BẢNG TRA BÊ TÔNG CỐT THÉP (Được phép sử dụng trong thi và kiểm tra) Phụ lục 6 – Mô đun đàn hồi ban đầu của bê tông Eb ( 103 kG/cm2 ) Mô đun đàn hồi của bê tông nặng khi chịu nén và kéo khi mác thiết kế về cường độ chịu nén bằng Điều kiện đông cứng của bê tông
Đông cứng tự nhiên
M150
M200
M250
M300
M350
210
240
265
290
310
Phụ lục 9 – Mô đun đàn hồi của cốt thép Ea ( kG/cm2 ) Loại và nhóm cốt thép Cốt thép thanh nhóm: CI, CII ( AI, AII ) CIII, CIV ( AIII, AIV )
Mô đun đàn hồi của cốt thép Ea 2.100.000 2.000.000
Phụ lục 12 – Diện tích và khối lượng cốt thép Diện tích tiết diện ngang (cm2) ứng với số thanh
Đường kính (mm)
6 7 8 9 10 12 14 16 18 20 22 25 28 30 32
Khối lượng Kg/m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0,283 0,385 0,503 0,636 0,785 1,131 1,54 2,01 2,545 3,14 3,8 4,91 6,16 7,07 8,04
0,57 0,77 1,01 1,27 1,57 2,26 3,08 4,02 5,09 6,28 7,6 9,82 12,32 14,13 16,09
0,85 1,15 1,51 1,91 2,36 3,39 4,62 6,03 7,63 9,42 11,4 14,73 18,47 21,21 24,13
1,13 1,54 2,01 2,54 3,14 4,52 6,16 8,04 10,18 12,56 15,2 19,64 24,63 28,27 32,17
1,41 1,92 2,51 3,18 3,93 5,65 7,69 10,05 12,72 15,71 19,0 24,54 30,79 35,34 40,21
1,7 2,31 3,02 3,82 4,71 6,79 9,23 12,06 15,27 18,85 22,81 29,45 36,95 42,41 48,26
1,98 2,69 3,52 4,45 5,5 7,92 10,77 14,07 17,81 21,99 26,61 34,36 43,1 49,48 56,3
2,26 3,08 4,02 5,09 6,28 9,05 12,31 16,08 20,36 25,13 30,41 39,27 49,25 56,55 64,34
2,54 3,46 4,52 3,72 7,07 10,18 13,85 18,1 22,9 28,27 34,21 44,18 55,42 63,62 72,38
0,222 0,302 0,395 0,499 0,617 0,888 1,21 1,58 2,0 2,47 2,98 3,85 4,83 5,55 6,31
BẢNG TRA BÊ TÔNG CỐT THÉP (Được phép sử dụng trong thi và kiểm tra) Phụ lục 11 – Hệ số giới hạn α0 Nhóm cốt thép
Trị số giới hạn α0 ứng với mác bê tông ≤ M150
CI CII, CIII, BI, Bp-1
M200, M250, M300
0,70 0,65
Bảng 3-1 :Hàm lượng côt thép tối thiểu µmin chịu uốn)
(Dùng cho cấu kiện
0,65 0,60
≥M350 0,60 0,50
Bảng 4-1 : Trị số µmin theo độ mảnh λ (Dùng cho cấu kiện chịu uốn)
Mác bê tông
150 ÷200
250 ÷400
Độ mảnh λ
µmin (%)
µmin (%)
0,1
0,15
λ≤ 17 hoặc λh ≤5 17 ≤ λ ≤35 hoặc 5≤ λh ≤10 35 ≤ λ ≤83 hoặc 10≤ λh ≤24
0,05 0,1 0,2
Phụ lục 4 – Hệ số tổ hợp tải trọng Các tổ hợp tải trọng Tổ hợp tải trọng cơ bản Tổ hợp tải trọng đặc biệt Tổ hợp tải trọng thi công
Phụ lục 3 – Hệ số tin cậy nc
Cấp công trình
kn
1,00 0,90 0,95
Cấp I Cấp II Cấp III
1,25 1,20 1,15
Phụ lục 5 – Hệ số điều kiện làm việc của bê tông m b Các yếu tố tạo nên sự cần thiết phải đưa hệ số điều kiện làm việc của BT vào các công thức Hệ số điều kiện làm việc của bê tông mb tính toán 1.Tải trọng lặp lại nhiều lần mb2 TCVN 4116-85 2.Kết cấu bê tông cốt thép kiểu bản (hoặc có sườn ) khi chiều rộng của bản ( hoặc bề rộng của mb3 sườn ) mb4 Lớn hơn hoặc bằng 60 cm 1,15 Nhỏ hơn 60cm 1,00 3.Kết cấu bê tông 0.90
BẢNG TRA BÊ TÔNG CỐT THÉP (Được phép sử dụng trong thi và kiểm tra) Phụ lục 8 – Hệ số điều kiện làm việc của cốt thép ma Các yếu tố tạo nên sự cần thiết phải đưa hệ số điều kiện làm việc của BT vào các công thức tính toán 1.Tải trọng lặp lại nhiều lần 2.Cấu kiện bê tong cốt thép có số thanh thép chịu lực ở mặt cắt ngang: Nhỏ hơn 10 Bằng và lớn hơn 10
Hệ số điều kiện làm việc của bê tông mb ma1
TCVN 4116-85
ma2 1,1 1,15
Phụ lục 2 - Cường độ tiêu chuẩn và cường độ tính toán của bê tông (kG/cm 2) Mác của bê tông
M150 M200 M250 M300
Loại cường độ bê tông Cường độ tiêu chuẩn tính toán đới với các trạng thái giới hạn nhóm hai Cường độ tiêu chuẩn tính toán đới với các trạng thái giới hạn nhóm một Nén dọc trục Kéo dọc trục Nén dọc trục Kéo dọc trục Rnc và RnII Rkc và RnII Rn Rk 85 9,5 70 6,3 115 11,5 90 7,5 145 13 110 8,8 170 15 135 10 Phụ lục 7 - Cường độ nén tiêu chuẩn và cường độ tính toán của cốt thép (kG/cm 2)
Nhóm cốt thép
CI ( AI ) CII ( AII ) CIII (AIII)
Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn Cường độ tính toán đối với các trạng thái giới hạn nhóm một Rac và cường độ chịu kéo tính Chịu kéo Chịu nén toán đối với trạng thái giới Ra, Cốt dọc ,ngang ( cốt đai, cốt xiên ) khi Cốt dọc ,ngang ( cốt đai, cốt xiên ) khi tính II hạn nhóm hai Ra tính toán mặt cắt nghiêng chịu tác dụng toán mặt cắt nghiêng chịu tác dụng của lực của mômen uốn Ra cắt Ra,d 2400 2100 1700 2100 3000 2700 2150 2700 4000 3400 2700 3400 Công thức tính α, A A = α(1 - 0,5α) α=1-
Lưu ý: Không đánh dấu, viết, vẽ vào bảng tra.