TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Toång quaùt
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Trace 700 là phần mềm hoàn chỉ nh nh về tính toán tải lạnh, điện năng tiêu thụ và phân tích so sánh tính kinh tế của hệ thống. Trace 700 chạy trên nền Windows, có thề tính toán suốt theo 8760 giờ trong nămhay rút gọn lại, có nhiều hệ thống phân phối gió (airside systems) , hệ thống thiết bị chính ( plants) đã được xây dựng trước và có thể hiệu chỉ nh nh lại theo yêu cầu người sử dụng, các thiết bị này có thể áp dụng cho mọi nhà sản xuất
Toång quaùt
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Để xác định cần cung cấp bao nhiêu gió cấp cho không gian cần điều hòa, và độ lạnh và độ khô như thế nào, chúng ta cần xác định lượng nhiệt hiện, lượng ẩm ( nhiệt ẩn) xâm nhập hay sinh ra trong không gian điều hòa.
Hình bền trên mô t ả các nguồn sinh nhiệt, ẩm thường được gọi là tải lạnh. Truyền hiệt từ bên ngòai qua mái, tường bao che, kính cửa sổ hay giếng trời Bức xạ nhiệt qua cửa sổ hay giếng trời. Truyền nhiệt qua trần giả, vách ngăn bên trong và qua sàn. Nhiệt và ẩm sinh ra do ngưới, đèn, thiết bị bên trong phòng. Nhiệt lượng xâm nhập vào phòng do rò r ĩ từ bên ngòai. ĩ t Ngoài các mô tả trên hình, còn có các ngu ồn nhiệt và khác bao gồm: Nhiệt lượng từ bên ngòai được mang vào không gian điều hòa do thông gió. Nhiệt lượng sinh ra do quạt, motor trong h ệ thống. Để thêm thông tin v ề các thành phần nhiệt ảnh hưng đến không gian cần điều hòa xin tham khảo thêm tài li ệu Cooling and Heating Load L oad Estimation Air
Conditioning Clinic (literature order number TRG-TRC002-EN).
Toång quaùt
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Đây là hình mô tả cấu trúc của chư!ng trình. Và đây c"ng chính là màn hình m#c định của Trace 700 khi chúng ta m chư!ng trình. Chúng ta s $ thực hiện các bước của phần thiết kế tính toán tải lạnh trước và sau đó s$ nhập số liệu tiếp cho phần tính toán điện năng và phân tích kinh t ế sau.
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Phần mềm có khả năng tạo được tối đa là 4 phư!ng án để so sánh gi%a các hệ thống với nhau.
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Tất cả các thông tin chúng ta nhập vào đây s$ được hiển thị và in ra trong trang tiêu này. đề của dự án ( Title page ) và tóm t &t kinh tế (Economics Summary) sau này. Mục ghi chú ( Comments) là n!i tốt nhất để chúng ta ghi bất k' một chú thích nào, thay đổi nào cho file ( ví d ụ như xoay hướng của toà nhà, đổi phư!ng pháp tính toán…)
Toång quaùt
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Phần lựa chọn thời tiết của chương trình sẽ mở bản đồ nước Mỹ hoặc thế giới tùy theo cài đặt của người sử dụng. Chúng ta có thể thực hiện lựa chọn trên menu Options.
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
1- Số liệu nhiệt độ thiết kế lạnh (Cooling design weather) dựa theo ASHREA 2.5%, dùng để lựa chọn thiết bị làm lạnh. 2- Số liệu nhiệt độ thiết kế sưi (Heating design weather) dựa theo ASHREA 99%, dùng để lựa chọn thiết bị sưi. 3- Số liệu điển hình (typical weather) dùng để tính toán điện năng, phân tích kinh tế.
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
M(u (templates) là m ột cách cài đ#t các giá tr ị m#c nhiên cho chư!n trình. Các m (u thể hiện hình trên được dùng cho khối khu vực văn phòng ( Office) c ủa tòa nhà. Ph ần nhiệt độ của văn phòng (Thermostat) s$ lưu thông tin nhiệt độ cài đ#t cho khối văn phòng của tòa nhà. Lưu ý, thông thường người sử dụng nên b&t đầu phần nhập liệu từ Tải nhiệt bên trong (Internal Load) đến lưu lượng (Airflow)… , theo h ướng từ trái sang ph ải.
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Mục m(u nhiệt độ chỉ là là 1 trong 4 nhóm m(u phụ (subtemplate) mà chúng ta phải nhóm lại để tạo thành m(u cho cần thiết cho Phòng ( Room templates). Như vậy, m(u của Phòng s$ bao gồm Kết cấu (Construction), Nhiệt độ (Thermostat), Lưư lượng gió (Airflow) và Các ngu ồn nhiệt (Internal Loads). Do đó mổi loại không gian cần điều hòa (văn phòng-office areas, sãnh-hallway ereas, phòng hội thảo-conference room…) s$ có các m(u riêng cho mình.
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Hình trên mô tả các mục mà chúng ta cần thực hiện để tạo nên không gian điều hòa.
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Các mục chính dùng trong phần tạo không gian cần điều hòa.
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Phần tạo không gian điều hòa ( Create Rooms) là n !i chúng ta nhập vào từng không gian cần điều hòa trong tòa nhà, công trình của chúng ta. Trước tiên, chúng ta nh ập tên cho không gian và sau đó chọn các m(u thích hợp cho không khôn g gian này. Chúng ta cần nhập số liệu tạo nên không gian này qua các mục chính (tabs) Rooms, Roofs, Walls, Int. Loads, Airflows, Part/Floors theo h ướng từ trái sang phải. Ghi chú, chức năng New, Copy và Delete s$ có chức năng khác nhau tùy theo chúng ta đang mục chính (tabs) nào.
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Các thông số cần nhập trong mục Roofs
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Các thông số cần nhập trong mục Walls
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Các thông số cần nhập trong mục Int Loads
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Các thông số cần nhập trong mục Air Flows
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Các thông số cần nhập trong mục Partn/Floors
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Hình trên mô tả các thông số liên quan trong quá trình tạo hệ thống phân phối gió và các mục chính (tabs) trong ph ần này. HÌnh trên mô t ả các thông số liên quan trong quá trình.
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Trước tiên, chúng ta chọn loại hệ thống phân phối gió và đ#t tên cho nó.
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Phần nhập số liệu trong phần tạo hệ thống, mục nhiệt độ.
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Phần nhập số liệu trong mục tạo hệ thống, mục Coils.
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Để chỉ đị ỉ định phòng vào hệ thống hay khu vực chúng ta chỉ đ! ỉ đ!n giản dùng chuột kéo phòng mong muốn bên cửa sổ trái Unassigned Rooms và đ#t vào hệ thống hay khu vực mong muốn cửa sổ bên phải.
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Các nút lựa chọn bên trên cho phép người sử dụng có thể chọn 1 hay nhiều động tác tính toán cùng lúc. Chúng ta s$ có dịp làm quen với các nút này các bài tập sau này. Ghi chú, nếu các nút ghi “Not Ready”, chúng ta nên chọn vào phần đó để chư!ng trình cho chúng ta biết tại sao chúng chưa s)n sàng để tính toán qua câu thông báo bên dưới của của sổ.
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Design reports reports – dùng để lựa chọn thiết bị Analysis Analysis reports reports – cho ta biết biểu đồ tải của tòa nhà, điện năng tiêu thụ, và các so sánh về kinh tế.
Caáu truùc chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Xuất kết quả tính toán cho từng loại khác nhau như là Sys Syste tem m – Zone Zone – Room. Room. Ta chỉ chú chú tâm đến phần Cooling Coil Selection chính là thông số để lựa chọn máy đáp ứng cho tải lạnh của phòng đó.
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
P a r t i t i o n
l l a W
Hình trên mô tả cách phần mềm sử dụng các thông số về kích thước không gian cần điều hòa.
Caùc thuaät ngöõ trong chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
P a r t i t i o n
l l a W
Nếu chiều cao của trần giả ( Plenum height ) được nhập vào phần mềm, chư!ng trình s$ tính toán truy ền nhiệt truyền qua trần giả. Nhiệt lượng từ trần mái nhà và 1 phần từ tường, đèn s$ truyền vào trong không gian trần giả. Phần mềm s$ tính toán nhi ệt lượng sinh ra trong tr ần giả theo thời gian, thể tích của trần giả, cách d(n gió hồi của chúng ta (được đề cập trong phần Advanced trong Create Airside Systems) và hệ số truyền nhiệt R của vật liệu làm trần. Dựa theo nhiệt độ ước tính được trong trần giả, chư!ng trình s$ tính được tải nhiệt do trần giả gây ra trong không gian điều hòa.
Caùc thuaät ngöõ trong chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
ỉ định phòng vào hệ thống Hình trên mô tả thế nào là room và zone. Và cách chúng ta chỉ đị phân phối gió và chúng s $ ảnh hưng như thế nào đến kết quả tính toán.
Caùc thuaät ngöõ trong chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Caùc thuaät ngöõ trong chöông trình
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
For the purpose of this discussion, discu ssion, systems will first be classified according to whether the supply fan delivers air to a single thermal zone or to multiple zones. A zone may be either a single conditioned space, or a group of spaces that react thermally in a similar manner over time and which is governed by a single thermostat. An example of a zone may be several classrooms classroo ms that are along the east face of a building. Within each of these categories, systems will be further classified by whether the supply fan delivers a constant volume or a variable volume of air. Note that the classification of a particular p articular system in this period may not apply ap ply to how that system is used use d in every application. For example, a chilled-water ch illed-water terminal system (such as a classroom class room unit ventilator) is classified here as a single-zone, constant-volume system because the supply fan delivers de livers air to a single thermal zone and the fan is typically a constant-volume device. In some systems, however, the unit ventilators may have the capability to operate at multiple fan speeds.
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Single-Zone Systems
A single-zone, constant-volume constant-volume system system delivers a constant quantity of air to a single, temperature-controlled zone. The thermostat measures the dry-bulb temperature within the zone and compares it to the desired setpoint. In response to a deviation from that setpoint, the thermostat sends a signal to vary the cooling or heating capacity of the system. Because the supply fan delivers a constant quantity of air to the zone, this reduction in cooling or heating capacity varies the temperature tempe rature of the supply air at part-load conditions.
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Single-zone, constant-volume systems may also use chilled water as the cooling media. In the case of this chilled-water terminal system, chilled water and hot water are produced at a central location and pumped pum ped throughout the building to individual terminal units that are installed in or near nea r each zone. Examples of chilled-water terminal units include fan-coil units, classroom unit ventilators, and blower-coil units. In Figure 65, an air-cooled water chiller is located outdoors ou tdoors next to the building, and a hot-water boiler is located in the basement. A classroom unit ventilator is installed within each conditioned space. Each unit ventilator contains outdoor- and return-air dampers, a filter, a supply fan, heating and cooling c ooling coils, and controls, inside a common commo n casing. The supply air is discharged directly into the conditioned con ditioned space. As an alternative, chilled-water terminal units could be installed in the ceiling plenum, or in a closet adjacent to the th e conditioned space, with ductwork and diffusers used to deliver d eliver air to the zone. This chilled-water terminal system is classified as a single-zone system because the supply fan in each terminal unit delivers air to a single thermal zone. As mentioned earlier, earlier, the supply fan is typically a constant-volume device. In some systems, however, the terminal units may have the capability c apability to operate at multiple fan speeds.
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
When the terminal units are installed around the perimeter of a building, outdoor air can be brought in through a separate sepa rate damper and mixed with recirculated return air before being delivered directly to the zone. This outdoor-air outdo or-air damper can also allow for an airside economizer cycle when the outdoor air is cool co ol enough to provide free cooling. In some cases, however, all of the outdoor air for a group of zones is conditioned by a separate, dedicated outdoor-air system . The outdoor air is filtered, cooled, dehumidified, heated, or humidified by the dedicated outdoor-air unit, and then delivered either directly to each zone or to the inlet of each terminal unit. While the use of a dedicated d edicated outdoor-air system is somewhat common in chilled-water terminal systems, this concept can also be used with other types of HVAC systems.
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Bài tập 1: Làm quen với giao diện của phầm mềm Trace 700 Ghi chú : Sử dụng các số liệu mặc định khi bài t ập không đưa ra.
Vị trí: Thành ph ố Hà Nội( Nh%ng thông s ố nào không đề cập thì để phần mềm tự tính) Điều kiện thiết kế: Điều hòa trong các văn phòng. Nguồn nhiệt bên trong: Người / People:General Office Space (15 m2 /person) Spa ce (20 W/m2) Đèn / Lights:Recessed Fluorescent, Not Vented, 50% Load to Space Thiết bị khác / Misc. Equipment:Std. Office Equipment (5.5 W/m2 - electr electrica icall usage) Air Flow: Thông gió / Ventilation Rate:General Office Space (10 L/s/người) Nhiệt độ thiết kế: Nhiệt độ / Cooling DB: 24°C setpoint, Sưi / Heating DB: 21°C setpoint, 5 5% Độ ẩm / Relative Humidity: Kết cấu tòa nhà: Sàn Floor: 8” HW. Concrete Mái Mái / Roo Roof: f: 6” H.W H.W.. Con Concr cret ete, e, 4” 4” Ins Insul ulat atio ionn Tường / Walls: Walls: 4” L.W. Concrete Block, 3” Insulation Kính / Glass: Double Coated 1/4” 1/4 ” (30% of wall area) Độ cao tầng / Floor-to-floor Height: 4 m 4m Độ cao tường / Wall Height: Trần giả / Plenum Height: 1m Hệ thống phân phối gió: Constant Volume-Non mixing / Fan Coil Mổi phòng dùng 1 FCU riêng bi ệt
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Bài tập 2: Hai phò phòng ng – Hướng xoay 45o
Làm quen và hiểu các cách định huớng của cho tòa nhà. Ghi chú : Sử dụng các số liệu m#c định khi bài tập không đưa ra. Vị trí: Thành phố Hà Nội Nguồn nhiệt bên trong: Người / People: General Office Space (15 m 2 /person) Đèn / Lights: Recessed Fluores Fluorescent, cent, Not Vented, Vented, 50% Load to to Space (20 W/m2) Thiết bị khác / Misc. Equipment: Std. Office Equipment ( 8 W/m2 - electr electrica icall usage) Điều kiện thiết kế: Nhiệt độ / Cooling DB: 25°C setpoint, sưi / Heating DB: 20°C setpoint, Relative Humidity: Humidity: 50% Độ ẩm / Relative Thông gió / Ventilation Rate: General Office Space (12 L/s/người ) Kết cấu tòa nhà: 4m Độ cao tầng / Floor-to-floor Height: Độ cao tường / Wall Height: 4m Trần giả / Ple Plenu num m Hei Heigh ght: t: 1 m Sàn Floor: 8” HW. Concrete Tường / Walls: 4” L.W. Concrete Block, 3” Insulation Kính / Glass: Double Coated Coated 1/4” (30% (30% of wall area) Mái / Roof: 6” H.W. Concrete, 4” Insulation Ki u hân h i ió:
Constant Volume-Non mixing mixing / Fan Coil Unit; H ồi ống gió. Dùng PAU cấp gió tư!i cho từng phòng thông qua các FCU ( Ducted), với gió ra kh *i PAU có DB=24, DB=24 , DP=23.2
0o 90o
270o 180o
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Bài tập 3: Làm quen cách nh ập liệu cho tường và Partition Gồm 4 phòng, có điều hòa Hành lang Ghi chú : S ử dụng các s li ệu mặc định khi bài t ập không đưa ra. Vị trí: Thành phố Hà Nội
Điều kiện thiết kế: Nhiệt độ / Cooling DB: 24°C setpoint, Sưởi / Heating DB: 21°C setpoint, Relative e Humidi Humidity ty:: 55% 55% Độ ẩm / Relativ Thông gió / Ventilation Rate:
General Office Space (10
L/s/người) Kết cấu tòa nhà:
Độ cao t ầng / Floor-to-floor Height: Độ cao t ường / Wall Height: Trần giả / Plenum Height: Sàn Floor:
6m 6m 1.5 m
8” HW. Concrete
Tường / Walls:
8” L.W. Concrete Block
Kính / Glass:
Double Coated 1/4” (70% of wall area)
Mái / Roof:
4” L.W. Conc
Nguồn nhiệt bên trong: Người / People:
General Office Space (15 m2/person)
Đèn / Lights:
Recessed Fluorescent, Not Vented, 50% Load to Space (20 W/m2)
Thiết bị khác / Misc. Equipment: Std. Office Equipment (5.5 W/m2 - electrical usage) Kiểu phân phối gió: Constant Volume-Non mixing / Pakaged Terminal Air Conditioner
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Bài tập 4: Làm quen cách nh ập liệu cho tường và Partition Gồm 4 phòng, Hành lang có điều hòa . Vị tr trí Thành phố Hồ Chí Minh Điều kiện thiết kế: Nhiệt độ / Cooling DB: 24°C setpoint, Sưởi / Heating DB: 21°C setpoint, Relative Humidity Humidity:: 55% Độ ẩm / Relative Thông gió / Ventilation Rate: General Office Space (10 L/s/người) Kết cấu tòa nhà: Độ cao tầng / Floor-to-floor Height: 6m Độ cao tường / Wall Height: 6m Trần giả / Plenum Height: 1.5 m Sàn Floor: 8” HW. Concrete Tường / Walls: 8” L.W. Concrete Block Kính / Glass: Double Coated 1/4” (70% of wall area) Mái / Roof: 4” L.W. Conc Nguồn nhiệt bên trong: Người / People:
General Office Space (15 m2/person)
Đèn / Lights:
Recessed Fluorescent, Not Vented, 50% Load to Space (20 W/m2)
Thiết bị khác / Misc. Equipment: Std. Office Equipment (10 W/m2 - electrical usage) Ghi chú : Dùng Low Rise Office schedules cho ph ần internal loads (People -Low Rise Office, Office, Lights Lights - Low Rise Rise Office, Misc - Low Rise Office) Office) Kiểu phân phối gió: Constant Volume-Non mixing / Terminal Reheat.
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Bài tập 5: Năm phòng Sử dụng bài tập 3 để thực hiện việc chỉ định các phòng vào h ệ thống phân phối gió Zone 1 - Corridor Corridor Zone 2 - Office 102 102 and 103 (Interior (Interior Offices) Offices) Zone 3 - Office 101 (West Office) Zone 4 - Office 104 (East (East Office) Ghi chú : S ử dụng các s ố liệu mặc định khi bài tập không đưa ra. Vị tr trí : Thành phố Hồ Chí Minh Thời gian biểu làm vi ệc / Schedules: Chúng ta thử tạo riêng cho mình th ời gian biểu làm vi ệc của hệ thống thông gió của văn phòng này. Thời gian biểu riêng này có th ể đưc b!ng cách ch ọn Schedules t " menu Library Mô tả / De Description: Five Room Ventilation Cooling design design schedule: schedule: (Jan – Dec) Mid – Mi M id 100% Weekday schedule: (Jan – Dec) Midnight – 7 am 0% 7 am – 6 pm 100% 6 pm – Midnight 0% Sat and Sun schedule: schedule: (Jan – Dec) Mid – Mi Mid 0% Heating design schedule: schedule: (Htg – Htg) Mid – Mi M id 100% Khi chúng ta t ạo xong thời gian bi ểu và l ưu lại, ta dùng templates để đưa thời gian bi ểu này áp dụng vào các phòng.
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Exercise 6: N ăm phòng phòng - Plants Plants Ghi chú : S ử dụng các số liệu m#c định khi bài t ập không đưa ra. Hệ thiết bị lạnh chính / Cooling Plant: Loại thiết b / ị/ Equipment Equipment Type: Light Commercial Commercial Rooftop Rooftop < 25 Ton Scroll (Air-cooled Unitary) Công suất lạnh/ Cooling Capacity: d ựa theo k ết quả tính toán Hiệu suất / Energy Rate: 0.92 kW/ton Hệ thiết bị sưi / Heating Plant: Loại thiết b / ị/ Equipment Equipment Type: Rooftop Gas Heat Heat (Gas Fired Fired Heat Exchanger) Công suất sưi/ Cooling Capacity: d ựa theo k ết quả tính toán Hiệu suất / Energy Rate: 80% Efficient Nước nóng s ử dụng / Domestic Hot Water Heating Heating Plant: Plant: Loại thiết b / ị/ Equipment Equipment Type: Gas Fired Fired Hot Water Boiler (Boiler) (Boiler) Công suất/ Capacity: 20 kW Hiệu suất / Energy Rate: 85% Efficient B!m nước nóng/Hot water pump:7.5 kW Ghi chú: thêm 20 KW n ước nóng vào h ệ nước nóng s ử dụng. Thời gian biểu của nước nóng này dựa theo People People - Low Rise Office schedule. schedule.
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Bài tập 7: Năm phòng phòng - Alternat Alternatives ives Từ đầu đến giờ chúng ta th ực hiện được 1 hệ chuẩn – Alternative Alternative 1. Chúng Chúng ta hãy hãy th ử đựa ra thêm các ph ư!ng án khác v ới các thi ết bị khác để so sánh và tìm ph ư!ng án t ốt nhất. Để giảm thiểu kích thước của file, chúng ta nên t ận dụng tối đa các thông tin c ủa Alternative 1 Ghi chú : S ử dụng các số liệu m#c định khi bài t ập không đưa ra. Phư!ng án 2 / Alternative 2: Templates: Phòng / Rooms: Hệ phân ph ối gi gió / Airside: Hệ thiết bị / Plants:
Đổi loại kính sử dụng sang Triple Coated 1/4” Gi ống như phư!ng án 1 / Alt. 1 Giống như phư!ng án 1 / Alt. 1 Giống như phư!ng án 1 / Alt. 1
Phư!ng án 3 / Alternative 3: Templates: Giống như phư!ng án 1 / Alt. 1 Phòng / Rooms: Gi ống như phư!ng án 1 / Alt. 1 Hệ phân ph ối gi gió / Airsi rside: Cho qu ạt thông gió ho ạt động liên t ục (Use fan cycling which will follow the occupancy cycle) Hệ thiết bị / Plants: Giống như phư!ng án 1 / Alt. 1 Phướng án 4 / Alternative 4: Templates: Phòng / Rooms: Hệ phân ph ối gió / Airside: Hệ thiết bị / Plants:
Giống như phư!ng án 1 / Alt. 1 Gi ống như phư!ng án 1 / Alt. 1 Giống như phư!ng án 1 / Alt. 1 Chuyển sang s ử dụng điện tr để tạo nước nóng.
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Bài tập 8: Năm phòng phòng - Economic Economicss Đến đây chúng ta đã có 4 phư!ng án, tiếp theo chúng ta hãy định rõ chi phí điện năng, các thông số về kinh tế để tìm ra phư!ng án nào trong các phư!ng án trên có tính cạnh tranh về tài chính. Chi phí / Utility Rates: Điện tiêu thụ / Electricity (consumption): Chi phí cố định/ Customer Charge: $75 / tháng Giá / Rate: $0.065/kWh Gas: Chi phí cố định/ Customer Charge:$25 / tháng Gía / Rate: $0.05/MJ Nước / Water: $10/m3 Ghi chú: Chi Chi phí – Utility Utility Rates có có thể được tạo b+ng cách vào vào menu Library Library \ Rate Structures Thông tin kinh tế chung / General Economic Information: Thời gian sử dụng / Study Life: 10 years Percent Financed: 0% Depreciation Method: Straight line Cost of capital: 1 0% Infl Inflat atio ionn of of Main Mainte tena nanc nce: e: 4.5% 4.5% Life Cycle Costs: Phư!ng án 1 / Alternative 1: Chi phí l&p đ#t / Installed Cost: $50/m2 Chi phí bảo trtrì / Ma Maintenance Cost: $45/Ton/Year Utility Company: Your custom utility company (for All utilities) Lạm phát / In Inflation of Ut Utility Ra Rates: 4.5% Phư!ng án 2 / Alternative 2: Chi phí l&p đ#t / Installed Cost: $60/m2 Chi phí bảo trtrì / Ma Maintenance Cost: $45/Ton/Year Utility Company: Your custom utility company (for All utilities) Lạm phát / In Inflation of Ut Utility Ra Rates: 4.5% Phư!ng án 3 / Alternative 3: Chi phí l&p đ#t / Installed Cost: $50/m2 Chi phí bảo trtrì / Ma Maintenance Cost: $46/Ton/Year Utility Company: Your custom utility company (for All utilities) Lạm phát / In Inflation of Ut Utility Ra Rates: 4.5% Phư!ng án 4 / Alternative 4: Chi phí l&p đ#t / Installed Cost: $63/m2 Chi phí bảo trtrì / Ma Maintenance Cost: $45/Ton/Year Utility Company: Your custom utility company (for All utilities) Lạm phát / In Inflation of Ut Utility Ra Rates: 4.5%
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Exercise 9: Office Building Toà nhà v ăn phòng hình L ( nh ư hình v$) đang được xây dựng. Nhà thi ết kế muốn so sánh nhi ều hệ thống và thi ết bị khác nhau. B ạn hãy dùng New File Wizard để tạo nên tòa nhà này và so sánh điện năng tiêu th ụ và các chỉ s số về kinh tế của các hệ thống khác nhau. Để thực hiện, bạn vào menu File\New File Wizard. W izard. Ghi chú, chúng ta khong th ể có 1 file co s ,n khi dùng New File Wizard. Ghi chú : S ử dụng các số liệu m#c định khi bài t ập không đưa ra. Chức năng tòa nhà / Building Type: Office Building Hình dạng tòa nhà / Building Shape: L Shape Hướng tòa nhà / Building Orientation: B &c / North Kích thước / Dimensions: Floor-to-floor Height: 4m Wall Height: 4m Plenum Height: 1m Number of Floors: 2 Glass Area: 30% on all walls Vị tr trí / Location: Hanoi Ghi chú : Dùng internal và external templates để sửa đổi số liệu từ New File Wizard. Nhiệt độ / Thermostat: T hermostat: Lạnh / Cooling DB: 24°C setpoint, 27°F driftpoint Sưi / Heating DB: 20°C setpoint, 17°F driftpoint Lưu lượng gió / Airflows: Infiltration Rate: Neutral Tight (0.3 Air ch changes/hour - perimeter only) Kết cấu / Construction: Construction: Walls: 4” L.W . Concrete Block, 3” Insulation Roof: Steel Sheet, 2” Insulation
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Exercise Exercise 9: Office Building – tiếp theo Hệ Thống / System Type:
Kiểu hệ thống / Sy System stem Type: Type: Vari Variab able le Ref Refrig riger eran antt Volu Volume me Kiểu quạt / Fan Type: VRV Indoor Fan Cột áp quạt / Fan Static Pressure:0.15 kPa Create one airside system system per room by using the copying copying the first entered system - 10 total. Plants:
Cooling Plant: Equipment Category: Equipment Type: Energy Rate: Heating Plant: Equipment Category: Equipment Type:
Air-cooled Unitary VRF Cooling Only (Copy of VRV Cooling Only with change to Design Entering Condenser Temp to 95 F) 3.21 COP Electric Re Resistance Electric Resistance Heat
Life Cycle Costs: Alternative 1:
Installed Cost: $200/ton Maintenance Cost: Utility Company: Inflation of Utility Rates:
$45/Ton/Year Your custom utility company (for All utilities) 4.5%
Utility Rates: Electricity (consumption):
Customer Charge: Rate:
$75 charged each month regardless of usage $0.065/kW h
Gas:
Customer Charge: Rate: W ater: $0.25/m3
$25 charged each month regardless of usage $0.05/MJ
TRACE™ 700 Load Load Design Design Mode
Exercise 9: Office Building - Continued Alternative 3:
Heating Plant: Equipment Category: Equipment Type: Hot H20 Pump:
Boiler Gas Fired Hot Water Boiler 5 kW
Life Cycle Costs: Alternative 2:
Installed Cost: Maintenance Co C o st : Utility Company: Infl Inflat atiion of Utili tility ty Rate Rates: s:
$215/ton $45/Ton/Year Your custom utility company (for All utilities) 4.5% 4.5%