BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
CHƯƠNG 1: ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ CỦA VẬT LIỆU I.1 THÉP SỬ DỤNG:Thép BCT3πC2 có cường độ chịu kéo tính toán R=21000 N/cm2, cường độ chịu cắt Rc=15000N/cm2, module đàn hồi E=2.1x107N/cm2 I.2 QUE HÀN SỬ DỤNG: Que hàn N42, hàn tay, có bản lót Rkh=18000N/cm2 CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ BẢN SÀN LOẠI DẦM II.1 MẶT BẰNG SÀN, SỐ LIỆU XUẤT PHÁT: + Bước của dầm phụ Ls = 1.1(m) + Bước của dầm chính Lp = 4.4(m) + Nhịp của dầm chính Lc = 11xLs = 12.1(m) + Giá trị hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn là pc=900(kg/m2) có hệ số vượt tải np=1.3 + Tĩnh tải( trọng lượng bản thân kết cấu) có hệ số vượt tải là ng=1.1 II.2 SƠ ĐỒ TÍNH BẢN, CÁCH XÁC ĐỊNH NỘI LỰC: Sơ đồ mặt bằng hệ sàn-dầm-cột theo hình vẽ dưới đây:
III.3 XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀY BẢN SÀN:
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 1
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
- Tổng tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên sàn: qc = gc + pc = 7850x10x s + 9000 (N/m2) - Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên sàn: qtt = gtt + ptt = 7850x10x s xng+9000xnp=7850x10x s x1.1+9000x1.3 (N/m2) - Xác định tỷ số l/ s : theo công thức gần đúng của A.L.Teloian: ls
4n 0 s 15
E 1 72 4 1 c n0 .q
4 150 2.308 10 6 1 72 4 15 150 78500 9000 s
n0 f / l 150 E 2.1 10 5 2.308 10 5 ( N / mm 2 ) 2.308 1011 ( N / m 2 ) 2 2 1 1 0.3 l s 1.1m
Với E1
s 7.83 10 3 (m) 7.83(mm) vậy ta chọn s = 8(mm)
III.4 KIỂM TRA ĐỘ VÕNG BẢN SÀN: - qc = 7850x10x0.008 + 9000 = 9628(N/m2) - qtt = 7850x10x0.008x1.1 + 9000x1.3 = 12390.8(N/m2) 5 qc l 4 5 9628 10 4 110 4 f0 1.86(cm) 384 E1 J x 384 0.8 3 7 2.308 10 12 2 f 1.86 - 1 2 3 02 1 2 3 2 1.91 s 0.8 f
f0 1.86 f 0.64 1 1 f 0.64(cm) 1 1 1.91 l 110 171 l 150
Vậy độ võng của bản sàn thỏa mãn điều kiện theo trạng thái giới hạn hai
II.5 KIỂM TRA ĐỘ BỀN CỦA BẢN SÀN, TÍNH LIÊN KẾT CỦA BẢN SÀN VÀO DẦM PHỤ:
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 2
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
- Kiêm tra độ bền: H n 10
D ; n 1.15 l2
E1 s3 E1 s3 2.308 10 7 0.83 1.91 D H 1.15 10 11.5 1787.6( N ) 12 12l 2 12 110 2 l2 110 4 H f 12390.8 10 4 1787.6 0.64 730.05( Ncm ) 8 8 H M 1787.6 730.05 max 9078.72( N / cm 2 ) 90.7872( N / mm 2 ) R 210( N / mm 2 ) F W 0.8 1 1 0.8 2 6 M max q tt
Tính liên kết bản vào dầm: đường hàn liên kết bản với dầm phải đủ chịu lực H hh
H 1787.6 0.142(cm) theo yêu cầu cấu tạo chọn hh 5mm .Rgh 0.7 18000
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN DẦM PHỤ III.1 SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN:
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 3
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
Dầm phụ được chọn sơ đồ dầm đơn giản, hai đầu có gối tựa khớp. Nhận dầm chính làm gối tựa
III.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:
- Tải trọng tác dụng lên dầm phụ: + Trọng lượng sàn thép: g sc T s 7850 10 0.008 628( N / m 2 ) + Tải trọng tiêu chuẩn:
q c 1.01 g sc psc a 1.01628 9000 1.1 10696.708( N / m)
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 4
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
+ Tải trọng tính toán:
q tt 1.01 g sc n g qsc n p a 1.01628 1.1 9000 1.3 1.1 13766.18( N / m)
+ Nội lực trong dầm: M max q tt .l 2 / 8 13766.18 4.4 2 / 8 33314.16Nm Qmax q tt .l / 2 13766.18 4.4 / 2 30285.596N
III.3 CHỌN TIẾT DIỆN DẦM PHỤ: Chọn vật liệu làm dầm phụ là dầm thép hình I( thép BTC3 πC2 có cường độ chịu kéo R=21000N/cm2, cường độ chịu cắt Rc=15000N/cm2) + Moment chống uốn cần thiết của tiết diện dầm: Wyc
M max 33314.16 100 137.95 cm 3 1.15 R 1.15 1 21000
Tra bảng quy cách thép hình, chọn dầm có tiết diện I18a có các đặc trưng hình học như sau: h=18cm, Wx=159cm3, Jx=1430cm4, Sx=89.8cm3, trọng lượng bản thân là 19.9kg/m, b 0.51cm , c 0.83cm ,bc=10cm - Tính lại tải trọng tác dụng lên dầm: + Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên sàn: Hoạt tải sàn: 9000x1.1 = 9900(N/m) Trọng lượng sàn thép: 628x1.1 = 690.8(N/m) Trọng lượng bản thân dầm: 19.9x10= 199(N/m) Tổng cộng :qc = 9900 + 690.8 + 199 = 10789.8(N/m)
+ Tải trọng tính toán tác dụng lên sàn: Hoạt tải sàn: 1.3x 9000x1.1 = 12870(N/m) Trọng lượng sàn thép: 1.1x628x1.1 = 759.88(N/m) Trọng lượng bản thân dầm: 1.1x19.9x10= 218.9(N/m) Tổng cộng :qtt = 12870+759.88+218.9=13848.78(N/m)
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 5
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
III. 4 KIỂM TRA DẦM PHỤ THEO ĐỘ BỀN, ĐỘ CỨNG, ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ - Kiểm tra điều kiện bền chịu uốn tại tiết diện có Mmax(ở giữa dầm) Mmax = qtt.l2/8 = 13848.78x4.42/8=33514.05(Nm) max
M max 33514.05 183.29 N / m 2 R 210 N / m 2 1.15Wth 1.15 159
- Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt tại tiết diện có Qmax (ở gần gối tựa) Qmax = qtt.l/2=13848.78x4.4/2 = 30467.316(N) max
Qmax .S x 30467.316 89.8 3751.5( N / cm 2 ) Rc 15000 N / cm 2 J x . b 1430 0.51
- Kiểm tra độ võng của dầm hình: f 5 qc l 3 5 107.898 440 3 1 f 3.98 10 3 4 10 3 7 l 384 EJ x 384 2.1 10 1430 l 250
- Kiểm tra ổn định tổng thể cho dầm: Có bản sàn thép liên kết vào cánh trên (chịu nén) của dầm phụ nên không cần kiểm tra ổn định tổng thể của dầm.
CHƯƠNG IV : TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH IV.1 SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN:
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 6
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
IV.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:
- Tải trọng tác dụng lên dầm chính(ở đây ta tính dầm ở giữa vì nó nguy hiểm): c .l d 10789.8 4.4 47475.12N do phản lực gối tựa của dầm phụ: p c qdp
p tt q tt .l d 13848.78 4.4 60934.6N
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 7
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP - Nội lực dầm 1005421(Nm)
chính:
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG Mmax=15ptt.Ld/11=
15x60934.6x12.1/11=
Qmax=5ptt = 5x60934.6 = 304673(N) IV.3 CHỌN TIẾT DIỆN DẦM CHÍNH(DẦM TỔ HỢP HÀN,TIẾT DIỆN I) IV.3.1 Xác định chiều cao dầm, chiều dày bản bụng dầm: a. Tính sơ bộ chiều cao tiết diện dầm: hd 5.53
M max 1005421 100 5.53 93cm R 21000
b. Tính chiều cao nhỏ nhất của tiết diện dầm: + Độ võng lớn nhất dầm tại giữa nhịp( tính theo TTGH2 : ta sử dụng tải trọng tiêu chuẩn để tính toán độ võng lớn nhất của dầm). Ở đây ta sử dụng phương pháp tải trọng giả tạo để tính độ võng của dầm với: qgt = M, [ f ] = Mgt
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 8
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
l 1 l 5P c l l 4l l l 5P c l 4l 5l 11 11 22 2 11 11EJ 33 11 22 11 11EJ 11 1 l 4 P c l l 3l l l 9 P c l 3l 1 l 3P c l l 2l l 2 11 11EJ 33 11 22 11 11EJ 11 2 11 11EJ 33 11 22 c 2
f M gt 55P 2 l
l 12 P c l 2l 1 l 2 P c l l l l l 14 P c l l 11 11EJ 11 2 11 11EJ 33 11 22 11 11EJ 11 1 l P cl l l l 15P c l l 1515P c l 3 2 2 11 11EJ 33 22 22 11EJ 44 11 88EJ
M max W yc R
f
2J 15 p tt l 22 J R thay l vào f : R l hmin 11 15 p tt hmin
1515P c l 2 22 J R 22 1515 pc l R h l min 2 tt 2 tt f E 11 88EJ 15 p hmin 11 88 15 p
Với pc=47475.12 (N), ptt=60934.6 (N),
l l 400 , l=12.1(m) f f
=1210(cm) R = 21000(N/cm2), E = 21x106(N/cm2) Vậy chiều cao nhỏ nhất của dầm chính : hmin
22 1515 47475.12 21000 400 1210 79cm 2 11 88 15 60934.6 21 10 6
c. Tính sơ bộ chiều dày bản bụng dầm: b
3 Qmax 3 304673 0.32cm 2 hd Rc 2 93 1 15000
b theo công thức này ra quá bé. Ta tính lại b dựa theo điều kiện
ổn định cục bộ của bụng chịu ứng suất tiếp : hb
b
3.2
b
E 2.1 10 6 3.2 101 , sơ bộ lấy hb = hmin = 79(cm) R 2.1 10 3
79 0.78cm vậy ta chọn b = 8(mm) 101
d. Chiều cao kinh tế của tiết diện dầm:
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 9
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
hkt k
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
W yc M max 1005421 100 1.15 1.15 89cm b R b 21000 0.8
hmin 79cm hd 90cm hkt 89cm
vậy ta chọn hd = 90(cm) và b =8(mm) IV.3.2 Xác định các kích thước của cánh dầm: Diện tích tiết diện cánh dầm: Fc
W hd
yc
Fb 6
Tiết diện có lợi nhất khi: 2Fc=Fb Fc
3 W yc 3 M max 3 1005421 100 39.9 cm 2 4 hd 4 R hd 4 21000 90
Từ điều kiện ổn định tổng thể, ổn định cục bộ và điều cấu tạo ta có: bc 1 / 2 1 / 5hd 18 45cm 8 3 24cm b c b chọn c 1.4cm ; bc 33cm bc 30 c bc 18cm
IV.3.3 Tính các dặc trưng hình học:
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 10
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
F = 2x1.4x33 + 0.8(90-2.8) = 162.16(cm2) 2 1.4 3 33 90 2.83 225553 cm 4 90 1.4 J x 2 33 1.4 0.8 12 2 12
W
x
2 J x 2 225553 5012 cm 3 h 90
90 1.4 2046.66cm 3 2 1 90 2.8 3 S x S c 90 2.8 0.8 2807.044cm 2 4 S c 1.4 33
IV.4 KIỂM TRA ĐỘ BỀN CỦA DẦM CHÍNH: - Tính nội lực của dầm (có kể đến trọng lượng bản thân):
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 11
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
+ Trọng lượng 1m dầm:
qbt T F 7850 0.016216 127.3daN / m 1273N / m
+ Tại vị trí giữa dầm: M max
15 p tt l l2 12.12 qbt 1005421 1273 1028718.9Nm 11 8 8
+ Tại vị trí gần gối tựa: Qmax 5 p tt qbt
l 12.1 5 1005421 1273 312374.65N 2 2
+ Tại vị trí cách gối tựa một đoạn: x
3l (vị trí có M và Q cùng lớn) 11
12 p tt l l 3l 3 12.1 12.1 3 12.1 3l 1 12 1005421 12.1 Mx qbt qbt 1273 11 2 11 11 11 2 11 2 11 2 M x 822820.46Nm 2
Qx 3 p tt qbt
l 3l 12.1 3 12.1 qbt 3 1005421 1273 186304.5N 2 11 11 2
- Kiểm tra tiết diện dầm: + Điều kiện bền: SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 12
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
Ứng suất pháp ở giữa dầm:
M max 1028718.9 100 20525 N / cm 2 R 21000 N / cm 2 Wx 5012
Ứng suất tiếp (tại vị trí gần gối tựa):
Qmax .S x 312374.65 2807.044 4859.44 N / cm 2 Rc 15000 N / cm 2 J x . b 225553 0.8
Ứng suất tương đương tại vị trí cách gối tựa một đoạn x
3l : 11
tđ 12 3 12
với 1 1
M x hd 822820.46 100 90 2 c 1.4 15905.3 N / cm Jx 2 225553 2
Q1 .S c 186304.5 2807.044 2898.24 N / cm 2 J x . b 225553 0.8
tđ 15905.3 2 3 2898.24 2 16678.66 N / cm 2 R 21000 N / cm 2
Vậy các điều kiện bền trên đều thỏa. IV.5 KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA DẦM CHÍNH: Điều kiện độ võng: hd = 90(cm) > hmin = 79(cm) nên ta không cần kiểm tra độ võng. IV.6 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CỦA DẦM CHÍNH VÀ TÍNH LIÊN KẾT GIỮA DẦM PHỤ VÀ DẦM CHÍNH: IV.6.1 ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ: - Dầm chính được bản sàn thép liên kết vào cánh trên chịu nén của dầm nên không cần kiểm tra ổn định tổng thể.
IV.6.2 TÍNH LIÊN KẾT GIỮA DẦM PHỤ VÀ DẦM CHÍNH: Ta chọn kiểu liên kết hàn bản (1) vào bụng dầm chính và bắt bulông bản (1) vào bụng dầm phụ. Lực dầm phụ tác dụng lên dầm chính (dầm ở giữa): ptt = 60934.6(N)
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 13
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
Lực một bên dầm phụ tác dụng vào dầm chính :pđh = ptt/2=30467.3(N) IV.62.a Tính liên kết đường hàn giữa bản ghép và dầm phụ: - Chọn chiều dài bản ghép lbg hdp 18 12cm 2 3
2 3
- Chọn chiều dài đường hàn l h lbg 1 11cm - Diện tích cần thiết của bản ghép: Fbg - Bề rộng tối thiểu của bản ghép: bg
Fbg lbg
p đh 30467.3 1.45 cm 2 R 21000
1.45 0.12cm 12
chọn bg 8mm hmin 6mm hmin 6mm nên ta chọn hh 8mm hmax 1.2 bg 1.2 8 9.6mm
- Kiểm tra bền đường hàn: + 1:
Tiết
diện
p đh 30467.3 2473 N / cm 2 Rgh 18000 N / cm 2 h hh l h 0.7 0.8 2 11
+ Tiết diện 2:
p đh 30467.3 1731.1 N / cm 2 Rgt 15000 N / cm 2 t hh l h 1 0.8 2 11
IV.6.2.b Tính bulông liên kết giữa dầm phụ và bản ghép (1): - Ta chọn bulông 4ɸ16 có Fbl = 2.01cm, FTHbl = 1.57cm2 với bulông độ bền lớp 5.6: Rcbl = 1900daN/cm2, Rkbl = 2100daN/cm2, Rembl =4000daN/cm2, bl 0.9
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 14
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
Nội lực dầm tại vị trí gối tựa: + Môment uốn: M=0 + Lực cắt :Q = pđh = 30467.3(N) + Môment lệch tâm: Mlt = Q.8 =30467.3x8 = 243738.4(Ncm) (Mlt do lực cắt Q đặt lệch so với trọng tâm của nhóm bulông một đoạn 8cm) - Khả năng chịu lực của một bulông(bulông ở đây làm việc chịu cắt và chịu ép mặt): + Khả năng chịu cắt của một bulông:
N cbl Rcbl bl Fbl nc 1900 0.9 2.011 3437daN
+ Khả năng chịu ép mặt của một bulông:
N embl min .Rembl . bl 1.6 0.51 4000 0.9 2973.6daN khả năng chịu lực nhỏ nhất của một bulông N min bl N embl 2973.6daN
- Lực tác dụng lên một bulông:
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 15
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
+ Do lực cắt Q: NQ
Q 30467.3 7616.8( N ) 761.68(daN ) n 4
+ Do môment lệch tâm: NM
M lt 243738.4 17409.9N 1740.99daN Trong đó: a=7cm là a n1 72
khoảng cách hai hàng bulông n1=2 là số bulông trên một hàng n=4 là tổng số bulông trong liên kết - Hợp lực do Q và Mlt lên một bulông: N b N M2 N Q2 1740.99 2 761.68 2 1900.3daN N min bl 2973.6daN
Vậy liên kết đủ bền
IV.6.3 ỔN ĐỊNH CỤC BỘ: IV.6.3.1 Kiểm tra bụng dầm chịu ứng suất cục bộ:
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 16
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP cb
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
P P Fcb b Z
với P là phản lực do dầm phụ truyền vào dầm chính, P = ptt P 60934.6N , Z 2hh b bg 28 8 8 40mm 4cm
cb
60934.6 19042 N / cm 2 R. 21000 N / cm 2 0.8 4
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 17
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
IV.6.3.2 Điều kiện ổn định cục bộ bản cánh: b0
c
161 E 11.5 0.5 0.5 10 3 15.8 14 R
Vậy bản cánh bảo đảm ổn định cục bộ IV.6.2.4 Điều kiện ổn định cục bộ bản bụng: - Vùng bản bụng gần gối tựa: Độ mảnh của bản bụng: b
hb
b
R 87.2 10 3 3.45 E 0.8
b 3.45 b 3.2 : bản bụng sẽ mất ổn định cục bộ do ứng suất tiếp.Vì
vậy ta cần đặt các sườn đứng với khoảng cách tối thiểu là : a 2hb 2 87.2 174.4cm chọn a
- Tính kích thước sườn đứng: bs
l 1210 121cm 10 10
hb 872 40 40 69mm 30 30
s 2bs
R 2 69 10 3 4.4mm E
Vậy ta chọn bs 90mm, s 8mm
- Kiểm tra lại điều kiện ổn cục bộ của bản bụng sau khi đặt các sườn đứng:
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 18
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
+ Kiểm tra bản bụng ô 1(vùng có ứng suất tiếp lớn): b 3.45 b 3.5 (thỏa).
+ Kiểm tra bản bụng ô 4, 5 (vùng có ứng suất pháp lớn): b 3.45 b 5.5 bản bụng ổn định cục bộ dưới tac dụng của ứng suất pháp. + Kiểm tra lại ô chịu tác dụng đồng thời của ứng suất tiếp lẫn ứng suất pháp: Ô 3: vì a=121(cm)>hb=87.2(cm) nên vị trí lấy M, Q để kiểm tra như hình vẽ
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 19
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
M 3 5 p tt l M p tt l M 1.1 p tt l M 2.2 qbt
l2 l l M qbt M 2 2
12.1 3.194 2 M 3 5 60934.6 3.194 60934.63.194 1.1 60934.63.194 2.2 1273 3.194 2 2 M 3 803065.25Nm l 12.1 Q3 3 p tt qbt qbt l M 3 60934.6 1273 2.856 186869.8N 2 2
Vì có lực tập trung do phản lực của dầm phụ truyền vào dầm chính nên: 3 cb 0 eo
Với 3
3
2
2
3 1 0
M 3 hb 803065.25 100 87.2 15524.36 N / cm 2 W hd 5012 90
Q3 186869.8 2678.7 N / cm 2 hb b 87.2 0.8
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 20
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP b Tính t : t c . c hb b
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
3
vì (trường hợp dầm liên kết liên tục với bản)
121 a 1.4 cb 0.633 (bảng Giá trị giới hạn của tỉ số cb ) hb 87.2 t
Tính tỉ số:
cb 19042 1.23 với cb là ứng suất cục bộ do có dầm phụ liên kết 3 15524.36
vào dầm chính a C 2 R 52.8 21000 93156.9 N / cm 2 1.4 0.8 C1 41.6t , C 2 52.8 0 2 2 3 . 45 b h b C R 41.6 21000 cb eo 1 2 38234.6 N / cm 2 1.23 cb 0.633 2 4.78 3 a
Trong đó b 3.45, R 21000N / cm 2 , a
a
R 121 10 3 4.78 E 0.8
b
Ứng suất tiếp tới hạn của bản bụng dầm:
0 10.31
0.76 Rc 0.76 15000 2 10.31 18014 N / cm 2 2 2 2 ob 1.4 3.45
Trong đó Rc 15000N / cm 2 , 3 cb 0 eo
2
a 1.4, ob b 3.45 hb
2
3 15524.36 19042 2678.7 0.68 1 93156.9 38234.6 18014 0 2
2
Vậy bản bụng ô 3 bảo đảm ổn định cục bộ dưới tác dụng đồng thời của ứng suất pháp và ứng suất tiếp. Ô 4: vị trí lấy M, Q để kiểm tra như hình vẽ
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 21
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
l l M2 M 4 5 p l M p l M 1.1 p l M 2.2 p l M 3.3 p l M 4.4 qbt l M 2 2 12.1 4.404 2 960209.6Nm M 4 5 60934.6 4.404 60934.64 4.404 11 1273 4.404 2 2 tt
tt
tt
tt
tt
l 12.1 Q4 2 p tt qbt lQ 2 60934.6 1273 4.066 119260.4N 2 2
Vì có lực tập trung do phản lực của dầm phụ truyền vào dầm chính nên: 2
2
4 cb 4 1 0 eo 0
Với 4
M 4 hb 960209.6 87.2 18562.2 N / cm 2 , W hd 5012 90
0 18014N / cm 2 , 0 93156.9N / cm 2
cb 19042N / cm , eo 38234.6N / cm 2 , 4
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
Q4 119260.4 1709.6 N / cm 2 hb b 87.2 0.8
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 22
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 4 cb 0 eo
2
2
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
4 18562.2 19042 1709.6 0.7 1 93156.9 38324.6 18014 0 2
2
Vậy bản bụng ô 4 bảo đảm ổn định cục bộ dưới tác dụng của ứng suất pháp lẫn ứng suất tiếp. Kết luận:Vậy điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng thỏa mãn IV.7 CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CỦA DẦM CHÍNH,THAY ĐỔI TIẾT DIỆN: IV.7.1 LIÊN KẾT CÁNH DẦM VÀ BỤNG DẦM: Chiều cao đường hàn: hh
Qmax .S c 312374.65 2046.66 0.11cm 2 .Rg min .J x 20.7 18000 225553
Để chống rỉ chọn chiều cao đường hàn liên kết giữa cánh và bụng dầm hh=4mm.
IV.7.2 THAY ĐỔI TIẾT DIỆN DẦM THEO CHIỀU DÀI: IV.7.2.1 Xác định bề rộng cánh và vị trí thay đổi tiết diện: - Giảm bề rộng cánh cần theo các yêu cầu cấu tạo:
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 23
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
b1 180mm bc 330 165mm chọn b1 = 180mm. b1 2 2 b hd 900 90mm 1 10 10
Tính đặc trưng hình học với b1=180mm=18cm: + F1 2 18 1.4 87.2 0.8 120.16cm 2
90 2.8 143113.15 cm 4 90 1.4 + J x1 J c J b 2 1.4 18 0.8 12 2 2
+ Wx 1
2 J x1 hd
90 1.4 1116.36 cm 3 2
+ S x 1116.36 90 2.8 0.8 1
2 143113.15 3180.3 cm 3 90
+ S c 1.4 18 1
3
1 2
90 2.8 1876.744cm 3 4
- Môment uốn tại vị trí tương ứng: M1=W1.R=3180.3x21000=66786300(Ncm)=667863(Nm) - Nhận xét: M1=667863(Nm) nên vị trí thay đổi tiết diện nằm trong khoảng (2L/11,3L/11)=(2.2m,3.3m). Ta tính môment trong khoảng này: l x2 M x 5 p tt x p tt x 1.1 p tt x 2.2 qbt x 2 2 12.1 x2 M x 5 60934.6 x 60934.6x 1.1 60934.6x 2.2 1273 x 2 2 M x 190505.45 x 636.5 x 2 201084.18
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 24
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
Để tìm vị trí thay đổi tiết diện ta giải phương trình: Mx = M1 190505.45x 636.5x 2 201084.18 667863 x 2.47m
Vậy vị trí lớn nhất ta có thể thay đổi tiết diện là xmax = 2.47(m) - Kiểm tra lại tiết diện đã thay đổi tại vị trí xmax=2.47m : + Ứng suất pháp: max 1
M 1 66786300 21000 R 21000 N / cm 2 Wx1 3180.3
+ Ứng suất tiếp: max 1
Qx .S x1 J x1 . b
187361.44 1876.744 3021.25 N / cm 2 Rc 15000 N / cm 2 143113.15 0.8
Trong đó : l 12.1 Qx 3 p tt qbt 2.47 3 60934.6 1273 2.47 187361.44N 2 2
+ Kiểm tra ứng suất tương đương tại chỗ tiếp giáp giữa cánh và bụng: tđ 12 3 12 20346.67 2 3 1826.9 2 20591N / cm 2 R 21000N / cm 2
Trong đó: 1 max 1
Qx .S c1 J x1 . b
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
hb 87.2 21000 20346.67 N / cm 2 hd 90
187361.44 1116.36 1826.9 N / cm 2 143113.15 0.8
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 25
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
Nhận xét: ta không thể dùng đường hàn đối đầu để nối dầm tại vị trí x=2.47m bởi vì h max 21000N / cm 2 Rkh 18000N / cm 2 nên để thực hiện nối dầm ta thực hiện liên kết bản cánh chịu môment M, và liên kết bản bụng chịu lực cắt Q tại vị trí trên. Ngoài cách trên ta còn có thể thực hiện nối dầm bằng cách giảm x(vị trí thay đổi tiết diện) và sau đó thực hiên nối dầm bằng đường hàn đối đầu. Sau đây ta đi vào từng cách cụ thể:
Tính toán với liên kết bản ghép cánh chịu môment M và liên kết bản ghép bụng chịu lực cắt Q(theo yêu cầu cấu tạo và tránh vị trí đặt sườn đứng ta lấy x=2.1m với Mx=592245.2Nm và Qx=246388.95N) + Tính liên kết bản ghép cánh chịu môment M: - Phân M ra thành cặp ngẫu lực: N1
M 1 592245.2 100 658050N h 90
Kích thước bản ghép cánh: Bề rộng bản ghép cánh: b1' b1 2 1.5 18 3 15cm Diện tích cần thiết của bản ghép: F1 bề dày bản ghép: 1
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
N1 658050 31.34 cm 2 R 21000
F1 31.34 2.08cm 15 b1'
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 26
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
Vậy ta chọn 1 2.1cm - Chiều cao đường hàn góc cạnh: hh max 1.2 min 1.2 1.4 1.68cm hh 1cm max 2.1 hh min 0.9cm
- Tổng chiều dài đường hàn góc cần thiết:
l
h
N1 658050 52.2cm h .hh .Rgh . 0.7 1 18000 1
Chiều dài một đường hàn: l h h 1 l
2
Chiều
52.2 1 27.1cm 2
dài
bản ghép l1 2l h 1 2 27.1 1 55.2cm chọn l1 56cm
cánh:
+ Tính liên kết bản ghép bụng chịu lực cắt Qx: - Kích thước bản ghép bụng: Bề rộng bản: b2 = hb – 100 =872 – 100 = 772mm Bề dài bản ghép chọn: l2 = 15cm Diện tích cần thiết của bản ghép: F2 Chiều dày bản ghép: 2
Qx 246388.95 16.43 cm 2 Rc 15000
F2 16.43 0.11cm chọn 2 6mm 2b2 2 77.2
- Kiểm tra độ bền đường hàn góc liên kết bản ghép và bản bụng dầm: Chọn chiều dài đường hàn: l h b2 1 77.2 1 76.2cm Chọn chiều cao đường hàn góc: hh max 1.2 min 1.2 0.6 7.2 chọn hh 6mm max 8mm hh min 6mm
Điều kiện bền của đường hàn góc (kiểm tra với tiết diện 1): h
Qx 246388.95 3849.35 N / cm 2 Rgh 18000 N / cm 2 h hh l h 0.7 0.6 2 76.2
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 27
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
Vậy đường hàn góc trên thỏa mãn điều kiện bền.
Giảm x dùng đường hàn đối đầu: - Để xác định được vị trí thay đổi tiết diện một cách tiết kiệm nhất dùng đường hàn đối đầu ta tính lại môment tại vị trí thay đổi ứng với cường độ của đường hàn Rgh = 18000(N/cm2): M1 = 3180.3x18000 = 57245400 (Ncm) = 572454(Nm)
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 28
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
Ta thấy: M1 = 572454(Nm) nên vị trí thay đổi tiết diện nằm trong khoảng l 2l ; 1.1m;2.2m . Ta tính môment trong khoảng này : 11 11
- Để tìm x ta giả phương trình: M x M 1 251440.05x 67028.06 636.5x 2 572545 x 2.02m
Để thuận tiện cho việc thi công, đảm bảo điều kiện độ bền đường cho hàn đối đầu ta chọn vị trí thay đổi tiết diện tại x = 1.8(m) - Môment và lực cắt tương ứng tại vị trí x=1.8(m): + M2=251440.05x1.8+67028.06 - 636.5x1.82 =517557.89(Nm) + Q2 =4xptt +qbt x l/2-qbt x x =4x60934.6+1273x(12.1/2 – 1.8)=249148.65(N)
- Kiểm tra độ bền của đường hàn đối đầu: + Các đặc trưng hình học của tiết diện đường hàn đối đầu: Môment kháng uốn: Wh Whc Whb W1 3180.3cm 3 Diện tích tiết diện: Fh Fhc Fhb hc lhc hb lhb F1 120.16cm 2 Với hc c1 1.4(cm), hb b 0.8cm, lhc bc1 18cm, lhb hb 87.2cm
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 29
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 2
tđ tđ
517557.89 249148.65 2 3 16665.4 N / cm R gh 18000 N / cm 3180 . 3 120 . 16
2 h
2
2
M 3 2 Wh 2 h
Q 3 2 Fh
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
2
Vậy có thể thực hiện đường hàn đối đầu tại vị trí 1.8m
Nhận xét: Trọng lượng thép tiết kiệm được đối với một dầm chính khi giảm chiều rộng cánh: + Dùng đường hàn đối đầu là: 2 [ T 2bc b1 c x] 2 [7850 20.33 0.18 0.014 1.8] 118.7kG
+ Dùng bản ghép cánh và bụng: Lượng thép giảm khi thay đổi tiết
: 2 7850 20.33 0.18 0.014 2.1 138.5kG Lượng thép dùng thêm khi dùng bản cánh và bụng để thực hiện liên kết nối dầm: 2 7850 0.021 0.15 0.56 7850 0.006 0.15 0.772 38.6kG SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 30
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
Lượng thép giảm: 138.7 – 38.6 =100kG Vậy khi nối dầm dùng đường hàn đối đầu lượng thép sẽ được giảm nhiều hơn khi dùng hàn bản ghép và thi công sẽ nhanh hơn
IV.7. THIẾT KẾ CHI TIẾT DẦM CHÍNH GỐI LÊN CẠNH CỘT VÀ TẠO LIÊN KẾT KHỚP GIỮA DẦM VÀ CỘT: - Kích thước bản gối: + Bề rộng bản gối: bg=bs=18(cm) với bs là bề rộng sườn đầu dầm + Chiều cao bản gối: được chọn từ điều kiện đủ để chứa chiều dài đường hàn góc liên kết bản gối với cánh cột. Mỗi đường hàn góc này chịu 2/3Q (2/3Q là hệ số kể đến sự truyền phản lực không đều có thể xay ra do chế tạo và lắp ráp).
lh
2 3Q 2 3 335140.3 1 1 18.7cm h .hh .Rgh 0.7 1 18000
v ậ y ta chọn hg=19(cm) Với hh là chiều cao đường hàn góc cạnh được chọn từ điều kiện: hh max 1.2 min 1.2 10.7 12.84mm hhmim hh hh max
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
chọn hh = 10mm = 1cm
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 31
BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP
GVHD:TRẦN QUỐC HÙNG
+ Chiều dày bản gối: từ điều kiện bền của bản gối chịu uốn dưới tác dụng của lực Q và xem bản có sơ đồ tính như một dầm hai đầu ngàm ( liên kết ngàm tạo bởi đường hàn góc kể trên): g
Mg Wg
Ql / 8
g .hg / 6 2
R g
Ql / 8
R.hg / 6 2
335140.3 0.6cm 1 21000 19 2 / 6
Chọn g 2cm ( theo điều kiện: g 2cm )
SVTH: PHẠM VĂN PHÚC
LỚP:XD08A3
MSSV:0851031869
Trang 32