Yêu cầu kỹ thuật thang máy
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Tp.HCM, Ngày tháng năm 2014 CÔNG TY CỔ PHẦN PHÚ HOÀNG ANH 549-551 Nguyễ Nguyễn Tri Phươ Phươ ng, ng, P.14, Quậ Quận 10, Tp.HCM Tel : 08.3911 5100 – Fax: 08.3911 8303 CHỦ CHỦ ĐẦU ĐẦU TƯ TƯ
ĐƠN ĐƠN VỊ VỊ QUẢ QUẢN LÝ DỰ DỰ ÁN ÁN VÀ GIÁM SÁT THI CÔNG
Tp.HCM, Ngày tháng năm 2014 CÔNG TY LIÊN DANH HÒA BÌNH BÌ NH - NEGACCO 235B Võ Thị Thị Sáu, Phườ Phườ ng ng 7, Quậ Quận 3, Tp. Hồ H ồ Chí Minh Tel : 08. 6290 8982
Tp.HCM, Ngày tháng năm 2014 CÔNG TY TNHH T Ư V VẤN XÂY DỰ NG NG FUJINAMI Lầu 2, Tòa nhà GOLDEN, 19 Tân Canh, Phườ Ph ườ ng ng 1, Quậ Quận Tân Bình, Tp. Hồ Hồ Chí Minh Tel : 84.8-39912952 – Fax: 84.8-39912824 ĐƠN ĐƠN VỊ VỊ TƯ VẤ VẤN THIẾ THIẾT KẾ KẾ
Giám Đốc MICHIO FUJINAMI
��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh, phân khu số 12- giai đoạn 1
������ �
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
MỤC LỤC MỤC LỤC ....................................................................................... ............................................................................................................ ..................... 2 1. TỔNG QUAN: ................................ .............................................. .............................. ................................ .............................. .............................. .......................... .......... 4 1.1. Mô tả tả. ............................ ............................................ ................................ .............................. .............................. ................................ ................................ .................. 4 1.2. Tham chiế chi ếu chéo. ............................. ............................................ ............................... ................................ .............................. ............................. ............... 4 1.3. Tiêu chuẩ chuẩn áp dụ dụng. ................................ ................................................. ............................... .............................. ................................ ...................... ...... 4
2. CHẤT LƯỢ NG: NG: .............................. .............................................. ................................ ............................... ............................... ................................ ...................... ...... 4 2.1. Chấ Chất lượ lượ ng ng thiế thiết bị bị. ............................. ............................................. .............................. .............................. ................................. ............................ ........... 4 2.2. Kiể Kiểm tra, nghiệ nghiệm thu............................................ ........................................................... .............................. .............................. .......................... .......... 4 2.3. Thử Thử nghiệ nghiệm trướ trướ c khi hoàn tấ tất.................................. ............................................... .............................. ................................ ...................... ...... 5 2.4. Trình duyệ duy ệt tài liệ liệu. .............................. .............................................. ................................ .............................. .............................. .......................... .......... 6
3. CÁC NGUYÊN T ẮC CHUNG CẦN TUÂN THỦ (TỐI THIỂU), do TVTK ĐỀ NGHỊ:.. 7 3.1. Công tác chuẩ chuẩn bị bị vậ vật tư tư và tậ tập kế kết đến trườ ng. ng. .............................. .............................................. ...................... ...... 7 đến công trườ 3.2. Công tác lắ lắp đặt. .............................................. ............................... ................................ .............................. ............................. ............... 7 đặt................................ 3.3. Phầ Phần chung quanh buồ bu ồng thang . .............................. ............................................ .............................. ................................ ...................... ...... 8 3.4. Phầ Phần lõi thang, hố hố pit và móc treo. ................................................................................ 9 3.5. Các panen lố l ối thoát này phả phải có đặc đặc tính. tính. .............................. ............................................ .............................. .......................... .......... 9 3.6. Thang máy trở tr ở về về vị vị trí ban đầu. đầu. .............................. ............................................. ............................... ................................ ...................... ...... 9 3.7. Hệ Hệ thố thống thông tin nộ nội bộ bộ . .............................. .............................................. ................................ .............................. ........................... ............. 10
4. HƯỚ NG NG DẪN SỬ D DỤNG THANG MÁY: ......................... ......................................... ................................ .............................. ................ 10 4.1. Bả Bảng điều khiể khiển trong cabin . ..................................................................................... 10 4.2. Bả Bảng điều khiể khiển gọ gọi tầ tầng. .............................. ............................................ .............................. ................................ ............................... ............... 10 4.3. Hệ Hệ thố thống tế tế bào quang điện & hệ hệ thố thống đảo chiều động cơ . ............................... ........................................ ......... 11 đảo chiề động cơ 4.4. Chế Chế độ t độ tựự động động tắ tắt đèn và tắ tắt quạ quạt. ............................. ............................................. ............................... ............................... .................... 11 4.5. Đèn cứ cứu hộ hộ. ............................. .............................................. ................................. .............................. .............................. ................................ .................... .... 11 4.6. Điểm khiể khiển đóng mở mở độ động ng cơ cơ . .............................. .............................................. .............................. .............................. ........................ ........ 11 4.7. Các chứ chức nă năng an toàn. ............................................................................................... 11
5. TIÊU CHÍ KỸ THUẬT:............................. ............................................. .............................. .............................. ................................. .......................... ......... 12 6. BẢO TRÌ VÀ BẢO HÀNH: .............................. .............................................. ................................ ............................... ............................... .................... 18 6.1. Bả Bảo hành . .............................. ............................................ .............................. ................................ .............................. .............................. ........................ ........ 18 6.2. Bả Bảo trì . .............................. .............................................. ................................ .............................. ............................... ................................. ......................... ......... 18 6.3. Hồ Hồ sơ sơ , tài liệ liệu phụ phục vụ vụ bả bảo trì công trình. ................................................................... 19 ��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ �
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
6.4. Liệt kê thiết bị bảo trì và phươ ng pháp kỹ thuật. ......................................................... 20
��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ �
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
1. TỔNG QUAN: 1.1. Mô tả. - Mục đích của chươ ng này là mô tả chi tiết về thang máy đượ c sử dụng trong dự án này. - Phạm vi công việc bao gồm công tác chuẩn bị và đệ trình để đượ c chấp thuận các bản vẽ
thiết kế chi tiết, thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công, giấy chứng nhận sản xuất của nhà máy đạt tiêu chuẩn ISO 9001, giấy kiểm tra xuất xưở ng, cung cấp, phân phối, lắp đặt, thử nghiệm, nghiệm thu và cuối cùng là bàn giao cho đại diện của Chủ đầu tư theo khung tiến độ của toàn bộ dự án như thể hiện trên các bản vẽ liên quan. 1.2. Tham chiếu chéo. Tham chiếu đến các chươ ng liên quan trong hệ thống cơ điện: Những yêu cầu chung về điện, Tủ điện, Dây cáp điện và dây dẫn, Hệ thống ống điện và thang máng cáp. 1.3. Tiêu chuẩn áp dụng. Tất cả chi tiết thiết bị, vật tư và tiêu chuẩn lắp đặt phải phù hợ p vớ i đặc tính kỹ thuật và các tiêu chuẩn hiện hành:
- TCVN 6395 Yêu cầu an toàn & lắp đặt thang máy. - ASME A17.1 “Safety Code for Elevators and Escalators”. - BS 5655 “British Standard Safety Rules for the Construction of Elevators”. - TCVN6772-2000: Chất lượ ng nướ c – Nướ c thải sinh hoạt - Giớ i hạn ô nhiễm cho phép. - TCVN 3254: 1989. An toàn cháy. - TCVN 6904:2001. Thang máy điện. - TCVN 323-2004. Nhà ở cao tầng – tiêu chuẩn thiết kế - TCVN 5866: 1995.Thang máy – Cơ cấu an toàn cơ khí 2. CHẤT LƯỢ NG: 2.1. Chất lượ ng thiết bị. - Đảm bảo các tiêu chuẩn mục (1.3.). - Nguồn gốc xuất xứ thiết bị: Thươ ng hiệu thuộc các nướ c G7.
2.2. Kiểm tra, nghiệm thu. (a) Quy trình kiểm tra. - Tại nơ i sản xuất: kiểm tra văn phòng làm việc - nhà xưở ng, điều kiện sản xuất, thiết bị
máy móc sản xuất, quy trình sản xuất - Tại nơ i nhập khẩu: kiểm tra tình trạng thiết bị, mã hiệu thiết bị… - Tại công trườ ng: kiểm tra bản vẽ, tiêu chí kỹ thuật, vật liệu, thiết bị máy móc đượ c đem
đến công trườ ng, giám sát quá trình thi công lắp đặt – hoàn thiện hệ thống, thử nghiệm chạy có tải & không tải. ��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ �
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
- Kiểm tra lại điện trở cao tại tất cả các điểm kết nối điện bằng bu-lon nhờ dùng một trong
những phươ ng pháp sau: Thẩm tra độ chặt của của các bu-lon nhờ chìa khoá có dụng cụ đo momen xoắn đã đượ c hiệu chuẩn theo các dữ liệu đượ c đưa ra của nhà sản xuất.
Thử nghiệm lại các điểm nối đất của thiết bị.
- Thiết bị sẽ đượ c bàn giao kèm theo các tài liệu kỹ thuật có liên quan cho việc lắp đặt, thử
nghiệm, chạy thử và nghiệm thu, vận hành và bảo hành, bảo trì. - Nhà thầu sẽ thông báo cho chủ đầu tư để việc kiểm tra đượ c diễn ra theo đúng các giai
đoạn.
(b) Quy trình nghiệm thu. - Các thiết bị sản xuất : kết cấu thép, thiết bị điện. - Hồ sơ kiểm định của nhà sản xuất, của trung tâm kiểm định. - Các mã hiệu, thông số kỹ thuật trên Catalogue, trên linh kiện sản xuất..
2.3. Thử nghiệm trướ c khi hoàn tất. - Thử nghiệm không tải & có tải. - Thực hiện quy trình thử tải, quy trình kiểm định.
(a) Thử nghiệm mẫu. - Nhà thầu phải đệ trình duyệt cho chủ đầu tư giấy chứng nhận thử nghiệm sản xuất.
Tiêu chuẩn sản xuất.
Thử nghiệm tải trướ c khi xuất xưở ng.
- Nhà thầu phải trình các giấy chứng nhận thử nghiệm mẫu sau:
Thử nghiệm thao tác cơ khí.
Kiểm tra mức độ bảo vệ.
(b) Thử nghiệm thông thườ ng. Thử nghiệm thông thườ ng sẽ đượ c tiến hành trên mỗi cụm thang máy.Thử nghiệm thông thườ ng sẽ gồm: Đo cườ ng độ chịu lực của dây cáp.
Kiểm tra mức độ hoạt động có tải như: độ ồn, êm, chính xác.
Kiểm tra mức độ hoạt động không tải như: độ ồn, êm, chính xác.
Tất cả các thiết bị bao gồm trong tài liệu kỹ thuật này tùy thuộc vào kiểm tra bở i Nhà tư vấn tại xưở ng của nhà sản xuất. Nhà sản xuất phải thông báo cho Nhà tư vấn 14 ngày trướ c khi các thử nghiệm đượ c thực hiện.
Tất cả các giấy chứng nhận/ báo cáo thử nghiệm đượ c đệ trình lên Nhà tư vấn trong vòng 14 ngày sau khi hoàn tất thử nghiệm. Các giấy chứng nhận và báo cáo thử nghiệm phải đượ c sự đồng ý của Nhà tư vấn trướ c khi thiết bị xuất xưở ng.
��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ �
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
Nếu kết quả thử nghiệm chỉ ra bất kỳ thiết bị nào theo yêu cầu của Nhà tư vấn không đạt yêu cầu, thì nhà cung cấp phải thực hiện các chỉnh sửa cần thiết để thỏa mãn Nhà tư vấn trướ c khi sự chấp thuận đượ c duyệt.
Kiểm tra tính logic của đấu dây vào và ra.
Thao tác các thiết bị tủ điện bằng các nút nhấn.
Thử nghiệm đấu nối dây thí điểm.
Thử tải: trướ c khi chạy thử và nghiệm thu, đảm bảo rằng tải phải đạt chế độ ổn định liên tục cho ít nhất là 24 giờ .
2.4. Trình duyệt tài liệu. (a) Bản vẽ thi công và hoàn công. - Bản vẽ phải thể hiện tất cả kích thướ c chi tiết vị trí lắp đặt cấu kiện và đặc tính kỹ thuật
của thang máy, móc treo tải , bộ nút bấm treo điều khiển, dầm trục chính, sàn bảo dưỡ ng, bảng báo tải, đấu dầm, đườ ng điện ngang, hộp đấu cẩu trục, điểm dừng, đườ ng điện dọc, tủ điện điều khiển, hộp điện nguồn. - Các bản vẽ phục vụ cho giai đoạn này phải thể hiện đượ c:
Sơ đồ lắp ráp thiết bị và phụ kiện.
Sơ đồ đấu điện nguồn và điện điều khiển.
Chi tiết cụ thể.
Bản vẽ phối hợ p vớ i hệ thống khác.
Bản vẽ thi công liên quan sẽ đượ c đệ trình trong thờ i gian cho phép trướ c khi bắt đầu công việc lắp đặt. Đệ trình đượ c thực hiện từng phần cho đến khi kết thúc hoàn toàn hạng mục công việc lắp đặt và đượ c đóng dấu thẩm định.
Bản vẽ hệ thống khái quát đầy đủ các vị trí lắp đặt, các thiết bị sử dụng cho hệ thống.
Sơ đồ lắp đặt thể hiển chi tiết các vị trí lắp đặt thiết bị từ điểm này đến điểm khác trọn vẹn, bao gồm đặc tính kỹ thuật.
- Mô tả trình tự vận hành hệ thống. Điều này bao gồm thông tin đầy đủ để biết chức năng
chính xác của mỗi thiết bị đượ c lắp. Điều này sẽ bao gồm: Đệ trình hoàn tất dự án - trướ c khi tiến hành kiểm tra sau cùng.
Hướ ng dẫn vận hành - 06 bản.
Hướ ng dẫn kiểm tra - 06 bản.
Hướ ng dẫn bảo trì - 06 bản.
Kế hoạch kiểm tra chấp nhận sau cùng - 06 bản.
Thuyết minh bảo hành - 06 bản.
Báo cáo kiểm tra trướ c - 06 bản.
Bản vẽ thi công (tỷ lệ 1:100 hoặc lớ n hơ n).
��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ �
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
(b) Cẩm nang. - Cùng một lúc đệ trình bản vẽ thi công, hoàn tất cẩm nang vận hành, bảo trì, liệt kê tên bản
vẽ. - Sơ đồ đơ n tuyến. - Mô tả chi tiết vận hành rõ ràng và chính xác, thông tin c ần để vận hành thiết bị và hệ
thống. - Cẩm nang vận hành và bảo trì sẽ bao gồm dữ liệu dịch vụ vệ sinh đầy đủ đượ c biên soạn
theo mẫu rõ ràng và dể hiểu. Dữ liệu sẽ hiển thị dãy số và số kiểu của mỗi thiết bị, danh sách đầy đủ phụ tùng thay thế, nhà sản xuất góp ý hướ ng dẫn bảo trì và vận hành, hướ ng dẫn lắp ráp, tháo dỡ và hướ ng dẫn cách xử lý sự cố.
(c) Hồ sơ chứ ng nhận. Nhà sản xuất phải chứng nhận các linh kiện, thiết bị cấu tạo thành sản phẩm và hệ thống đượ c cung cấp sẽ hoạt động theo qui định khi lắp đặt đượ c thể hiện trên bản vẽ.
3. CÁC NGUYÊN T ẮC CHUNG CẦN TUÂN THỦ (TỐI THIỂU), DO TVTK ĐỀ NGHỊ: 3.1. Công tác chuẩn bị vật tư và tập kết đến công trườ ng. - Các thiết bị chính của thang máy đượ c nhập khẩu nguyên chiếc và đượ c chuyển đến chân
công trình trong điều kiện Chủ Đầu Tư bàn giao hố thang hoàn tất theo đúng bản vẽ thiết kế đã đượ c hai bên chấp nhận. - Tất cả các thiết bị đượ c nhập tớ i chân công trình sẽ đượ c chuyển vào kho tại công trình
(trong trườ ng hợ p Chủ Đầu Tư có kho) nếu không sẽ đượ c tập kết vào vị trí thuận tiện để thi công. Khi đó hai bên bàn bạc để sắp xếp tập kết thiết bị. Toàn bộ thiết bị vật tư sẽ do hai bên phối hợ p bảo quản.
3.2. Công tác lắp đặt. - Phần lắp đặt sẽ đượ c thực hiện bở i 02 tổ bao gồm tổ lắp đặt cơ và tổ lắp đặt điện, mỗi tổ
gồm 03 ngườ i đều là những chuyên gia có kinh nghiệm thực hiện. - Trong quá trình lắp đặt mặt bằng thi công chỉ giớ i hạn trong diện tích hố thang nên không
ảnh hưở ng đến các phần việc khác trong công trình. - Trình tự các bướ c như sau do TVTK đề xuất và Nhà thầu tham khảo áp dụng. Trong thực
tế Nhà thầu có thể đề xuất và TV Giám sát phê duyệt: Bướ c 1: Lắp giàn giáo, chuyển dần vật tư vào hố thang, gồm các thiết bị như: rail cabin, rail đối trọng, máy kéo, khung, tủ điện. Bướ c 2: Sau khi tất cả đượ c sắp xếp đúng vị trí, tiến hành thả dây rọi định vị và kiểm tra chính xác lại các kích thướ c, thông số kỹ thuật như vị trí đặt rail cabin, rail đối trọng, cửa tầng, máy điều tốc (governor). Bướ c 3: Tiến hành lắp đặt rail, lắp rail theo trình tự từ dướ i lên trên, các thành rail sẽ đượ c cố định bằng các basket giữa rail liên kết vớ i những đà bê tông xung quanh hố. ��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ �
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
Bướ c 4: Lắp khung cabin và khung đối trọng. Lắp cáp tải để liên kết giữa cabin và khung đối trọng, chất thêm tải đối trọng vào khung đối trọng để cân bằng vớ i tải trọng của thang, lắp máy điều tốc (governor). Máy kéo và khung đượ c đưa vào vị trí chính xác. Bướ c 5: Sử dụng máy kéo, quay tay để đưa khung cabin lên xuống, tiến hành lắp cửa tầng và bao che cửa tầng, trình tự lắp đặt lên xuống. Bướ c 6: Sau khi hoàn tất cửa tầng báo cho Chủ Đầu Tư tiến hành xây chèn mặt cửa vớ i sự hướ ng dẫn của đơ n vị thi công. Các bảng điều khiển cửa tầng đượ c định vị trong quá trình xây chèn. Bướ c 7: Vệ sinh toàn bộ phần hố tiến hành lắp vách và nóc cabin, bộ truyền cửa cabin, và cửa cabin. Đưa thang lên để kiểm tra các thông số kỹ thuật theo đúng yêu cầu đồng thờ i chất thêm tải đối trọng để cân bằng vớ i tải trọng cabin. Bướ c 8: Vệ sinh lần cuối sau đó bàn giao cho tổ điện. Bướ c 9: Đi dây nối tủ điện, máy kéo, hệ thống dây điện dọc hố, dây điện theo cabin. Lắp bảng điều khiển, bảng điều khiển tầng. Kiểm tra toàn bộ hệ thống điện. Đóng điện chạy thử vớ i tốc độ chậm để kiểm tra cân chỉnh. Bướ c 10: Sau khi đã kiểm tra và cân chỉnh mọi thông số kỹ thuật cũng như cân tải, thang đượ c chạy vớ i chế độ không tải sau đó chạy vớ i chế độ đủ tải để cân chỉnh độ bằng tầng khi dừng. Thang đượ c chạy kiểm tra trong 03 ngày, sau đó tiến hành vệ sinh toàn bộ để chuẩn bị cho việc tiến hành kiểm định. Bướ c 11: Bên B sẽ thông báo cho bên A tiến hành nghiệm thu bằng văn bản trướ c 03 ngày. Sau khi bàn giao bên B có trách nhi ệm hướ ng dẫn và huấn luyện cho nhân viên của Bên A toàn bộ cách sử dụng và quy trình cứu hộ thang.
3.3. Phần chung quanh buồng thang . - Các hạng mục sau đây cần đượ c Nhà thầu thang máy cung cấp bên trong chu vi buồng
thang. - Thang máy vận chuyển ngườ i. - Quạt thông gió vận hành bằng bộ ắc quy điện một chiều có che lướ i thông khí cỡ số 8
nhằm hạn chế vận tốc của luồng khí cung cấp ở mức dướ i 1,5 m/giây. - Mức thay đổi không khí mỗi giờ phải ít nhất là gấp 20 lần thể tích buồng thang. - Đèn halogen tungsten có công suất 12V, 50W đượ c gắn ngầm tại trần giả. - Đèn chiếu sáng huỳnh quang gắn âm trần theo sự tuyển chọn. - Khung gắn giấy chứng nhận thang, biển số hiệu thang, biển nêu tải trọng thang, bảng
thông báo và biển ghi “Cấm Hút Thuốc” đượ c làm nổi bật trong cabin.
��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ �
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
- Cửa thoát khẩn cấp (không đục thủng) cần đượ c cung cấp và lắp đặt cho toàn bộ các thang
máy tại mái buồng thang có kích cỡ tối thiểu là 500mm x 400mm hoặc có đườ ng kính là 400mm.
3.4. Phần lõi thang, hố pit và móc treo. - Chiếu sáng trong hệ thống thang máy: Trong các lõi thang máy cứ khoảng cách 4 mét gắn
một đèn chiếu sáng có chụp bảo vệ để chiếu sáng phục vụ lắp đặt, sửa chữa, bảo trì. - Chống thấm hố pit: Do nhà thầu xây dựng kết cấu, hoàn thiện thực hiện. Nhà thầu thang
máy khi thi công lắp đặt (đục đẽo, khoan cấy…) làm ảnh hưở ng lớ p chống thấm này thì phải tự chống thấm lại. - Các móc neo cho hệ thống thang máy do nhà thầu thang máy thiết kế về hình dáng, sức
chịu tải và vị trí lắp đặt. Nhà thầu xây dựng kết cấu, hoàn thiện sẽ thi công theo thiết kế của nhà thầu thang máy. Nhà thầu thang máy phải tiến hành nghiệm thu các móc neo này trướ c khi nhà thầu xây dựng đổ bê tông.
3.5. Các panen lối thoát này phải có đặc tính. - Chỉ có thể mở từ bên ngoài. - Cách xa bất cứ bộ phận nào gắn trên mái buồng thang. - Đóng lại bằng một khóa có chìa, có thể đóng và khóa lại mà không cần chìa. - Đượ c lắp đặt vớ i một bộ phận an toàn vận hành bằng điện nhằm tránh tình trạng vận hành
thang máy khi mở panel. - Có khả năng kích hoạt chuông báo động khi ổ khóa nói trên không thực hiện đúng chức
năng. - Ngoài ra, những thứ sau đây cũng cần đượ c cung ứng cho từng buồng thang máy. - Cung cấp và lắp đặt trên nóc buồng thang một ổ cắm 15A vớ i IP54 và một bộ đèn loại cố
định và chịu đươ c thờ i tiết nối vào IP54 (có công tắc đèn) và đượ c che chắn bảo vệ. - Cung cấp và lắp đặt ổ cắm 15A vớ i IP54 tại đáy buồng thang. - Một hệ thống chiếu sáng chạy bằng bình ắc-quy/bình sạc loại gắn kín bằng nicken -catmi
có thể sạc lại, có khả năng duy trì 20% mức độ chiếu sáng trong mỗi buồng thang trong vòng hai giờ sau khi bị mất điện nguồn. - Không đượ c phép có các lỗ hở nào khác.
3.6. Thang máy trở về vị trí ban đầu. - Toàn bộ các thang vận chuyển ngườ i phải đượ c đưa về tầng cuối một cách tuần tự (trong
cùng nhóm thang) khi chuông báo cháy vang lên. Trong điều kiện bình thườ ng khi có sự cố về điện, thang máy sẽ dừng lại ở tầng gần nhất bên dướ i.
��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ �
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
- Tất cả các cửa buồng thang máy sẽ phải ở trong tình trạng mở khi hành trình thang về vị trí
ban đầu hoàn tất.
3.7. Hệ thống thông tin nội bộ . - Cần cung cấp một hệ thống thông tin nội bộ cho các thang máy. Mỗi thang máy sẽ đượ c
bố trí một trạm “phụ” gắn vào bảng điều khiển thang phía tay phải. - Mỗi phòng máy phải có một trạm “chính” và một trạm “trung tâm” (việc cung cấp trạm
“chính trung tâm" sẽ đượ c quyết định sau) đượ c lắp.
4. HƯỚ NG DẪN SỬ DỤNG THANG MÁY: 4.1. Bảng điều khiển trong cabin . - Bảng điều khiển này đượ c gắn trong cabin, các số thứ tự trên bảng thang tươ ng ứng vớ i
các tầng của tòa nhà (0,1,2....). Khách đến tầng nào chỉ cần nhấn nút có số tươ ng ứng vớ i tầng đó, đèn sẽ phát sáng trên nút báo hiệu hệ thống xử lý đã nhận đượ c tín hiệu, chiều ưu tiên và chiều đang vận hành - Nút nhấn chuông báo cấp cứu (Emergency call) Khi thang máy có sự cố hoặc cúp điện
thang sẽ dừng ở bất cứ điểm nào. Khách đi có thể nhấn chuông báo động để bộ phận có trách nhiệm sẽ xử lý để đưa khách ra ngoài. - Nút đóng mở nhanh: để tiết kiệm thờ i gian chờ thang tự động đóng lại, khách có thể ấn nút
công tắc đóng mở nhanh, cửa thang sẽ tự động đóng lại hoặc mở tức thì - Nút Intercom: Trườ ng hợ p thang có sự cố, khách đi trong thang cần liên lạc vớ i bộ phận
trực bên ngoài chỉ cần nhấn nút có chữ Intercom để liên lạc vớ i nhân viên trực. - Chức năng báo quá tải và số tầng hiển thị: - Chức năng báo quá tải: khi thang bị quá tải, đèn quá tải trên bảng điều khiển sẽ bật sáng,
chuông báo liên tục khi đó thang đứng yên tại chỗ, cửa mở để hành khách ra ngoài cho đến khi đủ tải thang mớ i hoạt động. - Chức năng hiển thị tầng: báo cho khách đi thang biết mình đang ở tầng nào.
4.2. Bảng điều khiển gọi tầng. - Tại mỗi tầng phục vụ thang sẽ có một bảng điều khiển gọi tầng bao gồm:
Đèn hiển thị vị trí và mũi tên chỉ chiều hoạt động của cabin
Mỗi bảng gọi tầng có hai nút nhấn (nút báo chiều lên và nút báo chiều xuống). Đặc biệt tầng trên cùng chỉ có nút ấn theo chiều xuống và tầng dướ i cùng chỉ có nút ấn theo chiều lên.
- Khi muốn đi thang: Nhấn nút đi lên để đi lên và nhấn nút đi xuống để đi xuống. Sau khi
nhấn nút gọi thang sẽ đến trong một khoảng thờ i gian lâu hay mau tùy thuộc vào vị trí
��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ ��
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
hiện tại của thang lúc đó. Khi thang dừng đúng tầng, cửa tầng sẽ tự động mở ra thang sẽ đón khách theo trình tự ưu tiên như sau:
Nếu thang đang di chuyển cùng chiều vớ i lệnh gọi thang (thí dụ: thang đang di chuyển theo chiều đi lên, khi đó lệnh gọi là nút đi lên) thì thang đi ngang tầng đó sẽ dừng lại đón khách và ngượ c lại.
Nếu thang máy đang di chuyển theo chiều ngượ c lại vớ i lệnh gọi thì nó sẽ đáp ứng tất cả các lệnh gọi theo chiều đó và sau đó sẽ tự động quay lại để đón khách.
4.3. Hệ thống tế bào quang điện & hệ thống đảo chiều động cơ . - Hệ thống tế bào quang điện đượ c gắn ở hai bên thanh dọc của khung cửa cabin, trong
trườ ng hợ p khách ra vào liên tục, khi đó tia bảo vệ sẽ bị cắt ngang, cửa sẽ đượ c giữ ở vị trí mở trong suốt thờ i gian khách ra vào, trong trườ ng hợ p cửa đang đóng nếu có khách đi vào, tai hồng ngoại của thang sẽ bị cắt và cửa thang sẽ mở ra trở lại - Hệ thống đảo chiều động cơ : Hệ thống cơ khí sẽ hoạt động để đảo chiều động cơ trong
trườ ng hợ p cửa thang đóng mà hành khách bị kẹt giữa hai cánh cửa (trườ ng hợ p mành tia của Photocell không bị cắt ngang, hoặc không có tác dụng) khi đó cửa sẽ đụng vào hành khách, hệ thống cơ khí an toàn sẽ hoạt động để đảo chiều động cơ cửa để mở cửa trở lại.
4.4. Chế độ tự động tắt đèn và tắt quạt. Để tiết kiệm tối đa năng lượ ng của quạt và đèn chiếu sáng trong cabin, trong trườ ng hợ p thang máy không sử dụng quá 10 giây đèn và quạt tự động tắt.
4.5. Đèn cứ u hộ. Trong trườ ng hợ p bị cúp điện nguồn, hoặc mất pha đột xuất, khi đó trong hệ thống tự động đổi sang nguồn năng lượ ng tự động acquy. Khi đó đèn cấp cứu sẽ tự động bật sáng trong vòng 30 phút đảm bảo cho khách đượ c an tâm trong khi chờ các biện pháp cứu hộ từ bên ngoài (trong lúc này khách có thể sử dụng chuông cấp cứu hoặc Intercom để liên lạc vớ i nhân viên phòng trực)
4.6. Điểm khiển đóng mở động cơ . Để tiết kiệm thờ i gian cho hành khách, hệ thống cửa sẽ đượ c chỉnh sửa đóng mở cửa thang nhanh hay chậm tùy theo yêu cầu của khách hàng.
4.7. Các chứ c năng an toàn. - Máy điều tốc (Governor): Trong trườ ng hợ p thang vượ t quá tốc độ quy định, thì bộ khống
chế vượ t tốc sẽ hoạt động, đồng thờ i bộ thắng hãm của thang cũng hoạt động, thang sẽ dừng lại mà không di chuyển nữa. - Bộ phận bảo vệ mất pha, ngượ c pha, chập pha.... - Trong trườ ng hợ p nguồn điện bị mất một pha, hoặc ngượ c pha hay bị sút áp quá mức quy
định (nguyên nhân là do m ạng điện lướ i) khi đó, để đảm bảo cho động cơ máy kéo và các ��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ ��
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
thiết bị khác không bị hư hỏng, bộ phận cắt nguồn tự động sẽ hoạt động ngay lập tức để cắt toàn bộ nguồn vào (trong trườ ng hợ p này thang sẽ sử dụng nguồn điện dự trữ bằng bình ắc quy, xem giải thích ở phần cứu hộ tự động do khách hàng tự chọn).
5. TIÊU CHÍ KỸ THUẬT:
1. CÁC THÔNG S Ố CHUNG Hãng sản xuất Mã hiệu
Thươ ng hiệu thuộc các nướ c G7 Nhà thầu tự đề xuất
Công năng sử dụng
Thang tải khách
Tiêu chuẩn an toàn
SS550-Singapore
Xuất xứ Năm xuất xưở ng
Nhập khẩu đồng bộ từ G7 hoặc ASEAN (Đông Nam Á) 2015 trở về sau Số lượ ng: 12 chiếc, đượ c chia thành 4 block, mỗi block có 2 thang máy tải khách và 1 thang máy phục vụ
Số lượ ng và tên gọi
Tên gọi: P1, P2, P3, P4, P5, P6, P7, P8, P9, P10, P11, P12 Block B2-B5 (6 thang): thang P1-P2-P3; P4-P5-P6 Block B3-B4 (6 thang): thang P7-P8-P9; P10-P11-P12 Thang máy tải khách – loại có phòng máy (P1, P2, P4, P5, P7, P8, P10, P11)
Loại thang
Thang máy phục vụ – loại có phòng máy (P3, P6, P9, P12)
Tải trọng
1000 Kg (15 ngườ i)
Tốc độ
150 m/phút (2.5 m/s) 29 Stops (P1, P2, P3, P4, P5, P6) ~ Block B2-B5
Số điểm dừng
Tầng phục vụ Tên ký hiệu tầng phục vụ
28 Stops (P7, P8, P9, P10, P11, P12) ~ Block B3-B4 Hầm, Tầng 1, 2, 3, …, 27, 28 ~ Block B2-B5 Hầm, Tầng 1, 2, 3, …, 27 ~ Block B3-B4 B-1-2-3-4-5-6-7-8-9-10-11-12-13-14-15-16-17-18-19-
��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ ��
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
20-21-22-23-24-25-26-27-28 ~ Block B2-B5 B-1-2-3-4-5-6-7-8-9-10-11-12-13-14-15-16-17-18-1920-21-22-23-24-25-26-27 ~ Block B3-B4 Điều khiển
Điều khiển nhóm 3 (P1-P2-P3; P4-P5-P6; P7-P8-P9; P10-P11-P12)
91.900 mm (P1, P2, P3, P4, P5, P6) ~ Block B2-B5 Độ cao hành trình Loại cửa
Hệ thống động lực
88.700 mm (P7, P8, P9, P10, P11, P12) ~ Block B3-B4 Hai cánh đóng mở tự động về hai phía từ trung tâm Máy kéo: nhập khẩu đồng bộ, loại không hộp số sử dụng động cơ nam châm v ĩ nh cửu. Công suất động cơ ≤ 16 kW. Điều khiển động lực: Bằng phươ ng pháp biến đổi điện áp và biến đổi tần số.
Hệ điều khiển
Xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động. Xử lý tín hiệu bằng vi xử lý. Ứ ng dụng trí tuệ thông minh trong chuyển động của thang. Bộ ghi nhớ lưu giữ toàn bộ tín hiệu gọi tầng theo hai chiều lên xuống.
Nguồn điện cung cấp Vị trí đặt máy
- Nguồn động lực
: 3 pha 380V – 50Hz
- Nguồn chiếu sáng
: 1 pha 220V – 50Hz
Bên trên hố thang Phía sau phòng thang (thang máy t ải khách)
Vị trí đối trọng
Cấu trúc hố thang (do Chủ đầu t ư thự c hiện)
Tiêu chuẩn chất lượ ng
Bên cạnh phòng thang (thang máy phục vụ) - Bê tông cốt thép (BTCT); - Dầm BTCT 200x200 ngăn cách giữa các hố thang tại các cao độ cách nhau 2500mm Hãng sản xuất
Hệ thống quản lý chất lượ ng ISO 9001 Điều kiện môi trườ ng
Hệ điều khiển đượ c nhiệt đớ i hoá phù hợ p vớ i khí hậu nóng ẩm của Việt Nam
��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ ��
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
2. CÁC THÔNG S Ố KÍCH THƯỚ C Theo bản vẽ kèm theo, nhà thầu có thể thay đổi cho phù Độ âm PIT ( Đáy hố thang) hợ p vớ i tiêu chuẩn của hãng, chi phí bao gồm trong giá đấu thầu Theo bản vẽ kèm theo, nhà thầu thang máy có thể đề Độ cao OH ( Đỉ nh hố thang) xuất thay đổi cho phù hợ p vớ i tiêu chuẩn của hãng. nhà thầu thang máy có trách nhiệm cung cấp bản vẽ kỹ thuật để nhà thầu thi công xây dựng phù hợ p. Theo bản vẽ kèm theo, nhà thầu có thể thay đổi cho phù Kích thướ c thông thuỷ mỗi hợ p vớ i tiêu chuẩn của hãng, thay đổi này , chi phí bao hố thang (Rộng x Sâu) mm gồm trong giá đấu thầu
Kích thướ c phòng thang (Rộng x Sâu x Cao) mm
1600 x 1500 x 2200 (thang máy t ải khách) 1100 x 2100 x 2200 (thang máy phục vụ) Các kích thướ c trên có thể thay đổ i như ng không đượ c làm giảm thể tích phòng thang, đảm bảo thang phục vụ vận chuyể n đượ c giườ ng y t ế khi cấ p cứ u.
Kích thướ c cửa (Rộng x Cao) mm
900 x 2100 (thang máy t ải khách) 1000 x 2100 (thang máy phục vụ)
Phòng máy
Kích thướ c theo thực tế công trình Chiều cao thông thủy phòng máy là >1900 mm
3. THIẾT KẾ PHÒNG THANG Trần phòng thang
Theo tiêu chuẩn của Hãng sản xuất
Vách phòng thang
Bằ ng Inox sọ c nhuyễ n
Theo tiêu chuẩn của Hãng sản xuất Đặt ở vách trướ c phòng thang (thang máy t ải khách) Bảng điều khiển trong phòng thang
Đặt ở vách bên phòng thang (thang máy phục vụ) Bề mặt bảng bằng Inox sọc nhuyễn, gồm phần hiển thị và các phím bấm theo tiêu chuẩn của Hãng sản xuất
Cửa phòng thang Tiện nghi
Bằ ng Inox sọ c nhuyễ n
Loại CO – Hai cánh đóng mở tự động về hai phía Chuông báo dừng tầng 03 tay vịn tròn hoặc dạng thanh dẹp bằng Inox đặt tại ba
��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ ��
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
vách phòng (thang máy t ải khách) 02 tay vịn dẹp bằng Inox đặt tại hai vách bên phòng thang (thang máy phục vụ) Đèn chiếu sáng từ phòng thang toả xuống Quạt thông gió chuyên dụng Đèn báo tầng, báo chiều Hệ thống điện thoại liên lạc trong phòng thang và bên ngoài Đèn chiếu sáng khẩn cấp trong phòng thang Sàn phòng thang
Lát đá Granit (đá đượ c cung cấp và lắp đặt trong nướ c) – Do Chủ đầu t ư thự c hiện
Mành tia an toàn hồng ngoại giúp cửa tự động mở ra khi bị cắt ngang Bộ phận an toàn
Thanh an toàn dọc theo một bên cửa phòng thang Lối thoát hiểm (350mmx500mm) trên nóc phòng thang Thiết bị khoá cửa tầng Các thiết bị bảo vệ khi: mất pha, ngượ c pha, quá tải, quá tốc độ 4. THIẾT KẾ CỬ A TẦNG
Kiểu thiết kế Loại cửa Vật liệu hai cánh cửa tầng Khung cửa tầng Rãnh trượ t
Theo tiêu chuẩn của Hãng sản xuất Loại CO – Hai cánh đóng mở tự động về hai phía Bằ ng Inox sọ c nhuyễ n
Khung bao che loại bản hẹp Bằ ng Inox sọ c nhuyễ n Nhôm định hình chuyên dụng Theo tiêu chuẩn của Hãng sản xuất Bảng điều khiển đôi (thang máy t ải khách)
Bảng gọi tại cửa tầng
Bảng điều khiển đơ n (thang máy phục vụ) Bảng có các nút gọi tầng và phần hiển thị theo tiêu chuẩn của Hãng sản xuất
��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ ��
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
5. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT ĐẶC BIỆT + Thiết bị cứu hộ tự động Một nguồn ắcquy dự trữ sẽ đượ c cung cấp cho thang khi mất điện nguồn máy khi có sự cố mất điện, lúc đó cabin sẽ tự di chuyển đến tầng gần nhất và mở cửa để hành khách ra ngoài . Chức năng trở về tầng Khi kích hoạt công tắc hay nhận đượ c tín hiệu từ hệ chính khi có hỏa hoạn thống báo cháy của tòa nhà, tất cả các lệnh gọi sẽ bị hủy bỏ và ngay lập tức các phòng thang sẽ trở lại tầng chính mở cửa cho hành khách thoát hiểm an toàn +
Chức năng vận hành khẩn Khi xảy ra hỏa hoạn, nếu ấn công tắc cứu hỏa thì tất cả cấp phục vụ nhân viên cứu các lệnh gọi bị hủy bỏ, phòng thang sẽ trở lại tầng định hỏa trướ c và mở cửa cho hành khách thoát hiểm. Sau đó thang máy chỉ hoạt động phục vụ cho nhân viên cứu hỏa +
(Chỉ áp d ụng đố i vớ i thang máy phục vụ)
+ Vận hành tách nhóm
Có thể phân chia nhóm thang lớ n thành các nhóm nhỏ để phục vụ độc lập cho các yêu cầu đặc biệt hoặc những tầng khác nhau (Chỉ áp d ụng đố i vớ i thang máy phục vụ)
6. CÁC TÍNH NĂNG KỸ THUẬT KHÁC + Dừng tầng an toàn
Trườ ng hợ p thang dừng ở khoảng giữa các tầng, hệ điều khiển sẽ thực hiện tác vụ kiểm tra trướ c khi đưa thang về tầng gần nhất
+ Dừng tầng kế tiếp
Nếu vì lý do nào đó cửa phòng thang không thể mở hoàn toàn ở tầng đến, cửa sẽ tự động đóng lại và cabin di chuyển đến tầng kế tiếp nơ i cửa có thể mở hoàn toàn
+ Tự động vượ t tầng khi đủ Khi thang máy đã đủ tải trọng định mức, nó sẽ từ chối tải các cuộc gọi ở các tầng nhằm duy trì hoạt động tối ưu + Thiết bị báo quả tải
Khi tải trọng vượ t quá tải định mức thang máy sẽ ngừng hoạt động vớ i cửa mở và chuông reo. Chuông sẽ ngừng reo, cửa đóng lại và thang tiếp tục hoạt động khi số hành khách trong cabin nhỏ hơ n tải định mức
+ Tự động hủy bỏ lệnh gọi Khi thang đã đáp ứng lệnh cuối cùng trong phòng thang sai trong phòng thang theo một chiều nào đó, hệ điều khiển sẽ tự động kiểm tra và xóa các lệnh còn lại trong bộ nhớ theo chiều ngượ c lại
��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ ��
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
+ Tự động hủy bỏ lệnh gọi Nếu số lượ ng lệnh gọi trong phòng thang không tươ ng thừa trong phòng thang ứng vớ i số hành khách thì mọi lệnh gọi sẽ bị hủy bỏ để tránh trườ ng hợ p dừng tầng không cần thiết (áp dụng đối vớ i thang máy có 6 điểm dừng trở lên) + Hủy lệnh gọi nhầm
Khi bấm nhầm lệnh gọi bên trong hoặc bên ngoài phòng thang, hành khách có thể hủy lệnh bằng cách bấm nhanh hai lần nút bị nhầm
+ Tự động tắt quạt
Nếu không có cuộc gọi thang trong một thờ i gian nhất định, quạt phòng thang sẽ tự động tắt để tiết kiệm điện.
+ Tự động tắt đèn
Nếu không có cuộc gọi thang trong một thờ i gian nhất định, đèn phòng thang sẽ tự động tắt để tiết kiệm điện.
+ Phục vụ độc lập
Khi chuyển qua chế độ này, một thang có thể tách ra khỏi hoạt động chung của nhóm và chỉ phục vụ các lệnh gọi trong phòng thang
+ Tự chuẩn đoán tình trạng Trườ ng hợ p cảm biến giớ i hạn đóng mở cửa mất tác cảm biến cửa dụng do bụi bẩn, tiện ích này sẽ đóng mở cửa dựa vào thờ i gian định sẵn nhằm duy trì hoạt động của thang + Tự động điều chỉnh tốc độ Hệ thống này sẽ kiểm tra tình trạng hiện tại của cửa tại cửa mỗi tầng và tự động điều chỉnh tốc độ lực kéo đóng mở cửa cho phù hợ p + Mở cửa bằng nút gọi Khi cửa phòng thang đang đóng lại, hành khách có thể thang mở cửa lại bằng cách ấn gọi ngoài lần nữa + Đóng cửa lặp lại
Nếu có vật cản lại trong khi cửa đang đóng, cửa sẽ lập tức mở và đóng lại cho đến khi vật cản rờ i đi
+ Đóng cửa cưỡ ng bức có Nếu cửa đượ c giữ lâu hơ n thờ i gian đượ c định sẵn nó sẽ chuông báo tự đóng lại cưỡ ng bức kèm theo âm báo để di chuyển phục vụ các lệnh khác. + Bộ phận bảo vệ cửa khi bị Nếu cửa không mở hoặc không đóng đượ c hoàn toàn, nó kẹt sẽ tự đổi chiều + Nút gọi tầng/ thang dạng Những nút bấm tiêu chuẩn đượ c thiết kế nhằm tạo cảm nút ấn giác nhấn nhẹ nhàng cho ngườ i sử dụng
��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ ��
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
7. CÁC TÍNH N ĂNG KỸ THUẬT ÁP DỤNG VỚ I HỆ ĐIỀU KHIỂN NHÓM 3 + Phục vụ liên tục
Trong trườ ng hợ p có một thang gặp trục trặc, nó sẽ đượ c tự động tách ra khỏi hoạt động của nhóm để đảm bảo sự vận hành chung
+ Phòng thang đượ c đưa Nếu một thang không thể phục vụ hết số hành khách đến tự động đang chờ cùng một lúc vì quá tải, thì một thang khác sẽ tự động đượ c đưa đến để phục vụ hết số hành khách còn lại + Hoạt động dự phòng cho Chức năng hỗ trợ này nhằm duy trì sự phục vụ liên tục hệ điều khiển nhóm trong trườ ng hợ p hệ điều khiển nhóm hay đườ ng truyền tín hiệu gặp sự cố
6. BẢO TRÌ VÀ BẢO HÀNH: 6.1. Bảo hành . - Bảo hành toàn bộ: Bảo hành thang máy ghi trong điều khoản này không lấy đi những gì
thuộc về Chủ đầu tư. Chủ đầu tư có thể dựa theo các điều khoản của tài liệu hợ p đồng và ngoài ra, làm theo hiện trạng, các bảo hành khác đượ c thực hiện bở i Nhà thầu phải dựa theo các yêu cầu của tài liệu hợ p đồng. - Bảo hành tiêu chuẩn thang máy: Trình giấy bảo hành đượ c ký bở i Nhà sản xuất đồng ý sửa
chữa, lưu giữ hoặc thay thế gia cố thang máy trong thờ i gian bảo hành. - Thờ i gian bảo hành: ít nhất 24 tháng từ ngày chính thức hoàn tất.
6.2. Bảo trì . - Dịch vụ bảo trì: Cung cấp 24 tháng dịch vụ bảo trì sau khi hoàn tất công việc lắp đặt. Bao
gồm bảo trì, sửa chữa hoặc thay thế linh kiện hư hỏng hoặc bị mòn, thay dầu nhớ t, lau chùi, điều chỉnh vận hành thang máy theo vận tốc và tải trọng cho phép và tải trọng. Dùng các thiết bị và linh kiện đã đượ c sản xuất và lắp đặt thiết bị gốc. - Hình thức bảo trì, tính luôn dịch vụ khẩn, trong giờ hành chánh. - Dịch vụ khẩn bao gồm dịch vụ 24 giờ mỗi ngày, 07 ngày mỗi tuần. - Thờ i gian trả lờ i: 01 tiếng hoặc ít hơ n. - Dịch vụ bảo trì liên tục: Nhà lắp đặt cung cấp dịch vụ bảo trì liên tục cho Chủ đầu tư, dướ i
hình thức tiêu chuẩn hằng năm (hoặc trong khoảng thờ i gian nào đó) tùy theo thỏa thuận bảo trì, tính từ ngày bắt đầu làm dịch vụ bảo trì. Thủ tục Nhà nướ c, bổn phận, điều kiện và điều khoản liên quan thờ i gian thỏa thuận và chọn lựa mớ i trong tươ ng lai.
��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ ��
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
- Thờ i gian bàn giao công việc hợ p đồng sau thờ i gian bảo trì, toàn bộ việc lắp đặt đượ c xem
như là “điều kiện mớ i”. - Cung cấp dịch vụ bảo dưỡ ng toàn diện và gọi khẩn cấp khi có sự cố miễn phí trong suốt
thờ i gian bảo hành. - Huấn luyện nhân viên của Chủ đầu tư về công tác bảo dưỡ ng và vận hành hệ thống. - Cung ứng và lắp đặt phần hoàn thiện thang máy theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất hoặc
theo sự hướ ng dẫn của chủ đầu tư. - Cung cấp và lắp đặt các tấm trần cho buồng thang máy theo sự hướ ng dẫn của chủ đầu tư. - Cung cấp các phụ tùng theo hướ ng dẫn của nhà sản xuất thang máy. - Cung cấp các bản vẽ hoàn công (sau khi lắp đặt). - Cung cấp việc bảo hành thiết bị và vật tư như đượ c nêu trong Tiêu chí kỹ thuật này. - Cung cấp các bảng phân phối điện chiếu sáng và bảng điều khiển buồng thang máy nếu
cần. - Cứ khoảng 3 tầng thì kiểm tra và nghiệm thu dung sai thẳng đứng cho đườ ng đi của thang
máy. - Cung cấp Bộ tự động điều chỉnh điện áp (Automatic Voltage Regulator – AVR) đối vớ i
nguồn cấp điện cho bảng điều khiển thang máy.
6.3. Hồ sơ , tài liệu phục vụ bảo trì công trình. Các
hồ sơ và tài liệu sau đượ c lưu giữ và bổ sung kịp thờ i những thay đổi của công trình:
Hồ sơ hoàn công công trình xây dựng.
Quy trình bảo trì công trình.
thuật bảo trì công trình do nhà thầu xây dựng và thầu cung ứng vật tư thiết bị cung cấp, nội dung gồm:
Hồ sơ kỹ
Liệt kê và hệ thống đầy đủ vật tư, trang thiết bị đượ c sử dụng và lắp đặt trong công trình.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật bảo trì công trình: các thông số kỹ thuật đượ c quản lý thông qua tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất (tên nhà sản xuất, kiểu dáng, màu sắc, chủng loại, số sêri, công suất thiết kế...những thông tin cần thiết cho việc đặt hàng hay thay thế).
Hướ ng dẫn vận hành và bảo trì vật tư, trang thiết bị công trình.
Giấy chứng nhận bảo hành nhà sản xuất, giấy chứng nhận sản phẩm.
Lịch bảo trì trong thờ i hạn bảo hành.
��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ ��
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
Hồ sơ tài liệu kiểm tra định kỳ công trình trong thờ i gian khai thác sử dụng công trình.
Sổ theo dõi quá trình vận hành công trình do ch ủ sở hữu hoặc chủ quản lý công trình lập, cùng lịch bảo trì công trình và danh bạ các công ty, cơ quan bảo trì công trình.
6.4. Liệt kê thiết bị bảo trì và phươ ng pháp kỹ thuật. - Cáp và dây. - Giá đỡ cáp. - Chi tiết giảm xóc bên trong cấu kiện thang máy. - Vật liệu dẫn nhiệt và cách nhiệt. - Giảm chấn. - Lắp đèn cho trục thang máy, dây cáp và bệ - Hộp đi dây G.I./ Ống luồn dây/ máng cáp - Băng nối đất. - Hộp ống luồn dây. - Bảng MCB. - Nút báo cháy. - Đèn ra hiệu. - Nút chọn lầu. - Cầu dao. - Hoàn thiện nội thất thùng thang máy. - Cầu chì. - Phần điều khiển:
Cần cung cấp các trạm điều khiển trên nóc mỗi buồng thang máy, các trạm này bao gồm các công tắc sau đây đượ c đánh dấu rõ ràng:
Công tắc "DỪ NG"
Công tắc “BÌNH THƯỜNG/KIỂM TRA”
Các nút nhấn kiểm tra hướ ng thang đượ c bảo vệ tránh tình trạng ấn nhầm.
Khi bảng điều khiển gắn trên nóc buồng thang đang hoạt động thì không thể điều khiển buồng thang từ bất cứ vị trí nào khác.
Buồng thang sẽ di chuyển ở vận tốc không quá 0,63m/giây.
��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ ��
Fujinami Construction Consultant Co.Lt đ
Yêu cầu kỹ thuật thang máy
Buồng thang phải dừng nếu một trong các bộ phận an toàn hoạt động.
Buồng thang sẽ chuyển động khi nút di chuyển bị ấn liên tục.
Khi thiết bị thang máy đượ c đặt trong một ngăn cách biệt so vớ i phòng máy hoặc giếng thang, cần lắp đặt một công tắc trong ngăn đó để khi công tắc này để trong vị trí “NGỪ NG” sẽ làm ngưng hoạt động của thang máy, đồng thờ i tránh cho thang máy khở i động cho tớ i khi công tắc đượ c bật sang vị trí ‘CHẠY”. Công tắc này cần đượ c lắp đặt tại mỗi hố thang.
��� ��� Ốc Phú Hoàng Anh � ���� ��� �ố ��� ���� đ�ạ� �
������ ��