Kết bạn bạn để H để Hỏi/Đáp ỏi/Đáp - Nhậ Nhận chia sẻ sẻ kinh nghiệ nghiệm thi tuyể tuyển ngân hàng
Ghi chú:
Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài; Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm; Thí sinh không làm trực tiếp trên Đề thi mà làm trên Giấy do Cán bộ coi thi phát.
(Xem Đáp án từ Trang 9) 9) --------o0o--------
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG ( Chọn Chọn 1 đáp án mà bạn cho là Đúng nhất)
của Việ 1. Nếu GDP lớn lớn hơn GNP của Việt Nam thì: A. Giá tr ị hàng hóa trung gian lớn lớn hơn giá trị hàng trị hàng hóa cuố cu ối cùng B. Người VN đang sản sả n xuấ xuất ở nước nước ngoài nhiều nhiều hơn so với người nước nướ c ngoài đang sản sản xuấ xuất ở VN C. GDP thự thực tế tế lớn lớn hơn GDP danh nghĩa D. GNP thự thực tế tế lớn lớn hơn GNP danh nghĩa E. Người nước ngoài đang sản sả n xuấ xu ất ở Việ Vi ệt Nam nhiều nhiều hơn so với người ngườ i Việ Vi ệt Nam đang sản sản xuấ xuất ở nước nước ngoài
2. Thờ Thời gian ân hạ hạn là: A. Khoả Khoảng thờ thời gian giữ giữa 2 lầ lần tr ả nợ nợ
www.ThiNganHang.com
S Á C H – T À I L I Ệ I Ệ U T H I T U Y Ể N
Trang
1
Facebook:
@Dethivaonganhang
www.facebook.com/dethivaonganhang
đó tiếp tiếp tụ tục làm nố nốt công việ việc hiệ hiện tạ tại C. Quay ra thự thực hiệ hi ện giao dịch dịch cho khách hàng cũ, xin phép khách hàng hiệ n tại chờ chờ đợi đợi
chủ ? 31. Doanh nghiệp nghiệp tư nhân là do ai làm chủ? A. Cá nhân B. Một hộ hộ gia đình C. Vợ, chồ chồng D. Cả 3 câu đều đúng
Điền số 32. Điền số vào dấ dấu chấ chấm hỏ hỏi:
13, 14, 18, 23, 32, ? A. 54 B. 48 C. 50 D. 52 E. 46 F. 44
33. Các ngân hàng cạ cạnh tranh vớ với nhau chủ chủ y yếếu dự dựa trên các công cụ cụ: A. Chạ Chạy theo các dự d ự án lớ lớn có lợ lợi ích dù có bả b ảo hiể hiểm B. Tranh thủ thủ tìm kiế kiếm sự sự ưu đãi của nhà nước nướ c C. Tăng cường cường cả cải tiế tiến công nghệ ngh ệ và sả sản phẩ phẩm dị dịch vụ vụ ngân hàng D. Giả Giảm thấ thấp lãi suấ suất cho vay và nâng cao lãi suất su ất huy động động
sử dụ ụng vốn 34. IRR nhỏ nhỏ hơn chi phí sử d vốn có ý nghĩa? A. Suấ Suất sinh lờ lời do dự dự án tạ tạo ra vừa vừa đủ bù đắp đắp chi phí sử s ử dụ dụng vố vốn B. Dự án tạ tạo ra mộ một tỷ tỷ suấ suất sinh lời lời tăng thêm trên vốn đầu tư C. Suấ Suất sinh lờ lời do dự dự án tạo tạo ra không đủ để bù đắp đắp chi phí sử sử dụ dụng vố vốn D. Không có phương án nào đúng
35. Nguyên tắc phù hợ hợp thể thể hiệ hiện mố mối quan hệ hệ giữ giữa: A. Tài sả sản và nguồ nguồn vố vốn
www.ThiNganHang.com
S Á C H – T À I L I Ệ I Ệ U T H I T U Y Ể N
Trang
8
Facebook:
@Dethivaonganhang
www.facebook.com/dethivaonganhang
B. Doanh thu và chi phí C. Giá vố vốn và lợ lợi nhuậ nhuận D. Phả Phải thu và Phả Phải tr ả
ĐÁP ÁN
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG ( Chọn Chọn 1 đáp án mà bạn cho là Đúng nhất)
1. Nếu GDP lớn lớn hơn GNP của của Việ Việt Nam thì: A. Giá tr ị hàng hóa trung gian lớn lớn hơn giá trị hàng trị hàng hóa cuố cu ối cùng B. Người VN đang sản sản xuấ xuất ở nước nước ngoài nhiều nhiều hơn so với người nước nướ c ngoài đang sản sản xuấ xuất ở VN C. GDP thự thực tế tế lớn lớn hơn GDP danh nghĩ a D. GNP thự thực tế tế lớn lớn hơn GNP danh nghĩa E. Người nước ngoài đang sản sả n xuấ xuất ở Việ Việt Nam nhiều nhiều hơn so với người ngườ i Việ Việt Nam đang sản sản xuấ xuất ở nước nước ngoài
Tr ả l lờ ời: E. Người nước ngoài đang sản sả n xuấ xuất ở Vi Việệt Nam nhiều nhiều hơn so với người ngườ i Việt Vi ệt Nam đang sản sản xuấ xuất ở nướ nước c ngoài GDP đo lường lường Tổ T ổng giá tr ị s sả ản phẩ ph ẩm/hàng hóa/dị hóa/d ịch vụ v ụ cu cuố ối cùng sả sản xuấ xu ất tạ t ại 1 lãnh thổ th ổ qu quố ốc gia (Không phân biệ bi ệt quố quốc tịch, tịch, thường tính trong 1 năm). GNP đo lường lường Tổ T ổng giá tr ị sản ph phẩ ẩm/hàng hóa/dị hóa/d ịch vụ v ụ cu cuố ối cùng sả s ản xu xuấ ất bởi công dân của của 1 nước nước (Không phân biệt biệt công dân đó đang ở đâu, thường thường tính trong 1 năm).
sản xuấ xuất ở Vi Việệt Nam > GDP Việ Việt Nam > GNP Việ Vi ệt Nam Người nước ngoài đang sản Ngườii Việ Ngườ Việt Nam tự tự s sảản xuấ xuất 2. Thờ Thời gian ân hạ hạn là: A. Khoả Khoảng thờ thời gian giữ giữa 2 lầ lần tr ả nợ nợ B. Khoả Khoảng thờ thời gian từ từ khi khách hàng bắt b ắt đầu đầu tr ả nợ gốc tiền tiền vay đầu tiên đến đế n ngày tr ả hế hết nợ nợ gố gốc và lãi tiề tiền vay C. Khoả Khoảng thờ thời gian từ từ ngày khách hàng nh ận tiề tiền vay lần lần đầu tiên cho đến trước trướ c
www.ThiNganHang.com
S Á C H – T À I L I Ệ I Ệ U T H I T U Y Ể N
Trang
9
Facebook:
@Dethivaonganhang
www.facebook.com/dethivaonganhang
ngày bắt bắt đầu đầu củ của kỳ kỳ hạ hạn tr ả nợ nợ đầu đầu tiên D. Cả 3 đáp án trên
Tr ả l lờ ời: C. Khoả Khoảng thờ thời gian từ từ ngày khách hàng nhậ nhận tiề tiền vay lần lần đầu đầu tiên cho đến trước trước ngày bắt bắt đầu đầu củ của kỳ kỳ h hạạn tr ả n nợ ợ đầ đầu u tiên Thời gian ân hạ Thờ hạn tr ả nợ là khoả khoảng thờ thời gian kể kể từ khi khoản khoản vay được được gi giả ải ngân lầ l ần đầu cho đến đến ngày tr ả kho khoả ản nợ nợ đầ đầu u tiên.
Thự Th ực tế tế: Có r ất nhiề nhiều loạ loại Ân hạ hạn nợ nợ.
Ân hạ hạn tr ả n nợ ợ g gố ốc: Trong khoả khoảng thời thời gian này, người đi vay chỉ phả ph ải tr ả ti tiề ền lãi và được được miễ miễn tr ả ti tiề ền gố gốc.
khoảng thời thời gian này, người đi vay không Ân hạn tr ả nợ gốc và lãi: Trong khoả phả ph ải tr ả c cả ả g gố ốc lẫ lẫn lãi
Ân hạ hạn tr ả n nợ ợ lãi: Ít gặp trong thự thực tế tế :)) Nhưng có nghĩa người người đi vay không phả ph ải tr ả lãi, tuy nhiên có phả ph ải tr ả g gố ốc hay gố gốc thì tùy phê duyệ duyệt củ c ủa Tổ T ổng giám đốc ngân hàng đó.
Ân hạ h ạn tr ả n nợ ợ g gốc ốc thường được đượ c áp dụ dụng cho nhữ nh ững khoả khoản vay trung dài hạ h ạn vì thờ thời gian từ từ khi khởi khởi công đến lúc đưa công trình vào sử d dụ ụng và thự th ực tế tế có luồ luồng tiề tiền tr ả cho ngân hàng dài. Do trong thờ th ời gian dự dự án chưa hoàn thành, chỉ có có nguồ nguồn duy nhấ nhất từ hoàn thuế thuế đầ đầu u vào, nên ngân hàng tạo t ạo điều điều kiện ki ện cho khách hàng như vậy để đả đảm m bảo hai bên cùng có lợ l ợi.
3. Điều Điều chỉ chỉnh kỳ kỳ hạ hạn tr ả nợ nợ là việ việc: A. TCTD chấ chấp thuậ thuận kéo dài thêm mộ m ột khoả khoảng thờ thời gian tr ả nợ một phầ phần hoặ hoặc toàn bộ bộ nợ nợ gố gốc và/hoặ và/hoặc lãi tiề tiền vay củ của kỳ k ỳ hạ h ạn tr ả nợ nợ đã thỏa thỏa thuậ thuận (bao gồ gồm cả trường trường hợp hợp không thay đổi đổ i về về số số kỳ kỳ hạ hạn tr ả nợ nợ đã thỏa thỏa thuậ thuận), thờ thời hạ hạn cho vay không thay đổi đổ i B. TCTD chấ chấp thuậ thuận kéo dài thêm mộ m ột thờ th ời gian tr ả nợ n ợ gố g ốc và/hoặc và/hoặc lãi vay, vượt vượt quá thờ thời hạn hạn cho vay đã thỏa thỏa thuận thuận trước đó trong Hợp đồng đồ ng tín dụ dụng C. Cả 2 đáp án trên đều đúng D. Không có đáp án nào đúng
ời: A. TCTD chấ ợ m ột phầ Tr ả l lờ chấp thuậ thuận kéo dài thêm mộ một khoả khoảng thờ thời gian tr ả n nợ mộ phần thỏa thuậ hoặặc toàn bộ ho bộ nợ gốc và/hoặ và/hoặc lãi tiề tiền vay củ của kỳ k ỳ hạn tr t r ả nợ đã thỏa thuận (bao trường đổ i về ố k ợ đã thỏa thỏa thuậ gồm cả cả trườ ng hợp hợp không thay đổi về s số kỳỳ h hạạn tr ả n nợ thuận), thờ thời hạ hạn cho vay không thay đổi đổ i Theo Khoản Khoản 10, Điều Điều 2. Giả Giải thích từ từ ng ngữ, ữ, Thông tư 39/2016/TT-NHNN 39/2016/TT -NHNN ban hàn ngày [...] a) Điều Điều chỉ chỉ nh nh kỳ kỳ h hạ ạn tr ả n nợ ợ là việ việc tổ tổ ch chứ ức tín dụ dụng chấ chấp thuậ thuận kéo dài thêm mộ m ột khoả kho ảng thờ thời gian tr ả nợ một ph phầ ần ho hoặ ặc toàn bộ bộ nợ gốc và/hoặ và/hoặc lãi tiề tiền vay củ của kỳ hạn tr ả n nợ ợ đã thỏa thỏa thuậ thuận (bao gồ gồm cả cả trườ trường ng hợp hợp không thay đổi đổ i về về s số ố k kỳỳ h hạ ạn tr ả n nợ ợ
www.ThiNganHang.com
S Á C H – T À I L I Ệ U T H I T U Y Ể N
Trang
10
Facebook:
@Dethivaonganhang
www.facebook.com/dethivaonganhang
Bướcc 1: Lấy hiệu của dãy số Bướ 13-14 1 14-18 4 18-23 5 23-32 9
Bước 2: C Bước Cộ ộng lần lần lượt lượt hiệ hiệu củ của dãy số số ta sẽ sẽ đượ đượcc 1+4=5 4+5=9 5 + 9 = 14 32
+ 14 = 46 (Đáp án E)
33. Các ngân hàng cạ cạnh tranh vớ với nhau chủ chủ y yếếu dự dựa trên các công cụ cụ: A. Chạ Chạy theo các dự d ự án lớ lớn có lợ lợi ích dù có bả b ảo hiể hiểm B. Tranh thủ thủ tìm kiế kiếm sự sự ưu đãi của nhà nước nướ c C. Tăng cường cường cả cải tiế tiến công nghệ ngh ệ và sả sản phẩ phẩm dị dịch vụ vụ ngân hàng D. Giả Giảm thấ thấp lãi suấ suất cho vay và nâng cao lãi suất su ất huy động động
ời: C. Tăng cường cường cả Tr ả l lờ cải tiế tiến công nghệ nghệ và sả sản phẩ phẩm dị dịch vụ vụ ngân hàng sử dụ ụng vốn 34. IRR nhỏ nhỏ hơn chi phí sử d vốn có ý nghĩa? A. Suấ Suất sinh lờ lời do dự dự án tạ tạo ra vừa vừa đủ bù đắp đắp chi phí sử s ử dụ dụng vố vốn B. Dự án tạ tạo ra mộ một tỷ tỷ suấ suất sinh lời lời tăng thêm trên vốn đầu tư C. Suấ Suất sinh lờ lời do dự dự án tạo tạo ra không đủ để bù đắp đắp chi phí sử s ử dụ dụng vố vốn D. Không có phương án nào đúng
Tr ả l lờ ời: C. Suấ Suất sinh lờ lời do dự dự án tạo tạo ra không đủ để bù đắp đắp chi phí sử sử d dụ ụng vốn Dự án được được chấ chấp nhậ nhận nế n ếu IRR > Chi phí sử s ử d dụ ụng vốn vốn vì khi đó phương án bổ sung bổ sung được đủ giá đủ giá tr ị cho công ty (Không bị b ị l lỗ ỗ) Và ngược ngược lại, dự án bị từ ch chố ối nếu IRR < Chi phí sử sử dụng vốn vì Lợ Lợi nhuậ nhuận tạo ra không đủ để bù đắp đắp Chi phí sử s ử d dụ ụng vố vốn (Bị (Bị l lỗ ỗ)
35. Nguyên tắc phù hợ hợp thể thể hiệ hiện mố mối quan hệ hệ giữ giữa: A. Tài sả sản và nguồ nguồn vố vốn B. Doanh thu và chi phí
www.ThiNganHang.com
S Á C H – T À I L I Ệ U T H I T U Y Ể N
Trang
22
Facebook:
@Dethivaonganhang
www.facebook.com/dethivaonganhang
C. Giá vố vốn và lợ lợi nhuậ nhuận D. Phả Phải thu và Phả Phải tr ả
Tr ả l lờ ời: B. Doanh thu và chi phí Nguyên tắ tắc phù hợ hợp th thể ể hi hiệ ện vi việ ệc ghi nhậ nhận Doanh thu và chi phí phả phải phù hợ hợp nhau (Đáp án B). Khi ghi nhậ nhận một khoả khoản doanh thu thì đồ đồng ng thờ thời ph phả ải ghi nhậ nhận khoản kho ản chi phí tương ứng ứ ng liên quan tạ t ạo ra khoản kho ản doanh thu đó. Khoản chi phí tương ứng gồ gồm chi phí ở k kỳỳ t tạ ạo ra doanh thu và kỳ k ỳ trước đó, hoặc hoặc các khoả kho ản chi phí có liên quan.