5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ ĐIỀU KHIỂN FXB RECLOSER KIỂU COOPER ĐỂ KIỂM TRA DỮ LIỆU. Menu phím
Các đèn này không được kích hoạt (đèn không sáng)
Giao diện tủ điều khiển máy cắt Recloser.
CÁCH TRUY CẬP MENU
Menu để truy cập dữ liệu
http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
* Nhấn phím ↑ ↓ để lựa chọn thư mục muốn vào. * Nhấn Enter để vào từng mục. * Nhấn ESC để trở về thư mục trước đó. Ví dụ: - Màn hình khởi động sẽ xuất hiện mục Configuration. - Dùng phím ↑ ↓ để di chuyển đến các mục Basic Parameters ,Adv.Parameters,…. - Nhấn Enter để vào từng mục (như trong Configuration là: Control, Recloser, ….) - Nhấn ESC trở lại trước đó. 1/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
* Đối với tủ điều khiển FXB này, các chi nhánh lấy dữ liệu theo biểu mẫu gồm 4 nội dung sau: 1. Tình trạng vận hành tủ điều khiển * Kiểm tra các phím hiển thị có tốt không: Nhấn phím Display test trên menu tắt các phím sáng thì hoạt động tốt. ghi lại trạng thái đèn các phím (tốt: các đèn đều sáng hoặc không tốt: ghi lại một số đèn các phím không sáng) * Kiểm tra nguồn Acquy: Nhấn phím Battery test trên menu tắt ghi lại số liệu hiển thị trên màn hình * Kiểm tra thời gian hiện tại: Theo đường dẫn Configuration/control để kiểm tra ghi lại thời gian hiện tại. Bật nút nguồn màn hình xuất hiện mục Configuration nhấn Enter, tiếp theo dùng phím ↑↓ để di chuyển đến mục Control rồi tiếp tục nhấn Enter sẽ xuất hiện dung dữ để liệutiếp củatục mục Ghikhác. lại giá trị thời gian rồi nhấn ESC để trở về cácnội mục trước lấynày. dữ liệu 2. Kiểm tra các giá trị dòng điện * giá trị dòng điện hiện tại: nhấn phím RMS current trên menu tắt ghi lại nội dung màn hình hiển thị.(dòng đất GND:….; pharse1:.; pharse2:...; pharse3:….) * giá trị dòng điện max: theo đường dẫn (Meters/Counters)/Max.demand currents ghi lại giá trị hiển thị trên màn hình. 3. Nội dung kiểm tra sự cố. * Tổng số lần đóng cắt: nhấn phím Oper.Counter trên menu tắt ghi lại giá trị hiển thị trên màn hình. * Tổng số lần đóng cắt tích luỹ: theo đường dẫn (Meters/Counter)/Target Counters ghi lại giá trị hiển thị trên màn hình. 4. Nhật ký sự kiện (Event Recorder): ghi lại các sự kiện trong tháng. Theo đường dẫn Event Recorder để vào các sự kiện ghi lại nội dung từng sự kiện xảy ra trong tháng. Ví dụ: * even2:(sự cố pha A chạm đất) trip-pharse/ground Data: 21-11-2006 Time: 06-52-56 ground: 360 (A) pharse 1-2: 368 (A)
* even1:(đóng lại thành công sau 30s) trip-pharse/ground data: 21-11-2006 time: 06-53-26 ground: 0 (A) pharse 1-2: 25 (A)
pharse 1-2: 1-2: 31 25 (A) (A) pharse
pharse 1-2: 1-2: 26 25 (A) (A) pharse
http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
2/22
II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ ĐIỀU KHIỀN MÁY CẮT TAVRIDA
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
Đèn ở chế độ ON
Đèn ở chế độ ON
Đèn ở chế độ ON
Đèn ở chế độ OFF
Đèn ở chế độ OFF
Đèn ở chế độ OFF
ON/OF: KÝch ho¹t mµn h×nh hiÓn thÞ LCD (d¹ng text) CLOSED: Nót ®ãng (chØ thÞ “I”) OPEN: Nót c¾t (chØ thÞ “O”) Nót ®iÒu chØnh ®é s¸ng mµn h×nh LCD C¸c nót ®Þnh h-íng: §iÒu chØnh lªn/xuèng, ph¶i/tr¸i ®Ó chän th«ng sè hiÓn thÞ/cµi ®Æt. Chän th«ng sè: Sau khi ®· lùa chän ®óng gi¸ trÞ cÇn cµi ®Æt/hiÓn thÞ Ên nót ENTER ®Ó x¸c nhËn. http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
Quay l¹i
3/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
ON/OFF: cho phÐp/kh«ng cho phÐp c¸c phÇn tö b¶o vÖ (chó ý ®Æt chøc n¨ng nµy ë chÕ ®é ON) ON/OFF: cho phÐp/kh«ng cho phÐp phÇn tö b¶o vÖ ch¹m ®Êt vµ qu¸
dßng cã h-íng (chó ý ®Æt chøc n¨ng nµy ë chÕ ®é ON) ON/OFF: phÐp/kh«ng cho phÐp c¸c ®é phÇn tö ch¹m ®Êt nh¹y cã híng (chó cho ý ®Æt chøc n¨ng nµy ë chÕ OFF) ON/OFF: cho phÐp/kh«ng cho phÐp phÇn tö tù ®ãng l¹i (chó ý ®Æt chøc n¨ng nµy ë chÕ ®é ON) ON/OFF: cho phÐp/kh«ng cho phÐp dù phãng t¶i nguéi (chó ý ®Æt chøc n¨ng nµy ë chÕ ®é OFF) ON/OFF: cho phÐp/kh«ng cho phÐp phÇn tö ®Æc tuyÕn dßng thêi gian (chó ý ®Æt chøc n¨ng nµy ë chÕ ®é OFF) 1.2.3.4: Lùa chän c¸c nhãm b¶o vÖ
http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
4/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
COUNTERS Fault counters Lifetime counters SCADA counters
2
3
LIFETIME COUNTERS CO total 12314 Mech.Wear,% 41 Contact Wear, % 12
SYSTEM STATUS
MAIN MENU System status Groups settings System settings CO operations Counters Identification Erase data Change password
FAULT COUNTERS OC A trips 844 OC B trips 997 OC C trips 87 EF trips 982 SEF trips 354 UV trips 32 UF trips 2
12/14/01 13:14:26 Warning Malfunction Prot initiated Lockout Grp 1 ME I/O UPS Prot SCADA 1 4
09/14/06 09/14/06 09/15/06 09/15/06 09/18/06 09/18/06 09/22/06
Open L Closed Open L Closed Open L Closed C2 Open L
UPSinput STATUS ON 1-st AC 2-st AC input Off Ubt, V 12.1 Ibt, A +0.13 Cbt 0.87 Ext.load Off MEASUREMENT Currents Voltages
09/14/06 Open 00:27:35.768 UV2 Lockout Min(Ubc), kV 13.2
Other 3 phase Power 1 phase Power 3 phase Energy 1 phase Energy
09/14/06 Closed 02:11:45.729 MMI 5 09/15/06 Open 09:19:07.305 I/O
1 PHASE POWER A kVA B kVA C kVA 1021 1010 945 A kW B kW C kW 980 960 930 A kVAr B kVAr C kVAr 101 82 63
Lockout
09/15/06 Closed 02:29:13.142 PC
6
3 PHASE POWER kVA kW kVAr 3200 3010 320
7
OTHER Fabc, Hz 49.83 Fabc, Hz 49.72 Power Flow Dir: OC/EF/SEF +/-/? Power factor 3 phase 0.82 A phase 0.80 B phase 0.79 C phase 0.81 Phase seq, ABC RTS
8
VOLTAGES (kV) Ua 6.2 Ur 6.3 Ub 6.3 Us 6.3 Uc 6.2 Ut 6.3 Uab 10.2 Urs 10.3
09/15/06 Open 07:19:54.845 OC3+ Max (Ic), A 792 09/22/06 Closed 07:19:59.915 AR OCEF C2 09/22/06 Open 11:10:44.946 SCADA Lockout
Ubc 10.1 Utr Ust 10.4 10.3 Uac 10.2
9
http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
CURRENTS (A) Ia 0361 Ib 0320 Ic 0330 In 0000 5/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
Cách truy cập vào Menu và lấy dữ liệu:
↓ ← → * Nhấn phím ↑
để lựa chọn thư mục muốn vào.
* Nhấn Enter để vào từng mục. * Nhấn ESC mục đó.cố tích luỹ FAULTCOUNTERS Vídụ1: Truy để cậptrởdữvềliệu bộtrước đếm sự - Màn hình khởi động sẽ xuất hiện MAINMENU: dùng phím ↓ để di chuyển xuống mục counter; nhấn Enter; tiếp tục nhấn Enter vào mục Fault counters sẽ hiển thị được nội dung của mục này. Ví dụ2: Truy cập dữ liệu vào bộ đếm hoạt động của máy cắt - Màn hình khởi động sẽ xuất hiện MAINMENU: dùng phím ↓ để di chuyển xuống mục counter; nhấn Enter; dùng phím ↓ vào mục Lifetime counters nhấn Enter sẽ hiển thị được nội dung của mục này.
* Đối điềumẫu khiển lấy dữ liệu với theotủbiểu gồmTAVRIDA 4 nội dungnày, sau: các chi nhánh 1. Kiểm tra tình trạng vận hành của tủ điều khiển * Kiểm tra màn hình và sự chỉ thị của đèn LED: ấn và giữ nút ON/OFF sẽ làm các đèn LED sáng nhấp nháy. ghi lại trạng thái đèn các phím (tốt: các đèn đều sáng hoặc không tốt: ghi lại một số đèn các phím không sáng) * Kiểm tra nguồn Acquy: Truy cập vào mục System status/UPS theo đường dẫn số 1 trên sơ đồ khối. ghi lại dữ liệu hiển thị trên màn hình. * Kiểm tra thời gian hiện tại: Truy cập vào mục System status ghi lại thời gian hiển thị trên màn hình. kiểm tra có đúng với thời gian hiện tại không. 2. Kiểm tra các giá trị dòng điện, điện áp, công suất, cos φ … * Truy cập vào mục System status/ME theo đường dẫn số 5 6 75 8 95 trên sơ đồ khối. ghi lại dữ liệu hiển thị trên màn hình tương tự các số liệu trên sơ đồ khối của từng đường dẫn. 3. Nội dung kiểm tra sự cố. * Truy cập vào mục Counters theo đường dẫn số 2 3 trên sơ đồ khối. ghi lại dữ liệu hiển thị trên màn hình tương tự các số liệu trên sơ đồ khối của từng đường dẫn. 4. Nhật ký sự kiện (Event Recorder): ghi lại các sự kiện trong tháng. * Truy cập vào mục CO Operation theo đường dẫn số 4 trên sơ đồ khối. ghi lại dữ liệu các sự kiện trong tháng hiển thị trên màn hình. Chú ý Enter vào từng sự kiện để ghi lại chi tiết nội dung của từng sự kiện tương tự như những sự kiện trên sơ đồ khối ở đường dẫn số 4
http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
6/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ ĐIỀU KHIỂN MÁY CẮT RECLOSER NULEC ĐỂ KIỂM TRA DỮ LIỆU.
BẢNG ĐIỀU KHIỂN VẬN HÀNH
Phím PANEL ON/OFF được dùng để bật hoặc tắt bảng điều khiển. Khi được bật lên màn hình sẽ hiển thị một dòng chữ khởi động trong 5 giây, và sau đó sẽ hiển thị trang {SYSTEM STATUS-OPERATOR SETTING} Đèn LED màu xanh lá cây sẽ nhấp nháy 2 giây một lần để chỉ thị các mạch điều khiển đang hoạt động bình thường. Nếu đèn này bị tắt hay gián đoạn có nghĩa mạch điều khiển có thể bị lỗi. Đèn MICROPROCESSOR RUNNING LED phải nhấp nháy đều đặn, cả khi bạn tắt bảng điều khiển. - Đèn màu xanh ở cạnh phím TRIP sáng lên sẽ chỉ máy cắt ở trạng thái cắt. - Đèn màu đỏ ở cạnh phím CLOSE sáng lên sẽ chỉ máy cắt ở trạng thái đóng. http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
7/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
- Khi công tắc ở vị trí ISOLATE thì các cuộn dây trong cơ cấu chấp hành bằng từ tính của máy sẽ bị cô lập khỏi mạch điều khiển. Như vậy các công tắc ENABLE/ISOLATE tạo thành các điểm cách ly trông thấy được cho mạch điều khiển và các lệnh TRIP và CLOSE (lệnh đóng và cắt máy cắt) không được thực hiện.
CHÚ Ý: ISOLATE/ENABLE KHI RECLOSER NULEC VẬN HÀNH THÌ 2 CÔNG TẮC PHẢI Ở VỊ TRÍ ENABLE. - Phím nhanh LOCAL REMOTE: chế độ điều khiển tại chỗ (local) hay từ xa (Remote). - Phím nhanh EARTH PROT: bảo vệ SEF Bật/Tắt, Bảo vệ quá dòng đất Bật/tắt. - Phím nhanh AUTO ON/OFF: Chế độ tự đóng lại Bật/Tắt.(Bật chế độ tự đóng lại). - Phím COLD LOAD: Bù tải nguội.(Không kích hoạt chức năng này).
* Các nhóm màn hình: + SYSTEM STATUS (tình trạng hệ thống): chứa tất cả các thông tin về tình trạng Recloser và mạch điều khiển. ví dụ như: dung lượng Acqui yếu, số lần đóng cắt, bảo vệ SEF tắt/mở…tất cả các trang trong nhóm này đều có ký tự “S” ở góc bên phải của màn hình. + EVENT LOG (nhật ký vận hành): chứa các dữ kiện vận hành của recloser + MEASUREMENT (Đo lường): chứa tất cả các thông tin về các thông số đo lường trung ví dụ dòng điện áp pha…tất cả các trang đo lường đều có ký tự “M”thế, ở góc bênnhư phải củapha, màncác hình. + PROTECTION (bảo vệ): chứa tất cả các thông số bảo vệ đang được cài đặt, ví dụ như thông số cài đặt các dòng cắt, các đường đặc tính thời gian, số lần đóng lại. tất cả các trang trong nhóm bảo vệ đều có ký tự “P” nằm ở góc bên phải của màn hình. Mỗi nhóm màn hình chứa nhiều trang màn hình khác nhau, trình bày nhiều dữ liệu khác nhau. * Lựa chọn các Nhóm/Trang màn hình.(Cách truy cập vào MENU) + đếntrang nhóm màn hình cần chọn.phụ mong muốn. + Bấm Bấm phím phím MENU đểđể đến màn hình hay nhóm + Nếu cần, bấm SELECT để được nhóm trang phụ mong muốn.
*theo Đốibiểu với mẫu tủ điều khiển này, các chi nhánh lấy dữ liệu gồm 4 nộiNULEC dung sau: 1. Tình trạng vận hành tủ điều khiển: * Kiểm tra nguồn Acquy, thời gian, các nút hiển thị.
http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
8/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
(sẽ hướng dẫn sau) 2. Kiểm tra các giá trị dòng điện * Các giá trị dòng điện trên từng pha và dòng đất, công suất thực, Cosϕ. Cách truy cập: SYSTEM STATUS - PHASE VOLTAGE and POWER FLOW: power Flow Signed/Unsigned. Các dữ liệu đo lường được hiển thị có dạng như sau: ghi lại các giá trị này
-------------- INSTANTANEOUS DEMAND ------------------M Earth 0 Amp A Phase 123 Amp 2749 kW B Phase 128 Amp 0.93 PF C Phase 121 Amp
* Điện áp trên các đầu cực: Các giá trị điện áp hiển thị có thể chọn là điện áp pha hay điện áp dây trên màn hình. Cách truy cập: SYSTEM STATUS - PHASE VOLTAGE and POWER FLOW: Display Ph/Ph Volt. Điện áp pha ---- SOURCE SIDE VOLTAGES ---M Ai phase to earth 12700 Volt Bi phase to earth 12700 Volt Ci phase to earth 12700 Volt
Điện áp dây ---- SOURCE SIDE VOLTAGES ---M Ai-Bi phase to phase 22000 Volt Bi-Ci phase to phase 22000 Volt Ci-Ai phase to phase 22000 Volt
3. Nội dung kiểm tra sự cố: Tổng số lần đóng cắt và tổng số lần đóng cắt tích luỹ. (Sẽ hướng dẫn sau) 4. Nhật ký sự kiện: Cách cập nhật: vào trang EVEN LOG (Nhật ký vận hành) để ghi lại các nội dung hiển thị trên màn hình. Màn hình nhật ký vận hành sẽ được tự động cập nhật với mới nhấtđưa được hàng cuối cuối của cùngmàn củahình mànvà hình. một trước sự kiện ------------------EVENT LOG----------------mớicác xảysựrakiện chúng được vàođặt cácở dòng cácKhi sự kiện đó 23/04/00 07:02:53.90 Pickup Bắt đầu sự cố sẽ được cuộn lên. 23/04/00 07:02:53.92 Prot Group A Active Bộ thông số bảo vệ A làm việc 23/04/00 07:02:53.92 Phase Prot Trip Cắt do phần tử bảo vệ quá dòng pha 23/04/00 07:02:53.92 Prot Trip 1 Lần cắt đầu tiên 20ms sau khởi động 23/04/00 07:02:53.92 A Max 543 AMP Dòng đỉnh pha A Giải thích cácB sự điển hình về Dòng hoạtđỉnh dộng 23/04/00 07:02:53.92 Maxkiện 527 AMP phabảo B vệ: 23/04/00 07:02:54.76 Automatic Reclose Lần nhấtlần cắt thứ nhất, * Sự kiện cho một sự cố chạm pha, bảo vệ cắtđóng tức lại thờithứtrong 23/04/00 07:02:54.77 Pickup Khởilần động lần nữa tự đóng lại lần 1 không thành công, khởi động một nữamột nhưng đóng lại không Prot A Active Bộ vệ vệ A làm 23/04/00 Prot2 Trip do tử bảo quá việc dòng pha thành 07:02:57.24 công, bảo vệ cắtPhase hẳnGroup sau lần cắt (số lần Cắt càithông đặtphần làsố2).bảo 23/04/00 07:02:57.24 Prot Trip 2 Lần cắt thứ hai 2.47 sec sau đó 23/04/00 07:02:57.24 A Max 1315 AMP Dòng đỉnh pha A 23/04/00 07:02:57.24 B Max 1351 AMP Dòng đỉnh pha B 23/03/00 07:02:57.38 Lockout Cắt hẳn sau 2 lần cắt. http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
9/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
* Tuy nhiên nếu sự cố bị loại trừ sau lần cắt đầu tiên, mạch điều khiển sẽ tạo ra một sự kiện ‘Sequence Reset’ ngay khi Thời gian trở về Chuỗi đóng lại kết thúc. ------------------EVENT LOG-----------------
23/04/00 23/04/00 23/04/00 23/04/00 23/04/00 23/04/00 23/04/00 23/04/00
07:02:53.90 07:02:53.92 07:02:53.92 07:02:53.92 07:02:53.92 07:02:53.92 07:02:54.76 07:02:55.26
Pickup Prot Group A Active Phase Prot Trip Prot Trip 1 A Max 543 AMP B Max 527 AMP Automatic Reclose Sequence Reset
Bắt đầu sự cố Bộ thông số bảo vệ A làm việc Cắt do phần tử bảo vệ quá dòng pha Lần cắt đầu tiên 20ms sau khởi động Dòng đỉnh pha A Dòng đỉnh pha B Lần đóng lại thứ nhất Đóng lại đã thành công
* Sự kiện về mất nguồn cung cấp. - Để xác định có nguồn cung cấp, trạng thái có điện áp phải tồn tại trên cả ba đầu cực phía nguồn. Nếu tình huống này xảy ra thì sự kiện ‘Source Supply ON’ (Có nguồn cung cấp) sẽ được ghi lại. - Khi điện áp trên cả 3 pha bị mất quá khoảng thời gian xác định Nguồn cung cấp thì sự kiện ‘Source Supply OFF’ (Mất nguồn cung cấp) sẽ được ghi lại. - Phía tải của máy cũng được theo dõi để tạo ra các sự kiện ‘Load Supply ON’ (Nguồn cấp cho tải CÓ) và ‘Load Supply OFF’ (Nguồn cấp cho tải MẤT) - Nếu chỉ có điện áp của một pha thay đổi từ Có Áp sang Không Có Áp hay ngược lại và tồn tại lâu hơn Tg.gian x. định nguồn cung cấp thì các sự kiện sẽ tạo ra cho riêng các pha này, ví dụ, ‘Bi Live’(Cực Bi Có áp), ‘Bi Dead’(Cực Bi Mất áp) -----------------EVENT LOG-----------------
11/04/00 11/04/00 11/04/00 11/04/00 11/04/00 11/04/00
22:47:48.00 22:47:48.00 22:52:17.90 22:52:17.90 22:52:23.90 22:52:23.90
Source Supply OFFPhát hiện mất điện phía Nguồn Load Supply OFF và phía tải Source Supply ON Phát hiện nguồn cung cấp được khôi phục Load Supply ON phía nguồn và phía tải Source Out 4m29s Khoảng thời gian mất điện được ghi Load Out 4m29s lại cho cả phía nguồn lẫn phía tải.
- Low Power Mode: Khi Acquy gần cạn kiệt, mạch điều khiển sẽ chuyển chế độ nạp tụ từ bình thường sang tiết kiệm. - ACR Open/Close: Vào lúc tủ điều khiển được cấp nguồn và kết nối với máy cắt, máy cắt đang ở vị trí mở hoặc đóng.
http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
10/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
- Aux Supply Fail/Normal: Nguồn cung cấp phụ không đạt yêu cầu / bình thường. (Nguồn cung cấp phụ được dùng để duy trì dòng nạp cho Acqui; Acqui được dùng để cấp nguồn tạm thời cho tủ khi nguồn phụ bị mất. Nguồn cung cấp phụ được lấy từ một trong hai nguồn: Nguồn hạ thế lưới điện công cộng và Nguồn trung thế từ TU) - Panel Trip/Close Requence: Một lệnh cắt / đóng được phát ra từ Bảng điều khiển vận hành.
http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
11/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ ĐIỀU KHIỂN FORM6 MÁY CẮT COOPER. 20 Đèn LED chỉ thị trạng thái
* Các phím tắt - Metering: Các thông số đo lường tức thời dòng điện và điện áp - Reset targets: Giải trừ các đèn LED chỉ thị sự cố - Events: hiển thị các thông tin về sự cố - Lamp test: Kiểm tra trạng thái của tất cả các đèn LED - Setting: Các thông số cài đặt của tủ Form6 - Oper Counter: Số lần thao tác của recloser. - Alarms: Kiểm tra các trạng thái cảnh báo - Change: Thay đổi trạng thái của các phím chức năng.
http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
12/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
* Màn hình hiển thị và các phím truy cập: - Màn hình hiển thị tinh thể lỏng: gồm 4 hàng, 20 ký tự - Menu: Vào hệ thống menu của tủ điều khiển - Enter: lựa chọn một menu - Dấu +: tăng giá trị cài đặt - Dấu -: giảm giá trị cài đặt - Các phím <>∧∨: dùng để dịch chuyển con trỏ * Các phím thao tác Recloser: - Trip(lockout): cắt recloser và khoá tủ điều khiển - Close circuit disable: khoá mạch đóng của recloser - Hot line tag: đặt ở vị trí OFF * Các phím chức năng: - Gnd trip block: Khoá cắt khi chạm đất.(không kích hoạt - đèn không sáng) - Non reclosing: Khoá tự đóng lại recloser.(không kích hoạt – đèn không sáng) - Supervisory off: khoá các lệnh thao tác có giám sát từ xa.(kích hoạt-đèn sáng) - Alternate profile #1, #2, #3: lựa chọn nhóm thông số bảo vệ đã cài đặt sẵn. - Option #1, #2, #3: chức năng của các phím được lập trình bằng phần mềm.
HỆ THỐNG MENU CỦA TỦ FORM 6. 1. Setting menu xem và thay đổi các thông số bảo vệ 2. Metering menu xem các thông số đo lường 3. Sequence of events menu xem các sự kiện mà tđk ghi lại trong q.trình vận hành 4. Alarm log and status menu ghi lại các cảnh báo và trạng thái của tủ điều khiển 5. menu xem táccủa củaAcquy recloser 6. Counter Battery menu kiểmsố tralần tìnhthao trạng dự phòng 7. IEC870-5-101 protocol menu 8. Workbench menu 9.Clock menu xem và thay đổi ngày giờ của tủ điều khiển 10. Fault locator menu xem các thông tin về sự cố 11. Diagnostics menu hiển thị các thông tin trạng thái của recloser 12. I/O control menu 13. I/O status menu 14. Test mode menu chế độ thử nghiệm tủ điều khiển 15. Nameplate data menu hiển thị các thông tin dữ liệu về tủ điều khiển
http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
13/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
* Đối với tủ điều khiển Form6 này, các chi nhánh lấy dữ liệu theo biểu mẫu gồm 4 nội dung sau: 1. Tình trạng vận hành tủ điều khiển * Kiểm tra trạng thái của tất cả các đèn: cách truy cập: Nhấn phím Lamp test trên menu phím tắt ghi lại trạng thái đèn các phím (tốt: các đèn đều sáng hoặc không tốt: ghi lại một số đèn các phím không sáng) * Kiểm tra nguồn Acquy: vào mục Bettery menu trên hệ thống menu ghi lại các giá trị hiển thị trên màn hình. (cách truy cập: sau khi khởi động màn hình dùng phím ∨∧>< để lựa chọn mục Bettery menu rồi nhấn Enter) * Kiểm tra thời gian hiện tại: Vào mục Clock menu trên hệ thống menu để kiểm tra ghi lại thời gian hiện tại có đúng hay không. 2. Kiểm tra các giá trị thông số đo lường.(dòng điện, điện áp, công suất, Cos Φ ) * Nhấn phím tắt Metering menu trên menu phím tắt sẽ xuất hiện các mục sau: - Inst.Metering: giá trị đo lường tức thời dòng điện và điện áp - Demand metering: giá trị đo lường nhu cầu của phụ tải về dòng điện và công suất cho từng thời gian lấy mẫu. - Power metering: giá trị đo lường công suất kW và kWAr - Energy metering: giá trị đo lường kWh và kVAr - Frequency: Power factor: lường suất CosΦ. giágiá trị trị đođo lường tầnhệsốsốhệcông thống. Chúng ta dùng các phím di chuyển < > ∧ ∨ để đến các mục trên và nhấn Enter để xem và ghi lại các giá trị hiển thị trên màn hình của từng mục. 3. Nội dung kiểm tra sự cố: * Vào mục Counter menu trên hệ thống menu (cách truy cập: sau khi khởi động màn hình dùng phím ∨∧>< để lựa chọn mục Counter menu rồi nhấn Enter) sẽ xuất hiện các mục sau: -- Trip số lần củatarget Recloser A, B,Counter: C phase,tổng Ground andcắtSEF counter: hiển thị số lần cắt của từng loại sự cố. Chúng ta dùng các phím di chuyển < > ∧ ∨ để đến 2 mục trên và nhấn Enter để xem và ghi lại các giá trị hiển thị trên màn hình của từng mục. 4. Nhật ký sự kiện: * Vào mục Sequence of events menu trên hệ thống menu: xem các sự kiện mà tủ điều khiển ghi lại trong quá trình vận hàng (cách truy cập: sau khi khởi động màn hình dùng phím ∨∧>< để lựa chọn mục Sequence of events menu rồi nhấn Enter) sẽ xuất hiện các mục sau: -
Event definition: loại sự kiện. Data of event: ngày sự kiện (năm/tháng/ngày). Time of event: thời gian sự kiện.
http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
14/22
5/17/2018
-
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
A, B, C phase current: dòng điện trên các pha tại thời điểm ghi lại sự kiện Groud current: dòng điện thứ tự không tại thời điểm ghi lại sự kiện. A, B, C phase voltage: điện áp pha tại thời điểm ghi lại sự kiện. Chúng ta dùng các phím di chuyển < > ∧ ∨ để đến các mục trên và nhấn Enter để xem và ghi lại các giá trị hiển thị trên màn hình của từng mục. Để xem cách các thông -* Khoảng sự cố tin về sự cố bao gồm: - Giá trị dòng điện sự cố - Khoảng thời gian tồn tại sự cố - Loại sự cố Vào mục Fault locator menu trên hệ thống menu rồi nhấn Enter vào các mục trên ghi lại các giá trị về thông tin sự cố.
http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
15/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ ĐIỀU KHIỂN F4C MÁY CẮT COOPER Đồng hồ Acquy và bảng thử
Bộ chỉ thị LCD
Bàn phím Và màn Hình hiển thị LCD
Bộ phận vận hành bằng tay * Bộ Chỉ thị LCD: Có 10 chỉ thị LCD nằm bên tay trái của bàn phím và màn hình (theo hình trên), hiển thị các thông tin trạng thái điều khiển và các chức năng của recloser. Hoạt động của mỗi LCD được mô tả như sau: - RECLOSER CLOSED: cho biết các t/điểm của Recloser đang ở vị trí đóng. - RECLOSER OPEN: cho biết các t/điểm của Recloser đang ở vị trí mở. - CONTROL LOCKOUT: cho biết tủ điều khiển đã cắt luôn để khoá lại (không tự động đóng lại thêm nữa) CURRENT cắt tối -thiểu được lậpABOVE trình. MINIMUM TRIP: Cho biết dòng điện cao hơn giá trị - GROUND TRIP BLOCKED: Cho biết công tắc trên bảng điều khiển hay điều khiển có giám sát kích hoạt chức năng KHOÁ cắt khi chạm đất hay không. (Chú ý đèn này không được sáng) http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
16/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
- NON-RECLOSING ACTIVE: Cho biết công tắc trên bảng điều khiển hay điều khiển có giám sát kích hoạt chức năng KHÔNG tự động đóng lặp lại. (Chú ý đèn này không được sáng) - MALFUNCTION: Cho biết 5 hoạt động sau sai chức năng + Không đóng lại theo tín hiệu giám sát + Điện áp Acquy Thấp/Cao + đóng được bằng cầnđầy thao tay + Không Mất điện trong vòng chưa 48tác tiếng. + Báo động chuẩn đoán từ bên trong - ACCESSORY OPERATION: Xác định chức năng phụ đặc biệt - CHECK BATTERY: Cho biết điện áp Acquy thấp (dưới 23,3 Volts). - AC SUPPLY: Cho biết đang có điện AC cần thiết để vận hành tủ. * Bộ phận vận hành bằng tay: Chú ý các công tắc dưới đặt ở vị trí đẩy xuống (nằm dưới) ALTERNATE MINIMUM TRIP SWITCH (Công tắc cho phép cắt ứng với dòng điện nhỏ nhất được lập trình)
GROUND TRIP BLOCK SWITCH (Công tắc khoá chức năng cắt khi chạm đất)
NON-RECLOSER SWITCH (Công tắc khoá chức năng tự động đóng lại)
SUPERVISORY ON/OFF
MANUAL CONTROL SWITCH (Công tắc điều khiển bằng tay)
SWITCH (Công tắc bật/tắt chức năng giám sát)
* Đồng hồ Acquy và bảng thử:
METER RANGE SWITCH (Công tắc cài đặt dãy điện áp hoặc dòng điện)
BATTERY METER SELECTOR SWITCH (Công tắc đẩy lên thì màn hình hiển thị giá trị điện áp; đẩy xuống hiển thị giá trị dòng điện)
METER DISPLAY (Đồng hồ hiển thị giá trị điện áp và dòng điện Acquy)
BATTERY LOAD TEST SWITCH (Công tắc kiểm tra tải của nguồn Acquy)
BATTERY TEST TERMINALS (Kiểm tra giới hạn dãy điện áp nguồn Acquy)
*Màn hình hiển thị LCD và bàn phím: Bàn phím của tủ điều khiển F4C có 24 phím và màn thị lớn và rõ. Màn hình.được cho làm việc bằnghình cáchhiển ấn nút DISPLAY ON/OFF Bàn phím kép (gồm chức năng và số để truy cập) có những phím chuyên có chức năng riêng để đơn giản hoá việc kiểm tra các tham số và các chức năng thông thường của bộ điều http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
17/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
khiển. Chức năng của một số phím: DISPLAY ON/OFF
Bật/Tắt (ON/OFF) bàn phím và màn hình hiển thị. Dấu nhắc (rdY) hiện ra cho biết tủ điều khiển sẵn sàng.
DISPLAY 0 TEST
Kiểm tra hoạt động của LCD bằng cách hiển thị tất cả các chuỗi số và thông tin
- Hiển thị tất cả các thông tin về sự cố. - Hiển thị tổng số tích luỹ các lần cắt dòng sự cố cho từng TARGET COUTER pha và đất (Dùng phím SELECT LOWER FUNCTION). TARGET
OPER..COUNTER SEQUENCE POSITION SELECT LOWER FUNCTION KEY
Giúp tiếp cận với Target Counter và vị trí trong trình tự hoạt động.
CURRENT METERING CODE SCROLL CLEAR
- Hiển thị tổng số lần đóng cắt. - Hiển thị vị trí trong trình tự hoạt dộng của tủ (Dùng phím SELECT LOWER FUNCTION).
Hiển thị dòng điện tải cho pha và đất. Nhập trực tiếp các mã tiếp cận Hiển thị các giá trị được lập trình theo các tính năng vận hành thông thường Xoá các lệnh nhập đương thời, reset target, bộ đếm, và mức tải đỉnh (drag hand)
CHANGE
Thay đổi các tham số đã lập trình
ESCAPE
Phím Escape bỏ qua tất cả các lệnh mới nhập vào từ bàn phím và quay trở về dấu nhắc sẵn sàng (rdY) Nhập các tham số được thay đổi vào chương trình
ENTER
CÁC MÃ TIẾP CẬN CHƯƠNG TRÌNH TỦ ĐIỀU KHIỂN F4C VÀ CÁC CHỨC NĂNG THÔNG DỤNG * Ứng với mã tiếp cận trong màn hình LCD CODE tương ứng giá trị trong màn hình LCD VALUE là các chức năng của mã tiếp cận. Ví dụ: * mã tiếp cận: 40 trong màn hình LCD CODE tương ứng chức năng Dòng tức thời pha đất (theo bảng dưới) 40Amp được hiển thị trong màn hình LCD VALUE
CODE
MÃ TIẾP CẬN http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
VALUE
PARAMETERS 18/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
BỘ ĐẾM SỐ LẦN TÁC ĐỘNG * 39 ĐO ĐẾM * 40 * 41 * 42 * 43
Bộ đếm số lần tác động Dòng tức thời - Đất Dòng tức thời – Pha 1-2 Dòng tức thời – Pha 3-4 Dòng tức thời – Pha 5-6
** 44 45 * 46 * 47 * 48 * 49 * 50 * 51 ĐỒNG HỒ: * 153 * 154
Dòng cung cung cấp cấp –- Đất Dòng Pha 1-2 Dòng cung cấp – Pha 3-4 Dòng cung cấp – Pha 5-6 Dòng cung cấp cực đại - Đất Dòng cung cấp cực đại – Pha 1-2 Dòng cung cấp cực đại – Pha 3-4 Dòng cung cấp cực đại – Pha 5-6
155 * 156 GHI LẠI SỰ KIỆN * 160 * 161 * 162 * 163 * 164 * 165 * 166 * 167
Giờ và phút Chỉnh giờ - Giây
168 * 169 THEO DÕI CHẾ ĐỘ PHỤ TẢI * 180 * 181 * 182 * 183 * 184 * 185
3-4 Dòng pha 5-6
Chỉnh giờ - Năm Chỉnh giờ - Tháng và ngày
Tổng số lần sự kiện Số sự kiện Loại sự kiện Tháng và ngày Giờ và phút Giây Dòng đất Dòng pha 1-2
http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
Đọc các số Thời gian - Giờ và phút Dòng đất Dòng pha 1-2 Dòng pha 3-4 Dòng pha 5-6
19/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
* Đối với tủ điều khiển F4C này, các chi nhánh lấy dữ liệu theo biểu mẫu gồm 4 nội dung sau: 1. Tình trạng vận hành tủ điều khiển: DISPLAY TEST 0 * Kiểm tra màn hình hiển thị và bàn phím: Nhấn phím ghi lại các giá trị hiển thị chuỗi số và thông tin tại 2 màn hình hiển thị LCD (màn hình trái: CODE; và màn hình phải: VALUE). * Kiểm tra nguồn Acquy: Đẩy công tắc BATTERY METER SELECTOR SWITCH lên ghi lại giá trị điện áp tại đồng hồ hiển thị METER DISPLAY và đẩy công tắc xuống ghi lại giá trị dòng điện tại đồng hồ hiển thị METER DISPLAY
BATTERY METER SELECTOR SWITCH (Công tắc đẩy lên thì màn hình hiển thị giá trị điện áp; đẩy xuống hiển thị giá trị dòng điện)
METER DISPLAY (Đồng hồ hiển thị giá trị điện áp và dòng điện Acquy)
* Kiểm tra thời gian hiện tại:
Dùng mã tiếp cận từ 153 đến 156 theo bảng trên. Cách kiểm tra: CODE và nhấn tiếp 1-5-3 (tương ứng mã tiếp cận 153: hiển thị 1. Nhấn phím giá trị năm) rồi nhấn ENTER. Giá trị trên màn hình VALUE là giá trị của năm. (Nếu muốn thay đổi giá trị năm nhấn phím CHANGE. Nhập vào 4 chữ số của năm. rồi nhấn ENTER). 2. Tiếp theo nhấn phím SCROLL để tăng lên mã tiếp cận 154 xem giá trị hiển thị của tháng.(muốn thay đổi tháng cũng tương tự như trên) 3. Tương tự nhấn phím SCROLL để tăng lên các mã tiếp cận 155, 156 để xem giá trị hiển thị của phút, giây. Sau khi xem xong muốn trở về màn hình ban đầu có dấu nhắc sẵn sàng rdY ta nhấn phiếm ESCAPE 2. Kiểm tra các giá trị dòng điện: Mã tiếp cận: 40 đến 43 là giá trị dòng điện tức thời 44 đến 47 là giá trị dòng điện cung cấp 48 đến 51 là giá trị dòng điện cung cấp cực đại Các mã tiếp cận xem theo bảng trên Cách truy cập: * Mã tiếp cận từ 40 đến 43 1. nhấn phím CODE nhấn 4-0 (tương ứng mã tiếp cận 40: Dòng tức thời đất), rồi nhấn ENTER. Ghi lại giá trị dòng điện được hiển thị trên màn hình VALUE. 2. Tiếp theo nhấn phím CURRENT METERING để tăng lên mã tiếp cận 41 (Dòng điện tức thời – pha 1-2) ghi lại giá trị dòng điện hiển thị trên VALUE. http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
20/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
3. Tương tự nhấn phím CURRENT METERING để tăng lên mã tiếp cận 42, 43 và ghi lại giá trị các dòng điện cho từng mã tiếp cận trên màn hình VALUE. Sau khi xem xong muốn trở về màn hình ban đầu có dấu nhắc sẵn sàng rdY ta nhấn phiếm ESCAPE * Mã tiếp cận từ 44 đến 47 và mã tiếp cận từ 48 đến 51 cũng kiểm tra tương tự như trên. 3. Nội dung kiểm tra sự cố: Mã tiếp cận: 30 Kiểm tra các Target.(Nội dung sự cố) 32 Kiểm tra bộ đếm target - Đất 33 Kiểm tra bộ đếm target – Pha 1-2 34 Kiểm tra bộ đếm target – Pha 3-4 35 Kiểm tra bộ đếm target – Pha 5-6 36 Kiểm tra bộ đếm target - Sự cố cắt chạm đất nhạy Cách kiểm tra: - Nhấn phím TARGET để hiển thị pha/đất bị sự cố (Chú ý xem mã tiếp cận là bao nhiêu tương ứng chức năng gì) - Nhấn phím TARGET COUNTER lần thứ nhất sẽ hiển thị số lần cắt chạm đất tích luỹ (chú ý xem mã tiếp cận (32)). Tiếp tục nhấn phím TARGET COUNTER sẽ tăng lên mã tiếp cận đồng thời đưa nội dung tương ứng các mã tiếp cận (để xem số lần cắt tích luỹ ở mỗi pha và cắt chạm đất nhạy). Chú ý ghi lại các giá trị kiểm tra 4. Nhật ký sự kiện: Mã tiếp cận: * 160 * 161 * 162 * 163 * 164 * 165
Tổng số lần sự kiện. Số sự kiện Loại sự kiện Tháng và ngày Giờ và phút Giây
* 166 Dòng đất * 167 Dòng pha 1-2 * 168 Dòng pha 3-4 * 169 Dòng pha 5-6 Cách truy cập: - Nhấn phím CODE rồi nhấn 1-6-0 (tương ứng mã tiếp cận 160) sẽ hiển thị Tổng số lần sự kiện. - Khi vào mã tiếp cận là 161, sự kiện số 1 sẽ xuất hiện -các Nhấn cuộnmã lêntiếp các cận. mã tiếp cận tiếp theo (162 đến 169) để hiển thị giá phím trị củaSCOLL từng nộiđểdung - Và tiếp tục trở về mã tiếp cận 161 ứng với sự kiện thứ 2. tiếp tục như thế để ghi lại các sự kiện xảy ra trong tháng. Ví dụ: http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
21/22
5/17/2018
huong da n sư dung tu die u khie n RC - slide pdf.c om
* Mã tiếp cận 162 xác định loại sự kiện chỉ định bởi số sự kiện của mã tiếp cận 161. Các loại sự kiện trong mã tiếp cận 162: 1. Cắt quá dòng 2. Reset 3. Đóng (Công tắc điều khiển bằng tay) 4. Đóng (Công (Giám tắc sát)điều khiển bằng tay) 5. Khoá 6. Khoá (Điều khiển từ xa) 7. Khóa ( Giám sát) 8. Cắt (Giám sát hay bằng tay) 9. Mất nguồn AC (tối thiểu 2 phút) 10. Phục hồi nguồn AC (0,03 giây) 11. Phối hợp các trình tự 12. Cắt sự cố chạm đất nhạy 13. Khoá chế độ thử đóng lại Ghi lại các sự kiện xảy ra trong tháng
http://slide pdf.c om/re a de r/full/huong-da n-su-dung-tu-die u-khie n-rc
22/22