B o o k b o o mi n g Giả i bbài ài t p
Yêu cẩ u: 1. Xác định định số thu thuế GTGT GTGT nông nông tr ng phả i n p tro tronng thán thángg đố i vói ho t đ ng trê trên. 2. Giả Giả sử tron trongg th tháng áng nôn nôngg tr tr ng xu xu t kh kh u toàn toàn bộ 12 t n chè chè sơ ch , giá xu xu t kh kh u II II 32.000.000 32.000.000 đ ng/tấ g/tấ n. Xố c định định lạ i số thu thuế GTGT TGT nông nông trư trư ng ph i nộ p tro tronng th tháng. 3. Giả Giả sử tron trongg thán thángg nôn nôngg tr tr ng xuấ xuấ t kh u toàn toàn bộ số chè chè ds dón dóngg h p, xác định lạ i số thu thu GTGT nông nông tr ng ph i nộ p ? 4. Già định định tron trongg thán thángg nông nông trư trư ng chỉ chỉ xuấ t khẩ khẩ u qua qua công ty ty uỳ thác thác xu t khẩ khẩ u Ỉ 000 hộ p chè chè.. Số eòn eòn l i để tiêu tiêu thụ trong n c, xác xác địn địnhh lạ i số th ế GTGT nông tr ng ph i n r 9 Giả i: Đan vị; nghìn ngh ìn đồ ng
) 12 tấ n chè chè sơ chế chế bán bán ra thuộ thuộ c diệ n khôn khôngg chịu thuế thuế GTCÌT Sử dụ ng 6 t n ch chè đa đa chế chế bi n để để đóng đóng hộ p, loạ loạ i h p 0,5 0,5kg kg//hộ p r* Đong Đong đư c 12 12.0Q .0Q0 hộ p ur a: > XĐ VA Tđ ura: -
Bán 8.000 8.000 hộ p trong trong nư c: 80.000 80.000 X30 X 10% = 24.00 24.0000
Xu t khẩ khẩ u qua qua cty ủ y thác thác XK.: 2.000 X 35 X 0% = 0 - Bán hàng qua đạ i lý: lý: 1.000 § 30 X10% X 10% = 3.000 3.000
=>1 VAT XD VATđầ VATđầ u vào vào đư c khâ khâu tr : -
Đoi Đoi v i 12 tấ n chề sơ chế bán bán ra ra khô không ng chịu chịu VA I đ u ra -* 2.0 2.000 00 đầ ụ vả o dùng dùng cho sài»
xu t ti tiêu êu thụ thụ chè sơ sơ chế không đư c kh kh u tr . - Doanh thù thù:: 12.0 12.000 00 X30 + 8.00 8.0000 i 30 +2.000 +2.000 X35 + 1.000 1.000 X 30 p 700.00 700.0000 Ph n bổ 8.00 8.0000 đ i v i t ng ho t độ ng để xác xác định định khoả khoả n đ c kh u tr :
(18 (18.000 .000~~8.00 .000-2.0 -2.0000)x ——
2.000 .000x35+1.00 .000x30 j g Q 700.000
- Các Các kho kho n VAT VAT đầ u vào vào đư c khấ u trù: trù: f .
V A t đầ u vào vào dùng dùng cho cho hoạ hoạ t độ ng s x tiêu tiêu thụ thụ chè chè h p: 3.89 3.8900 Page 6
HỌ C V I N NG NG Â N HÀ HÀ NG
B o o k b o o mi n g _ _ _ _ _ _ _ oai oai Mi l t o + VAT hoa hoa hồ ng y thá thác: (2.00 (2 .0000 * 35 X 5%) X 10% 10% = 350 + VAT hoa hồ ng đ i lý : (1000 X30 X3%) X3%) X 10% = 90 —^
yQ y Q đ c kh utrù
12.33 12 .3300
VATp/n = 27.000 - 1 2 .3 3 0 = 14.670 14.670 Bả i 3: M t do doanh nghi nghi p có trụ sở chín chínhh ờ Hà Nộ i tr trong kỳ tin tinh thu thuế có sổ li u sa sau: - Mua 3.000 sả n phẩ phẩ m, hoá đom đom GTGT GTGT ghi chép đúng quy định ghi giá chua có thuế GTGT GTGT 260.000 260.000 đ ng/ ng/ sả n ph m. - Mua 100 100 sả n phẩ phẩ m cùa cùa mộ t hộ kỉnh kỉnh doa doanh nh qộ p thu thuếế GTGT GTGT theo theo ph ong pháp háp tr c tiế p, ta tai giá giá muaa vào ghi trên hoá đon bán mu bán hàng hàng 27.500.000 27.500.000 đồ ng. - Tiêu Tiêu th thụ 10.00 10.0000 sả n ph ph m vớ i giả chua chua có th thuế GTGT GTGT 300.000 đ/S đ/Spp - Sử d ng Ph Phiếiế u xu t kho kiêm kiêm vậ n chuy chuy n nộ i bộ bộ kèm kèm tiieo tiieo Lệ nh điều iề u độ ng nộ i bộ bộ xu t cho cho c a hàng hàng t c thuộ thuộ c đóng đóng trê trên địa địa bàn bàn Hà Hà nộ i 500 sả n phẩ phẩ m, cuổ i kỷ củ a hàn hàngg báo báo về dã tiêu tiêu th đ c 400 400 sả n ph ph m vớ i giá giá chư chư a có có thu thuế GTGT 310 310.00 .0000 đ/Sp đ/Sp. - Sử d ng hoá đon đon GT GTGT xu t cho cho cơ sở hạ ch toán toán ph phụụ thuộ thuộ c khô không ng có tư cách cách pháp nh nhân, khôn hông có con con d u và tả i kho kho n ti n gử i tạ ỉ ng ng n hàng àng ờ Hả i phò phòng ng 2.000 2.000 sả n ph m; Cuố Cuố i kỳ kỳ cơ sở báo báo về đã tiê tiêu th thụ đ c 1.500 1.500 s n phẩ m vái giá giá chua chua có thu thuế GTGT 310.00 310.0000 đ/S đ/Spp. Cơ Cơ sở tr c thuộ thuộ c đã đã kê kh khai, nộ p thuế thuế GTGT GTGT vớ i cơ qu quan an thuế thuế tạ i Hả i phòn phòng. g. - Thuế Thuế GTGT GTGT đầ u vào vào c a các các chi chi phi phi mu muaa ngo i khác khác đ c khấ khấ u trù trù tron trongg kỳ kỳ củ a doa doanh nh nghi nghi p là 5.000.000 5.000.000 đồ ng. ng. Yêu c u: Xác định ịnh thu thuế GTG GTGT doan doanhh nghi nghi p phả i n p tạ i Hà Hà Nộ i, và số thu thuế GTGT TGT cơ sở tr c thu c phả phả i nộ p t i H i Phòn Phòng. g. Doanh Doanh ngh nghiệiệ p n p thuế thuế GTGT GTGT theo theo phu phucm cmgg phá phápp khấ u tr tr , th c hiện iệ n tố t chế chế độ kế toá toán, hoá hoá đ n, ch ng t . Thuế Thuế su t th thuế GTGT GTGT c a s n ph ph m tiêu tiêu thụ thụ 10%.
Giả i: Đơ n vị: nghìn ng hìn đồ ng > XĐVATđầ ura: ura: - Tiêu thụ thụ 10.000 sp: sp:
10.000 X 300
X
10% 10% = 300.000 300. 000
- C a hàng tr c th thu c tạ i HN HN tiê tiêuu thụ thụ đư c 400 sp sp: 400 X310 X10%= 12.400 Page 7
HỌ C V I N NG NG ÂN HÀ HÀ NG
B o o k b o o mi n g Giài Giài b i t [
- C a hàng hàng hạ ch toá toán ph phụụ thuộ thuộ c t i HP HP tiê tiêuu th thụ dư c 1.50 1.5000 sp sp: 1.50 1.5000 X310 X 310 X 10% 10% = 46.500
=> ZVATđiunl = 358.900 > XĐ VAT VA T đầ u vào và o đư c khâ k hâuu trừ : - Mua 3.000 3.0 00 sp: sp: 30.000x260x10% 30.000 x260x10% = 78.0 78.000 00 - Chỉ phi mua ngoài khác: S.000 X VATđiu và vàođu c khỉutrử trử ~ 83.0 83 .0000 Cơ sở hạ ch toán toán ph phụụ thu c ở HP không không có có tu cách cách phá phápp nhâ nhân, n, khôn khôngg có con dấ u và TK TG tạ i NH: NH: trích nộ p 2% doanh doanh thu thu.. - VAT VAT c a hàn hàngg tr c thuộ thuộ c ph ph i n p t i HP HP: 15.000x310 x 2%=9.300 2%=9.3 00 - VAT VAT DN phả phả i nộ p tạ i HN HN: VATp/n =358.9 =35 8.9 00-83 00 -83.00 .000-9 0-9 .300 .30 0 = 266.600 266.600 Bài 4: Mộ t đon đon vị X sả n xu t hàn hàngg thuộ thuộ c diệ n chịu chịu thuế thuế TTĐB tro trong kỳ tính tính th thuế có tả i liệ u sa sa' I 1. Nhậ Nhậ p kho kho số số sả n phẩ phẩ m s n xuấ xuấ t hoà hoànn th thành: 5.000 5.000 sả n phẩ phẩ m A và 6.000 6.000 s n ph m B. B. 2. Xu t kho thàn thànhh phẩ m tiêu tiêu thụ thụ trong trong k : 4.000 sả n phẩ m A và 5.000 sả n phẩ phẩ m B tron trongg đó đó: - Bán Bán cho công công ty th ong ong mạ i 2.000 2.000 sả n ph m A và 4.000 4.000 sả n ph m B vớ i giá bán ch a thứ GTGT GTGT là 7.800 đ/1 đ/1 sả n ph m A và 24.000 đ / 1 sả n phim B. - Vậ n chu chuyể yể n đ n đ i lý bán bán hàng hàng đú đúng ng giá Y củ a đơ n vị là 2.000 s n phẩ phẩ m A và 1.000 1.000 s ti ph m B. Đế n cuố cuố i k , cử a hàng đạ i lý lý m i chi chi bán đư c 1.500 1.500 sả n ph m A và 800 800 s n ph m J vói giá bán bán 7.800 đ/1 sả n ph m A và 24.000 d/ d/ 1 sả n phẩ phẩ m B (chua (chua thuế thuế GTGT). GT). Yêu cầ u: Tính Tính thuế thuế GTGT GTGT,, thuế thuế TTĐB đo đom vị X ph i nộ p tron trongg kỳ liên qua quann đế n tình tình hình hình trê trên Biế t rằ ng:
- Thuế Thuế su t GTGT GTGT củ a sả n ph m A và B là 10%. - Tron Trongg kỳ kỳ đom vị X đã mua 5.000 lít nguyên nguyên vậ t liệ u M thu thu c diệ diệ n chịu chịu thuế thuế TTĐB để sả n xur xur sàn sàn ph m A vớ i giá mu muaa ch a có thu thuếế GTGT GTGT 2.475 2.475 đ/lít đ/lít,, Thuế Thuế su t thuế thuế TTĐB TTĐB đố i vớ i nguyí nguyí'' liệ u M là là 65% 65%.. Thuế Thuế su t TTĐB TTĐB củ a s n phẩ phẩ m A là 30% 30%, sả n phẩ phẩ m B là 20% 20%. Thuế Thuế su t thuGTGT nguyên liệ u M 10% 10%.
Page 8
H C VIỆ N NG NG N HÀNG
Bo o k b o o mi n g
Giả i b i t p
- Đan vị X không có nguyên liệu và s n ph m tồ n kho đ u k . Tổ ng số thuế QTGT tập h p trên hoá đon GTGT cùa các chi phí khác ( bao gồ m cả thuế đ u vào củ a hoa hồ ng đ i lý ph i b ) liên quan dến sả n xu t và tiêuthụ trong kỳ lả 4.000.000(1 - Khi xu t hàng giao đ i lý Y, đơ n vị X sử dụ ng hoá đomGTGT Đon vị nộ p thuế GTGT theo phư ong pháp kh u tr , thự c hiệ n tố t chế độ kế toán, hoá đ n, ch ng t .
Giả i: Đơ n vị: nghìn đông > Thuế GTGT: VA Tàu ra = 4.000X 7,8xl0%+5.000x 24 X10% = 15.120 VATđìu váo đupc kháu trù = 5.000x 2 ,4 75x10% + 4.000 = 5.237,5 => VAT". = 15.120 - 5.237,5 = 9.882,5
> Thuế TTĐB: - Thuế TTĐB đố i vớ i hàng hóa bán ra: 4.000x—— —x30%+5.000x——— x20% = 27.300 1+30%
1+20%
- Thuế TTĐB đ c kh u tr : 5.000X
- ^ 2 1 - x 65% = 3.900 5.000 1+65%
s* Thuế TTĐBp/n = 27.200 - 3.900 = 23.300 Bả i S: (’Giố ng bả i 13 SB'O Đơ n vị: nghìn đồ ng 1) Xác định số thuế DN phả i n p trong quý: > Thuế TTĐB: - Thu c lá gia công (n p hộ A): 1.700 X
X 65% = 33.150 1+65%
- Tiêu thụ SOOkg huố c lá sợ i : 500 X
1+65%
X65%= 6.500
Page 9
Â
À
B o o k b o o mi n g Gi i b i t p » Thu c ỉá cây sả n xuấ t và bán ra: (5.600 + 2 0 0 )x - ^ - x 6 5 % = 113.100 , 1+65% Số thuố c lá s i dùng để sả n xuấ t thuố c lá cây: 200 +2.000 - 50 - 500 = 1.650^ Số bao thuố c lá DN sả n xuấ t ra: 0,025
= 66.000 bao =>
10
= 6.600 cây thuố c lá
Còn 6.600- 5.600 - 200 = 800 cây -+ Trố n thuế - Thuế TTĐB đổ i vớ i 8.000 cây TL: 49 5 800x——í— x65% = 15.600 1+65% m Z Thuế TTĐBp/n = 33.150 + 6.500+113.100+ 15.600 = 168.350 > Thuế GTGT: VATiàum - VAT trên tiề n công gia công nhậ n đ c:
(1.700x 24 - 33.150)x 10% = 765 - Tiêu thụ 500kg thu c lá sợ i: 500 x 33x10%=1.650 - Sả n xuấ t và bán ra cây thuố c lá: 6.600 x 49,5x10% = 32.670
& . VATđiura = 35.085 VATđàu v o đu c kh u tr = 18.000
=>VATfln =17.085
2) a) Trong kỳ DN tr c ti p xuấ t khẩ u đ c 200 cây thuố c lá. Khi đó đ i vớ i 200 cậ • thuẩ c lá này không thu c di n chịu thuế TTĐB, thuế GTGT vớ i thuế su t 0% **' Thuế TTĐB giả m: 200 X 49,5 x 65% = 3.900
1+65%
Page 10
B o o k b o o mi n g __ ________ _______________________
________________________________
Giả i bài tậ p
=> Số Thuế TTĐBp/n = 168.350 - 3.900 = 164.450 -
VAT gi m: 200 X49,5
10% = 990
=> V T„a = 17.085-990 = 16 095 b) Bán cho cơ sở kinh doanh xuấ t khẩ u đư c 200 cây thuố c ỉá theo HĐKT: Đố ỉ vớ i 200 cây thu c lá này không chịu thuế TTĐB, chịu thuế GTGT v i thuế su t 10%. => Số Thuế TTĐBp/„ = 168 .350 -3.9 00 = 164.450
>
VAT
Cách 1: VAT ph i n p đố i vớ i thuác ỉá cây: (6 .6 00 - 2 0 0 )x 4 9 , 5 x 1 0 % + 2 0 0 x
- - x 10% = 3 2.2 8 0
1+65%
=> I VATaàu« = 765 + 1.650 + 32.280 - 34.695 => VATpln = 34.695 -18.000 = 16.695 Cách 2: 49 5 VATou = 17.085 - 200 X(49,5 — ~ r ) *10% = 16.695 plH v 1+65% Chú v:
+ Quy định ngư ỉ nhậ n gia công ph i n p thuế TTĐB. + Trả hàng gia công -* VAT tính ên tiề n công mình đư c hư ng (đ u ra) Bả i 7: Mộ t doanh nghi p trong kỳ tính thuế có tình hỉnh s n xuấ t kinh doanh như sau: 1. Mua 50.000 cây thuéc lá từ mộ t cơ sở sả n xuấ t X để xuấ t kh u theo hợ p đ ng đã ký k t vớ i giá là 35.000d/cây. Đơ n vị đã xuấ t khẩ u đư c 30.000 cây vơ i giá FOB ià 40.000đ/cây. số còn ỉạ ị do không đủ tiêu chu n ch t lư ng nên ph i tiêu thụ trong n c vớ i giá bán 62.700đ/cây. Doanh nghi p đã nhậ n đư c thanh toán toàn bộ bằ ng TGNH và đã dùng TGNH n p các khoả n thuế liên quan. 2Ể Nhậ p khẩ u 150 chiế c đi u hoà nhiệ t độ National công su t 20ằ000 ĐTU, giá mua t i cử a kh u nư óc xuấ t ỉà 280 SD/chi c, chỉ phí v n tài và b o hiể m qu c tế cho toàn bộ lô hàng là 1.200 USD. Trong kỳ đơ n vị đã bán đư c 120 chiế c vớ i giá bán 12.000.000 đ/chỉế c. Doanh nghiệ p đã dùng TGNH để nộ p các loạ i thuế khi nhậ p kh u. Đổ i vớ i hoạ t Page 11
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Gi i b i t p độ ng tiêu thụ , doanh nghiệ p đã nhậ n đ c thanh toán toàn bộ bằ ng TGNH và đã dùng TGNH n p các kho n thuế liên quan. Yêu cầ u: Xác định các loạ i thuế đon vị ph i kê khai, ph i n p trong k , bi t r ng: - Thuế suấ t thuế xuấ t kh u thuố c lá là 0%. Thuế su t thuế nhậ p khẩ u c a điề u hoà nhi độ là 20%. - Thuế su t thuế TTĐB củ a thuố c lá lặ 65%. Thuế suấ t thuế TTĐB cùa đi u hoà nhiệ t I lả 10%. - Th ế s t thuế GTGT củ a c c s n phẩ m nói ên đề u ỉà 10%. Thuế GTGT đ u vào cù các chi phí kfaác coi như bàng không. - Giá bán nói trên là giá bán chư a cỏ thuế GTGT. * Tỷ giá tính thuế : 1USD i 18 000 VND Giãi: Đơ n vị: nghìn đông í) k ẽ khai v i cơ quan Hả i Quan: * Xuấ t kh u 30.000 Cây thuố c lả :
Thuế XK = 30.000 X40 X0% = 0 - Thuế GTOT Ịẫ 30.000 X40 i 0% = 0 * Nhậ p kh u điề u hòa: Giá tính thuế NK: (15Ơ X2*0 + 1.200) X 18.000 = 777.600
- Thuế NK = 777.60Õ X20% m Í55.520 * Thuế TTĐB = (777.6001 155.520) * 10% = 93.312 - Thuế GTGT = 777.600 X + 20%) ệ ệ l , + 10%) X 10% = 102.643,2 2) KỂ khai v i cơ quan thu : Ă Thuế GTGT: - Đầ u ra:
+ Tiêu thụ thuố c l ; 200 X 62,7 X 10%= 125.400 f Bán điề u hòa: 120 i 12.000 X 10% = 144.000 I Đ u vào đ c kh u tr : Page 12'
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g _______________________________________Giả i bài tậ p
+ Mua 50.000 cây thu c l : 50.000 X35 * Ị 0% = 175.000 + Nh p kh u điề u hòa: 102.643,2 => . VATđiun, = 269.400 VAT^ VDđ c¡(hiyJr —277.643,2 =>VATelll =-8.243,2
Vậ y DN sẽ đư c hoàn thuế nế u đáp ng đủ các điề u kiện. Thuê TTĐB: - Tiêu thụ c&y thuố c lá:
20.000X 7 -X65%=494.000 1+65%
=> Số Thuế TTĐBpA, - 494.000 Chú ý: Khi bán điề u hòa nhi t độ trong nuớ c thì DN không ph i kê khai nộ p thuế TTĐĐ
Bả i 8: Mộ t Công ty kinh doanh xu t nhậ p kh u có tỉnh hỉnh kinh doanh trong mộ t kỳ tính thuế như sau: 1. Mua 300 t n g o 25% tấ m củ a công ty th ng m i để xu t kh u vớ i giá 5.800.000 đ ng/t n. Đan vị đã xu t kh u đư c 200 tấ n vớ i giá xu t bán tạ i kho là 6.200.000 đ ng/t n, chỉ phí vậ n chuy n, x p d9 tớ i cả ng xu t là 500.000 đồ ng/t n. sổ còn lạ i đom vị dã bán trong nuớ c vớ i giá 6.500.0000 đả ng/t n. 2. Nhậ p khẩ u 500 sả n ph m hả ng tiêu dùng, trị giá giao dịch hàng nh p kh u đư c xác định là lSO.OOOđ ng/chiếc. Đơ n vị đs bán đư c 350 chiế c vái giá 2S0.000 đ ng/chiế c. 3. Nhậ n nh p khẩ u uỳ thác cho công ty A 1000 chai r u Vodka, giá nh p là 300.000 đồ ng/chai. Hoa hồ ng uỳ thác (ch a có thuế GTGT) đư c xác định theo hợ p đồ ng vớ i tr giá 5% ên giá nh p. Công ty đã xu t ừ ả hàng và xuấ t chử ng từ theo quy định. Yêu cầ u: 1. Tính các loạ i thuế đơ n vj phả i nộ p trong kỳ tfnh thuế biế t r ng: - Thuế suấ t thuế xu t khẩ u g o: 0%.
- Thuế su t thuế nh p kh u đoi v i rư u: 80, hả ng tiêu dùng: 20%. - Thuế su t thuế GTGT đố i vớ i gạ o, hoạ t đ ng vậ n chuy n, x p d : 10%, hàng tiêu dùng: 10%, hoa hồ ng uỷ thác: 10%. Page 13
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Gi i bài tệ p - Thuế su t thuế TTĐB đ i v i r u: 65% - Tổ ng sổ thuế GTGT đầ u vào khác (ngoài các khoả n chỉ kể trên) tậ p hợ p đư c trong k 5.000.000 đồ ng. - Các m c giá nói trên là giá chư a có thuế GTGT, đơ n vị ch p hành tố t m i chế độ hoÁ đơ n, chúng từ . 2. Giả sử mọ i điề u ki n khác không thay đ i, nhung trong khi v n chuy n t i khu v c H ! quan quả n iý, lô hàng tiêu dùng nhậ p khẩ u đã bị hoả ho n, tỷ lệ thiệ t h i đã đư c ca quan giám định hàng hoá xuấ t nhậ p kh u Vi t nam xác định lả 10%. Cơ quan thuế đa ch p nh n cho gi m thuế nh p khẩ u. Hãy xác định lạ i số thuế nh p khẩ u mà doanh nghiệ p phải n p. Giải: Đơ n vị: nghìn đông
Giả sử DN đã nộ p đầ y đủ các lo i thuế ở khâu NK. 1) Kẽ khai v i cơ quan Hả i Quan:
■ Xu t kh u g o: 200 t n - Thuế XK = 200 X(6.200 + 500) X0% = 0 - Thuế GTGT = 200 ■ (6.200 + 500) X0% = 0 * Nhậ p khẩ u 500 sp hàng tiêu dùng: Tri giá NK = 1.000 X300 = 300.000 - Thuế NK = 300.000 X80% m 240.000 - Thuế TTĐB = 300.000 X(1+80%) X65% = 351.000 - Thuế GTGT = 300.000 *(1+80%) X(1 + 65%) X 10“/ợ =89.100 2) Kẽ khai v i cơ quan thu :
Ï
Thuế GTGT:
• Đầ u ra:
+ Bán 100 tấ n g o trong nuớ c: 100 X6.500 X 10% m 65.000 + Bán sp hàng tiêu dùng: 350 » 250 X10% = 8.750 + Hoa hồ ng y thác: 1.000 X300 X5% X 10% = 1.500 => IV A T đàura= 75.250 Page 14 *
H C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Giài bài tậ p
- Đầ u vào đ c khấ u tr : + Mua 300 tấ n gạ o: 300 X5.800 X 10% = 174.000 + CF vậ n chuy n, x p d : 200 I 500 X 10% = 10.000 + Tổ ng thuế GTGT đầ u vào khác: 5.000 + Nhậ p khẩ u hàng tiêu dùng: 9.000 198.000 =>VATr,n=-\tl.lSŨ
DN sẽ đư c hoàn thuế GTGT nế u đáp ng đủ các đi u kiệ n. Bài 9: Mộ t doanh ghi p có tình hỉnh s n xu t và tiêu thụ như sau: - Dùng 30 tấ n nguy n liệ u N đã nh p kh u tháng trư c để sả n xu t hả ng xuấ t kh u, thu đư c 10 tấ n s n ph m A và 21 tấ n s n phẳ m B. - Trong kỳ , doanh nghiệ p đã xuấ t khẩ u 10 tan A v i giá FOB ghi trên hợ p đồ ng ngoạ i thư ng là 3.200 USD/t n. - Tiêu thụ trong nư c toàn bộ số sả n ph m B vớ i giá 7.200.000đ/t n - Giá nh p khẩ u nguyên liệ u N để sả n xuấ t A, B ghi trên hợ p đ ng ngoạ i th ng là 3.000 USD/tấ n (giá tính đ n c a kh u nh p đầ u tiên) - Xu t khẩ u tr c tiế p sang trung quổ c 500 t n hạ t đi u chư a bóc vỏ , giá bán t i nhà máy là SO.OOO.OOOđ/t n; phi vậ n chuyể n lô hàng (chư a có thuế GTGT) tính đế n cử a khẩ u Móng Cái là 20 trđ. 15 ngày sau khi xuấ t kh u, doanh nghi p này phậ i NK trở lạ i Việ t Nam 200 t n do khách hàng phát hi n số hạ t đi u không đ m bả o chấ t l ng trong hợ p đồ ng ngoạ i th ng đã ký k t. « Nhậ p khẩ u ủ y thác cho cồ ng ty TNHH DIM lô h t đá Saphia (d ng hạ t rờ i, đã gia công). Trị giá nhậ p kh u t i cử a khẩ u VN là 5.200 trđ, Hoa h ng y thác 2% trên giá NK - Nhậ p khẩ u 15 ô tô đã qua sử dụ ng từ Mỹ , giá FOB ghi ên hợ p đ ng ngoạ i th ng là 3.000 USD/chỉ c. Trong kỳ doanh nghi p này đã tiêu thụ troiig nư c 10 chiế c vớ i giá 13.000 USD/chiêc 1, Tính các loạ i thuế mà doanh nghi p phả i nộ p trong k ? Biế t rằ ng:
Page 15
H C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Giả i bài t p
+ Thuế su t thuế xu t khẩ u hạ t điề u là 4%, sả n ph m A là 5%; + Thuẽ su t thuể NK nguy n liệ u N là 7%; thuế nh p khẩ u
tô cữ 500 USD/chi c; nh p
kh u đả quỉ: 10% + Thuế tiêu thụ đặ c biệ t áp d ng cho ô tô cũ NK kể trên là 45% + Thuế GTGT c a các hàng hỏ a mà DN sả n xuấ t và kinh doanh là 10%, dịch v vậ n tả i l
10% + Thuế GTGT đ u vào kh c đ
c kh u trừ trong kỳ lả 4.000.000 đ
1? Thuế NK nguyên li u N đã đ
c n p trong th i hạ n qui định. Thuế Xu t khẩ u h t đi n
đă đư c doanh nghiệ p nộ p ngay khi xu t kh u. DN đã nộ p thuế củ a hàng xuấ t khẩ u troDP. th i h n quì định. Tỷ giá tính thu : 1 SD = 18.000 VND Doanh nghiệ p đs xu t trỉnh đủ các hồ sa theo yêu c u c a cơ quan Hả i Quan 2, Nế u 200 t n h t đi u nhậ p kh u trở lạ i Việ t Nam mả doanh nghi p v n chua nộ p thu
xu t khẩ u thỉ có vi ph m Luậ t thụ ế XK, NK không? Giả i: Đơ n vị: nghìn đồ ng
1) a) - Thuể XK 10 tấ n A: 10x3.200x0,018x5% = 28,8 > Thuế GTGT (củ a XK 10 tẩ n A) = 0 (thuế su t 0%) - VAT đ u ra (tiêu thụ B) = 21 i i l X 10%= 15,12 b) - Th ế XK cho h t đi u: {500 X50 + 20) X4% 1,000,8
- Thuế GTGT củ a CF v n chuyể n (đ u vả o đ
c kh u tr )
20 X 10% = 2
- NK trờ lạ i VN 200 tấ n I thuế NIC đư c hoàn l i: 20 0x 50 x 4% = 400 c) Nh p kh u ủ y thác (Cả c kho n thuế aộ p h ); - Thuế NK = 5.200 X 10% = 520
ạ Thuế GTQT é 5.20 01 (1+10%) i Ị 0% p 572 Page 16
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Giả i bài t p + VAT hoa hồ ng ủ y thố c (đầ u ra): 5.200 X2% 1 1 0 % = 10,4 d) - Thuế NK ô tô = 15 X500 X0,018 = 135 - Thuế TTĐB = (15 X 3.0001 0,018 + 135) * 45% = 425,25 - Thuế GTGT (đ u vào đư e kh u tr ); (15x3.000x0,018+135+425,25)xí0% = 137,025 - Thuế GTGT (đầ u ra): 10x13.000x0,018x10% = 234 2) Không (Đ c ỉuậ t -* Xem th i h n nộ p thu ) Chú n - Nh n ủ y thác -* Tính khoả n thuế nộ p h , nộ p thay. mKhi nào DN phả i tính VAT hoa hổ ng -* Đã trà mớ i tính
Sách bài t p: Bài S: Đơ n vị: nghìn đồ ng Tổ hợ p tác nộ p thuế theo phư ong pháp trự c ti p: + Xác đinh giá thanh toán củ a hàng hóa bán ra: - Tiêu thụ hế t sổ sp A . 4.400 1 12,5 = 55.000 - Bán toàn bộ số còn l i nguyên liệ u Z: (1,5 + 10 - 4.400 X0,002) X2.420 = 6.534 => £ Giá thanh toán hàng hóa bán ra = 61.534 + Xác định giá thanh toán hàng hóa mua vào t cmg ứ ng: -Nguyên li u Y: 1,2 X1.050+12 X(1.000+100) = 14.460
- Nguyên liệ u Z: 1,5 X2.000 + lỡ x 1.980 m 22.800
- Các chi phí mua ngoài khác để SX SPA: 3.500 =î> z Giá thanh toán HH mua vào = 14.460 + 22.800 + 3.500 = 40.760 » I M L ) = ( 61 .5 34 - 4 0 .7 6 0) xl0 % = 2 .0 7 7,4
Page 17
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Gi i bài tập +) Giả sử trong tháng đổ i v i không tiêu thụ hế t sổ sp A, còn t n kho 800 sp. Tiêu thụ 4.400 - 800 = 3.600 sp Để sả n xuấ t 3.600 sp A cầ n: ■
10,8 tấ n nguyên liệ u Y (= 3.600 X0,003)
ẵ
7,2 tấ n nguyên li u z (= 3.600 X0,002)
+ Xác định giá thanh toán củ a hàng hóa bán ra: - Tiêu thụ 3.600 sp A: 3.600 X 12,5 = 45.000 - Bán toàn bộ nguyên liệ u z còn l i: (1,5 + 10 - 7,2) X2.400 = 10.406 => I Giá thanh toán HH bán ra » 55.406 + Xác định giá thanh toán củ a hàng hóa mua vào: - Nguyên liệ u Y: 1,2x1.050+12x1.100 - 800 x 0,003x1.100 = 11.820 - Nguyên liệ u Z: 1,5 X2.000+10X1.980 - 800 X0,002 X1.980 = 19.632
- Các chi phí mua ngoài khác: 3.500*1®^ = 2.864 4.400 => z Giá thanh toán HH mua vào = 34.316 Bài 6: Đơ n vị: nghìn đ ng 1) + Xác định VA T đầ u ra: - Bán trong nư c 8.000 hộ p: 8.000 x 30 X 10% = 24.000
- Xuấ t khẩ u 2.000 h p: 2.000 X35 X0% = 0 - Giao 2.000 hộ p cho cử a hàng: 2.000 X30 X 10% = 6.000
m IVATđiura = 30.000 + Xác định VATđ u vào đ
c khấ u trừ :
- Hoa hồ ng ủ y thác: 2.000 * 35 * 5% * 10% = 350
- Chi phí mua ngoài đuợ c khấ u tr : Page 18
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Giả i bài tập 18.000*_____L ^ 3 1 1 2,0q0x3_S± 2^ _x3
_____
8.000 X30 + 2.000 X35 + 2.000 X30 +12.000 X30 —^ V ATa iu vio d c khiu trừ
9.4 73 ,29
=> VATpto = VAT(jiura - VATdiuv ođuợ cidiÁutrir “ 20.526,71
2) XK 12 tấ n chè sa ch : V Á T * « - 30.000 + 12 X32.000 X0% = 30.000 Vi chi phí liên quan đư c kh u trừ toàn bộ nên: VATdiuvioduợ ckhẢ utrừ 'l | 350 + 18.000 ằ 18.350
=> VAT phả i nộ p = 30.000 - 18.350 = 11.650 3) + Xác định VAT đầ u ra: -1.000 hộ p chè XK.: 10.000 X35 X0% = 0 * 1.000 hộ p tiêu dùng nộ i b : 1.000 X30 X10% = 3.000 => VATaiu „ = 24.000 + 0 + 3.000 + 6.000 = 33.000 + Xác định VAT đầ u vào đư c khấ u trừ : - Hoa hồ ng y thác: 10.000 X35 X 10%= 175
- Chi phí mua ngoài đư c kh u tr : 10ftnA
8.000x30+1.000x35+1.000x30 + 2.000x30 8.000x30+1.000x35 + 1.000x30+ 2.000x30 + 12.000x30
18.000X--------- —— ——— ” — ————— ;————— ----- -------- = 9.062,07
=> VATdiuviodư c Ichiutrà = 175 + 9.062,07 = 9.237,07 => VAT phả i nộ p = 23.762,93 4) Trong tháng nông trư ng xuấ t kh u toàn bộ số chè đã đóng hộ p => VATđiu „ = 12.000 X 35 X 0% = 0
+ Xác định VAT đẩ u vào đư c khẩ u trừ : - Hoa hồ ng ủ y thác: 12.000 X35 X5% X 10% = 2.100
- Chỉ phí mua ngoài đ c khấ u trừ : 18.000 X-------- 12.000x3S-------- = 9.692,31 12.000x35 + 12.000x30
=> VATdàuviođuOTkh uuủ =2.1 00 + 9.692,31 = 11.792,31
=> VAT phả i nộ p = - 11.792,31 Page 19
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Gi i bài t j V y DN sẽ đư c hoàn thuế GTGT n u đáp ng đủ các điề u ld n. Bài 9: Đơ n vị; nghìn đ ng 1) Thuế TTĐB:
- Gia công 4.000 cây thuố c iá cho ca sở A (n p hộ A) 132 4 , 0 0 0 x — = — x 65 °/ờ = 2 0 8.0 00 1+65%
- Bán ra 1,000kg thuố c lá sợ i: 1.000 X- v -- X65%=13.000
1+65%
- Sả n xuấ t,vả tiêu thụ 8.000 cây thuố c lá: 8.000 X
1+65%
X65% = 260.000
- Cử a hàng h ch toán phụ thu c bán ra 3.000 cây: 3.000X S U X65%=97.500
1+65%
=> Thuế TTĐB p/n = 578.500 2) Thuế ÓTGT: á) VATđ ura:
- Tiề n công gia công : 4.000x30x10% =512.000 » Bán l.OOOkg thuố c lá sợ i: 1.000 x 33x l0% =3.300
- Sả n xuấ t và tiêu thụ trong nư c 8.000 cây TL: 8.000 x 82,5x10% = 66.000 « Trự c ti ị) XK 2.000 cây thuố c M: 2.000x90x0% = 0 - Cử a hàrtg hạ ch toán phụ thuộ c bán 3.000 cậ y: 3.000x82,5x10% = 24.750 m EVATdiun,“ 106.050
b) VATđầ u vào đư c kh u tr : 4.500
=> VAT phả ỉ nộ p = lò l .550 Bả i 10: Tóm t t: Mua : + 10 tấ n thu c lá iá từ nông dân Mi sả n xuẳ t đư c 8 tấ n TL sợ i /í* 2 ti n thuố c lả sợ i từ c s s x khác
Page 20
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
Bo o k b o o mi n g _________ _________________________ Giãi bài tậ p
=> E = 10 tấ n TL sợ i : + 4 tấ n bán ra (đ u do CSSX ra từ số TL lá) + 6 tấ n -* SX đư c 200.000 bao -* Tiêu thụ 180,000 bao 6 t n: + 2 t n c s s x khác + 4 tấ n do c s s x ra từ TL lá mua c a nông dãn
Trong 180.000 bao: + Tiêu thụ trong nu c: 120.000 bao + ủ y thác XK: 40.000 bao
+ Bán để XK theo HĐ: 20.000 bao Chú ý: - Mua thuố c lố lá từ nông dân (không phả i chịu thuế ) -* SX -* Tiêu thụ T* Tính thu
TTĐB củ a hàng hóa bán ra, không đư c khấ u trừ thuế . - Mua từ c s s x khác -* SX -* Tiêu thụ
Hoạ t độ ng SXKD -» Không tính thuế TTĐB
Giải: Đ n vị: ng hìn đ ng
1) Thuế TTĐB: - Tiêu thụ ong nư c 120.000 bao: 120.000X- 6’6- X65% = 312.000 1+65% - Xuấ t 4 tấ n TL sợ i bán cho 1 đan vị khác: 26 4 4.00ÛX-— -x65% = 41.600
1+65%
=> , Thuế TTĐB hàng hóa bán ra = 353.600 - Thuế TTĐB c a NLSX tư ng ng: 2.000 X
24 75 —X65% = 19.500
1+65%
=> . Thuế TTĐB đ c kh u trừ ầ 19.500 => Thuế TTĐB p/n = 353 .600 - 19.500 = 334.100
2) Thuế GTGT: a) VATđầ u ra: -T iêu thụ trong nư óc 120.000 bao: 120.000 x 6, 6xl0 % = 79.200
Page 21
______________ HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG ___
B o o k b o o mi n g Oiả i bài t j
__________
-
y thác XK. 40.000 bao: 40.000xi*x 0% =0
- Bán cho CSKD XK để XK theo hợ p đồ ng: 20.000 x 4,8xl0% =9.600 - Xuấ t 4 tấ n thuố c lá s ri còn lạ i bán cho 1 đvs xkh ác: 4.000x26,4x10% = 10.560
=» ZVATđỉunl = 99.360 b) VATđ u vào đư c kh u tr :
- Mua 2 tấ n thuố c lá sợ i: 2.000 X24,75 X10%=4.950 - VAT củ a các lo i HH, dịch vụ khác đư c khấ u tr : 20.000
— ^ VATaiu vàođuvckhiuttứ 24.950 =>
VATp/n —VATđỉum —VATdỉu vàod c kh utrừ = 74.410
Bài 11: Đơ n vị: nghìn đồ ng 1) Các kho n thuế p/n ở khâu NK 2.100 chai rư u ngo i: * Tri giá tính thuế NK theo HĐ =2.100 X 140 = 294.000
- Thuế NK thự c nộ p = 294.000 X80% - 100 X 140 X 80% = 224.000 - Thuế TTĐB = (2.100 * 140 + 224.000) X45% = 233.100 - Thuế GTGT = (2.100 M140 + 224.000 + 233.100) * 10% = 75.110 2) Thuế XK = 0 (thuế suấ t 0%)
Kê khai v i cơ quan thuế :
3) Thuế TTĐB
» Rư u vang: 200.000 lít 200.000 X— —— X25% m 1.000.000
ỊỊ + 25%
- R u Vodka: + 80.000 chai tiêu thụ tr c tiế p + 5.000 chai qua đạ i lý 80.000X• - - X45%+5.000X- ~ v X45% = 4.730.000,31 1+45% 1+45%
=> I Thuế TTĐB DN phả i nộ p = 1.000.000 + 4.730.000,31 = 5.730.000,31 4) Thuể GTGT -» Kê khai vớ i cơ quan thuế :
+ VATđ u ra: 1
Tiêu thụ ong nư c 80.000 chai r u Vodka: 80.000x 58x 10% = 464.000
- Tiêu thụ 200.000 lít rư u vang: 200.000 x 25x10% = 500.000 Page 22 "
H C VIỆ N NG N HÀNG
B o o k b o o mi n g ____________________________________ Giãi bài t p - Bán cho CSKD XK để XK theo HĐ: 10.000x47x10%=47.000 - Xuấ t giao đạ i lý bán đúng giá: S.000 X58 X10% = 29.000
-Tiêu thụ 1.600 chai nrợ u NK: 1.600x 700xl0% = 112.000 =s> SV A Tdiu „= 1.152.000
+ VATđ u vào đ c kh u trừ : + NK ruợ u ngo i: 75.110 + 250.000 VATđầ u VÀOdu ckh u ừ
325.110
=> VATpín = VATdiun, - VATđiu vio đ ckhiutrừ = 826.890 Chú ý:
- Bán hả ng qua đ i lý tính hế t kể cả sổ hàng ch a tiêu thụ đ c. - Vi t đúng: Số lu ng XGiá tính thuế XThuế su t Bả i 12: Đơ n vị: nghìn đẳ ng 1) Xác định thuế TTĐB DN phả i nộ p:
> Thuế TTDB củ a SP hàng hóa bán ra là: + Bán cho cty th ng m i:
2.000x-———x50%+3.000x— ^ —X65% = 49.000 1+50%
1+65%
+ Giao cho cử a hàng h ch toán phụ thuộ c: 800X- 5,3 X50%+1.200X 34,65 X65% = 20.460 1+50%
1+65%
=> E Thuế TTĐB củ a sp hh bán ra = 69.460 > Thuế TTĐB đ c kh u tr : Số lư ng nguyên li u tư ng ng: 2.000+800 = 2.800 sp A đư c tiêu thụ là: 2.800x 0,5 = 1.400 kg
=> Thuế TTĐB đư c khấ u trừ = 1,400x---------X50% = 2.800 1+50%
m Thuế TTĐB p/n = 69.460 - 2.800 = 66.660
2) XĐ thuế GTGT DN ph i n p: > Đầ u ra:
Page 23
H C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Gi i bài t )' — a—
+ Bán cho cty thư ng m i: 2.000xl5xl0%+3.000 x33xl0% = 12.900 + Giao cho cử a hàng h ch toán phụ thuộ c: 800xI 5,3x l0% +1.200X34,65 X10% = 5.382
=> EVATdju[,= 12.900 + 5.382 = 18.282 > Đ u vào đ
c khâu trừ :
+ Mua 4.000 kg NVL: 4.000 x 6x5%=1.200
+ CF khác liên quan đế n s x và TT: 5.000 = > £ VAT^ tivtođu c khiutrừ = 6.200 => VATp,n = VATdiun - VATđíuvio đ c khiutrừ = 12.082
Bài 14: Đ n vị: nghìn đóng
1) Xác định thuế TTĐB DN phả i nộ p: + Xu t kho A: (1.500 + 200)x—
1+65%
x65%=59.200
+ Xuấ t kho tiêu thụ B: (40.000 - 3.600) X M í M X65% = 89.908 1+65%
+ Bán quá ca sở phụ thuộ c: —x(10.000 +40.000 - 40.000 - 6.000)x—— —x65% = 5.200
(T n ĐK + s x -r TT - T n CK) Jax0,025 + 6x0,03 = 1.700
Ja = 20.000
\b = 2a
[¿>= 40.000
2) Thuế OTGT: a) Đ u ra: - Xuấ t kh u thuố c lá A: (1.500 + 200)X9,9x10% = 15.048 - Xuấ t kho tiêu thụ B: (40.000 - 3.600)x(6,6 - 0,33)xl0% = 22.822,8 - Trự c tiế p XK thuố c lá A: (5.000 + 20.00 0-15.20 0- 8.000)x7,2x0% =0 - Thuố c lá B tiêu thụ qua c s phụ thuộ c: —x4.00 0x6 ,6xl0% = 1.320 => E VATdiu n = 39.190,8
VAToiu vào đu c kh u trừ = 10.000
Page 24 .
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Giả i bả i t p => VATp/n = VATdiur, - VATdiu vào đupc khiu trừ = 29.190,8
Bầ i 15: Đơ n vị: nghìn đông
Giả sử DN đã nộ p đầy đủ các loại thuế khi NK. 1) Các lo i thuế DN phả i k€ khai vớ i cơ quan Hả i Quan: ■ Nhậ p khẩ u 2 chi c xe ô tô Toyta: - Thuế NK = 2 X 10.800 X 18 = 388.800 - Thuế TTĐB = [388.800 -I-(8.000 +1.000) X18] X45% = 247.860
- Thuế GTGT (Đầ u vào đư c KT) = [388.800+ 247.860+(8.000+1.000)xlí]xl0% = 79.866
> Nhập kh u lô thiế t bị Thay đổ i m c đich sử dụ ng -* Truy thu thuế NK 80%X10.000X18X60%=86.400 (7 thố ng -» 80%) >
NK 6.000 mét vả i:
- Thuế NK = 6.000x50x30%=90.000 - Thuế GTGT (Đầ u vào duợ c KT) = 6.000x50x (l+30% )xl0% = 39.000 DN sẽ đư c hoàn thuế NK ứ ng v i 3.000 m vả i.
6.000
90.000 = 45.000
2) Kê khai vớ i cơ quan thu : VATđiu ra= (8.000x18 + 86.400) X10%=152.640 VATđàu vào đu c khiu trừ = 79 .8 66 + 3 9.0 00 + 68 .00 0 = 186.866
—^ VATp/n “ VAT|ìj|ir( ” VAT(jàu vào du c kh u trừ “ “ 34.2 66
DN sẽ đư c hoàn thuế n u đáp ng đủ các đi u kiệ n. Chú v:
H ng nh p kh u đư c mi n thu , xét mi n thuế nh ng sau đỏ thay đ i m c đích sử d ng
thì phả i kê khai nộ p thuế nh p kh u đ i v i phầ n giá tai sử dụ ng cồ n l i. Bả i 18: Đơ n vị: ng hìn đ ng 1) Thuế NK: - Điề u hòa nhi t độ : (500 X300 +1.000 + 2.000) X1 ^ 5 ° X40%= 1.101,6
Page 25
HOC VIỆ N NG N HÀNG
B o o k b o o mi n g Gi i bài tậ p
- Nhậ n ủ y thác NK (n p h A) + X ev n tii: 6.000x 0,018x10% = 10,8 + 2.000 chai r u Vodka: 200 x 20 x 0,018x100%=720 * Thuế N K p/n* 1.832,4 2) Thuế XK = 0 (vì thuế XK gạ o = 0)
3) Thuế TTĐB: Đi u hòa nhiệ t độ công suấ t 120.000 BTU không chịu thuế TTĐB. - Rư u Vodka: (720 +2.000 X20 X0,018) X65%=936 => Thu TTĐB p/n “ 936 4) Thuế GTGT: >
Đầ u ra:
+ Bán đi u hòa: 280 xl6x l0% = 448
+ Hoa hồ ng y thác: 20X10%=2 =>I VATáiur,» 450
>
Đ u vào đ
c kh u tr :
+ Mua 600 t n g o để XK: 600x2,2x5% = 66
+ NK điề u hòa: [(500x300+1.000 + 2.000)x0,018+1.101,6]xl0% = 385,56 + Chi phí V n chuyể n gạ o đế n c ng: 600 x0,3xl0% = 18 + Hàng hóa, dịch vụ khác: 5 ^
£ V A T điũ vào đu c khẩ u trừ
47 4,56
V A T p / ị , ~ V A T , j 4 u r a 8? V A I đầ u vào d
c khẩ u tr ù
” 2 4 ,56
Kế t lu n: bN sẽ đư c hoàn thu nế u đáp ng đ các đi u ki n. ■
Thuế GTGT DN nộ p thay cho cty A:
+ Xe vậ n tả i: (10,8 + 6.000 xO, 018) X10% = 11,88 + Rư u Vodka: (2.000 X20* 0,018+7 20+ 936 ) X10% = 237,6 0*
I VAT phả i nộ p thay cho A = 11,88+237,6 = 249,48
Bài 19; Đ n vị: nghìn đ ng
Page 26
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
Bookbooming ____ _____________________________
Gi i bài tậ p
G i ý:
NK 400.000 m vả i -> SX qu n áo: + XK tr c th i h n: Nộ p thuế XK, không phài nộ p thuế NK + XK đ n th i h n -¥ N p thuế NK số v i ch a XK + XK sau th i h n: - N p thuế XK - Đư c hoàn thuế NK cho SL vả i XK (th i h n 275 ngày)
Giẫi: 1) Gia công XK: - NK số l ng 45 t n s i -* Miễn thuế NK - XK 150.000 m vả i trả hàng gia công Hk Miễ n thuế XK »NK. máy móc, thiế t bị về -> Ph i kê khai n p thuế NK Thuế NK= 90.000x18x1% = 16,2 - Số vả i còn l i tiêu thụ trong cư c cty ph i kê khai n p thuế NK cho s n l ng s i NK đã sử d ng để SX ra sổ vả i này. + Thuế NK = (H ^£ -I5 0.0 00 )x 0,2 x 0,12x30% = 540 0,2 + Thuế GTGT (đầ u ra) = (45 0^ -1 50.000)x 0,2 X0,12 X(1+30%) X10% = 234
2) NK để SX hàngXK: - Trong th i h n nộ p thuế NK (XK tr c th i h n) + Thuế NK = 400.000x0,045x60% = 10.800 + Thuế NK (không phả i nộ p) = 400000*.° ’45 X100.000 X60% = 6.750 160.000
Đế n hạ n -*■ Thuế NK ph i n p = 10.800 - 6.750 = 4.050 Giả sử DN đã n p đủ thuế NK ong th i h n quy định. -XKthêra: + Thuế NK đư c hoàn = (60.000 - 20.000)X400 000 X0,045 X60% = 2.700 160.000
3) Tái xuấ t (T m nhậ p, tái xu t)
Page 27
HỌ C VI N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g _____
________ _______ Giải
- Hàng mớ i 100%, th i hạ n lư u lạ i 15 X < 2 (năm), tỷ Ịệ hóàn 70%, Giả sử DN đã nộ p đù thuế NK trong thờ i hạ n quy định. - Tỷ giá: + 16.000 (khi nộ p thuế ) + 18.000 (khi hoàn thu ) - Thuế NK = (1.000.000 + 2.000 p 2.200)x 0,016x 70% X1%= 112,470 - Thuế NK đư c hoàn = (1.000.000+ 2.000 + 2.200)X0,018X70%x 1%m 126,529 Bài 21: Đan vị: ngỊtìn đồ ng 1) ủ y thác NK: - Thuế GTGT đ u vào đư c kh u trừ khi ủ y thác NK 3ệ000kg Sôcôla: (3.000 X5+4.000) X18X(1+75%) X10% = 59.800
- Thuế GTGT đầ u ra: tiêu thụ 2.000kg Sôcôla: 2.000x 250x10% = 50.000 2) Thuế XK = 0 - Thuế GTGT đầ u ra đư c kh u trừ củ a CF vậ n chuy n: 50.000 X10% - 5.000 - VAT c a hàng hóa XK = 0 3) NK 1.200 lít rư u: - Thuế NK«s 1.200x3x18x100% = 64.800 - Thuế TTĐB * t.200x 3x 18 x(l+100%)x 25% = 32.400 - Thuế G TG T= 1.200 X3 X18 X(1+100%) X(1+25%) X10% = 16.200
- VA Tđ u ra khi tiêu thụ 2.000 chai: 2.000x175X10% = 35.000 4) VAT đầ u ra: * Hoa hồ ng đạ i lý: 5%x 200.000 = 10.000
» Tiêu thụ sữ a tạ i VN: 200.000
=>E = 210.000 => VATaâui»“ 210.000 ì 10% = 21.000 5 ) T hu ế N K » (2.000 .000+ 1.200 + 4.000 ) X18 X75 % m 27.070.200
Bài 22: Đơ n vị: nghìn đồ ng I) Kê khai v i co quan Hả i quan: Page 28 .
H C VIỆ N NGÂN HÀNG
b i tậ p
B o o k b o o mi n g ______________________________________Giả i bài tậ p
+ Xu t khẩ u 30.000 cây thu c lá: Thuể XK. = 30.000x42 X5%=63.000
+ NK 200 chiế c điề u hòa: - Trị giá tính thuế NK= (200X300+1.000) X18 = 1.098.000 - Thuế NK = 1.098.000x20%=219.600 - Thuế TTĐB = 1.098.000x(l+20%)x 10%=131.760 - Thuế GTGT (đầ u vào đư c KT) = 1,098.000x(1+20%) X(1+10%) X10%= 144.936 2) Kê khai vói cơ quan thu : > Thuế TTĐB: -
Tiêu thụ trong nư c 20.000 cây TL: 20.000 X ----- — X65% = 520.000 1+65% -
> Thuế GTGT: - Đầ u ra: + Xuấ t kh u 30.000 cây TL = 30.000x42 x 0%=0 + Tiêu thụ 20.000 cây TL = 20.000x 66x10% = 132.000 + Bán điề u hòa = 150x14.000x10% = 210.000 =>E VATđiurỀ = 342.000 - Đầ u vào đ c kh u tr : + Mua 50.0 0 cây TL: 50.000x30xl0%=150.000 + Thu GTGT trên chử ng từ nộ p thu GTGT khâu NK điề u hòa nhi t đ : 144.936
+ Thuế dầ u vào củ a hàng hóa, dịch vụ khác: 3.000 => £ V ATdiu vio đ c khiu trii = 297.936 ^ VATp/n “ VATđìur, —VATđiu vào đ c Ithẳu trừ “ 44.064
Page 29
H C VIỆ N NGÂN H NG
B o o k b o o mi n g Chutmg 3: Thuế TNDN Giả itâp bàẫ t p: Bả i 10; Mộ t doanh nghi p nhà nư c s n xu t trong năm tính thuế thu nh p doanh nghi p có tài ỉiệ u sau: 1ề Dọ anh thu bán hàng: 7.900.000.OOOđ 2. Chi mua vậ t tư chư a có thuế G TG T: 4.500.000.000đ 3. Khấ u hao TSCĐ: 1.10ạ 000ề000đ 4. Các kho n chi cho con ngư i: + Tiề n l ng, tiề n công: 200.000.000đ + BHXH, BHYT, KPCĐ phả i n p 22% qũ y lư ng. + Ghi cho nghi mát: 20.000.000đ 5. Chi cho ho t đ ng đầ u tư xây dự ng cơ bả n: 75.000 000đ 6. Vậ t tư tồ n kho đèu năm: 200.000.000đ Vậ t tư tồ n kho cuố i năm: 100.000.000d 7. Các khoả n chỉ khác: 100.700.000đ (trong đó có số thuế GTGT đư c kh u trừ ià: 5.000.000đ) 8. Cả c khoả n thuế , phí phả i n p trong năm: - Thuế môn bài: 3.000.000đ - Tiề n thuê đấ t: 2.500.000đ - Phí giao thông: l.OOO.OOOđ (trong đỏ có 200.000đ là tiề n phạ t vi phạ m giao thông phát hiệ n sau khi đã hạ ch toán vào phí giao thông) 9. Thuế suấ t củ a các ỉo i thu . + Thuế suấ t thuế GTGT cho hàng mua vào, bán ra: 10% + Thuế suấ t thuế TTĐB: 25%
+ Thuế su t thuế thu nhậ p doanh nghi p: 25% 10. Doanh nghi p không đư c ư u tiên ư u đãi không đ
c mi n gi m thuế và th c hi n
đầ y đủ chế độ hoá đom, chứ ng t , sổ sách kế toán. Hàng hoá bán ra c a doanh nghiệ p
Page 30 -
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Gi i bài tập chịu thuế giá trị gia tăng. Hoá đon mua vào, bán ra dề u là hoá đan GTGT đư c ghi đúng theo chế đ . 11 ẳ Số lỗ năm trư c đã đăng kỷ chuy n sang n m nay: 1.OOO.OOO.OOOđ. Yế u cầ u: Tỉnh thuế TNDN mà doanh nghi p phả i nộ p ư ong n&m. Gi i: Đơ n vị: triệ u đồ ng.
Do DN không có trích lậ p quỹ phát triể n khoa họ c và công nghệ nên: Thuế TNDN p/n = Thu nh p tính thuế X Thuế suấ t thuế TNDN Thu nhậ p tính thuế = TN chịu thuế - TN mi n thuế - Các khoả n lỗ đư c k t chuyề n TN chịu thuế = (Doanh thu - CF đ c trừ ) + TN khác Trong đ : 1) Doanh thu =7.900 2) Chi phí đ c ừ bao g m: + Vệ t tư : 200 + 4.500-100 = 4.600 + Khấ u hao TSCĐ: 1.100 + Các kho n chi cho con ng i: - Ti n l ng, ti n công: 200 - BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ: 200x 22% =44
+ Chi khác: 100 ,7 -5 = 95,7 + Các khoả n thuế , phi ph i n p trong nim: - Thuế môn bài: 3 - Ti n thuê đấ t: 2,5 - Phí giao thông: 1-0,2 = 0,8 => X CF dư c trừ m 6.046 3) TN khác = 0 4) TN mi n thuế = 0 5) Các khoả n lỗ đư c kế t chuy n = 1.000 TNCT = (7.900 - 6.046)+0 = 1.854
Page 31
H C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g — —
a— aa— —
— IU«..... ..
..... ..
m
Giả i bài t p
--
TNTT = 1.854-0-1.000 = 854 Thuế TNDN p/n = 854x25% - 213,5 Bầ i 11: Mộ t doanh nghi p s n xuể t có tài li u báo cáo liên quan đế n quyế t toán thuế th'> nhậ p doarih nghiệ p như sau (Đan vị tính: l.O Ođ): 1. Tài liệ u kê khai củ a doanh nghiệ p: l ệ Doanh thu tính thuế thu nhậ p doanh nghiệ p: 12.860.000. Trong đó, doanh thu hàng chịu thuế TTĐB là: 1.860.000 2. Các chi phí liên quan tói doanh thu chịu thuế : + Khấ u hao TSCĐ: 1.650.000 + V t tư : 3.850.000 + Tiề n l ong: 3.300.000 + Chi phí nghiên cứ u khoa h c: 220.000 + Chi đào tạ o lao độ ng, chi cho y tế nộ i bộ : 330.000 + Các khoả n phả i nộ p theo lư ng (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ): trích theo chế độ quy định + Chi xử iý n c thả i: 40.000 + Chi phí sử a chữ a l n TSCĐ: 6.000 + Chi dịch vụ mua ngoài khác: 495.000 + Lãi vay phả i tr : 165.000 + Chi phi quả ng cáo, ti p thị, tiế p khách, ti p tân, giao dịch, hộ i nghị: 910.000 + Các khoằ n phả i n p ngân sách: thuế nhậ p khẩ u v t tư : 54.560; thuế xuấ t khẩ u, thu môn bài và tiề n thuê đấ t: 165.000 Thu nhậ p từ các ho t đ ng khác: + Lãi tiề n g i: 25.000 + Thu nhậ p do góp vố n liên doanh (bên liên doanh chư a nộ p thu ): 1S0.000
II. Các thông tin khác sau khi kiể m tra: + NSNN c p cho đ n vị để thự c hiệ n đề tài nghiên c u: 110.000 + Trong số thuế giá trị gia tàng đầ u vào: 325.000, có 25.000 là số thuế giá trị gia tăn í' đ u vào ph i nộ p c a vậ t tư khâu nh p kh u. Page 32
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Giải bài t p + Các thông tin khác là chính xác Yêu cầ u: Tính các lo i thuế đơ n vj ph i nộ p trong nSin; bỉét r ng, thuế su t thuế giá trị gia tăng củ a hả ng ho& mà doanh nghiệ p sả n xuấ t kinh doanh là 10%; Thuế suấ t thu TTĐB: 50%; Thuế su t thuế thu nh p doanh nghi p: 25%. Doanh nghi p khố ng đư c ư u tiên iru đãi không đ c miễ n giả m thuế và th c hiệ n đ y đủ chế độ hoá đan, ch ng từ , s sách kế toán. Hoá đơ n mua vào, bán ra đ u là hoá đơ n GTGT đư c ghi đúng theo chế đ . Gi i: Đơ n vị: triệ u đồ ng
Do DN không có trích lậ p quỹ phát tri n khoa họ c vả công nghệ nên: Thuế TNDN p/n = Thu nhậ p tính thuế XThuế su t thuế TNDN Thu nhậ p tính thuế = TN chịu thuế - TN mi n thuế - Các khoả n lễ dư c k t chuyể n
TN chịu thuế - (Doanh thu —CF đư c tr ) + TN khác Trong đó: 1) Doanh thu =12.860 2) Chi phí đư c trừ bao g m: + Khấ u hao TSCĐ: 1.650 + Vậ t tu: 3.850 (đã bao gồ m vậ t tư củ a hàng NK) + Ti n lư ng: 3.300 + Chi phi nghiên cứ u khoa h c: 220 —110 = 110 + Chi đào t o lao đ ng, chi cho y tế nộ i bộ : 330 + Các khoả n phả i nộ p theo lư ng (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ): 3.300 x 22%= 726 + Chi xử lý nuớ c th i: 40 + Chi phí sử a chữ a l n TSCĐ: 6 + Chi dịch vụ mua ngoài khác: 495 + Lãi vay phả i trả : 165 —25 = 140 + Các khoả n p/n NS: thuế XK, thuế môn bài và tiề n thuê đ t: 165; Thuế TTĐB = -Li 60... X50% = 620 1+50%
I
=> £ CF đ c trừ (chư a cỏ CF qu ng cáo, ti p thị) = 11.432 Page 33
H C VIỆ N NGÂN HÁNG
B o o k b o o mi n g Gi i b i t | => Định mứ c CF QC, TT đư c trừ = 11.432x10% = 1.143,2 Do đ , toàn bộ CF QC, TT đ = > IC Fđ
c tính vào CF đư c trừ là: 910
etrừ = 11.432+910 = 12.342
3) TN khác = 15 0 4) TN mi n thuế = 0 5) Các khoả n lỗ đ
c kế t chuy n —0
-» TNCT = (12.860 -12.342)+150 = 668
-* TNTT = 668 Th uế TT D Np /n= 668x25% = 167 Chúv:
+ Thuế NK v t t , nguyên li u hàng hóa là CF đ
c trừ củ a DN trong kỳ , đã tính vào CT
vệ t t , nguyên liệ u, hàng hóa... + Doanh thu tỉnh thuế TNDN ỉà toàn bộ tiề n bán hàng, cung cấ p dịch vụ (bao gồ m cả DT hàng XK, DT hàng thuộ c diệ n chịu thuế TTĐB, doanh thu hàng không thuộ c diệ n chi ' thuế GTGT) + Thu lãi ti n gừ i cho vay bù trừ vớ i lãi vay phả i trả : Nế u > 0 thì đ a vào thu nh p khác, nế u < 0 thì đư a vào CF sả n xuấ t kinh doanh.
Bài 12: Tạ i mộ t công ty ong năm tính thuế thu nhậ p doanh nghi p có Ỉàỉ li u sau: 1. Doanh số bán hàng: 90.000.000.000đ 2. Chi mua vậ t t : 44.000.000.000đ (trong đỏ , 4.000.000.000đ là thuế GTGT đầ u vào) 3. Khau hao TSCĐ: I2.000.000.000đ 4. Ti n l ng: 14.000.000.000đ; Phụ cấ p chứ c vụ theo l ng 10%. 5ệ Các kho n ph i nộ p theo l ng (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ): trích theo chế rỉộ quy định (22%) 6. Các khoả n chi khác không có thuế GTGT đầ u vào: 7.000.000.000đ 7. Thu nh p nhậ n đ
c từ ho t đ ng s n xuấ t kỉnh doanh ở nư c ngoài mang về Vi t nnm
sau khi đã nộ p thuế thu nhậ p ở nư c ngoài: 500.000.000 đ 8. Lãi bán hàng trả góp: 100.000.000 đ
Page 34 „
H C VI N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g ____________________________Giả i bả i tậ p 9. Thuế thu nhậ p cả nhân tạ m nộ p: 500.000.000đ Yêu cầ u: Tính thuế thu nhậ p doanh nghi p thự c phả i nộ p ừ ong năm. Đỉế t r ng: + Thuế su t thuế TNDN 25% + Toàn bộ số vậ t tư mua vào d ng để sả n xu t s n phẩ m chịu thuế giá trị gia tăng bán ra trong năm. Đầ u và cuố i kỳ không có s n ph m và vậ t tư t n kho. +Thu nhập từ nư c ngoài củ a Công ty nhậ n đ
cở n
c chư a ký hi p định tránh
đánh thuế hai l n vớ i Việ t nam, thuế su t thuế Thu nhậ p công ty củ a quố c gìa này áp d ng đ i vớ i thu nhậ p nhậ n đ
c c a công ty là 20%. Giải;
Đơ n vị: tri u đồ ng
Do DN không cố trích ỉậ p quỹ phát triể n khoa h c và công nghệ nên: Thuế TNDN p/n = Thu nhậ p tính thuế X Thuế su t thuế TNDN Thu nhậ p tính thuế = TN chịu thuế - TN mi n thuế - Các khoả n lỗ đư c kế t chuy n TN chịu thuế = (Doanh thu - CF đư c trừ ) + TN khác Trong đỏ : 1) Doanh thu = 90.000 2) Chi phí đư c trừ bao gồ m: + Chi mua vậ t tư : 44.000-4.000 = 40.000 + Khấ u hao TSCĐ: 12.000 + Ti n lư ng + Phụ cấ p: 14.000x(l + 10%)m 15.400 + Các khoả n phả i nộ p theo lư ng (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ): 15.400x22% = 3.388 + Các khoả n chi khác không có VAT đầ u vào: 7.000 => . CF đ
c trừ =77.788
3) TNkhác:
+ Lãi bán hàng trả góp: 100 + TN từ nư c ngoài tr
c thu : ----0— = 625 1- 20 %
=> . TN khác —725 Thuế đã nộ p ở nư c ngoài: 625 X20% = 125 Page 35
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g _____________________________________________ Giài bài tệ p
4) TN miễ n thuế = 0 3) Các kho n lỗ d c kế t chuy n * 0 -► TNC T = (90.000 - 77.788)+725 = 12.937
-> TNTT= 12.937 Thuế TTDN p/n= 12.937 x 25%-125 = 3.109,25 Chúv:
- Thu nh p từ n c ngo i chuy n về củ a DN: + Quố c gia nơ i DN đầ u tư ch a ký hi p định tránh đánh thuế 2 lầ n v i CP VN thỉ DN phả i tính vào TN khác, khi xđ thuế TN p/n
VN đ c trừ đi ph n thuế đã n p ở Ní I
như ng không quá số thuế p/n theo PLVN. + N u đã kỷ hi p định tránh đánh thuế 2 l n thì th c hiệ n theo n i dung củ a hiệ p định. Bài 13: Trong năm tính thuế TNDN, Công ty thư ng mạ i và dịch vụ X có tình hình san:
(ĐVT: triệ u đ ng) I. Tài liệ u doanh nghiệ p kê khai: 1. Tổ ng doanh thu: 3.550 (chư a thuế GTGT) 2. Hàng hóa bị trả lại do kém chấ t lư ng: 50 3. Chi phí sả n xuấ t, kinh doanh: 3.050. 4. Thuế TNCN công ty đã nộ p: 120 5. Thu nhậ p khác: Chênh lệ ch mua bả n ch ng khoán; 50; Thu nh p từ góp vố n lán doanh trong nư c: 128 (đan vị chia thu nh p đã nộ p thuế t i nơ i góp vẻ n)
II. Tài liệu kiể m tra củ a ca quan Thu : 1. Toàn bộ hàng bán bị trả lạ i, doanh nghi p đã tiêu thụ hế t trong kỳ , thu đư c: 38 (chca
thuế GTGT); Chi y tế nộ i b : 8 (hoạ t độ ng này doanh nghiệ p không kê khai) 2. Trong số chi phi sả n xuấ t kinh doanh đa kê khãi có:
+ ng hộ đồ ng bào lũ t t: 100 + Có 50 lả thuể GTGT củ a nguyên liệ u dùng để sả n xuấ t s n phẩ m không chịu th» GTGT + Trích trư c s a chữ a lớ n TSCĐ: 55. Tuy nhiên th o tế phát sinh trong năm là 50 3. Tấ t cả các tài li u còn l i là đ y đủ và có hóa đ n ch ng từ theo qui định. Page 36
_____________ HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g ______________________________________Giả i bài tậ p 4. DN đãng ký kế t chuyể n lỗ củ a năm truở c sang năm nay là: 35 Công ty nộ p thuế TNDN theo mứ c thuế suấ t phổ thông. Không đư c uu đãi, mi n gi m thuế . Nộ p thuế GTGT theo PPKT Yêu cầ u: Tính thuế TNDNphả i n p trong k ? Gi i: Đơ n vị: triệ u đồ ng
Do DN không có trích lậ p quỹ phát tri n khoa h c và công nghệ nên: Thuế TNDN p/n = Thu nhậ p tính thuế X Thuế su t thuế TNDN Thu nhậ p tinh thuế = TN chịu thuế - TN mi n thuế - Các khoả n lỗ dư c kế t chuy n TN chịu thuế = (Doanh thu - CF đư c trừ ) + TN khác Trong đ : 1) Doanh thu = 3.550-50+38 = 3.538 2) Chi phí đ c ừ = £ CF SXKD - CF không đư c trừ Chi phí không đư c trừ : trích tr c CF s a ch a lớ n TSCĐ: 55-50 =5 => E CF đư c trừ = 3.050-5 = 3.045 3) TN khác = 50 (chênh lệ ch do mua bán CK) 4) TN miễ n thuế = 0 5) Các khoả n lễ đư c kế t chuy n = 35 - > T N C T = ( 3 . 5 3 8 - 3 .0 4 5 ) + 50 = 54 3
-> TNTT = 54 3-0 -35 = 508
Thuế TTDN p/n = 508x25%=!27 Bái 14: Mộ t NHTM trong năm tính thuế có tả i li u sau:
- Tổ ng số ti n lãi cho vay phả i thu: 35.600.000; trong đó có 600.000 đ c xác định là số lãi ph i thu củ a nợ quá hạ n năm truácễ - Số ti n thu từ dịch vụ bả o lãnh nhậ p khẩ u, dịch vụ thanh toán qua ngân hàng: 1.764.000 - Tổ ng số ti n thu đư c từ hoạ t dộ ng cho thuê tài chinh: 120.000 - Thu từ dịch vụ chi t khấ u hố i phiế u: 75.000
Page 37
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mỉ n g _______________________________________
Giâi bài t p
- Tổ ng số tiề n lãi phả i trả cho rigư ài gử i: 18.300.000 - Chênh lệ ch do mua bán chứ ng khoán mang lạ i: 650.000 - Số dư trên tài khoả n nợ ph i thu khỏ đòi đầ u năm li: 1.250.000. Trong năm nay ng?" hả ng tính mứ c dự phòng nợ ph i thu khó đòi c a năm sau là: 450.000 - Chênh lệ ch do bán ngoạ i tệ : 2.500.000 - Trong số ti n đế n h n trả kh ch hả ng có 350.000 là sổ ti n phả i trà nhung không x»c đ nh đ
c ng
ig i
- Tổ ng các khoả n chi còn lạ i đư c xác định lả các kho n chi hợ p lý: 6.680.000 - SỔ thuế thu nhậ p doanh nghi p, ngân hả ng đã nộ p trong năm: 2.000.000 Yêu c u a, Quy t toán thuế TNDN. Biế t ràng ngân hàng không đuợ c ư u đãi gì về thuế thu nh p doanh nghiệ p b, Trong các khoả n thu đã nêu trên, khoả n nào phả i chịu thuế GTGT và n p thuế GTG r theo phư ng pháp nào? Gi i: Đơ n vị: tri u đổ ng
Do DN không có trích lậ p quỹ phố t tri n khoa họ c và công nghệ nên: Thúế TNDN p/n = Thu nhậ p tinh thuế X Thuế suấ t thuế TNDN Thu nhậ p tính thuế = TN chịu thuế - TN mi n thuế - Các khoả n lỗ đư c kế t chuyể n TN chịu thuế = (Doanh thu —CF đư c trừ ) + TN khác Trong, dó: 1) Doanh thu:
- Tổ ng số tiề n lãi cho vay phả i thu: 35.600-600 = 35.000 - Thu từ dịch vụ bả o lãnh nhậ p kh u, dịch vụ thanh toán qua ngân hàng: 1.764
- Tổ ng số ti n thu đư c từ hoạ t độ ng cho thuê tài chỉnh: 120 - Thu từ dịch vụ chiế t kh u hố i phiế u: 75 - Tồ ng số ti n lãi ph i trả cho ngư i gử i: 18.300.000 - Chênh l ch do bán ngoạ i t : 2.500 =>£ Doanh thu = 39.459 Page 38
H C VIỆ N NGĂN HÁNG
B o o k b o o mi n g Giả i bài t p
2) Chi phí đ c trừ * Sổ ti n lãi ph i trá cho ngư i gử i: 18.300 * Chi khác: 6.680 =*£CF đ c trừ =24.980 3) TNkhác: * Chênh lệ ch do mua bán chứ ng khoán mang lạ i: 6S0 - Số ti n đế n hạ n trả khách hàng nhung không xác định đư c ngư i g i: 350 - Hoàn nhậ p dự phòng: 1.250- 450 = 800 -> TN CT = (39.459-24.980)+1 .800 = 16.279
-» TNTT m TNCT * 16.279 Thuế TTDN p/n = 16.279x25% = 4.069,75 NH đã n p 2.000 -* NH còn phả i n p thêm: 2.069,75
S ch bài tâp: Bài 25: Đớ n vị: Tri u đ ng Do DN không cố trích lậ p quỹ phát triể n khoa họ c và công nghệ nên; Thuế TNĐN p/n = Thu nhậ p tính thuế X Thuế suấ t thuế TNDN Thu nhậ p tính thuế ** TN chịu thuế - TN mỉễ n thuế I Các khoả n lỗ đư c kế t chuyể n TN chịu thuế = (Doanh thu - CF đư c trừ ) + TO khác Trong đ : 1) Doanh thu = 7.900 2) Chi phí đư c trừ bao gồ m:
+ Chi mua vậ t tư chư a có VAT: 200 + 4.500-100 = 4.600 + Khấ u hao TSCĐ: 1.100 + Các khoả n chi cho con ng
i: Giả sử DN trích l p dự phòng tố i đa là 17%.
- Tiề n lư ng, tiề n công: 160+160x17% = 187,2 - BHXH, BHYT, KPCĐ: 200x 21% = 42 + Chi khác: 1 0 0 -5 = 95
Page 39
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Gi i b í it ậ r
+ Các khoả n thuế , phi: * - Thuế TTĐB: 3-S-00 x 25% = 700 1+25%
- Thuế môn bài: 3 - Ti n thuê đ t: 2,5 - Phi giao thông: 1- 0,2 = 0,8
-> £ Các kho n thuế , phí ” 706,3 => E CF đ c trừ = 6.730,5 3) TNkhác = 0 4) TN mi n thuế = 0
5) Các khoả n lẫ đư c kế t chuy n = 0 -» TNCT= (7.900 - 6.730,5)+0 = 1.169,5 TN TT = T NC T = 1.169,5
Thuế TNDN p/n = 1.169,5x25% = 292,375 Bả i 27: Đơ n vị: Triệ u đòng Do DN không có trích lậ p quỹ phát triể n khoa họ c và công nghệ nên: Thuế TNDN p/n = Thu nh p tinh thuế X Thuế su t thuế TNDN
Thu nhậ p tính thuế = TN chịu thuế - TN mi n thuế - Các kho n lỗ đư c kế t chuy n TN chịu thuế = (Doanh thu - CF đư c trừ ) + TN khác Trong d : 1) Doanh thu =4.000 2) Chi phi đ c ừ bao g m: + Khấ u hao TSCĐ: 300- 40 = 260 + Chi vậ t tư : 45.000x 0,018x120%=972 + Ti n l ng CNV: 400 + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ: 400 X22% = 88 + Chi y tế trong nộ i bộ cty: 60 + Trích truớ c CF sử a ch a lớ n TSCĐ : 50
Page40
H C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g __________________________
Gi i bài t p
+ CF dịch vụ mua ngo ài: 15 + Các khoả n thuế , phí khác p/n: - Thuế TTĐB: 1 125 X50% = 375 l+50°/ộ - Thuế môi) bả i: 3 - Ti n thuê đ t, phi, lệ phí: 25 => E CF đ c trừ = 2.248 3) TN khác bao gồ m: + Lãi cho vay: 60 + TN từ hoạ t độ ng liên doanh trong nư c: 120
+ DT như ng bán TSCĐ: 7 0 -3 0- 5 = 35 =>ETN khác = 215 4) TN miễ n thuế = 0
5) Các khoả n lỗ đư c kế t chuy n = 80 ->• TNCT = (4.000 - 2.248)+215 = 1.967 TNTT = 1.967 - 0 - 80 = 1.887 Thuế TNDN p/n = 1.887 X25% = 471,75 Bầ i 28: Đơ n vị: Triệ u đồ ng Do DN không có trich lậ p quỹ phát tri n khoa họ c và công nghệ nên: Thuế TNDN p/n = Thu nhậ p tính thuế X Thuế suấ t thuế TNDN Thu nhậ p tính thuế = TN chịu thuế - TN miễ n thuế - Các khoả n lẫ đư c k t chuyể n TN chịu thuế = (Doanh thu - CF đ c trừ ) + TN khác Trong đó: 1) Doanh thu =12.000 2) Chi phí đư c teừ bao gồ m: + Khấ u hao TSCĐ: 1.400 + Vậ t tu tiêu hao theo định mứ c: 4.S00 + Ti n luơ ng, tiề n công theo HĐLĐ: 2.500 + Chi ủ ng hộ lũ lụ t dỏ ng góp qua UBTW MTTQVN: 35 Page 41
H C VIỆ N NGÂN HÀNG
o
I
B o o k b o o mi n g ________________________________________________________________Giả i bài tậ p + CF dịch vụ mua ngoài: 1.650- 200 - 80 0+ ^-^ +^ ^= 95 6,6 7 + Các chi phi khác: 101 + Chi phỉ qu n lý kinh doanh do cty ở nư c ngoài phân bể cho ca sở th ng trú tạ i VN trong kỳ tinh thuế : -í^52£.x 10.000 = 1.000 120.000
=> z CF đư c trừ = 9.492,67 3) TN lehác = 0 4) TN miễ n thuế —0 5) Các khoả n lỗ đ c kế t chuy n = 0 -> TNCT = (12.000- 9.492,67)+0 = 2.507,33 TNTT = TNCT = 2.507,33 Thuế TNDN p/n = 2.507,33x25% = 626,83 Bả i 29: Đơ n vị: triệ u đồ ng Do DN không có trích lậ p quỹ phát tri n khoa họ c và công nghệ nên: Thuế TNDN p/n = Thu nhậ p tính thuế XThuế suấ t thuế TNDN Thu nh p tính thuế = TN chịu thuế - TN miễ n thuế - Các khoả n lỗ đư c kế t chuy n TN chịu thuế = (Doanh thu —CF đư c trừ ) + TN khác Trong dó:
1) Doanh thu = 5.570-70+42 = 5.542 2) Chi phí đư c trừ = £ CF - CF không đư c tr Chi phí không đ c trừ bao g m: + Trích tr
c s a ch a l n TSCĐ: 55 - 50=5
+ Chi sự nghiệ p, chi cho m đau: 16 => £ CF không đ c trừ = 5+16=31 =>CF đuợ c trừ = 4.510-31 = 4.479 3) TN khác = 40+20 = 60 Giả sử trong t ng TN mà DN kê khai đã bao g m 25 là TN từ các hoạ t đ ng nghiên C I! khoa họ c và phát triể n CN trong năm đầ u tiên triể n khai các hoạ t đ ng này.
Page 42
H C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g __________ ____________________________Giả i bài tậ p
4) TN miễ n thuế = 25 5) Các khoả n ỉỗ đư c kế t chuy n = 0
TNCT = (5.542- 4.479)+60 = 1.123 -> TNTT - 1.123 - 25 - 0 = 1.098 Thuế TTDN p/n = 1.098x25% = 274,5 Bả i 30: Đ n v/.ẳ tri u đ ng Do DN không cố trích lậ p quỹ phát triể n khoa h c và công nghệ nên: Thuế TNDN p/n = Thu nh p tính thuế X Thuế suấ t thuế TNDN Thu nhậ p tính thuế = TN chịu thuế - TN mi n thuế - C c khoả n lỗ đư c kế t chuy n TN chịu thuế = (Doanh thu - CF đ
c trừ ) + TN khác
Trong đó: 1) Doanh thu =5.000 2) Chi phí đ
c trừ = £ CF - CF không đư c trừ
Chi phỉ không đ
c trừ bao g m:
+ Chi đ u tư xây dự ng nhà ân gi a ca: 500 120
+ Chi trả lãi cho ngư i lao độ ng: (10%-15Q %x6% )x-£p = 12
10%
+ Trích tr
c s a chữ a l n TSCĐ: 120-100 = 20
+ Lỗ chênh lệ ch tỷ giá hổ i đoái do đả nh giá l i: 50
=> E CF không đ
c trừ —582
=>CF đư c trừ = 3.500-582 = 2.918 3) TN khác = Thu từ như ng bán TS = 15 0- 45 -5 = 100 4) TN mi n thuế = 0 5) Các khoả n lỗ đư c kế t chuyên = 0 - » T N C T = ( 5.0 0 0 - 2 . 91 8 ) + 1 0 0 = 2 .1 8 2
-> TNTT = TNCT
Thuế TTDN p/n = 2.182x25% = 545,5 Bài 31; Đơ n vị: triệ u đ ng
Page 43
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g __________________________ _____________ Giả i
Do DN không có trích lậ p quỹ phát iể n khoa họ c và công nghệ nên:
Thuế TNDN p/n = Thu nh p tính thuế X Thuế su t thuế TNDN Thu nhậ p tính thuế = TN chịu thuế - TN miễ n thuế - Các kho n lỗ đư c kế t chuyể n TN chiu thuế = (Doanh thu - CF đư c trử ) + TN khố c Trong dỏ : 1) Doanh thu = 10.000 2) Chi phi đư c trừ = CF DN kê khai —CF không đư c trừ Chi phi không đ c trừ bao g m: + Khấ u hao TSCĐ đã hế t thờ i hạ n trích khẩ u bao: 200 + Chi phi nghiên c u khoa họ c: 100 + Chi thuế TSCĐ: — = 200 2 + Chi trà lãi vay ứ ng vớ i phầ n VLĐ còn thiế u: 500x 10% = 50 + Chi nộ p ph t vi phạ m pháp luậ t về thuế : 20 + Thuế TNCN: 100 =>£CF không đ c trừ = 670 =>CF đư c trừ = 8.000-670 = 7.330 3) TN khác bao gồ m: + Thu về cho thuê TS: 100 + Thu nhậ p từ HĐ đầ u tư ra nư c ngoài:
1 20 -
m 1.500 %
+ Thuế -TNDN đẫ nộ p ở nư c ngoài: 1.500x20% = 300 4) TN mi n thuế = 0 5) Các kho n lỗ đư c kế t chuy n = 0 T N C T = ( 1 0 .0 0 0 - 7 .3 3 0 ) + 1 .6 0 0 = 4.2 70
-» TNTT = TNCT Thuế TTDN p/n theo luậ t VN = 4.270 X25% = 1.067,5 Thuế TNDN p/n = Thuế TNDN p/n theo lu t VN - số thuế đa n p ờ nư c ngoài = 1.067,5-300 = 767,5
Page 44
H C VIỆ N NG N HÀNG
b it;
B o o k b o o mi n g •_______
_________________________
_
G ịà ib àit p
Bả i 32: Đơ n vị: triệ u đổ ng Do DN không có trích lậ p quỹ phát triể n khoa h c và cỗ ng nghệ nệ n: Thuế TNDN p/n ~ Thu nh p tính thuế X Thuế suầ t thuế TNDN Thu nh p tính thuế = TN chịu thuế - TN miễ n thuế - Cố c kho n lỗ đư c kế t chuy n TN chịu thuế - (Doanh thu - CF đttợ c trừ ) + TN khác Trong đổ : 1) Doanh thu = 12.000 2) Chi phí đư c trù *
CF phát sinh - CF không đ
c trừ
Chi phí không đư c trừ (khồ ng bao g m CF qu ng cả o, ti p thị...): Ti n hr ng ph i chi: 2.000 - 1.800 = 200
=> CF đ c trừ ch a có CF quả ng c , tiế p thị te £C F phát sinh - CF không đ c trừ (không có CF QC, TT) - CF QC, TT = 9.000 - 200 - (1.000 - 40 -100 - 60) = 8'oot) Định mứ c CF QC, TT đư c trừ = 8.000X10% = 800 = > IC F đư c trừ = 8.000 + 800 = 8.800 3) TN kh ác = 120 - 30 = 90 4) TN mi n thuế = 0 5) Các kho n lỗ đư c kế t chuyên = 0 -> TNCT = (12.000 -8.80 0)+ 90 =3.290
-> TNTT = TNCT Thuế TTDN p/n = 3.290 X25% = 822,5 Bài 33: Đơ n vị! tri u đồ ng Bo DN không có trích l p quỹ phát triể n khoa h c và công nghệ tiên: Thuế TNDN p/n * Thu nh p tính thuế X Thuế su t thuể TNDN Thu nhậ p tính thuế = TN chịu thuế - TN mi n thuế - Cấ c khoả n lỗ đư c kêt chuyên TN chịu thuế m (Doanh iu - CF đ c ôừ ) + TN kh c Trong đ : 1) D oanh thụ = 20.000
2) Chi phí đư c ừ = £ CF tính TNCT - CF không đư c trì
Page 45
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Giả i bài t
Chi phí không đ c trừ bao g m:
+ Khấ u hao TSCĐ củ a xe ô tô 5 chỗ ng i vư t quá 1,6 t : 300—^ 5 2 = 71,43 + Thư ng đ t xu t không đư c ghi cụ thể ĐK đư c h ng toong HĐLĐ: 100 + Thuế TNCN đă n p: 50
+ Thuế GTGT nộ p theo pp kh u trừ : 250 =>£CF không đư c trừ = 71,43+100+50+250 = 471,43 =>CF đư c trừ = 16.000-471,43 = 15.528,57 3) TN khác bao gồ m: + Thu từ hoạ t độ ng liên k t kinh tế toong nuớ c: 200 + Tiêu thụ phể ph m: 150-18-12 = 120
=>ITN khác = 320 4) TO mi n thuế = 0 5) Các khoả n lỗ đư c kế t chuy n = 0 -» T N C T = (20.000-15.528,57)+320 = 4.791,43 # T NT T = TN CT
Thuế TTĐN p/n = 4.791,43x 25% = 1.197,86 Bầ i 34: Đơ n vị: triệ u đồ ng Do DN không có trích lậ p quỹ phát triể n khoa họ c và công nghệ nên:
Thuế TNDN p/n = Thu nh p tính thuế XThuế suấ t thuế TNDN Thu nh p tính thuế = TN chịu thuế - TN miễ n thuế - Các khoả n lỗ đư c kế t chuyể n
TN chịu thuế = (Doanh thu - CF đ c trừ ) + TN khác Trong dó: > Chi phí không đư c trừ : + B o hiể m nhân thọ : 100 + Chi th ng sáng ki n không có nghiệ m thu: 50
+ Chi nộ p ph t vi phạ m hành chinh: 30 => z CF không đư c trừ —100 + 50+30 = 180 -» CF đ c trừ gi m 180 -* TN chịu thuế tăng 180 -* TN tính thuế tăng 180 Page 46
H C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g ___________________ Gi
i bài tập
> TN không đư c mi n thu : Thu nhậ p từ 1 HĐ nghiên cứ u KH: 200 (năm thứ 3) *4 TN tính thuế tăng 200 Vậ y thuế TNDN = 7.500+(180+200)x25"/ử = 7.595 Bài 40: Đơ n vị: triệ u đồ ng Do DN không có trích lậ p quỹ phát tri n khoa họ c và công nghệ nên: Thuế TNDN p/n = Thu nhậ p tinh thuế XThuế suấ t thuế TNDN Thu nh p tinh thuế = TN chịu thuế - TN miễ n thuế - Các kho n lỗ đư c k t chuyể n TN chịu thuế —(Doanh thu - CF đư c tr ) + TN khác Trong đỏ :
1) Doanh thu =12.860 2) Chi phi đư c trừ bao g m: + Khấ u hao TSCĐ: 1Ể650
+ Vậ t tư tiêu hao theo định mứ c: 3.850 + Tiề n l ng ph i trã (Giả sử DN trích l p quỹ dự phòng tố i đa 17%) (3.300 - 800)X(1+17%) = 2.925
+ Chi phí nghiên cứ u khoa họ c: 220 -1 1 0 = 1 1 0 + Chi đào tạ o lao độ ng, chi cho y tế nộ i b : 330-30 = 300 + Các khoả n phả i nộ p theo lư ng (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ): 3.300x22% = 726 + Chi xử lý nư c thả i: 40
+ Chi phí sử a chữ a l n TSCĐ: 60 + Chi dịch vụ mua ngoài: 495
+ Các khoả n phả i nộ p ngân sách: - Thuế môn bài và tiề n thuế đấ t: 165 - Thuế TTĐB: -lễ 8~ x50% = 620 1+ 50%
r=>£CF đ c trừ (chư a có CF quả ng cáo, tiế p thị) = 11.081 => Định mứ c CF QC, TTđ
ctrừ = 11.081xl0% = l. 108,1
=> ECF đư c trừ = 11.081+1.108,1 = 12.189,1 3) TN khác = 150
Page 47
H C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Gi i bài t ị' 4) TN mi n thuế = 0 5) Các kho n lỗ đư c kế t chuy n = 0 -> TN CT = (12.860-12.189,1) + 150 = 820,9
TNTT = TNCT Thuế TTDN p/n = 820,9x 25% = 205,23 Bài 41: Đơ n vị: tri u đong Do DN không có trích l p quỹ phát triể n khoa họ c và công nghệ nên: Thuế TNDN p/n = Thu nhậ p tính thuế X Thuế suấ t thuế TNDN Thu nhậ p tính thuế = TN chịu thuế - TN mi n thuế - Các khoả n lỗ đư c kế t chuy n TN chịu thuế = (Doanh thu - CF đư c trừ ) + TN khác Trong dó:
1) Doanh thu =21 9.837 2) Chi phi đư c trừ bao gồ m: + Khẩ u hao TSCĐ: 13.550+10.000+3.000=26.550 + Chi mua vậ t tu ừ ong nư c: 115.050 + Các kho n chi cho con ngư i: - Tiề n lư omg: 17.300 - BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN: 17.300x22%=3.806 + Chi phí nghiên cử u khoa h c: 220 - 110 = 110 + Chi ủ ng hộ bão lụ t qua đài truyề n hình VN: 10
+ CF bán hàng, CF mua ngoài: 8.453 + Chi phí đư c trừ khác: 2.650 + Các kho n thuế : - Thuế môn bài: 3 - Tiề n thuê đấ t: 9,5 I 115.050 x30%—rx x30% = 12.690 5x 1+30% - Thuế XK: 20.000x 5% = 1.000 - VAT đầ u vào đư c KT: 500 Page 48
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g
________________________
=>ECF đ c trừ = 188.021,5
3) TN kh c = 0 4) TN mi n thuế = ó 5) Cáo khoả n lỗ đư c kế t chuy n - 0 ;-)► TNCT = (219.837-188.021,5) +0=31.815,5 TNTT = TNCT
Thuế TTD N p/n = 31.815,5 X25%= 4.705,375
H C VIỆ N NGÂN HÀNG
Giàibàit p
B o o k b o o mi n g Gi i thi u m t số đề th
PH N 2: GI I THI U M T SỎ ĐẺ TH HỌ C VI N NGÂN HÀNG
ĐỀ THI K T TH C H C PỈ Ỉ r
Khoa tài chính
Môn: THUẺ
Áp d ng cho hệ : ĐH, CĐ chinh quy
Thài gian làm bài: 90 phút
Ngư i ra 'de: Bùi Thị Men
Ngư i dụ yệ t đề :
Ngày chọ n đề : 18/06/2010
Đạ i diệ n phòng TT - KT:
Ph n I: LÝ thuy t Cfiti ỉ: (2 điể m) Nêu các hguyên tắ c xác định chi phí đ c trừ khi tính thuế TNDN Theo quy định hiệ n hành? Trư ng h p nào chi phí trả lãi vay không tính vào chi phí đư c trừ củ a doanh nghiệ p? Cho ví dụ minh h a? Câu 2: (1 điể m) Đi u kiệ ri để kho n thuế GTGT đầ u vào củ a Doanh nghiệ p phát sinh đư c khấ u trừ tropg kỳ tính thu ? Tr ng hợ p cơ sở kinh doanh phát hi n số thuế GTGT đ u vào khi kê ỊdM kh u trừ bị sai sót thì xử lý như thế nào? Phầ n II: Bài tẳ p Bài 1: (3 điể m) Mộ t doanh nghiệ p sả n xuấ t bia trong kỳ tinh thuế có các hoạ t đ ng sau: . Nhậ p khẩ u thiế t bị dùng cho sả n xuấ t bia, trị giá tính thuế nhậ p khẩ u là 15.000 USD.
2. Tiêu thụ trong nư c 10.000 lít bia h i, giá bán ch a có thuế GTGT là 12.000đ/l 3. Nh p khẩ u 20.000 lít bia tư i để sả n xu t bia chai vớ i giá 2.500đ/l. Trong kỳ doanh nghiệ p đã dùng 12.000 lít bia tư i để sả n xuấ t 24.000 chai bia, xuấ t bán 10.000 chai clio các cử a hàng v i giả chư a thuế GTGT là 14.000d/chai. 4. ủ y thác cho công ty xuấ t nhậ p khẩ u A xuấ t khẩ u 5.000 chai bia, giá bán tạ i cử a khấn xuấ t là 14.500đ/chai. Hoa h ng ủ y thác xuấ t khẩ u đã trà (ch a VAT) 5% giá trị lô hàng xu t khẩ u. Yêu cầ u: Tính các loạ i thuế doanh nghiệ p phẩ i kê khai và nộ p trong k .
Page so
H C VIỆ N NG N HÀNG
B o o k b o o mi n g _______________________ Gi i thi u m t số đề thi Biế t rằ ng thuế su t thuế GTGT các s n phẩ m kinh doanh và hoa hồ ng là 10%; thuế su t thuế TTĐB củ a bia t i, bia hơ i, bia chai ỉà 45%; thuế su t thuế nh p kh u thi t bị là 5%, bia là 20%; thuế su t thuế xuấ t kh u bia là 1%. Thuế GTGT đầ u vào khác S.OOO.OOOđ. Hàng xuấ t khầ u đủ đi u ki n kh u trừ thuế . Hàng hóa, dịch vụ mua vào củ a doanh nghi p đề u thanh toán qua Ngân hàng và có hóa đơ n hợ p pháp, ghi chép đúng quy định. DN đã nộ p thuế khỉ xuấ t kh u. Tỷ giá tính thuế 1USD = 18.000 VND Bài 2: (3 điể m) Tạ i 1 doanh nghiệ p s n xuấ t trong nãm tỉnh thuế thử 10 kể từ nãm bắ t đầ u ho t đ ng: (ĐV tinh: ừ .đ) - Doanh thu tính thu nhậ p chịu thuế : 300.000 - Tỏ ng chi phí phân bổ cho doanh thu tiêu thụ , có hóa đơ n chứ ng từ hợ p pháp: 2S0.000, bao gầ m: + Chi xây dự ng thêm mộ t nhà xư ng sả n xuấ t: 500 + Chi phí khấ u hao xe ô tô đư a đón công nhân: 100 + Chi phí thuê gian hàng tr ng bày sả n phẩ m trả tr óc 4 năm: 800 + Hoa hả ng trả cho các đạ i lý bán đủ ng giá: 200 + Kho n lỗ chênh l ch tỷ giá do đánh giả lạ i các khoả n nợ ph i ừ ả bằ ng ngo i tệ đ n h n phả i trả trong năm tính thuế là 250 + Chi phí qu ng cáo, hộ i họ p, tiế p khách: 12.000 + Các khoả n chi phi còn l i đ u đư c trừ theo quy định c a pháp lu t. - Doanh thu thu đ c từ chuyể n như ng tài sả n 120, giá trị còn lại ừ ên sổ sách t i thờ i
đi m nhuợ ng bán 18, chi phí liên quan đ n như ng bán 2. Doanh nghiệ p không đư c ư u đãi thuế và áp dụ ng thuế su t thuế TNDN 25%. Yêu c u: Xác định sổ thuế thu nhậ p doanh nghi p ph i nộ p trong nãm?
Page 51
H C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Giớ i thi u m t số đè th' HỌ C VI N NGÂN HÀNG
ĐỀ THI K T THÚC H C PH 1N
Khoa tài chính
Mồ n: THUẾ
Ap dụ ng cho hệ : ĐHẽ CĐ chính quy
Th i gian làm bài: 90 phút
Ngư i ra đề : Bùi Thị M n
Ngư i duyệ t đề :
Ngỉty chọ n đề : 20/08/2010
Đạ i diệ n phòng TT - KT:
Phầ n ỉ: LÝ thuvế t Câu 1: (2 đi m) Xác định khoả n chi quả ng cáo, tiế p khách, khánh ti t, hộ i nghi củ a doanh nghi p đ ' tính vào chi phí đư c trừ như thế nào? Cho ví dụ minh họ a b ng số li u cụ thể ? Ý nghĩn củ a quy định này. CSu 2: (2 đi m) Thu nhậ p từ hoạ t đ ng góp vố n, mua cổ ph n, liên doanh liên kế t v i tổ ch c, doatiiì nghi p trong nư c ph i tinh thuế thu nhậ p doanh nghi p trong trư ng h p nào? Cho ví
dụ ? Ph n II: B i t p Bài 1: (3 điể m) Mộ t doanh nghiệ p trong kỳ tính thuế có các ho t đ ng sau: 1. Nhậ p khẩ u 1.500 chai r u, trị giá nhậ p khẩ u r u 10 USD/chai. Phí vậ n chuyể n và bả o hiể m quố c tế 1 USD/chai. Công ty sử d ng '/2 số r u nh p kh u k t h p v i nguyên li u khác sả n xu t 2.200 chai r u. Trong kỳ đã tiêu thụ ong n c 100 chai v i giá ch>r thuế GTỘ T 450.000đ/chai. 2. Mua 1.000 chai rư u từ mộ t doanh nghiệ p sả n xuấ t trong n ư ớ c để xu t khẩ u theo hợ p đồ ng đã ký vớ i n c ngoài, giá mua chư a thuế GTGT 120.000đ/chai. Trong k , công ty đ l xuấ t khẩ u 800 chai vớ i giá FOB là 160.000đ/chai. s còn lạ i công ty đã tiêu thụ troiìg nư c vớ i giá bán chư a thuế GTGT là 140.000đ/chai. 3. Xuấ t khẩ u ủ y thác cho công ty A 5.000 chai rư u vớ i giá FOB 100.000đ/chai. Hnp hồ ng ùy thác tính bằ ng 3% giá xuấ t Yêu c u: Tính các lo i thuế doanh nghi p phả i kê khai và nộ p trong k .
H C viWklGAN HÀNG
B o o k b o o mi n g ___________ _________________
Giói iói triệ triệ u m t số đề thi thi
Bi t rằ ng thuế huế suấ t thuế thuế nh p khẩ khẩ u ru u 30 30%, xuấ xuấ t kh u r u 2% 2%. Thuế Thuế suấ t thu thuếế TTĐB cùa rư u là 30%. 30%. Thuế Thuế su t thuế thuế GTGT GTGT các các mặ t hàng hàng trên trên củ a công công ty là 10% 10%. Thuế Thuế GTGT GTGT đ u vào vào củ a c c hàng hàng hóa, hóa, dịch dịch vụ vụ khác khác đ c kh u trừ trừ là 5.0 5.0000.00 .00Ó& Công Công ty nộ p thuế thuế theo theo phư phư ng phá phápp khấ khấ u trừ -thu thu , thự thự c hi n đúng đúng quy định định về hóa đan, chún chúngg t . Hàng hóa mua vào có chúng chúng từ thanh toán qua ngân hàng. hàng. Công ty đã nộ p các các lo i thuế thuế ờ khâu khâu nh p khẩ khẩ u. Tỳ giá tí tính nh thu thuếế 1US 1USD = 18.0 18.000 00VN VND D B ii 2: (3 (3 điể điể m) Mộ t doa doanh nh nghi nghi p sả n xuấ xuấ t ong năm năm tí tính nh thuế thuế có hoạ t đ ng (Đơ (Đơ n vị: vị: tri tri u đ ng) ng) - Doanh thu thu tiêu thụ hàng hóa: hóa: 50.000. Trong đó DT bán hàng hàng chịu thuế TTĐB: TTĐB: 22.000 - T ng CF CF phâ phânn bể tư ng úng cho cho hàng hàng ti tiêu êu th , có hỏ a đon đon chứ chứ ng từtừ hợ p phá pháp: p: 15.00 .000 + Mua xe ô tô 7 chỗ trả bằ ng tiề n mặ t, giá giá trị xe 1.50 1.500, 0, thu thuếế GTGT GTGT 75, 75, lệ phí đăng đăng ký ký xe và lệ phí tnrở c bạ 100 100 (doan (doanhh nghiệ nghiệ p trích trích khấ u hao binh binh quân quân 10 năm) năm) + Chi Chi tả i ợ giáo giáo d c: 50 500 + Phạ Phạ t vi ph m hợ p đ ng kinh kinh tế : 50 + Trí Trích ch tr
c s a chữ chữ a tài tài s n cổ cổ định định 180 180, thự c chi chi 17 170
+ Chi trả trả lãi lãi vay vay vố n sả n xu t kinh kinh doanh doanh củ a NHTM 200 200 vớ i lãi lãi suấ t vay vay 12%/năm - Thu Thu lãi lãi chênh chênh lệ ch tỷ giá do đánh đánh giá l i các khoả khoả n nợ đế n hạ n phài phài trả trả cuố i năm năm:: 1so - Thu nhậ p từ hoạ t đ ng kinh kinh doan doanhh ở nư c ngó ngóài ài 500 500.. Đây Đây là thu thu nhậ nhậ p còn còn lạ i sau sau khi khi nộ p thuế thuế thu thu nhậ nhậ p ở n c ngo ngoàài vớ i thuế huế su t 20%. Yêu Yêu cầ u: X ic định so thuế thu nhậ p doanh doanh nghi nghi p phả i nộ p trong năm? năm? Biế t r ng:
- Thuế Thuế su t thu thuếế TNDN TNDN:: 25%, 25%, thuế thuế su t thu thuếế TTĐB: TTĐB: 10% 10% - Lãi su t cơ bả n cùa cùa NHNN 7%/nă 7%/năm. m. Doanh Doanh nghiệ nghiệ p đã góp đủ vố n đi u l . - Quố Quố c giá giá nơ i doan doanhh ngh nghiệ iệ p đ u tưtư chư a thự c hi n kỷ kỷ kế t hi p định định tránh ránh đánh đánh thuế huế 2 l n vói Việ t Nam. - Doanh Doanh nghi nghi p chấ chấ p hành hành đ y đủ chế chế độ sổ sách sách kế kế toán, oán, hóa hóa đơ n chứ chứ ng t . Các Các chi chi phí phí
có hóa hóa đ n chứ chứ ng từ hợ p phá pháp. p. Các Các chi chi phí phí còn còn lạ i c a DN đ c coi coi là hợ p l .
Page 53
HỌ C VIỆ N NGÂ NGÂN HÀ HÀNG
B o o k b o o mi n g __________________________________ Gi
i tthi hi n mộ t sổ đề th’ th’
HỌ C VI VI N NGÂN HÀNG Khoa Khoa tỉ i chính
ĐỀ THI KÉ KÉT THÚC HỌ C PH PH N Môn: THUÉ
Áp Á p d ng cho c ho h : ĐH, CĐ chinh ch inh qụ y
Thờ i gian làm bài bài:: 90 phút
Ngư i ra đề : Bùi Thị Thị Men Men
Ngư i duyệ t đề :
Ngậ y chọ n đề : 05/201 05/20100
Đạ i diệ n phòng phòn g TT - KT: KT:
Phầ n I; LÝ LÝ thuy t Câu 1: (2 điể m) Phân Ph ân tích nộ i dun dungg tính tính công công bằ ng c a hệ hệ thố ng thuế thuế . Liên hệ tiêu chuẩ chuẩ n này này vớ i hệ hệ thố thố ne thuế thuế hi n hàn hànhh ờ Vi t Nam. Nam.
Câu 2: (2 điể m) Hãy Hãy phân phân tích các các nguyê nguyênn nh n làm cho cho cơ sở kin kinhh doanh doanh trong 3 tháng tháng Hê Hên t c trở lẽ n (kh (không ph phân ân biệ t niên niên độ kế toán toán)) có có sổ sổ thu thuế đầ u vào vào ch a đ c khấ khấ u trừ trừ h t. Hồ sơ đ nghị nghị hoà hoànn thuế thuế trong trong trư trư ng hợ p này? này? Ý nghĩa nghĩa củ a việ việ c hoàn hoàn thuế thuế GTGT GTGT..
Ph n II: II: B i tẵ p Mộ t doanh doanh nghi p kinh kinh doanh doanh xu t nhậ p khẩ khẩ u, trong trong năm năm tỉnh tỉnh thuế thuế có các các tài liệ u sau sau::
ỉ. Mua 250 t n g o củ a m t cơ cơ sở th ng m i, giá giá mua trên trên hó hóaa đ n (chư (chư a có có VA VAT) là 3 triệ triệ u đồ ng ng//tấ n. 2. Mua Mua 10. 10.0000 cây cây thu thu c lá lá củ a mộ t cơ sở sả n xuấ t để xu t kh u theo theo hợ p đ ng đẵ ký k t. Giá mua trên trên hỏ a đ n (giá chư a VAT) là 0,05 0,05 triệ triệ u đồ ng/ ng/cây cây thuố c lá. Trong Trong năm dòai dòai!'i !'i nghi nghi p đã đã xuấ xuấ t kh u đ
c 8.000 8.000 cây cây thuố thuố c lá lá; giá giá bá bán tạ i c a khẩ khẩ u xu t ên hóa hóa đe đem là là
0,08 tr triêu iêu đồ ng/cây ng/cây thuố c lá. lá. số thu c còn còn lạ i, doa doanh nh nghi p bán bán tron trongg n
c, giá giá bán bán tifn
hóaa đ n (chư hó (chư a có có thu thuếế VAT) VAT) là là 0,0 0,099 ừ iệ u đồ ng ng//cây. cây.
3. Các chi chi phí khác khác liên quan quan đế n hoạ t độ ng kinh kinh doanh: doanh: - Kh u hao hao tài tài s n cố định: định: so triệ triệ u - Ti n l ng cơ b n: 110 tri u 110 tri u; titi n l ng th c t : 120 120 tri - Chi Chi phí phí bả o hi m xẵ hộ i; bả o hiể m y tế , kinh kinh phí phí công công đoàn đoàn trí trích ch theo theo chế độ quy quy địn địnhh
- Các Các chi chi phí phí dịch vụ mua ngoài ngoài khác khác ừ ong năm: năm: 75 tri u (giá chư a có VAT VAT); ); thuế thuế VAI củ a chi phí phí mua mua ngoài ngoài khác khác tậ p hợ p trên trên hóa đơ n GTGT đầ u vào vào là 7,5 7,5 ư iệ u. - Chi Chi phí phí tiế p tân, tân, khuyể khuyể n mạ i, giao dị ch ... là 20 tri u
H C VIỆ N NG NG N H HÀ ÀNG
B o o k b o o mi n g
______________
________________________________
_
Qtái tái thiệ thiệuu m t số để thi thi
*Các khoả khoảnn thuế thuế , phi liên quan quan đ n hoạ t độ ng kinh kinh doa doanh: nh: + Thuế Thuế mô mônn bài bài:: 3 tri u
+ Tiề Tiề n thuê thuê đ t: 20 20 triệ triệ u + Các loạ i phí khác khác:: 10 tri u
Yêu cầ u: Xác Xác định định các các khoả n thuê mà doanh nghiịp ngh iịp ph p h ii nộ p trong năm năm liên liên quan đế n sổ sổ li u trê trên. n.
Biế t:
- Thu Thuếế suất suấ t thuế thuế GTG GTGT đổ i v i g o là 5% 5%, thuố thuố c lá: lá: 10%. - Thu Thuếế su t thuế thuế titiêu êu thụ thụ đặc đặ c biệ biệ t c a thu c lá lá: 43% 43%.. - Thuế su t thuế thuế xu t kh u c a g o: 0% 0%, củ a thuố thuố c l : 0% 0%. - Thu Thuếế su t thuế thuế thu thu nh p doanh nghiệ nghiệ p: 28% - Cấ c chi chi phí phí liên liên quan quan đế n ho t độ ng kin hdoan hdoanhh kê khai khai ờ trên trên dư c xác địn địnhh là họ p lý
và đ c phân phân bổ bổ toàn toàn bộ bộ cho sả n phẩ phẩ m tiê tiêuu thụ thụ tron trongg năm năm..
- H ng xuất uấ t khẩ khẩuu đủ đủ đi u kiệ kiệnn dể khấu hấ u trừ trừ thuế thuế GTGT đ u và vào. - Doanh oanh ng nghi hi p tthh c hiệ hiệ n đ y đủ đủ chế độ sổ sác sách kế kế toán toán,, hóa hóa đ n, chứ chứ ng t .
H C VI N NG NGÂN HÀ HÀNG
Bo o k b o o m n g _____________________________Giớ i thi u m t số đề tì) HỌ C VI N NGÂN HÀNG
ĐỀ THI K T THÚC H C PH N
Khoatài chính
Mồ n: THUÉ
Ap dụ ng cho hệ : ĐH, CĐ chinh quy
Thòi gian làm bài: 90 phút
Ngư i ra đề : Nguyễ n Đình Chiế n
Ngư i duyệ t đề :
Ngày chọ n đ : 18/06/2010
Đạ i diệ n phòng Í T —KT:
Phầ n I: Lý thuy t Câu 1: (2 điể m) Tr ng hợ p nào thuế GTGT đầ u vầ o trên các hóa đ n, ch ng từ hợ p pháp c a mộ t đoap!>
nghi p không đư c kh u trừ khi kê khai thuế GTGT ph i nộ p? Cho vỉ dụ minh họ a? Câu 2: (2 điể m) Chi phí trả lãi tiề n vay cua doanh nghiệ p phát sinh trong năm không đ c coi là chi phí
đư c trừ khi xác định thu nh p chịu thuế TNDN bong nh ng tr ng nào? Cho ví d minh h a? Phầ n II: Bài tâp Bài 1: (3 điể m) T i mộ t doanh nghiệ p kinh doanh thư ng m i, trong kỳ tính thuế có các số li u sau: 1. Mua 80.000 cây thu c lá củ a mộ t Nhà máy thuố c lá để xuấ t khẳ u theo h p đồ ng đã ký kế t, giá mua trên hỏ a đơ n GTGT là 60.000 đ ng/cây. Trong kỳ , doanh nghi p đã xuấ t kh u đ c 60.000 cây, giá bán tạ i cử a khẩ u xuấ t là 90.000 đồ ng/cây; trong n c 15.000 cậ y, giá bán trẽ n hóa đơ n GTGT ià 99.000 đ ng/cây; còn lạ i 5.000 cây v n để trong kho. 2. Nhậ rtủ y th c nh p khẩ u 80 chi c đi u hòa nhi t độ lo i 18.000 BTU, giá tính thuế
nh p kh u đ c xác định là 7.000.000 đồ ng/chi c; hoa h ng y thác nh p kh u chư a thuế GTGT đư c tinh bằ ng 3% giá tính thuế nhậ p khẩ u c a lô hàng. Doanh nghiệ p đã nh p kh u, giao hàng và nh n hoa h ng đ y đủ . Yêu c u: Xác định các khoả n thuế xuấ t kh u, nhậ p khẩ u, GTGT, TTĐB donih nghiệ p phả i n p trong kỳ li n quan đ n cíc hoạ t độ ng trên? Biế t ràn"'
Page 56
H C VIỆ N NG N HÀNG
B o o k b o o mi n g ________________
Giói thiệ u mộ t số đề thi
- Thuế su t thuế nh p khẩ u đi u hòa nhiệ t độ 10%; Thuế su t thuế xu t khẩ u thuố c lá: 0%; Thuế suấ t thuế TTĐB điề u hòa nhiệ t độ 10%; Thuế su t thuế TTĐB thuố c lá 55%; Thuế su t thuế GTGT củ a t t cả các hàng hòa, dịch vụ trên 10%, - Thuế GTGT đầ u vào trên các hóa đơ n GTGT khác (không bao gồ m hóa đom GTGT mua thu c lá nói ên) phát sinh trong kỷ là 8.000.000 đồ ng. Toàn bộ thuế GTGT đ u vào đ u đủ đi u ki n đ c kh u trừ thu . B ìi 2: (3 điề m) Tạ i mộ t doanh nghiệ p sả n xuấ t, trong năm tinh thuế 2010 có các số li u sau (Đơ n vỉ tính: triệ u d ng) 1. Thuế TNDN phả i nộ p theo kê khai quyế t toán thuế TNDN: 5.000. 2. Tổ ng các khoả n chi phỉ đư c trừ (có hóa đ n, ch ng từ hợ p pháp) theo tờ khai quyế t toán thuế : 44.000; toong đó cố các kho n chi sau đây: * Chi khấ u hao TSCĐ 2.000 bao gồ m 200 là khấ u hao củ a mộ t xe ô tô 5 chỗ ng i (chở nguôi, không dùng cho sả n xu t, kinh doanh) có nguyên giá là 2.000 đăng ký trích khấ u hao trong 10 năm bắ t đ u từ năm 2009. - Lâi vay phả i trả trong năm: 480 (toàn bộ kho n tiề n vay này doanh nghi p đề u vay c a cán bộ công nhân viên trong doanh nghiệ p để ph c vụ sả n xu t kinh doanh v i lỉi su t 12%/năm) - Khoả n chi tài trợ cơ sờ vậ t chấ t cho m t trư ng họ c trên địa bàn DN đóng ụ sà: 50 - Kho n chi quả ng cáo, giao dịch, khánh tiế t, hộ i nghị: 5.000 - Các khoả n chi còn lạ i đ u đủ đi u ki n là chi phí đ c trừ khi xác định TN chịu thuế . Y U cầ u: Xác định thuế TNDN mả doanh nghiịp này thự c tế phả i nộ p trong nim theo cic số liệ u trên? Biế t rằ ng: Các chỉ tiêu trên tò khai quyế t toán thuế TNDN v à các tài li u liên quan không
li t kê ò trên đề u đ y đủ và chính xác theo quy định củ a pháp luệ t thu ; Toàn bộ thu nhậ p chịu thuế củ a doanh nghiệ p đ u chịu thuế suấ t 25%; Lãi su t cơ bả n t i thờ i điế m vay v n 7%/năm; Doanh nghiệ p đã hoạ t độ ng đư c s năm và v n điề u lệ còn thi u theo ti n đ góp vố n là 2.000.
Page 57
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Gi i thi u m t số đề ü
H C VI N NÍĨẲ N HÀNG
ĐỀ THI KÉT THÚC HỌ C PHÀr> Môn: THUẾ
Khoa tài chín) Áp dụ ng cho hệ : ĐH, CĐ chính quy
Thờ i gian làm bài: 90 phút
Ngư i ra đề : Bùi Thi M in
Ngư i duyệ t đ :
Ngày chọ n đề : 12/06/2010
Đạ i diệ n phòng TT —KT:
Phầ n I: LÝ thuyế t Cẳ u 1: (2 đi m) Nêu h i dung c a ph ng pháp kh u trừ thuế GTGT ? Ư u như c đi m c a ph ng pbá này ?
Câu 2: (2 điể m) Doanh nghiệ p tư nhân A phát sinh sổ thuế GTGT phả i nộ p củ a tháng 4/N là 15 tóc đ ng. Đế n h n n p thuế doanh nghi p ch a nộ p. số thuế GTGT ph i nộ p c a tháng 5/r là - 2 2 triệ u đ ng do thuế dầ u v o l n hon thuế đầ u ra. H i: trong tình huố ng này DN A có đ c bù trừ số thuế ph i n p c a 2 tháng không ? 7 sao ? Ph n II: B i tầ p Bài 1: (3 điể m) Công ty X trong kỳ tinh thuế có tài liệ u sau: 1. Nh p kh u m t TSCĐ, giá bán tạ i cử a kh u xuấ t 5,4 tỷ đồ ng. Phí vậ n chuy n và M hi m qu c tế bằ ng 1% giá xu t, TSCĐ này đ c miễ n thuế GTGT. 2. Nhậ p'khẩ u 600 t n nguyên li u M (chịu thuế TTĐB) theo giá CIF: 3,8 triệ u đồ ng/lí để s n x t thuố c lá.
3. Xuấ t kho 480 tấ n nguyên li u M để sả n xuấ t ra 30.000 cây thuố c lá thành phẩ m. Tro' kỳ công ty đã xuấ t kh u đuợ c 15.000 cây vớ i giá 80.000 đồ ng/cây. số còn l i tiêu t> trong nư c vái giá 93.000 đ ng/cây (chư a thuế GTGT) 4. Thuế nhậ p khẩ u TSCĐ 1%, thuế NK M 30%; thuế XK thuố c lá 5%; thuế TTĐB tìu>' lá, nguyên liệ u M là 55%; thuế GTGT các m t hàng kinh doanh 10%. Đầ u kỳ công ty không có nguyên li u t n kho. Định mứ c tiêu hao nguyên liệ u là 0,025 ¡
thu c lá s i cho 1 bao thuố c lá (10 cây/bao). Công ty chấ p hành tố t chế độ kế toán, h< Page 38
H C VI N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g
-_________________ Gi i thi u m t số đề thi đơ n ch ng từ hợ p pháp. Nộ p thuế GTGT theo ph cmg phấ p Khau tr . UN đă nộ p các lo i thuế ở khâu NK. Trị giá nhậ p khả u xác định theo ph cmg pháp trị giá giao dịch Yêu c u: Xác định cíc loạ i thuế cỗ ng ty X pb ii nộ p liên quan đế n tình hình tr n ? Bài 2: (3 đi m) Mộ t doanh nghi p trong năm tính thuế có tài liệ u: (ĐVT: triệ u đổ ng) - Doanh thu tiêu thụ sả n phẩ m: 152.400 (ch a thuế GTGT) - Tổ ng CF phân bổ cho doanh thu tiêu thụ , có hỏ a đ n ch ng từ hợ p pháp: 133.500, bao g m: + Chi xây d ng nhả xư ng sả n xuấ t: 300 + Chi tài trợ cho mộ t dự án xây dự ng co sở giáo d c dư i d ng góp vôn đâu t : 520 + Lãi vay vố n pháp định: 100 + Lãi vay v n sả n xuấ t kinh doanh (củ a nhân viên công ty): 200 + Chi phí quả ng cáo, tiế p thị, giao dịch....: 150 (doanh nghiệ p dã hoạ t độ ng đư c 12 năm)
+ Thuế , phí phả i nộ p ngân sách: 500 + Các kho n chi khác đư c coi là h p lý. - Chênh l ch từ mua bán ch ng khoán: 100 Doanh nghiệ p không đ c ư u đãi thuế và áp dụ ng thuế suấ t thuế TNDN 25%; Lãi su t vay vố n củ a nhân viên trong doanh nghi p là 20%/năm; lãi suấ t cơ bàn củ a NHNN VN công bố tạ i thờ i điể m ký k t h p đồ ng vay là 8%/năm. DN đăng ký nộ p thuế GTGT theo PPKT. DỈN đa nộ p đủ vố n đi u l . Yêu c u: Xác định số thuế TNDN phả i n p trong nỉm ?
H C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Giớ i thiệ u mộ t số đè thi ĐỀ THI K T TH C H C PH N
HỌ C VI N NGÂN HÀNG
Môn: THUỂ (Ca 1)
Khoa tài chinh Áp dụ ng cho hệ : ĐH, CĐ chính quy
Thờ i gian làm bài: 90 phút
Ngư i ra đề : Bùi Thị Mế n
Ng
Ngày chọ n đề : 14/06/2011
Đạ i diệ n phòng TT —KT:
i duyệ t đề :
Câu 1: (2 đi m) Tạ i sao nói thuế TTĐB là thuế 1 giai đo n ? Tr ng hợ p nào cơ sở kinh doanh th ng mạ i ph i nộ p thuế TTĐB ? Cho ví dụ minh h a. Câu 2: (2 điể m) Thuế GTGT phát sinh trong năm củ a DN đư c tính vào chi phí đư c trừ khi tính thui TNDN ử ong trư ng hợ p nào ? Cho 1 ví dụ minh h a. C iu 3: (3 đi m) M t ca sờ s n xuấ t thu c lá X ừ ong kỳ tính thuế có tài liệ u sau: 1. Nhậ p khẩ u 10 tấ n thuố c lá s i từ nư c ngo i để sả n xuấ t thuố c lá đi u. Trị giá tỉnh thu'NK c a lô hàng đư c xác định 240.000.000 đồ ng. 2. Xuấ t kho 9 tấ n thuố c lá sợ i để sả n xuấ t thuố c iá đi u đóng bao. Định mứ c 0,03kg thuố c lá sợ i/bao thuố c lá. 3. Tr c tiế p tiêu thụ trong nư c 200.000 bao thuố c lá do cơ sờ sả n xuấ t ra, giá bán trên hóa đơ n (ch a thuế GTGT) 13.200 đ ng/bao. Bán cho 1 DN kinh doanh xuấ t khẩ u dể xu t kh u theo h p đồ ng kinh tế 50.000 bao, giá bán chư a thuế GTGT là 9.500 đồ ng/bao 4. Số thu c lá bao còn lạ i dùng hóa đơ n GTGT xuấ t cho đ i lý bán đúng giá củ a cơ sờ y.. giá ghi trên hóa đơ n (chư a thuế GTGT) là 13.200 đồ ng/bao. Trong kỳ đạ i lý đã tiêu th
đư c 30.000 bao. Hoa h ng đạ i lý đã trả , tính b ng 8% doanh thu tiêu thụ , chua thu GTGT. Yêu c u: Xác định các loạ i thuế cơ sờ X phả i kỄ khai, ph i nộ p có liên quan đế n tình hình trên. Bi t rằ ng: Đầ u kỳ không có nguyên li u và sả n phẩ m t n kho. Thuế su t thuế nh p khp" thuố c lá s i 30%. Thuế su t thuế TTĐB củ a thuố c lá đi u, thuố c lá s i 65%. Thuế su t thuế GTGT củ a thuố c lá, hoa hồ ng đ i lý 10%. Thuế GTGT củ a các hàng hóa, dịch v mua ngoài khác 18.000.000 đồ ng. Đơ n vị dâng ký n p thuế GTGT theo phư ng phíp Page 60
Â
À
B o o k b o o mi n g
...
________________ __________________Giói
thiệumt số dề thi
kh u trừ , chấ p hành tố t chế độ kế toán, hóa đ n, ch ng t , Đã nộ p đ y đủ các loạ i thuế khâu NK. Thuế GTGT đ u vào dủ đi u ki n đ c khấ u trừ thu . Câu 4: (3 điể m) Tạ i mộ t doanh nghi p s n xuấ t trong năm tinh thuế TNDN có tài li u sau: (đan vị tính: tri u đồ ng) l ế Doanh thu tiêu thụ sả n ph m 20.000 2. Tổ ng chi phi sả n xuấ t kinh doanh do doanh nghi p kê khai 16.000 (có đủ hóa đom, ch ng từ hợ p pháp). Trong đó: - Kh u hao TSCĐ là xe ô tô 5 chỗ ngồ i (nguyên giá 2.400, đã đăng kỷ sử dụ ng tù 1/1/2010, phụ c vụ đua đón Ban giám đố c doanh nghi p). Doanh nghi p trích khấ u hao 10 năm theo ph cmg pháp khấ u hao binh quân: 240 - Ti n l ong phả i toả cho ng i lao đ ng theo hợ p đ ng đã ký: 4.0 0. H t th i h n quy t toán thuế năm mớ i thự c chi 3.500. - Chi thuê TSCĐ 800 (DN đã trư c 1 l n cho 4 năm). - Chi trả lãi vay vổ n phụ c vụ cho sả n xuấ t kỉnh doanh 1.200, vay củ a ngân hàng th
ng
mạ i trong nư c v i ISi suấ t 24%/năm. - Chi n p ph t vi phạ m pháp luậ t về sử dụ ng lao độ ng: 20 - Các khoả n chi còn l i đuợ c trừ theo quy định. 3. Thu nhậ p từ thanh lý TSCĐ không cầ n dùng: so. Trong năm ĐN có m t khoả n đầ u tư ra nuóc ngoài, kho n thu nh p nh n đ c sau khi đã nộ p thuế ở nư c ngoài vái thuế suấ t 18% lả 1.968 Yêu cầ u: Xác định lịi thuế TNDN phả i nộ p trong năm củ a DN nói trên ? Doanh nghi p không trích l p quỹ dự phòng để bổ sung vào quỹ tiề n lư ng củ a năm li n k . Vố n đi u lệ còn thiế u theo tiế n độ góp vổ n 800. Qu c gia nờ i DN đ u tư ch a ký hi p định tránh đánh thuế 2 lầ n vớ i VN. DN không đư c ư u đ i về thuế TNDN. Thuế su t thuế TNDN 25%.
H C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Gi i thi u mộ t s đ thi ĐÈ THI K T TH C H C PH N HỌ C VI N NGÂN HÀNG Môn: THUẾ (Ca 2) Khoa tài Chính Thờ i gian làm bài: 90 phút p d ng cho h : ĐHế CĐ chinh quy Nguờ i duyệ t đề : Ngư i ra đề : Bùi Thị Mế n Đạ i diệ n phòng TT —KT: Ngày ch nđ : 14/06/2011 Câu 1: (2 điể m) Tr ng h p nào hàng xu t kh u đ c khấ u tiù toàn bộ thuế GTGT đầ u vào ? Vi c quy đinh thuế suấ t thuế GTGT 0% đố i vớ i hàng xu t khẩ u có ý nghĩa như thế nào ? Câu 2: (2 điể m) Các nguy n t c xác định chi phí đư c trừ khi tính thuế TNDN ? Vậ n dụ ng các nguyên tắ c đó hãy chi ra các tr ng hợ p chi trả lãi tiề n vay củ a DN không đ c trừ trong kỳ tín!' thu TN N ? Câu 3: (3 điể m) T i mộ t cơ sở kinh doanh xuấ t nh p kh u rư u X toong kỳ tính thuế có tài li u sau: 1. T n kho đầ u kỳ 30.000 chai rư u vodka và 100.000 lít rư u vang. 2. Nh p kh u 1.200 chai rư u ngo i, giá tính thuế nh p kh u đ c xác định là 140.000 dồ ng/chai. Trong quá trinh làm thủ tụ c t i khu vự c Hả i Quan qu n lý, số rư u này đã bị vỡ hoàn toàn 200 chai, số còn lạ i đ c kê khai và nh p khẩ u đ y đ . 3. Mua 50.000 chai rư u vodka và 100.000 lit rư u vang c a m t cơ sờ sả n xuấ t trong nư c. Giá mua chư a thuế GTGT tư ng ứ ng là 45.000 đ ng/chai vodka và 15.000 đồ ng/lít rư u vang. 4. Bán trong nư c 30.000 chai rư u vodka; toàn bộ số rư u vang có trong kho và nrợ '1 ngoạ i nh p về trong k . Giá bán chua thuế GTGT tư ng ứ ng là 58.000 đồ ng/chai r u vodka; 25.000 đồ ng/lít rư u vang; 750.000 đ ng/chai r u ngo i. 5. Bán cho cơ sở kinh doanh x t khẩ u Y để xu t khẩ u theo h p đ ng kinh tế 50.000 chai rư u vodka, giá bán chư a thuế GTGT là 47.000 đ ng/chai. Trong kỳ doanh nghiệ p Y itã
xu t kh u đ c 30.000 chai. Y U cầ u: Xác định các lọ i thuế cơ sở X ph i kê khai, phả i n p có liên quan đế n tình hình trên. Bi t ràng: Thuế su t thuế NK nrợ u 80%. Thuế su t thuế TTĐB c a r u vodka và r t! nh p kh u là 45%; củ a rư u vang là 25%. Thuế su t thuế GTGT củ a rư u các lo i là %.
10
H C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g
.
Giói thiệ u mộ t số đẻ thi
Thuế GTGT củ a các HH, DV mua ngoả i khác đư c kh u trừ trong kỳ 10,000.000 đ ng. Đom vị đăng ký nộ p thuế GTGT thep PPKT, chấ p hành tố t chế độ kế toán, hóa đom, ch ng t . Đã nộ p đầ y đủ các loạ i thuế ở khâu NK. Thuế GTGT đầ u vào đủ đi u ki n đu c kh u tr . Cãu 4: (3 điể m) Tạ i mộ t doanh nghi p trong nỉm tính thuế TNDN có tài liệ u sau (đơ n vị tính: triệ u đồ ng) 1. Thuế TNDN ph i nộ p DN tự kê khai trong kỳ là 3.250 2. Trong số các khoả n chi phỉ doanh nghiệ p kẽ khai vào chi phí đuợ c trừ khi xác định thu nh p tinh thuế có mộ t sé kho n: - Chi kh u hao nhà nghi ăn giữ a ca theo quy định 30 - Trích tr c s a ch a lớ n TSCĐ 150 - Chi tài trọ họ c b ng cho sinh viên Họ c Vi n Ngân Hàng 20 - Chi nộ p phạ t vi phạ m hành chính 1S - Chi khen thư ng độ t xuấ t cho ng i lao độ ng 50 3. Doanh nghiệ p tự xác định các khoả n lỗ kế t chuy n trong kỳ 200 Yêu c u: Xác định lạ i thuế TNDN phái nộ p trong nim củ a DN nói tr ỉn ? Bi t rằ ng: Chi sử a chữ a l n TSCĐ thự c tế phát sinh là 100. Khoả n chi khen th ng độ t xu t không đư c ghi cụ thể đi u ki n đư c h ng trong h p đ ng lao độ ng. Trong số l doanh nghiệ p kế t chuyể n có 100 là số lỗ đã hế t th i hạ n đư c k t chuyể n. Các khoả n chi
củ a DN có chứ ng từ hợ p pháp, đầ y đ . Thuế su t thuế TNDN 25%. (Đápsố : 3.303,75)
H C VIỆ N NG N HÀNG
B o o k b o o mi n g Giớ i thiệy mộ t sổ đẳ tíì'
PH N 3: NÔI DUNG ÔN T P CH
N G 1: TÒ NG QUAN V Ề TH U
NOĩ DUNG CHÍNH: 1) Thuế là gi ? Đặ c điể m ca b n ? Lỷ do ra đờ i ? 2) Vai trò điề u tiế t kinh tế củ a thuế ? Ví du: Cỉu 1: Phân tích nộ i dung tính công bàng c a hệ th ng thuế. Liên hệ tiễu chuẩ n này vá hệ th ng thuế hi n hành ở Việ t Nam.
CH Ư
NG 2: TH UẾ G TG T, TTĐB, XNK
N ĩ DUNG CHỈNH: l)Thuế GTGT: + Đố i tư ng chịu thuế và không chịu thuế GTGT + Giá tính thuế GTGT: nguyên tắ c cơ bả n d a trên giá ch a có thuế GTGT. Tr : - DN bán hàng nộ p thuế theo phư ng pháp tr c ti p. •Ị#. - Bán hàng cho DN ghi cả giá thanh toán. + Thuế su t thuế GTGT 0% - Tr ng hợ p xu t kh u đư c kh u trừ thu , ý nghĩa thuế su t 0%. - Đầ u vào đư c kh u trừ nể u th a mân nh ng ĐK gì ? + Phư ng pháp kh u trừ thu : Các đi u kiệ n khấ u trù thuế đầ u vào
+ Cách thứ c kê khai tính thuế GTGT đố i vớ i: -
Hả ng bán đạ i lý Cơ sả chính, cơ sở phụ thuộ c (có tư cách pháp nhân không ? cùng địa ph ng ?) y thác XK, NK (XK y thác cho cty A không cầ n đế n thuế suấ t...) Gia công hàng hóa Chú ý: Đố i vớ i hàng hóa NK vào VN trình tự cách th c: , * Bl) Tính thuế NK B2) Tính thuế TTĐB B3) Tính thuế GTGT Nên kê khai riêng biệ t cơ quan Hài Quan, cơ quan thuế . Ví du: Cầ u 1: Tr ng hợ p nào hàng xuấ t khẩ u đ c khấu trừ toàn bộ thuế GTGT đ u v o Việ c quy định thuế su t thuế GTGT 0% đố i vớ i hàng xu t khẩ u có ý nghĩa như thế nào Trả l i: a. Trư ng h p hàng xu t kh u đư c kh t trừ toàn bộ thuế GTGT đ u vào: 1. Bả n thân hàng xu t kh u phả i chịu VAT = 0% Hàng hoá, dịch vụ xu t kh u đ c áp d ng thuế su t 0% ph i đáp ứ ng đi u kiện:
Chúc các bạ n họ c tố t!
Page64
H CVI N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g _______ __________________
Giỏ i thi u m t 80 đề thi
- Có hợ p đồ ng bán, gia công hàng hoá xu t kh u; hợ p đ ng uỷ th c xuấ t khẩ ụ ho c u thác gia công hàng hoá xuấ t khẩ u; h p đổ ng cung ng dịch vụ vói tổ ch c, cá nhân ở nư c ngoài hoặ c ở trong khu phi thuế quan. ■ Có chứ ng từ thanh toán ti n hàng hoá, dịch vụ xuẩ t kh u qua ngân h ng và các chúng từ khác thẹ o quy định củ a pháp lu t. - Có tờ khai hả i quan đố i vớ i hàng hoá xuấ t kh u. Riêng đổ i vớ i dịch vọ sủ a chữ a tàu bay, tàu bi n cung c p cho tố chúc, cá nhân nư c ngoài, để đư c áp d g thuế su t 0%, ngoài các điề u kiệ n nêu ên, tàu bày, tàu bi n đ a vào Vi t Nam ph i làm thủ tụ c nhậ p khẩ u, khi sử a ch a xong thl phả i làm thủ tụ c xuấ t kh u. 2. Hàng hoá mua vào đủ đi u ki n khau tr : - Là hàng hoá chịu VAT * Hóa đ n VAT, chử ng từ hợ p l , hợ p pháp. - Thanh toán qua ngân hàng (trên 20triệ u đồ ng) b. Vi c quy định VAT 0% v i hàng xuấ t khẩ u có ý nghĩa: Khuyế n khích xu t khẩ u củ a nhà nư c .... Câu 2: Nêu nộ i dung c a phuơ ng pháp kh u trừ thuế GTGT ? Ư u như c đi m củ a ph
ng pháp này ?
Cẵ u 3: Trư ng hợ p nào thuế GTGT đầ u vào trên các hóa đơ n, chứ ng tù h p pháp củ a mộ t doanh nghi p không đư c khấ u trừ khi kê khai thuế GTGT ph i n p? Cho ví d minh h a? Gợ i Ý: L Hàng hóa, dịch vụ mua vào không sử dụ ng cho s n xuấ t kinh doanh hoặ c sử dụ ng cho hoạ t đ ng sả n xu t kinh doanh không chịu VAT hoặ c chịu VAT theo phư ng pháp trự c ti p. 2. Mua vào tổ n thấ t, mấ t mát, bị hỏ ng do thiên tai, tai nạ n bấ t ngờ ...đư c tinh vào giá
t n thấ t r i nên không đư c khấu tr . 3. Xe ô tô chở ng i từ 9 chỗ ngồ i ừ ở xu ng (trừ ô tô sử d ng vào kinh doanh vận chuyể n hàng hóa, hành khách, kinh doanh du lịch, khách sạ n) có giá trị vư t trên 1,6 tỷ đ ng thì số thuế GTGT đ u vào t ong ứ ng vớ i phầ n ị giá vư t trên 1,6 tỳ đ ng không đ c kh u tr . 4. Không có chứ ng từ thanh toán qua ngân hàng đố i vớ i hàng hóa dịch vụ mua vào (> 2 0 triệ u đ ng)
5. Hàng hóa XK không đư c h mg thuế suấ t 0%. (Tự cho vi dụ minh họ a) Câu 4: Điề u kiệ n để khoả n thuế GTGT đ u vào c a Doanh nghiệ p phát sinh đư c khấ u trừ trong kỳ tính thuế ? Trư ng hợ p cơ sở kinh doanh phát hi n số thuế GTGT đầ u vào khi kê khai khấ u trừ bị sai sót thì xử lý như thế nào? 2) Thuế TTĐB: Chúc các bạ n họ c tố t!
Page 65
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g —
- .......
------------------,
Ị I
âaaBHBBBBSìaia
Gi.'- thiệ u m t số dè thi
!
III
+ Giá tinh thuế + Kh u trừ thuế TTĐB c a nhiên liệ u Tnròng hợ p nào kh u trừ ? Kh u trừ bao nhiêu ? Vi du: C ỉu 1: T i sao nói thuế TTĐB l i thuế 1 giai đo n ? Tr ng hợ p nào cơ sở kinh doanh th ng mạ i ph i n p thuế TTĐB ? Cho ví dụ minh h a. G i : - Thuế TTĐB đư c thu hổ i 1 l n vào khâu săn xu t, nhậ p kh u hàng hóa, hoặ c kinh doanh dịch vụ và không gây nên sự trùng l p qua các khâu củ a quá trinh luân chuyể n hả ng hóa. -> Thuế TTĐB là thuế 1 giai đo n. - Tr ng hợ p cơ sở kinh doanh thư ng mạ i phả i nộ p thuế TTĐB: Cơ sở kinh doanh mu« hàng để XK nh ng không xuấ t kh u đư c, đem tiêu thụ trong n c. 3) Thuế XK , NK + Xác định trị giá tỉnh thuế XK, NK (giá ghi trên h p đồ ng ngoạ i th ng). + Nhậ p khẩ u nguyên liệ u để sả n xu t hoặ c gia c ng XK (bài tậ p 18 + 19) Chú v: - Thờ i h n n p thuế NK là 275 ngày. Hế t hạ n 275 ngày không n p thì bị truy thu. - Không đ c tr : Ti n lư ng, ti n công trả cho sáng l p nế u không tham gia vào ho?* độ ng kỉnh doanh. • NK hỉnh thứ c đi thuê - Tạ m nhậ p tái xuấ t -> Giá tính thuế là giá đi thuê. - Bán cho khu chế xuấ t xe < 24 chỗ ngồ i vẫ n chịu thuế TTĐB, giá tính thuế là giá ghi trê"
HĐ ngoạ i th
ng.
CH
NG 3: THUẾ TNDN
NỜ I DUNG CHỈNH; 1) Hi u thế nào về thuế TNDN ? 2) Nộ i dung cơ bả n củ a luậ t thuế TNDN 2008 ? Doanh thu, chi phí, thu nhậ p chịu thuế , mi n thuế ... + Doarih thu làm căn cứ tính thuế là tiề n bán hàng và cung cấ p dịch vụ phả i thu trong kỳ
(ngo i trừ : gi m giá hàng bán, hàng bán bị trả lạ i, chi t khấ u thư ng m i, thuế GTG ’ phài nộ p theo pp khấ u tr ) + Chi phí d c tr : - Các nguyên tắ c xác định chi phí đư c trừ , vậ n dụ ng chi phí lãi vay đu< tr ....cho ví dụ . - Các kho n chi nhà nư c quy định định m c đ c trừ (VD b ng số li u) + Chi phí không đư c trừ (chú ý: DN không kê khai thì không đư c trừ ) + Thu nhậ p khác + Thu nh p mi n thuế : Thông tư 130 Tổ ng thu nhậ p phát sinh bao gồ m cả thu nhậ p mi n thuế và không mi n thu . Chúc các bạ n họ c tố t!
Page 66
H C VIỆ N NGÂN HÀNG
B o o k b o o mi n g Gi i thi u m t số đề thi + Lỗ ket chuỵ iy rinaob nâil oiíiq ả o. Sỉita ,nồ v 00» k + Đi u 17 vả CN. Ví du: ^ g (nguyên t c,xặ <í,đúih,chi phí đ c trừ khi tinh thuế TNDN ? V n dụ ng các nguỵ gỊ^t c^ó hãy chi ra các trư ng hợ p chi ả lãi ti n vay c a DN không đ
c trừ
ong
ky tính thue TNDN ? Trả lòi:
1. Nguyên tác xác định chi phí đư c trừ : - Khoả n chi th c tế phát sinh liên quan đ n hoạ t đ ng s n xuấ t kỉnh doanh c a DN - Kho n chi có đủ hóa đơ n chứ ng từ theo quy định củ a pháp lu t - Các kho n chi đó ph i có mứ c chi hợ p lý - Các khoả n chi đó phả i có tinh thu nh p nhi u h n tính vố n. 2. Chi bả lãi vay không đư c trừ trong các tr ng hợ p sau: + Vay không phụ c vụ sàn xuấ t kinh doanh. + Không có hồ sơ , chứ ng từ theo quy định. + Vay để góp v n đi u l + Phầ n chi trả lãi ti n vay v n sx , KD c a đố i tư ng không ph i là TCTD hoặ c tổ ch c kinh tế vư t quá 150% LSCB do NHNN VN công bố tạ i thờ i đi m vay. + Chi trả 13Í ti n vay tucmg ứ ng vói ph n vố n di u lệ đã đãng ký còn thiế u theo ti n độ góp vố n ghi trong điề u lệ củ a DN kể cả tr ng hợ p doanh nghiệ p đs đi vào sàn xu t kinh doanh. + Doanh nghiệ p không kê khai. Câu 2: Xác định khoả n chi qu ng cáo, tiế p khách, khánh tiế t, hộ i nghị củ a doanh nghi p kh ng đư c tính vào chi phí đ c trừ như thế nào? Cho ví dụ minh họ a bằ ng số li u c thể? Gcriý: Khoả n chi qu ng cáo, tiế p khách, khánh tiế t, h i nghị c a doanh nghi p không đư c tính
vào chi phi đư c tr : + Kho n chi đó không có đủ hóa đơ n chứ ng từ theo quy định cùa pháp luậ t + Kho n chi mà DN không kê khai thi không đư c trừ . + Phầ n chi quả ng cáo, tiế p thị, khuyế n m i, hoa h ng môi giớ i, chi tiế p tân, khánh ti t, hộ i nghị, chi bỗ trợ ti p thị...> 10% tổ ng sổ chi phí d c trù không bao gôm khoả n chi này. + DN thành l p m i (dư c c p giấ y chứ ng nhậ n đãng ký kinh doanh kể từ 1/1/2009) > 15% trong 3 năm đ u, kể từ khi đuợ c thành lậ p. Câu 3: Xác định khoả n chi quả ng cáo, ti p khách, khánh tiế t, hộ i nghị củ a doanh nghiệ p đư c tỉnh vào chi phi đư c ừ ừ như thế nào? Cho ví dụ minh họ a b ng sổ li u cụ thể ? Ý nghĩa củ a quy đỉnh nả y.
Chúc các bạ n họ c tố t!
_
Page 67
_H C VIỆ N NGÂN H NG