. Thuốc còn nguyên vẹn trong bao bì gốc của nhà sản xuất. Các thông tin trên nhãn thuốc (Theo yêu cầu quy chế nhãn).
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 48-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
Có tiến hành kiểm soát chất lượng thuốc định kỳ và đột xuất.
-
Tại thời điểm kiểm tra không phát hiện các loại thuốc sau:
N H Ơ
-
N
Có kiểm soát chất lượng bằng cảm quan.
Thuốc không được lưu hành.
U Y
Thuốc quá hạn dùng. Thuốc gây nghiện (đối với cơ sở không được phép bán).
TP .Q
Thuốc không rõ nguồn gốc xuất xứ.
ẠO
Thuốc hướng tâm thần (Đối với cơ sở không được duyệt mua).
Thuốc bị đình chỉ và thu hồi nhưng không được phát hiện và không biệt trữ.
N G
Đ
g. Giải quyết đối với thuốc bị khiếu nại hoặc thuốc phải thu hồi.
Ư
- Có tiếp nhận thông tin hoặc lưu các thông báo về thuốc khiếu nại, thuốc không được
H
phép lưu hành, thuốc phải thu hồi
ẦN
- Có thu hồi và lập hồ sơ thu hối theo quy định, có kiểm kê đối với thuốc khiếu nại,
TR
thuốc phải thu hồi (Nếu đến kỳ kiểm kê thuốc thu hồi chưa được xử lý).
00
- Có trả lại nơi mua hoặc huỷ.
B
- Có thông báo thu hồi cho khách hàng.
10
- Có báo cáo các cấp theo quy định.
Các loại hồ sơ - sổ sách và SOP có tại nhà thuốc.
H
2.3.2.
Ó
A
- Có sổ và có ghi chép theo dõi tác dụng phụ của thuốc do khách hàng phản ánh.
-L
Í-
a. Hồ sơ - sổ sách có tại nhà thuốc: - Có các tài liệu hướng dẫn sử dụng thuốc, các quy chế dược hiện hành để người bán
ÁN
lẻ có thể tra cứu và sử dụng khi cần.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
- Các hồ sơ, sổ sách liên quan đến hoạt động kinh doanh thuốc, bao gồm: Sổ sách hoặc máy tính để quản lý thuốc tồn trữ (bảo quản), theo dõi số lô, hạn dùng của thuốc và các vấn đề khác có liên quan. Hồ sơ hoặc sổ sách lưu trữ các dữ liệu liên quan đến bệnh nhân (bệnh nhân có đơn thuốc hoặc các trường hợp đặc biệt) đặt tại nơi bảo đảm để có thể tra cứu kịp thời khi cần.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 49-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - Sổ sách, hồ sơ và thường xuyên ghi chép hoạt động mua thuốc, bán thuốc, bảo quản thuốc.
N H Ơ
N
- Hồ sơ, sổ sách lưu giữ ít nhất một năm kể từ khi thuốc hết hạn dùng. - Xây dựng và thực hiện theo các quy trình thao tác chuẩn dưới dạng văn bản cho tất
TP .Q
U Y
cả các hoạt động chuyên môn để mọi nhân viên áp dụng.
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
Hình ảnh về sổ sách có tại nhà thuốc
Hình: SỔ NHẬP THUỐC HÀNG NGÀY
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Hình: SỔ THEO DÕI TÁC DỤNG CÓ HẠI CỦA THUỐC
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 50-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
Hình: ĐƠN ĐẶT HÀNG
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Hình: BÁO CÁO THU HỒI SẢN PHẨM KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG
Hình: SỔ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG THUỐC ĐỊNH KỲ Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 51-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
Ư
b. Danh mục các S.O.P “ Thực hành tốt nhà thuốc (GPP)” Mã Số
Soạn thảo quy trình thao tác chuẩn
SOP 01.GPP
2
Quy trình mua thuốc
SOP 02.GPP
3
Quy trình bán và tư vấn sử dụng thuốc bán theo đơn
SOP 03.GPP
4
Quy trình bán và tư vấn sử dụng thuốc bán không theo
SOP 04.GPP
10
00
TR
ẦN
1
B
H
STT TÊN SOP
A
đơn
Quy trình bảo quản và theo dõi chất lượng
6
Quy trình giải quyết đối với thuốc bị khiếu nại hoặc
SOP 05.GPP SOP 06.GPP
-L
Í-
H
Ó
5
thu hồi
Quy trình đào tạo nhân viên
SOP 07.GPP
8
Quy trình tư vấn điều trị
SOP 08.GPP
9
Quy trình vệ sinh nhà thuốc
SOP 09.GPP
10
Quy trình ghi chép nhiệt độ, độ ẩm.
SOP 10.GPP
11
Quy trình sắp xếp trình bày
SOP 11.GPP
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
7
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 52-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
Hình: QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN S.O.P
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 53-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 54-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung 2.4. Tình hình bán/ nhập thuốc:
N H Ơ
- Nhân viên bán hàng thường xuyên kiểm tra và theo dõi số lượng thuốc còn trong
N
2.4.1. Cách dự trù mua thuốc: nhà thuốc, thuốc sắp hết hàng sẽ ghi tên vào sổ ghi chép để đặt hàng và công ty
U Y
Dược sẽ giao hàng.
TP .Q
- Nhà thuốc có thể lập kế hoạch mua hàng thường kỳ: Hàng tuần, hàng tháng, hàng quý hoặc đột xuất khi thuốc bán nhiều hết thuốc nhanh.
ẠO
- Khi lập kế hoạch mua hàng phải căn cứ vào:
Đ
Danh mục thuốc thiết yếu: là những loại thuốc nhà thuốc bán nhiều, khách hàng
N G
xung quanh nhà thuốc hay mua.
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
Cơ cấu bệnh tật, nhu cầu thì trường trong kỳ kinh doanh: vào các thời điểm mà có một số bệnh dịch theo mùa như thủy đậu, sốt virus, sốt xuất huyết,... hay khoảng thời gian giao mùa người dân hay bị mắc các bệnh cảm cúm, ho, sốt. Do vậy nhà thuốc cần lập dự trù mua các loại thuốc đó kịp thời về bán. Lượng hàng tồn tại nhà thuốc: luôn theo dõi lượng hàng tồn trong nhà thuốc để kịp thời đặt hàng tránh trường hợp hết thuốc để bán cho khách hàng. Khả năng tài chính của nhà thuốc: lượng hàng hóa đặt nhiều hay ít còn phụ thuộc vào khả năng tài chính của nhà thuốc. 2.4.2. Nguồn cung ứng: a) Lựa chọn nhà phân phối: Các nguồn để nắm bắt thông tin về nhà phân phối: - Các cơ quan quản lý Nhà nước về y tế: Bộ y tế, Sở y tế TP,...
-L
- Các phương tiện truyền thông đại chúng: báo, đài, truyền hình, tờ rơi,...
ÁN
- Qua người giới thiệu thuốc, nhân viên bán hàng, người trung gian.
TO
- Qua kiểm tra điều kiện kinh doanh thực tế. - Qua liên lạc điện thoại hoặc tham qua trực tiếp.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Những thông tin về nhà sản xuất, nhà cung ứng cần được tìm hiểu: - Có đủ tư cách pháp nhân, có uy tín trên thị trường. - Chính sách giá cả, chính sách phân phối, phương thức thanh toán phù hợp. - Chất lượng dịch vụ: Đáp ứng được yêu cầu bảo quản hàng hóa. Có đủ các điều kiện bảo quản trong quá trình vận chuyển
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 55-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung Thái độ dịch vụ tốt (đáp ứng đơn hàng nhanh, dịch vụ chăm sóc khách hàng Lập “Danh mục các nhà phân phối”: Điện thoại, địa chỉ, người
N H Ơ
liên hệ bằng phần mềm quản lý.
Các thông tin thông tin về sản phẩm do nhà cung cấp giới thiệu
U Y
N
chu đáo...)
TP .Q
cần được tìm hiểu: - Nhà phân phối phải cung cấp giấy Đủ điều kiện kinh doanh Thuốc.
ẠO
- Phải được phép lưu hành trên thị trường, có số đăng ký.
Đ
- Có chất lượng đảm bảo: đã qua kiểm nghiệm, có công bố tiêu chuẩn chất lượng...
N G
b) Lựa chọn trình Dược viên
Ư
Ngoài ra, một số trình Dược viên của các công ty đến nhà thuốc để giới thiệu các
H
sản phẩm thuốc. Nhà thuốc có thể đồng ý mua hàng nếu thấy có uy tín, chất lượng
TR
ẦN
thuốc tốt và giá cả hợp lý. 2.4.3. Thời điểm mua
Mua hàng thường kỳ: hàng tuần, hàng tháng, hàng quý hay mua hàng đột xuất khi
B
-
00
hàng tồn sắp hết, cần mua thêm hàng ngay để tránh hết thuốc bán cho khách hàng. Vào các thời điểm giao mùa người dân hay mắc các bệnh như cảm cúm, ho, sốt...
10
-
Ó
A
nhà thuốc cần đặt hàng nhiều vào thời điểm này. Thời điểm có bệnh dịch xảy ra thì
Í-
H
nhà thuốc cần mua thêm thuốc để bán cho khách hàng. 2.4.4. Cách tính giá gốc:
-L
Dựa theo đặc tính sản phẩm, giá trị sản phẩm sẽ làm giá cho phù hợp. Cụ thể:
ÁN
- Những mặt hàng giá trị cao, khó bán: tỉ lệ lợi nhuận cao.
TO
- Những mặt hàng giá trị cao, dễ bán: tỉ lệ lợi nhuận thấp.
ÀN
- Những mặt hàng thông dụng: tỉ lệ lợi nhuận thấp.
trong lúc bán lẻ. - Những mặt hàng giá trị thấp: tỉ lệ lợi nhuận cao.
D
IỄ
N
Đ
- Những mặt hàng có giá trị dưới 1,000 VND, sẽ được làm tròn thành 1,000 VND
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 56-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
2.4.5. Nhận xét: a. Các nhóm, loại thuốc được bán ra nhiều tại nhà thuốc: - Thuốc dạ dày – tá tràng: Bệnh nhân khám trong bệnh viện mà không có Bảo hiểm y
N H Ơ
tế ra nhà thuốc mua thuốc. Vì mua tại nhà thuốc nhanh hơn, được phục vụ tốt, nhân
N
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
viên tư vấn cách sử dụng thuốc ân cần.
U Y
- Nhóm thuốc kháng sinh, giảm đau, hạ sốt: Do đây là những thuốc điều trị các bệnh
TP .Q
cảm cúm, ho, viêm họng mà người dân hay mắc phải khi thời tiết thay đổi. Có thể dễ sử dụng không cần toa của BS.
ẠO
- Nhóm thuốc tim mạch, huyết áp: Bệnh nhân khám trong bệnh viện, mua tại nhà
Đ
thuốc nhanh hơn, được phục vụ tốt, nhân viên tư vấn cách sử dụng thuốc ân cần.
N G
- Ngoài ra, một số mặt hàng như thực phẩm chức năng, khẩu trang y tế,... cũng được
H
Ư
bán nhiều ở nhà thuốc.
ẦN
b. Tình hình bán thuốc theo tự khai bệnh. - Khoảng 45-50% khách hàng đến mua thuốc không kê đơn như nhóm cảm cúm, ho,
TR
sổ mũi, đau nhức, đau dạ dày, đau bụng...
B
- Khi khách hàng đến nhân viên tiếp đón và chào hỏi khách.
10
00
- Khách hàng đến có thể hỏi mua một loại thuốc cụ thể hoặc tự khai bệnh. Nhân viên bán hàng cần tìm hiểu thông tin về việc sử dụng thuốc của khách hàng:
-L
Í-
H
Ó
A
Trường hợp khách hàng hỏi mua một loại thuốc cụ thể nhân viên cần tìm hiểu và xác định việc sử dụng thuốc để điều trị bệnh/triệu chứng bệnh nhân đang mắc là đúng hay không? Thuốc có trong Danh mục thuốc phải kê đơn hay không?
ÁN
Thuốc được mua dùng để chữa bệnh / triệu chứng gì?
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Đối tượng dùng thuốc? (Giới tính, tuổi, tình trạng sức khỏe, có đang bị bệnh màn tính nào không? Đang dùng thuốc gi? Hiệu quả? Tác dụng không mong muốn?...)
Trường hợp khách hàng hỏi và tư vấn điều trị một số chứng/ bệnh thông thường nhân viên cần tìm hiểu: Ai dùng thuốc? (Tuổi, giới tính,...) mắc chứng/ bệnh gì? Biểu hiện? Thời gian mắc chứng/ bệnh? Chế độ sinh hoạt, dinh dưỡng?
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 57-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung Bệnh nhân có đang mắc bệnh mãn tính gì? Đang dùng thuốc gì? ... Bệnh nhân đã dùng những thuốc gì để điều trị bệnh/ triệu chứng này? Dùng
N H Ơ
N
như thế nào? Hiệu quả? - Nhân viên sẽ đưa ra những lời khuyên đối với từng bệnh nhân cụ thể:
U Y
Giải thích, tư vấn và hướng dẫn khách hàng sử dụng đúng thuốc đúng bệnh.
TP .Q
Trong trường hợp cần thiết, khuyên bệnh nhân đi khám và mua theo đơn của bác sĩ.
ẠO
Trao đổi, đưa ra lời khuyên về chế độ sinh hoạt, dinh dưỡng phù hợp với từng đối
Đ
tượng, từng chứng/ bệnh cụ thể.
N G
Cung cấp các thông tin cụ thể về thuốc phù hợp với khách hàng để khách hàng
Ư
lựa chọn.
H
- Nhân viên bán hàng lấy thuốc và tính tiền. Ghi lại hóa đơn.
ẦN
- Cho thuốc vào bao, gói, ghi rõ tên thuốc, nồng độ, hàm lượng, cách dùng, thời gian
TR
dùng của từng thuốc.
B
- Nhân viên hướng dẫn, giải thích cho khách hàng về tác dụng, chỉ định, chống chỉ
00
định, tác dụng không mong muốn, liều lượng và cách dùng.
Ó
A
- Cảm ơn khách hàng.!
10
- Kiểm tra và giao hàng cho khách.
H
- Giữ bí mật thông tin khách hàng.
-L
Í-
c. Tình hình bán thuốc theo đơn tại nhà thuốc:
ÁN
- Khoảng 45-50% khách hàng đến mua thuốc theo đơn như một số nhóm tim mạch, huyết áp, tiểu đường...
TO
- Khách hàng đến nhân viên bán hàng tiếp đón và chào hỏi khách.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
- Nhân viên bán hàng kiểm tra tính hợp lệ của đơn thuốc: Đơn thuốc đúng theo mẫu quy định. Có đủ tên, chữ ký, địa chỉ, dấu phòng khám/ bệnh viện của bác sĩ. Đơn thuốc còn trong thời hạn mua thuốc (5 ngày kể từ ngày kê đơn) Kiểm tra tên, tuổi, địa chỉ bệnh nhân.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 58-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung Kiểm tra đơn thuốc, nồng độ, hàm lượng, số lượng, cách dùng, liều dùng, cách
N H Ơ
N
phối hợp. - Nhân viên bán hàng lựa chọn thuốc
U Y
Trường hợp đơn thuốc kê đơn biệt dược: Bán theo đúng biệt dược đã kê trong đơn.
Trường hợp nhà thuốc không có biệt dược kê trong đơn hoặc khi khách hàng
TP .Q
yêu cầu được tư vấn để lựa chọn thuốc phù hợp với điều kiện của mình thì Dược sĩ sẽ tư vấn và giới thiệu thuốc khác cho khách hàng.
Đ
Dược sĩ Đại học mới đủ thẩm quyền tư vấn và thay thế thuốc đã kê trong
N G
ẠO
Trường hợp đơn thuốc kê tên gốc hoặc có yêu cầu tư vấn, giới thiệu thuốc: đơn.
Ư
Giới thiệu các biệt dược (cùng thành phần, hàm lượng, cùng dạng bào chế,
H
ẦN
tác dụng, chỉ định) kèm theo giá của từng loại để khách hàng tham khảo và Ghi rõ tên thuốc, số lượng đã thay thế vào đơn thuốc.
B
TR
chọn loại thuốc phù hợp với khả năng kinh tế của mình.
10
lấy một phần đơn thuốc.
00
- Lấy thuốc theo đơn cho khách hàng. Khách hàng có thể mua đủ đơn thuốc hoặc chỉ Tính tiền. Ghi lại số lượng thuốc bán ra và đơn giá để lưu lại.
-
Cho thuốc vào các bao, gói, ghi rõ đơn thuốc, nồng độ, hàm lượng, cách dùng,
H
Ó
A
-
Í-
thời gian dùng của từng thuốc theo đơn đã kê. Hướng dẫn, giải thích cho khách hàng về tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác
-L
-
Kiểm tra lại và giao hàng cho khách.
TO
-
ÁN
dụng không mong muốn, liều lượng và cách dùng thuốc. Cảm ơn khách hàng.
-
Giữ bí mật thông tin khách hàng.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
-
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 59-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 60-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 61-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
00
B
2.5.1. Những quy định chung:
TR
2.5. Thông tin giới thiệu thuốc và hướng dẫn sử dụng:
10
- Thông tin thuốc là việc thu thập và/hoặc cung cấp các thông tin có liên quan
A
đến thuốc như chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, cách dùng, phản ứng có hại
H
Ó
của thuốc, phòng ngừa khi dùng cho những nhóm người đặc biệt (Trẻ em, phụ
Í-
nữ có thai, phụ nữ cho con bú, người cao tuổi và các đối tượng khác) của đơn
-L
vị, cá nhân có trách nhiệm thông tin thuốc nhằm đáp ứng yêu cầu thông tin
ÁN
của các đơn vị, cá nhân đang trực tiếp hành nghề y, dược hoặc của người sử
TO
dụng thuốc.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
- Hội thảo giới thiệu thuốc quy định tại Thông tư này là các buổi giới thiệu sản phẩm thuốc hoặc thảo luận chuyên đề khoa học cho cán bộ y tế có liên quan đến thuốc do các đơn vị kinh doanh thuốc tổ chức, tài trợ.
- Quảng cáo thuốc là hoạt động giới thiệu thuốc do đơn vị kinh doanh thuốc trực tiếp tiến hành hoặc phối hợp, hoặc tài trợ, uỷ quyền cho một đơn vị khác
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 62-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung tiến hành để thúc đẩy việc kê đơn, cung ứng, bán và/hoặc sử dụng thuốc trên
N H Ơ
- Người giới thiệu thuốc là người của đơn vị kinh doanh thuốc trên lãnh thổ
N
cơ sở sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả. Việt Nam được đơn vị này phân công làm nhiệm vụ giới thiệu thuốc cho cán
U Y
bộ y tế.
TP .Q
- Quảng cáo thuốc trên các phương tiện quảng cáo khác là các hoạt động quảng cáo được chuyển tải trên các phương tiện chưa được đề cập trong Thông tư
ẠO
này. 2.5.2. Thông tin, quảng cáo thuốc:
N G
Đ
a. Thông tin thuốc
Ư
Trách nhiệm chung về thông tin thuốc:
H
Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế ngành và các
ẦN
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (sau đây gọi chung là cơ sở y tế) có trách nhiệm tổ
TR
chức thông tin thuốc và theo dõi phản ứng có hại của thuốc; kịp thời thông báo
B
tới các đối tượng kê đơn và sử dụng thuốc nhằm đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý,
10
00
an toàn và hiệu quả.
A
Trung tâm Quốc gia về thông tin thuốc và theo dõi phản ứng có hại của thuốc
Ó
có trách nhiệm giúp Bộ Y tế trong việc thu thập, tổng hợp, phân tích, báo cáo và
Í-
H
cung cấp các thông tin có liên quan đến thuốc, các phản ứng có hại của thuốc.
-L
Thông tin thuốc của các đơn vị kinh doanh thuốc:
ÁN
- Cơ sở bán lẻ thuốc cung cấp những thông tin có liên quan, hướng dẫn sử dụng
TO
thuốc khi bán lẻ cho người mua thuốc; thu thập và báo cáo phản ứng có hại
D
IỄ
N
Đ
ÀN
của thuốc, các biểu hiện suy giảm chất lượng thuốc tới cơ quan quản lý chuyên môn trực tiếp.
- Cơ sở bán lẻ thuốc phải chịu trách nhiệm về nguồn gốc của những tài liệu thông tin/quảng cáo thuốc đang được trưng bày, giới thiệu tại cơ sở mình; chỉ cho phép các đơn vị kinh doanh thuốc/hoặc người được uỷ quyền phân phát những tài liệu thông tin, quảng cáo đã được chấp thuận của Cục Quản lý dược.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 63-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung b. Thông tin để giới thiệu thuốc cho cán bộ Y Tế.
N
- Các hình thức thông tin để giới thiệu thuốc cho cán bộ Y Tế:
N H Ơ
Thông qua "Người giới thiệu thuốc". Phát hành tài liệu thông tin thuốc cho cán bộ y tế.
U Y
Hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế.
TP .Q
Trưng bày, giới thiệu thuốc tại các hội nghị, hội thảo chuyên ngành y tế. - Trách nhiệm và giới hạn thông tin để giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế.
ẠO
- Đơn vị kinh doanh thuốc hoặc đơn vị được ủy quyền chỉ được thông tin để
Đ
giới thiệu các thuốc thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này cho cán bộ y
N G
tế.
Ư
- Nội dung thông tin thuốc giới thiệu cho cán bộ y tế không cần phải đăng ký
H
với Cục Quản lý dược: Các thông tin về thuốc đã được Cục Quản lý dược
ẦN
chấp nhận trong hồ sơ đăng ký thuốc, bao gồm nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử
TR
dụng thuốc.
B
- Người giới thiệu thuốc: Chỉ có những người đã được cấp thẻ “Người giới
00
thiệu thuốc” mới được cung cấp thông tin, giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế.
10
- Người giới thiệu thuốc phải có đủ các điều kiện sau đây:
Ó
A
Là cán bộ y, dược có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên. Trường hợp
H
Người giới thiệu thuốc là cán bộ y, dược có trình độ chuyên môn trung cấp
Í-
thì phải có thêm các điều kiện sau:
-L
Có ít nhất hai năm hoạt động tại cơ sở y, dược hợp pháp;
ÁN
Được tập huấn theo Chương trình khung đào tạo cho Người giới thiệu thuốc
TO
do Bộ Y tế quy định
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Đã được đơn vị tuyển dụng huấn luyện, đào tạo;
Có đủ kiến thức về những thuốc được phân công giới thiệu, hiểu biết các văn bản quy phạm pháp luật về dược có liên quan.
- Nội dung tài liệu thông tin thuốc cho cán bộ y tế Tên thuốc: có thể dùng tên biệt dược hoặc tên gốc. Thành phần hoạt chất. Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 64-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung Đối với thuốc tân dược: Dùng tên theo danh pháp quốc tế.
N H Ơ
dược liệu ở Việt Nam chưa có thì dùng theo tên nguyên bản nước xuất xứ
N
Đối với thuốc có nguồn gốc dược liệu: Dùng tên theo tiếng Việt (trừ tên kèm tên Latinh).
U Y
Dạng bào chế.
TP .Q
Công dụng, chỉ định. Liều dùng.
ẠO
Cách dùng.
Đ
Tác dụng phụ và phản ứng có hại.
N G
Chống chỉ định và thận trọng.
Ư
Tương tác thuốc.
H
Tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất và phân phối chính.
ẦN
Những thông tin mới dùng để tham khảo và những tài liệu để chứng minh
TR
nguồn gốc của những thông tin đó.
00
Lưu ý về tương tác thuốc:
B
Danh mục những tài liệu đã được dùng trích dẫn.
10
Tương tác thuốc: những loại thuốc nào không được sử dụng đồng thời trong
Ó
A
thời gian tiêm (hoặc uống) vắc xin, sinh phẩm y tế dùng để phòng bệnh; khi
H
đã sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế dùng để phòng bệnh thì không được sử
Í-
dụng những loại thuốc nào;
-L
Cách sử dụng: vị trí tiêm (tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da).
ÁN
Tai biến có thể xảy ra và cách xử lý: tai biến sớm, tai biến muộn.
TO
c. Quảng cáo thuốc:
ÀN
Các loại thuốc được quảng cáo:
D
IỄ
N
Đ
- Thuốc thuộc Danh mục thuốc không kê đơn do Bộ Y tế ban hành và có số đăng ký đang còn hiệu lực được quảng cáo trên sách, báo, tạp chí, tờ rơi, báo điện tử, website của doanh nghiệp, website của đơn vị làm dịch vụ quảng cáo, pano, áp phích băng rôn, vật thể phát quang, vật thể trên không, dưới nước,
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 65-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung phương tiện giao thông, vật thể di động khác và trên các phương tiện quảng
N H Ơ
- Thuốc được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam, có hoạt chất chính
N
cáo khác. nằm trong danh mục hoạt chất thuốc được đăng ký quảng cáo trên phát thanh,
U Y
truyền hình do Bộ Y tế ban hành được quảng cáo trên phát thanh, truyền hình.
TP .Q
Hình thức quảng cáo thuốc tại nhà thuốc:
Do trình dược của các công ty Dược thực hiện bẳng hình thức: Quảng cáo trên
ẠO
sách, báo, tạp chí, tờ rơi, áp phích.
Đ
Nội dung quảng cáo thuốc phải phù hợp với các tài liệu sau đây:
N G
- Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đã được Bộ Y tế (Cục Quản lý dược) phê duyệt.
Ư
- Chuyên luận về thuốc đó đã được ghi trong Dược thư Quốc gia hoặc trong các
H
tài liệu về thuốc đã được quốc tế công nhận.
ẦN
Các nội dung quảng cáo:
TR
- Tên thuốc: là tên trong quyết định cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
B
- Thành phần hoạt chất:
00
Đối với thuốc tân dược: Dùng tên theo danh pháp quốc tế;
10
Đối với thuốc có nguồn gốc dược liệu: Dùng tên theo tiếng Việt (trừ tên
Ó
A
dược liệu ở Việt Nam chưa có thì dùng theo tên nguyên bản nước xuất xứ
Í-
-L
- Chỉ định.
H
kèm tên Latinh). - Cách dùng.
ÁN
- Liều dùng.
TO
- Chống chỉ định và/hoặc những khuyến cáo cho các đối tượng đặc biệt như phụ
D
IỄ
N
Đ
ÀN
nữ có thai, người đang cho con bú, trẻ em, người già, người mắc bệnh mãn tính
- Tác dụng phụ và phản ứng có hại - Những điều cần tránh, lưu ý khi sử dụng thuốc - Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc (Có thể thêm tên, địa chỉ nhà phân phối). - Lời dặn "Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng".
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 66-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - Cuối trang đầu của tài liệu quảng cáo thuốc phải in:
N
Số Giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo thuốc của Cục Quản lý dược:
N H Ơ
XXXX/XX/QLD-TT, ngày ... tháng ... năm; 2.5.3. Mô tả việc hướng dẫn sử dụng thuốc cho khách hàng.
TP .Q
a. Các quy định về tư vấn cho người mua thuốc:
U Y
Ngày ... tháng ... năm ... in tài liệu.
- Tư vấn đúng đắn đảm bảo hiệu quả điều trị
ẠO
- Chỉ tư vấn và cung cấp thông tin về loại thuốc không bán theo đơn
Đ
- Với bệnh chưa cần thiết phải dùng thuốc nên giải thích về tự chăm sóc,tự theo
N G
dõi các triệu chứng
H
Ư
- Không thông tin quảng cáo thuốc trái quy định,không khuyến khích mua
ẦN
thuốc
TR
- Tư vấn để bệnh nhân chọn loại thuốc có giá trị hợp lý,nhất là người nghèo.
B
b. Nhận xét về việc bán và sử dụng thuốc đảm bảo an toàn, hợp lí.
10
00
Thuốc là một mặt hàng đặc biệt liên quan tới sức khỏe và tính mạng con người
A
nên cần được hướng dẫn sử dụng hợp lý từ những người có chuyên môn cũng
H
Ó
như kiến thức về thuốc.
-L
Í-
Các bước cơ bản của bán thuốc:
ÁN
- Hỏi người mua về bệnh và thuốc mà người mua yêu cầu
TO
- Tư vấn lựa chọn thuốc phù hợp với khả năng của người mua, hướng dẫn cách
ÀN
sử dụng thuốc bằng lời hoặc viết lên bao bì đóng gói thuốc
D
IỄ
N
Đ
- Cung cấp thuốc phù hợp, kiểm tra đối chiếu đủ số lượng thuốc theo yêu cầu của người mua. Bán thuốc theo đơn. - Người bán thuốc theo đơn phải có trình độ chuyên môn phù hợp với quy định của bộ y tế.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 67-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - Phải bán đúng thuốc ghi trong đơn. Khi phát hiện có sai phạm hoặc ảnh hưởng
N
đến sức khỏe người bệnh, người bán sẽ phải thông báo lại cho người kê đơn
N H Ơ
biết.
- Phải giải thích rõ cho người mua và có quyền từ chối bán thuốc theo đơn trong
U Y
các trường hợp đơn thuốc không hợp lệ ,đơn thuốc có sai sót hoặc nghi vấn,
TP .Q
đơn thuốc kê không có mục đích chữa bệnh.
- Dược sĩ đại học có quyền thay thế thuốc bằng một thuốc khác có cùng hoạt
ẠO
chất, dạng bào chế,cùng ,cùng liều lượng khi có sự đồng ý của người mua.
Đ
- Hướng dẫn người mua về cách sử dụng thuốc và nhắc nhỡ thực hiện đúng đơn
N G
thuốc.
H
Ư
Bảo quản thuốc
ẦN
- Thuốc phải được bảo đảm theo yêu cầu ghi trên nhãn thuốc.
TR
- Nên sắp xếp theo nhóm tác dụng dược lý.
B
- Thuốc kê đơn được bày bán và bảo quản tại khu vực riêng có ghi rõ “thuốc kê
10
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
tránh gây nhầm lẫn.
00
đơn” hoặc trong cùng một khu vực phải sắp xếp riêng các thuốc bán theo đơn
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 68-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung 2.5.4. Phân loại nhóm thuốc, hoạt chất, dạng bào chế, liều dùng, chỉ định, chống chỉ định.
N H Ơ
N
TOA 1: Sở Y tế TP Hồ Chí Minh
U Y
Bệnh viện Hùng Vương
TP .Q
Khoa/ Phòng: Khám Nhũ Hoa (nhu) ĐƠN THUỐC Tuổi 20
Địa chỉ: Thôn 4 Long Tân, Phú Riềng, Bình Phước
N G
Đ
Chuẩn đoán: áp xe vú phối hợp với đẻ ĐVT SL
21,00 ngày uống 3 lần, lần 1 viên
viên
(Sulfamethoxazol+Trimethoprim)
H
1. Agi-Cotrim F 960mg
TR
2. Panadol 500mg (Acetaminophen) viên
B
Cộng khoản: 2 loại
Cách dùng:
Ư
Thuốc
ẦN
STT
Giới tính: Nữ
ẠO
Họ và tên: LÊ THỊ LOAN
21,00 ngày uống 3 lần, lần 1 viên Ngày 28 tháng 6 năm 2016
00
Bác sĩ khám
10
Trần Thị Ngọc Bích
H
THÊM:
Ó
A
Lời dặn: HẸN 01 TUẦN TÁI KHÁM. THAY BĂNG MỖI NGÀY
-L
Í-
**** Medrol 16mg x 07 viên. Ngày uống 1 lần, lần 1 viên sau ăn sáng
TO
ÁN
**** Parlodel (Bromocriptine) 2,5mg x 14 viên. Ngày uống 2 lần, lần 1 viên Phân tích thuốc:
D
IỄ
N
Đ
ÀN
1. Agi – Cotrim F 960mg (Sulfamethoxazol + Trimethoprim).
- Nhóm thuốc: Kháng sinh nhóm Sulfamid. - Hoạt chất: Sulfamethoxazol 400 mg, Trimethoprim 80 mg. - Dạng bào chế: viên nén - Chỉ định: nhiễm khuẩn đường tiểu, tuyến tiền liệt, lị trực khuẩn, thương hàn.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 69-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung - Liều dùng: 1 viên/ lần, 3 lần/ ngày.
N
- Chống chỉ định: suy thận nặng, trẻ em dưới 2 tháng tuổi, mẫn cảm với Sulfonamid
N H Ơ
2. Panadol 500mg (Acetaminophen). - Nhóm thuốc: dẫn xuất anilin
U Y
- Hoạt chất: Acetaminophen
TP .Q
- Dạng bào chế: viên nang - Chỉ định: giảm đau và hạ sốt từ nhẹ đến vừa.
ẠO
- Liều dùng: 1 viên/ lần, 3 lần/ ngày
Đ
- Chống chỉ định: quá mẫn với Acetaminophen, người bị thiếu hụt G6PD.
N G
3. Medrol 16 mg
Ư
- Nhóm thuốc: Glucocorticoid
H
- Hoạt chất: Methylprednisolone
ẦN
- Dạng bào chế: viên nén
TR
- Chỉ định: rối loạn nội tiết
B
- Liều dùng: 1 viên/ lần, 1 lần/ ngày.
00
- Chống chỉ định: nhiễm nấm toàn thân, quá mẫn với thành phần thuốc.
10
4. Parlodel (Bromocriptine) 2.5 mg
Ó
A
- Nhóm thuốc: chủ vận thụ thể Dopamin
H
- Hoạt chất: Bromocriptine
-L
Í-
- Dạng bào chế: viên nén
ÁN
- Chỉ định: phòng ngừa hoặc ức chế tiết sữa sinh lý. - Liều dùng: 1 viên/ lần, 2 lần/ ngày. Nhận xét: thuốc không có sự tương tác, liều lượng hợp lý, an toàn.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
- Chống chỉ định: mẫn cảm với thành phần của thuốc, tăng huyết áp.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 70-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung TOA 2:
N
BỘ Y TẾ
N H Ơ
BỆNH VIỆN CHỢ RẪY Số toa Thuốc: 5301098
U Y
ĐƠN THUỐC
TP .Q
Họ và tên: NGUYỄN THỊ MỸ Phái: Nữ Năm sinh: 1943 Ngày khám: 05/07/2016 Địa chỉ: Xã Hậu Thạnh Tây, Huyện Tân Thạnh, Long An.
ẠO
Chuẩn đoán: Đau đầu mạn tính
Đ
1. TRAMADOL + ACETAMINOPHEN (BALARAT TAB v-37,5/325mg) 30 viên
N G
Sáng 7 giờ uống 1 viên
H
Sáng 7 giờ uống 1 viên, chiều 17 giờ 1 viên
60 viên
Ư
2. FLUNARIZINE 5mg (OSTEUM 5mg)
ẦN
3. PIRACETAM + CINNARIZINE (PIRACEFTI- C v- 400/25mg)
60 viên
TR
Sáng 7 giờ uống 1 viên, chiều 17 giờ 1 viên
00
B
Ngày 05 tháng 07 nằm 2016 Bác sĩ điều trị
Ó
A
10
Ths.Bs Lê Nguyễn Nhựt Tín
H
Phân tích đơn thuốc:
-L
Í-
1. TRAMADOL + ACETAMINOPHEN (BALARAT TAB v-37,5/325mg) Nhóm thuốc: kháng viêm không Steroid.
-
Hoạt chất: Tramadol 37,5mg; Acetaminophen 325mg.
-
Dạng bào chế: viên nén bao phim.
-
Chỉ định: giảm đau
-
Liều dùng: 1 viên/ lần, 1 lần/ ngày.
-
Chống chỉ định: quá mẫn với các thành phần của thuốc.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 71-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung 2. FLUNARIZINE 5mg (OSTEUM 5mg) Nhóm thuốc: kháng Histamin H1.
-
Hoạt chất: Flunarizine
-
Dạng bào chế: viên nang cứng
-
Chỉ định: dự phòng đau nửa đầu.
-
Liều dùng: 1 viên/ lần, 2 lần/ ngày.
-
Chống chỉ định: có tiền sử trầm cảm hoặc triệu chứng Parkinson.
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
-
ẠO
3. PIRACETAM + CINNARIZINE (PIRACEFTI- C v- 400/25mg) Nhóm thuốc: kháng Histamin H1.
-
Hoạt chất: Piracetam 400mg; Cinnarizine 25 mg.
-
Dạng bào chế: viên nang.
-
Chỉ định: rối loạn tiền đình.
-
Liều dùng: 1 viên/ lần, 2 lần/ ngày.
-
Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
-
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
Nhận xét: thuốc không có sự tương tác, liều lượng hợp lý, an toàn.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 72-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung TOA 3:
N
BỘ Y TẾ
N H Ơ
BỆNH VIỆN CHỢ RẪY Số toa Thuốc: 5293902
Năm sinh: 1993 Ngày khám: 01/07/2016
TP .Q
Họ tên: NGUYỄN THỊ THẢO Phái: Nữ
U Y
ĐƠN THUỐC Địa chỉ: 79/7 Thị trấn Di Linh, Huyện Di Linh, Lâm Đồng
ẠO
Chuẩn đoán: Viêm tai ngoài (T) + Ù TAI (P) 1. PIRACETAM + CINNARIZINE (PHEZAM v-400/25mg).
N G
Đ
Sáng 7 giờ uống 1 viên, chiều 17 giờ 1 viên (SAU ĂN)
28 Viên
14 Viên
Ư
2. GINKGO BILOBA (TEBONIN v-120mg)
H
Sáng 7 giờ uống 1 viên (SAU ĂN)
1 Lọ
ẦN
3. CIPROFLOXACIN (COLLYRE CILOXAN 0.3% 5ml)
TR
Sáng 7 giờ nhỏ 4 giọt, chiều 17 giờ 4 giọt (NHỎ TAI) 28 Viên
B
4. CEFIXIME (AKINCEF v-200mg)
00
Sáng 7 giờ uống 1 viên, chiều 17 giờ 1 viên (SAU ĂN)
10
Ngày 01 tháng 07 năm 2016
Ó
A
Bác sĩ điều trị
H
BS.CKI. Ngô Văn Công
-L
Í-
Phân tích đơn thuốc:
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
1. PIRACETAM + CINNARIZINE (PHEZAM v-400/25mg). -
Nhóm thuốc: kháng histamin H1
-
Hoạt chất: Piracetam 400mg; Cinnarizine 25 mg.
-
Dạng bào chế: viên nang.
-
Chỉ định: tổn thương hệ tiền đình.
-
Liều dùng: 1 viên/ lần, 2 lần/ ngày.
-
Chống chỉ định: dị ứng với các thành phần của thuốc, suy thận nặng, xuất huyết não.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 73-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung 2. GINKGO BILOBA (TEBONIN v-120mg) Nhóm thuốc: thuốc có nguồn gốc Thảo dược.
-
Hoạt chất: Ginkgo Biloba.
-
Dạng bào chế: viên nén bao phim.
-
Chỉ định: rối loạn tuần hoàn máu và thần kinh ở tai, mắt (ù tai, chóng
U Y
N H Ơ
N
-
Liều dùng: 1 viên/ lần, 1 lần/ ngày.
-
Chống chỉ định: mẫn cảm với Ginkgo biloba.
ẠO
-
TP .Q
mặt).
Đ
3. CIPROFLOXACIN (COLLYRE CILOXAN 0.3% 5ml) Nhóm thuốc: Quinolone.
-
Hoạt chất: Ciprofloxacin
-
Dạng bào chế: dung dịch nhỏ tai
-
Chỉ định: viêm tai giữa và các xoang.
-
Liều dùng: 4 giọt/ lần, 2 lần/ ngày.
-
Chống chỉ định: quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
-
00
4. CEFIXIME (AKINCEF v-200mg) Nhóm thuốc: cephalosporin thế hệ III
-
Hoạt chất: Cefixime
-
Dạng bào chế: viên nang
-
Chỉ định: viêm tai giữa.
-L
Í-
H
Ó
A
10
-
ÁN
-
Liều dùng: 1 viên/ lần, 2 lần/ ngày.. Chống chỉ định: quá mẫn với cephalosporin.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Nhận xét: thuốc không có sự tương tác, liều lượng hợp lý, an toàn.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 74-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
TOA 4:
N H Ơ
N
BỘ Y TẾ BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
U Y
Số toa Thuốc: 5282067
TP .Q
ĐƠN THUỐC
Họ tên: PHÙNG VĂN HẬU Phái: Nam Năm sinh: 1977 Ngày khám: 28/08/2016
ẠO
Địa chỉ 307 Long Trị Xã Bàn Long, Huyện Châu Thành, Tiền Giang
Đ
Mã thẻ: GD4820601800824 Nơi ĐK: PK ĐKKV VĨNH KINH-CT-HD: 31/10/2016
N G
Chuẩn doán: Viêm gan virus B mạn, không có tác nhân delta.
Ư
Thuốc trong danh mục
30 viên
H
1. TENOFOVIR (TENOFOVIR v-300mg DP 3/2)
ẦN
Sáng 7 giờ uống 1 viên
60 viên
TR
2. VIT B1+B6+B12 (NEUTRIFORE v-250/250/1mg)
00
Thuốc ngoài danh mục
B
Sáng 7 giờ uống 1 viên, chiều 17 giờ 1 viên
10
3. Cardus Marianus + Vit B (SOFMIN)
90 viên Ngày 28 tháng 06 năm 2016 Bác sĩ điều trị BS.CKII Nguyễn Thanh Xuân
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Sáng 7 giờ uống 1 viên, trưa 11 giờ 1 viên, chiều 17 giờ 1 viên
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Phân tích đơn thuốc: 1. TENOFOVIR (TENOFOVIR v-300mg DP 3/2) - Nhóm thuốc: thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn. - Hoạt chất: Tenofovir 300 mg. - Dạng bào chế: viên nén bao phim. - Chỉ định: điều trị viêm gan siêu vi B mãn tính - Liều dùng: 1 viên/ lần, 1 lần/ ngày. - Chống chỉ định: bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 75-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
VIT B1+B6+B12 (NEUTRIFORE v-250/250/1mg) Nhóm thuốc: Khoáng chất và vitamin Hoạt chất: Vitamin B1 250mg, Vitamin B6 250 mg, Vitamin B12 1mg. Dạng bào chế: viên nén bao phim. Chỉ định: thiếu Vitamin nhóm B. Liều dùng: 1 viên/ lần, 2 lần/ ngày. Chống chỉ định: mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Cardus Marianus + Vit B (SOFMIN) Nhóm thuốc: thuốc thông mật, tan sỏi mật và bảo vệ gan. Hoạt chất: Cardus Marianus Dạng bào chế: viên nang mềm. Chỉ định: hỗ trợ điều trị chức năng gan Liều dùng: 1 viên/ lần, 3 lần/ ngày. Chống chỉ định: mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, bệnh gan nặng, loét dạ dày, hạ huyết áp nặng. Nhận xét: thuốc không có sự tương tác, liều lượng hợp lý, an toàn.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
2. 3. -
N
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 76-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung TOA 5: BỘ Y TẾ BỆNH VIỆN CHỢ RẪY Số toa Thuốc: 5271265
N H Ơ
N
Mã Số BN: 130912063 Phòng khám: Huyết học
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
ĐƠN THUỐC Họ tên: NGUYỄN PHÚ CƯỜNG Phái: Nam Năm sinh: 1981 Ngày khám: 23/06/2016 Địa chỉ: Ấp Trung- Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp Mã thẻ: GD04813700885 Nơi ĐK: BVĐK HUYỆN THANH BÌNH-HD: 30/09/2016 Chuẩn đoán: Bệnh Thalessaemia - ứ sắt, viêm loét dạ dày, đau nhức Thuốc trong danh mục 1. VITAMIN C (ASCORBIC v-500mg) 56 Viên Sáng 7 giờ uống 1 viên, trưa 11 giờ uống 1 viên, chiều 17 giờ 1 viên 2. DEFERIPRONE (DEFRIPRONE MEYER v-500mg) 84 Viên Sáng 7 giờ uống 1 viên, chiều 17 giờ 1 viên 3. VIT B1+B6+B12 (NEUTRIFORE v-250/250/1mg) 56 Viên Sáng 7 giờ uống 1 viên, chiều 17 giờ 1 viên Thuốc ngoài danh mục 4. (REXCAL) 56 Viên Sáng 7 giờ uống 1 viên, chiều 17 giờ 1 viên Ngày 23 tháng 06 năm 2016 Bác sĩ điều trị BSCKI Nguyễn Đặng Thuận An
H
Ó
Lời dặn:
-L
Í-
Huyết học: TỰ TÚC FOLACID 5MG 28 VIÊN, NGÀY UỐNG 1 LẦN, LẦN 1 VIÊN.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Phân tích đơn thuốc: 1. VITAMIN C (ASCORBIC v-500mg) - Nhóm thuốc: khoáng chất và Vitamin. - Hoạt chất: Vitamin C - Dạng bào chế: viên nén bao phim dài - Chỉ định: tăng sức đề kháng ở cơ thể khi mắc bệnh nhiễm khuẩn, thiếu máu do thiếu sắt. - Liều dùng: 1 viên/ lần, 2 lần/ ngày. - Chống chỉ định: quá mẫn với thành phần thuốc.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 77-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
2. DEFERIPRONE (DEFRIPRONE MEYER v-500mg) - Nhóm thuốc:chelat hóa sắt - Hoạt chất: Deferiprone - Dạng bào chế: viên nang. - Chỉ định: điều trị bệnh Thalassaemia, ngộ độc sắt cấp. - Liều dùng: 1 viên/ lần, 3 lần/ ngày. - Chống chỉ định: quá mẫn với Deferiprone, dị ứng 3. VIT B1+B6+B12 (NEUTRIFORE v-250/250/1mg) - Nhóm thuốc: Khoáng chất và vitamin - Hoạt chất: Vitamin B1 250mg, Vitamin B6 250 mg, Vitamin B12 1mg. - Dạng bào chế: viên nén bao phim. - Chỉ định: thiếu Vitamin nhóm B. - Liều dùng: 1 viên/ lần, 2 lần/ ngày. - Chống chỉ định: mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. 4. REXCAL - Nhóm thuốc: kháng viêm không Steroid. - Hoạt chất: Calcitriol - Dạng bào chế: viên nang mềm. - Chỉ định: loãng xương, thiểu năng tuyến cận giáp. - Liều dùng: 1 viên/ lần, 2 lần/ ngày. - Chống chỉ định: bệnh nhân bị tăng canxi huyết, quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 5. FOLACID 5MG - Nhóm thuốc: Vitamin thuộc nhóm B - Hoạt chất: Acid folic (B9) 5mg. - Dạng bào chế: viên nén - Chỉ định: điều trị và phòng tình trạng thiếu acid folic. - Liều dùng: 1 viên/ lần, 1 lần/ ngày - Chống chỉ định: thiếu máu tán huyết, đa hồng cầu. Nhận xét: thuốc không có sự tương tác, liều lượng hợp lý, an toàn.
N
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 78-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com
www.twitter.com/daykemquynhon
www.facebook.com/daykem.quynhon www.linkedin.com/in/daykemquynhon
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nhà Thuốc Thảo Nhung
N H Ơ
N
Phần III: KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ Qua 3 năm học tập tại trường Đại Học Nguyễn Tất Thành em đã học tập được
U Y
nhiều kiến thức hữu ích cho riêng mình! Đó là những kiến thức cơ bản nhất mà những
TP .Q
người học trong chuyên ngành Dược cần phải có. Đồng thời, em cũng nâng cao và học hỏi thêm nhiều kiến thức mới mẻ, để sau này khi tốt nghiệp ra trường có kiến thức
ẠO
công tác nghề nghiệp. Một trong những kiến thức cần thiết cho chuyên ngành Dược là
Đ
đạo đức và lương tâm nghề nghiệp. Như Bác Hồ đã dạy: “Lương y như từ mẫu”, nghĩa
N G
là ta cần phải tận tâm, tận lực làm việc hết mình vì người bệnh, xem người bệnh như là
Ư
người thân của mình.
H
Suốt khoảng thời gian thực tập ở Nhà Thuốc Thảo Nhung, dưới sự tận tình giúp đỡ
ẦN
của các anh/ chị, em đã học tập được nhiều kiến thức như cách bán thuốc, cách sắp
TR
xếp, bảo quản thuốc, cách tư vấn cho người bệnh.... tuy nhiên thời gian thực tập của
B
em còn hạn chế nên em không thể tránh khỏi những sai sót trong quá trình thực tập.
00
Em rất mong nhận được sự thông cảm của các anh chị ở Nhà Thuốc!
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- 79-
www.boiduonghoahocquynhon.blogspot.com