CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP KIM LOẠI VÀ HỢP CHẤT Câu 7 (A - 07). Hoà tan hoàn toàn h ỗn hợ p gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu 2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu đượ c dung d ịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nh ất NO. Giá tr ị của a là A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06. Câu 8 (A-07). Hoà tan hoàn toàn 12 gam h ỗn hợ p Fe, Cu (t ỷ lê mol 1:1) bằng HNO3, thu đượ c V lít (đktc) hỗn hợ p khí X (gồm NO và NO2) và dung d ịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so vớ i H2 bằng 19. Giá tr ị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48. Câu 6 (A - 07). Hoà tan 5,6 gam Fe b ằng dung d ịch H2SO4 loãng (dư), thu đượ c dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ vớ i V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá tr ị của V là (cho Fe = 56) A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. Câu (A-2007). Cho m gam h ỗn hợ p Mg, Al vào 250 ml dung d ịch X chứa hỗn hợ p axit HCl 1M và ở đktc) và dung dịch Y (coi th ể tích dung dịch không đổ i). axit H2SO4 0,5M, thu đượ c 5,32 lít H2 (ở đktc) Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 6. C. 7. D. 2. Câu (A-2007). Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam h ỗn hợ p gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn h ợ p mu ối sunfat khan thu đượ c khi cô cạn dung dịch có khối lượ ng ng là A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Câu 7 (B - 07). Cho 6,72 gam Fe vào dung d ịch chứa 0,3 mol H 2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượ c (cho Fe = 56) A. 0,03 mol Fe 2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO 4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe d ư. C. 0,02 mol Fe 2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO 4. D. 0,12 mol FeSO4. Câu 8 (B - 07). Nung m gam b ột sắt trong oxi, thu đượ c 3 gam h ỗn hợ p chất r ắn X. Hòa tan h ết hỗn ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá tr ị hợ p X trong dung d ịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít ( ở đ của m là A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32. Câu (B-2007). Cho 1,67 gam h ỗn hợ p g ồm hai kim lo ại ở 2 chu k ỳ liên tiế p thu ộc nhóm IIA (phân ở đktc). Hai nhóm chính nhóm II) tác d ụng hết vớ i dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H 2 (ở đktc). kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Câu 28 (B-07). H ỗn h ợ p X gồm Na và Al. Cho m gam X vào m ột lượng nước dư thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu đượ c 1,75V lít khí. Bi ết các khí đo ở cùng điều kiện. Thành ph ần phần trăm khối lượ ng ng của Na trong X là A. 39,87%. B. 29,87%. C. 49,87%. D. 77,31%. Câu (B-2007). Nung 13,4 gam h ỗn hợ p 2 mu ối cacbonat của 2 kim loại hóa tr ị 2, thu đượ c 6,8 gam chất r ắn và khí X. Lượ ng ng khí X sinh ra cho h ấ p thụ vào 75 ml dung d ịch NaOH 1M, khối lượ ng ng muối khan thu đượ c sau ph ản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam. Câu (B-2007). Thực hiện hai thí nghi ệm: 1) Cho 3,84 gam Cu ph ản ứng vớ i 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V 1 lít NO. 2) Cho 3,84 gam Cu ph ản ứng v ớ i 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V 2 lít ở cùng điều ki ện. Quan hệ giữa V 1 và NO. Bi ết NO là sản ph ẩm kh ử duy nhất, các th ể tích khí đo ở cùng V2 là (cho Cu = 64) A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1.
GV: Nguyễn Phú Hoạt
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Câu 22 (B-07). Cho m gam h ỗn hợ p b ột Zn và Fe vào lượng dư dung dị ch CuSO4. Sau khi k ết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu đượ c m gam b ột r ắn. Thành ph ần phần trăm theo khối lượ ng ng của Zn trong h ỗn hợ p bột ban đầu là A. 12,67%. B. 85,30%. C. 90,27%. D. 82,20%. Câu 10 (B - 07). Cho 0,01 mol m ột hợ p chất của sắt tác dụng hết vớ i H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợ p chất sắt đó là 0,112 lít (ở đ A. FeS. B. FeS2. C. FeO D. FeCO3. Câu 12 (B - 07). Nung h ỗn hợ p bột gồm 15,2 gam Cr 2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi ph ản ứng hoàn toàn, thu đượ c 23,3 gam h ỗn h ợ p r ắn X. Cho toàn b ộ hỗn h ợ p X phản ứng v ớ i axit HCl ở đktc). Giá tr ị của V là (dư) thoát ra V lít khí H 2 (ở đ A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08. Câu 16 (B - 07). Cho 200 ml dung d ịch AlCl3 1,5M tác dụng vớ i V lít dung d ịch NaOH 0,5M, lượ ng ng k ết tủa thu đượ c là 15,6 gam. Giá tr ị lớ n nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. Câu (CĐ-2007). Khi hòa tan hiđroxit kim loạ i M(OH)2 bằng một lượ ng ng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu đượ c dung dịch muối trung hoà có n ồng độ 27,21%. Kim loại M là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 32 (CĐ-07). Cho một mẫu hợ p kim Na-Ba N a-Ba tác dụng v ớ i nướ c (dư), thu đượ c dung dịch X và ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung d ịch X là 3,36 lít H2 (ở đ A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml. Câu 15 (CĐ - 07). Thêm m gam kali vào 300ml dung d ịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu đượ c dung dịch X. Cho t ừ từ dung dịch X vào 200ml dung d ịch Al2(SO4)3 0,1M thu đượ c k ết tủa Y. Để thu đượ c lượ ng ng k ết tủa Y lớ n nhất thì giá tr ị của m là A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95. Câu (CĐ-2007). Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam h ỗn hợ p X g ồm Fe, Mg và Zn b ằng một lượ ng ng vừa đủ dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dị ch chứa m gam mu ối. Giá tr ị của m là A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25. Câu (CĐ-2007). Hoà tan hoàn toàn h ỗn hợ p X gồm Fe và Mg b ằng một lượ ng ng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu đượ c dung d ịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung d ịch Y là 15,76%. N ồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%. ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đự ng 8 gam m ột oxit sắt Câu (B-2007). Cho 4,48 lít khí CO ( ở đktc) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu đượ c sau ph ản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợ p khí sau ph phản ứng là A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75%. Câu 11 (CĐ - 07). Khi cho 41,4 gam h ỗn hợ p X gồm Fe2O3, Cr 2O3 và Al2O3 tác dụng vớ i dung dịch NaOH đặc (dư), sau ph ản ứng thu đượ c chất r ắn có khối lượ ng ng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X b ằng phản ứng nhiệt nhôm, ph ải dùng 10,8 gam Al. Thành ph ần ph ần tr ăm theo khối lượ ng ng c ủa Cr 2O3 trong hỗn hợ p X là A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%. Câu 13 (A - 08). Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam h ỗn hợ p g ồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng v ừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá tr ị của V là A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16. Câu (A-2008). Cho 2,13 gam h ỗn h ợ p X gồm ba kim lo ại Mg, Cu và Al ở dạng b ột tác dụng hoàn toàn vớ i oxi thu đượ c hỗn hợ p Y gồm các oxit có kh ối lượ ng ng 3,33 gam. Th ể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết vớ i Y là A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
GV: Nguyễn Phú Hoạt
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Câu 17 (A - 08). Cho V lít dung d ịch NaOH 2M vào dung d ịch chứa 0,1 mol Al 2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu đượ c 7,8 gam k ết tủa. Giá tr ị lớ n nhất của V để thu đượ c lượ ng ng k ết tủa trên là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05. ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng vớ i một lượ ng Câu 33 (A-08). Cho V lít h ỗn hợ p khí ( ở đ ng dư hỗn hợ p r ắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, kh ối lượ ng ng hỗn hợ p r ắn giảm 0,32 gam. Giá tr ị của V là A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. Câu 18 (A - 08). Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol h ỗn hợ p gồm Al và Al4C3 vào dung d ịch KOH (dư), thu đượ c a mol h ỗn hợ p khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượ ng ng k ết tủa thu đượ c là 46,8 gam. Giá tr ị của a là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45. Câu 14 (A - 08). Cho 11,36 gam h ỗn hợ p gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng hết vớ i dung dịch ở đktc) và dung d ịch X. Cô HNO3 loãng (dư), thu đượ c 1,344 lít khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nhất, ở đ cạn dung dịch X thu đượ c m gam muối khan. Giá tr ị của m là A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. Câu 19 (A - 08). Cho h ỗn hợ p gồm Na và Al có t ỉ lệ số mol tươ ng ng ứng là 1 : 2 vào n ướ c (dư). Sau ở đktc) và m gam ch ất r ắn không tan. khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu đượ c 8,96 lít khí H2 (ở đ Giá tr ị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. Câu 40 (A-08). Cho 3,2 gam b ột Cu tác d ụng v ớ i 100 ml dung d ịch h ỗn h ợ p g ồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (s ản phẩm khử duy nhất, ở đktc). ở đktc). Giá tr ị của V là A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672. Câu 6 (A-2008). Cho h ỗn hợ p bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung d ịch AgNO3 1M. Sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu đượ c m gam ch ất r ắn. Giá tr ị của m là (biết th ứ tự ướ c Ag+/Ag) trong dãy th ế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng tr ướ A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0. ườ ng Câu 14 (A - 08). Nung nóng m gam h ỗn h ợ p Al và Fe 2O3 (trong môi tr ườ ng không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượ c hỗn hợ p r ắn Y. Chia Y thành hai ph ần bằng nhau: ở đktc); - Phần 1 tác d ụng vớ i dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H 2 (ở đ ở đktc). - Phần 2 tác d ụng vớ i dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H 2 (ở đ Giá tr ị của m là A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43. Câu (A-2008). Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl 3 thành K 2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượ ng ng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol. C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol. Câu 77 (CĐ-08). Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam h ỗn h ợ p gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu đượ c h ỗn hợ p khí X (tỉ khối c ủa X so vớ i khí hiđro bằng 18,8). Khối lượ ng ng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam. Câu (CĐ-2008). Chia m gam Al thành hai ph ần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dị ch NaOH, sinh ra x mol khí H 2; - Phần hai tác d ụng với lượng dư dung dị ch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N 2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y.
GV: Nguyễn Phú Hoạt
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượ ng Câu 1 (CĐA-08). Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) ng dư hỗn hợ p r ắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượ c khí X. D ẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dị ch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam k ết tủa. Giá tr ị của V là A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224. Câu (CĐ-2008). X là kim lo ại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam h ỗn ở đktc). hợ p g ồm kim loại X và Zn tác d ụng với lượng dư dung dị ch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H 2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác d ụng v ới lượng dư dung dị ch H 2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). ở đktc). Kim loại X là A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg. Câu (CĐ-2008). Tr ộn 5,6 gam b ột sắt vớ i 2,4 gam bột lưu huỳnh r ồi ồi nung nóng (trong điề u kiện không có không khí), thu đượ c h ỗn h ợ p r ắn M. Cho M tác d ụng v ớ i lượng dư dung dị ch HCl, gi ải phóng hỗn hợ p khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G c ần vừa đủ V ở đktc). Giá trị của V là lít khí O2 (ở đktc). A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. Câu 13 (CĐA-08). Cho 3,6 gam Mg tác d ụng h ết v ớ i dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X ở đktc). Khí X là (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. Câu (CĐ-2008). Hoà tan h ết 7,74 gam hỗn hợ p bột Mg, Al bằng 500 ml dung d ịch hỗn hợ p HCl 1M ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu đượ c và H 2SO4 0,28M thu đượ c dung dịch X và 8,736 lít khí H 2 (ở đktc). lượ ng ng muối khan là A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. Câu 13 (CĐ - 08). Đốt nóng một hỗn hợ p gồm Al và 16 gam Fe 2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượ c hỗn hợ p r ắn X. Cho X tác d ụng vừa đủ vớ i ở đktc). Giá tr ị của V là V ml dung d ịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H 2 (ở đ A. 150. B. 300. C. 100. D. 200. Câu (CĐ-2008). Cho 13,5 gam h ỗn hợ p các kim lo ại Al, Cr, Fe tác d ụng với lượ ng ng d ư dung dị ch H2SO4 loãng nóng (trong điề u kiện không có không khí), thu đượ c dung dịch X và 7,84 lít khí H 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) đượ c m gam mu ối khan. Giá tr ị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. Câu 15 (B - 08). Nung m ột hỗn hợ p r ắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS 2 trong bình kín ch ứa không khí (dư). Sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu đượ c ch ất r ắn ướ c và sau ph ản ứng bằng nhau, mối duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợ p khí. Biết áp suất khí trong bình tr ướ liên hệ giữa a và b là (bi ết sau các ph ản ứng, lưu hu ỳnh ở mức oxi hoá +4, th ể tích các ch ất r ắn là không đáng k ể) A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b. Câu 16 (B - 08). Cho 9,12 gam h ỗn hợ p g ồm FeO, Fe2O3, Fe 3O4 tác dụng v ớ i dung dịch HCl (dư). Sau khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, đượ c dung dịch Y; cô cạn Y thu đượ c 7,62 gam FeCl 2 và m gam FeCl3. Giá tr ị của m là A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50. Câu 12 (B-08). Cho 2,16 gam Mg tác d ụng vớ i dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phả n ứng xảy ra hoàn toàn thu đượ c 0,896 lít khí NO ( ở đktc) ở đktc) và dung dị ch X. Khối lượ ng ng muối khan thu đượ c khi làm bay hơi dung dị ch X là A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam. Câu (B-2008). Cho 1,9 gam h ỗn hợ p muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng (ở đktc). Kim loại M là hết vớ i dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
GV: Nguyễn Phú Hoạt
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Câu 37 (B-08). Cho m gam h ỗn h ợ p X gồm Al, Cu vào dung d ịch HCl (dư), sau khi kế t thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí ( ở đktc). ở đktc). Nếu cho m gam h ỗn hợ p X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, ở đktc). Giá trị nguội), sau khi k ết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO 2 (sản ph ẩm khử duy nhất, ở đktc). của m là A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6. Câu (B-2008). Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam m ột loại quặng đôlômit có lẫn tạ p chất trơ sinh ra 8,96 ở đktc). Thành phầ n phần trăm về khối lượ ng lít khí CO2 (ở đktc). ng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%. Câu 4 (B-2008). Tiến hành hai thí nghi ệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, kh ối lượ ng ng chất r ắn thu đượ c ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá tr ị của V1 so vớ i V2 là A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2. Câu 38 (B-08). Th ể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn m ột hỗn hợ p gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là l à (bi ết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít. Câu 5 (B-2008). Cho m ột lượ ng ng bột Zn vào dung d ịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượ ng ng chất r ắn sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn nh ỏ hơn khối lượ ng ng b ột Zn ban đầ u là 0,5 gam. Cô c ạn phần dung d ịch sau ph ản ứng thu đượ c 13,6 gam mu ối khan. T ổng khối lượ ng ng các mu ối trong X là A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam. Câu (A-2009). Cho h ỗn hợ p gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung d ịch chứa hỗn hợ p gồm H 2SO4 0,5M và NaNO 3 0,2M. Sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu đượ c dung dịch X và khí NO (s ản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung d ịch NaOH 1M vào dung d ịch X thì lượ ng ng k ết tủa thu đượ c là lớ n nhất. Giá tr ị tối thiểu của V là A. 240. B. 120. C. 360. D. 400. Câu 23 (A - 09). Hoà tan h ết m gam ZnSO4 vào nướ c đượ c dung d ịch X. Cho 110 ml dung d ịch KOH 2M vào X, thu đượ c a gam k ết t ủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung d ịch KOH 2M vào X thì cũng thu đượ c a gam k ết tủa. Giá tr ị của m là A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710. Câu 32 (A-09). Cho lu ồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam h ỗn hợ p gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu đượ c 8,3 gam chất r ắn. Khối lượ ng ng CuO có trong h ỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu (A-2009). Cho 3,68 gam h ỗn hợ p gồm Al và Zn tác d ụng vớ i một lượ ng ng vừa đủ dung dịch ở đktc). Khối lượ ng H2SO4 10%, thu đượ c 2,24 lít khí H 2 (ở đktc). ng dung dịch thu đượ c sau ph ản ứng là A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam. Câu 46 (A-09). Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al b ằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu đượ c dung ở đktc) hỗn hợ p khí Y g ồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợ p khí Y so dịch X và 1,344 lít ( ở đktc) vớ i khí H2 là 18. Cô c ạn dung dịch X, thu đượ c m gam ch ất r ắn khan. Giá tr ị của m là A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. Câu 45 (A-09). Cho 3,024 gam m ột kim loại M tan hết trong dung d ịch HNO3 loãng, thu đượ c ở đktc) có tỉ khối đối vớ i H2 bằng 22. Khí N xOy và kim 940,8 ml khí N xOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) loại M là A. NO và Mg. B. N2O và Al. C. N2O và Fe. D. NO2 và Al.
GV: Nguyễn Phú Hoạt
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Câu 21 (A - 09). Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung d ịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượ c khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung d ịch X. Dung d ịch X có th ể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá tr ị của m là A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20. Câu 43 (A-09). Nung 6,58 gam Cu(NO 3)2 trong bình kín không ch ứa không khí, sau m ột th ờ i gian thu đượ c 4,96 gam ch ất r ắn và hỗn hợ p khí X. H ấ p thụ hoàn toàn X vào nước để đượ c 300 ml dung dịch Y. Dung d ịch Y có pH b ằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu (A-2009). Dung dịch X chứa h ỗn h ợ p g ồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung d ịch HCl 1M vào 100 ml dung d ịch X, sinh ra V lít khí ( ở đktc). ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu (A-2009). Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam h ỗn hợ p X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu đượ c 5,6 lít khí H2 (ở đktc). ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn v ớ i 14,6 gam h ỗn hợ p X là A. 3,92 lít. B. 1,68 lít. C. 2,80 lít. D. 4,48 lít. Câu 39 (A-09). Cho h ỗn hợ p gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung d ịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu đượ c m ột dung dịch chứa ba ion kim lo ại. Trong ườ ng các giá tr ị sau đây, giá tr ị nào của x thoả mãn tr ườ ng hợ p trên? A. 1,5. B. 1,8. C. 2,0. D. 1,2. Câu (A-2009). Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau m ột thời gian, thu đượ c hỗn hợ p r ắn (có chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Ph ần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là A. 74,69%. B. 95,00%. C. 25,31%. D. 64,68%. Câu 36 (B-2009). Cho 2,24 gam b ột sắt vào 200 ml dung d ịch chứa hỗn hợ p gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu đượ c dung dịch X và m gam ch ất r ắn Y. Giá tr ị của m là A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64. Câu 15 (B - 09). Nung nóng m gam h ỗn hợ p gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu đượ c h ỗn hợ p r ắn X. Cho X tác d ụng v ớ i dung dịch NaOH ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch (dư) thu đượ c dung dịch Y, ch ất r ắn Z và 3,36 lít khí H 2 (ở đ Y, thu đượ c 39 gam k ết tủa. Giá tr ị của m là A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0. Câu (B-2009). Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam h ỗn h ợ p g ồm kim loại M và oxit của nó vào nướ c, c, thu đượ c 500 ml dung d ịch chứa một chất tan có n ồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H 2 (ở đktc). ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K. Câu (B-2009). Cho dung d ịch chứa 6,03 gam h ỗn hợ p gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên ti ế p thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên t ử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu đượ c 8,61 gam k ết tủa. Phần trăm khối lượ ng ng c ủa NaX trong hỗn h ợ p ban đầu là A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%. Câu 22 (B - 09). Cho 61,2 gam h ỗn h ợ p X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng v ớ i dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khu ấy đều. Sau khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượ c 3,36 lít khí NO (s ản phẩm ở đktc), dung dịch Y và còn l ại 2,4 gam kim lo ại. Cô cạn dung d ịch Y, thu đượ c m khử duy nhất, ở đ gam muối khan. Giá tr ị của m là A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9. Câu 23 (B-09). Cho m gam b ột Fe vào 800 ml dung d ịch h ỗn h ợ p gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu đượ c 0,6m gam h ỗn h ợ p bột kim loại và V lít ở đktc). Giá trị của m và V lần lượ t là khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
GV: Nguyễn Phú Hoạt
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48. Câu 23 (B - 09). Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam m ột oxit sắt bằng dung d ịch H2SO4 đặc, nóng thu đượ c dung dịch X và 3,248 lít khí SO 2 (sản ph ẩm kh ử duy nhất, ở đ ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu đượ c m gam mu ối sunfat khan. Giá tr ị của m là A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4. Câu 37 (B-2009). Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung d ịch hỗn hợ p gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thờ i gian lấy thanh kim loại ra, r ửa sạch làm khô cân đượ c 101,72 gam (gi ả thiết các kim lo ại tạo thành đều bám hết vào thanh s ắt). Khối lượ ng ng sắt đã phản ứng là A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam. Câu (B-2009). Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam h ỗn hợ p gồm FeCl2 và NaCl (có t ỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu đượ c dung dịch X. Cho dung d ịch AgNO3 (dư) vào dung dị ch X, sau khi ph ản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam ch ất r ắn. Giá tr ị của m là A. 57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2. Câu (B-2009). Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au b ằng nước cườ ng ng toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành l ần lượ t là A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02. Câu 75 (B-09). Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam h ỗn hợ p X gồm Cu và Al vào dung d ịch HNO3 đặc, nóng thu đượ c 1,344 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) ở đktc) và dung dị ch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dị ch Y, sau khi ph ản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượ c m gam k ết t ủa. Phần trăm về khối lượ ng ng của Cu trong hỗn hợ p X và giá tr ị của m lần lượ t là A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78. Câu (CĐ-2009). Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim lo ại M (có hoá tr ị hai không đổ i trong hợ p ch ất) trong hỗn h ợ p khí Cl2 và O 2. Sau phản ứng thu đượ c 23,0 gam ch ất r ắn và thể tích hỗn h ợp khí đã ở đktc). Kim loại M là phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). A. Mg. B. Be. C. Cu. D. Ca. Câu 76 (CĐA-09). Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam h ỗn hợ p gồm Al và Mg vào dung d ịch HNO3 loãng, thu đượ c dung dịch X và 3,136 lít ( ở đktc) ở đktc) hỗn h ợ p Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Kh ối lượ ng ng của Y là 5,18 gam. Cho dung d ịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phầ n trăm khối lượ ng ng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 10,52%. B. 15,25%. C. 12,80%. D. 19,53%. Câu 17 (CĐ - 09). Cho m gam Mg vào dung d ịch chứa 0,12 mol FeCl 3. Sau khi phản ứng x ảy ra hoàn toàn thu đượ c 3,36 gam ch ất r ắn. Giá tr ị của m là A. 4,32. B. 5,04. C. 2,88. D. 2,16. Câu 18 (CĐ - 09). Cho m gam h ỗn hợ p X g ồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượ ng ng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu đượ c dung d ịch Y có t ỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai ph ần bằng nhau. Cô c ạn phần một thu đượ c m1 gam muối khan. S ục khí clo (d ư) vào phần hai, cô c ạn dung dịch sau ph ản ứng thu đượ c m2 gam muối khan. Bi ết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung d ịch HCl đã dùng là A. 160 ml. B. 320 ml. C. 80 ml. D. 240 ml. Câu 19 (CĐ - 09). Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần v ừa đủ V lít khí CO ( ở đ ở đktc), sau phản ứng thu đượ c 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO 2. Công thức của X và giá tr ị V lần lượ t là A. Fe3O4 và 0,448. B. Fe 2O3 và 0,448. C. Fe3O4 và 0,224. D. FeO và 0,224. Câu 20 (CĐ - 09). Hoà tan hoàn toàn m gam h ỗn hợ p X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu đượ c 200 ml dung dịch Y chỉ chứa ch ất tan duy nh ất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu đượ c a gam k ết tủa. Giá tr ị của m và a l ần lượ t là A. 8,3 và 7,2. B. 8,2 và 7,8. C. 11,3 và 7,8. D. 13,3 và 3,9.
GV: Nguyễn Phú Hoạt
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Câu 21 (CĐ - 09). Nhỏ từ từ 0,25 lít dung d ịch NaOH 1,04M vào dung d ịch gồm 0,024 mol FeCl 3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H 2SO4 thu đượ c m gam k ết tủa. Giá tr ị của m là A. 4,128. B. 5,064. C. 1,560. D. 2,568. Câu 3 (CĐ-2009). Cho m1 gam Al vào 100 ml dung d ịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đượ c m2 gam chất r ắn X. Nếu cho m2 gam X tác ở đktc). Giá tr ị của m1 và m2 lần l ượ t dụng v ớ i l ượ ng dư dung dị ch HCl thì thu đượ c 0,336 lít khí ( ở đ là A. 0,54 và 5,16. B. 1,08 và 5,43. C. 8,10 và 5,43. D. 1,08 và 5,16. Câu 22 (CĐ - 09). Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO 4)2.12H2O vào nướ c, c, thu đượ c dung dịch X. Cho toàn b ộ X tác dụng vớ i 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu đượ c m gam k ết tủa. Giá tr ị của m là A. 54,4. B. 62,2. C. 46,6. D. 7,8. Câu (CĐ-2009). Để điều chế đượ c 78 gam Cr t ừ Cr 2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệ t nhôm vớ i hiệu suất của phản ứng là 90% thì kh ối lượ ng ng bột nhôm cần dùng tối thiểu là A. 54,0 gam. B. 81,0 gam. C. 40,5 gam. D. 45,0 gam. Câu (CĐ-2009). Nhúng một lá kim loại M (chỉcó hoá tr ị hai trong hợ p ch ất) có khối lượ ng ng 50 gam vào 200 ml dung d ịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng x ảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu đượ c 18,8 gam mu ối khan. Kim loại M là A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn. Câu (CĐ-2009). Cho 100 ml dung d ịch FeCl2 1,2M tác dụng vớ i 200 ml dung d ịch AgNO3 2M, thu đượ c m gam k ết tủa. Giá tr ị của m là A. 30,18. B. 47,4. C. 12,96. D. 34,44. Câu (CĐ-2009). Nung nóng 16,8 gam h ỗn h ợ p g ồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn v ớ i một lượng dư khí O2, đến khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượ c 23,2 gam ch ất r ắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng vớ i chất r ắn X là A. 600 ml. B. 400 ml. C. 800 ml. D. 200 ml. Câu (A-2010). Cho 7,1 gam h ỗn hợ p gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loạ i X, Y là A. kali và bari. B. liti và beri. C. natri và magie. D. kali và canxi. Câu 40 (A-2010). Cho 19,3 gam h ỗn hợ p bột gồm Zn và Cu có t ỉ lệ mol tươ nngg ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe 2(SO4)3. Sau khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượ c m gam kim loại. Giá tr ị của m là A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53. Câu 1 (A-2010). Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam h ỗn hợ p gồm Na, K và Ba vào n ướ c, c, thu đượ c dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tươ nngg ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bở i dung dịch Y, tổng khối lượ ng ng các muối đượ c tạo ra là A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam. Câu 24 (A - 2010). Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO 4 vào nướ c đượ c dung d ịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu đượ c 3a gam k ết tủa. Mặt khác, n ếu cho 140 ml dung d ịch KOH 2M vào X thì thu đượ c 2a gam k ết tủa. Giá tr ị của m là A. 17,71. B. 16,10. C. 32,20. D. 24,15. Câu 25 (A - 2010). Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung d ịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu đượ c một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. S ố mol electron do lượ ng ng Fe trên nh ườ ng ng khi bị hoà tan là A. 2x. B. 3x. C. 2y. D. y. Câu (A-2010). Nh ỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung d ịch HCl 1M vào 100 ml dung d ịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu đượ c số mol CO2 là A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010.
GV: Nguyễn Phú Hoạt
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Câu (A-2010). Cho m gam h ỗn hợ p bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có s ố mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu đượ c dung d ịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu đượ c 8,98 gam mu ối khan. Nếu cho m gam h ỗn h ợ p X tác d ụng hoàn toàn v ớ i O2 (dư) để tạo hỗn hợ p 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là A. 2,016 lít. B. 1,008 lít. C. 0,672 lít. D. 1,344 lít. Câu (B-2010). Nung 2,23 gam h ỗn hợ p X g ồm các kim lo ại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau m ột th ờ i gian thu đượ c 2,71 gam h ỗn hợ p Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào vào dung d ịch HNO3 (dư), thu đượ c 0,672 ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18. Câu (B-2010). Khử hoàn toàn m gam oxit M xOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu đượ c a gam kim loại M. Hoà tan h ết a gam M b ằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu đượ c 20,16 lít khí SO 2 ở đktc). Oxit MxOy là (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). A. Cr 2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO. Câu (B-2010). Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam h ỗn hợ p bột X gồm FexOy và Cu b ằng dung d ịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phả n ứng thu đượ c 0,504 lít khí SO 2 (sản ph ẩm kh ử duy nhất, ở đktc) ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam h ỗn hợ p muối sunfat. Phần trăm khối lượ ng ng của Cu trong X là A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%. Câu 16 (B - 2010). Tr ộn 10,8 gam b ột Al vớ i 34,8 gam b ột Fe3O4 r ồi tiến hành ph ản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn h ỗn hợ p r ắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu đượ c 10,752 lít khí H 2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 80%. B. 90%. C. 70%. D. 60%. Câu 26 (B - 2010). Cho 150 ml dung d ịch KOH 1,2M tác d ụng vớ i 100 ml dung d ịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu đượ c dung dịch Y và 4,68 gam k ết tủa. Loại bỏ k ết tủa, thêm tiế p 175 ml dung d ịch KOH 1,2M vào Y, thu đượ c 2,34 gam k ết tủa. Giá tr ị của x là A. 1,2. B. 0,8. C. 0,9. D. 1,0. Câu (B-2010). Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam h ỗn hợ p X g ồm hai kim lo ại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu đượ c dung dịch Y ch ứa các ch ất tan có n ồng độ mol bằng nhau. Hai kim lo ại trong X là A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Sr. D. Be và Ca. Câu (B-2010). Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS 2 bằng một lượ ng ng O2 vừa đủ, thu đượ c khí X. Hấ p thụ hết X vào 1 lít dung d ịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu đượ c dung dịch Y và 21,7 gam k ết tủa. Cho Y vào dung d ịch NaOH, th ấy xuất hiện thêm k ết tủa. Giá tr ị của m là A. 23,2. B. 12,6. C. 18,0. D. 24,0. Câu (B-2010). Hỗn hợp X gồm CuO và Fe 2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH) 2 (dư) thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 76,755 B. 73,875 C. 147,750 D. 78,875 Câu 27 (B - 2010). H ỗn h ợ p bột X g ồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (d ư), thu đượ c 40,3 gam h ỗn hợ p gồm CuO và ZnO. M ặt khác, nếu cho 0,25 mol X ph ản ứng vớ i một lượ ng ng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu đượ c 3,36 lít khí H 2 (đktc). Phần tr ăm khối lượ ng ng của Cu trong X là A. 19,81%. B. 29,72%. C. 39,63%. D. 59,44%. Câu (B-2010). Cho 0,3 mol b ột Cu và 0,6 mol Fe(NO 3)2 vào dung d ịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu đượ c V lít khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 10,08. Câu 25 (CĐ - 2010). Cho 1,56 gam h ỗn hợ p gồm Al và Al2O3 phản ứng hết vớ i dung dịch HCl (dư), thu đượ c V lít khí H2 (đktc) và dung d ịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung d ịch X thu
GV: Nguyễn Phú Hoạt
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
đượ c k ết tủa, lọc hết lượ ng ng k ết tủa, nung đến khối lượ ng ng không đổi thu đượ c 2,04 gam ch ất r ắn. Giá tr ị của V là A. 0,448. B. 0,224. C. 1,344. D. 0,672. Câu (CĐ-2010). Cho hỗn hợ p gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác d ụng h ết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượ c 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi d ung dịch Y thu đượ c 46 gam mu ối khan. Khí X là A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. Câu 41 (CĐ-2010). Cho 29,8 gam h ỗn h ợ p bột g ồm Zn và Fe vào 600 ml dung d ịch CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượ c dung dịch X và 30,4 gam h ỗn h ợ p kim loại. Phần tr ăm về khối lượ ng ng của Fe trong hỗn hợ p ban đầu là A. 56,37%. B. 64,42%. C. 43,62%. D. 37,58%. Câu (CĐ-2010). Cho a gam Fe vào 100 ml dung d ịch h ỗn h ợ p g ồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượ c 0,92a gam h ỗn hợ p kim loại và khí NO (s ản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá tr ị của a là A. 5,6. B. 11,2. C. 8,4. D. 11,0. Câu (CĐ-2010). Cho 9,125 gam mu ối hiđrocacbonat phả n ứng hết vớ i dung dịch H2SO4 (dư), thu đượ c dung dịch chứa 7,5 gam mu ối sunfat trung hoà. Công th ức của muối hiđrocacbonat là A. NaHCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2. Câu (CĐ-2010). Cho m gam b ột crom ph ản ứng hoàn toàn v ớ i dung dịch HCl (dư), thu đượ c V lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn v ớ i khí O2 (dư), thu đượ c 15,2 gam oxit duy nh ất. Giá tr ị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72. Câu (A-2011). Cho 0,87 gam h ỗn h ợ p gồm Fe, Cu và Al vào bình đự ng 300 ml dung d ịch H 2SO4 ắn và có 448 ml khí (đktc) 0,1M. Sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu đượ c 0,32 gam ch ất r ắn thoát ra. Thêm ti ế p vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các ph ản ứng k ết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và kh ối lượ ng ng muối trong dung d ịch là A. 0,112 lít và 3,750 gam. B. 0,224 lít và 3,865 gam. C. 0,224 lít và 3,750 gam. D. 0,112 lít và 3,865 gam. Câu (A-2011). Nung m gam h ỗn hợ p X g ồm FeS và FeS 2 trong một bình kín ch ứa không khí (g ồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượ c một chất r ắn duy nhất và hỗn hợ p khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn l ại là O2. Phần trăm khối lượ ng ng của FeS trong h ỗn hợ p X là A. 26,83%. B. 59,46%. C. 19,64%. D. 42,31%. Câu (A-2011). Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung d ịch g ồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (s ản ph ẩm kh ử duy nhất là NO), cô c ạn c ẩn th ận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượ ng ng muối khan thu đượ c là A. 20,16 gam. B. 19,20 gam. C. 19,76 gam. D. 22,56 gam. Câu (A-2011). Đun nóng m gam hỗ n hợ p Cu và Fe có t ỉl ệ khối lượng tương ứng 7 : 3 v ớ i một lượ ng ết thúc, thu đượ c 0,75m gam ch ất r ắn, dung d ịch X và ng dung dịch HNO3. Khi các ph ản ứng k ết 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có s ản phẩm khử khác của N+5). Biết lượ ng ng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá tr ị của m là A. 50,4. B. 40,5. C. 33,6. D. 44,8. Câu (A-2011). Chia h ỗn hợ p X gồm K, Al và Fe thành hai ph ần bằng nhau. - Cho phần 1 vào dung d ịch KOH (dư) thu đượ c 0,784 lít khí H2 (đktc). - Cho phần 2 vào m ột l ượ ng ng d ư H2O, thu đượ c 0,448 lít khí H 2 (đktc) và m gam h ỗn h ợ p kim loại Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung d ịch HCl (dư) thu đượ c 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượ ng ng (tính theo gam) c ủa K, Al, Fe trong m ỗi phần hỗn hợ p X lần lượ t là: A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,39; 0,54; 0,56. C. 0,78; 0,54; 1,12. D. 0,78; 1,08; 0,56.
GV: Nguyễn Phú Hoạt
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Câu (A-2011). Cho 2,7 gam h ỗn hợ p b ột X gồm Fe và Zn tác d ụng v ớ i dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu đượ c dung dịch Y và 2,84 gam ch ất r ắn Z. Cho toàn b ộ Z vào dung d ịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi các phả n ứng k ết thúc thì khối lượ ng ng chất r ắn gi ảm 0,28 gam và dung d ịch thu đượ c chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượ ng ng của Fe trong X là A. 41,48%. B. 58,52%. C. 48,15%. D. 51,85%. Câu (A-2011). Hoà tan h ỗn hợ p bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe 3O4 vào dung dịch H2SO4 ất dư), sau khi các phả n ứng k ết thúc chỉ thu đượ c dung d ịch X. Dung d ịch X làm m ất màu (loãng, r ất vừa đủ 100 ml dung d ịch KMnO4 0,1M. Giá tr ị của m là A. 0,96. B. 0,64. C. 3,2. D. 1,24. Câu (B-2011). Th ực hi ện ph ản ứng nhiệt nhôm hỗn h ợ p g ồm m gam Al và 4,56 gam Cr 2O3 (trong điều kiện không có O 2), sau khi phản ứng k ết thúc, thu đượ c hỗn hợ p X. Cho toàn b ộ X vào một lượ ng ng d ư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu đượ c 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn b ộ X vào một lượ ng ng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các ph ản ứng k ết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,14 mol. B. 0,08 mol. C. 0,16 mol. D. 0,06 mol. Câu (B-2011). Cho 1,82 gam h ỗn hợ p bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch g ồm H 2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu đượ c a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tr ộn a mol NO trên v ớ i 0,1 mol O2 thu đượ c hỗn hợ p khí Y. Cho toàn b ộ Y tác dụng vớ i H2O, thu đượ c 150 ml dung d ịch có pH = z. Giá tr ịcủa z là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu (B-2011). Cho 400 ml dung d ịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng vớ i 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các ph ản ứng k ết thúc thu đượ c 8,424 gam k ết t ủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác d ụng vớ i dung dịch BaCl2 (dư) thì thu đượ c 33,552 gam k ết tủa. Tỉ lệ x : y là A. 3 : 4. B. 3 : 2. C. 4 : 3. D. 7 : 4. Câu (B-2011). Để luyện đượ c 800 tấn gang có hàm lượ ng ng s ắt 95%, cần dùng x t ấn qu ặng manhetit ằng lượ ng chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạ p ch ất không chứa s ắt). Biết r ằng ng sắt b ị hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%. Giá tr ị của x là A. 1394,90. B. 1325,16. C. 1311,90. D. 959,59. Câu (B-2011). Hỗn hợ p X g ồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành ph ần % khối lượ ng ng của nitơ trong X là 11,864%. Có th ể điều ch ế đượ c tối đa bao nhiêu gam hỗ n hợ p ba kim loại t ừ 14,16 gam X? A. 10,56 gam. B. 3,36 gam. C. 7,68 gam. D. 6,72 gam. Câu (B-2011). Cho hơ i nướ c đi qua than nóng đỏ, thu đượ c 15,68 lít hỗn hợ p khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết vớ i CuO (dư) nung nóng, thu đượ c hỗn hợ p chất r ắn Y. Hoà tan toàn ở đktc). Phần tr ăm bộ Y b ằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) đượ c 8,96 lít NO (sản ph ẩm kh ử duy nhất, ở đ thể tích khí CO trong X là A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%. Câu (B-2011). Nhi ệt phân 4,385 gam h ỗn hợ p X gồm KClO3 và KMnO4, thu đượ c O2 và m gam chất r ắn gồm K 2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn b ộ lượ ng ng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu đượ c 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so vớ i H2 là 16. Thành ph ần % theo kh ối lượ ng ng của KMnO4 trong X là A. 74,92%. B. 72,06%. C. 27,94%. D. 62,76%. Câu (B-2011). Cho m gam b ột Zn vào 500 ml dung d ịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, kh ối lượ ng ng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so vớ i khối lượ ng ng dung dịch ban đầu. Giá tr ị của m là A. 20,80. B. 29,25. C. 48,75. D. 32,50.
GV: Nguyễn Phú Hoạt
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Câu (B-2011). Cho m gam b ột Cu vào 400 ml dung d ịch AgNO3 0,2M, sau một thờ i gian phản ứng thu đượ c 7,76 gam h ỗn h ợ p chất r ắn X và dung d ịch Y. Lọc tách X, r ồi thêm 5,85 gam b ột Zn vào Y, sau khi ph ản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượ c 10,53 gam ch ất r ắn Z. Giá tr ị của m là A. 5,12. B. 3,84. C. 5,76. D. 6,40. Câu (B-2011). Hoà tan 25 gam h ỗn hợ p X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu đượ c 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20 ml dung dị ch Y r ồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng h ết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượ ng ng FeSO4 trong hỗn hợ p X là A. 68,4%. B. 9,12%. C. 31,6%. D. 13,68%. Câu (CĐ-2011). Hoà tan hoàn toàn h ỗn hợ p X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe 2O3 vào dung dịch axit H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi ph ản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượ c m gam k ết tủa. Giá tr ị nhỏ nhất của m là A. 57,4. B. 59,1. C. 60,8. D. 54,0. Câu (CĐ-2011). Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam h ỗn h ợ p g ồm kim loại R (chỉ có hóa tr ị II) và oxit của nó c ần vừa đủ 400 ml dung d ịch HCl 1M. Kim loại R là A. Ba. B. Be. C. Mg. D. Ca. Câu (CĐ-2011). Nung h ỗn hợ p gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe 2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi ph ản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượ c chất r ắn Y. Khối lượ ng ng kim loại trong Y là A. 16,6 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 22,4 gam. Câu (CĐ-2011). Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam h ỗn hợ p muối clorua của hai kimloại kiềm thuộc hai chu kì k ế tiếp nhau vào nước đượ c dung dịch X. Cho toàn b ộ dung dịch X tác d ụng hoàn toàn v ớ i dung dịch AgNO3 (dư),thu đượ c 18,655 gam k ết tủa. Hai kim loại kiềm trên là A. Rb và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D. K và Rb. Câu (CĐ-2011). Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam h ỗn h ợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu đượ c 30,2 gam hỗn hợ p oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã thamgia phản ứng là A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít. Câu (CĐ-2011). Hoà tan hoàn toàn m gam h ỗn hợ p X gồm Na và K vào dung d ịch HCl dư thu đượ c dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu đượ c (m+ 31,95) gam h ỗn h ợ p ch ất r ắn khan. Hoà tan hoàn toàn 2m gam h ỗn hợp X vào nước thu đượ c dung d ịch Z. Cho t ừ từ đến hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu đượ c k ết tủa có khối lượ ng ng là A. 54,0 gam. B. 20,6 gam. C. 30,9 gam. D. 51,5 gam. Câu (CĐ-2011). Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung d ịch HNO3 loãng, dư thu đượ c dung dịch X và 0,448 lít khí N 2 (đktc). Khối lượ ng ng muối trong dung dịch X là A. 18,90 gam. B. 37,80 gam. C. 28,35 gam. D. 39,80 gam. Câu (A-2012). Cho 500 ml dung d ịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung d ịch Al2(SO4)3 0,1M; sau khi ết thúc thu đượ c 12,045 gam k ết tủa. Giá tr ị của V là các phản ứng k ết A. 300. B. 75. C. 200. D. 150. Câu (A-2012). Cho 2,8 gam b ột sắt vào 200 ml dung d ịch g ồm AgNO3 0,1M và Cu(NO 3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượ c m gam ch ất r ắn X. Giá tr ị của mlà A. 4,72. B. 4,48. C. 3,20. D. 4,08. Câu (A-2012). Hỗn hợ p X có khối lượ ng ng 82,3 gam g ồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu đượ c 13,44 lít O 2 (đktc), chất r ắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ vớ i 0,3 lít dung d ịch K 2CO3 1M thu đượ c dung dịch Z. Lượ ng ng KCl trong Z nhi ều g ấ p 5 l ần lượ ng ng KCl trong X. Ph ần trăm khối lượ ng ng KCl trong X là A. 12,67%. B. 18,10%. C. 25,62%. D. 29,77%. Câu (A-2012). H ỗn hợ p X g ồm Fe3O4 và Al có t ỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Th ực hiện phản ứng nhiệt nhômX (không có không khí) đế n khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượ c hỗn hợ p gồm A. Al, Fe, Fe 3O4 và Al2O3. B. Al2O3, Fe và Fe 3O4.
GV: Nguyễn Phú Hoạt
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
C. Al2O3 và Fe. D. Al, Fe và Al 2O3. Câu (A-2012). Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam h ỗn hợ p gồm Mg và Zn vào m ột lượ ng ng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau ph ản ứng thu đượ c1,12 c1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượ ng ng muối trong dung dịch X là A. 4,83 gam. B. 5,83 gam. C. 7,33 gam. D. 7,23 gam. Câu (A-2012). Hòa tan hoàn toàn m gam h ỗn hợ p gồm Na2O và Al2O3 vào nướ c thu đượ c dung dịch X trong su ốt. Thêm t ừ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi h ết 100 ml thì bắt đầu xu ất hiện k ết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu đượ c a gam k ết tủa. Giá tr ị của a và m l ần lượ t là A. 15,6 và 27,7. B. 23,4 và 35,9. C. 23,4 và 56,3. D. 15,6 và 55,4. Câu (A-2012). Cho 100 ml dung d ịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung d ịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng k ết thúc thu đượ c 8,64 gam ch ất r ắn và dung d ịch X. Cho dung d ịch HCl dư vào X thu đượ c m gam k ết tủa. Giá tr ị của m là A. 22,96. B. 11,48. C. 17,22. D. 14,35. Câu (A-2012). Cho 18,4 gam h ỗn hợ p X g ồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác d ụng hết vớ i HNO3 (đặc nóng, dư) thu đượ c V lít khí chỉ có NO2 (ở đkt ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung d ịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dị ch BaCl2, thu đượ c 46,6 gam k ết tủa; còn khi cho toàn b ộ Y tác dụng vớ i dung dịch NH3 dư thu đượ c 10,7 gam k ết tủa. Giá tr ị của V là A. 38,08. B. 24,64. C. 16,8. D. 11,2. Câu (B-2012). Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu đượ c hỗn hợ p ch ất r ắn X. Cho toàn b ộ X tác dụng vớ i dung dịch HNO3 loãng (dư), thu đượ c khí NO (s ản phẩm khử duy nhất) và dung d ịch chứa m gam muối. Giá tr ị của mlà A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6. D. 24,2. Câu (B-2012). Đốt cháy hỗn hợ p gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe v ớ i hỗn hợ p khí X g ồm clo và oxi, sau ph ản ứng chỉ thu đượ c hỗn hợ p Y gồm các oxit và mu ối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y b ằng một lượ ng ng v ừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu đượ c dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch Z, thu đượ c 56,69 gam k ết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong h ỗn hợ p X là A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%. Câu (B-2012). Cho 29 gam h ỗn hợ p gồm Al, Cu và Ag tác d ụng vừa đủ vớ i 950 ml dung d ịch HNO3 1,5M, thu đượ c dung d ịch chứa m gam mu ối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồ m NO và N2O. Tỉ khối của X so v ớ i H2 là 16,4. Giá tr ị của m là A. 98,20. B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00. Câu (B-2012). Cho 0,42 gam h ỗn h ợ p b ột Fe và Al vào 250 ml dung d ịch AgNO3 0,12M. Sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn,thu đượ c dung dịch X và 3,333 gam ch ất r ắn. Khối lượ ng ng Fe trong hỗn hợ p ban đầu là A. 0,168 gam. B. 0,123 gam. C. 0,177 gam. D. 0,150 gam. Câu (B-2012). Đốt 16,2 gam h ỗn h ợ p X gồm Al và Fe trong khí Cl 2 thu đượ c h ỗn h ợ p ch ất r ắn Y. Cho Y vào nước dư, thu đượ c dung dịch Z và 2,4 gam kim lo ại. Dung dịch Z tác dụng đượ c vớ i tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượ ng ng của Fe trong hỗn hợ p X là A. 72,91%. B. 64,00%. C. 66,67%. D. 37,33%. Câu (B-2012). Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS 2 trong 200 mldung d ịch HNO3 4M, sản phẩm thu đượ c gồm dung dịch X và m ột chất khí thoát ra. Dung d ịch X có thể hòa tan t ối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, s ản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá tr ị của m là A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2. Câu (B-2012). Dẫn lu ồng khí CO đi qua hỗn hợ p gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau m ột thờ i gian thu đượ c chất r ắn X và khí Y. Cho Y hấ p thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu đượ c 29,55 gam k ết tủa. Chất r ắn X phản ứng vớ i dung dịch HNO3 dư thu đượ c V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá tr ị của V là
GV: Nguyễn Phú Hoạt
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36. Câu (B-2012). Cho m gam b ột sắt vào dung dịch hỗn hợ p gồm 0,15 mol CuSO 4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượ c 0,725m gam h ỗn hợ p kimloại. Giá tr ị của m là A. 16,0. B. 18,0. C. 16,8. D. 11,2. Câu (B-2012). Nung nóng 46,6 gam h ỗn hợ p gồm Al và Cr 2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng x ảy ra hoàn toàn. Chia h ỗn h ợ p thu đượ c sau phản ứng thành hai ph ần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ vớ i 300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng). Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá tr ị của a là A. 0,9. B. 1,3. C. 0,5. D. 1,5. Câu (B-2012). Hoà tan Au b ằng nước cườ ng ng toan thì s ản ph ẩm kh ử là NO; hoà tan Ag trong dung dịch HNO3 đặc thì sản phẩm khử là NO2. Để số mol NO2 bằng số mol NO thì tỉ lệ số mol Ag và Au tương ứng là A. 1 : 2. B. 3 : 1. C. 1 : 1. D. 1 : 3. Câu (CĐ-2012). Cho 42,4 gam h ỗn h ợ p g ồm Cu và Fe 3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng vớ i dung dịch HCl dư, sau khi các phả n ứng x ảy ra hoàn toàn còn l ại m gam ch ất r ắn. Giá tr ị của m là A. 19,2. B. 9,6. C. 12,8. D. 6,4. Câu (CĐ-2012). Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam h ỗn hợ p gồm Mg và Zn b ằng lượ ng ng vừa đủ 500 ml ết thúc, thu đượ c 1,008 lít khí N 2O (đktc) duy nhấ t và dung dịch HNO3 1M. Sau khi các ph ản ứng k ết dung dịch X chứa m gam muối. Giá tr ị của m là A. 31,22. B. 34,10. C. 33,70. D. 34,32. Câu (CĐ-2012). Hỗn h ợ p X gồm Na, Al và Fe (v ớ i t ỉ lệ số mol giữa Na và Al t ươ ng ng ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng v ớ i H2O (dư) thu đượ c ch ất r ắn Y và V lít khí. Cho toàn b ộ Y tác dụng v ớ i dung dịch H 2SO4 loãng (dư) thu đượ c 0,25V lít khí. Bi ết các khí đo ở cùng điều ki ện, các ph ản ứng đều xảy ra hoàn toàn. T ỉ lệ số mol của Fe và Al trong X t ươ ng ng ứng là A. 16 : 5. B. 5 : 16. C. 1 : 2. D. 5 : 8. Câu (CĐ-2012). Nung h ỗn h ợ p b ột g ồm Al và Fe2O3 (trong điều ki ện không có oxi), thu đượ c h ỗn hợ p chất r ắn X. Chia X thành 2 ph ần bằng nhau: - Cho phần 1 vào dung d ịch HCl (dư) thu đượ c 7,84 lít khí H 2 (đktc); - Cho phần 2 vào dung d ịch NaOH (dư) thu đượ c 3,36 lít khí H 2 (đktc). Biết r ằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Ph ần tr ăm khối lượ ng ng của Fe trong X là A. 33,61%. B. 42,32%. C. 66,39%. D. 46,47%. Câu (CĐ-2012). Hoà tan hoàn toàn 1,1 gam h ỗn hợ p gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y (MX < MY) trong dung dịch HCl dư, thu đượ c 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là A. Li. B. Na. C. Rb. D. K. Câu (CĐ-2012). Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam h ỗn hợ p X g ồm Fe, Cr, Al b ằng dung dịch HCl dư, thu đượ c 1,568 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X ph ản ứng hoàn toàn v ớ i khí Cl2 dư, thu đượ c 9,09 gam muối. Khối lượ ng ng Al trong 2,7 gam X là bao nhiêu? A. 1,08 gam. B. 0,54 gam. C. 0,81 gam. D. 0,27 gam. Câu (CĐ-2012). Oxi hoá hoàn toàn m gam kim lo ại X c ần vừa đủ 0,25m gam khí O 2. X là kim loại
nào sau đây? A. Cu. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu (A-2013). H ỗn h ợ p X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe 2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu đượ c hỗn hợ p chất r ắn Y. Chia Y thành hai ph ần bằng nhau. Phần m ột tác dụng v ớ i dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu đượ c 4a mol khí H 2. Ph ần hai phản ứng v ớ i dung dịch NaOH d ư, thu đượ c a mol khí H 2. Bi ết các phản ứng đều x ảy ra hoàn toàn. Giá tr ị của mlà A. 3,51. B. 4,05. C. 5,40. D. 7,02.
GV: Nguyễn Phú Hoạt
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Câu (A-2013). Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung d ịch CuSO4 0,01M. Sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, kh ối lượ ng ng k ết tủa thu đượ c là A. 2,33 gam. B. 0,98 gam. C. 3,31 gam. D. 1,71 gam. Câu (A-2013). Hỗn hợ p X g ồm Ba và Al. Cho m gam X vào n ướ c d ư, sau khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượ c 8,96 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X b ằng dung dịch NaOH, thu đượ c 15,68 lít khí H 2 (đktc). Giá tr ị của mlà A. 16,4. B. 29,9. C. 24,5. D. 19,1. Câu (A-2013). Cho h ỗn h ợ p X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung d ịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu đượ c m gam ch ất r ắn Y và dung d ịch Z chứa 3 cation kim lo ại. Cho Z phản ứng vớ i dung dịch NaOH d ư trong điều kiện không có không khí, thu đượ c 1,97 gam k ết tủa T. Nung T trong không khí đến kh ối l ượ ng ng không đổi, thu đượ c 1,6 gam ch ất r ắn ch ỉ chứa m ột ch ất duy nh ất. Giá tr ị của m là A. 6,48. B. 3,24. C. 8,64. D. 9,72. Câu (A-2013). Hòa tan hoàn toàn m gam Al b ằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợ p khí X gồm N2, N 2O và dung d ịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so vớ i H2 bằng 18. Giá tr ị của m là A. 21,60. B. 18,90. C. 17,28. D. 19,44. Câu (A-2013). H ỗn hợ p X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nướ c, c, thu đượ c 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong t rong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấ p thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu đượ c m gam k ết tủa. Giá tr ị của m là A. 15,76. B. 39,40. C. 21,92. D. 23,64. Câu (A-2013). Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam h ỗn h ợ p g ồm Fe và kim lo ại X b ằng dung dịch HCl, thu đượ c 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gamh ỗn hợ p trên bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu đượ c 0,896 lít khí NO (s ản phẩm kh ử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điề ở điều kiện tiêu chu ẩn. Kim loại X là A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Mg. Câu (A-2013). Cho m gam Fe vào bình ch ứa dung dịch g ồm H 2SO4 và HNO3, thu đượ c dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm ti ế p dung dịch H 2SO4 dư vào bình thu đượ c 0,448 lít khí NO và dung ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y. Biết trong cả hai trườ ng ng hợ p NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điề dịch Y hòa tan v ừa h ết 2,08 gam Cu (không t ạo thành sản phẩm kh ử của N +5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá tr ị của m là A. 2,40. B. 4,06. C. 3,92. D. 4,20. Câu (A-2013). Cho 25,5 gam h ỗn hợ p X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung d ịch H2SO4 loãng, thu đượ c dung d ịch chứa 57,9 gam mu ối. Phần trăm khối lượ ng ng của Al2O3 trong X là A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 20%. Câu (A-2013). Cho 12 gam h ợ p kim của b ạc vào dung d ịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đế n ph ản ứng hoàn toàn, thu đượ c dung dịch có 8,5 gam AgNO 3. Phần trăm khối lượ ng ng của bạc trong mẫu hợ p kim là A. 45%. B. 55%. C. 30%. D. 65%. Câu (B-2013). Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung d ịch HNO3 60% thu đượ c dung dịch X (không có ion NH+4 ). Cho X tác dụng hoàn toàn v ớ i 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọ c ắn Z. Nung Z đế n khối lượng không đổ i, thu bỏ k ết tủa đượ c dung d ịch Y. Cô cạn Y đượ c chất r ắn đượ c 8,78 gam ch ất r ắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là A. 28,66%. B. 29,89%. C. 30,08%. D. 27,09%. Câu (B-2013). Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung d ịch chứa y mol FeCl 3 và z mol HCl, thu đượ c dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nh ất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là A. 2x = y + 2z. B. 2x = y + z. C. x = y – 2z. D. y = 2x.
GV: Nguyễn Phú Hoạt
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Câu (B-2013). Hòa tan hoàn toàn h ỗn h ợ p gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung d ịch hỗn hợ p HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu đượ c khí NO (khí duy nh ất) và dung d ịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu đượ c m gam chất r ắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là s ản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các ph ản ứng. Giá tr ị của m là A. 29,24. B. 30,05. C. 34,10. D. 28,70. Câu (B-2013). Thể tích dung dịch NaOH 0,25M c ần cho vào 15 ml dung d ịch Al2(SO4)3 0,5M để thu đượ c lượ ng ng k ết tủa lớ n nhất là A. 210 ml. B. 60 ml. C. 90 ml. D. 180 ml. Câu (B-2013). Hỗn hợ p X gồm FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau m ột thờ i gian thu đượ c hỗn hợ p chất r ắn Y và hỗn hợ p khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung d ịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu đượ c 4 gam k ết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung d ịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu đượ c 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản ph ẩm kh ử duy nhất) và dung d ịch chứa 18 gam mu ối. Giá tr ị của m là A. 6,80. B. 7,12. C. 13,52. D. 5,68. Câu (B-2013). Cho m gam m ột oxit sắt ph ản ứng v ừa đủ vớ i 0,75 mol H 2SO4, thu đượ c dung dịch chỉ chứa một mu ối duy nhất và 1,68 lít khí SO2 (đktc, sản ph ẩm kh ử duy nhất c ủa S +6). Giá tr ị của m là A. 24,0. B. 34,8. C. 10,8. D. 46,4. Câu (B-2013). Hỗn hợ p X gồm hai kim lo ại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước, thu đượ c dung dịch Y và 537,6 ml khí H 2 (đktc). Dung dị ch Z gồm H 2SO4 và HCl, trong đó số mol của HCl gấ p hai l ần số mol của H2SO4. Trung hòa dung d ịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam h ỗn hợ p muối. Giá tr ị của m là A. 4,460. B. 4,656. C. 3,792. D. 2,790. Câu (B-2013). Hòa tan hoàn toàn 24 gam h ỗn hợ p X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa tr ị không đổ i) trong 100 gam dung d ịch H2SO4 39,2%, thu đượ c 1,12 lít khí (đktc) và dung dị ch Y chỉ chứa một chất tan duy nh ất có nồng độ 39,41%. Kim lo ại M là A. Zn. B. Ca. C. Mg. D. Cu. Câu (B-2013). Nhúng m ột thanh sắt vào dung d ịch hỗn hợ p chứa 0,02 mol AgNO 3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, kh ối lượ ng ng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh s ắt). Giá tr ị của m là A. 2,00. B. 3,60. C. 1,44. D. 5,36. Câu (B-2013). Hòa tan h ỗn h ợ p X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg b ằng dung d ịch H 2SO4 loãng (dư), thu đượ c dung dịch Y. Cho dung d ịch NaOH dư vào Y thu đượ c k ết tủa Z. Nung Z trong không khí đế n khối lượng không đổi, thu đượ c m gam ch ất r ắn. Biết các phản ứng đều x ảy ra hoàn toàn. Giá tr ị của m là A. 36. B. 20. C. 18. D. 24. Câu (CĐ-2013). Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam h ỗn hợ p gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung d ịch HCl dư, thu đượ c V lít khí CO2 (đktc) và dung dị ch chứa 22,8 gam hỗn hợ p muối. Giá tr ị của V là A. 4,48. B. 1,79. C. 5,60. D. 2,24. Câu (CĐ-2013). Cho 7,84 lít h ỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ vớ i 11,1 gam hỗn hợ p Y gồm Mg và Al, thu đượ c 30,1 gam hỗn hợ p Z. Phần trăm khối lượ ng ng của Al trong Y là A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%. Câu (CĐ-2013). Cho m gam Al ph ản ứng hoàn toàn v ớ i dung dịch HNO3 loãng (dư), thu đượ c 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá tr ị của m là A. 4,05 B. 8,10 C. 2,70 D. 5,40 Câu (CĐ-2013). Hỗn h ợ p X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần s ố mol của Ba. Cho m gam X vào n ướ c d ư đến ph ản ứng hoàn toàn, thu đượ c 1,792 lít khí H2 (đktc) và 0,54 gam chất r ắn. Giá tr ị của m là A. 3,90. B. 5,27. C. 3,45. D. 3,81.
GV: Nguyễn Phú Hoạt
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Câu (CĐ-2013). Hòa tan h ết 0,2 mol FeO b ằng dung d ịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu đượ c khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấ p thụ hoàn toàn khí SO 2 sinh ra ở trên vào dung d ịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu đượ c dung d ịch chứa m gam mu ối. Giá tr ị của m là A. 15,32. B. 12,18. C. 19,71. D. 22,34. Câu (CĐ-2013). Hỗn hợ p X g ồm FeCl2 và NaCl có t ỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào nước, thu đượ c dung dịch Y. Cho Y ph ản ứng hoàn toàn v ớ i dung dịch AgNO3 dư, thu đượ c m gam chất r ắn. Giá tr ị của m là A. 5,74. B. 2,87. C. 6,82. D. 10,80. Câu (CĐ-2013). Hòa tan h ết m ột lượ ng ng h ỗn h ợ p g ồm K và Na vào H 2O dư, thu đượ c dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dị ch FeCl3 dư, đến khi phản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu đượ c m gam k ết tủa. Giá tr ị của m là A. 2,14. B. 6,42. C. 1,07. D. 3,21. Câu (CĐ-2013). Cho 1,56 gam Cr ph ản ứng hết vớ i dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu đượ c V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 896. B. 336. C. 224. D. 672. Câu (CĐ-2013). Cho 2,8 gam h ỗn hợ p X gồm Cu và Ag ph ản ứng hoàn toàn v ớ i dung dịch HNO3 dư, thu đượ c 0,04 mol NO2 (Sản ph ẩm kh ử duy nhất N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá tr ị của m là A. 5,28 B. 3,42 C. 4,08 D. 2,62
GV: Nguyễn Phú Hoạt
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh