TT
Tên dự án
Số GPĐT
Chủ đầu tư
166/QĐ-TTg 20/2/2001
Tổng Cty dầu khí VN
2239/QĐ-HĐQT 22/5/2001
Cty Chế biến và KD các SP khí (PVGC)
Công ty CP Bọc Ống Dầu Khí Việt Nam
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
I. KCN Phú Mỹ I 5
NM Phân đạm Phú Mỹ
6
Trạm phân phối khí Nam Côn Sơn
8
Nhà máy bọc ống dầu khí
49221000166 22/10/2009 8274466386 18/11/2016
10
Bao bì Hương Phong
715/BQL-ĐT 17/10/2003
Cty TNHH Hương Phong
11
Kho tổng hợp UDEC
49221000015 11/01/07
Cty CP Thành Chí
12
Nhà máy dầu Phú Mỹ
49221000010 12/07/2004 29/01/2015
C.ty Cổ phần dầu thực vật Tường An
14
Nhà máy SX Tôn mạ màu, mạ kẽm Phước Khanh
49221000059 12/9/2007 (08/12/2005)
Công ty TNHH tôn Tân Phước Khanh
16
Nhà máy vôi CN và SP phụ trợ SX thép
74/GCN-BQL 28/08/2006
Công ty Cổ phần Tân Thành Mỹ
18
Trạm triết nạp Amôniắc
49221000030 6/04/07
Cty Phân đạm và Hóa chất dầu khí
19
Nhà máy sản xuất ống thép, thanh nhôm, nhựa và vật liệu xây dựng
49221000032 16/04/07
Cty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
Nhà máy sản xuất cấu kiện Bê tông Phú Mỹ
492031000039 18/5/07 49221000039 27/4/2015
Công ty CP Dic - Đồng Tiến
20
Công ty CP Bọc Ống Dầu Khí Việt Nam
21
Nhà máy cơ khí -Thép SMC
49221000045 14/6/07
Công ty CP Đầu tư -TM SMC
22
Cảng dịch vụ dầu khí tổng hợp
49221000263 26/5/2014
Công ty Cổ phần Cảng dịch vụ Dầu khí tổng hợp
24
Kho lạnh Phú Mỹ
49221000069 23/9/2014 (14/11/2007)
Cty CP Hải Việt
25
Nhà máy Tôn Hoa Sen Phú Mỹ
49221000080 28/12/07
Cty CP Tập đoàn Hoa Sen
28
Dự án Công ty Liên doanh Oil States Industries Pte.,LTD và Công ty TNHH MTV Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật khoan dầu khí (Cty TNHH Liên Doanh PVD Tech - Oil States industries)
492022000217 24/11/2011
Cty TNHH một thành viên Thương Mại và Dịch vụ kỹ thuật khoan Dầu Khí (51%); Oil States Industries Pte.,LTD (49%) (Singapore)
33
Dự án hệ thống sản xuất C02 từ khói thải Primary Reformer tại Nhà máy đạm phú mỹ
49221000161 28/7/2009 08/4/2015
Tổng Cty Phân bón và hoá chất dầu khí - cty cổ phần
34
Nhà máy sản xuất bao bì
4922100177 10/5/2010
Công ty CP Bao bì Đạm Phú mỹ
36
NHÀ MÁY SẢN XUẤT PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
49221000261 25/3/2014
CÔNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG IREX
37
41
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XƯỞNG SẢN XUẤT UFC85/FORMALDEHYDE
NM sản xuất phân bón Baconco (Cty TNHH Baconco)
49221000262 27/3/2014
TỔNG CÔNG TY PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT DẦU KHÍ – CÔNG TY CỔ PHẦN
3266505177 ngày 01/9/2016 PM THORESEN ASIA (492043000013 HOLDINGS LTD (Thái Lan) 28/12/2006 (27/4/1995)
492043000147 (1880/GP 8/4/1997) 26/3/2015 492043000147-KD 24/5/2011 09/12/2014 5470634787 ngày 31/10/2016
Yara Asia PTE LTD
2131/GP 20/8/1999
KIDWELL Int. Power Corp. (Mỹ)
42
Dự án Công ty TNHH Yara Việt Nam (Cty TNHH Yara Việt Nam)
43
NM điện quốc tế Kidwell
44
NM chế biến Bột mỳ MêKông (Cty TNHH 492043000115 Chế Biến Bột Mỳ Mê Kông) 26/9/2014 (30/06/2000)
MFM International. Ltd. (Malaysia)
45
Nhà máy điện BOT PM III (Cty Điện lực TNHH BOT PMIII)
2204/GP 22/5/2001
BP Holdings B.V (Hà Lan), Sembcorp Utilities Pte Ltd (Singapore), Kyuden Internatinonal Corp và Sojitz Corp (Nhật)
46
NM điện BOT PM 2.2 (Công ty Năng lượng Mê Kong)
2226/GP 18/9/2001
EDF (Pháp), Sumitomo (Nhật), Tokyo Electric (Nhật)
Cty TNHH Baconco
Công ty TNHH Yara Việt Nam
49
Nhà máy SX khí công nghiệp Linde Gas Việt Nam
492043000100 29/5/2006 6574642256 22/01/2016
50
Nhà máy SX khí công nghiệp (Chi nhánh Cty TNHH Air liquide Việt Nam)
49212000102 30/6/2006
51
Nhà máy sx tháp gió và kết cấu thép (Cty TNHH CS Wind Việt Nam)
492043000023 21/3/2007 27/01/2015
52
DỰ ÁN CNG VIETNAM
53
Công ty TNHH Bunge Việt Nam
54
Dự án Công ty TNHH cần ống khoan dầu khí Việt Nam
7688618621 19/9/2016
Linde Aktiengesellschaft (Đức)
Công ty TNHH Linde Gas Việt Nam
Công ty TNHH Air Liquide VN
CS WIND CORPORATION (Hàn Quốc)
Cty CP Dung dịch khoan & Hoá phẩm dầu khí (51%); CÔNG TY CỔ Cty TNHH Anh Sơn (7%); PHẦN CNG IEV ENERGY SDN. VIỆT NAM BHD(42%)- Malaysia
492043000119 15/7/2008
BUNGE INDO-CHINA HOLDINGS PTE LTD
492022000134 07/10/2008
Công ty TNHH một thành viên Thương mại và dịch vụ kỹ thuật dầu khí 51%; Marubeni-Itochu Tubulars Asia Pte 49% (singapore)
60
Xưởng sản xuất nước oxy già (H2O2)
49221000224 26/4/2012
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất dầu khí - CTCP (PVFCCo)
492043000191 14/9/2010 18/9/2015 492043000191-KD (28/8/2013 18/9/2015)
Công ty Air Water INC (Nhật Bản)
492043000227 02/7/2012 30/6/2015
Công ty TNHH Manuchar SP
61
Công ty TNHH Air Water Việt Nam
62
Nhà máy sản xuất khuôn mẫu và các sản phẩm cao cấp từ plastic phục vụ công nghiệp và dân dụng (Cty TNHH Manuchar Phú Mỹ)
63
Alstom Asia Pacific SDN. BHD (Malaysia 42,5%); 492022000235 ngày Công ty TNHH Alstom VN Thành lập Công ty TNHH Dịch vụ Năng lượng 05/10/2012 (VN 42,5%); Công ty TNHH ALSTOM PMTP 7672757443 1 thành viên - Tổng Công ty 04/02/2016 Phát Điện 3 (EVNGENCO 3) (VN 15%)
Công ty TNHH Dịch vụ Năng lượng ALSTOM PMTP
49221000265 06/6/2014 4680036480 17/11/2015
CTCP Thành Đại Phú Mỹ
Nhà máy sản xuất CO2 thương phẩm
49221000271 09/02/2015
CTCP F.A (55%); CTCP Quản Lý và Phát Triển Nhà Dầu Khí Miền Nam (40%); TCT Phân Bón và Hóa Chất Dầu Khí - CTCP (5%)
70
Nhà máy sản xuất năng lượng tái tạo DVA
8748151153 15/9/2015 03/11/2016
Công ty cổ Công ty cổ phần Năng Lượng phần Năng Tái Tạo DVA Lượng Tái Tạo DVA
71
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng công suất phân xưởng NH3 của Nhà máy đạm Phú Mỹ và xây dựng nhà máy sản xuất phân NPK công nghệ hóa học
6665120502 01/10/2015
Tổng công ty Phân Bón và Hóa Chất Dầu Khí - Công ty cổ phần
64
65
Nhà máy sản xuất phụ gia xi măng, bột từ và vật liệu xây dựng từ tái chế xỉ thép
72
Dự án đầu tư kho và dịch vụ logistics Sotrans Phú Mỹ
73
Dự án Đầu tư Xây dựng tổ hợp Nhà máy sản xuất thiết bị Năng lượng tái tạo công nghệ cao
74
Kho bãi tổng hợp, nhà xưởng cho thuê và dịch vụ logistics
1341058153 19/01/2016
Công ty CP Kho Vận Miền Nam
Nộp báo cáo thực hiện Công ty CP Năng lượng dự án đầu tư IREX (22/3/2016)
4422031476 ngày 12/9/2016
CÔNG TY TNHH GREEN HC
II. KCN Mỹ Xuân A 49221000109 4/6/2008 (18/4/2000)
Công ty TNHH Gạch men Hoàng Gia
Nhà máy luyện và kéo cán thép Liêm Chính
307/BQL-ĐT 9/8/2001
Doanh nghiệp tư nhân Liêm Chính
Nhà máy sản xuất đĩa CD Bách Việt
299/BQL-ĐT 02/8/2001
Cty CP đầu tư và công nghệ Bách Việt
0668044767 ngày 17/3/2016 (49221000021 08/3/07)
CÔNG TY CỔ PHẦN SÀNH SỨ THỦY TINH VIỆT NAM
45/GCN-BQL 05/3/2003
Cty TNHH Gạch Men Nhà Ý
1
NM Gạch men Hoàng Gia
2 3
4
NM vật liệu & gốm sứ thuỷ tinh
5
NM gạch men Nhà Ý
CÔNG TY TNHH GREEN HC
6
NM giấy Sài Gòn (Công ty Cổ phần Giấy Sài Gòn)
492031000048 15/11/2002 29/6/2015
ông Cao Tiến Vị; ông Công ty Cổ Nguyễn Thế Vũ; các nhà đầu phần Giấy Sài tư khác tại danh sách cổ đông Gòn lưu trữ tại Công ty
7
Trạm nghiền xi măng Cẩm Phả
1259/QĐ-TTg 30/12/2002
Tổng công ty VINACONEX
8
NHÀ MÁY BIA CÔNG SUẤT 50 TRIỆU LÍT/NĂM.
8740308857 ngày 31/08/2016 (49221000035 14/5/2007)
Công ty Cổ phần Nhà máy Bia Heineken Việt Nam
9
Hệ thống phân phối khí thấp áp
49221000047 2/7/2007
Cty TNHH Chế Biến và KD sản phẩm khí
10
Trạm khí nén
49221000148 25/11/2008
Công ty Cp KD khí hoá lỏng Miền Nam
11
NM Chế biến Hải sản Thu Trọng 1 (Công ty 492043000077 Công ty TNHH Hải Sản Thu TNHH Hải Sản Thu Trọng 1) 12/12/2007 (14/3/2002) Trọng
12
Nhà máy sản xuất các sản phẩm sau thép Sóng thần (Công ty TNHH Thép Sóng thần)
13
NM sản xuất bao bì giấy định hình (C.ty TNHH Pak Việt Nam)
14
NM kính nổi miền Nam Việt Nam(Cty TNHH Công nghiệp Kính NSG Việt Nam)
4186013058 ngày 16/9/2016
492043000025 23/3/2007 29/9/2009 (17/GP-KCN-BV 03/6/2003)
492022000090 30/01/2015
Công ty TNHH Hải Sản Thu Trọng 1
Ô. Phan Văn Tố; B. Bùi Thị Sâm; Ô. Phan Văn Thái; B. Công ty TNHH Phan Cẩm Nhân; Công ty Thép Sóng thần TNHH Thép Lá Mạ Sóng Thần.
Pak Australia (Việt kiều (Australia))
NSG ASIA PTE., LTD. Cty TNHH (Singapore) (50,6%); Nippon Công nghiệp Sheet Glass Co., Ltd. (Nhật) Kính NSG Việt (49,4%) Nam
492043000117 02/07/2008 20/8/2015 (963/GP 26/8/1994)
Glowland Limited
Công ty TNHH Xay Lúa mì Việt Nam
492043000036 16/5/07 (15/4/1996)
Mekong Building Material Holding LTD
Công ty TNHH Gạch men Mỹ Đức
NM sản xuất, gia công gỗ gia dụng (C.ty TNHH gỗ Tân Chung)
24/GP-KCN-BV 11/8/2004
New Core International
C.ty TNHH gỗ Tân Chung)
Nhà máy SX Frits, men và màu cho gốm sứ (Cty TNHH Fritta VN)
28/GP-KCN-BV 10/12/2004
FRITTA S.L, (Tây Ban Nha)
Cty TNHH Fritta VN
19
Nhà máy Mỹ Xuân (Chi nhánh C.ty CP Gas Việt Nhật)
49212000245 29/3/2013 (cũ 1475/GPĐC5 BKH-KCN-ĐN 16/01/2006)
Cty CP Gas Việt Nhật
Chi nhánh C.ty CP Gas Việt Nhật
20
Dự án Công ty TNHH Công Nghiệp Gốm Bạch Mã (Việt Nam) (C.ty TNHH Công Nghiệp Gốm Bạch Mã)
3201632260 ngày 12/9/2016 (492043000132 -25/9/08) (30/06/2006)
WHITE HORSE BERHAD
Công ty TNHH Công Nghiệp Gốm Bạch Mã
21
Nhà máy sản xuất Đá hoa cương(Cty TNHH Đá Xây Dựng F-C Việt Nam)
492043000003 9/11/2006
Công ty TNHH Thương Mại Công ty TNHH Phiếm Thành Đá Xây dựng (Trung Quốc) F-C
22
Nhà máy sản xuất dung môi hữu cơ (Cty TNHH RiverBank Việt Nam)
15
NM xay Lúa Mì (Công ty TNHH Xay Lúa mì Việt Nam)
16
NM gạch men Mỹ Đức (Công ty TNHH Gạch men Mỹ Đức)
17
18
(492043000027 Công ty TNHH RiverBank Corporation Pte 2/4/07 ) RiverBank Việt Ltd [Singapore] 2122142488 11/5/2016 Nam
23
Nhà máy sản xuất gạch ốp tường (CN Cty TNHH Lixil Việt Nam tại Bà Rịa - Vũng Tàu)
(cũ 492043000031 09/4/2007 49212000270 17/12/2014) 8744171883 25/10/2016
24
Nhà máy sx Thủy tinh Malaya Việt Nam- Chi nhánh Cty TNHH Thủy tinh Malaya VN
5486033713 (06/06/2016)
Công ty TNHH Thủy Tinh Malaya Việt Nam
25
Chi nhánh Công ty CP CN Gốm sứ Taicera
49212000081 02/01/08
Công ty CP CN Gốm sứ Taicera (Đài Loan)
26
NM sản xuất khuôn mẫu từ kim loại (Cty TNHH Khuôn mẫu Hằng Tinh)
492023000110 12/6/08 09/4/2015
ông He Yi Bing (95%); ông Zhu Wei Dong (5%)
Công ty TNHH Lixil Việt Nam
Chi nhánh Công ty TNHH Lixil Việt Nam tại Bà Rịa Vũng Tàu
27
Nhà máy sản xuất chai lọ thủy tinh (Công ty TNHH BJC Việt Nam)
492043000175 19/03/2010
Công ty TNHH Thủy tinh BJC VN
28
Nhà máy sản xuất than đen (Công ty CP Phillips Carbon Black VN)
492043000176 29/03/2010
Casumina, SRC, DRC, PCBL Netherlands (Hà Lan)
29
Dự án sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm kính nổi (Công ty TNHH Công nghiệp Kính NSG Việt Nam)
492022000090 30/01/2015
NSG ASIA PTE., LTD. (Singapore) (50,6%); Nippon Sheet Glass Co., Ltd. (Nhật) (49,4%)
30
Dự án đầu tư nhà máy SOP Phú Mỹ (Giai đoạn 1 - 10.000 T/N)
4646767865 01/10/2015
Công ty cổ phần SOP Phú Mỹ
31
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT SƠN
Mã số dự án: 4656161626 ngày 18/5/2016
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT SƠN VIỆT
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT SƠN VIỆT
32
Nhà máy sứ Viglacera Mỹ Xuân công suất 750.000 sản phẩm/năm
Mã số dự án: 7560555555 ngày 20 /7 /2016
Tổng Công ty Viglacera CTCP
Tổng Công ty Viglacera CTCP
34
Nhà máy sản xuất tấm tường Panel Bê tông (Tấm tường Acotec)
Mã số dự án: 1572215644 ngày 5/10/2016
Công ty TNHH Acotec Hoàng Vũ
Công ty TNHH Acotec Hoàng Vũ
Nội dung dự án Thông tin liên lạc
HT đầu tư
Quốc tịch nhà đầu tư
Mục tiêu
TN
VN
Phân đạm
TN
VN
Khí
TN
VN
XD nhà máy bọc ống các loại với đường kính từ 4" đến 48" phục vụ cho ngành dầu khí
TN
VN
bao bì
TN
VN
KD kho bãi
TN
VN
Sản xuất, tinh luyện dầu thực vật
TN
VN
Tôn mạ màu, mạ kẽm
TN
VN
Vôi CN và các SP phụ trợ SX thép
TN
VN
amoniắc
TN
VN
thép, nhà thép tiền chế,nhựa, inox, nhôm
TN
VN
Sản xuất bê tông thương phẩm, bê tông nhựa nóng; Gia công cơ khí, sửa chữa máy móc, thiết bị
(84.064) 3923 870
TN
VN
Sản xuất các sản phẩm thép
TN
VN
Cảng
TN
VN
Kinh doanh kho lạnh
TN
VN
Sản xuất thép lá cán nóng mạ kẽm, tôn mạ màu, ủ mềm thép
LD
Singapore
Cắt tiện ren ống khai thác, ống chống, sản xuất cụm thiết bị, kết cấu kim loại, thiết bị khoan khai thác dầu khí
TN
VN
Sản xuất C02 từ khói thải Primary Reformer tại Nhà máy Đạm Phú Mỹ
TN
VN
bao bì
TN
VN
sản xuất, lắp ráp mô đun quang điện (tấm pin năng lượng mặt trời)
Chị Hà 0946196489
[email protected]
[email protected]
TN
VN
sản xuất UFC85/Formaldehyde
100% VNN
Thái Lan
Phân bón
100% VNN
Singapore
Trộn và sản xuất phân NPK để bán tại VN và các nước khác; Thực hiện quyền nhập khẩu phân bón để bán cho thương nhân có quyền phân phối các loại phân bón đó tại VN; Cho thuê nhà xưởng dư thừa; Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) và quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa có mã HS: 3102, 3103, 3104, 3105 và 2530 theo quy định của pháp luật Việt Nam.
100% VNN
Mỹ
Điện
100% VNN
British Virgins Islands
Xay bột mỳ
BOT
Hà Lan
Điện
BOT
Pháp
Điện
100% VNN
Đức
- Sản xuất khí công nghiệp và khí y tế dưới dạng lỏng và dạng khí - Đầu tư đường ống cấp khí cho dự án Nhà máy SX thép Posco Việt Nam - Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối (không thành lập cơ sở bán buôn, bán lẻ) các mặt hàng có mã HS: 281121, 2814, 271112, 271113, 2804, 280410, 280421, 280429, 280430, 280440, 7311, 8419902000, 8414, 8515, 8003, 420329, 62102010, 640340, 9026, 90049050, 65061020 theo quy định của pháp luật Việt Nam
100% VNN
Pháp
Sx Khí Công nghiệp; Thiết kế lắp đặt các thiết bị khí
100% VNN
Hàn Quốc
SX tháp gió; SX, lắp đặt các thiết bị bằng nhôm dùng cho tháp gió, kết cấu thép các loại dùng trong xây dựng và công nghiệp như bồn áp lực, bể chứa, mặt bích bằng thép và các loại kết cấu thép khác
LD
Malaysia
chiết nạp khí thiên nhiên
100% VNN
Singapore
nhập khẩu và xuất khẩu các mặt hàng nông sản dầu thực vật và các sp phụ
LD
Singapore
Ren, gia công, sửa chữa, phục hồi các loại ống chống, cần khoan và sản xuất khớp nối, đầu nối
VN
sản xuất nước Ôxy giàtừ Hyđro sẵn có của nhà máy Đạm Phú Mỹ
100% VNN
Nhật
Sản xuất khí công nghiệp và khí y tế; Chiết nạp các loại khí công nghiệp, khí y tế, khí dân dụng, khí trong phòng thí nghiệm; Cung cấp dịch vụ thiết kế hệ thống cung cấp khí, lắp đặt hệ thống cung cấp khí, hỗ trợ kỹ thuật (bao gồm việc lắp ráp, sửa chữa, bảo trì và các dịch vụ sau bán hàng) cho các hệ thống cung cấp khí do Công ty thực hiện; Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) và quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa có mã HS: 2804, 2811, 2814, 2818, 2825, 2901, 2910, 3802, 3815, 7304, 7305, 7306, 7307, 7311, 7613, 8405, 8413, 8414, 8416, 8419, 8481, 8484, 8501, 9025, 9026, 9027, 9028, 9029, 9032, 3810, 4009, 4203, 4205, 8468, 8479, 8514, 8515, 9004, 9613 theo quy định của pháp luật hiện hành; Thực hiện quyền xuất khẩu tại chỗ, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) và quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) hàng hóa có mã HS 2711 theo quy định của pháp luật hiện hành.
100% VNN
Hong Kong
Sản xuất khuôn mẫu; sản xuất các sản phẩm từ plastic phục vụ công nghiệp và dân dụng
LD
Malaysia
Cung cấp tại Việt Nam dịch vụ sửa chữa cánh quạt và buồng đốt của các tổ máy tuốc-bin khí đốt và các loại tuốc-bin khí đốt.
TN
ông Yasuo Imai 081662521381
ông Nguyễn Văn Nghĩa - Chủ tịch Hội đồng quản trị 0643924968 fax 0643924968
TN
VN
Lượng xỉ thép được tái chế, sản phẩm sau tái chế (bao gồm sản phẩm từ tái chế xỉ thép và tạp chất kim loại sắt thép)
TN
VN
SX CO2 thương phẩm
ông Hồ Sỹ Duy 0988888887, email
[email protected]
TN
VN
Tạo ra nguồn năng lượng tái tạo có giá thành cạnh tranh, chất lượng ổn định và thân thiện môi trường để giảm bớt sự phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu hóa thạch ngày càng cạn kiệt đáp ứng nhu cầu khổng lồ về nhu cầu năng lượng của thị trường
ông Cao Hoài Dương (TGĐ) 0838256258; email
[email protected]
TN
VN
Đáp ứng một phần nhu cầu NH3 trong nước; Nâng cao giá trị nguồn tài nguyên khí thiên nhiên trong nước; Thay thế nguồn phân NPK cao cấp nhập khẩu
ông Đặng Vũ Thành - Tổng Giám đốc 0838266594
[email protected]
TN
VN
Đầu tư XD, KD kho bãi tổng hợp và dịch vụ logistics
Ông Nguyễn Dương Tuấn- Chủ tịch Hội đồng quản trị 08-62558092;
[email protected]
TN
VN
sản xuất tấm pin quang điện, sản xuất tế bào quang điện, sx các thiết bị dung nước nóng dùng năng lượng mặt trời, thiết bị bơm nhiệt, ……
TN
VN
Đầu tư xây dựng kho bãi tổng hợp, nhà xưởng cho thuê và dịch vụ logistics.
TN
VN
Gạch men; gạch granito
TN
VN
Thép
TN
VN
Đĩa CD
TN
VN
gốm sứ thuỷ tinh
TN
VN
Gạch men
[email protected]
TN
VN
SX giấy carton lớp giữa và lớp mặt, giấy tráng phấn, giấy vệ sinh
TN
VN
Xi măng
LD
Đan Mạch
Bia chai, bia lon
TN
VN
Cung cấp khí thấp áp
TN
VN
chiết nạp khí CNG
TN
VN
Chế biến Hải sản
TN
VN
Sản xuất, gia công tôn và các kết cấu bằng kim loại; cán, cắt các loại kết cấu xà gồ, kèo cột, khung nhà dân dụng và công nghiệp
100% VNN
Australia
Giấy
100% VNN
Singapore
SX và tiêu thụ kính nổi, gương và kính dùng làm pin năng lượng mặt trời
[email protected]
0643932195
[email protected]
100% VNN
Samoa
Sản xuất và tiêu thụ bột mì và các sản phẩm phụ phát sinh trong quá trình sản xuất bột mì như: cám, cám mịn và mầm; các sản phẩm có thành phần chính từ bột mì; thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản; Thực hiện quyền nhập khẩu lúa mì có mã HS 1001
100% VNN
Cayman Islands
Gạch men
100% VNN
British virgin Island
Đồ gỗ gia dụng
100% VNN
Tây Ban Nha
frits, men, màu cho gốm, sứ
100% VNN
Nhật
Gas Công nghiệp
100% VNN
Malaysia
- Sản xuất gạch granite; - Sản xuất gạch men; - Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn (không gắn với thành lập cơ sở bán buôn) các sản phẩm gạch.
100% VNN
Trung Quốc
Đá Hoa cương
100% VNN
Singapore
Sản xuất dung môi từ dầu mỏ Thực hiện quyền xuất khẩu
100% VNN
Nhật
Sản xuất gạch ốp tường; vữa trộn sẵn cho gạch ngoại thất
100% VNN
Malaysia
Sản xuất bao bì thủy tinh
100% VNN
Đài Loan
Kho thành phẩm và sx gạch mosaic
100% VNN
Trung Quốc
Sản xuất khuôn mẫu từ kim loại
ông Nguyễn Tấn Đạt (TGĐ) 0839302609; fax 0839301747
100% VNN
Hong Kong
Chai lọ thủy tinh
LD
Hà Lan
Than đen, điện
100% VNN
Singapore
Sản xuất kính nổi phủ bằng quy trình công nghệ bốc bay chân không hóa chất (CVD); kính siêu mỏng, siêu phẳng UFF
TN
VN
Sản phẩm chính Kalisunfat; Sản phẩm đồng hành trong quá trình sản xuất HCl nồng độ 32%
Ông Hoàng Tam Điệp;số đt: 0919776621; Email:
[email protected]; chức vụ: giám đốc.
- Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít; - Dịch vụ cho thuê kho bãi, lưu giữ hàng hóa.
TN
VN
Ông Nguyễn Minh Tuấn; Chức vụ Tổng giám đốc; 0912570299
TN
VN
sản xuất sứ vệ sinh cao cấp
TN
VN
sản xuất tấm tường panel bê tông thay thế gạch xây đất nung
án
Vốn điều lệ Quy mô
FDI (USD)
D.tích đất (ha)
Trong nước USD
VND 322.45
740.000 tấn
63.06
10 triệu m3/ngày
5.73
240 km/năm
7.00
50triệu SP/năm
5.00 17.67
250.000 tấn/năm tương đương 810 tấn/ngày
8.00
120.000 tấn/năm
9.76 7.40
6.000 tấn/năm
0.20
16.000tấn/năm -165.000 tấn/năm
10.80
Bê tông thương phẩm: 120.000 m3/năm Bê tông nhựa nóng: 29.000 tấn/năm Gia công cơ khí, sửa chữa máy móc, thiết bị: 500 tấn sản phẩm/năm
0
1.79
thép lá: 50.000 t/n; dây đai thép: 4.000t/năm; cốt thép betông: 15.000t/n; lưới thép hàn:15.000t/n; thép xà gồ: 6.000t/n
5.37
3 triệu tấn hàng/năm
26.50
8.000 paleters
0.78
*Thép lá cán nóng: 500.000 tấn/năm *Tôn mạ màu: 120.000 tấn/năm *Ủ mềm thép: 120.000 tấn/năm
16.60
Cắt tiện ren ống khai thác, ống chống: 30-40 ngàn t/n; sản xuất cụm thiết bị, kết cấu kim loại: 2.0003.000 t/n, thiết bị khoan khai thác dầu khí: 1.500 tấn/năm
5,000,000
2.86
10 tấn/giờ
0.00
14,2 triệu bao / năm 1.500 tấn sợi / năm
0.00
Công suất: 700.000 tấm pin/năm.
0.50
sản xuất 15.000 tấn UFC85/năm hay 25.000 tấn Formaldehyde/ năm.
0.52
250.000 tấn
25,833,128
21.87
50.000 tấn/năm
5,550,000
4.94
40 MW
12,585,000
4.12
220.000 tấn/năm
23,500,000
7.00
716,8 MW
715 MW
24.06
140,000,000
7.43
- Khí Nito dạng khí: 30.600.000 Nm3/năm; dạng lỏng: 18.700.000 Nm3/năm; - Khí Oxy dạng khí: 19.000.000 Nm3/năm; dạng lỏng: 9.350.000 Nm3/năm; - Khí Argon: 1.000.000 Nm3/năm
5,802,000
140 tấn khí/ngày; 20 công trình/năm
0.85
1.50
- Tháp gió: 480 sản phẩm/năm; - Thiết bị bằng nhôm: 1.200 tấn sản phẩm/năm; - Bồn áp lực, bể chứa, mặt bích bằng thép…: 3.700 tấn sp/năm
33,000,000
8.33
95.000.000 Sm3/ năm
12,835,140
1.00
930.000 tấn/năm
30,000,000
0.00
5.000 tấn/năm
3,500,000
2.00
30.000 tấn/năm
0.00
Sản xuất khí công nghiệp và khí y tế: 48.540 tấn/năm.
22,000,000
1.09
Khuôn mẫu: 900 tấn sp/năm; Sản phẩm từ plastic: 10.000 tấn sp/năm
5,000,000
4.14
300 tấn sản phẩm/năm.
23,834,471
Giai đoạn 1: 220 tấn/ngày (tương đương 80.300 tấn/năm) Giai đoạn 2: 1.946,3 tấn/ngày (tương đương 580.000 tấn/năm)
5.70
06 tấn/giờ tương đương 47.520 tấn/năm
- Công suất thiết kế:'250.000 tấn/năm (nguồn nguyên liệu là cao su gốc dầu mỏ đã qua sử dụng: lốp xe đã qua sử dụng). - SP đầu ra: + Dầu PO: 100.000 tấn/năm + Carbon Black: 100.000 tấn/năm + Thép vụn: 25.000 tấn/năm + Khí gas: 25.000 tấn/năm
NH3: 90.000 tấn/năm; NPK: 250.000 tấn/năm
4.00
900.000 tấn hàng hóa/năm
5.00
pin: 300MW/năm; tế bào quang điện: 500 MW/năm; thiết bị đun nước: 15.000 sản phẩm/năm; động cơ gió và thiết bị lọc nước: 1000sp/năm…
3.00
80.000 m2 kho bãi; 80.000 m2 nhà xưởng cho thuê
26.87
201.66 7 triệu m2; 3,9triêum2
7.02
10.000 tấn/năm
0.23
24.000.000 đĩa/năm
0.88
66.000 tấn/năm
2.07
3 triệu M2/năm
5.65
- Giấy carton lớp giữa và lớp mặt: 140.000 tấn/năm; - Giấy tráng phấn: 52.500 tấn/năm - Giấy vệ sinh: 35.000 tấn/năm
###
13.38
1,48tr tấn/năm
11.07
50 triệulít/năm
8.23
1.6 triệu m3/ngày-đêm 100 triệu m3 khí /năm
0.68
4.000 tấn
2,247,420.55
230.000 tấn/năm
5.000 tấn giấy/năm
- Kính nổi: 28 triệu m2/năm; - Gương: 380.000 m2/năm; - Kính dùng làm pin năng lượng mặt trời: 69.000 tấn/năm.
1.00
###
3.98
1,050,000
1.00
166,000,000
16.34
1.050 tấn lúa mì/ngày
24,000,000
3.24
11,232,000
10.00
1,328,000
2.04
3,600,000
3.00
2.26
- Gạch granite: 6.450.000 m2/năm; - Gạch men: 2.000.000 m2/năm.
63,000,000
28.00
5000 m2/năm
1,000,000
1.00
80.000 tấn/năm
1,700,000
3.50
Gạch : 1.200.000 m2/năm; Vữa:3.600 tấn/năm
8.00
130.000 tấn/năm
8.47
10 triệu viên/năm
10.00
2.000 mẫu/năm
445,000
0.00
175 triệu SP/năm 60.000 tấn than/năm 12MW/năm
15,822,000
8.50
6,300,000
13.70
- Kính nổi phủ: 800 tấn/ngày; - Kính UFF: 300 tấn/ngày.
13.66
Kalisunfat: 10.000 tấn/năm Sản phẩm đồng hành trong quá trình sản xuất HCl nồng độ 32%: 12.000 tấn/năm
2.33
Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít: 500 tấn sản phẩm/năm.
5.93
750.000 sp/năm
5.02
300.000 m2/năm
1.49