Context Diagram & Data Flow Diagram Level OFull description
DFD Sistem Informasi Manajemen KlinikDeskripsi lengkap
Konteks diagram dan DFD Sistem Informasi BengkelDeskripsi lengkap
really good .......easily explained
Deskripsi lengkap
accountingFull description
accounting
Flow diagram deterjen
The system is broadly divided in to three modules named Jobseeker, Employer and Administrator. These users got the variety of options and facilities. They do have some facilities that may be…Full description
PFDFull description
The paper examined the model of data flow diagram in developing OPMS of Department of Trade and Industry. It based from waterfall model in which descriptive research was applied to the existing product monitoring of DTI. Data from existing monitoring
Full description
Full description
This is flow diagram of cement making industryFull description
Exclusive for 3-1 I.T 2008-12
Deskripsi lengkap
Exclusive for 3-1 I.T 2008-12Full description
CHƯƠ CH NG 5: ƯƠ NG
LƯ U ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU (Dat (D ataa Flo Flow w Dia Diagr gram am – DF DFD D)
Giớ i thiệu: Thành Phần Xử Lý
MCD Làm rõ mối quan hệ về ngữ ngh ĩ a giữa các dữ liệu Nhưng không thể hiện cách thức các dữ liệu này sẽ đượ c tạo ra, thay đổi và luân chuyển trong hệ thống. Giải pháp: xây dựng thành phần xử lý DL p cận cổ điển. Tiế p cận hiện đại Tiế
Theo kiểu Bắc Mỹ: mô hình DFD (có 2 mức: mức quan niệm và mức vật lý) Theo kiểu châu Âu: mô hình MERISE (có 3 mức: mức quan niệm, mức logic và mức vật lý)
Lư u đồ Dòng Dữ Liệu (DFD)
DFD biểu diễn sự k ết nối giữa các hoạt động của hệ thống, thông qua việc trao đổi dữ liệu khi hệ thống hoạt động . Lưu đồ dòng dữ liệu phải thể hiện đượ c: c: Xử lý nào phụ thuộc vào các xử lý nào Dữ liệu cần cho mỗi xử lý Phươ ng ng pháp tạo DFD: phân rã các hoạt động chi tiế t d ần đến khi có thể chuyển cho ngườ i lậ p trình
triển khai.
Mục đích của một DFD Một DFD sẽ mô tả: Các quá trình x ử lý bên trong h ệ thống. ữ hỗ tr ợ ợ cho các thao tác của hệ Các kho lưu tr thống. Các dòng thông tin trong h ệ thống. Ranh giớ i của hệ thống. p vớ i các thực thể bên ngoài. Sự giao tiế
Các khái niệm ử lý/ô xử lý ử lý Quá trình xử l ữ liệệu: Dữ ữ liệệu ra Dòng dữ li Dữ li liệệu vào & Dữ li Nguồn / đích Nguồ ữ liệệu Kho dữ li
Quá trình xử lý / ô xử lý
Gồm nhiều thao tác trong một l ĩ ĩ nh nh vực nào đó. Một ô xử lý tươ ng ng đươ ng ng vớ i một quá trình x ử ử lý trong thế giớ i thực. Tên Ô xử lý thườ ng ng là một động từ Ký hiệu ố thứ t ự ự quá trình S ố 1 Bán hàng
xử lý Tên quá trình xử lý
Dòng Dữ Liệu
Dữ liệu vào: Các đối tượ ng ng tham gia vào quá trình xử lý, đó là giá tr ị của các thuộc tính của các đối tượ ng ng đó. Dữ liệu ra: Là k ết quả của một quá trình xử lý trong thế giớ i thực, thườ ng ng là một vật chứng nào đó (danh sách, hóa đơ n,…) n,…) D L r a của ô xử lý này có thể là DL vào của ô xử lý khác Ký hiệu dòng dữ liệu Dữ liệu vào
STT ô xử lý
Dữ liệu vào Dữ liệu vào
Tên ô xử lý
Dữ liệu ra Dữ liệu ra Dữ liệu ra
Nguồn / Đích
Là các thực thể bên ngoài hệ thống ng::
Nguồn tác động vào hệ thống làm cho hệ thống khở i tạo các quá trình xử lý ng mà hệ thống phải cung cấ p cho Đích là đối tượ ng
Ký hiệu
Nguồn/Đích
Một nguồn/đích có thể là: Một tổ chức khác hay một đơ n vị khác của tổ chức gửi dữ liệu hoặc nhận thông tin từ hệ thống đang đượ c phân tích. VD: bộ phận cung cấ p hàng. Một ngườ i bên trong ho ặc bên ngoài đơ n vị kinh doanh hỗ tr ợ ng tác vớ i hệ ợ bở i hệ thống đang phân tích và tươ ng thống. VD: khách hàng. Một hệ thống thông tin khác có trao đổi thông tin vớ i hệ thống đang đượ c phân tích.
Kho Dữ Liệu
Là nơ i chứa dữ liệu mà quá trình xử lý cần tham khảo hoặc cần lưu tr ữ lại sau quá trình xử lý. Ký hiệu: K h o d ö õ l i e äu
hoaëc
K h o d ö õ l i e äu
K ết hợ p các khái niệm trên 1 ô xử lý ử lý NGUỒN ữ liệu vào> < d ữ
< d ữ ữ liệu ra>
< DL t ừ ừ ô xử lý khác>
STT quá trình x ử lý
< DL t ừ ừ ô xử lý khác>
Tên quá trình xử lý
ữ liệu ra> < d ữ < d ữ ữ liệu vào>
D2 Kho dữ liệu 2
ĐÍCH
< DL đế n ô XL khác> < DL đế n ô XL khác>
< d ữ ữ liệu ra>
D1 Kho dữ liệu 1
CÁC CẤP của DFD Việc phân tích thành phần xử lý bằng DFD ng pháp phân tích đ i xuố ng ng (toplà phươ ng n down) , , t ừ ừ t ổ ổng g quát đế n chi tiế t t.
DFD Cấp 0
Là cấ p thấ p nhất hay còn gọi là sơ đồ ngữ cảnh (context diagram) Trong đó toàn bộ hệ thống là một quá trình xử lý. Ký hiệu: NGUỒN 1 < d ữ ữ liệu vào>