BỘ NÔNG NGHIỆ NGHIỆP VÀ PHÁT TRIÊN NÔNG THÔN
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
TÊN MÔ ĐUN : VẬN HÀNH, BẢO DƯỠ NG NG TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CỐNG MÃ SỐ: MĐ 06 NGHỀ NGHỀ:QUẢ :QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦ THỦY NÔNG độ: Sơ Trình độ: Sơ cấ cấp nghề nghề
1
TUYÊN BỐ BỐ BẢ BẢN QUYỀ QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nội bộ cho nên các ngu ồn thông tin có thể đượ c phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác có ý đồ l ệch lạc hoặc sử d ụng vớ i mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ b ị nghiêm c ấm.
MÃ TÀI LIỆ LIỆU: MĐ MĐ 06
2
LỜ I GIỚ GIỚ I THIỆ THIỆU
Nghề qu ản lí công trình thủy nông nhằm trang bị cho h ọc viên học ườ ng nghề t ại các tr ườ ng d ạy nghề và các trung tâm d ạy nghề nh ững kiến thức v ề quản lí nướ c, c, vật li ệu xây dựng, một s ố ki ến th ức v ề điện...vớ i các kiến th ức này học viên có thể áp d ụng tr ực tiế p vào l ĩ nh vực sản xuất cũng như công ĩ nh việc tại các tr ạm thủy nông.
Để xây d ựng giáo trình này chúng tôi đã đi tham khảo tại các cơ s ở : Cty TNHH nhà nướ c một thành viên quản lí khai thác công trình thủy lợ i Bắc đuống, Cty TNHH nhà nướ c một thành viên đầu tư và phát tri ển Sông Đáy. Và đã trao đổi v ớ i các chuyên gia trong l ĩ ĩ nh nh vực quản lí thủy nông k ết hợ p vớ i kinh nghiệm thực tế chúng tôi xây d ựng Mô đun gồm 2 bài : Bài 1 Vận hành tủ điều khiển cống qua nút bấm và khở i động từ Bài 2 Bảo dưỡ ng ng tủ điều khiển cống qua nút bấm và khở i động từ Tuy tác giả đã có nhiều cố g ắng khi biên soạn ,nhưng giáo trình chắc không tránh khỏi những khiếm khuyết .R ất mong nhận đượ c sự góp ý c ủa ngườ i sử d ụng và các đồng nghiệ p Tham gia biên soạn Ban chủ nhi ệm
3
MỤC LỤ LỤC ĐỀ M ĐỀ MỤ ỤC TRANG TUYÊN BỐ BỐ BẢ BẢN QUYỀ QUYỀN ................................................................................. .......................................... ....................................... 1 Giớ Giớ i thiệ thiệu về về Mô đun .......................................................................................... 1 CHƯƠ CH ƯƠ NG NG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠ TẠO: ................................................... ........................................................ ..... 5 VẬN HÀNH, BẢ BẢO DƯỠ DƯỠ NG NG TỦ TỦ ĐIỀU KHIỂ KHIỂN CỐ CỐNG ................................. 5 Bài 1. Vậ Vận hành tủ tủ điều khiể khiển cố cống qua nút bấ bấm và khở khở i động động từ từ ................ ................ 5 1.1 Trang thiế thiết bị bị trên tủ tủ điện. ........................................................................... ........................................... ................................ 5 1.1.1. Nút ấ n ..................................................................................................... 5 1.1.2.Nút nhấ nhấ n t ự ự phụ phục hồ hồi (push button) ...................................................... ................................ ...................... 5 ừng ng khẩ ự phụ phục hồ 1.1.3.Nút d ừ khẩ n (emergency stop) – nút nhấ nh ấ n không t ự hồi ........ 6 1.1.4.Công t ắc (switch) ..................................................................................... ...................................... ............................................... 7 1.1.4.Rơ 1.1.4.Rơ le le đ i i ện t ừ ừ........................................................................................ ........................................ ...................................................... ...... 7 ơ (contactor) (contactor) ........................................................................... 1.1.6. Công t ắc t ơ ..................................... ...................................... 8 not defined. 1.1.7. Rơ Rơ le le thờ thờ i gian (timer) ............................... Error! Bookmark not Ờ I GIAN Error! Bookmark not not defined. HÌNH 1.13: M ỘT SÔ LO Ạ LO Ạ I RƠ RƠ LE TH Ờ a. Rơ Rơ le le thờ thờ i gian t ươ ươ ng ng t ự ự ................................. ................................. Error! Error! Bookmark not not defined. b. Rơ Rơ le le thờ thờ i gian số số ............................................ Error! Error! Bookmark not not defined. ết bị 1.1.8. Các thi ế bị bả bảo vệ vệ ................................................................................ 15 1.2 Nguyên lý mạ mạch điện trên tủ tủ điện. ............................................................. ......................................... .................... 17 ển tr ự ực ti ế ế p động động cơ động t ừ ừ và 1.2.1. M ạch đ i i ều khi ể cơ máy máy bơ bơ m dùng khở khở i động và nút bấ bấ m đơ n . ..................................................................................... ....................................... ........................................................... ............. 17 1.3.Mạ 1.3.Mạch đảo đảo chiề chiều gián tiế tiếp (sử (sử dụ dụng nút bấ bấm). .......................................... 22 1.3. Vẽ Vẽ sơ sơ đồ đồ,, lắ lắp ráp và vậ vận hành mạ mạch đảo đảo chiề chiều quay gián tiế tiếp ĐKB 1 pha................................................................................... .................................. .................................................................................... .................................... 27 1.4. Vẽ Vẽ sơ sơ đồ đồ (nguyên (nguyên lý, nố nối dây) mạ mạch điều khiể khiển chươ chươ ng ng trình đố vui đố vui cho 3 đội đội A, B, C hoạ hoạt động động như như sau: sau: .............................................................. 27 1.5. Mạ Mạch đảo đảo chiề chiều trự trự c tiế tiếp (sử (sử dụ dụng nút bấ bấm). ........................................ 28 1.6. Mạ Mạch khở khở i động động động động cơ cơ K K ĐB 3 pha qua cuộ cuộn kháng........................... 31 1.7. Mở Mở máy máy qua biế biến áp tự tự ngẫ ngẫu. ................................................................... .............................................................. ..... 37 Bài 2. Bả Bảo dưỡ dưỡ ng ng tủ tủ điều khiể khiển cố cống qua nút bấm và khở khở i động động từ từ ........... 39 2.1.Mạ 2.1.Mạch điều khiể khiển động động cơ cơ K K ĐB 3 pha quay mộ một chiề chiều. ........................... 40 Chuẩ Chuẩn bị bị dụ dụng cụ cụ, vậ vật tư tư .................................................................................. .............................................................................. .... 41 41 Nghiên cứ cứ u sơ sơ đồ đồ m mạạch điện ............................................................................ 41
4
Bản vẽ vẽ ................................................................................................................. 41 2.2. Mạ Mạch mở mở máy máy qua cuộ cuộn kháng................................................................. .................................... ............................. 44 Chuẩ Chuẩn bị bị dụ dụng cụ cụ, vậ vật tư tư .................................................................................. .............................................................................. .... 45 45 Nghiên cứ cứ u sơ sơ đồ đồ m mạạch điện ............................................................................ 46 Bản vẽ vẽ ................................................................................................................. 46 2.3. Nộ Nội dung công tác bả bảo dưỡ dưỡ ng ng động động cơ cơ ..................................................... ..................................................... 46 2.3.1 S ơ đồ ơ đồ tháo, tháo, l ắ p đ ông ông cơ cơ không không đồng đồng bộ bộ 3 pha..................................... 48 ết bị 2.3.2. Nhữ Nhữ ng ng thi ế bị cầ cần có để thự thự c hi ện công vi ệc..................................... 48 2.3.3. Quy trình thự thự c hi ện công vi ệc ............................................................ ....................................................... ..... 48 48 Các bướ bướ c tháo động động cơ cơ đ điện xoay chiề chiều 3 pha ............................................... ......... ...................................... 48 2.3.4. Bả Bảng hướ hướ ng ng d ẫ ẫn thự thự c hi ện công vi ệc ................................................. 51
5
MÔ ĐUN: VẬN HÀNH, BẢO DƯỠ NG TỦ ĐIỀU KHIỂN CỐNG Mã mô đun: MĐ06 Giớ i thiệu mô đun Vận hành bảo dưỡ ng tủ điện cho cống có thờ i gian đào tạo là 60 giờ trong đó có 12 giờ lý thuy ết, 44 giờ th ực hành và 04 tiết kiểm tra vớ i mục đích, vận hành đượ c tủ điều khiển cống theo đúng quy trình đảm bảo cung cấ p nướ c theo đúng thờ i vụ và đáp ứng đủ nhu c ầu cần nướ c của khu vực, ngoài ra cần bi ết đượ c cấu t ạo các bộ ph ận để b ảo d ưỡ ng t ủ điện đúng vớ i yêu cầu k ỹ thuật
Bài 1. Vận hành tủ điều khiển cống qua nút bấm và khở i động từ Mục tiêu: - Nhận biết đúng các trang thiết bị điện trên tủ điện; - Thuyết minh đúng nguyên lý mạch điện; - Trình bày đượ c đặc điểm về dòng điện và thờ i gian của quá trình khở i
động; - Trình bày đượ c quy trình vận hành mạch điện; - Thực hiện vận hành tủ điện đúng quy trình; - Tuân thủ nguyên t ắc an toàn và vệ sinh công nghi ệ p trong vận hành.
A. Nội dung: 1. Trang thiết bị trên t ủ điện. 1.1. Nút ấn 1.2.Nút nhấn tự ph ục hồi (push button)
Cấu tạo
1
2
3 6
4
5
a. Cấu tạo nút nhấn
HÌNH 1.1: NÚT NH ẤN TỰ PHỤC HỒI
b. Dạng thực tế c ủa nút nhấn
6
1. Núm tác động; 4. Tiế p điểm thườ ng mở (NO); 2. Hệ th ống tiế p điểm; 5. Tiế p điểm thườ ng đóng (NC) 3. Tiế p điểm chung (com); 6. Lò xo phục hồi. Công dụng Nút nhấn đượ c dùng trong mạch điều khiển, để ra l ệnh điều khiển mạch hoạt động. Nút nhấn thườ ng đượ c lắ p ở m ặt tr ướ c của các tủ điều khiển. Tín hiệu do nút nhấn tự ph ục hồi tạo ra có dạng xung như hình 1.2.
0
1
Nhả
Nhấn
1
0
Nhả
Nhấn
0
Nút nhấn thườ ng mở
Nhả
Nút nhấn thườ ng đóng 1
Nhả
HÌNH 1.2: TÍN HIỆU DO NÚT NH ẤN T ẠO RA
1.3.Nút dừng khẩn (emergency stop) – nút nhấn không tự ph ục hồi
Cấu tạo
Nhẩn vào núm khi c ấn chuyển tr ạng thái các ti ế p điểm.
Xoay núm theo chiều mũi tên khi muốn tr ả các ti ế p điểm về tr ạng thái ban đầu
HÌNH1.3: NÚT DỪNG KH ẨN
Công dụng Nút dừng khẩn đượ c dùng để d ừng nhanh hệ th ống khi xảy ra sự c ố. Thông thườ ng ngườ i ta dùng tiế p điểm thườ ng đóng để c ấ p điện cho toàn bộ
7
mạch điều khiển. Khi hệ th ống xảy ra sự c ố nh ấn vào nút dừng khẩn làm mở tiế p điểm thườ ng đóng ra cắt điện toàn bộ m ạch điều khiển. 1.4.Công tắc (switch)
Cấu tạo
b. Công tắc 3 pha
a. Công tắc 1 pha
HÌNH 1.4: CÔNG TẮC 1 PHA VÀ 3 PHA
Công dụng Công tắc thực tế th ườ ng đượ c dùng làm các khoá chuyển mạch (chuyển chế độ làm vi ệc trong mạch điều khiển), hoặc dùng làm các công tắc đóng mở nguồn (cầu dao).
0
1.5.R ơ le điện từ
6
Cấu tạo
1
5
0. Tiế p điểm chung (com); 1. Tiế p điểm thườ ng đóng (NC); 2. Tiế p điểm thườ ng mở ( NC); 3. Cuộn dây (phần cảm); 4 4. Mạch từ (ph ần cảm); 5. Nắ p (phần ứng); 6. Lò xo; A, B: Nguồn nuôi cho r ơl e.
2 A
B 3
HÌNH 1.9: C ẤU T ẠO RƠLE ĐIỆN TỪ
8
HÌNH1.10: D ẠNG THỰC TẾ MỘT SỐ LO ẠI RƠLE ĐIỆN TỪ
- Mạch từ: có tác dụng dẫn từ. Đối vớ i r ơl e điện từ 1 chi ều, gông từ đượ c chế t ạo từ thép kh ối thườ ng có dạng hình tr ụ tròn (vì dòng điện một chiều không gây nên dòng điện xoáy do đó không phát nóng mạch từ). Đối vớ i r ơl e điện từ xoay chi ều, mạch từ th ườ ng đượ c chế t ạo từ các lá thép k ỹ thu ật điện ghép lại (để làm gi ảm dòng điện xoáy fuco gây phát nóng). - Cuộn dây: Khi đặt m ột điện áp đủ l ớ n vào hai đầu A và B, trong cuộn dây sẽ có dòng điện chạy qua, dòng điện này sinh ra từ tr ườ ng trong lõi thép để r ơ le làm việc. - Lò xo: Dùng để gi ữ n ắ p. - Tiế p điểm: Thườ ng có một hoặc nhiều cặ p tiế p điểm, 0 - 1 là tiế p điểm thườ ng mở , 0 - 2 là tiế p điểm thườ ng đóng. Nguyên lý - Khi chưa cấ p điện vào hai đầu A - B của cuộn dây, lực hút điện từ không sinh ra, tr ạng thái các chi tiết như Hình 1.9. - Khi đặt một điện áp đủ l ớ n vào A - B, dòng điện ch ạy trong cuộn dây sinh ra từ tr ườ ng tạo ra lực hút điện từ. Nếu lực hút điện từ th ắng đượ c lực đàn hồi của lò xo thì nắ p đượ c hút xuống. Khi đó tiế p điểm 0 - 1 mở ra và 0 - 2 đóng lại. Khi mất nguồn cung cấ p, lò xo sẽ kéo các ti ế p điểm lại tr ở v ề tr ạng thái ban đầu. Công dụng R ơl e điện từ đượ c sử d ụng r ộng rãi trong hệ th ống điều khiển có tiế p điểm. Nhiệm vụ chính là để cách ly tín hi ệu điều khiển, nhằm đảm bảo cho mạch hoạt động tin cậy, đúng qui trình...
1.6. Công tắc tơ (contactor)
9
a. Loại 4 tiếp điểm
HÌNH1.11 D ẠNG THỰC TẾ MỘT SỐ LO ẠI CÔNGT ẮCTƠ
Công dụng Côngtắctơ là ph ần tử ch ủ l ực trong hệ th ống điều khiển có tiế p điểm. Nó đượ c dùng để đóng cắt, điều khiển... động cơ , máy sản xuất trong công nghiệ p và dân dụng.
a. Khái quát: Contactor là một loại khí cụ điện đóng cắt hạ áp dùng để kh ống chế t ự động và điều khiển từ xa các thi ết bị điện có điện áp 500V và dòng điện 600A. vớ i sự h ỗ tr ợ c ủa nút ấn Contactor có 2 tr ạng thái: đóng và cắt, có số l ần đóng cắt lớ n, tần số đóng cắt cao có thể t ớ i 1500 lần /giờ . Contactor có thể chia thành nhi ều loại: - Theo nguyên lý truyền động có Contactor : điện từ, khí ép, thủy lực (thông dụng là kiểu điện từ). - Theo nguyên lý dòng điện có Contactor : một chiều, xoay chiều. Trong giáo trình này, chủ y ếu trình bày Contactor kiểu điện từ. b. -
Cấu tạo, phân loại: Cấu tạo:
10
Các cực đấu dây của các
Các cực đấu dây của các
Cực đấu dây của các
Hai đầu cuộn dây (cu ộn hút)
Hình 1.12 Cấu tạo contactor
Vỏ nh a Cuộn dây (cuộn Mạch từ ph ần
Mạch từ ph ần
Lò xo phản lực Các tiế p điểm
Các tiế p điểm Hình 1.13: Các bộ ph ận chính của Contactor.
11
- Mạch từ: là các lõi thép có hình dạng EI hoặc chữ UI. Nó g ồm những lá tôn silic, có chiều dầy 0,35mm hoặc 0,5mm ghép lại để tránh t ổn hao dòng điện xoáy. Mạch từ th ườ ng chia làm hai phần, một phần đượ c k ẹ p chặt cố định (phần t ĩ nh), phần còn lại là nắ p (phần động) đượ c nối vớ i hệ th ống tiế p điểm qua hệ th ống tay đòn. - Cuộn dây: cuộn dây có điện tr ở r ất bé so vớ i điện kháng. Dòng điện trong cuộn dây phụ thu ộc vào khe hở không khí gi ữa nắ p và lõi thép cố định. Vì vậy, không đượ c phép cho điện vào cuộn dây khi nắ p mở . Cuộn dây có thể làm việc tin cậy (hút phần ứng) khi điện áp cung cấ p cho nó nằm trong phạm vi (85-100)% Uđm . - Hệ th ống tiế p điểm: a. Theo khả n ăng dòng tải: * Ti ế p điểm chính: chỉ có ở Contactor chính, 100% là ti ế p điểm th ườ ng mở , làm việc ở m ạch động lực, vì thếd òng điện đi qua r ất lớ n (10 ÷2 250)A. * Tiế p điểm phụ: có cả th ườ ng đóng và thườ ng mở , dòng điện đi qua các tiế p điểm này nhỏ ch ỉ t ừ 1A đến khoảng 10A, làm việc ở m ạch điều khiển. b. Theo nhiệm vụ làm vi ệc: * Tiế p điểm thườ ng đóng và tiế p điểm thườ ng mở : (xem phần R ơl e). - C ơ c ấu truyền động: phải có k ết cấu sao cho giảm đượ c th ờ i gian thao tác đóng ngắt tiế p điểm, nâng cao lực ép tiế p điểm và giảm đượ c tiếng va dậ p. Phân lọai: + Theo nguyên lý truyền động có: Contactor kiểu điện từ, kiểu hơ i ép, kiểu thuỷ l ực. Thườ ng g ặ p Contactor kiểu điện t ừ. Contactor kiểu điện t ừ có hai lọai: -
- Contactor chính: có 3 tiế p điểm chính còn lại là tiế p điểm phụ. - Contactor phụ: Chỉ có ti ế p điểm phụ (không có ti ế p điểm chính). + Theo dạng dòng điện ta có: Contactor điện một chiều, Contactor điện xoay chiều
12
+ Theo k ết cấu ta có: Contactor dùng ở n ơ i hạn chế chi ều cao (ở b ảng điện gầm xe) và ở n ơ i hạn chế chi ều r ộng (buồng tàu điện). c. Các yêu cầu cơ b ản + Điện áp định mức: Uđm là điện áp mạch điện tươ ng ứng vớ i tiế p điểm chính phải đóng cắt. Điện áp định mức có: 110v, 220v, 440v DC và 127v, 220v, 380v và 500v AC. Cuộn dây hút có thể làm vi ệc bình thườ ng ở điện áp giớ i hạn (85% -105%) điện áp định mức của cuộn dây. + Dòng điện định mức: là dòng điện định mức đi qua tiế p điêm chính. Thờ i gian công tắc tơ ở tr ạng thái đóng không quá 8 giờ . Dòng điện định mức Contactor hạ áp thông d ụng có các cấ p : 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300, 600A (nếu Contactor đặt trong tủ ho ặc làm việc dài hạn dòng điện cho phép thấ p hơ n Iđm t ừ (10- 15)% vì làm mát kém. + Khả n ăng cắt đóng: là dòng điện định m ức đi qua tiế p điêm chính khi cắt và khi đóng (4 - 7)Iđm động cơ rô to l ồng sóc và 10*Iđm đối vớ i phụ t ải điện cảm. + Tuổi thọ Contactor: đượ c tính bằng số l ần đóng cắt, sau số l ần đóng cắt đó công tắc tơ không dùng đượ c nữa. - Độ b ền cơ : số l ần đóng cắt không tải (10 - 20) triệu lần thao tác. - Độ b ền điện: số l ần đóng cắt tiế p điểm có tải 1 triệu lần. + T ần s ố thao tác: s ố l ần đóng cắt công tắc tơ trong m ột giờ có các c ấ p: 30, 100, 150, 300, 600, 1200 - 1500 lần / giờ . + Tính ổ định lực điện động: ngh ĩ a là tiế p điểm chính của nó cho phép dòng điện lớ n nhất đi qua mà không bị l ực điện động làm tách r ờ i tiế p điểm (dòng điện thử = 10* I đm). + Tính ổ định nhiệt: ngh ĩ a làkhi có dòng ngắn m ạch chạy qua trong một thờ i gian cho phép, các tiế p điểm không bị cháy ho ặc bị dính l ại. d. Ký hiệu: a) Cuộn dây: b) Tiế p điểm chính: Thườ ng đượ c ký hiệu bở i 1 ký số: Các ký số đó là: 1 - 2; 3 - 4; 5 - 6.
13
Trong Contactor chính, 3 tiế p điểm đầu tiên bên tay trái luôn luôn là tiế p điểm chính, những tiế p điểm còn lại là tiế p điểm phụ. c) Tiế p điểm phụ: Thườ ng đượ c ký hiệu bở i 2 ký số:
- Ký số th ứ nh ất: Chỉ v ị trí ti ế p điểm (số th ứ t ự, đánh từ trái sang). - Ký số th ứ hai: Ch ỉ vai trò ti ế p điểm: + 1 - 2 (NC): Thườ ng đóng. + 3 - 4 (NO): Thườ ng mở . e. Các đại lượ ng cơ b ản: Điện áp định mức (điện áp đặt vào đầu tiế p điểm chính): đó là điện áp định mức của tải (mạch động lực).
Điện áp định m ức của cu ộn dây (điện áp đặt vào 2 đầu cu ộn dây): đó là điện áp làm việc định mức của cuộn dây Contactor, nó đượ c thể hi ện ngay trên Contactor. Giá tr ị điện áp này có thể gi ống và cũng có thể khác giá tr ị điện áp trên tiế p điểm chính. Dòng điện định mức: là giá tr ị dòng điện đi qua tiề p điểm chính trong chế độ làm vi ệc lâu dài mà không phá hủy ti ế p điềm. Các cấ p dòng định mức thông dụng của Contactor như sau: (10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 300, 600) Ampe. Khả n ăng đóng cắt: là giá tr ị dòng điện lớ n nhất cho phép đi qua tiế p điểm chính khi đóng hoặc cắt Contactor.
14
Tuổi thọ c ủa Contactor: là số l ần đóng cắt tối đa mà sau đó Contactor không làm việc đượ c nữa, thườ ng tuổi thọ Contactor do độ b ền cơ khí, độ b ền điện quyết định. Tần s ố thao tác: là s ố l ần đóng cắt trong một gi ờ . T ần s ố thao tác b ị h ạn chế b ở i sự phát nóng c ủa các tiế p điểm chính do hồ quang sinh ra. Các c ấ p tần số thao tác thông d ụng: (30, 100, 120, 150, 300, 600, 1200, 1500) lần. f. Nguyên lý làm việc: Sự làm vi ệc của Contactor điện từ d ựa trên nguyên tắc lực điện từ, khi ta cung cấ p một điện áp U = (85 ÷ 100)% U đm vào cu ộn dây, nó sẽ sinh ra t ừ tr ườ ng, từ tr ườ ng này sẽ t ạo ra lực từ có l ực lớ n hơ n lực kéo lò xo của hệ thống truyền động. Nó sẽ hút lõi s ắt phần động để khép kín m ạch từ. Hệ th ống tiế p điểm sẽ thay đổi tr ạng thái. Nếu như ở điều kiện bình thườ ng (khi cuộn dây chưa có điện), tiế p điểm là đóng thì khi cho điện vào cuộn dây, tiế p điểm sẽ m ở ra. Ng ượ c l ại, nếu nh ư ở điều ki ện bình thườ ng (khi cuộn dây chưa có điện), tiế p điểm là mở thì khi cho điện vào cuộn dây, tiế p điểm sẽ đóng lại.
Hình 1.14. Quá trình chuy ển động hệ thống tiếp điểm của Contactor tr ướ c và sau khi có điện
g. Cách lựa chọn Dựa vào dòng điện định mức của tải và căn cứ vào tính ch ất của phụ t ải làm việc gián đoạn hay liên tục và căn cứ vào dãy dòng điện, điện áp định mức của Contactor từ đó ta lựa chọn công tắc tơ cho thích h ợ p UCTT = U lướ i ; h.
ICTT > I đm
Đặc tính k ỹ thu ật và phạm vi ứng dụng
15
Công tắc tơ có nhi ều loại và r ất đa dạng nhưng thườ ng sử d ụng là Contactor điện xoay chiều thườ ng dùng ở t ần số công nghi ệ p (50 Hz) Contactor có số l ượ ng tiế p điểm chính (1 ÷ 5) ti ế p điểm nhưng thông dụng hơ n cảlà Contactor có k ết cấu 3 cực + Dòng điện định mức của các tiế p điểm chính là dòng điện dùng trong chế độ làm vi ệc gián đoạn - liên tục vớ i chu k ỳ 8 gi ờ , thờ i gian đóng cắt r ất bé. Thờ i gian đóng (0,08 ÷ 0,1 s), th ơ i gian nhả (0,03 ÷ 0,04s) + Phạm vi ứng dụng: tuỳ theo giá tr ị dòng điện mà Contactor phải làm việc trong lúc bình thườ ng hay khi cắt mà ngườ i ta dùng các cở khác nhau, phạm vi sử d ụng phụ thu ộc và: loại hộ tiêu th ụ c ần đượ c kiểm tra: động cơ rôto lồng sóc hay rôto dây quấn Những điều ki ện th ực hi ện đóng mở , quá trình khở i động n ặng, nhẹ, đảo chiều và hãm vv... Tóm lại Contactor có phạm vi sử d ụng đa dạng, sử d ụng vớ i dòng điện xoay chiều, một chiều, sử d ụng vớ i động cơ có h ệ s ố cos ϕ cao cho đến các loại động cơ có cos ϕ nh ỏ. Động cơ rôto l ồng sóc cho đến động cơ rôto dây quấn. 1.7. Các thiết bị b ảo vệ a. Cầu chì Cấu tạo
1. Nắ p. 2. Võ; 3. Dây chảy 1
2
a. Cấu tạo cầu chì
3
b. Một dạng cầu chì
HÌNH 1.17: C ẦU CHÌ
16
Công dụng Bản chất của c ầu chì là một đoạn dây dẫn yếu nh ất trong mạch, khi có sự cố đoạn dây này bị đứt ra đầu tiên. Cầu chì dùng bảo vệ thi ết bị tránh kh ỏi dòng ngắn mạch. b. Aptomat (Current Breaker; CB) Cấu tạo Aptomat là một thiết bị b ảo vệ đa năng, tuỳ theo c ấu tạo aptomat có thể bảo vệ s ự c ố ng ắn mạch, sự c ố quá t ải, sự c ố dòng điện dò, sự c ố quá áp... Trong thực tế ng ườ i ta dùng phổ bi ến là aptomat bảo v ệ s ự c ố ng ắn mạch, trong công nghiệ p để b ảo vệ s ự c ố ng ắn mạch và sự c ố quá t ải cho các động cơ điện ngườ i ta còn tích hợ p thêm r ơl e nhiệt vào aptomat. Trong dân dụng, để tránh s ự c ố điện giật nguy hiểm cho tính mạng con ngườ i, ngườ i ta thườ ng trang bị cho h ệ th ống điện trong nhà aptomat bảo vệ s ự cố dòng điện dò (aptomat chống giật). Nguyên lý của aptomat bảo vệ s ự c ố ngắn mạch. Công dụng Aptomat dùng để đóng cắt và bảo vệ m ạch điện. V ớ i giá thành ngày càng r ẻ, hiện nay nó thay thế h ầu hết các vị trí c ủa cầu dao và cầu chì.
A 4
3
5
2
1 5
a. Cấu tạo
B
b. Dạng thực tế CB 1 pha
HÌNH 1.18: CẤU TẠO VÀ DẠNG THỰC TẾ APTOMAT CB 1 PHA
1. Nam châm điện; 2. Móc r ăng; 3. Thanh truyền động; 4. Tiế p điểm;
5. Lò xo; A: Cực nối nguồn; B: Cực nối tải.
17
c. R ơ le nhiệt 4 2
1
3
B
A
a. Cấu tạo
b. Dạng thự c tế rơ le nhiệt 3 pha
HÌNH 1.19: CẤU TẠO VÀ DẠNG THỰC TẾ RƠLE NHIỆT 3 PHA
Cấu tạo 1. Thanh lưỡ ng kim; 4. Lò xo; 2. Phần tử đốt nóng; A: Cực nối nguồn; 3. Hệ th ống tiế p điểm; B: Cực nối tải. Công dụng R ơl e nhiệt dùng để b ảo vệ s ự c ố quá t ải. Trong thực tế ng ườ i ta thườ ng gắn r ơl e nhiệt phía sau công tắc tơ g ọi là khở i động từ.
2 Nguyên lý mạch điện trên tủ điện. 2.1. Mạch điều khiển tr ực tiế p động cơ máy b ơ m dùng khở i động từ và nút bấm đơ n . a. Sơ đồ nguyên lý
18 A B C
N
CD
1CC
2CC
K 1
K 3
RN
2 Đ
M
D K
5
RN 1 Đ
6
4
RN
2
8
ĐKB
HÌNH 1.20: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ M ẠCH KHỞI ĐỘNG TRỰC TIẾP ĐKB 3 PHA
b. Bảng kê các thiết bị - khí c ụ Bảng 1.1: TT Thiết bị - khí SL Chức năng cụ 1
CD
1
Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ m ạch.
2
1CC
3
Cầu chì, bảo vệ ng ắn mạch ở m ạch động lực.
3
RN
1
Rle nhiệt, bảo vệ quá t ải cho động cơ (ĐKB).
4
K
1
Côngtắctơ , điều khiển động cơ làm vi ệc.
5
2CC
2
Cầu chì, bảo v ệ ng ắn m ạch ở m ạch điều khiển.
6
M; D
1
Nút bấm thườ ng mở ; thườ ng đóng điều khiển mở máy và d ừng động cơ .
7
1Đ; 2Đ
1
Đèn tín hiệu tr ạng thái làm việc và quá tải của động cơ .
Ghi chú
19
c. Sơ đồ nối dây
CD 1CC
2CC
OFF FWD
K
1Đ RN
2Đ
HÌNH 1.21 : SƠ ĐỒ NỐI DÂY MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐKB QUAY 1 CHIỀU
d. Qui t rình lắ p ráp - kiểm tra - vận hành Lắ p ráp - Chọn đúng chủng loại, số l ượ ng các thiết bị khí c ụ c ần thiết. - Định vị các thi ết bị lên b ảng (giá) thực hành. - Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, s ơ đồ n ối dây. - Lắ p mạch theo sơ đồ: Lắ p mạch điều khiển sau đó lắ p mạch động lực. Kiểm tra - Mạch điều khiển: o Sơ đồ ki ểm tra như Hình 1.20, n ếu khi ấn nút M(3,5); quan sát kim của Ohm k ế và k ết luận: - Ohm k ế ch ỉ m ột giá tr ị nào đó: mạch lắ p ráp đúng; - Ohm k ế ch ỉ 0 Ω: cuộn K bị ng ắn mạch; - Ohm k ế không quay: h ở m ạch điều khiển. - Kiểm tra mạch tín hiệu - Kiểm tra mạch động lực:
20
Tiến hành tươ ng tự nh ư trên, đối vớ i mạch động lực cần lưu ý tr ườ ng hợ p mất 1 pha, có thể k ết hợ p đo kiểm và quan sát bằng mắt.
0
2CC
Ấn Ω 1
2 Đ
M
D
K 3
K
5
RN 1 Đ
6
4
RN
2
8
HÌNH 1.22: SƠ ĐỒ KIỂM TRA MẠCH ĐIỀU KHIỂN
Vận hành mạch - Cô lậ p mạch động lực (hở dây n ối mạch động lực phía sau r ơl e nhiệt). - Cấ p nguồn và vận hành mạch điều khiển: + Ấn nút M(3,5) cuộn K hút, đèn 1 Đ sáng; buông tay ấn nút mạch v ẫn hoạt động. + Ấn nút D(1,3) cuộn K nhã, đèn 1Đ t ắt; + Ấn nút M(3,5); khi mạch đang vận hành tác động vào nút test ở RN, cuộn K mất điện, đèn 1Đ t ắt và đèn 2Đ sáng lên. - Cắt nguồn, liên k ết lại dây nối mạch động lực. Sau đó cấ p nguồn cho mạch và thực hiện lại các thao tác ở trên. Quan sát chi ều quay, tốc độ, tr ạng thái khở i động của động cơ . - Cắt nguồn, hoán vị th ứ t ự 2 pha ngu ồn vào cầu dao 1CD và vận hành lại. Quan sát chiều quay, tốc độ, tr ạng thái khở i động của động cơ . - Ghi nhận sự khác nhau gi ữa 2 tr ườ ng hợ p trên. Giải thích nguyên nhân? Mô phỏng sự c ố -Cấ p nguồn và cho mạch hoạt động như trên. -Sự c ố 1: M ạch đang vận hành tác động vào nút test ở RN. Quan sát động cơ , ghi nhận hiện tượ ng, giải thích. -Sự c ố 2: C ắt nguồn, hở m ạch tiế p điểm K t ại điểm số 3. Sau đó cấ p lại nguồn, vận hành và quan sát hiện tượ ng, giải thích.
21
-Sự c ố 3: Ph ục hồi lại sự c ố trên, h ở 1 pha m ạch động lực. Cho mạch vận hành quan sát hiện tượ ng, giải thích. Viết báo cáo về quá trình th ực hành -Lượ c thuật lại quá trình lắ p ráp, các sai lỗi mắc phải (nếu có). -Giải thích các hiện t ượ ng khi vận hành mạch, các nguyên nhân gây hư hỏng khi mô phỏng... e. Bài tậ p mở r ộng 1.Mạch điều khiển ĐKB quay 1 chiều điều khiển ở 2 n ơ i. a. Học sinh vẽ hoàn ch ỉnh sơ đồ và l ă p ráp mạch. b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượ ng. c. Mô phỏng sự c ố, quan sát ghi nhận hiện tượ ng. d. Làm báo cáo thực hành, giải thích hiện tượ ng.
A B C N CD
1CC
2CC
RN
D1
M1
D2
M1
2 Đ K RN 1 Đ
ĐKB
HÌNH 1.23: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BÀI T ẬP 1.1
RN
22
A
B
N
C CD
1C
2CC
K
OFF
OFF
FWD
FWD
1Đ 2Đ
RN
HÌNH 1.24: SƠ ĐỒ NỐI DÂY BÀI T ẬP 1.1
3.Mạch đảo chiều gián tiế p (sử d ụng nút bấm). a. Sơ đồ nguyên lý (hình 1.25) b. Bảng kê các thiết bị - khí c ụ điện Bảng 1.2: TT Thiết bị - khí SL Chức năng cụ 1
CD
1
Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ m ạch.
2
1CC
3
Cầu chì, bảo vệ ng ắn mạch ở m ạch động lực.
3
2CC
2
Cầu chì, bảo vệ ng ắn mạch ở m ạch điều khiển.
4
RN
1
Rle nhiệt, bảo vệ quá t ải cho động cơ (ĐKB).
Ghi chú
23
5
T, N
2
Công tắc tơ , điều khiển động cơ quay thuận, nghịch.
6
MT; M N
2
Nút b ấm thườ ng mở , điều khiển động cơ quay thuận, quay nghịch.
7
D
1
Nút bấm thườ ng đóng, điều khiển dừng động cơ .
8
1Đ; 2Đ; 3Đ
3
Đèn tín hiệu tr ạng thái quay thuận, quay nghịch và quá tải của động cơ .
3∼ A B C N
CD 2CC
MT
D 1
N
T
3 5
1CC
6
7
1 Đ
T
MN
N
T
T 9
3
N 11
2 Đ
N
4
RN
3 Đ ĐKB
2
RN
HÌNH 1.25: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ M ẠCH ĐẢO CHIỀU QUAY GIÁN TIẾP ĐKB 3 PHA
Sơ đồ n ối dây: (xem Hình 1.26) c. Qui trình lắ p ráp - kiểm tra - vận hành Lắ p ráp - Chọn đúng chủng loại, số l ượ ng các thiết bị khí c ụ c ần thiết. - Định vị các thi ết bị lên b ảng (giá) thực hành. - Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, s ơ đồ n ối dây. - Lắ p mạch điều khiển theo sơ đồ:
RN
24
- Liên k ết bộ nút b ấm, đánh số các đầu dây ra (có 4 hoặc 5 đầu dây ra từ bộ nút b ấm). - Đấu 1 đầu của cuộn hút này vớ i 1 c ực tiế p điểm thườ ng đóng của công tắc tơ kia. - Đấu cực còn lại của tiế p điểm thườ ng đóng vớ i các đầu dây ra từ b ộ bấm. - Đấu tiế p điểm duy trì, đầu còn lại của cuộn hút, mạch đèn tín hiệu...
CD 1CC
2CC
OFF FW T
N
RE
1Đ RN
2Đ 3Đ
HÌNH 1.26: SƠ ĐỒ NỐI DÂY M ẠCH ĐẢO CHIỀU GIÁN TIẾP ĐKB 3 PHA
- Lắ p mạch động lực theo sơ đồ: - Hoán vị th ứ t ự 2 pha ở công t ắc tơ N (xem s ơ đồ n ối dây). Kiểm tra
25
- Mạch điều khiển: Dùng Ohm k ế ch ấm vào điểm số 1 và s ố 6 trên s ơ đồ hình 1.25. - Ấn nút MT để ki ểm tra thông mạch, ngắn mạch cuộn dây T (nhận xét tươ ng tự ph ần 1.2.1). - Ấn nút M N để ki ểm tra thông mạch, ngắn mạch cuộn dây N. - Kiểm tra mạch tín hiệu. - Mạch động lực: Tiến hành tươ ng t ự nh ư trên, đối v ớ i mạch động l ực cần l ưu ý tr ườ ng h ợ p mất 1 pha, có thể k ết hợ p đo kiểm và quan sát bằng mắt. Vận hành mạch - Cô lậ p mạch động lực (hở dây n ối mạch động lực phía sau r ơl e nhiệt). - Cấ p nguồn và vận hành mạch điều khiển: + Ấn nút MT(3,5) cuộn T hút, đèn 1Đ sáng; + Ấn nút D(1,3) cuộn T nhã, đèn 1Đ t ắt; + Ấn nút M N(3,9) cuộn N hút, đèn 2Đ sáng; + Khi cuộn T đang hút, ấn M N(3,9). Quan sát hiện tượ ng, giải thích?
Tác động vào nút test ở RN. Quan sát hi ện tượ ng, giải thích? - Cắt nguồn, liên k ết lại dây nối mạch động lực. Sau đó cấ p nguồn cho mạch và thực hiện lại các thao tác ở trên. Quan sát chi ều quay, tốc độ, tr ạng thái khở i động của động cơ . Mô phỏng sự c ố -Sự c ố 1: M ạch đang vận hành tác động vào nút test ở RN. Quan sát động cơ , ghi nhận hiện tượ ng, giải thích. -Sự c ố 2: C ắt nguồn, cô lậ p m ạch động l ực (hở dây n ối mạch động l ực phía sau r ơl e nhiệt). Nối tắt tiế p điểm N(5,7) và T(9,11). Sau đó cấ p lại nguồn, vận hành và quan sát hiện tượ ng, giải thích. Chú ý: s ự c ố này ch ỉ đượ c mô phỏng khi đã cô lập mạch động lự c. +
Viết báo cáo về quá trình th ực hành: -Lượ c thuật lại quá trình lắ p ráp, các sai lỗi mắc phải (nếu có). -Giải thích các hiện t ượ ng khi vận hành mạch, các nguyên nhân gây hư hỏng khi mô phỏng... d. Bài tậ p mở r ộng * Mạch đảo chiều quay gián tiế p ĐKB 3 pha điều khiển ở 2 n ơ i. - Học sinh vẽ hoàn ch ỉnh sơ đồ và l ă p ráp mạch.
26
- Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượ ng. - Mô phỏng sự c ố, quan sát ghi nhận hiện tượ ng. - Làm báo cáo thực hành, giải thích hiện tượ ng. A B C N 3 Đ
MT1
CD
RN 2CC 1CC
1D
MT2
T 1 Đ
2D MN1
T
N
MN2
N 2 Đ
RN
ĐKB
HÌNH 1.27: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BÀI T ẬP 1.2
RN
27
A
B
N
C CD
1CC
2CC
OFF1
FWD1
T
N REV1
OFF2
1Đ
RN
FWD2
2Đ 3Đ
REV2
HÌNH 1.28: SƠ ĐỒ NỐI DÂY BÀI T ẬP 1.2
* Vẽ sơ đồ, lắp ráp và vận hành mạch đảo chiều quay gián tiếp ĐKB 1 pha. * Vẽ sơ đồ (nguyên lý, nối dây) mạch điều khiển chươ ng trình đố vui cho 3 đội A, B, C hoạt động như sau: - Mỗi đội có 1 nút bấm và 1 đèn tín hiệu. - Có 1 chuông dùng chung cho cả 3 đội. - Đội nào ấn nút tr ướ c tiên sẽ giành quy ền ưu tiên để tr ả l ờ i (chuông reo, đèn sáng); hai đội còn lại ấn nút sẽ m ất tác dụng.
28
4. Mạch đảo chiều tr ực tiế p (sử d ụng nút bấm). a. Sơ đồ nguyên lý
A
N
2CC
MT
D 3
T
MN 5
N 7
T 9
RN 1 Đ
1
6
4
T
N
13
3
11
N
15
2 Đ
3 Đ 2
RN HÌNH 1.29: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ M ẠCH ĐẢO CHIỀU TRỰC TIẾP ĐKB 3 PHA
Sơ đồ này t ươ ng tự nh ư s ơ đồ Hình 1.25, nh ưng ở đây sử d ụng bộ nút bấm kép (liện động cơ khí) để th ực hiện đảo chiều tr ực tiế p. Ngh ĩ a là, khi động c ơ đang vận hành vớ i chiều quay nào đó; muốn đảo chiều thì không cần phải ấn nút dừng mà chỉ vi ệc ấn ngay nút đảo chiều. b. Sơ đồ n ối dây: (Xem Hình 1.30) c. Qui trình lắ p ráp - kiểm tra - vận hành Khi lắ p ráp cần liên k ết chính xác các cực nối dây trong bộ nút b ấm. Một điều cần lưu ý nữa cần xác định chính xác vị trí l ắ p tiế p điểm duy trì. Vấn đề ki ểm tra, vận hành tươ ng tự nh ư ph ần 1.2.2.
29
Mô phỏng sự c ố: Ngoài các sự c ố nh ư ph ần 1.2.2 có thể mô ph ỏng sự cố sau: - Tháo 1 đầu các tiế p điểm duy trì tại điểm số 5 và s ố 11; n ối vào điểm số 7 và s ố 13. Quan sát hi ện tượ ng và giải thích?
CD 1CC
2CC
OFF FW T
N RE
1Đ RN
2Đ 3Đ
HÌNH 1.30: SƠ ĐỒ NỐI DÂY M ẠCH ĐẢO CHIỀU TRỰC TIẾP ĐKB 3 PHA
d. Bài tậ p mở r ộng * Mạch đảo chiều quay tr ực tiế p ĐKB 3 pha điều khiển ở 2 n ơ i. a. Học sinh vẽ hoàn ch ỉnh sơ đồ và l ă p ráp mạch. b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượ ng. c. Mô phỏng sự c ố, quan sát ghi nhận hiện tượ ng. d. Làm báo cáo thực hành, giải thích hiện tượ ng.
30
D D
H NH 1.31: SƠ Đ NGUY N L
1C
2C
OFF FWD
T REV
OFF 1Đ
R
FWD
2Đ 3Đ
REV
HÌNH 1.32: SƠ ĐỒ NỐI DÂY BÀI T ẬP 1.5
31
6. Mạch khở i động động cơ K ĐB 3 pha qua cuộn kháng a. Sơ đồ nguyên lý: (Xem hình 1.33) b. Bảng kê các thiết bị - khí c ụ điện Bảng 1.4 TT Thiết bị - khí SL Chức năng cụ 1
CD
1
Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ m ạch.
2
1CC
3
Cầu chì bảo vệ ng ắn mạch ở m ạch động lực.
3
2CC
2
Cầu chì bảo vệ ng ắn mạch ở m ạch điều khiển.
4
M; D
2
Nút bấm thườ ng mở , thườ ng đóng điều khiển mở máy và d ừng động cơ .
5
RN
1
Rle nhiệt, bảo vệ quá t ải cho động cơ (ĐKB).
6
Đg
1
Công tắc tơ đóng cắt nguồn chính.
7
K
1
Công tắc tơ lo ại cuộn kháng sau khi khở i động xong.
8
CK
3
Cuộn kháng mở máy để h ạn chế dòng điện.
9
RTh
1
R ơ le thờ i gian; trì thờ i để lo ại cuộn kháng.
3
Đèn tín hiệu tr ạng thái làm việc, khở i động và quá tải của động cơ .
10 1Đ; 2Đ; 3Đ
Ghi chú
32 3 A B C
N
CD 2CC
D
3
M
Đg
5
RN
1C Đg
RTh
Đg
6
RTh CK
K
K
5
7
4
1 Đ
K 9
RN
2 Đ
K 11
ĐK
3 Đ RN
2
HÌNH 1.33: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ M ẠCH MỞ MÁY
c. Sơ đồ n ối dây: (Xem Hình 1.34) d. Qui trình lắ p ráp - kiểm tra - vận hành Lắ p ráp - Chọn đúng chủng loại, số l ượ ng các thiết bị khí c ụ c ần thiết. - Định vị các thi ết bị lên b ảng (giá) thực hành. - Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, s ơ đồ n ối dây. - Lắ p mạch điều khiển theo sơ đồ: - Liên k ết b ộ nút b ấm, đánh số các đầu dây ra (có 3 đầu dây ra từ b ộ nút bấm). - Đấu đườ ng dây vào cuộn hút công tắc tơ Đg, đấu tiế p điểm duy trì. - Đấu mạch RTh: chú ý k ỹ các c ực đấu dây ở đế RTh (c ực cấ p nguồn, điểm chung của các tiế p điểm...). - Đấu đườ ng dây vào cuộn hút công tắc tơ K. - Đấu mạch đèn tín hiệu 1Đ, 2Đ...
33
CD 2C
1C
OFF
Đ
K
ON Rth
R CK
HÌNH 1.34: SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY MẠCH MỞ MÁY QUA CUỘN KHÁNG
- Lắ p mạch động lực theo sơ đồ: - Cuộn kháng nối tiế p vớ i tiế p điểm động lực công tắc tơ Đg, tr ướ c hoặc sau RN cũng đượ c. - Các tiế p điểm động lực công tắc tơ K đấu song song vớ i từng cuộn kháng và phải liên k ết đúng thứ t ự pha. Kiểm tra - Mạch điều khiển: + Dùng Ohm k ế ch ấm vào điểm số 1 và s ố 6 trên s ơ đồ hình 1.33. - ấn nút M để ki ểm tra thông mạch, ngắn mạch cuộn dây Đg (nhận xét tươ ng tự ph ần 1.2.1). + Chấm Ohm k ế vào điểm số 5 và s ố 6 trên s ơ đồ hình 1.33. - Nối tắt tiế p điểm RTh(5,7), nếu Ohm k ế ch ỉ giá tr ị th ấ p hơ n điện tr ở cuộn Đg là mạch cuộn K đã liên k ết tốt. - Kiểm tra mạch tín hiệu. - Kiểm tra mạch động lực:
Đối vớ i mạch động lực cần lưu ý tr ườ ng hợ p đấu trái pha ở các ti ế p điểm động lực công tắc tơ K, có th ể k ết hợ p đo kiểm và quan sát bằng mắt. Vận hành mạch +
34
- Cô lậ p mạch động lực (hở dây n ối mạch động lực phía sau r ơl e nhiệt). - Chưa gắn RTh vào mạch. - Cấ p nguồn và vận hành mạch điều khiển: + ấn nút M(3,5) cuộn Đg hút, đèn 2Đ sáng; + Dùng dây dẫn chấm vào để n ối tắt tiế p điểm RTh(5,7) (chấm vào 2 điểm 8 - 6 trên đế RTh) thì cu ộn K hút đèn 1Đ sáng và 2 Đ t ắt đi. + Hở dây n ối và ấn nút D(1,3). - Cắt nguồn, liên k ết lại dây nối mạch động lực, gắn RTh vào đế. - Chỉnh thờ i gian trì hoãn của RTh từ (5 - 10)s. - Sau đó cấ p nguồn cho mạch, ấn nút M(3,5) để kh ở i động; ấn D(1,3) để. Quan sát chiều quay, tốc độ kh ở i động, tốc độ làm vi ệc của động cơ ...giải thích? Mô phỏng sự c ố -Cắt nguồn cung cấ p - Sự c ố 1: D ờ i điểm n ối dây trên đế RTh ở c ực số 6 sang điểm số 5. Sau đó cho mạch vận hành. Quan sát động cơ , ghi nhận hiện tượ ng, giải thích. - Sự c ố 2: H ở m ạch cấ p nguồn cho cuộn K; nối tắt tiế p điểm K(7,9). Sau đó cấ p lại nguồn, vận hành và quan sát hiện tượ ng, giải thích. - Sự c ố 3: Hoán v ị 2 đầu dây bất k ỳ c ủa tiế p điểm K ở m ạch động lực; hở mạch tiế p điểm K(3,5). Sau đó cấ p lại nguồn, vận hành và quan sát hiện tượ ng, giải thích. Chú ý: s ự c ố này ph ải mô phỏng nhanh, không đượ c kéo dài. Từng s ự c ố ở trên ph ải đượ c mô phỏng độc lậ p nhau.
Viết báo cáo về quá trình th ực hành - Lượ c thuật lại quá trình lắ p ráp, các sai lỗi mắc phải (nếu có). - Giải thích các hiện t ượ ng khi vận hành mạch, các nguyên nhân gây hư hỏng khi mô phỏng... e. Bài tậ p mở r ộng * Mạch mở máy ĐKB 3 pha qua cuộn kháng có đảo chiều quay. a. Học sinh vẽ hoàn ch ỉnh sơ đồ và l ă p ráp mạch (hình 1.34; 1.35). b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượ ng. c. Mô phỏng sự c ố, quan sát ghi nhận hiện tượ ng. d. Làm báo cáo thực hành, giải thích hiện tượ ng. f. Bài tậ p tự gi ải
35
* Vẽ s ơ đồ, lắ p ráp, vận hành và mô phỏng các sự c ố m ạch mở máy ĐKB 3 pha qua cuộn kháng mà sau khi mở máy xong thì rle th ờ i gian bị lo ại ra khỏi mạch. * Vẽ s ơ đồ, lắ p ráp, vận hành và mô phỏng các sự c ố m ạch mở máy ĐKB 3 pha qua cuộn kháng mà sau khi mở máy xong thì rle th ờ i gian và công tắc t ơ nguồn bị lo ại ra khỏi mạch. A B C N
CD 3 Đ RN
1CC
2CC
1D
MT
T RN
T
N
CK
K
RTh
MN
N
K RN
1 Đ
2 Đ
ĐKB
HÌNH 1.35: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BÀI TẬP 1.6
36
A
B
C
N
CD 1CC
2CC
OFF1
FWD1
T
N REV1
Rth
CK
K
RN
6 5
4 3
7 8
1 2
3Đ 2Đ 1Đ
HÌNH 1.36: SƠ ĐỒ NỐI ĐẤU DÂY BÀI T ẬP 1.6
37
7. Mở máy qua bi ến áp tự ng ẫu. a. Sơ đồ nguyên lý
3∼ A B C
N
CD 2CC
D
M
3
Đg
5
1CC
RN RTh
Đg
Đg BATN
6
5
RTh
K
K 7
1 Đ
K
K
4
9
2 Đ RN
2
RN ĐKB
HÌNH 1.37: M ẠCH MỞ MÁY QUA BATN – ĐKB ROTOR LỒNG SÓC
b. Bảng kê các thiết bị - khí c ụ điện Bảng 1.5 TT Thiết bị - khí SL cụ
Chức năng
1
CD
1
Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ m ạch.
2
1CC
3
Cầu chì bảo vệ ng ắn mạch ở m ạch động lực
3
2CC
3
Cầu chì bảo vệ ng ắn mạch ở m ạch điều khiển.
4
M; D
2
Nút bấm thườ ng mở , thườ ng đóng điều
Ghi chú
38
khiển mở máy và d ừng động cơ . 5
RN
1
Rle nhiệt, bảo vệ quá t ải cho động cơ (ĐKB).
6
Đg
1
Công tắc tơ đóng cắt nguồn chính.
7
K
1
Công tắc tơ lo ại cuộn kháng sau khi khở i động xong.
8
BATN
1
Biến áp tự ng ẫu dùng điều chỉnh điện áp mở máy.
9
RTh
1
R ơl e thờ i gian; trì thờ i để c ắt BATN.
3
Đèn tín hiệu tr ạng thái làm việc, khở i động và quá tải của động cơ .
10 1Đ; 2Đ; 3Đ
c. Sơ đồ n ối dây
CD 2CC
1CC
Đg
K
OFF
2Đ
ON
1Đ
Rth
RN
6 5
4 3
7 8
1 2
BATN
HÌNH 1.38: SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY MẠCH MỞ MÁY QUA BIẾN ÁP TỰ NGẪU
39
d. Qui trình lắ p ráp - kiểm tra - vận hành Lắ p ráp - Chọn đúng chủng loại, số l ượ ng các thiết bị khí c ụ c ần thiết. - Định vị các thi ết bị lên b ảng (giá) thực hành. - Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, s ơ đồ n ối dây. - Lắ p mạch điều khiển theo sơ đồ: - Tiến hành tươ ng tự nh ư ph ần 1.3.1. - Cần lưu ý, ở đây không dùng đèn báo tr ạng thái khở i động vì đối vớ i công tắc t ơ thông th ườ ng chỉ có 2 ti ế p điểm th ườ ng đóng (đã đượ c s ử d ụng ở mạch động lực) nên không còn tiế p điểm. Tr ườ ng hợ p muốn tín hiệu tr ạng thái này phải sử d ụng thêm mô-đun tăng cườ ng tiế p điểm cho công tắc tơ K. - Lắ p mạch động lực theo sơ đồ: - BATN nối tiế p vớ i tiế p điểm động lực công tắc tơ Đg, tr ướ c hoặc sau RN cũng đượ c. - Các tiế p điểm động l ực công tắc t ơ K đấu song song vớ i t ừng pha của BATN và phải liên k ết đúng thứ t ự pha. Điểm chung của BATN phải đấu qua tiế p điểm thườ ng đóng của công tắc tơ K để sau khi kh ở i động xong thì cô lậ p (hở m ạch) biến thế Kiểm tra - vận hành mạch - Tiến hành tươ ng tự nh ư ph ần 1.3.1. - Khi vận hành, điều chỉnh BATN để có nh ững cấ p điện áp ra khác nhau. Quan sát tốc độ kh ở i động, tốc độ làm vi ệc của động cơ ...giải thích? Mô phỏng sự c ố - Các sự c ố t ươ ng tự nh ư ph ần 1.3.1. Viết báo cáo về quá trình th ực hành - Lượ c thuật lại quá trình lắ p ráp, các sai lỗi mắc phải (nếu có). - Giải thích các hiện t ượ ng khi vận hành mạch, các nguyên nhân gây hư hỏng khi mô phỏng...
Bài 2. Bảo dưỡ ng tủ điều khiển cống qua nút bấm và khở i động từ Mục tiêu:
40
- Mô t ả đượ c k ết cấu tủ điện và vị trí l ắ p đặt các nhóm thiết bị: đo lườ ng, điều khiển, bảo vệ, đóng cắt, thanh dẫn, cầu nối dây nguồn vào và nguồn ra; - Nhận biết đúng các khí cụ trên t ủ điện và tỡ m hiểu k ỹ c ấu tạo, nguyên lý tác động, chức năng nhiệm vụ c ủa khí cụ trên m ạch điện; - Xác định đượ c khí cụ, thiết bị c ần bảo dưỡ ng; - Thực hiện đượ c công việc bảo dưỡ ng thườ ng xuyên và định k ỳ cho thiết bị, mạch điện, tủ điện; - Tuân thủ nguyên t ắc an toàn và vệ sinh công nghi ệ p trong bảo dưỡ ng.
A. Nội dung: 1.Mạch điều khiển động cơ K ĐB 3 pha quay một chiều. a. Sơ đồ nguyên lý A B C
N
CD
1CC
2CC
K 1
RN
2 Đ
M
D
K 3
K
5
RN 1 Đ
6
4
RN
8
ĐKB
Hình 2.1 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ M ẠCH KHỞI ĐỘ NG TR Ự C TIẾP ĐKB 3 PHA QUAY 1 CHIỀU
b. Sơ đồ n ối dây
2
41
CD 1C
2C
OFF FW
K
1Đ RN
2Đ
Hình 2.2 SƠ ĐỒ NỐI DÂY MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐKB QUAY 1 CHIỀU
c. Trình tự s ửa chữa mạch điện TT Nội dung công Dụng cụ, vật tư việc Kìm điện, Tuốc nơ vít, Dao, Dây dẫn, 1 Chuẩn bị d ụng cụ, Đèn thử, Đồng hồ vật tư vạn năng 2
3
Yêu cầu k ỹ thuật Tất cả các d ụng c ụ, vật tư đảm bảm ch ất l ượ ng có thể thay th ế đượ c.
Nghiên cứu sơ đồ Bản vẽ mạch điện
- Hi ểu đượ c sơ đồ m ạch
Vận hành thử xác - Nguồn điện 3 định hiện tượ ng pha phán đoán nguyên - Quy trình vận nhân hành
- Vận hành đúng quy trình
- Dựa theo sơ đồ m ạch để ki ểm tra phát hiện vị trí h ư h ỏng.
- Dựa theo hiện tượ ng phán đoán nguyên nhân hư h ỏng chính xác
- Nguồn điện 3 - Sửa chữa gọn gàng chuẩn xác
42
4
Tiến hành chữa
sửa pha
- Không gây mất an toàn
- Đèn thử ho ặc - Không làm hỏng thiết bị hay Đồng hồ v ạn năng thay đổi thiết bị không đúng vị trí. - Kìm, Tuốc nơ vít - Dây dẫn
5
- Nguồn điện 3 - Thao tác vận hành thử máy pha đúng theo quy trình công nghệ Kiểm tra vận (nế u có) hành thử m ạch - Đèn thử ho ặc Đồng hồ v ạn năng - Các thiết bị, vật tư thay th ế phải đảm b ảo phù hợ p, an toàn bộ m ạch - Mạch hoạt động tốt
6
Bàn giao ( nếu có Giấy, Bút văn bản bàn giao )
- Văn bản bàn giao phải ghi rõ tình tr ạng hư h ỏng và thay thế thiết bị - Hướ ng dẫn những chú ý đặc biệt khi vận hành mạch điện nếu có
d. Hư h ỏng các khí cụ điện và các nguyên nhân gây hư h ỏng. * Hiện tượ ng hư h ỏng tiế p điểm. a. Nguyên nhân: - Chọn không đúng công suất khí cụ điện: chẳng hạn dòng điện định mức, điện áp và tần số thao tác c ủa khí cụ điện không đúng vớ i thực tế v v… - Lực ép trên các tiế p điểm không đủ. - Giá đỡ ti ế p điểm không bằng phẳng, cong, vêng (nhất là đối vớ i loại tiế p điểm bắc cầu) hoặc lắ p ghép lệch. - Bề m ặt tiế p điểm bị ôxy hóa do xâm th ực của môI tr ườ ng làm việc (có hóa chất, ẩm ướ t vv… - Do hậu quả c ủa việc xuất hiện dòng điện ngắn mạch một pha vớ i ‘’đất’’ hoặc dòng ngắn mạch hai pha ở phía sau công t ắc tơ , khở i động từ vv… e.Hiện tượ ng hư h ỏng cuộn dây (cuộn hút)
43
- Nguyên nhân: - Ngắn mạch cục bộ gi ữa các vòng dây do cách điện xấu. - Ngắn mạch giữa các dây dẫn ra do chất lượ ng cách điện xấu hoặc ngắn m ạch giữa dây dẫn và các vòng dây quấn do đặt giao nhau mà không có lót cách điện. - Đứt dây quấn. - Điện áp tăng cao quá điện áp định mức của cuộn dây. - Cách điện của cuộn dây bị phá h ỏng do bị va đậ p cơ khí. - Cách điện của cuộn dây bị phá h ủy do cuộn dây bị quá nóng ho ặc vì tính toán các thông số qu ấn lại sai hoặc điện áp cuộn dây bị nâng cao quá, hoặc lỏi thép hút không hoàn toàn, hoặc điều chỉnh không đúng hành trình lõi thép. - Do nướ c êmunxi, do muối, dầu, khí hóa chất…của môI tr ưỡ ng âm thực làm chọc thủng cách điện vòng dây. f.Sửa chữa khí cụ điện điều khiển. *. Biện pháp sửa chữa: a. Lựa chọn khí cụ điện cho đúng công suất dòng điện, điện áp và các chế độ làm vi ệc tươ ng ứng. b. Kiểm tra và sửa chữa nắn thẳng, phẳng giá đỡ ti ế p điểm, điều chỉnh sao cho trùng khớ p hoàn toàn các tiế p điểm động và tỉnh của Contactor c. Kiểm tra lại lò xo của tiế p điểm động xem có bị méo, bi ến dạng hay đặt lệch tâm khỏi chốt giữ. Phải điều chỉnh đúng lực ép tiế p điểm (có thể dùng lực k ế để ki ểm tra). d. Thay thế b ằng tiế p điểm mớ i khi kiểm tra thấy tiế p điểm bị quá mòn hoặc bị r ỗ cháy h ỏng nặng. Đặc bi ệt trong điều ki ện làm việc có đảo chiều hay hảm ngượ c, các tiế p điểm thườ ng hư h ỏng và màI mòn r ất nhanh đặc biệt là tiế p điểm động. e. Kiểm tra và loại tr ừ các nguyên nhân bên ngoài gây h ư h ỏng cuộn dây và quấn lại cuộn dây theo mẫu hoặc tính toán lại cuộn dây đúng điện áp và công suất tiêu thụ yêu c ầu. f. Khi quấn lại cuộn dây, cần làm đúng công nghệ và k ỷ thu ật quấn dây, vì đó là một yếu tố quan tr ọng đẻ d ẩm bảo độ b ền và tuổi thọ c ủa cuộn dây.
44
2. Mạch mở máy qua cu ộn kháng a. Sơ đồn guyên lý: 3∼ A B C
N
CD 2CC
D
M
3
Đg
5
RN
1CC RTh
Đg
6
Đg
RTh CK
K
K 4
5
7
1 Đ
K 9
RN
2 Đ K 11
ĐKB
3 Đ 2
RN Hình 2.3 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ M ẠCH MỞ MÁY UA CU N KH NG ĐKB R TO L NG S C
45
CD 2CC
1CC
Đg
K
OFF
3Đ
ON
2Đ 1Đ Rth
6 5 RN
4 3
7 8 1 2 CK
Hình 2.4 S Ơ ĐỒ ĐẤU DÂY MẠCH MỞ MÁY QUA CU Ộ N KHÁNG
b. Sơ đồ n ối dây: (Xem Hình 2.4)
d. Trình tự s ửa chữa mạch điện TT Nội dung công Dụng cụ, vật tư việc Kìm điện, Tuốc nơ vít, Dao, Dây dẫn, 1 Chuẩn bị d ụng cụ, Đèn thử, Đồng hồ vật tư vạn năng
Yêu cầu k ỹ thuật Tất cả các d ụng c ụ, vật tư đảm bảm ch ất l ượ ng có thể thay th ế đượ c.
46
2
3
4
Nghiên cứu sơ đồ Bản vẽ mạch điện
- Hi ểu đượ c sơ đồ m ạch
Vận hành thử xác - Nguồn điện 3 định hiện tượ ng pha phán đoán nguyên - Quy trình vận nhân hành
- Vận hành đúng quy trình
Tiến hành chữa
- Dựa theo sơ đồ m ạch để ki ểm tra phát hiện vị trí h ư h ỏng.
- Dựa theo hiện tượ ng phán đoán nguyên nhân hư h ỏng chính xác
- Nguồn điện 3 - Sửa chữa gọn gàng chuẩn xác pha sửa - Không gây mất an toàn - Đèn thử ho ặc - Không làm hỏng thiết bị hay Đồng hồ v ạn năng thay đổi thiết bị không đúng vị - Kìm, Tuốc nơ vít trí. - Dây dẫn
5
- Nguồn điện 3 - Thao tác vận hành thử máy pha đúng theo quy trình công nghệ Kiểm tra vận (nế u có) hành thử m ạch - Đèn thử ho ặc Đồng hồ v ạn năng - Các thiết bị, vật tư thay th ế phải đảm b ảo phù hợ p, an toàn bộ m ạch - Mạch hoạt động tốt
6
Bàn giao ( nếu có Giấy, Bút văn bản bàn giao )
- Văn bản bàn giao phải ghi rõ tình tr ạng hư h ỏng và thay thế thiết bị - Hướ ng dẫn những chú ý đặc biệt khi vận hành mạch điện nếu có
3. Nội dung công tác bảo dưỡ ng động cơ Động cơ điện luôn phải đượ c chăm sóc chu đáo hàng ngày, vào những thờ i gian , không bơ m và ngay cả sau nh ững đợ t bơ m., phải tiến hành bảo dưỡ ng.
47
Nội dung bảo dưỡ ng động cơ điện bao gồm. *) Lau chùi sạch máy, trong ngoài các vị trí có th ể lu ồn tay vào đượ c, xung quanh bệ máy, giá đỡ ... *) Xiết lại, kiểm tra từng bu lông bệ máy , bu lông kh ớ p nối, dây tiế p đất. *) Xử lý nh ững chỗ rò r ỉ d ầu và nướ c, lau sạch những bộ ph ận bị v ăng dầu, mỡ và n ướ c. *) Luôn đảm bảo tuyệt đối không để n ướ c mưa hắt vào động cơ , đảm bảo sàn đặt động cơ s ạch sẽ không có b ụi cát. *) Công tác tiểu tu, đại tu phải đượ c tiến hành theo đúng chế độ và k ỳ hạn quy định. *) Khi vận hành bình thườ ng : sau 1500-2000 giờ ph ải tiểu tu một lần hoặc ít nhất một năm một lần. *) Khi vận hành bình thườ ng sau 8000-10.000 giờ đại tu một lần, hoặc ít nhất 4 năm một lần. *) Hồ s ơ tài li ệu k ỹ thu ật:Mỗi động cơ ph ải có một bản lý lịch riêng. Trong đó bao hàm các thông số k ỹ thu ật, phiếu xuất xưở ng , bản vẽ l ắ p ráp, hướ ng dẫn sử d ụng... Lý lịch ghi rõ ngày lắ p đặt , tình tr ạng điện tr ở cách điện qua từng năm, số l ần đã trung đại tu, tình tr ạng làm việc bình thườ ng, số l ần nguyên nhân sự c ố (n ếu có), số gi ờ v ận hành hàng năm và các văn bản thí nghiệm kiểm tra . Trong thờ i gian làm việc, phải ghi chép đầy đủ vào “s ổ v ận hành”. Cán bộ k ỹ thu ật cơ điện của tr ạm bơ m có trách nhiệm tậ p hợ p , phân tích đánh giá và ghi vào lý lịch riêng của mỗi động cơ và các thi ết bị điện khác. Hồ s ơ tài li ệu k ỹ thu ật ... là điều kiện quan tr ọng để th ực hiện đượ c tốt công việc chăm sóc và vận hành động cơ điện.
48
3.1. Sơ đồ tháo, l ắ p đông cơ k hông đồng bộ 3 pha a
d
b
e
c
f
Các bướ c tháo động cơ điện xoay chiều 3 pha 3.2. Những thiết bị c ần có để th ực hiện công việc Số Stt Dụng cụ - Vật tư - Thiết bị lượ ng 1
Đồng hồ M Ω
01 chiếc
2
Đồng hồ v ạn năng
01 chiếc
3
Áp tô mát 3 pha 40A
01 chiếc
4
Dây dẫn PVC
01 chiếc
5
Động cơ 3 pha 4,5Kw
01 chi ếc
6
Dụng cụ tháo, l ắ p
1 bộ
7
Tuốc nơ vít, kìm các lo ại
1 bộ
3.3. Quy trình thực hiện công việc Bướ c 1:
Ghi chú
49
Tìm hiểu cấu tạo thực tế, các thông số c ủa động cơ . Ghi chép tình tr ạng máy tr ướ c khi tháo : + + + +
Quay tr ơn , k ẹt , sát cốt ...? Sự nguyên v ẹn của các chi tiết. Tình tr ạng k ỹ thu ật điện. Sự phát nhi ệt, những hư h ỏng. Xác định biện pháp tháo cụ th ể.
Chuẩn bị d ụng cụ tháo phù h ợ p, vật liệu phục vụ tháo, l ắ p, bảo dưỡ ng. Tổ ch ức nơ i làm việc thoáng r ộng, đủ ánh sáng. Đánh dấu vị trí l ắ p ráp cần thiết để sau này l ắ p lại không bị sai l ẫn ( vị trí các đầu dây, vị trí m ặt bích, cánh quạt, độ sâu Puli, bánh đai . v ..v.) Bướ c 2: Đo điện tr ở thu ần của bộ dây.Ghi k ết quả.
Bướ c 3: Đo điện tr ở cách điện giữa các pha. Ghi k ết quả Bướ c 4: Đo điện tr ở cách
điện giữa các pha vớ i vỏ. Ghi k ết quả
Đo điện tr ở cách điện giữa pha vớ i vỏ
Đo điện tr ở cách điện giữa các pha
Chú ý: Nếu điện tr ở cách điện nhỏ h ơ n 0.5 MΩ thì ph ải sấy động cơ . Bướ c 5:T háo động cơ theo trình t ự sau: - Tháo bảo hiể m cánh quạt, cánh quạt: v ớ i
cánh quạt dùng vam hoặc nêm búa để tháo, gi ữ không làm bi ến dạng cánh quạt gây mất cân bằng hay cọ sát khi máy quay. - Tháo puli, bánh đ ai hoặc kh ớ p n ố i: dùng vam chuyên dùng
để kéo tháo ( nên thấm dầu vào vị trí ti ế p xúc giữa tr ục puli tr ướ c khi tháo). Tr ườ ng hợ p khó tháo, nên dùng biện pháp gia nhiệt nhanh puli bằng đèn khò và vam kéo ( chú ý : quá trình gia nhiệt puli phải làm mát cổ tr ục). - Tháo nắ p chắ n mỡ
50
- Tháo bu lông liên k ết giữ a nắ p bích và thân động cơ , tháo nắ p bích: khi tháo nắ p cần nớ i bulông dần và đều , dùng búa có đệm gõ long dần các nắ p. Nếu nắ p ép chặt phải dùng nêm, cũng có khi phải dùng vam kéo. - Rút roto ra khỏi stato ( Hình ): v ớ i
máy nhỏ, dùng tay nâng nhẹ roto ra khỏi stato, vớ i máy lớ n nặng phải dùng xích treo, giá đỡ , ống lồng tr ục để h ỗ tr ợ . Khi rút roto ra cần chú ý: Phải đệm kê, không để roto c ọ sát, không làm xướ c sát dây quấn. Roto phải đượ c đặt trên giá đỡ ch ắc chắn để vệ sinh, ki ểm tra , sửa chữa. Bướ c 6: Trình t ự b ảo dưỡ ng, sửa chữa phần cơ khí. - Kiể m tra sử a chữ a Stato:
+ Quan sát mặt trong Stato nếu th ấy có vết sát xướ c ho ặc lá thép bị xô, biến dạng phải sửa. cỏ th ể dùng nêm g ỗ và búa gõ n ắn, nơ i cần dũa thì dùng dũa sửa nhưng phải có tấm bìa cách điện kê đệm để tránh gây x ướ c sát men dây và cũng là không cho mạt thép lọt vào dây quấn. + Nếu lõi thép bị r ỉ có th ể dùng gi ấy ráp đánh sạch sau quét lên bề m ặt lớ p sơ n cách điện loãng và sấy khô. + Kiểm tra đầu bộ dây có b ị x ướ c sát hoặc vật l ạ thâm nh ậ p vào không, khi đầu bộ dây có bi ểu hiện lão hoá, cách điện giòn mủn thì nên sấy khô và quét lên một lớ p sơ n cách điện ( sơ n phủ ) r ồi tiế p tục sâý khô sơ n. + Lõi thép Stato phải đượ c ghép chặt chẽ v ớ i vỏ máy. + Vỏ máy, các v ị trí l ắ p ráp phải nhẵn, không có bavia hoặc sơ n bẩn phủ bám, dùng d ũa, dao cạo chuyên dùng để t ẩy sạch. - Kiể m tra sử a chữ a Rôto:
+ Quan sát bề m ặtlõi thép roto, nếu thấy bị gam sát, không nh ẵn thì phải sửa. + Tr ục và thân roto không đượ c lắ p lỏng, tr ục phải thẳng, ở các v ị trí l ắ p ráp phải nhẵn. + Đối vớ i Rôto kiểu lồng sóc, kiểm tra các thanh dẫn trong rãnh có bị lỏng, đứt, nứt không. Bề m ặt lõi thép phải sạch ,nhẵn. + Cánh quạt trên thân tr ục phải chắc chắn. không bị bi ến dạng hoặc gẫy vỡ , toàn bộ ph ải đượ c r ửa sạch bụi bẩn, dầu mỡ . + Kiểm tra vòng bi, bạc: vòng bi sau khi r ửa sạch phải quay tr ơ n, không bị r ơ , không có viên bi vỡ , n ếu phải thay bi thì dùng vam tháo ra khỏi tr ục và chọn vòng bi mớ i đúng chủng loại và ép vào trên tr ục. Việc tra mỡ vào ổ bi
51
phải chú ý điều kiện làm việc và tốc độ quay c ủa động cơ để ch ọn loại mỡ phù hợ p Bướ c 8: L ắ p động cơ
- Trình tự l ắ p ngượ c lại vớ i khi tháo ( chi tiết tháo sau thì lắ p tr ướ c ). Một số chú ý sau khi l ắ p: + Kiểm tra sự quay tr ơ n. + Xác định chiều quay đúng. + Kiểm tra lại đầy đủ và an toàn các chi ti ết. 3.4. Bảng hướ ng dẫn thực hiện công việc Các bướ c công việc
Đúng
Sai
1. Tìm hiểu thực tr ạng của động cơ
Đo điện tr ở thu ần của bộ dây. Đo điện tr ở c ách điện giữa các pha. Đo điện tr ở c ách điện giữa các pha vớ i vỏ Tháo động cơ Bảo dưỡ ng, sửa chũa phần cơ khí Lắ p động cơ Ghi k ết quả vào b ảng
Bảng ghi k ết quả Điện trở cách điện pha vớ i Điện trở cách điện pha Pha vỏ vớ i pha Điệntrở dây quấ thuần AXBYAX-Vỏ BY-Vỏ CZ-Vỏ AX- CZ n BY CZ
AX BY CZ
52
HƯỚ NG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN I. Vị trí, tính chất của mô đun/môn học: - V ị trí mô đun: Mô đun đượ c học tr ướ c các môn học, mô đun k ỹ thu ật chuyên môn. - Tính chất mô đun: Là mô đun k ỹ thu ật chuyên môn bắt buộc. II. Mục tiêu: - Kiế n thứ c + Nhận biết đúng các trang thiết bị điện trên tủ điện; + Thuyết minh đúng nguyên lý mạch điện; + Trình bày đượ c đặc điểm về dòng điện và thờ i gian của quá trình khở i động; + Trình bày đượ c quy trình vận hành mạch điện; - K ĩ năng + - Thực hiện vận hành tủ điện đúng quy trình; - Thái độ + Đảm bảo an toàn, vệ sinh công nghi ệ p.
III. Nội dung chính của mô đun: Mã bài
Tên bài
MĐ 06 - 01
Vận hành tủ khiển điều cống qua nút bấm và khở i động từ
MĐ 06 - 02
Bảo dưỡ ng tủ điều khiển cống qua nút bấm và khở i động từ
Thờ i gian
Loại bài dạy
Địa điểm
Tích hợ p
Phòng LT TH
28
6
21
1
Tích hợ p
Phòng LT TH
28
6
21
1
Tổng Lý Thự c Kiểm số thuyết hành tra*
53
Mã bài
Tên bài
Loại bài dạy
Địa điểm
Thờ i gian Tổng Lý Thự c Kiểm số thuyết hành tra*
Kiểm tra hết mô đun
4
Cộng
60
4
12
42
6
IV. Hướ ng dẫn thự c hiện bài tập, bài thự c hành Có đầy đủ d ụng cụ, trang thiết bị h ọc tậ p.
V. Yêu cầu về đánh giá k ết quả học tập 5.1. Bài 1: Tiêu chí đánh giá - Nhận biết đúng các trang thiết bị điện trên tủ điện;
Cách thứ c đánh giá - Kiểm tra vấn đáp hoặc tr ắc nghiệm.
- Thuyết minh đúng nguyên lý mạch điện - Bài kiểm tra phải đạt 50% tr ở lên
5.2. Bài 2: Tiêu chí đánh giá - Sửa chữa đượ c các ban hỏng do duy trì. - Sửa chữa đượ c các ban hỏng do mất pha - Bài kiểm tra phải đạt từ 50 % tr ở lên.
Cách thứ c đánh giá - Kiểm tra vấn đáp hoặc thực hành.
VI. Tài liệu tham khảo - K ỹ thu ật sửa chữa điện máy công cụ, Bùi Văn Yên, NXB Khoa học và K ỹ thu ật, Hà Nội 1999;