ng d ẫ d ụng phần mề m TEMS Discovery Device Hướ ng ẫn sử d
MỤC LỤC Cài đặt và giớ i thiệu TEMS Discovery Device ................................... ................................................ .......................... ............. 2 1. Giớ i thiệu phần mềm ........................... ........................................ .......................... ........................... ........................... .......................... .................. ..... 2 2. Cài đặt phần mềm ......................... ...................................... ........................... ........................... .......................... .......................... ......................... ............ 3 Hướ ng II. ng dẫn sử dụng TEMS Discovery Device ......................... ....................................... ........................... .................... ....... 4 1. Khởi động phần mềm: .......................... ....................................... .......................... .......................... ........................... ........................... .................... ....... 4 2. Quản lý dự liệu. .......................... ....................................... .......................... ........................... ........................... .......................... ........................... .............. 4 I.
3.
Import Logfile ......................... ....................................... ........................... ........................... ........................... .......................... ........................... ................ .. 6
4.
Import GIS ........................... ......................................... ........................... .......................... .......................... ........................... ........................... .................. ..... 10
5.
Import Network Configuration ......................... ...................................... ........................... ........................... ........................... ................ .. 12 5.1. Import cell-file .............................. ........................................... .......................... ........................... ........................... ........................... ................ .. 12 5.2. Thiết lậ p hiển thị Cell file trên Map View .................................... ................................................. .................... ....... 13
6.
Map view ........................... ........................................ ........................... ........................... .......................... .......................... ........................... ..................... ....... 20
7.
Xử lý log-file ......................... ....................................... ........................... .......................... ........................... ........................... ........................... ................ .. 24
8.
Hiển thị và export dữ liệu drive test ............................ ......................................... ........................... ........................... .................. ..... 25 8.1. Hiển thị dữ liệu ........................... ........................................ .......................... .......................... ........................... ........................... .................. ..... 26 8.2. Export dữ liệu .......................... ........................................ ........................... .......................... .......................... ........................... ..................... ....... 26
9.
Legend .......................... ........................................ ........................... ........................... ........................... .......................... ........................... ......................... ........... 27
10.
Binning ........................... ........................................ ........................... ........................... .......................... .......................... ........................... ..................... ....... 28
11.
Data Filter .......................... ........................................ ........................... .......................... ........................... ........................... ........................... ................ .. 28
12.
Tạo Favorite ......................... ....................................... ........................... ........................... ........................... .......................... ........................... .............. 31
III.
Mapping các thông số, chỉ số KPI trong TEMS Discovery Device ......................... ......................... 31
1.
Các thông số mạng có bản ......................... ....................................... ........................... ........................... ........................... ...................... ......... 31
2.
Mục chỉ tiêu đánh giá các tham số chất lượ ng ng mạng 3G (Vietnamobile Network). 32
Trang 1
ng d ẫ d ụng phần mề m TEMS Discovery Device Hướ ng ẫn sử d
I.
Cài đặt và giớ i thiệu TEMS Discovery Device 1. Giớ i thiệu phần mềm
TEMS Discovery Device là phần m ềm chuyên dụng cho việc phân tích và làm báo cáo các k ết quả đo kiểm drive test,
ợ nhi Phần mềm có thể h ỗ tr ợ nhi ều công nghệ thông phân tích và làm báo theo yêu cầu
tin di động khác nhau cho việc
- IS 95/CDMA 2000 1x - EV-DO (Rev. 0/ Rev. A) - GSM/GPRS/EDGE - WCDMA/HSUPA/HSDPA/HSPA+ - TD-SCDMA - WiMAX - LTE ợ nhi Phần mềm cũng hỗ tr ợ nhiều định dạng log-file của các phần mềm đo sóng khác
nhau
TEMS QVoice Nemo Qualcomm JSDU AOD/SD5 PCTel Scanner ZK Celltest LD LLDM Rhode & Schwarts (ROMES)
Quản lý dữ liệu - Việc quản lý dữ liệu của của TEMS Discovey thông qua các Project. Có 2 loại Project: Project Private và Public - Mỗi Project bao gồm các Datasets và Composite Dataset. - Mỗi Dataset chứa dữ liệu logfile dễ dàng tổ chức theo File name, Operator,
Device, IMSI, Processing Date… Bản đồ: TEMS Discovery Device cung c ấ p các dịch vụ bản Google Map và Bing Map
đồ tr ực tuyến của Trang 2
ng d ẫ d ụng phần mề m TEMS Discovery Device Hướ ng ẫn sử d
I.
Cài đặt và giớ i thiệu TEMS Discovery Device 1. Giớ i thiệu phần mềm
TEMS Discovery Device là phần m ềm chuyên dụng cho việc phân tích và làm báo cáo các k ết quả đo kiểm drive test,
ợ nhi Phần mềm có thể h ỗ tr ợ nhi ều công nghệ thông phân tích và làm báo theo yêu cầu
tin di động khác nhau cho việc
- IS 95/CDMA 2000 1x - EV-DO (Rev. 0/ Rev. A) - GSM/GPRS/EDGE - WCDMA/HSUPA/HSDPA/HSPA+ - TD-SCDMA - WiMAX - LTE ợ nhi Phần mềm cũng hỗ tr ợ nhiều định dạng log-file của các phần mềm đo sóng khác
nhau
TEMS QVoice Nemo Qualcomm JSDU AOD/SD5 PCTel Scanner ZK Celltest LD LLDM Rhode & Schwarts (ROMES)
Quản lý dữ liệu - Việc quản lý dữ liệu của của TEMS Discovey thông qua các Project. Có 2 loại Project: Project Private và Public - Mỗi Project bao gồm các Datasets và Composite Dataset. - Mỗi Dataset chứa dữ liệu logfile dễ dàng tổ chức theo File name, Operator,
Device, IMSI, Processing Date… Bản đồ: TEMS Discovery Device cung c ấ p các dịch vụ bản Google Map và Bing Map
đồ tr ực tuyến của Trang 2
ng d ẫ d ụng phần mề m TEMS Discovery Device Hướ ng ẫn sử d
2.
Cài đặt phần mềm Bật chế độ test mode: - C1. Chạy file “_prereqSet64v3 .cmd” trong folder … \TEMS Discovery 11.1.10\1. SetSecurity64v3 ở ch chế độ administrator - C2: Start All Programs Accessorieschạy Command Prompt ở quy quyền administrator gõ cú pháp pháp bcdedit – set set TESTSIGNING ON Enter
Sau khi thực hi ện kh ởi
động l ại window. Khi chế độ test mode b ật thành công bên
dướ i góc phải của desktop sẽ hiển thị Cài đặt phần mềm TEMS Discovery 11.1.10 - Chạy file Setup.exe trong thư mục… \TEMS Discovery 11.1.10 và thực hiện các bướ c cài đặt Cài đặt license cho phần mềm: - Chạy file key định dạng .reg - Chạy file _install.cmd trong thư mục … \TEMS Discovery
11.1.10\TD_emul_64 (Run as administrator) - Copy các file định dạng .dll trong thư … \TEMS Discovery 11.1.10\Patch file TDD vào trong thư mục C:\Program Files (x86)\Ascom\TEMS Products\TEMS Discovery Device - Hoàn thành quá trình cài đặ t TEMS Discovery Device.
Trang 3
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device II.
Hướ ng dẫn sử dụng TEMS Discovery Device
1. Khởi động phần mềm: Chọn cửa sổ ở taskbar Discovery Device 10.1.10
All
Programs
Ascom TEMS
Products
TEMS
Giao diện phần mềm:
2. Quản lý dự liệu. Dữ li ệu drive test đượ c import vào trong TEMS Discovery Device đượ c phân chia và quản lý theo các project theo yêu cầu và phân loại dữ liệu logfile (theo các dự án,
cluster…) Các Project, DataSet này có th ể m ở t ại m ột máy tính khác sử d ụng cùng phiên bản phần mềm Tems Discovery Device
Tạo project.
(1) Từ cửa sổ Project List tượ ng Create new Project
(2)
chọn biểu
Tiế p theo nhập thông tin các trườ ng trong cửa sổ Project Properties Save & Close Trang 4
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device Project name: Đặt tên cho project GIS: (Geographic Information System) Geo Area: chọn vùng địa lý mà d ữ liệu logfile đã đo. Tham khảo thêm Import GIS UDR: Viết tắt User Define Region Để mặc định Cell Configuration: Để mặc định
-
-
Mở Project: Từ cửa sổ Project List Double click chọn project cần mở .
Sao lưu Project, DataSet sang máy khác: - Vớ i Project thì chỉ cần copy project muốn sử dụng, sao lưu từ máy chứa xem chi tiết - Vớ i dataset copy DataSet cần sao lưu trên máy sang mộ t project của máy cần sao lưu Một số chú ý trong quản lý project và import logfile - Cách thay đổi thư tab chứ a Project: Vào Configuration Option Measurement Data Storage: trong phần Private Data Folder (Primary): ch ọn nơi chứa Project của Tems Discovery.
- Để không giớ i hạn số lượ ng logfile import: ta thiết lậ p tại: Trong General Options: phần Max. Number of Files To Be Listed For Each Dataset (0 for no limit): chọn giá tr ị 0.
Trang 5
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
3. Import Logfile Phần mềm TEMS Discovery Device có thể import được các đị nh dạng dữ liệu: -
TEMS log (TEMS Investigations, TEMS Pocket, TEMS Automatic) QVoice Symphony JDSU AOD/SD5 Qualcomm Nemo Outdoor, Nemo Handy PCTel Scanner Wave File Generic Text File (Delimited)
Có 2 kiểu import logfile: import logfile bằng tay và import logfile tự động. Cách 1: Import logfile bằng tay: vào File Import Import Drive Test Data (nhấn tổ hợ p phím Crtl +I)
Trang 6
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
- Trong phần Select Data Format & Add Files..: chọn đườ ng dẫn đến logfile lưu trong bộ nhớ . - Target project: Chọn tên Project. - Target datasheet: Tên datasheet lưu logfile: - Import Configuration: Lựa chọn công nghệ RAT mà logfile đã đo (Có thể tùy chỉnh theo ý muốn bằng nhấp vào “Edit” button
Ấn Import để bắt đầu import logfile. Cách 2: Import logfile tự động (ADP – Automatic Data Processing): Từ menu, chọn Tools ADP Management New Task (Đặt tên Tast)
Trang 7
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
Bướ c 1: File Monitor: chọn thư tab chứa logfile
Bướ c 2: Output Data Source: Chọn đườ ng dẫn đến Project muốn import logfile
Bướ c 3: Output Schedule: Chọn thờ i gian import logfile:
Trang 8
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
Tiế p tục ấn next sang step 4 và ấn Finish. Tại cửa sổ ADP Management: chọn Active để quá trình Import logfile bắt đầu
Kiểm tra quá trình import logfile: t ại cửa sổ Tast window hiển thị quá trình Import logfile:
Trang 9
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device 4. Import GIS
Import GIS để biết thêm thông tin về dữ liệu GIS (như địa hình, bản đồ, hình ảnh, đồ họa, các t ệ p tin vector …) trong mục đích hiện tại ta thườ ng sử dụng để import bản đồ đườ ng và hệ thống các tuyến đườ ng sẽ thực hiện drive test (Test route) Test Route là file chứa bản đồ đường đi, thông thườ ng file Route có 4 file: có cùng tên nhưng khác định dạng. Khi ta mở file .tab sẽ lên k ết đường links đến các file còn lại và hiển thị trên bản đồ. Vào menu File Import Import GIS (phím t ắt: Ctrl + G):
Add files: Chọn đườ ng dẫn lưu file GIS cầ n import Trang 10
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device Remove file: gỡ bỏ file GIS đã chọ n nhầm hoặc không muốn thêm vào Taget Geo Area: Chọn hoặc nhậ p tên khu vực địa lý. File GIS sau khi import s ẽ được lưu vào vùng địa lý này. Sau khi thiết lậ p xong chọn Import để chương trình import GIS. Để xem import thành công hay chưa xem trong trườ ng Task Window
Để mở dữ liệu trên Project ta phải thực save file vừa import: mở Project, tại tab Project phần GIS, Geo Data: ch ọn thư ta b vừa tạo, ấn Save.
Khi đó dữ liệu về Route sẽ được lưu về Project tại cửa sổ Explorer GIS/Coverage Map
Trang 11
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device 5. Import Network Configuration Mục đích của việc import Network Configuration này là để nhậ p toàn bộ cơ sở dữ liệu hiện tại của mạng vào trong TEMS Discovery Device. Các file này chính là cell-file ở 2 định dạng XML và CELL (định dạng TEMS cell) Một cell-file định dạng .cell dùng cho GSM và WCDMA có các trường cơ bả n sau: CELL
-
ARFCN
BSIC/SC
Lat
Lon
MCC
MNC
LAC
CI
ANT_DIRECTION
ANT_BEAM_WIDTH
Cell: Tên của cell trong site ARFCN/UARFCN: là số kênh tần số vô tuyến tuyệt đối cho GSM/WCDMA BSIC: Mã tr ạm thu phát gốc (chỉ có ở GSM) SC: Scrambling Code (chỉ có ở WCDMA) Các trường Lat/Lon: là vĩ độ và kinh độ của BTS/node B MCC (Mobile Country Code): Mã quốc gia. Việt Nam là 452. MNC (Mobile Network Code): Mã mạng di động STT
Tên nhà mạng
MNC
1
MobiFone
1
2
Vinaphone
2
3
S-Fone
3
4
Viettel Mobile
4
5
Vietnamobile
5
6
2G_EVNTelecom
6
7
Gmobile
7
8
3G_EVNTelecom
8
Ghi chú
Không còn hoạt động
Không còn hoạt động Không còn hoạt động
- LAC (Location Area Code): Mã vùng đị a lý - CI (Cell Identity): Số nhận dạng cell - Ant_Direction: Hướ ng antenna - Ant_Beam_Width: Độ r ộng của cánh cell Ngoài ra trong cell-file có thể có các trường được định nghĩa cho các thông số của tr ạm như độ cao antenna, tình tr ạng của site, góc ngẫng các thông số của neighbor của các
cell… 5.1.
Import cell-file
Tại menu file import import Network Configuration (phím tắt: Ctrl + N).
Trang 12
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
Chọn đúng project và tìm đườ ng dẫn đến cell file.
5.2.
Thiết lập hiển thị Cell file trên Map View
Hiển thị cell file giúp cho việc làm báo cáo, phân tích m ạng, phát hiện các lỗi như: chéo cell, overshooting, sóng yếu, v.v…
Hiển thị Cell file 2G
Tại cửa sổ Explore Cell Vào Cell file Filter Expression Base Site chuột phải chọn Sent to Map View
Trang 13
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
Hiển thị màu của cell file: Tại cửa sổ Map View, tab Layer/View Option, hi ển thị cửa sổ Map View Option, tab Cell Config. ch ọn Pie per Beam Width và Render Solid pie
Hiển thị màu theo BCCH v ớ i cell file 2G: tại cửa sổ Legend, tab Map View, chuột phải vào cell file chọn Edit View Option:
Tại tab Pie chọn hiển thị màu của cell theo tần số kênh quảng bá BCCH
Trang 14
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
Tại tab Pie Tip: chọn hiển thị màu viền của cell theo tần số kênh quảng bá BCCH
Tại tab Site label: Hiển thị dữ liệu site ID, Latitude, Longtitude
Tại tab Sector label: Hi ển thị dữ liệu về Sector ID, Azimuth
Trang 15
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
Tại tab Carrier Lable: Hiển thị dữ liệu BCCH, LAC, CI, v.v…
K ết quả hiển thị cell file trên b ản đồ
Hiển thị Cell file 3G
Tại cửa sổ Explore Cell Vào Cell file chuột phải chọn Sent to Map View
Filter
Expression Base Sites
Trang 16
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
Hiển thị màu của cell file: Tại cửa sổ Map View, tab Layer/View Option, hiển thị cửa sổ Map View Option, tab Cell Config. ch ọn Pie per Beam Width và Render Solid pie
Hiển thị màu theo Scambling Code v ớ i cell file 3G: tại cửa sổ Legend, tab Map View, chuột phải vào cell file chọn Edit View Option:
Tại tab Pie: chọn hiển thị màu của cell theo mã PSC
Trang 17
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
Tại tab Pie Tip: Hiển thị viền của cell theo mã PSC
Tại tab Site label: Hiển thị dữ liệu site ID, Latitude, Longtitude
Trang 18
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
Tại tab Sector label: Hi ển thị dữ liệu về Sector ID, Azimuth
Tại tab Carrier Lable: Hiển thị dữ liệu PSC, ARFCN_DL, LAC, CI, v.v…
K ết quả hiển thị cell file trên b ản đồ
Trang 19
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
Để tìm k ếm 1 site trên b ản đồ: Tại cửa sổ Legend, chuột phải vào cell file, chọn Edit Cell Configuration
+ Tại cửa sổ Cell Configuration Editor Search text cần tìm sẽ có một lá cờ :
Tên
site: Nếu tìm thấy, vị trí Site
6. Map view Cửa sổ Map view đượ c sử dụng thườ ng xuyên trong quá trình phân tích và làm báo cáo. Khi xem ở cửa sổ map ta sẽ hiện thị một cách tr ực quan và chi tiết nhất k ết quả drive test. Để hiện thị cửa sổ Map view: từ Menu chọn Veiws Maps Các nút chức năng thường đượ c sử dụng trong cửa sổ Map view
Nút chức năng
Mô tả hiển thị bảng chọn kích thước để tạo ra nhiều bản đồ với nhiều chế độ xem, có thể đồng bộ nhiều bản đồ bằng công cụ Table Size:
Trang 20
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device OnlineMap
TEMS Discovery Device hỗ trợ nhiều định dạng online của google và Bing (đường phố, vệ tinh, địa hình Draw GIS in Grayscale:
Hiển thị hình ảnh GIS trong màu xám
Layer/View Option: Mở chế độ Veiw option Turn On/Off Subview Synchronization Mode:
Đồng bộ tất cả các bản đồ đã
được tạo ra bằng công cụ Table site Download TerraServer Image/Maps: Tải nguồn dữ liệu GIS trực tuyến Refresh Display to Apply Current Data Filters:
Refresh lại hiện thị với dữ
liệu filter hiện tại Cleanup All Layers: Xóa dữ liệu hiển thị trên bản đồ Pointer:
Chuyển từ chế độ con trỏ sang chế độ con trỏ chuột
Home View: Đặt lại chế độ xem hiện tại thành chế độ xem đã được xác định
trước đấy. Để xác định chế độ xem trang củ, nhấp chuột phải vào chế độ xem bản đồ và chọn đặt làm chế độ xem trang chủ từ trình đơn Pop -up Pan: Pan veiw để người dùng chọn hướng di chuyển xem bản đồ và khoảng cách Zoom In/Out: Phóng to /Thu nhỏ bản đồ
1. Để phóng to, nhấp chuột trái vào vị trí mong muốn, vị trí này sẽ được sử dụng làm trung tâm để phóng to. 2. Để thu nhỏ, nhấp chuột phải vào vị trí sẽ được sử dụng làm trung tâm thu nhỏ. 3. Nhấp chuột trái và giữ sẽ vẽ một hình chữ nhật sẽ phóng to trong khung nhìn đến khu vực bên trong hình chữ nhật. 4. Nhấp chuột phải và giữ sẽ vẽ một hình chữ nhật sẽ thu nhỏ của cổng xem đến khu vực đó trong hình chữ nhật Indoor mode: Chế độ test trong nhà Show/Hide Legends: Hiển thị hoặc tắt hiển thị Legend trên cửa sổ Map view
Hiển thị các đường tia liên kết điểm dữ liệu với khu vực thích hợp cho Serving cell và Neighbors cell, dựa trên PSC (WCDMA), PN (cdma2000 / EVDO) hoặc BCCH / BSICH (GSM). Các đường tia có thể được xây dựng dựa trên dữ liệu điện thoại hoặc dữ liệu máy quét. Spider Move:
Trang 21
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device 1. Use Phone Data. 2. Use Scanner Data Cell Radius Analysis: Nhấp chuột tại một sector để thực hiện phân tích bán kính cell Top 1 Sector Coverage IntelliSense. Nhập chuột vào một sector để xem vùng
phủ của cell. Vùng phủ của cell có thể được tùy chọn như sau: 1. Hiển thị đường tia từ sector tới test route. 2. Màu sắc của test route trùng với màu hiển thị của sector Top 1 Sector Coverage. Show or hide all sectors' coverage . Có 2 cách để hình dung vùng phủ của sector, bằng đường tia và màu sắc Data Route Offset . Nếu có nhiều hơn hai dữ liệu route được hiển thị, bạn có thể bật/tắt nút này để áp dụng hoặc không áp dụng hiển thị bù trừ cho tất cả các dữ liệu route hiển thị (làm cho các dữ liệu route không trùng hoặc trùng lên nhau) Dataset Routes Distance. Nếu có nhiều hơn hai dữ liệu route đã được hiển thị: 1. Nhấp chuột trái để gia tăng hiển thị bù trừ của các dữ liệu route. 2. Nhấp chuột phải để giảm hiển thị bù trừ của các dữ liệu route. Dataset Routes Position. Nếu có nhiều hơn hai dữ liệu route đã được hiển thị: 1. Nhấp chuột trái để xoay các dữ liệu route, có bù trừ màn hình không bằng 0, theo chiều kim đồng hồ. 2. Nhấp chuột phải để xoay các dữ liệu route, có bù trừ màn hình không bằng 0, ngược chiều kim đồng hồ Data Point Icon Size:
1. Nhấp chuột trái để phóng to kích thước biểu tượng của một điểm dữ liệu. 2. Nhấp chuột phải để giảm kích thước biểu tượng của một điểm dữ liệu. Data Lable: Hiển thị giá trị của các điểm dữ liệu trên chế độ xem. Dataset Route Direction: Hiển thị/ ẩn hiển thị hướng đi của dữ liệu drive test Sector Selector/De-selector:
1. Nhấp chuột trái vào một sector sẽ kích hoạt cờ hoạt động. 2. Nhấp chuột trái và giữ để vẽ hình chữ nhật chọn tất cả các phần trong hình chữ nhật đó. Các sector được chọn sẽ được đánh dấu lá cờ. 3. Nhấp chuột phải và giữ để vẽ một hình chữ nhật để bỏ chọn tất cả các sector trong hình chữ nhật đó. 4. Nhấp chuột phải vào màn hình sẽ hiển thị menu bật lên với các tùy chọn sau: · Lưu các sector bị gắn cờ là nhóm. · Xóa đánh dấu các sector
Trang 22
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
Tìm kiếm các số liệu cụ thể, như được chỉ định bởi trình đơn thả xuống: - GSM Co./Adj. Channel --> Tìm kiếm các cell đồng kênh/cận kênh trong GSM - WCDMA Co. PSC -- > Tìm kiếm các PSC Search:
trùng nhau trong WCDMA - cdma2000 Co. PN --> Tìm kiếm các mã PN trùng nhau trong cdma2000 - 1x EV Co. PN -- > Tìm kiếm các mã PN trùng nhau trong 1xEVDO - WiMAX Co./Adj. Channel --> Tìm kiếm các
cell đồng kênh/cận kênh trong WiMAX - LTE Co./Adj. Channel --> Tìm kiếm các cell đồng kênh/cận kênh trong LTE Pin-point Sector Logical Display. Nhấp chuột trái vào một Site / Sector để đảm bảo khả năng hiển thị của hiển thị lôgic tương ứng của nó trong chế độ xem dạng – Cells List. cây trong Data Explorer Cell Site Property: Nhấp chuột trái vào một Site/Sector để hiển thị hộp thoại để xem hoặc chỉnh sửa thuộc tính Site/Sector. Cell Site Icon Size: Nhấp chuột trái để phóng to biểu tượng site. Nhấp chuột phải để giảm biểu tượng site. Cell Site Label.
Shortcut cho tùy chọn hiển thị các nhãn của Site
View Antenna Pattern: Nhấp vào một sector để xem mẫu ăng -ten của nó Measurement tool: 1. Với công cụ này được kích hoạt,
đo khoảng cách bằng cách nhấn và giữ nút
chuột trái để vẽ một đường dẫn. 2. Nhấp vào đường dẫn để chọn nó. 3. Nếu một con đường được chọn, bấm và giữ một đầu của đường dẫn để sửa đổi nó.
4. Xóa đường dẫn bằng cách nhấp đúp vào đường dẫn đó. 5. Nhấp chuột phải vào màn hình sẽ hiển thị một menu bật lên với các tùy chọn sau:
· Xóa đường dẫn đã chọn. · Xóa tất cả các đường dẫn.
Trang 23
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device UDR Selector:
1. Nhấp chuột trái vào một UDR để chọn nó. Khi UDR được chọn, một số ô vuông nhỏ màu đen sẽ xuất hiện xung quanh UDR. 2. Khi UDR được chọn, hãy nhấp chuột trái và giữ điểm của nó để sửa đổi UDR đã chọn. 3. Nhấp chuột phải vào màn hình sẽ hiển thị menu bật lên sau. - Property: Chỉnh sửa các thuộc tính của UDR đã chọn. - Bring to front: Đưa UDR đã chọn lên phía trước các UDR khác. - Send to back: Gửi UDR đã chọn đến mặt sau của các UDR khác. - Delete selected Polygon: Xóa polygon đã chọn - User-defined Regions: Cấp độ tiếp theo của menu bật lên có: New, Save, Save as, Close. UDR được vẽ có thể được lưu vào khu vực GIS được đặt tên hoặc được lưu dưới dạng khu vực GIS mới. Khu vực GIS được hiển thị có thể bị đóng (loại bỏ khỏi chế độ xem). UDR Drawing:
1. Chọn hình dạng từ trình đơn thả xuống: Polygon (Vẽ tự do), Polygon (chuột trái để chọn vẽ / chuột phải để kết thúc vẽ),Rectangle (hình chữ nhật) hoặc Ellipse (hình elip). Vẽ UDR, như mong muốn. 2. Nhấp chuột trái vào một UDR để chọn nó. Khi UDR được chọn, một số ô vuông nhỏ màu đen sẽ xuất hiện xung quanh UDR. 3. Khi UDR được chọn, hãy nhấp chuột trái và giữ điểm của nó để sửa đổi UDR đã chọn. 4. Nhấp chuột phải vào màn hình sẽ hiển thị cùng một menu bật lên được mô tả ở trên cho UDR Selector. 7. Xử lý log-file Log-file sau khi được import đượ c nằm trong dataset và là nh ững logfile r ời r ạc. Theo yêu cầu phân tích và làm các báo cáo tổng thể của một cluster chúng ta cần phải nhóm các log-file đơn lẻ lại thành một nhóm theo các test mode khác nhau. V ớ i thao tác Composite (intergrated) trong TEMS Discovery Device, chúng ta có thể nhóm các logfile r ời r ạc thành một nhóm theo yêu cầu dướ i nhiều cách sắ p xế p log-file khác nhau Composite: Click chuột phải Composite (intergrated) Composite Data sheet New Đặt tên Composite.
chọn Create/Edit Static
Trang 24
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
TEMS Discovery Device hỗ tr ợ nhiều thuộc tính để composite logfile. Thông thườ ng mỗi MS đượ c gán vớ i một test mode tương ứng. Để phân tích, hiển thị k ết quả của từng test mode ta sẽ composite theo MS (Device) By Drag & Drop: Composite theo Device
Ngoài ra ta có thể composite theo nhiều thuộc tính khác nhau tương ứ ng vớ i mục đích yêu cầu phân tích, báo cáo By Spread sheet Filtering: Composite theo thuộc tính: IMEI, Date, Time, Device:
8. Hiển thị và export d ữ liệu drive test
Trang 25
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device - Từ các dự liệu logfile drive test sau khi import và composite logifle ta có thể hiển thị các k ết quả drive test này ra nhi ều định dạng xem như bản đồ, đồ thị, biểu đồ và hỗ tr ợ export ra các định dạng bảng tính và các các đị nh dạng file theo hệ thống GIS. - Chọn thông số cần hiển thị/export click chuột phải và chọn thông số cần hiển thị/export
8.1.
Hiển thị dữ liệu
-
Send to Map View
-
Send to Time Chart
-
Send to Correclation View tương quan vớ i thờ i gian
-
Send to Table View
-
Send to Histogram 8.2.
-
Hiển thị dữ liệu trên bản đồ Hiển thị dữ liệu trên đồ thị thờ i gian Hiển thị dữ lệu
Hiển thị dữ liệu ở dạng bảng tính Hiển thị dữ liệu dướ i dạng biểu đồ
Export dữ liệu
Export to Single Text file…:
Thao tác export này sẽ xuất ra một file định dạng .txt việc export dạng file này sẽ thuận lợ i cho việc thao tác x ử lý dữ liệu ở dạng bảng tính -
ở trên đồ thị
ra được đị nh
Export to Google Earth KML/KMZ File…
Thao tác export này sẽ xuất ra một định dạng file .KML/.KMZ các file này sẽ đượ c mở trên google earth d ễ dàng thuận lợ i cho việc phân tích đị a hình và hình ảnh từ vệ tinh.
Export to Mapinfo MIF/MID file… Thao tác export này s ẽ xuất bản ra file có đị nh dạng .MIF/.MID các file này có th ể thao tác trên Mapinfo để xuất bản ra các đị nh dạng file .TAB. - Export to Vertical Mapper GRD file… -
Trang 26
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device Thao tác export này sẽ xu ất b ản tác trên ứng dụng Vertical Mapper
ra file có đị nh d ạng .GRD các file này có th ể thao
9. Legend TEMS Discovery Device cung cấ p hai dạng định nghĩa các thiết lậ p và hiển thị. Các legend cũng được định nghĩa theo 2 dạng đó là mặc đị nh (Pre-defined pilot band) và ngườ i dùng (User-defined pilot band) Mỗi s ố li ệu đượ c hiển thị đượ c hiển thị theo các pilot band tương ứng. Để đặt lại cho các pilot band trong legend chúng ta thực hiện như sau:
Tại c ửa s ổ Legend: chuột ph ải vào giá tr ị
đang hiển th ị trên bản đồ chọn Edit Plot
Band:
Tại cửa sổ Plot Band: Chọn New đặt tên Plotband
thiết
lậ p giá tr ị, màu theo
đúng yêu cầu
Trang 27
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
10. Binning Chức năng bin ning trong Tems Discovery 2 chức năng: Btinning theo khoảng cách tuyến đườ ng (By route distance) và binning theo dạng lướ i v ị trí địa lý (By location grid), giúp hiển thị các mẫu dữ liệu theo một khoảng cách nhất định. Mục đích: Để so sánh benchmark giữa các nhà mạng và tránh việc k ết quả drive test không chính xác như trườ ng hợ p lấy nhiều mẫu tại một điểm sóng. Tại cửa sổ Explorer, tab Data sheet, trong ph ần Geo Bin: Tích Enable on-fly geolocation binning for Map View. Tích chọn kiểu binning (By location grid hoặc By route distance). Bin size (m): nhậ p khoảng cách giữa các mẫu sau khi binning
11. Data Filter Chức năng của Data Filter: giúp lọc d ữ liệu theo các tham số yêu cầu (ví dụ: L ọc theo BCCH, lọc theo RSCP lọc theo MNC, v.v... Cách thiết lập Scrip điề u kiện lọc: Tại cửa sổ Explorer, tab Data sheet, trong phần Data Filter, tab Condition chọn Open Script builder to edit condition expression.
Trang 28
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
Ví dụ: Thiết lậ p lọc theo giá tr ị RSCP <= -98 dBm: T ại cửa sổ Script Builder 1: Scrip Type: chọn Condition Expression. 2: Chọn Agg.Active RSCP (dBm) 3: Agg.Active RSCP (dBm) kéo sang phần Source Data
4: Đặt tham số giá tr ị RSCP là A 5: Thiết lập điều kiện: A <=98
6: Lưu Scrip:
K ết quả lọc theo điều kiện RSCP <= -98 dB: Trên hình ta th ấy chỉ có giá tr ị RSCP <= -98 dBm đượ c thể hiện.
Trang 29
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
Tạo Script trong phần Advance Metric & Event (user-defined): T ạo Events theo mục đích hiển thị. Vào Tools Script builder (phím tắt Ctrl + E)
tại
cửa sổ Script builder:
Ví dụ: Tạo Event Pilot Pollution của mạng Vietnamobile: Tức trong Scanner, giá tr ị Pilot Pollution đượ c tính: Mức độ tín hiệu thu thứ 4 Ec4 >= -90 dBm, và |Ec1-Ec4|<5 1: Scrip Type: chọn Advance Metric & Event 2: Trong WCDMA Scanning – UARFCN --> Sc Aggr Ec (dBm) ch ọn các giá tr ị Top#1 và Top#4 3: Top#1 và Top#4 kéo sang phần Source Data
4: Đặt tham số Top#1 là Ec1, Top#4 là Ec4 5: Thiết lập điều kiện: if((Ec4>=-90)&&(Math.Abs(Ec1-Ec4)<5)) EVENT_TYPE=EVENT.PP;
6: Lưu Scrip:
Trang 30
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device 12. Tạo Favorite Sử dụng chức năng Favorite giúp ngườ i dung có thể tiế p cận nhanh đến thông số liệu cần hiển thị hoặc export, giúp giảm thờ i gian làm báo cáo, phân tích. Chọn dữ liệu cần hiển thị chuột phải chọn Add To Favorite New Đặt tên Favorite
Tại cửa sổ Explorer, Tab Dataset phần Listing Filter (Non-Composite) Favorite chọn RSCP: Giá tr ị hiển thị trong các Composite và Logfile ch ỉ có giá tr ị RSCP. III. Mapping các thông số, chỉ số KPI trong TEMS Discovery Device 1. Các thông số mạng có bản Thông số mức thu tín hiệu: RxLel (Received Level). Là thông s ố mức thu tín hiệu trong công nghệ GSM. Mapping trong TEMS Discovery Device: GSM Received Signal Level RxLevSub (dBm) - .Server RSCP (Received signal Code Power). Là thông số mức thu tín hiệu trong công nghệ WCDMA. Mapping trong TEMS Discovery Device: WCDMA Cell Measurements Agg. Active RSCP (dBm) RSRP (Reference Signal Received Power). Là thông số mức thu tín hiệu trong công nghệ 4G LTE. Mapping trong TEMS Discovery Device: LTE Serving Cell Signal Quality Serving Cell RSRP (dBm) Thông số chất lượ ng tín hiệu: Mặc dù RSSI v ớ i mức thu mạnh là điề u luôn mong muốn nhưng nó không có thể không đảm bảo chất lượ ng của tín hiệu. Để đánh giá chất lượ ng của tín hiệu ngườ i ta dùn 2 thông số RxQulity và BER. RxQuality (Received Quality). Mapping trong TEMS Discovery Device: GSM Received Signal Quality RxQual Sub BER (Bit Error Rate). Mapping trong TEMS Discovery Device: WCDMA Transport Ch Metrics – DL Composite BLER (%) Trang 31
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device
Thông số đánh giá mứ c nhiễu: C/I (Carrier over Interfernce) . Đượ c sử dụng để thể hiện mức thu tín hiệu/ mức thu nhiễu trong GSM: Mapping trong TEMS Discovery Device: GSM Carrier Over Interference C/I On BCCH Carr ier Ec/Io. Đượ c sử dụng để thể hiện mức thu tín hiệu/ mức thu nhiễu trong WCDMA: Mapping trong TEMS Discovery Device: WCDMA Cell Measurements Agg. Active Ec/Io (dB) SINR (Signal to Interference & Noise Ratio) . Đượ c sử dụng để thể hiện mức thu tín hiệu/ mức thu nhiễu trong 4G LTE. Mapping trong TEMS Discovery Device: LTE Serving Cell Signal Quality RS SINR Carrier 1 (dB) Thông số đánh giá chất lượ ng cuộc gọi: SQI (Speech Quality Index). Mapping trong TEMS Discovery Device: Speech Quality Index Speech Quality Index Thông số đánh giá tốc độ truyền dữ liệu trên lớ p Application
WCDMA/4G LTE. Mapping trong TEMS Discovery Device: Data Service Application Layer Downlink/Upload Application Layer Throughput Downlink/Upload (kbps)
Thông số đánh giá tốc độ truyền dữ liệu trên giao thức lớ p 2 (RLC: Radio Link Control)
GMS. Mapping trong TEMS Discovery Device: Data Performance RLC Layer DL/UL WCDMA. Mapping trong TEMS Discovery Device: WCDMA RLC Throughput Sum RLC DL/UL Throughput (kbps) 4G LTE. Mapping trong TEMS Discovery Device: LTE RLC Throughput DL/UL RLC Throughput DL/UL (kbps) 2. Mục chỉ tiêu đánh giá các tham số chất lượ ng mạng 3G (Vietnamobile Network). STT
Tên tham số
Mục đích
Khuyến nghị
1
RSCP
Thể hiện mức thu tín hiệu
2
Ec/Io
95% RSCP> 95dBm 95% Ec/Io> -10 dm
4
CS Call Setup Success Rate
5
CS Dropped Call Rate
6
CS Call Setup Time
3
Soft Handover Success Rate
Thể hiện tỉ số giữa mức thu tín hiệu trên mức thu nhiễu Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công
Tỷ lệ rớt gói (CS) Thời gian thiết lập cuộc gọi Tỷ lệ chuyển giao mền thành công
Thiết bị đo UE UE
≥ 98%
UE
≤ 2% ≤ 6 sec
UE
≥ 98%
UE
UE
Trang 32
Hướ ng d ẫn sử d ụng phần mề m TEMS Discovery Device 7
Downlink Block Error Rate (BLER) <=1%
Tỷ lệ lỗi khối
8
HSDPA Average Throughput
Dung lượng trung bình
9
Data Channel Request Successful Rate
Tỷ lệ thiết lập kênh truyền
10
Mobile Originated Packet Data Call Setup
11
iRAT Handover Success Rate
Thời gian thiết lập kênh truyền Tỷ lệ chuyển giao 3G -2G
12
Location Update successful rate
Down link thành công
thành công
Tỷ lệ thành công tại location update
≥ 80%
UE
≥ 700 kbps
Data card
≥ 93%
Data card
≤ 6 sec
Data card
≥ 95%
UE
≥ 95%
UE
RSCP (Received Signal Code Power): RSCP bi ểu thị công suất thu đượ c của máy thu trên m ột kênh hoa tiêu, nó đượ c sử dụng để đánh giá của cườ ng độ tín hiệu thu được. RSCP đượ c tính bằng công thức sau: RSCP (dbm) = RSSI (dbm)+Ec/Io(dbm)
Ec/Io (Energy per bit to noise power density ratio) tỉ số giữa công suất nhận đượ c trên sóng mang và nhi ễu. Ec/Io đượ c đo trên kênh hoa tiêu nó là thông số dùng để đánh giá chất lượ ng của đườ ng truyền.
Các tham số trong miền CS - Call Setup Success Rate (CSSR): T ỷ lệ thành công thiết lậ p cuộc gọi g số yêu cầu thiế t CSSR (%) = (S ố cuộc g ọi thiế t l ậ p thành công/ T ổn l ậ p)*100% - Call Drop rate (CDR): T ỷ lệ r ớt cuộc gọi g cuộc g ọi bị r ớ t sau thi thiế t l ậ p/ t ổ ng số cuộc g ọi thiế t l ậ p CDR (%) = (T ổn thành công)*100% - Soft Handover success rate (SHR): T ỷ lệ thành công của chuyển giao mềm g số chuyể n giao SHR (%) = (S ố l ần chuyể n giao mề m thành công/ T ổn mề m)*100%
Các tham số miền PS - Data Channel Request Successful Rate: Tỉ lệ thành công công thiết lậ p kênh dữ liệu g số phiên thiế t l ậ p thành công/ T ổn g Data Channel Request SR(%) = (T ổn số phiên thiế t l ậ p)*100%
Trang 33