Descripción: Acceso Multiple por Division en Frecuencia
TDMA Frame Structure of GSM
Makalah
Full description
SC-FDMA TECHNIQUE USED IN LTE DOWNLINK IN MOBILE COMMUNICATION. REFERED FROM NSN ANRITSU
CDMA INterference Check
contoh perhitungan kapasistas sistem cdmaDeskripsi lengkap
perbedaan GSMFull description
Full description
Full description
read to understand
Full description
sejarah CDMAFull description
Descripción: breve descripción comparativa
Spread spectrum and CDMA are cutting-edge technologies widely used in operational radar, navigation and telecommunication systems and play a pivotal role in the development of the forthcomin…Full description
Like all other wireless base station equipment OEMs, Ericsson offers a baseband unit (BBU)/remote radio unit (RRU) BTS architecture in additional to traditional macrocell BTS cabinets.
FDMA - TDMA – CDMA Điểm giống nhau: FDMA, TDMA và CDMA đều phương pháp đa truy cập. Đa truy cậ p là nhiều users cùng sử dụng chung một kênh truyền. Điểm khác nhau: + FDMA: là phương pháp những băng thông con nhỏ
đa truy cậ p phân chia theo tần số, chia băng thông ra thành hơn và có những khoảng bảo vệ. Mỗi user sẽ hoàn toàn một
băng thông.
Ưa điểm: không cần đồng bộ. Nhược điểm: băng tần có giớ i hạn->tiêu tốn băng thông, nhiễ u xuyên âm, ISI, nhiễu tạp âm. + TDMA: là phương pháp phân chia theo thờ i gian. Mỗi user sử dụng chung một sóng mang, và trục thời gian đượ c phân chia ra nhiều khoảng nhỏ gọi là slot.
Ưa điểm: tiết kiệm tần số. Nhược điểm: bảo đảm tính đồ ng bộ cao. + CDMA: là phương pháp phân chia theo mã, các users cùng chia sẽ cùng một dãi tần. Các thuê bao đượ c tách biệt vớ i nhau bằng mã giả ngẫu nhiên PN. Mã ngẫu nhiên mang tính chất giả ngẫu nhiên nhưng có thể tái tại ở đầu thu.
Ưa điểm: chống nhiễu, bảo mật tốt, quy hoạch mạng đơn giả n do dung chung tần số. Nhược điểm: yêu cầu cao về tính đồng bộ, xử lý tín hiệu phức tap. + Công nghệ đa truy cậ p TDMA + FDMA là công ngh ệ nền tảng của GSM.
+ Công nghệ đa truy cậ p CDMA là công ngh ệ nền tảng của mạng di độ ng CDMA.