CHĂM SÓC HẬU MÔN NHÂN TẠO BS.CKI. TRỊNH TRUNG TIẾN
ĐỊNH NGHĨA Hậu môn nhân tạo (HMNT) là một một phươ phương ng pháp đưa đưa đại đại tràng ra da qua thành bụng để chuy chuyển ển lưu phân ra ngoài, thay thế thế hậu hậu môn thật thật nhằm nhằm mục mục đích đích
Bảo vệ phẩu thuật thông nối ru ruộột đã thự hựcc hiện
Làm giảm áp lực trong lồng đại tràng do tắc nghẻn gây ra
Tạo môi trường thuận lợi giúp cho sự lành bệnh của các bệnh lý đại tràng
PHÂN LOẠI HMNT TẠM THỜI
HMNT VĨNH ViỄN
thời gian ngắn
Suốt đời
sẽ tái lập lại lưu thông phân bình thường qua hậu môn thật
• Tất cả các vết thương đại tràng, hậu môn ruột • Tắc ruột đại trực trực tràng – U đại dạng TT-HM – Dị dạng – Phình to đại tràng tiên thiên (bệnh Hirschprung) hẹp đại tràng – Chít hẹp
• Sau phẫu thuật đại trực tràng – Dò âm đạo – trực tràng đại trực trực tràng – Cắt u đại
KHÁC BIỆT GiỮA ĐƯA ĐƯA ĐẠI TRÀNG TRÀNG VÀ VÀ HỖNG HỖNG TRÀNG TRÀNG RA DA YẾU TỐ TỐ
ĐƯA ĐẠ ĐẠI TRÀNG
ĐƯA HỖ HỖNG TRÀNG
DINH DƯỠNG
Ít
Nhiều
VI TRÙNG
Nhiều
Ít
MẠCH MÁU NUÔI
Ít
Nhiều
TÍNH CHẤT NT
Nhiều
Ít
CÁC DẠNG HM NHÂN TẠO
Kiểu quai - ĐT
Kiểu quai - HT
CÁC DẠNG HM NHÂN TẠO
Kiểu đầu tận - ĐT
Kiểu 2 đầu xa nhau
BIẾN CHỨNG SỚM
MUỘN
• Chảy máu
• Teo miện miệngg đại đại tràng
• Tụt HMNT vào trong ổ bụng
• Sa niêm mạc đại tràng
• Tắc ruột ruột non sớm – cấp
• Thoát vị thành bụng
• Tắc đại đại tràng
• Hoại tử đại tràng đưa ra da
• Áp xe dưới da quanh chỗ đưa đại tràng ra da.
CHĂM SÓC TRƯỚC MỔ GIẢI THÍCH BỆNH NHÂN •
Giải thích về tình trạng bệnh, lý do phải tiến hành cuộc mổ
•
Lượng giá những phản ứng xúc cảm của BN và gia đình. Lắng nghe tâm trạng và nguyện vọng của BN.
•
Hổ trợ tâm lý trước mổ.
•
Có chương trình giáo dục bằng các tư liệu, bài giảng, hình ảnh, nên cung cấp về thông tin cuộc mổ.
•
Tiên lượng các khó khăn của cuộc mổ
•
Giáo dục về mặt sức khỏe, cách chăm sóc HMNT, HMNT, cách sinh hoạt hàng ngày sau mổ: chế độ ăn, tắm rửa, thay băng, hoạt động xã hội, công việc, v iệc, sinh hoạt tình dục
CHĂM SÓC TRƯỚC MỔ CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN • Nâng thể trạng (bằng nước và điện giải trước mổ mổ , chế độ nhiều calo, calo, ít chất xơ ; truyền dịch trường hợp BN nhịn ăn) • Chống nhiễm trùng trùng (tắm rữa rữa sạch trước ngày ngày mổ, mổ, kháng kháng sinh dự phòng) phòng) • Làm sạch đại tràng (chuẩn bị đại tràng bằng thuốc sổ hoặc thụt tháo đại tràng)
• Đặt Sonde Dạ Dày • Đặt Sonde tiểu
CHĂM SÓC SAU MỔ •
Miệng lỗ mở HMNT: – Đánh giá có thông với lòng ruột? – Tuần hoàn máu (niêm mạc ruột ẩm và hồng, tiết dịch) – Sự phù nề (màng nhày phù nhẹ, mất nếp gấp niêm mạc, mất trong suốt)
•
Vùng da xung quanh lỗ mở HMNT: – Rơm lở, đỏ, xì dò phân – Lưu ý tránh dùng các chất sát khuẩn vì có thể gây dị ứng, dùng túi thích hợp, thay túi đều, lỗ cắt phải vừa tránh quá rộng hoặc quá hẹp, cạo sạch lông nơi vùng có dán túi.
CHĂM SÓC SAU MỔ • Đau sau mổ – thuốc giảm đau. Tạo môi trường thư giãn. Tư thế thoải mái • Tắc lỗ HMNT do phân – Mang găng thoa chất trơn nong nhẹ miệng HMNT, lấy phân ra hoặc – Dùng ống thông hậu môn bơm 100 -200 ml nước muối sinh lý kích thích nhu động ruột và làm mềm phân
CHĂM SÓC SAU MỔ • HMNT khô, thay đổi màu sắc – Làm ẩm niêm mạc HMNT bằng Vaseline – Báo BS tình trạng HMNT
• Rơm lở chân HMNT – Do dịch mang tính kiềm nhiều, nh iều, bôi pomade oxyt kẽm lên da quanh HMNT
CHĂM SÓC SAU MỔ • Tuột que cố định quai ruột – Báo BS gắn lại và cố định chắc – Sau 5 -7 ngày có thể rút bỏ
Sau 2-3 tháng
Đoạn dưới phải thông
Chung quanh
miệng HMNT không bị nhiễm trùng
Chuẩn bị đóng HMNT: (trước 3 ngày) – Chế độ ăn đặc sang lỏng (cơm ngày ngày đầu, cháo ngày ngày thứ 2, sữa hoặc trà trà đường ngày thứ 3). Chiều tối hôm trước nhịn ăn uống hoàn toàn để sang hôm sau mổ. – Thụt tháo HMNT và hậu môn thật ngày ngày 1 lần (2 ngày ngày trước mổ), ngày ngày 2 lần (ngay trước ngày mổ). – Hoặc rửa sạch đại tràng: t ràng: uống dung dịch Fortrans một ngày trước với 3 gói, mỗi gói pha 1 lít nước – Kháng sinh đường ruột, kháng sinh dự phòng ph òng trước mổ
Nguy cơ có các biến chứng sau mổ đóng HMNT • Bục xì miệng nối HMNT (gây (gây viêm phúc mạc, mạc, rò tiêu hóa khu trú). Theo dõi dấu hiệu xì dò phân qua vết mổ hay lỗ đóng HMNT, nhiệt độ, đau bụng • Chảy Chảy máu miệng nối nối hay ở thành thành bụng • Hẹp miệng nối HMNT: HMNT: theo dõi bón, rặn khi đi tiêu, số lần đi tiêu • Nhiễm trùng vết mổ thành bụng chỗ đóng HMNT: HMNT: thay băng khi thấm dịch