c. Độ dẫn điện của dung dịch B. d. Độ dẫn điện đương lượng của H +. Cho λ NaCl = 126 Ω-1.cm2.đlg-1, λ Na+ = 50 Ω-1.cm2.đlg-1 15. Đô ̣ dẫn điê ̣n đương lượng của dung dịch CH3COOH 0,05M bằng 0,000324 Ω-1.cm-1. Xác định đô ̣ dẫn điê ̣n đương lượng λ, đô ̣phân li α, nồng đô ̣ion H+, và hằng số phân li K C của CH3COOH nếu đô ̣ dẫn điê ̣n đương lượng của dung dịch axit ở đô ̣ loãng vô tâ ̣n bằng 347,8 Ω-1.cm2.đlg-1. 16. Ở 25oC, khi đo điê ̣n trở của dung dịch BaCl 2 ở các nồng đô ̣khác nhau đã thu được kết quả như sau: C (mol/l) 0,0002 0,0005 0,001 0,002 17520 11160 5680 2905 R (Ω) Xác định đô ̣ dẫn điê ̣n đương lượng giới hạn ở đô ̣ loã ng vô tâ ̣n của dung dịch BaCl2, biết rằng hằng số bình bằng 1,5 cm -1. 17. Ở 25 oC dung dịch NH4Cl, NaCl và NaOH có đô ̣ dẫn điê ̣n đương lượng ở đô ̣ loãng vô tâ ̣n lần lượt bằng 149,7; 126,45 và 217,8 Ω-1.cm2.đlg-1. Tính λ∞ của dung dịch amoniac. 18. Dung dịch axit yếu HA ở 25 oC và ở đô ̣ loãng 32 lít có đô ̣ dẫn điê ̣n đương lượng bằng 9,2 Ω-1.cm2.đlg-1. λ∞ của dung dịch này bằng 389 Ω-1.cm-1đlg-1. Tính nồng đô ̣ ion H + và hằng số phân li của axit này. 19. Đô ̣ dẫn điê ̣n riêng của dung dịch H 2SO4 4% ở 18 oC bằng 0,1675. Khối lượng rieng của dung dịch ở nhiê ̣t đô ̣này bằng 1,0255 g/cm 3. Xác định λ của dung dịch axit. 20. Dung dịch bão hoà AgBr có đô ̣ dẫn điê ̣n riêng bằng 0,57.10 -7 λ∞ của dung dịch này bằng 121,9 Ω-1.cm-1đlg-1. Xác định đô ̣ tan của AgBr, biểu thị bằng g/l. 21. Đô ̣dẫn điê ̣n riêng của dung dịch NaCl ở 18oC phụ thuô ̣c vào nồng đô ̣như sau: C (mol/l) 0,0005 0,001 0,002 0,005 -1 -1 0,536 1,065 2,110 5,170 χ (Ω .cm ) Tìm phương trình biểu diễn sự phụ thuô ̣c của λ vào C . 22. Xác định tốc đô ̣ tuyê ṭ đối của ion MnO4 nếu sau 10 phút ion chuyển dời được mô ̣t đoạn bằng 2,5 cm; thế hiê ̣u đă ̣t vào hai cực cách nhau 16,13 cm có giá trị bằng 120 volt. 23. Xác định tốc đô ̣tuyê ̣t đối của ion NH 4 nếu đô ̣ dẫn điê ̣n riêng χ của dung dịch NH4Cl 0,0001N bằng 1,29.10 -5 Ω-1.cm-1 và linh đô ̣ ion Cl- bằng 64,9 Ω-1.cm2đlg-1 24. Người ta điện phân một dung dịch CdCl 2 với điện cực platin trong 1 giờ, ở cường độ dòng là 0,2A. Biết số tải ion Cd 2+ bằng 0,414, hãy tính độ giảm CdCl 2 (ra gam) ở khu catod và anod. 25. Kết quả đo của dung dịch KCl ở 25o theo nồng đô ̣được ghi lại dưới đây: C (mol/l) 0,02 0,01 0,005 0,001 141,27 143,55 146,95 λ (Ω-1.cm-1đlg-1) 138,34 Xác định λ∞ của KCl. −
+
Phần II. CÁC QUÁ TRÌNH ĐIỆN CỰC 1. Quy ước quốc tế về sơ đồ pin điện: Nguyên tố điện hóa (hay pin điện) gồm 2 điện cực bằng kim loại nhúng vào dung dịch điện phân. Ta xác định biến đổi hóa học xảy ra trong pin khi có 1 Faraday đi qua theo hướng thế nào để có sự oxi hóa bên điện cực bên trái và sự khử bên điện cực bên 5