Bài t ậ p tính toán ng ắn mạch trong h ệ thố ng ng đ i iệ n
ThS. Nguyễ n Công Tráng
ơ đồ mạng điện hình bên, đượ c cung cấ p từ BT1: Tính toán ngắn mạch 3 pha tại điểm N1 và N2 trên sơ đồ hệ thống có điện áp không đổi 115kV và công suất ngắn mạch là 800MVA, đườ ng ng dây cung cấ p ĐD1 ng dây phân phối dài 7km dài 50km, đượ c làm bằng dây AC-95 (r 0 = 0,33Ω/km ; x0 = 0,423Ω/km), đườ ng bằng dây AC – 50 (r 0 = 0,64 ; x0 = 0,392Ω/km), máy biến áp mã hiệu TMTH-10/110 có công suất định mức SđmB = 10MVA, điện áp định mức 115/10,5kV ; điện áp ngắn mạch U N% = 7,5%. Giải theo 2 ườ ng tr ườ ng hợ p TH1: Hệ đơ n vị có tên TH2: Hệ đơ n vị tươ ng ng đối 115kV
HT
ÑD1
N1
10,5kV
MBA
ÑD2
N2
Giải
TH1: Hệ đơ n vị có tên B1: Vẽ sơ đồ ơ đồ 1 dây, ghi các thông số => Như hình vẽ B2: Chọn 1 cấ p điện áp cơ bản => chọn cấ p điện áp cơ bản là 10,5kV B3: Tính toán tổng tr ở ở các phần tử H ệ thố ng: ng: X HT =
U 2cb S N.HT
=
10,52 800
= 0,14Ω
ĐD1: 2
2 ⎛ U cb ⎞ ⎛ 10,5 ⎞ R ÑD1 = r01.l1. ⎜ ⎟⎟ = 0,33.50. ⎜ ⎟ = 0,14Ω ⎜U 1 1 5 ⎝ ⎠ ⎝ ÑD1 ÑD1 ⎠ 2 2 ⎛ U cb ⎞ ⎛ 10,5 ⎞ X ÑD1 = x 01.l1. ⎜ ⎟⎟ = 0,423. 50. ⎜ ⎟ = 0,18Ω ⎜U 115 ⎝ ⎠ ÑD1 ⎠ ⎝ ÑD1
U N % U2cb 7,5 10,52 . . = = 0, 83Ω . Vì XT >> R T nên bỏ qua R T MBA: XT = ZT = 100 SñmB 100 10
ĐD2: 2
2 ⎛ U cb ⎞ ⎛ 10,5 ⎞ R ÑD2 = r02 .l 2 . ⎜ ⎟⎟ = 0,64.7. ⎜ ⎟ = 4, 8Ω ⎜U 1 0 , 5 ⎝ ⎠ ⎝ ÑD2 ⎠ 2 2 ⎛ U cb ⎞ ⎛ 10,5 ⎞ X ÑD2 = x 02 .l 2 . ⎜ ⎟⎟ = 0,392. 7. ⎜ ⎟ = 2, 7Ω ⎜U 10,5 ⎝ ⎠ ⎝ ÑD2 ⎠ B4: Vẽ sơ đồ ơ đồ thay thế
115 0
HT
j.0,14
(0,14+j.0,18)
XHT
Z ÑD1
N1
j.0,83
(4,8+j.2,7)
XT
Z ÑD2
N2
- Khi ng ắn mạch t ại N1: B5, 6: Tìm Z và Tính I N1 theo cấ p điện áp cơ bản Σ.N1
Đại h c Tôn Đứ c Thắ
Trang 1
Bài t ậ p tính toán ng ắn mạch trong h ệ thố ng ng đ i iệ n
I(3) cb.N1 =
U cb 3.ZΣ.N1
=
10,5 2
2
3. 0,14 + (0, (0,14 + 0,18)
ThS. Nguyễ n Công Tráng
= 17,4kA
U cb 10,5 3) Dòng ngắn mạch thực tế tại N1: I(N3) = I(cb.N = 17, 4. = 1, 6 kA . Uñang xeùt 115 Mạng điện áp cao => l ấy k xk xk = 1,8 => Giá tr ị dòng xung kích: ixkN1 = 2 .I(3) N1.k xk = 2 .1, 6.1, 8 = 4,1kA 2 2 . k 1 2 ( 1 ) 1 , 6 . 1 2 ( 1 , 8 1 ) 4kA + − = + − = 2, 4k Giá tr ị hiệu dụng dòng xung kích: I xk.N1 = I(3) N1 xk
Công suất ngắn mạch khi ngắn mạch tại N1: SN1 = 3.U.I(3) N1 = 3.115.1, 6 = 318MVA - Khi ng ắn mạch t ại N2: B5, 6: Tìm Z và Tính I N2 theo cấ p điện áp cơ bản Σ.N2
I(3) cb.N2 =
U cb 3.ZΣ.N2
10,5
= 3.
= 0,97kA
2
83 + 2, 7) 7)2 ( 0,14 + 4, 8) + (0,14 + 0,18 + 0, 83
B7: Phân bố dòng điện NM chạy trên các nhánh:
U cb 10,5 3) 3) = I(cb.N2 = 0, 97. = 0, 97kA Dòng ngắn mạch thực tế tại N2: I(N2 . Uñang xeùt 10, 5 Mạng điện áp cao => l ấy k xk xk = 1,8 => Giá tr ị dòng xung kích: ixkN2
=
2 .I(3) N2 .k xk = 2 .0, 97.1, 8 = 2, 4 kA
Giá tr ị hiệu dụng dòng xung kích: I xk.N2
2 2 5kA = I(3) N2 . 1 + 2(k xk − 1) = 0, 97. 1 + 2(1, 8 − 1) = 1, 5k
Công suất ngắn mạch khi ngắn mạch tại N2: SN2 = 3.U.I(3) 5.1, 6 = 30MVA N2 = 3.10, 5. BT2: Tính ngắn mạch 3 pha t ại điểm N trong 2 tr ườ ườ ng ơ đồ hình vẽ. Mạng điện đượ c cung ng hợ p cho sơ đồ cấ p từ hệ thống có công suất vô cùng lớ n vớ i công suất ngắn mạch hệ thống là S N.HT = 1600 MVA, ng dây cung cấ p 115kV dài 70km đượ c làm bằng dây AC-120 (r 0 = 0,27 Ω/km; x0 = 0,415Ω/km), đườ ng máy biến áp mã hiệu TMTH-6,3/110 có công suất 6,3MVA, điện áp thứ cấ p MBA là 10,5kV, điện áp ngắn mạch U N% = 10,5%. Cuộn kháng điện có các tham s ố UđmK Đ = 10,5kV ; IđmK Đ = 0,5kA và XK Đ = // 5%. Máy phát có công su ất SđmMF = 20MVA, điện kháng siêu quá độ dọc tr ục là X d = 0,12 = 12 %; suất điện động MF là E = 11kV, điện áp định mức đầu cực MF là 10,5kV. 10,5kV MF
115kV
HT
ÑD
MBA KÑ
N
Giải TH2: Hệ đơ n vị tươ ng ng đối B1: Vẽ sơ đồ ơ đồ 1 dây, ghi các thông số => Như hình vẽ p lý) và chọn Ucb tại nơ i xảy ra ngắn mạch =>Tìm Icb: B2: Chọn Scb tùy ý (nhưng phải hợ
Đại h c Tôn Đứ c Thắ
Trang 2
Bài t ậ p tính toán ng ắn mạch trong h ệ thố ng ng đ i iệ n
ThS. Nguyễ n Công Tráng
Scb 100 Chọn: S = 100MVA ; U = 10,5kV => Icb = = = 5,5kA cb cb 3.U cb 3.10, 5 B3: Tính toán tổng tr ở ở các phần tử trong hệ đvtđ
HT: X*HT =
S cb S N.HT
=
100 = 0,063 1600
ĐD: Scb
R*ÑD
= r0 .l.
X*ÑD
= x 0 .l.
27.70. = 0, 27
U2ÑD Scb U2ÑD
100 1152
415.70. = 0, 41
= 0,14
100
22 = 0, 22
2
115
U % S 10,5 100 . = 1, 7 MBA: X*T = Z*T = N . cb = 100 SñmB 100 6, 3
⎛ Scb ⎞ 100 0,6 6 = 0, ⎟ = 0,12. 20 S ⎝ MF ⎠
MF: X*MF = X /d/ . ⎜
X % I 5 5, 5 K Đ: X*KÑ = KÑ . cb = = 0, 55 . 100 IñmKÑ 100 0, 5 Suất điện động của HT quy về cấ p điện áp cơ bản đã chọn: EHT E Suất điện động HT trong đơ n vị tươ ng ng đối: E*HT = HT = 1 U cb
= Ucb = 10, 5kV
E 11 Suất điện động MF trong đơ n vị tươ ng ng đối: E*MF = MF = = 1,05 U cb 10, 5 B4: Vẽ lại sơ đồ ơ đồ thay thế 10,5 0 1 0
(0,14+j.0,22)
j.0,063
j.0,6
1,05 0
j.1,7 * XMF
* XHT
*
HT
*
*
XT
ZÑD
j.0,55 *
XKÑ j.0,6 1 0
N
1,05 0
(0,14+j.1,98) * X MF
j.0,55
*
*
ZΣ
HT
*
XKÑ
YΣ* =
1
Z*Σ
=
1 2
2
(0,1 (0,14) 4) + (1,98)
Đại h c Tôn Đứ c Thắ
N
= 0,5 0, 5
Trang 3
Bài t ậ p tính toán ng ắn mạch trong h ệ thố ng ng đ i iệ n * YMF
E*tñ
=
1,04
1
=
=
X*MF
1 = 1, 7 0,6 0, 6
* E*HT .YΣ* + E*MF .YM F * YΣ* + YMF
=
1.0,5 + 1,05.1,7 = 1,04 0,5 0, 5 + 1, 7
(0,06+j.1)
0
N
*
*
Z Σ.Ν
Etñ *
B5, 6: Tìm Z
I*(3) N
=
ThS. Nguyễ n Công Tráng
E*tñ Z*Σ.N
*
Σ N và Tính I N E*tñ
=
2
2
( R*Σ.N ) + ( X*Σ.N )
E*tñ
=
2
( 0, 06) + ( 1)
2
= 1,031
B7: Phân bố dòng điện NM chạy trên các nhánh:
Dòng ngắn mạch quy về đơ n vị cơ bản: I(N3.)cb = I*N(3) .Icb = 1, 03 031.5, 5 = 5, 7k 7kA Ucb 10,5 3) Dòng ngắn mạch thực tế tại N: I(N3) = I(N.cb = 5, 7. = 5, 7kA . Uñang xeùt 10, 5
BT3: Tính ngắn mạch 3 pha t ại N1 và N2 trong mạng sơ đồ ơ đồ như hình vẽ. 115kV
HT
ÑD1 N1
10,5kV
MBA
ÑD2 N2
MF
Các thông số phần tử đượ c cho bảng sau: Phần tử Các tham số HT UHT = 115kV S N.HT = 900MVA TMTHMBA 115/10,5kV SđmB = 20MVA U N% = 10,5% 16/110 // MF E = 11kV SđmMF = 25MVA X d = 0,14 UĐD1 = ĐD1 AC-120 l1 = 50km r 01 01 = 0,27 Ω/km 115kV UĐD2 = ĐD2 AC-70 l2 = 7km r 02 02 = 0,46 Ω/km 10,5kV
UđmMF = 10,5kV x01 = 0,41 Ω/km x02 = 0,38 Ω/km
Giải TH1: Hệ đơ n vị có tên
Đại h c Tôn Đứ c Thắ
Trang 4
Bài t ậ p tính toán ng ắn mạch trong h ệ thố ng ng đ i iệ n
ThS. Nguyễ n Công Tráng
B1: Vẽ sơ đồ ơ đồ 1 dây, ghi các thông s ố => Như hình vẽ B2: Chọn 1 cấ p điện áp cơ bản => chọn cấ p điện áp cơ bản là 10,5kV B3: Tính toán tổng tr ở ở các phần tử U 2cb 10,52 Hệ thống: X HT = = = 0,12Ω S N.HT 900
ĐD1: 2
2 ⎛ Ucb ⎞ ⎛ 10,5 ⎞ R ÑD1 = r01.l1. ⎜ ⎟⎟ = 0,27.50. ⎜ ⎟ = 0,11Ω ⎜U 1 1 5 ⎝ ⎠ ÑD1 ⎠ ⎝ ÑD1 2 2 ⎛ U cb ⎞ ⎛ 10,5 ⎞ X ÑD1 = x 01.l1. ⎜ ⎟⎟ = 0,41.50. ⎜ ⎟ = 0,17Ω ⎜U 115 ⎝ ⎠ ÑD1 ⎠ ⎝ ÑD1
U N % U2cb 10,5 10,52 MBA: XT = ZT = . . = = 0, 58Ω . Vì XT >> R T nên bỏ qua R T 100 SñmB 100 20 MF:
X MF = X /d/ .
U 2cb SMF
= 0,14.
10,52 25
= 0, 6Ω
ĐD2: 2
2 ⎛ U cb ⎞ ⎛ 10,5 ⎞ R ÑD2 = r02 .l 2 . ⎜ ⎟⎟ = 0,46.7. ⎜ ⎟ = 3, 2 Ω ⎜U 1 0 , 5 ⎝ ⎠ ⎝ ÑD2 ⎠ 2 2 ⎛ U cb ⎞ ⎛ 10,5 ⎞ X ÑD1 = x 01.l1. ⎜ ⎟⎟ = 0,38. 7. ⎜ ⎟ = 2, 7Ω ⎜U 10,5 ⎝ ⎠ ÑD1 ⎠ ⎝ ÑD1 B4: Vẽ sơ đồ ơ đồ thay thế
115 0
HT
j.0,12
(0,11+j.0,17)
XHT
Z ÑD1
j.0,58
N1
11 0
XT
(3,2+j.2,7)
Z ÑD2
N2
j.0,6
X MF
MF
- Khi ng ắn mạch t ại v ị trí N1: 115 0
HT
j.0,12
XHT
(0,11+j.0,17)
Z ÑD1 11 0
MF
Đại h c Tôn Đứ c Thắ
j.0,58
N1
XT j.0,6
XMF
Trang 5
Bài t ậ p tính toán ng ắn mạch trong h ệ thố ng ng đ i iệ n (0,11+j.0,3)
115 0
YΣ
=
1
=
ZΣ
2
2
(0,1 (0,11 1) + (0,3 (0,3))
XMF + T
XMF+T
N1 1
1
YMF+ T =
=
11 0
j.1,2
ZΣ
HT
ThS. Nguyễ n Công Tráng
= 3,2
1 = 0,8 1, 2
Suất điện động của HT quy về cấ p điện áp cơ bản đã chọn: EHT E .Y + E MF .YMF + T 10,5.3,2 + 11.0,8 Etñ = HT Σ = = 10,7kV YΣ + YMF + T 3,2 + 0, 8
10,7 0
(0,11+j.0,3)
Eñtr
I(3) N.tñ =
N1
Z Σ.Ν1
B5, 6: Tìm Z
= Ucb = 10, 5kV
Σ.N1
Etñ 3.ZΣ.N
và Tính I N1 theo Etđ
=
10,7 2
2
3. 0, 0,11 + (0,3) ,3)
= 20kA
B7: Phân bố dòng điện NM chạy qua đườ ng ng dây 1 U cb 10,5 3) 3) I(N1 = I(N.tñ = 20. = 2 kA . Uñang xeùt 1 15 - Khi ng ắn mạch t ại v ị trí N2: 115 0
HT
j.0,12
XHT
(0,11+j.0,17)
Z ÑD1 11 0
MF
Đại h c Tôn Đứ c Thắ
j.0,58
XT
(3,2+j.2,7)
Z ÑD2
N2
j.0,6
X MF
Trang 6
Bài t ậ p tính toán ng ắn mạch trong h ệ thố ng ng đ i iệ n
ZΣ
HT 11 0
YMF
1
ZΣ
=
=
Z ÑD2
N2
j.0,6
X MF
MF
YΣ =
(3,2+j.2,7)
(0,11+j.0,87)
115 0
ThS. Nguyễ n Công Tráng
1 2
2
(0,1 (0,11 1) + (0,87 (0,87))
1
XMF
= 1,14
1 = 1, 7 0,6 0, 6
=
Suất điện động của HT quy về cấ p điện áp cơ bản đã chọn: EHT E .Y + E MF .YMF 10,5.1,14 + 11.1,7 E tñ = HT Σ = = 10,7kV YΣ + YMF 1,14 + 1, 7
10,7 0
(3,27+j.3,04)
N2
Z Σ.Ν2
Etñ B5, 6: Tìm Z
I(3) N.tñ =
= Ucb = 10, 5kV
Σ.N2
Etñ 3.ZΣ.N
và Tính I N2 theo Etđ
=
10,7 2
2
3. 3,27 ,27 + (3,04) ,04)
= 1,38kA
B7: Phân bố dòng điện NM chạy qua K Đ U cb 10,5 3) 3) I(N2 = I(N.tñ = 1, 38. = 1, 38kA . Uñang xeùt 10, 5
BT4: Tính ngắn mạch 3 pha t ại điểm N trên s ơ đồ ơ đồ mạng điện như hình vẽ, các tham số phần tử như sau: // MF: SđmMF = 20MVA, X d = 0,12 ; su ất điện động trong đơ n vị tươ ng ng đối E* = 1,1 ; điện áp định mức là 13,8kV. MBA tăng: 13,8/115V ; SđmB1 = 25MVA ; U N1% = 10,5% MBA giảm: 110/22kV ; SđmB2 = 30MVA ; U N2% = 10,5% ng dây: 110kV ; dài 50km ; dây AC – 120 (r 0 = 0,27Ω/km ; x0 = 0,39 Ω/km) Đườ ng // Phụ tải: Mắc trên thanh cái 22kV của tr ạm biến áp ; công suất S pt = 15MVA ; cosϕ = 0,8 ; X pt = 0,4
Đại h c Tôn Đứ c Thắ
Trang 7
Bài t ậ p tính toán ng ắn mạch trong h ệ thố ng ng đ i iệ n
ThS. Nguyễ n Công Tráng
110kV
13,8kV
22kV
Spt MF
T1
ÑD
T2
N
Giải
TH2: Hệ đơ n vị tươ ng ng đối B1: Vẽ sơ đồ ơ đồ 1 dây, ghi các thông số => Như hình vẽ p lý) và chọn Ucb tại nơ i xảy ra ngắn mạch =>Tìm Icb: B2: Chọn Scb tùy ý (nhưng phải hợ
Scb 100 = = 2,6kA Chọn: S = 100MVA ; U = 22kV => I cb = cb cb 3.U cb 3 .2 2 B3: Tính toán tổng tr ở ở các phần tử trong hệ đvtđ
⎛ Scb ⎞ 100 0,6 6 = 0, ⎟ = 0,12. 20 S ⎝ MF ⎠
MF: X*MF = X /d/ . ⎜
U % S 10,5 100 = 0, 42 MBA1: X*T1 = Z*T1 = N1 . cb = . 100 SñmT1 100 25
ĐD: Scb
R*ÑD
= r0 .l.
X*ÑD
= x 0 .l.
= 0, 27.50.
U2ÑD Scb U2ÑD
100 110
= 0, 39.50.
2
100 110 2
= 0,11 = 0,16
U % S 10,5 100 MBA2: X*T2 = Z*T2 = N2 . cb = . = 0, 35 100 SñmT2 100 30 Phụ tải:
R*pt = X*pt
=
I pt =
Scb 100 .cosϕ = .0, 8 = 5, 3 15 Spt Scb Spt
. sin ϕ =
Spt 3.U pt
=
100 .0, 6 = 4 15
15 3 .2 2 2
= 0,4kA 2
2 2 I pt / / ⎞ ⎛ U ⎞ ⎛ U ⎛ 22 ⎞ ⎛ 22 ⎞ 0,4 0, 4 * E pt = ⎜ ⎜ U cosϕ ⎟⎟ + ⎜⎜ U sin ϕ − I .X pt ⎟⎟ = ⎜⎝ 22 .0, 8 ⎟⎠ + ⎜⎝ 22 .0, 8 − 2, 6 .0, 4 ⎟⎠ = 1, 09 cb ⎝ cb ⎠ ⎝ cb ⎠ Suất điện động MF trong đơ n vị tươ ng ng đối: E*MF = 1,1 (đề cho) B4: Vẽ lại sơ đồ ơ đồ thay thế
Đại h c Tôn Đứ c Thắ
Trang 8
Bài t ậ p tính toán ng ắn mạch trong h ệ thố ng ng đ i iệ n 1,1 0
MF
j.0,6
*
XMF
MF
1 1
E*tñ
=
Z*pt
2
2
(0,1 (0,11 1) + (1,53) ,53) 1
=
2
2
(5,3) ,3) + (4)
E*MF .YΣ* + E *pt .Yp*t * YΣ* + Ypt
=
*
Z
=
E*tñ *
ZΣ.N
*
Ept
= 0,65
N
* Σ.N Σ.N
*
I*(3) N
*
1,1.0,65 + 1,09.0,15 = 1,1 0,65 + 0,15
(0,3+j.1,3)
B5, 6: Tìm Z
*
Ept
= 0,15
1,1 0
Etñ
*
Zpt
N
1,09 0
1,09 0
Zpt
N
1
=
Z*Σ
* Ypt =
(5,3+j.4)
Z Σ*
*
* XT2
Z ÑD1
(0,11+j.1,53)
(5,3+j.4)
j.0,35
*
XT1
1,1 0
YΣ* =
(0,11+j.0,16)
j.0,42
*
*
ThS. Nguyễ n Công Tráng
*
Σ.N và Tính I N E*tñ
=
2
2
( R*Σ.N ) + ( X*Σ.N )
=
1,1 2
( 0, 3) + (1, 3)
2
= 0,82
B7: Phân bố dòng điện NM chạy trên các nhánh:
Dòng ngắn mạch quy về đơ n vị cơ bản: I(N3.)cb = I*N(3) .Icb = 0, 82.2, 6 = 2 kA Ucb 22 3) . Dòng ngắn mạch thực tế tại N: I(N3) = I(N.cb = 2. = 2 k A Uñang xeùt 22
BT5: Tính toán ngắn mạch tại điểm N trên thanh cái phía 22kV của máy biến áp 3 cuộn dây cho trên sơ đồ ơ đồ. Công suất định mức của MBA là SđmB = 225MVA , U N.CH% = 17,5% ; U N.CT% = 10,5% ; U N.TH% = 6,5%. Công su ất ngắn mạch hệ thống S N.HT = 1800MVA.
Đại h c Tôn Đứ c Thắ
Trang 9
Bài t ậ p tính toán ng ắn mạch trong h ệ thố ng ng đ i iệ n
ThS. Nguyễ n Công Tráng
HT
220kV
110kV
MBA 22kV
N
Giải TH1: Hệ đơ n vị có tên B1: Vẽ sơ đồ ơ đồ 1 dây, ghi các thông s ố => Như hình vẽ B2: Chọn 1 cấ p điện áp cơ bản => chọn cấ p điện áp cơ bản là 22kV B3: Tính toán tổng tr ở ở các phần tử Hệ thống: X HT =
U 2cb SN.HT
=
22
2
1800
0,3 3Ω = 0,
MBA:
UN %C−T +UN %C−H −UN %T −H 10,5+17,5 7,5−6,5 6,5 = 10, 75% = 2 2 10,5 10,5+6,5 6,5−17,5 17,5 U +U −U UN %T = N %C−T N %T −H N %C−H = = −0, 25% 2 2 U % 17,5+6,5−10,5 + U % −U % UN %H = N C−H N T −H N C−T = = 6, 75% 2 2 UN %C U2cb 10,75 222 = = 0, 23Ω xC = . . 100 SñmT 100 225 UN %C =
Cuộn trung: bỏ qua UN %H U2cb 6,75 222 . . = = 0,15Ω xH = 100 SñmT 100 225 Suất điện động của HT quy về cấ p điện áp cơ bản đã chọn: EHT B4: Vẽ sơ đồ ơ đồ thay thế 22 0
HT
22 0
j.0,23
j.0,3
j.0,15
Cao MBA
XHT
= Ucb = 22 kV
Haï
N
j.0,68
HT
Đại h c Tôn Đứ c Thắ
ZΣ.N Σ.N
N
Trang 10
Bài t ậ p tính toán ng ắn mạch trong h ệ thố ng ng đ i iệ n
B5, 6: Tìm Z
Σ.N
I(3) N.cb =
Ucb 3.ZΣ.N
ThS. Nguyễ n Công Tráng
và Tính I N theo Etđ
=
22 2
2
3. 0 + (0, 68 68)
= 18,8kA
B7: Phân bố dòng điện NM 3) I(N3) = I(N.cb .
Ucb Uñang xeùt
8. = 18, 8.
22 8kA = 18, 8k 22
BT6: Một m ạng điện gồm 2 mạch giống nhau làm việc song song bở i máy cắt MC. Các tham số của các phần tử: MF: công suất định mức SđmMF = 30MVA ; điện tr ở ở siêu quá độ dọc tr ục X//d = 0,14 ; điện áp định mức UđmMF = 13,8kV ; su ất điện động trong hệ đơ n vị tươ ng ng đối E* = 1,1. MBA: SđmB = 40MVA ; U N.CH% = 17,5% ; U N.CT% = 10,5% ; U N.TH% = 6,5%. Kháng điện: Dòng định mức IđmK Đ = 1,2kA ; UđmK Đ = 115kV ; XK Đ = 5%. ng dây dài 50km có x0 = 0,41 Ω/km, bỏ qua R ĐD Đườ ng ườ ng Hãy xác định dòng NM 3 pha trong 2 tr ườ ng hợ p: 1. Khi máy cắt MC mở 2. Khi máy cắt MC đóng 13,8kV
T1
110kV
KÑ
MF
ÑD N
22kV
MC 13,8kV
T1
110kV
KÑ
MF
ÑD
22kV
Giải
TH2: Hệ đơ n vị tươ ng ng đối B1: Vẽ sơ đồ ơ đồ 1 dây, ghi các thông số => Như hình vẽ p lý) và chọn Ucb tại nơ i xảy ra ngắn mạch =>Tìm Icb: B2: Chọn Scb tùy ý (nhưng phải hợ
Scb 100 Chọn: S = 100MVA ; U = 110kV => I cb = = = 0,53kA cb cb 3.Ucb 3 .1 1 0 B3: Tính toán tổng tr ở ở các phần tử trong hệ đvtđ
⎛ Scb ⎞ 100 0,5 5 = 0, ⎟ = 0,14. 30 S ⎝ MF ⎠
MF: X*MF = X /d/ . ⎜
MBA:
UN %C−T +UN %C−H −UN %T −H 10,5+17,5 7,5−6,5 6,5 = 10, 75% = 2 2 10,5 10,5+6,5 6,5−17,5 17,5 U % + U % −U % UN %T = N C−T N T −H N C−H = = −0, 25% 2 2 U +U −U UN %H = N %C−H N %T −H N %C−T = 17,5+6,5−10,5 = 6, 75% 2 2 UN %C =
Đại h c Tôn Đứ c Thắ
Trang 11
Bài t ậ p tính toán ng ắn mạch trong h ệ thố ng ng đ i iệ n
X*C =
UN %C
.
100
ThS. Nguyễ n Công Tráng
Scb 10,75 100 . = = 0, 27 100 40 SñmT
Cuộn trung: bỏ qua S U % 6,75 100 X*H = N H . cb = = 0,17 . 100 SñmT 100 40 K Đ: X*KÑ =
XKÑ % 100
.
Icb
=
IñmKÑ
5 0, 53 53 . 0 , 022 = 0, 100 1, 2
ĐD: X*ÑD = x0 .l.
Scb U2ÑD
41.50. = 0, 41
100 110
2
= 0,17
Suất điện động của HT quy về cấ p điện áp cơ bản đã chọn: EHT
E
= Ucb = 110 kV
110
Suất điện động HT trong đơ n vị tươ ng ng đối: E*HT = HT = =1 Ucb 110 B4: Vẽ lại sơ đồ ơ đồ thay thế j.0,17
j.0,5
MF
* XMF
*
1 0
MBA
* XH
j.0,022
* XKÑ
* XC
j.0,17
* XÑD
N
j.1,132
N
*
Z Σ.N Σ.N *
B5, 6: Tìm Z
I(3) cb.N =
j.0,27
Icb
Z*Σ.N
*
Σ.N và Tính I N I cb
=
2
( R*Σ.N ) + ( X*Σ.N )
2
=
0,53 2
( 0 ) + (1,132)
2
= 0,48kA
B7: Phân bố dòng điện NM chạy trên các nhánh:
U cb 110 3) . Dòng ngắn mạch thực tế tại N: I(N3) = I(cb.N = 0, 48. = 0, 48kA Uñang xeùt 110 2. Khi máy cắt MC đóng TH1: Hệ đơ n vị có tên TH2: Hệ đơ n vị tươ ng ng đối ở giảm đi 2 lần => dòng ngắn Vì 2 mạch giống nhau và song song nhau nên khi MC đóng thì tổng tr ở mạch tăng lên 2 lần. 3) (3) Cụ thể: I(N.MC ñoùng = 2.I N.MC môû = 2.0, 48 = 0, 94 kA
Đại h c Tôn Đứ c Thắ
Trang 12
Bài t ậ p tính toán ng ắn mạch trong h ệ thố ng ng đ i iệ n
ThS. Nguyễ n Công Tráng
ơ đồ bên. Biết tham số: H ệ thống có công suất BT7: Tính toán ngắn m ạch 3 pha tại điểm N cho trên sơ đồ ngắn mạch S N.HT = 500MVA. Máy biến áp 1 và 2 có công su ất như nhau: SđmB = 25MVA ; U N% = 10,5% // // Các MF 1,2: S đmMF = 30MVA ; X d = 0,12 ; UđmMF = 6,3kV ; suất điện động siêu quá độ E = 6,6kV ng dây: 22kV ; dài 80km làm bằng dây AC-95 có x 0 = 0,41Ω/km ; bỏ qua R Đườ ng MF1 6,3kV
23kV
T1
22kV
MF2
ÑD HT
N
T2
Giải
TH1: Hệ đơ n vị có tên B1: Vẽ sơ đồ ơ đồ 1 dây, ghi các thông s ố => Như hình vẽ B2: Chọn 1 cấ p điện áp cơ bản => chọn cấ p điện áp cơ bản là 6,3kV B3: Tính toán tổng tr ở ở các phần tử Hệ thống: X HT =
U 2cb S N.HT
=
2
6,3 6, 3
500
= 0,08Ω
ĐD: 2
2 ⎛ U cb ⎞ ⎛ 6,3 ⎞ X ÑD = x 0 .l. ⎜ ⎜ U ⎟⎟ = 0,41.80. ⎜⎝ 22 ⎟⎠ = 2, 7Ω ⎝ ÑD ⎠
U N % U2cb 10,5 6,32 = = 0, MBA: XT = ZT = . . 0,17Ω . Vì XT >> R T nên bỏ qua R T 100 SñmB 100 25 MF:
X MF = X /d/ .
U 2cb SMF
= 0,12.
6,3 6, 32 30
= 0,16Ω
B4: Vẽ sơ đồ ơ đồ thay thế j.0,16
MF1
j.0,17
XMF1
XT1
j.0,16
j.0,17
j.2,7
XÑD MF2
XMF2 N
j.0,08
XHT
XT2
Suất điện động của HT quy về cấ p điện áp cơ bản đã chọn: EHT
Đại h c Tôn Đứ c Thắ
HT
= Ucb = 6, 3kV
Trang 13
Bài t ậ p tính toán ng ắn mạch trong h ệ thố ng ng đ i iệ n 6,6 0
j.0,33
j.2,78
XMF1+T1
MF1 6,6 0
ThS. Nguyễ n Công Tráng
6,3 0
j.0,17
j.0,16
XÑD+HT XMF2 N
MF2
1
YMF1+T1 =
ZMF1+T1 1
YÑD+HT = EMF1+HT
ZÑD+HT
= =
1 2
(0) + (0,33 ,33) 1 2
6,6 0
=
= 0,36
=
X
1 2
(0) + (0,47) ,47)
1
ZMF2
XMF1+T1+ÑD+HT
j.0,47
XMF2 N
MF2
YMF2
= 3,03
j.0,296
XT2
j.0,16
ZΣ
2
(0) + (2,78) ,78)
XMF2 N
1
2
j.0,17
j.0,16
MF2
Etñ
XT2
/ / E // MF1.YMF1 MF1+ T1 T1 + E HT .YÑD+HT = 6,6.3,03 + 6,3.0,36 = 6,57kV = MF1 YMF1+ T1 + YÑD+HT 3,03 + 0, 36
6,6 0
YΣ =
HT
2
MF1+HT
6,57 0
MF1+HT
Σ
= 2,15
1
=
6,57 0
2
(0) (0) + (0, (0,16)
2
= 6,25
/ / E // .Y .Y +E 6,6.6,25 + 6,57.2,15 = MF2 MF2 MF1+ HT Σ = = 6,59kV YMF2 + YΣ 6,25 + 2,15
6,59 0
j.0,12
Z Σ.N Σ.N
B5, 6: Tìm Z
I(3) N.tñ =
Σ.N1
Etñ 3.ZΣ.N
N
và Tính I N1 theo Etđ
=
6,59 2
2
3. 0 + (0,12)
= 31,8kA
B7: Phân bố dòng điện NM
Đại h c Tôn Đứ c Thắ
Trang 14
Bài t ậ p tính toán ng ắn mạch trong h ệ thố ng ng đ i iệ n 3) 3) . I(N1 = I(N.tñ
U cb
8. = 31, 8.
Uñang xeùt
ThS. Nguyễ n Công Tráng
6,3 8kA = 31, 8k 6, 3
BT8: Tính toán ngắn m ạch 3 pha và 1 pha trong mạng điện h ạ áp t ại điểm N cho trên s ơ đồ ơ đồ như hình vẽ. Biết các tham số: Hệ thống: công suất ngắn mạch S N.HT = 342MVA MBA: SđmB = 180kVA ; U N% = 5,5% ; ΔP N = 4,1kW ng dây : bằng cáp hạ áp dài 0,65km ; r 0 = 0,34 ; x 0 = 0,3 Ω/km Đườ ng Bỏ qua điện tr ở ở các thiết bị phụ (I) 10kV
(II) 0,38kV ÑD
HT
T N
Giải - Tính ngắn mạch 3 pha : Chọn Ucb = 0,38 kV U 2cb 0,38 2 X HT = = = 0,422mΩ SN.HT 342 2
2 ⎛ U cb ⎞ 3 ⎛ 0,38 ⎞ R T = ΔPN . ⎜ ⎟⎟ = 4,1.10 . ⎜ ⎟ = 18, 3mΩ ⎜S 180. ⎝ ⎠ ⎝ ñmB ⎠
U N % U2cb 5,5 0,382 ZT = . . = = 44,12mΩ 100 SñmB 100 180.10−3 XT
= Z2T − R2T =
44,122 − 18,32 = 40,16mΩ 2
2 ⎛ U cb ⎞ ⎛ 0,38 ⎞ R ÑD = r0 .l. ⎜ ⎜ U ⎟⎟ = 0,34.0, 65. ⎜⎝ 0,38 ⎟⎠ = 221mΩ ⎝ ÑD ⎠ 2 2 ⎛ U cb ⎞ ⎛ 0,38 ⎞ X ÑD = x 0 .l. ⎜ 0, 3.0, 65. ⎜ ⎟ = 195mΩ ⎜ U ⎟⎟ = 0,3 0,38 ⎝ ⎠ ⎝ ÑD ⎠
U cb
3) I(N3) = I(N.cb =
3.
2
( RΣ.N ) + ( XΣ.N )
2
0,38
=
2
3. (18, 3 + 22 221) + ( 0, 42 42 + 40,16 + 19 1 95)
2
= 0,65kA
- Tính ngắn mạch 1 pha m ạng hạ áp: U2cb Điện kháng TTK : X0T = 0,5. SñmB (1) I(1) N =
3.0, 95.Ud 3.ZΣ.N
3.0, 95.U d
= 3.
(
3R T + 6R dd + R phuï
2
) (
+ 3X HT + 2 X T + X 0T + 7X dd + X phuï
)
2
R phụ = R thanh thanh cái + R tx tx + R CB CB + R BI BI….
Đại h c Tôn Đứ c Thắ
Trang 15
Bài t ậ p tính toán ng ắn mạch trong h ệ thố ng ng đ i iệ n
X0T = 0, 5.
U2cb SñmB
= 0, 8.
0,382 180.10−3
ThS. Nguyễ n Công Tráng
= 642mΩ 3.0,95.380
(1) I(1) N =
3.
2
42 + 2. 40,16 + 64 642 + 7. 7.195 + 0) ( 3.18, 3 + 6.221 + 0) + ( 3.0, 42
Đại h c Tôn Đứ c Thắ
2
= 0,249kA
Trang 16