Phòng thí nghiệm Mô phỏng & Truyền số liệu
Thí nghiệm TTDL & M ạng máy tính
BÀI 1 : TRUYỀN SỐ LIỆU PHẦN A: TRUYỀN SỐ LIỆU NỐI TIẾP. I.Cơ sở lý thuyết: 1/ Chuẩn RS232C: a.Đặc tính điện : Mức tín hiệu ở 2 điện áp +15V và -15V Đối vớ i data : . Mức 1 : -3V ÷ -15V . Mức 0 : +3V ÷ +15V Đối vớ i các đườ ng ng điều khiển : . TRUE (Space) : +3V ÷ +15V . FALSE (Mark) : -3V ÷ -15V b.Các đườ ng ng điều khiển và dữ liệu:
DTE
4 5 8 22
TXD RXD DTR DSR RTS CTS CD RI
7
GND
2 3 20 6
2 3 20 6
DCE
4 5 8 22
7
- TxD (Transmitted (Transmitted Data) : truyền dữ liệu ra MODEM - RxD (Received (Received Data) : dữ liệu do MODEM nh ận từ đườ ng ng dây cung c ấ p cho DTE - DSR (Data Set Ready) : báo cho biết MODEM đã sẵn sàng. - DTR (Data Terminal Ready) Ready) : báo cho cho biết máy tính s ẵn sàng. - RTS (Request To Send) : máy tính yêu cầu để truyền dữ liệu. - CTS (Clear To Send) : MODEM tr ả lờ i cho yêu c ầu truyền d ữ liệu c ủa máy tính, cho bi ết đườ ng ng truyền đã sẵn sàng để truyền dữ liệu. - CD (Carrier Detect) : MODEM báo cho máy máy tính biết đã thu đượ c sóng mang từ đườ ng ng dây. - RI (Ring Indicate) : MODEM tách đượ c tín hiệu gọi từ đườ ng ng dây.
Trang 1
Phòng thí nghiệm Mô phỏng & Truyền số liệu
Thí nghiệm TTDL & M ạng máy tính
2/ Phươ ng ng thức k ết nối tr ực tiế p giữa 2 máy tính(DTE): RS232C đượ c thiết k ế để giao tiế p giữa DTE và DCE do đó để k ết n ối giữa 2 DTE vớ i nhau ta ph ải giả lậ p sao cho c ả 2 DTE đều tự cho r ằng đang k ết nối vớ i DCE. Có 2 ph ươ ng ng pháp k ết nối:
DTE
2 3
2 3
DTE
20 6
20 6
DTE
2 3
2 3
4 5
4 5
4 5
4 5
8
8
8
8
7
7
7
7
DTE
20 6
20 6
ế p đơ nGiao giản ti
Null Modem
*Câu hỏi chuẩn bị: 1/Tại sao khi truy ền dữ liệu giữa 2 máy tính qua c ổng COM, ta ph ải sử dụng cáp chéo ch ứ không s ử dụng loại cáp RS232 thông th ườ ng ng như khi k ết nối máy tính vớ i modem? 2/Liệt kê các thông s ố cấu hình trong ph ươ ng ng thức truyền nối tiế p ảnh hưở ng ng đến thờ i gian truyền dữ liệu. Tính thờ i gian truyền 100kbyte d ữ liệu trong điều kiện truyền lý tưở ng(không ng(không có l ỗi) theo các c ấu hình sau: a. 1200bps, 8 bit, None Parity, 1 Start bit, 1 Stop bit. b. 1200bps, 7 bit, Even Parity, 1 Start bit, 2 Stop bit. c. 9600bps, 8 bit, Odd Parity, 1 Start bit, 1 Stop bit. d. 9600bps, 7 bit, None Parity, 1 Start bit, 1 Stop bit.
II. Truyền số liệu nối tiếp sử dụng chươ ng ng trình Hyper Terminal: 1/ K ết nối 2 máy tính v ớ i nhau thông qua c ổng COM2. 2/ Khở i động máy tính, ch ạy chươ ng ng trình HyperTerminal bằng cách nh ấ p đúp vào bi ểu tượ ng ng HyperTerminal trên Destop ho ặc vào Start – Programs – Accessories – HyperTerminal. Màn hình sẽ hiển thị folder:
Trang 2
Phòng thí nghiệm Mô phỏng & Truyền số liệu
Thí nghiệm TTDL & M ạng máy tính
Double click vào Hypertrm.exe.
Đặt tên cho k ết nối: Direct. Chọn biểu tượ ng ng cho k ết nối r ồi click OK.
Chọn Connect using : Direct to COM1. Click OK. Lúc này màn hình hi ển thị hộ p tho ại để chọn cấu hình cổng COM.
Trang 3
Phòng thí nghiệm Mô phỏng & Truyền số liệu
Thí nghiệm TTDL & M ạng máy tính
Chọn tốc độ k ết nối 1200bps, Data bit: 8, Parity: None, Stop bits: 1, Flow control: Hardware. Click OK.
Sau khi 2 máy đã k ết nối, trên máy A vào menu
Trang 4
Transfer, chọn Send file...
Phòng thí nghiệm Mô phỏng & Truyền số liệu
Truyền
Thí nghiệm TTDL & M ạng máy tính
bằng cách nh ậ p vào Filename: D:\ThucHanh\TSLieu\Source\File1.txt. Hoặc vào Browse... để chọn file truyền. Chọn Protocol Zmodem. Click Send. File1.txt
truyền
Trên máy B, vào menu Transfer, ch ọn Receive File... Nhậ p folder D:\ThucHanh\TSLieu\Bai1 vào hộ p thoại : Place Received file in the following folder. Ch ọn Protocol Zmodem . Click Receive. Ghi nhận thờ i gian truy ền và kích th ướ c file. So sánh v ớ i k ết quả tính sơ bộ theo công th ức: t = Kích thướ c file (tính b ằng bit) / T ốc độ truyền. Giải thích. Ngắt k ết nối và đóng cửa sổ Direct-Hyper Terminal. Tạo k ết nối mớ i vớ i cấu hình 1200bps, 7 bit data, Even Even Parity, 1 Stop bit. Truy Truy ền file1.txt từ máy B sang máy A. Ghi nhận thờ i gian truy ền. Ngắt k ết nối và đóng cửa sổ Direct-Hyper Terminal. Tạo k ết nối mớ i vớ i cấu hình 9600bps, 8 bit data, None Parity, 1 Stop bit. Truy ền file1.bmp từ máy B sang máy A. Ghi nh ận thờ i gian truyền. Ngắt k ết nối và đóng cửa sổ Direct-Hyper Terminal. Tạo k ết nối mớ i vớ i cấu hình 9600bps, 9600bps, 7 bit data, Even Parity, 2 Stop bit. Truy ền file1.bmp từ máy B sang máy A. Ghi nh ận thờ i gian truyền. *Thờ i gian truy ền:
Cấu hình
File
1200bps,8,None Parity,1Stop
Nhận xét.
Trang 5
Kích thướ c
Thờ i gian truyền
Phòng thí nghiệm Mô phỏng & Truyền số liệu
Thí nghiệm TTDL & M ạng máy tính
PHẦN B: MODEM – CÁCH CÀI ĐẶT VÀ CÁC CHUẨN TRUYỀN. I.Cơ sở lý thuyết: 1/Modem: Để truyền tín hiệu số giữa các máy tính v ớ i nhau qua mạng điện thoại, ở nơ i phát các tín hi ệu số sẽ đượ c điều chế sao cho có b ăng thông n ằm trong dãi t ần 300Hz – 3400Hz. Ở nơ i thu, tín hi ệu đã điều chế ở dạng analog đượ c giải điều chế tái tạo tín hiệu số ban đầu. Thiết bị dùng để điều chế và giải điều chế gọi là modem.
2/Các tiêu chuẩn truyền dữ liệu: Để thống nhất các phươ ng ng thức truyền s ố liệu và để đảm b ảo các thiết bị của các công ty khác nhau có th ể giao tiế p đượ c v ớ i nhau, các tiêu chu ẩn đượ c xây dựng. Các chuẩn này qui định các ph ươ ng ng thức điều ch ế, nghi th ức b ắt tay và ki ểm tra lỗi ở các tốc độ truyền khác nhau. Một số tiêu chuẩn:
Chuẩn
Tốc độ(bps)
Bell 103 Bell 212A ITU-T V.21 ITU-T V.22 ITU-T V.22 bis ITU-T V.23 ITU-T V.32 ITU-T V.32 bis V.FC ITU-T V.34 ITU-T V.34 bis
300 1200 300 1200 2400 1200 9600 14400 28800 28800 33600
3/ Cài đặt modem: a.Chọn cổng COM: Điều đầu tiên là quy ết định n ối modem vào cổng COM nào. Thông th ườ ng ng PC có s ẳn 2 c ổng COM: COM1 và COM2. Đó là 2 đầu n ối D (D Connector) 9 chân ho ặc ướ c đây, cổng COM1 đượ c sử dụng cho chuột. Còn đối 25 chân. Đối vớ i một số máy tr ướ vớ i các thế hệ máy sau này, chu ột có một cổng dành riêng (c ổng PS2) do đó cả 2 cổng COM đều còn tr ống, ta có thể sử dụng một trong 2 cổng để k ết nối vớ i modem. Một số loại Internal – modem cho phép ta ch ọn sử dụng COM3 hay COM4 thay vì COM1 và COM2. Các modem này đượ c c ắm tr ực ti ế p vào khe ISA hoặc PCI trong PC mà không k ết nối qua cổng COM bên ngoài.
b. Chọn ngắt(IRQ): Các thiết bị đượ c gắn bên trong PC hay k ết nối vớ i PC như bàn phím, đồng hồ hệ thống, cổng nối tiế p báo cho PC biết chúng c ần phục vụ khi chúng phát hi ện một hoạt động trên thiết bị đó( như phím đượ c nhấn hay th ả, dữ liệu đượ c gửi đến cổng nối tiế p...). Các đòi hỏi phục vụ này đượ c gửi đến CPU bằng các đườ ng ng Interrupt. Khi
Trang 6
Phòng thí nghiệm Mô phỏng & Truyền số liệu
Thí nghiệm TTDL & M ạng máy tính
CPU nhận đượ c yêu cầu ng ắt, nó s ẽ dừng công vi ệc đang thực hi ện, chuyển qua ph ục vụ yêu cầu ng ắt, sau khi hoàn t ất công việc yêu cầu nó quay v ề tiế p t ục công vi ệc c ũ. Các IRQ gán cho các thi ết b ị không đượ c trùng nhau, n ếu không chúng s ẽ không ho ạt động hay hoạt động không ổn định. Theo mặc định, IRQ4 đượ c gán cho COM1 và COM3, IRQ3 đượ c gán cho COM2 và COM4.
c. Các bướ c cài đặt Modem: 1. Vào StartUP – Control Panel. 2. Click vào bi ểu tượ ng ng Modem. Chọn Add. 3. Click vào Next để Window tự tìm kiếm modem trên c ổng COM. Sau khi tìm thấy modem, Window thông báo ra màn hình, ch ọn tiế p Next, r ồi Finish. 4. Có thể thay thế bướ c 3 bằng cách check vào ô “don’t detect my modem”, modem”, Next, sau đó chọn loại modem, cổng COM k ết nối vớ i modem. 5. Chọn driver cho modem. M ỗi modem đều có drivers c ủa hãng sản xuất đi kèm. Window yêu c ầu ta chỉ đườ ng ng dẫn đến thư mục chứa drivers c ần thiết. Window sẽ chép các files cần thiết vào ổ cứng và k ết thúc việc cài đặt.
*Câu hỏi chuẩn bị: 1/ Cho biết nguyên lý truy ền song công c ủa modem. Giải thích tại sao modem có thể vừa truyền dữ liệu lại đồng thờ i nhận dữ liệu? 2/ -Cho bi ết tần số tín hiệu khi truyền mức 1 (f O1 O1) và mức 0 (f O0 O0) của modem khở i gọi (Originating modem) theo tiêu chu ẩn Bell103. - Tần số tín hiệu khi truyền mức 1 (f A1 A1) và mức 0 (f A0 A0) của modem b ị gọi, tr ả lờ i (Answering modem) theo tiêu chuẩn Bell103. 3/ So sánh 4 t ần số trên vớ i 4 tần số sử dụng theo tiêu chu ẩn V21.
II. Nội dung thí nghiệm: 1/ Khảo sát chuẩn truyền Bell103: -
Sử dụng mô hình modem dàn tr ải TC952. K ết nối modun TC952A v ớ i PC1 và TC952B v ớ i PC2 thông qua c ổng COM2.
-
Nối TC952A vớ i tổng đài tại số theo bao 26, TC952B t ại số thuê bao 27. Đặt công tắc ch ọn ki ểu chuẩn ở Bell103 và t ốc độ ở 300bps ở cả 2 kh ối TC952A và B. Cấ p điện nguồn cho modem. Kh ở i động máy tính. Ch ạy chươ ng ng trình modem b ằng cách nhấ p đúp lên biểu tượ ng ng Modem trên Destop. Reset cả 2 modem b ằng cách nh ấ p đúp vào bi ểu t ượ ng ng Commands. Nh ậ p vào lệnh ATZ, r ồi click vào OK.
-
a.Máy A gọi máy B tr ả lờ i: i: -
Trên máy B nhậ p lệnh ATS0 = 2 để cho máy B tr ả lờ i sau 2 hồi chuông. Trên máy A, nh ậ p lệnh AT DT 30 để quay số máy B. Trên máy B hi ện phản ảnh RING 2 l ần. Hai máy thực hiện bắt tay nối mạng. Khi trên màn hình 2 máy hi ện phản ảnh CONNECT, hệ thống đã k ết nối và 2 máy chuy ển từ kiểu lệnh sang ki ểu dữ liệu và chờ truyền dữ liệu.
Trang 7
Phòng thí nghiệm Mô phỏng & Truyền số liệu
-
Thí nghiệm TTDL & M ạng máy tính
Nhậ p 255 vào ô data trên máy A, nh ấ p vào nút Trans-Data để thực hi ện truyền các bit 1 t ừ máy A đến máy B (máy b ị gọi). Dùng dao động ký quan sát d ạng sóng t ại chốt TMC( ngõ ra b ộ điều chế trên modem TC952A). Xác định tần số truyền mức 1. Nhấn nút Stop để dừng việc truyền dữ liệu. Nhậ p 0 vào ô data trên máy A, nh ấ p vào nút Trans-Data để thực hiện truyền các bit 0 từ máy A đến máy B (máy b ị gọi). Dùng dao động ký quan sát d ạng sóng t ại chốt TMC( ngõ ra b ộ điều chế trên modem TC952A). Xác định tần số truyền mức 0. Nhấn nút Stop để dừng việc truyền dữ liệu. Nhấn nút Close modem để ngắt k ết nối modem ở 2 máy.
b.Máy B gọi máy A tr ả lờ i: i: -
-
Trên máy A nh ậ p lệnh ATS0 = 2 để cho máy A tr ả lờ i sau 2 h ồi chuông. Trên máy B, nhậ p lệnh AT DT 31 để quay số máy A. Trên máy A hiện phản ảnh RING 2 l ần. Hai máy thực hiện bắt tay nối mạng. Khi trên màn hình 2 máy hi ện phản ảnh CONNECT, hệ thống đã k ết nối và 2 máy chuy ển từ kiểu lệnh sang ki ểu dữ liệu và chờ truyền dữ liệu. Nhậ p 255 vào ô data trên máy A, nh ấ p vào nút Trans-Data để thực hi ện truyền các bit 1 t ừ máy A đến máy B (máy g ọi). Dùng dao động ký quan sát d ạng sóng t ại chốt TMC( ngõ ra b ộ điều chế trên modem TC952A). Xác định tần số truyền mức 1. Nhấn nút Stop để dừng việc truyền dữ liệu. Nhậ p 0 vào ô data trên máy A, nh ấ p vào nút Trans-Data để thực hiện truyền các bit 0 từ máy A đến máy B (máy g ọi). Dùng dao động ký quan sát d ạng sóng t ại chốt TMC( ngõ ra b ộ điều chế trên modem TC952A). Xác định tần số truyền mức 0. Nhấn nút Stop để dừng việc truyền dữ liệu. Nhấn nút Close modem để ngắt k ết nối modem ở 2 máy.
2/ Khảo sát chuẩn truyền CCITT(300bps): -
Đặt công tắc chọn kiểu chuẩn ở CCITT và tốc độ ở 300bps ở cả 2 khối TC952A và
-
B. Reset cả 2 modem b ằng cách nh ấ p đúp vào bi ểu t ượ ng ng Commands. Nh ậ p vào lệnh ATZ, r ối click vào OK.
a.Máy A gọi máy B tr ả lờ i: i: Trên máy B nhậ p lệnh ATS0 = 2 để cho máy B tr ả lờ i sau 2 hồi chuông. Trên máy A, nh ậ p lệnh AT DT 30 để quay số máy B. Trên máy B hi ện phản ảnh RING 2 l ần. Hai máy thực hiện bắt tay nối mạng. Khi trên màn hình 2 máy hi ện phản ảnh CONNECT, hệ thống đã k ết nối và 2 máy chuy ển từ kiểu lệnh sang ki ểu dữ liệu và chờ truyền dữ liệu. - Nhậ p 255 vào ô data trên máy A, nh ấ p vào nút Trans-Data để thực hi ện truyền các bit 1 t ừ máy A đến máy B (máy b ị gọi). - Dùng dao động ký quan sát d ạng sóng t ại chốt TMC( ngõ ra b ộ điều chế trên modem TC952A). Xác định tần số truyền mức 1. - Nhấn nút Stop để dừng việc truyền dữ liệu. -
Trang 8
Phòng thí nghiệm Mô phỏng & Truyền số liệu
-
Thí nghiệm TTDL & M ạng máy tính
Nhậ p 0 vào ô data trên máy A, nh ấ p vào nút Trans-Data để thực hiện truyền các bit 0 từ máy A đến máy B (máy b ị gọi). Dùng dao động ký quan sát d ạng sóng t ại chốt TMC( ngõ ra b ộ điều chế trên modem TC952A). Xác định tần số truyền mức 0. Nhấn nút Stop để dừng việc truyền dữ liệu. Nhấn nút Close modem để ngắt k ết nối modem ở 2 máy.
b.Máy B gọi máy A tr ả lờ i: i: -
-
Trên máy A nh ậ p lệnh ATS0 = 2 để cho máy A tr ả lờ i sau 2 h ồi chuông. Trên máy B, nhậ p lệnh AT DT 31 để quay số máy A. Trên máy A hiện phản ảnh RING 2 l ần. Hai máy thực hiện bắt tay nối mạng. Khi trên màn hình 2 máy hi ện phản ảnh CONNECT, hệ thống đã k ết nối và 2 máy chuy ển từ kiểu lệnh sang ki ểu dữ liệu và chờ truyền dữ liệu. Nhậ p 255 vào ô data trên máy A, nh ấ p vào nút Trans-Data để thực hi ện truyền các bit 1 t ừ máy A đến máy B (máy g ọi). Dùng dao động ký quan sát d ạng sóng t ại chốt TMC( ngõ ra b ộ điều chế trên modem TC952A). Xác định tần số truyền mức 1. Nhấn nút Stop để dừng việc truyền dữ liệu. Nhậ p 0 vào ô data trên máy A, nh ấ p vào nút Trans-Data để thực hiện truyền các bit 0 từ máy A đến máy B (máy g ọi). Dùng dao động ký quan sát d ạng sóng t ại chốt TMC( ngõ ra b ộ điều chế trên modem TC952A). Xác định tần số truyền mức 0. Nhấn nút Stop để dừng việc truyền dữ liệu. Nhấn nút Close modem để ngắt k ết nối modem ở 2 máy.
3/ Truyền dữ liệu vớ i các chuẩn khác nhau: -
Chọn máy A ở Bell103, tốc độ 300bps, máy B ở CCITT, tốc độ 300bps. Reset modem. Quay s ố để k ết nối 2 máy. Truy ền dữ liệu giữa 2 máy. K ết quả? ườ ng Lần lượ t khảo sát ở các tr ườ ng hợ p sau: Máy A Máy B K ết quả Bell103,300bps Bell103,300bps Bell103,300bps Bell103,1200bps Bell103,300bps CCITT, 300bps Bell103,300bps CCITT, 1200bps Bell103,1200bps Bell103,1200bps Bell103,1200bps CCITT, 300bps Bell103,1200bps CCITT, 1200bps CCITT, 300bps CCITT, 300bps CCITT, 300bps CCITT, 1200bps CCITT, 1200bps CCITT, 1200bps
Nhận xét.
Trang 9
Phòng thí nghiệm Mô phỏng & Truyền số liệu
Thí nghiệm TTDL & M ạng máy tính
4/ Cài đặt modem: Log on vớ i username: studenta.
a.Cài đặt vớ i chứ c năng Auto detect của Window: -
K ết nối modem vớ i cổng COM2 của PC. Cấ p điện cho modem. Khở i động máy tính. Vào StartUP – Control Panel. Click vào biểu tượ ng ng Modem. Remove tất cả các modem đã cài đặt bằng cách ch ọn các modem đó và click vào Remove. Chọn Add. Click vào Next để Window tự tìm kiếm modem trên cổng COM. Sau khi tìm th ấy modem, Window thông báo ra màn hình, ch ọn tiế p Next, r ồi Finish. Hoàn chỉnh các b ướ c để cài đặt modem. Ghi báo cáo chi ti ết t ừng b ướ c cài đặt và giải thích các tùy ch ọn.
b. Cài đặt vớ i cấu hình bằng tay: -
Vào StartUP – Control Panel. Click vào biểu tượ ng ng Modem. Remove tất cả các modem đã cài đặt bằng cách ch ọn các modem đó và click vào Remove. Chọn Add. Check vào ô “don’t detect my my modem”, Next, sau đó ch ọn lo ại modem (Standard modem), cổng COM k ết nối vớ i modem. Hoàn chỉnh các b ướ c để cài đặt modem. Ghi báo cáo chi ti ết t ừng b ướ c cài đặt và giải thích các tùy ch ọn.
Trang 10
Phòng thí nghiệm Mô phỏng & Truyền số liệu
Thí nghiệm TTDL & M ạng máy tính
PHẦN C: CÁC LỆNH CƠ BẢN CỦA MODEM - TRUYỀN DỮ LIỆU QUA MODEM. I.Cơ sở lý thuyết: Khi khở i động, modem đượ c vận hành ở kiểu lệnh. Khi các l ệnh đã hoàn t ất và modem đượ c k ết nối, modem chuy ển sang ki ểu dữ liệu. Sau khi truy ền dữ liệu k ết thúc, modem quay tr ở ở về kiểu lệnh.
1/Các qui ướ c chung: -
-
Mỗi dòng l ệnh của modem b ắt đầu bằng ký tự AT, ngoại tr ừ lệnh A/ và +++. Dòng lệnh có thể chứa nhiều lệnh. Phím Return là ký t ự cuối cùng c ủa dòng l ệnh(ngoại tr ừ A/ và +++) để thông báo cho modem th ực hiện lệnh. Dòng lệnh cuối cùng đượ c lưu trong modem. Có th ể dùng l ệnh A/ để thực hi ện l ại lệnh này. Thông báo k ết qu ả thực hi ện l ệnh c ủa modem có th ể ở dạng t ừ chữ hay số( giá tr ị mặc định là chữ). Có thể sử dụng lệnh V để lựa chọn dạng thông báo là ch ữ hay số. Để hoạt động đúng, modem c ần có các thông s ố xác định. Nếu không có s ự thay đổi c ần thiết, modem hoạt động theo giá tr ị mặc định(default). Nếu thông s ố trong lệnh bị bỏ qua, giá tr ị thông số mặc định là 0. Khi nhậ p sai ký t ự lệnh, nhấn phím BACKSPACE để xóa ký t ự sai.
2/ Các lệnh cơ bản của modem: -
-
-
D : Lệnh quay số điện thoại. Ví dụ: Lệnh AT D 25 Sẽ điều khiển modem thực hiện: + Chờ một khoảng thờ i gian đượ c định trong thanh ghi S6 (giây). + Quay số điện thoại 25. + Chờ một khoảng thờ i gian đượ c định trong thanh ghi S7 để nhận tín hiệu sóng mang của modem đầu cuối. N ếu thu đượ c tín hiệu sóng mang, modem s ẽ xác lậ p tr ạng thái k ết nối, chuyển từ kiểu lệnh sang ki ểu dữ liệu và gửi thông báo CONNECT. Còn nếu không nh ận đượ c tín hiệu sóng mang, modem s ẽ gác máy và thông báo NO CARRIER. T : Lệnh quay số kiểu Tone(DTMF). P : Lệnh quay số kiểu xung(Pulse). ướ c khi quay tiế p , : Lệnh Pause, l ệnh tạm dừng quay s ố một khoảng thờ i gian tr ướ các số k ế. Khoảng nghỉ đượ c định trong thanh ghi S8 (giá tr ị mặc định là 2). W: Lệnh chờ tín hiệu Dialtone thứ hai. Modem sẽ không quay ti ế p s ố cho đến khi có tín hiệu tone từ line điện thoại. ướ c khi quay s ố hạng tiế p theo. / : Lệnh chờ 1/8 giây tr ướ ng điện thoại im lặng, ngh ĩ a là đã thông tho ại. @ : Lệnh chờ cho đến khi đườ ng ! : Lệnh flash. ; : Lệnh chuy ển modem về kiểu k ệnh sau khi quay s ố, không gác máy. R : Lệnh gọi modem không có ch ức năng tr ả lờ i.i. A : Lệnh này cho phép k ết nối và phát tín hiệu sóng mang. Modem s ẽ báo tín hi ệu CONNECT nếu thu đượ c tín hiêu sóng mang t ừ modem đầu cu ối. Nếu không thu đượ c sóng mang, modem s ẽ gác máy và thông báo NO CARRIER. A/ : Thực hiện lại lệnh vừa thi hành. Trang 11
Phòng thí nghiệm Mô phỏng & Truyền số liệu
-
-
-
-
-
-
-
-
Thí nghiệm TTDL & M ạng máy tính
B : Lệnh chọn CCITT hay BELL mode. + B0 : CCITT. + B1 : BELL 103. E : Lệnh bật tắt Echo. + E0 : Echo Off. Modem không g ửi tr ả lại ký tự nhận đượ c từ DTE. + E1 : Echo On. Modem g ửi tr ả lại ký tự nhận đượ c từ DTE. H : lệnh On/Off hook. + H0 : On hook. + H1 : Off hook. I : lệnh hiển thị code nhận dạng. L: lệnh điều chỉnh volume loa c ủa modem. + L0 : t ắt loa + L1 : loa ở mức thấ p (Defautl) + L1 : volume loa ở mức trung bình. + L3 : volume loa ở mức cao. M : Lệnh điều khiển modem đóng và mở loa theo từng quá trình. + M0 : Loa luôn ng ắt trong tất cả các quá trình. + M1 : Loa n ối cho đến khi nhận đượ c tín hiệu tr ả lờ i từ modem đầu cuối, (default). + M2 : Loa m ở trong tất cả các quá trình. + M3 : Loa ch ỉ mở k ể từ lúc k ết nối. O : Lệnh chuy ển từ Offline sang Online. P: Lệnh đặt mặc định quay số kiểu Pulse Sr = n : Lệnh đặt giá tr ị n vào thanh ghi Sr. Sr? : Lệnh đọc giá tr ị trong thanh ghi Sr. T : Lệnh đặt mặc định quay số kiểu Tone V : Lệnh đổi kiểu phản ảnh k ết quả. + V0 : Ph ản ảnh k ết quả bằng số. + V1 : Ph ản ảnh k ết quả bằng chữ (default). Z : Reset modem v ề các giá tr ị mặc định. &W: lưu tr ữ cấu hình hi ện hành. + W0: Lưu tr ữ cấu hình hiện hành tại bản ghi số 0 (profile (profile 0) - Default + W1: Lưu tr ữ cấu hình hiện hành tại bản ghi số 1 (profile 1) &F: Khôi phục lại thông số mặc định cho profile. + &F0: Khôi phục lại các thông s ố mặc định cho profile 0. + &F1: Khôi phục lại các thông s ố mặc định cho profile 1.
II. Nội dung thự c hành: Nối modem vớ i máy tính thông qua công COM2. C ấ p nguồn cho modem và máy tính. Kh ở i động máy tính, ch ạy chươ ng ng trình HyperTerminal, t ạo k ết n ối mớ i qua cổng COM2.
1/ Các lệnh cơ bản của modem: -
-
On/Off hook: + Nhậ p lệnh ATH1. Quan sát đèn trên modem. Ghi nh ận k ết quả. + Nhậ p lệnh ATH0. Quan sát đèn trên modem. Ghi nh ận k ết quả. Echo On/Off: + Nhậ p lệnh ATE0 + Nhậ p lệnh ATH + Nhậ p lệnh ATE1
Trang 12
Phòng thí nghiệm Mô phỏng & Truyền số liệu
Thí nghiệm TTDL & M ạng máy tính
+ Nhậ p lệnh ATH + Ghi nhận sự khác nhau khi Echo On và Off. - Quay số kiểu Pulse và kiểu Tone: + Nhậ p lệnh AT D P 8765432. Quan sát đèn trên modem. + Nhậ p lệnh AT D T 8765432. Quan sát đèn trên modem. - Lệnh Pause: + Nhậ p lệnh AT D P 87654321,12345678 87654321,12345678 + Nhậ p lệnh ATS8=10 + Nhậ p lệnh AT D P 87654321,12345678 87654321,12345678 + Ghi nhận k ết quả. - K ết nối 2 modem: + Nhậ p lệnh ATZ trên c ả máy A và máy B để reset 2 modem. + Máy A quay s ố máy B (gi ả sử là 45) : ATDT45 .Quan sát trên máy B. + Máy B tr ả lờ i : ATA . + 2 máy gửi thông điệ p cho nhau b ằng cách nhậ p thông điệ p vào bàn phím. + Ngắt k ết nối bằng cách vào menu Call, nh ấ p vào Disconnect. + Ghi nhận l ại các thông báo, tín hi ệu trên loa và đèn báo trên các modem ở từng bướ c. c. - Cài đặt tr ả lờ i tự động: + Nhậ p lệnh ATZ trên c ả máy A và máy B để reset 2 modem. + Cấu hình cho máy B tr ả lờ i sau 3 h ồi chuông: ATS0=3 + Máy A quay s ố máy B ( giả sử là 45) : ATDT45 .Quan sát trên máy B. + 2 máy g ửi thông điệ p cho nhau b ằng cách nhậ p thông điệ p vào bàn phím. + Ngắt k ết nối bằng cách vào menu Call, nh ấ p vào Disconnect. + Ghi nhận l ại các thông báo, tín hi ệu trên loa và đèn báo trên các modem ở từng bướ c. c. - &W: lưu tr ữ cấu hình hiện hành. + Nhậ p lệnh AT&V: quan sát và ghi nh ận cấu hình hiện hành của modem. + Nhậ p lệnh ATS0 =2: Quan sát đèn AA trên modem. Ghi nh ận k ết quả. + Nhậ p lệnh AT&W1: Lưu tr ữ cấu hình hiện hành vào profile 1 + Nh ậ p l ệnh ATZ: Quan sát đèn AA trên modem. Ghi nh ận k ết qu ả (lúc này l ệnh Reset s ẽ không thay đổ i). + Nhậ p lệnh AT&W0: Lưu tr ữ cấu hình hiện hành vào profile 0. + Nhậ p lệnh ATZ: Quan sát đèn AA trên modem. Ghi nh ận k ết quả. Lư u ý: Một vài modem có đến hai hay nhi ều hơ n cấu hình hoạt động có sẵn bở i nhà chế tạo.Muốn lấy lại cấu hình mặc định do nhà ch ế tạo cài sẵn thì dùng l ệnh AT&F. + AT&F0: lấy lại cấu hình mặc định thứ nhất. + AT&F1: lấy lại cấu hình mặc định thứ hai.
2/ Truyền dữ liệu qua modem: a.Truyền dữ liệu theo nghi thứ c Xmodem: -
Ngắt k ết nối, vào menu File, chọn Properties để thay đổi tốc độ k ết nối thành 9600bps. Reset 2 modem. Quay số k ết nối 2 modem. Trên máy A, vào menu Transfer, ch ọn Send File. Click vào Browse để chọn truyền file File1.txt trong thư mục D:\ThucHanh\TSLieu\Source\. Chọn Protocol Xmodem. Click Send.
Trang 13
Phòng thí nghiệm Mô phỏng & Truyền số liệu
-
-
-
-
Thí nghiệm TTDL & M ạng máy tính
Trên máy B, vào menu Transfer, chọn Receive File… Chọn th ư mục l ưu tr ữ file nhận đượ c. c. (D:\ThucHanh\TSLieu\Bai3 ). Chọn Protocol Xmodem. Click Receive. Đặt tên file. Quan sát trên máy nh ận d ữ liệu. Ghi nhận th ờ i gian truy ền, s ố gói, tốc d ộ bit, tổng số lần lỗi phải truyền lại. Ngắt k ết nối, vào menu File, chọn Properties để thay đổi tốc độ k ết nối thành 33600bps. Reset 2 modem. Quay số k ết nối 2 modem. Trên máy A, vào menu Transfer, chọn Send File. Click vào Browse để chọn truy ền file File2.bmp trong thư mục D:\ThucHanh\TSLieu\Source\. Chọn Protocol Xmodem. Click Send. Trên máy B, vào menu Transfer, chọn Receive File… Chọn th ư mục l ưu tr ữ file nhận đượ c. c. (D:\ThucHanh\TSLieu\Bai3\ ). Chọn Protocol Xmodem. Click Receive. Đặt tên file. Quan sát trên máy nh ận d ữ liệu. Ghi nhận th ờ i gian truy ền, s ố gói, tốc d ộ bit, tổng số lần lỗi phải truyền lại.
b.Truyền dữ liệu theo nghi th ứ c Ymodem: -
-
-
-
-
Ngắt k ết nối, vào menu File, chọn Properties để thay đổi tốc độ k ết nối thành 9600bps. Reset 2 modem. Quay số k ết nối 2 modem. Trên máy A, vào menu Transfer, chọn Send File. Click vào Browse để chọn truyền file File1.txt trong thư mục D:\ThucHanh\TSLieu\Source\. Chọn Protocol Ymodem. Click Send. Trên máy B, vào menu Transfer, chọn Receive File… Chọn thư mục để lưu tr ữ file nhận đượ c. c. (D:\ThucHanh\TSLieu\Bai3\ ). Chọn Protocol Ymodem. Click Receive. Quan sát trên máy nh ận d ữ liệu. Ghi nhận th ờ i gian truy ền, s ố gói, tốc d ộ bit, tổng số lần lỗi phải truyền lại. Ngắt k ết nối, vào menu File, ch ọn Properties để thay đổi tốc độ k ết nối thành 33600bps. Reset 2 modem. Quay số k ết nối 2 modem. Trên máy A, vào menu Transfer, chọn Send File. Click vào Browse để chọn truyền file File2.bmp trong thư mục D:\ThucHanh\TSLieu\Source\. Chọn Protocol Ymodem. Click Send. Trên máy B, vào menu Transfer, chọn Receive File… Ch ọn th ư mục l ưu tr ữ file nhận đượ c. c. (D:\ThucHanh\TSLieu\Bai3\ ). Chọn Protocol Ymodem. Click Receive. Quan sát trên máy nh ận d ữ liệu. Ghi nhận th ờ i gian truy ền, s ố gói, tốc d ộ bit, tổng số lần lỗi phải truyền lại. Nhận xét về sự khác biệt giữa Ymodem và Xmodem.
c.Truyền dữ liệu theo nghi thứ c Zmodem: -
Ngắt k ết nối, vào menu File, chọn Properties để thay đổi tốc độ k ết nối thành 9600bps. Reset 2 modem.
Trang 14
Phòng thí nghiệm Mô phỏng & Truyền số liệu
-
-
-
Thí nghiệm TTDL & M ạng máy tính
Quay số k ết nối 2 modem. Trên máy A, vào menu Transfer, chọn Send File. Click vào Browse để chọn truyền file File1.txt trong thư mục D:\ThucHanh\TSLieu\Source\. Chọn Protocol Zmodem. Click Send. Quan sát trên máy nh ận d ữ liệu. Ghi nhận th ờ i gian truyền, t ốc d ộ bit, tổng s ố lần lỗi phải truyền lại. Ngắt k ết nối, vào menu File, chọn Properties để thay đổi tốc độ k ết nối thành 38400bps. Reset 2 modem. Quay số k ết nối 2 modem. Trên máy A, vào menu Transfer, chọn Send File. Click vào Browse để chọn truy ền file File2.bmp trong thư mục D:\ThucHanh\TSLieu\Source\. Chọn Protocol Zmodem. Click Send. Quan sát trên máy nh ận d ữ liệu. Ghi nhận th ờ i gian truyền, t ốc d ộ bit, tổng s ố lần lỗi phải truyền lại. Nhận xét về sự khác biệt giữa Zmodem vớ i Ymodem và Xmodem.
d.Truyền text file: Ngắt k ết nối, vào menu File, ch ọn Properties để thay đổi tốc độ k ết nối thành 1200bps. - Reset 2 modem. - Máy A quay số máy B. Máy B tr ả lờ i. i. Tạo k ết nối giữa 2 máy. - Trên máy A, vào menu Transfer, ch ọn Send Text File.. - Chọn file text.txt trong thư mục D:\ThucHanh\TSLieu\Source\ để truyền qua máy B. - Ghi nhận k ết quả. Thực hiện lại các quá trình trên theo h ướ ng ng truy ền ngượ c lại từ máy B vê máy A. -
Trang 15