7 Công cụ quản lý chất lượng trong sản xuất
10/1/2013
www.ictroi.com
CÁCH TIẾP CẬN NÓI CHUNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Scientific Approach→ PDCA ① Quyết định mục đích ②Thu thập các ý kiến và sự thật cần thiết ③Phân tích, tổng hợp lại(P) ④Thực hiện(D) ⑤Kiểm tra bằng kết quả(C)、 →Lập lại từ ②(A)
10/1/2013
www.ictroi.com
QC Story
①Chọn chủ đề ②Nắm bắt hiện trạng ③Định ra mục tiêu ④Kế hoạch hoạt động ⑤Phân tích nguyên nhân ⑥Xem xét đối sách ⑦Thực hiện đối sách ⑧Xác nhận hiệu quả ⑨Định hình・Tiêu chuẩn hoá ⑩Rút kinh nghiêm, phương hướng sau này
10/1/2013
www.ictroi.com
① Chọn chủ đề ・Xác định các vấn đề nổi trội ・Đánh giá, định dạng vấn đề (Quan điểm Q,D,C) ・Quyết định chủ đề
10/1/2013
www.ictroi.com
② Nắm bắt hiện trạng
Thu thập dữ liệu Chỉnh lý và tìm ra cửa giải quyết vấn đề ⑤ Phân tích nguyên nhân Xác định nguyên nhân → Giải thích nguyên nhân Tìm ra nguyên nhân chính ⑥Xem xét đối sách Lập phương án đối sách, đánh giá và định dạng đối sách Lập kế hoạch thực hiện(Xác minh = 5W1H)
10/1/2013
www.ictroi.com
⑧Xác nhận hiệu quả
Thu thập dữ liệu, xác nhận mức độ đạt được so với mục tiêu Xác nhận hiệu quả phi vật thể
10/1/2013
www.ictroi.com
7 CÔNG CỤ QC LÀ GI?
Là công cụ phân tich dữ liệu trên biểu đồ dựa trên tư duy mang tính thống kê và thực hiện phương pháp sử dụng phù hợp với mục đích Công đoạn chế tạo
Tồn tại sự không đồng đều về chất lượng. Nguyên nhân dẫn đến không đồng đều: (5M trong sản xuất) ・Con người(Man) ・Nguyên liệu(Material) ・Thiết bị(Machine) ・Phương pháp(Method) ・Đo lường(Measurement) 10/1/2013
7 công cụ QC
Data Sampling
Phân tích
www.ictroi.com
• Biểu đồ Pareto • Biểu đồ nguyên nhân chính • Đồ thị • Check sheet • Histogram • Biểu đồ phân bố • Biểu đồ quản lý
2. Các công cụ cơ bản để quản lý chất lượng sản phẩm
2.1. Phiếu kiểm tra (CHECK SHEET) “Phiếu kiểm tra là biểu mẫu để thu thập và ghi chép dữ liệu một cách trực quan, nhất quán và tạo điều kiện thuận lợi cho việc phân tích”. Hình 2 - Phiếu kiểm tra chỉ ra những khuyết tật Phiếu kiểm tra số 71 Sản phẩm: B16
Ngày:
Số đơn vị được kiểm tra: 12.213
Người điều hành:
Sần sùi
23
Rạn nứt
18
Lỏng lẻo
34
Lý do khác
15
10/1/2013
www.ictroi.com
2.2. Giản đồ Pareto “Giản đồ Pareto là một công cụ sắp xếp những vấn đề quản lý theo thứ tự quan trọng của chúng”. Định luật 20-80: 80% thiệt hại vì không có chất lượng là do 20% nguyên nhân gây lên. 20% nguyên nhân gây lên 80% lần xảy ra tình trạng không có chất lượng.
10/1/2013
www.ictroi.com
2.2. Giản đồ Pareto Thủ tục vẽ một giản đồ Pareto. Chọn những nguyên nhân của tình trạng không có chất lượng. Quyết định một khoảng thời gian để quan sát Tính thiệt hại (hay đếm số lần phát hiện) những tình trạng không có chất lượng do mỗi nguyên nhân gây nên trong một khoảng thời gian nào đó. Xếp những nguyên nhân theo thứ tự thiệt hại (hay thứ tự số lần phát hiện) Vẽ đồ thị với: + Hoành độ là những nguyên nhân không có chất lượng + Tung độ là thiệt hại (hay số lần phát hiện) mỗi nguyên nhân gây nên và tích luỹ thiệt hại (hay số lần phát hiện) đó 10/1/2013
www.ictroi.com
2.3. Giản đồ quan hệ nhân quả Nguyên nhân chính 1
Nguyên nhân chính 2 NN phụ 2.3
NN phụ 1.1 NN phụ 1.2
NN phụ 3.2 NN phụ 3.1
NN phụ 2.1
Hệ quả
NN phụ 4.1 NN phụ 4.2
Nguyên nhân chính 3 10/1/2013
NN phụ 2.2
NN phụ 4.3
Nguyên nhân chính 4 www.ictroi.com
2.4. Kiểm soát quá trình bằng kỹ thuật thống kê (STATISTICAL PROCESS CONTROL-SPC) và biểu đồ kiểm soát (CONTROL CHART) Biểu đồ kiểm soát (BĐKS) bao gồm: + Đường trung tâm CL (Central Line) + Hai đường giới hạn kiểm soát: Đường giới hạn trên UCL (Upper Control Limit) và Đường giới hạn dưới LCL (Lower Control Limit
10/1/2013
www.ictroi.com
Thủ tục dùng biểu đồ kiểm soát
Bước 1: Lựa chọn đặc tính cần kiẻm soát (ví dụ: trọng lượng, thể tích, ...). Tuỳ thuộc vào đặc tính để lựa chọn một loại BĐKS. Bước 2: Quyết định cỡ mẫu và tần số lấy mẫu Bước 3: Thu thập và ghi chép số liệu Bước 4: Tính các giá trị thống kê đặc trưng của mỗi mẫu Bước 5: Tính các trị số trung tâm CL và những ranh giới trên UCL và ranh giới dưới LCL. Bước 6: Đọc biểu đồ kiểm soát Bước 7: Quyết định về điều chỉnh qui trình. 10/1/2013
www.ictroi.com
Các loại biểu đồ kiểm soát và công thức Đặc tính giá trị:
Giá trị liên tục (Những số đo) Biểu đồ x – R: Đánh giá giá trị trung bình và khoảng sai biệt. Biểu đồ x – σ: Đánh giá giá trị trung bình và độ lệch chuẩn. Giá trị rời rạc (Biến thuộc tính) Biểu đồ np và biểu đồ p (tỉ lệ phần trăm khuyết tật): Đánh giá xu hướng khuyết tật xảy ra. Biểu đồ c và biểu đồ u: Đánh g xu hướng số khuyết tật xảy ra trên một đơn vị sản phẩm
10/1/2013
www.ictroi.com
Biểu đồ kiểm soát những số đo n
xJ
x i 1
ij
n
k
k
R j x jmac x j min
x
x i 1
j
R
k
Biểu đồ kiểm soát R:
Biểu đồ kiểm soát x :
Đường tâm CL: R UCL = D4 R
Đường tâm CL:
LCL = D3 R
LCL =
10/1/2013
UCL =
x
x
+ A2. R
x
- A2. R
www.ictroi.com
R j 1
k
j
VẤN ĐỀ DIỄN TẬP TỔNG HỢP VỚI 7 CÔNG CỤ QC Bạn làm việc ở bộ phận bán thành phẩm trong nhà máy chế tạo dây điện. Sản xuất bọc vỏ nhựa cho dây lõi được chuyển đến từ công đoạn Vuốt dây trước. Tại công đoạn này có rất nhiều vấn đề về chất lượng đối với dây được chế tạo ra. Nhiệm vụ là phải thực hiện làm sao cho giảm được những vấn đề này
10/1/2013
www.ictroi.com
Tình hình chất lượng của vỏ bọc Loại hàng Tháng
A Sản xuất
B Số lỗi
Sản xuất
C Số lỗi
Sản xuất
D
Số lỗi
Sản xuất
Số lỗi
1
55
10
80
21
30
5
51
14
2
60
11
87
25
25
6
60
13
3
51
12
93
18
22
4
66
15
4
70
8
95
25
28
8
45
16
5
53
5
78
23
26
4
63
9
6
66
15
85
19
24
6
62
12
7
65
16
85
20
32
8
51
11
8
58
9
78
20
26
4
60
17
9
69
11
80
25
22
6
66
14
10
56
10
93
33
23
4
45
12
11
54
14
83
31
30
8
63
15
12
60
9
88
34
22
2
65
13
10/1/2013
www.ictroi.com
Từ bảng dữ liệu vẽ đồ thị Loại hàng
A Lượng sản xuất
Tháng
Số lỗi
Tỷ lệ lỗi
1月
55
10
18.2%
2月
60
11
18.3%
3月
51
23.5%
4月
70
12 8
5月 6月
53 66
5 15
9.4% 22.7%
7月
65
16
24.6%
8月
58
9
15.5%
9月
69
11
15.9%
56
10
17.9%
54
14
25.9%
60
9
15.0%
10/1/2013
www.ictroi.com
11.4%
Đồ thị biến thiên tỷ lệ lỗi của hàng A 30%
25%
20%
15%
10%
5%
0% 1月
2月
10/1/2013
3月
4月
5月
6月
7月
8月
www.ictroi.com
9月 10月11月12月
So sánh sự biến thiên tỷ lệ lỗi của 4 loại hàng 45% 40% 35% 30%
A B C D
25% 20% 15% 10% 5%
10/1/2013
www.ictroi.com
月 2 1
月 1 1
1
0
月
月 9
月 8
月 7
月 6
月 5
月 4
月 3
月 2
1
月
0%
Chọn chủ đề ・Hàng B có khuynh hướng xấu đi trong thời gian gần đây ・Trong 4 tháng gần nhất thì hàng B có tỷ lệ lỗi cao nhất Quyết định chọn chủ đề cải tiến chất lượng mặt hàng B
10/1/2013
www.ictroi.com
Báo cáo công việc Loại hàng
Mã sản xuất
Ngày tháng Lực xé(Kg)
Người phụ trách Cách quấn
Máy tìm xước Xước:
Vẩy:
Loại lỗi Lực xé:Yêu cầu lực xé(100±15Kg) Cách quấn:Đánh giá ○×bằng mắt Xước :Vị trí phát hiện bằng máy tìm xước(Chiều dài từ đầu mút) Vẩy :Vị trí phát hiện bằng máy tìm xước(Chiều dài từ đầu mút) 10/1/2013
www.ictroi.com
Chỉnh lý dữ liệu bằng check sheet
Là công cụ thu thập và chỉnh lý dữ liệu bằng cách đánh dấu trên biểu mẫu đã chuẩn bị trước Chế tạo tháng 1 năm 2008 Mã chế tạo
Ngày tháng
Phụ trách
Lực xé
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115
1/5 1/5 1/5 1/5 1/5 1/6 1/6 1/6 1/6 1/7 1/7 1/7 1/9 1/9 1/9
T.T T.T T.T T.T T.T T.T T.T T.T T.T T.T T.T A.H A.H A.H A.H
101.2 100.7 93.7 92.2 92.4 116.1 87.1 106.2 101.1 101.7 83.6 103.6 108.6 94.1 106.0
合計 10/1/2013
Xé
Lỗi Cách quấn
Xước
Vẩy
× ×
×(52m) ×(53m)
×
7件 www.ictroi.com
3件
12件
5件
Xác minh mục tiêu qua biểu đồ Pareto Biểu đồ Pareto về số lỗi × 100
×
20
×
50
10
Tỷ lệ luỹ tiến(
Số cuộn
×
%
• Lỗi xước chiếm tỷ lệ lớn trong các lỗi • Để nguyên tình trạng này có được không? Cần phải quy tổn thất thành tiền Nội dung lỗi
)
Lỗi xé
Số tiền tổn thất 3000Yên/Cuộn
Lỗi quấn băng 500Yên/Cuộn
Cách quấn
Vẩy
Xé
Xước
10/1/2013
0
Lỗi xước
300Yên/Cuộn
Lỗi vẩy
400Yên/Cuộn
www.ictroi.com
ĐÁNH GIÁ BẰNG SỐ TIỀN TỔN THẤT LÀ PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN Biểu đồ pareto về số tiền tổn thất ×
× 100
×
% ) 50
( Ngìn yên
10
Tỷ lệ luỹ tiến
(
Số tiền tổn thất
×
20
Chỉ riêng lỗi xé đã chiếm tới trên 70% tổng số tiền tổn thất
)
0
0 Quấn băng
Vẩy
Xước
Xé 10/1/2013
www.ictroi.com
Có thể hy vọng sẽ mang lại hiệu quả lớn về tiền
NẮM RÕ SỰ BIẾN THIÊN QUA HISTGRAM LẬP HISTGRAM TỪ DỮ LIỆU ĐÃ CHỈNH LÝ TRÊN CHECKSHEET Số hiệu sp 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145
Lực xé 89.7 105.5 115.1 100.4 84.8 102.6 105.6 87 95.7 99.8 101.4 85.6 112.1 93.8 94.7 88.4 109.1 80.3 110.8 105.2
10/1/2013
Lỗi lực xé
× ×
×
Số hiệu sp
Lực xé
146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165
112.3 98 100.5 121.4 94.6 91.4 89.5 111.3 97 93.7 95.9 93.1 104.3 97.5 96.1 99 93.8 98.8 95.8 98.3
Số hiệu sp
Lỗi lực xé
×
www.ictroi.com
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125
Lực xé 101.2 100.7 93.7 92.2 92.4 116.1 87.1 106.2 101.1 101.7 83.6 103.8 108.6 94.1 106 109.7 98.8 105.4 103.7 98.2 107.7 116.1 103.4 107.5 102.6
Lỗi lực xé
×
×
×
TRÌNH TỰ LẬP HISTGRAM Step1:Thu thập dữ liệu trên 50 mẫu Step2:Ước lượng số khoảng cách:
Soluongdatta 65 8 Step3:Giá trị max,min; Max=121.4;Min=80.3 Step4:Ước lượng độ rộng khoảng cách Max-Min
Số lượng khoảng cách 10/1/2013
121 .4 80 . 3 8 www.ictroi.com
5 .14
5.1
TRÌNH TỰ LẬP HISTGRAM Step5:quyết định số lượng khoảng cách thực, độ rộng khoảng cách, giá trị giới hạn khoảng cách
Số lượng khoảng cách 9 Độ rộng khoảng cách 5.0
Vẽ đồ thị cho người khác dễ hiểu
10/1/2013
Khoảng cách
1 2 3 4 5 6 7 8 9
80-85 85-90 90-95 95-100 100-105 105-110 110-115 115-120 120-125
Giá trị yêu cầu giới hạn dưới Giá trị giới hạn khoảng cách =Giá trị yêu cầu - dễ hiểu
Giá trị yêu cầu giới hạn trên www.ictroi.com
TRÌNH TỰ LẬP HISTGRAM Step6:Lập biểu số lần lặp Khoảng cách Giá trị tâm
Dấu số lần lặp
Số lần
1
80-85
82.5
///
3
2
85-90
87.5
/////
6
3
90-95
92.5
/////////
11
4
95-100
97.5
13
5
100-105
102.5
/////////// ///////////
6
105-110
107.5
/////////
11
7
110-115
112.5
////
4
8
115-120
117.5
///
3
9
120-125
122.5
/
1
10/1/2013
www.ictroi.com
13
Step7:Lập Histgram
Giới hạn trên SU:115
Giới hạn dưới SL:85
N=65 2008/3 14 12
8
Vấn đề là ở chỗ lệch giới hạn trên và dưới Giá trị trung bình theo như giá trị mục tiêu
6
Vấn đề chính là giảm sự không đồng đều
4 2
125-130
120-125
115-120
www.ictroi.com
110-115
105-110
100-105
90-95
95-100
10/1/2013
85-90
80-85
0 75-80
Số lần
10
Giá trị trung bình 99.87 Độ lệch chuẩn 8.62
Giá trị trung bình và độ lệch chuẩn (1)Giá trị trung bình X =
X
1
+X
2
+・ ・ ・ ・ X n
n
(2)Bình phương độ lệch 2 2 S= X 1 -X +X 2-X +・・・+
= X-X
2
X = X - n
2
2
(3)Điều chỉnh
(4)Độ lệch chuẩn 10/1/2013
S V n 1
V www.ictroi.com
X
n
-X
2
Xác định năng lực công đoạn Năng lực công đoạn là gì? Là giá trị cho biết rằng sẽ thực hiện được chất lượng ở mức độ nào? khi đã thực hiện các công việc theo đúng như tiêu chuẩn
Chỉ số năng lực công đoạn là gì? Là đại lượng thể hiện năng lực công đoạn bằng con số Độ rộng yêu cầu S U SL
Cp=
10/1/2013
6 V
Sự biến động (không đồng đều)
www.ictroi.com
Các bước cơ bản để nắm rõ năng lực công đoạn ① Xác minh rõ giá trị đặc tính và phạm vi điều tra, tập hợp dữ liệu ② Lập sơ đồ quản lý, xác nhận công đoạn có nằm trong trạng thái ổn định không? ③ Tính toán chỉ số năng lực công đoạn ④ Nếu năng lực công đoạn không đủ thì cần tìm đối sách
10/1/2013
www.ictroi.com
CHỈ SỐ NĂNG LỰC CÔNG ĐOẠN Giới hạn dưới SL:85
N=65 2008/3
Giới hạn trên SU:115
14 12
8
Cp=0.58
6 4 2 125-130
120-125
115-120
www.ictroi.com
110-115
105-110
95-100
90-95
100-105
10/1/2013
85-90
80-85
0 75-80
Số lần
10
Giá trị trung bình 99.87 Độ lệch chuẩn 8.62
XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN CHÍNH THEO SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ Thiết bị
Áp lực đầu ra Lot dung dịch xúc tác Nhiệt độ nước làm mát
Góc độ xé
Lỗi trình tự thao tác
Lô nguyên liệu
Thời gian từ ngày sản xuất
Lỗi thiết lập điều kiện
Kỹ năng Đo lường
Con người
Phương pháp trộn vật liệu Phương pháp
Phân tích theo 5M là thao tác cơ bản 10/1/2013
Sự không đồng đều về lực xé
Tốc độ quay của trục vít
Vật liệu
www.ictroi.com
NẮM RÕ QUAN HỆ NHÂN QUẢ QUA SƠ ĐỒ PHÂN BỐ SƠ ĐỒ PHÂN BỐ GIỮA 「ÁP LỰC ĐẦU RA」 VÀ 「LỰC XÉ」 (SƠ ĐỒ TƯƠNG QUAN)
120 Lực xé (
110
㎏ )
Độ rộng
100
yêu cầu
90 80 0.8 10/1/2013
1
1.2
1.4
1.6
1.8
Áp lực đầu ra (㎏/㎜2)
www.ictroi.com
2
2.2
Không tương quan
NẮM RÕ QUAN HỆ NHÂN QUẢ QUA SƠ ĐỒ PHÂN BỐ
SƠ ĐỒ PHÂN BỐ LIÊN QUAN GIỮA「NHIỆT ĐỘ NƯỚC」VÀ 「LỰC XÉ」 (SƠ ĐỒ TƯƠNG QUAN) 120
Lực xé (
110
Có tương quan tỷ lệ nghịch
)
㎏ 100
Độ rộng yêu cầu
90 80 10
15
20
25
30
Nhiệt độ nước (℃) Tương quan tỷ lệ nghịch → Nhiệt độ nước tăng thì lực xé giảm 10/1/2013
www.ictroi.com
xR
Sơ đồ quản lý 180
Số mẫu
Không quản lý được
Giới hạn quản lý trên
n=5 UCL=172.0
170
x 160
CL=165.0
Dây trung tâm Giá trị trung bình
x
150
LCL=158.0
Giới hạn quản lý dưới
Giới hạn quản lý trên
30
R
Phạm viR (Giá trị max-Giá trị min)
20
UCL=25.7
Dây trung tâm
10 0 1
2
3
10/1/2013
4
5
6
7
8
9
10 11 日付
12
CL=12.1
www.ictroi.com
13
14
15
16
17
18
19
20
Xác định giới hạn quản lý trong sơ đồ quản lý Step1:Tính bình quân các tập x R
Tổng các Data Số lượng Data Giá trị Max-Giá trị Min
x phạm vi R và Có một tập gồm các Data là 15,17,16,14,17
15 17 16 14 17 79 15.8 5 5 R Giá trị Max-Giá trị Min 17 - 14 3 x
Step 2:Tính tổng bình phương vàx trung bình
Tổng của x Số nhóm Tổng các R R
x
Sỗ nhóm
10/1/2013
xR
Rcủa phạm vi R
Tổng số có 20 nhóm
15.8 ・・・ x 20 3 ・・・ R 20 www.ictroi.com
CÁCH TÌM GIỚI HẠN QUẢN LÝ TRONG SƠ ĐỒ QUẢN LÝ
Step 3:Tính CL, UCL, LCL trong sơ đồ quản lý
CL x UCL x A 2 R
Số lượng mẫu
n
A2
2 3 4 5 6 7 8 9 10
1.880 1.023 0.729 0.577 0.483 0.419 0.373 0.337 0.308
LCL x A 2 R A2 Là một số không đổi quyết định bởi số mẫu Khi số mẫu n=5 、A2=0.577
10/1/2013
x
www.ictroi.com
CÁCH TÌM GIỚI HẠN QUẢN LÝ TRÊN SƠ ĐỒ QUẢN LÝ Step 4: Tính CL, UCL, LCL trên sơ đồ quản lý R
CL R UCL D4 R LCL D3R (Nếu số mẫu n≦6 thì không cần LCL)
D4、D3 là định số quyết định bởi số lượng mẫu Khi n=5 thì D4=2.115 (Không tồn tại D3) 10/1/2013
Số lượng mẫu
n
D3
D4
2 3 4 5 6 7 8 9 10
- - - - - 0.076 0.136 0.184 0.223
3.267 2.575 2.282 2.115 2.004 1.924 1.864 1.816 1.777
www.ictroi.com
KIỂM TRA ĐỘ ỔN ĐỊNH CÔNG ĐOẠN QUA SƠ ĐỒ QUẢN LÝ 110 105
X ( K g )
UCL=106.3
100
CL=99.8 95
BIỂU ĐỒ QLSX
LCL=93.3
90
Công đoạn sau cải tiến đã có trạng thái ổn định
85 20
UCL=16.3 BIỂU ĐỒ QUẢN LÝ R
10
CL=6.3
10/1/2013
Lot
www.ictroi.com
225
224
223
222
221
220
219
218
217
216
215
214
213
0
212
5
211
R ( K g )
15
Quản lý chất lượng theo phương pháp 6 Sigma a- 6 Sigma là gì? “6 Sigma một phương pháp luận giúp cải thiện chất lượng bằng cách đưa ra một thước đo riêng để đánh giá khả năng (tình trạng chất lượng) của một qui trình, và hướng dẫn việc cải thiện chất lượng theo cách thức riêng. Thước đo đó là hệ số Sigma, và cách thức triển khai 6 Sigma (chính là sự kết hợp các công cụ) là vòng tròn DMAIC”.
10/1/2013
www.ictroi.com
Six Sigma và hiệu suất của quá trình 50% 69,2% 99,4% 99,9997%
-6σ
-4σ
-2σ
μ
2σ
4σ
6σ
Hệ số Sigma sẽ được xác định dựa trên số khuyết tật xảy ra trên một triệu đơn vị khả năng gây lỗi, gọi tắt là DPMO (Defect Per Million Opportunity).
10/1/2013
www.ictroi.com
DPMO (Defect Per Million Opportunity).
DPMO =
Số khuyết tật phát hiện x 1.000.000
Tổng số cơ hội xảy ra sai lỗi Số khuyết tật phát hiện x 1.000.000
DPMO =
10/1/2013
Số sản phẩm kiểm tra x Số khả năng xảy ra sai lỗi trên 1 đvị sp
www.ictroi.com
Quan hệ Sigma và DPMO Nếu hiệu suất của quá DPMO tương đương trình là... là... 30,9% 690.000
thì sẽ là... Sigma 1
69,2%
308.000
2
93,3% 99,4% 99,98% 99,9997%
66.800 6.210 230 3,4
3 4 5 6
10/1/2013
www.ictroi.com
Phương pháp luận DMAIC Measure
Đo lường Analyse Phân tích
Define Xác định
Control Kiểm tra
10/1/2013
Six Sigma Improve Cải tiến
www.ictroi.com
Giai đoạn 1: Xác định cơ hội Mục tiêu Nhận biết và xác định các cơ hội cải tiến, phát triển các quá trình kinh doanh, xác định các yêu cầu chủ yếu của khách hàng và chuẩn bị nhóm dự án (cho một mục tiêu xác định) cho tốt.
10/1/2013
Các hoạt động chính + Xác định và thẩm định các cơ hội kinh doanh + Xác định hồ sơ qui trình hoạt động. + Xác định sơ đồ xử lý. + Chuyển tải các yêu cầu của khách hàng, thành các đặc tính của sản phẩm.
Các công cụ và kỹ thuật + Sơ đồ quá trình . + Phân tích + Pareto
www.ictroi.com
Kết quả đạt được + Sơ đồ, biểu đồ quá trình hoạt động + Các yêu cầu chủ yếu của khách hàng (các yêu cầu về chất lượng sản phẩm) + Kế hoạch hành động của dự án
Giai đoạn 2: Đo lường hoạt động Mục tiêu + Xác định các phép đo cơ bản cần thiết cho việc định lượng chính xác mục tiêu của quản lý chất lượng + Hiểu cách thức tính toán của 6 Sigma và thiết lập giới hạn 6 Sigma cho các quá trình mà nhóm đã phân tích
10/1/2013
Các hoạt động chính + Nhận biết đầu vào quá trình và các chỉ số đầu ra. + Xây dựng, đo lường. + Phát thảo vào phân tích dữ liệu + Xác định các nguyên nhân đặc biệt nếu có + Xác định các mức hoạt động Sigma.
Các công cụ và kỹ thuật + Phiếu kiểm tra + Biểu đồ kiểm soát + Biểu đồ phân bố.
www.ictroi.com
Kết quả đạt được + Các chỉ số qua đầu vào, quá trình đầu ra. + Các chuẩn mực hoạt động. + Định dạng các dữ liệu thu thập + Các chuẩn mực Sigma hoạt động + Tinh thần tập thể
Giai đoạn 3: Phân tích qui trình Mục tiêu + Sàng lọc, phân tích các cơ hội để xác định cụ thể từng vấn đề và định nghĩa sự cố một cách dễ hiểu. + Xác định những nguyên nhân cơ bản nhất để từ đó tìm ra vấn đề để nhóm tập trung giải quyết
10/1/2013
Các hoạt động chính + Phân loại quá trình + Phân loại dữ liệu và xác định vấn đề cụ thể + Định nghĩa và mô tả vấn đề. + Nhận biết các nguyên nhân cơ bản + Thiết kế phương pháp phân tích nguyên nhân cơ bản + Xác định các nguyên nhân cơ bản + Tăng cường hoạt động nhóm
Các công cụ và kỹ thuật + Biểu đồ Pareto + Biểu đồ nhân quả
www.ictroi.com
Kết quả đạt được + Dữ liệu quá trình + Các sơ đồ quá trình + Các nguyên nhân gốc dễ của các vấn đề (đã được thẩm định) + Mô tả vấn đề
Giai đoạn 4: Cải tiến qui trình Mục tiêu + Nhận biết, đánh giá và lựa chọn giải pháp cải tiến hợp lý + Thay đổi trong cách tiếp cận quản lý để hỗ trợ tổ chức trong việc thích ứng với thay đổi trong quá trình triển khai giải pháp.
10/1/2013
Các hoạt động chính + Tạo ra các ý tưởng về giải pháp + Xác định các ảnh hưởng và lợi ích của cải tiến + Đánh giá và lựa chọn các giải pháp + Xây dựng sơ đồ quá trình + Phát triển và trình bày kịch bản triển khai các giải pháp + Giới thiệu giải pháp tới những người liên quan
Các công cụ và kỹ thuật + Phân tích + Parato + Biểu đồ Gantt
www.ictroi.com
Kết quả đạt được + Các giải pháp + Sơ đồ quá trình và hệ thống văn bản + Lộ trình quá trình triển khai + Lợi ích và các tác động cải tiến
Giai đoạn 5: Kiểm soát qui trình Mục tiêu Đảm bảo tính hiệu quả của các giải pháp khi đưa vào triển khai, tiêu chuẩn hoá các giải pháp thành các công việc làm hàng ngày.
Các hoạt động chính + Phát triển kế hoạch thử nghiệm và phương pháp thử nghiệm + Giảm các nguyên nhân cơ bản gây sai lỗi + Tiêu chuẩn hoá các cơ hội tích hợp và giải pháp quản lý trong công việc hàng ngày + Đúc rút kinh nghiệm + Xác định các bước tiếp của nhóm và lập KH giải quyết các cơ hôi còn lại
10/1/2013
Các công cụ và kỹ thuật + Biểu đồ kiểm soát + Biểu đồ phân bố
www.ictroi.com
Kết quả đạt được + Hệ thống kiểm soát quá trình + Các qui trình thủ tục + Đào tạo các tiêu chuẩn và thủ tục + Đánh giá sự thay đổi trong hệ thống + Phân tích các vấn đề tiềm năng + Thử nghiệm và đánh giá các kết quả kiểm tra giải pháp + Kết quả thành công
KẾT THÚC KHÓA HỌC CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG
10/1/2013
www.ictroi.com