Chương 1. Tổng quan về Marketing. (61 câu)
#(m) Đây là điều kiện khiến một công ty đang kinh doanh trong nước đến phương án mở rộng sang thị trường nước ngoài: a. Thị trường bão hoà, Tốc độ phát triển dân số và tang trưởng kinh tế chậm, Sản phẩm trong giai đoạn tăng trưởng b. Đáp ứng được các yêu cầu từ phía ngành kinh doanh, bản thân công ty, cũng như sản phẩm kinh doanh c. Một sản phẩm độc đáo với một lợi thế cạnh tranh mạnh mẽ, một triết lý quản lý hướng về phía trước, chiến lược kinh doanh yêu cầu sự phát triển nhanh chóng, cũng như quyền được theo đuổi và kiến thức, kinh nghiệm và kỹ năng cho các hoạt động quốc tế *d. Tất cả các yếu tố trên #(m) Đây là câu hỏi đã và đang khiến những công ty lần đầu tiên xuất khẩu sản phẩm ra thị trường nước ngoài hoặc những công ty nào mong muốn mở rộng hoạt động kinh doanh ra thị trường quốc tế phải trăn trở: a. Có nên phát triển sản phẩm cho thị trường mới hay không? b. Có nên kinh doanh những sản phẩm hiện tại cho thị trường mới hay không? *c. Chiến lược marketing mix nên hoặc có thể được tiêu chuẩn hoá ở cấp độ như thế nào giữa các quốc gia mà doanh nghiệp hướng tới. d. Chiến lược marketing hiện tại đang hiệu quả ở mức độ như thế nào? #(m) Mỗi chiến lược marketing quốc tế phù hợp với các công ty khác nhau tùy thuộc vào tình hình cụ thể của họ. Điều này được thể hiện trong thuyết EPRG. Bốn 4 yếu tố của thuyết này là: a. Ethno Policies, Private Polies, Racial Policies, Geography *b. Ethnocentrism, Polycentrism, Regiocentrism, Geocentrism c. Energy, Privacy, Real-World, Giggity d. Ethnocentrism, Polycentrism, Racialism, Governmental #(m) Marketing quốc tế đòi hỏi một sản phẩm phải được xuất khẩu và phân phối ra khỏi biên giới quốc gia,… a. Vì thế yếu tố Sản phẩm là quan trọng nhất b. Vì thế yếu tố Sản phẩm và Phân phối là quan trọng nhất c. Vì thế các yếu tố Giá, Xúc tiến là kém quan trọng hơn *c. Tuy nhiên tất cả các yếu tố thuộc marketing mix: Giá, Sản phẩm, Xúc tiến, Phân phối là quan trọng như nhau #(m) Trong marketing quốc tế, tính chất cách trở về mặt địa lý … a. khiến yếu tố Phân phối là quan trọng nhất b. khiến yếu tố Xúc tiến với công tác truyền thông là quan trọng nhất c. khiến yếu tố Giá với việc xác định chi phí xuất khẩu là quan trọng nhất *d. tuy vậy, phân phối cũng chỉ là một yếu tố tác động tới quyết định chiến lược marketing mix
#(m)Trong thực tiễn, việc xác định sự khác biệt giữa marketing quốc tế và marketing đa quốc gia là: a. Vô cùng ý nghĩa b. Khá ý nghĩa c. Không có nhiều ý nghĩa *d. Không có ý nghĩa #(m) Theo quan điểm của các doanh nghiệp, marketing quốc tế và marketing đa quốc gia là: * a. Tương đồng b. Khác nhau c. Có một vài điểm tương đồng d. Hoàn toàn khác nhau #(m) Marketing quốc gia (quốc nội) và marketing quốc tế là: a. Khác nhau về bản chất, tương đồng về phạm vi b. Khác nhau về phạm vi, tương đồng về bản chất c. Tương đồng về bản chất và phạm vi * d. Khác nhau về bản chất và phạm vi #(m) Đối với thị trường Lào, hoạt động marketing của các doanh nghiệp Việt Nam ở Lào là: a. Marketing quốc tế b. Marketing toàn cầu *c. Marketing nước ngoài d. Marketing quốc gia #(m) Khi doanh nghiệp triển khai các chiến lược marketing ở nước ngoài giống chiến lược marketing trong nước, đó có thể là quan điểm: a. Quan điểm trung tâm toàn cầu (Geocentric) b. Quan điểm trung tâm đa quốc gia (Polycentric) c. Quan điểm trung tâm khu vực (Regocentric) *d. Quan điểm trung tâm quốc gia (Ethnocentric) #(m) Đây là … của doanh nghiệp khi có tư duy là: mặc dù các thị trường ở các quốc gia khác nhau là khác nhau, tuy nhiên những sự khác biệt này là hoàn toàn có thể nghiên cứu, lý giải và kiểm soát được. *a. Quan điểm trung tâm toàn cầu (Geocentric) b. Quan điểm trung tâm đa quốc gia (Polycentric) c. Quan điểm trung tâm khu vực (Regocentric) d. Quan điểm trung tâm quốc gia (Ethnocentric) #(m) Quan điểm trung tâm quốc gia (Ethnocentric) được hiểu một cách đơn giản là: a. Phát triển một chiến lược marketing quốc tế đơn giản nhưng cụ thể cho một thị trường mới b. Phát triển một chiến lược marketing quốc tế cho tất cả các quốc gia trên toàn thế giới
*c. Áp dụng dụng cùng một chiến lược marketing đã triển khai ở nội địa cho tất cả các thị trường khác trên thế giới d. Tư duy nội địa trên quy mô toàn cầu #(m) Những doanh nghiệp có quan điểm này dàn trải nguồn lực của mình tới nhiều nơi trên thế giới và không ngần ngại đầu tư trực tiếp ngước ngoài. *a. Quan điểm trung tâm toàn cầu (Geocentric) b. Quan điểm trung tâm đa quốc gia (Polycentric) c. Quan điểm trung tâm khu vực (Regocentric) d. Quan điểm trung tâm quốc gia (Ethnocentric) #(m) Samsung có quan điểm kinh doanh gì khi muốn được công nhận là doanh nghiệp Việt Nam? *a. Quan điểm trung tâm toàn cầu (Geocentric) b. Quan điểm trung tâm đa quốc gia (Polycentric) c. Quan điểm trung tâm khu vực (Regocentric) d. Quan điểm trung tâm quốc gia (Ethnocentric) #(m) Samsung muốn trở thành doanh nghiệp Việt Nam thay vì là doanh nghiệp Hàn Quốc kinh doanh trên thị trường Việt Nam để hưởng những lợi ích về thuế là quan điểm: *a. Quan điểm trung tâm toàn cầu (Geocentric) b. Quan điểm trung tâm đa quốc gia (Polycentric) c. Quan điểm trung tâm khu vực (Regocentric) d. Quan điểm trung tâm quốc gia (Ethnocentric) #(m) Các công ty nên xuất khẩu những sản phẩm mà mình có thể sản xuất với chi phí thấp hơn so với các quốc gia khác. Đây là nguyên lý của: a. Lợi thế tương đối *b. Lợi thế tuyệt đối c. Lợi thế so sánh d. Đường cong kinh nghiệm #(m) Theo nội dung của Lợi thế tuyệt đối, một quốc gia … hàng hoá mà họ có thể sản xuất với chi phí thấp hơn so với các quốc gia khác. a. nên nhập khẩu b. nên nhập khẩu và xuất khẩu *c. nên xuất khẩu d. không nên xuất khẩu hoặc nhập khẩu #(m) NAFTA là biểu hiện của hình thức hợp tác kinh tế nào? a. Liên minh hải quan b. Liên minh tiền tệ c. Thị trường chung *d. Khu vực mậu dịch tự do #(m) Hiệp định thương mại thương mại tự do giữa 3 nước Canaday, Mỹ và Mexico được viết tắt là
a. APEC b. ASEAN *c. NAFTA d. ASEM #(m) APEC là viết tắt của *a. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương b. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á c. Tổ chức thương mại quốc tế d. cả a,b,c đều sai #(m) Marketing toàn cầu thực chất là: *a. Marketing không phân biệt b. Marketing địa phương của các hãng đa quốc gia trên thị trường nước ngoài. c. Marketing định hướng theo nhu cầu, mong muốn của khách hàng nội địa d. Cả b và c #(m) Tính kinh tế theo quy mô thể hiện a. Mong muốn thâm nhập thị trường quốc tế của doanh nghiệp b. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia *c. Lợi thế về chi phí sản xuất mà doanh nghiệp đạt được thông qua quy mô sản xuất d. Chỉ khoảng thời gian tổn tại của sản phẩm trên thị trường quốc tế #(m) Chi phí sản xuất trung bình sẽ giảm khi doanh nghiệp mở rộng chủng loại hàng hóa và dịch vụ mà công ty sản xuất ra là nội dung của lý thuyết: a. Tính kinh tế theo quy mô *b. Tính kinh tế theo phạm vi c. Lợi thế so sánh d. Lợi thế tuyệt đối #(m) Quan điểm trung tâm quốc gia (Ethnocentric) là định hướng hoạt động cho hình thức marketing a. Marketing nội địa b. Marketing toàn cầu c. Marketing đa quốc gia *d. Cả a và b #(m) Quan điểm trung tâm đa quốc gia (Polycentric) là định hướng hoạt động cho hình thức Marketing a. Marketing quốc tế *b. Marketing xuất khẩu c. Marketing đa quốc gia d. Marketing toàn cầu
#(m) Quan điểm trung tâm khu vực (Regiocentric) là định hướng hoạt động của hình thức Marketing a. Marketing toàn cầu *b. Marketing đa quốc gia c. Marketing nội địa d. Cả a và c #(m) d (Geocentric) là định hướng hoạt động của hình thức Marketing a. Marketing nội địa b. Marketing xuất khẩu c. Marketing đa quốc gia *d. Marketing toàn cầu #(m) Tiến trình mở cửa quốc tế và các cấp độ của Marketing quốc tế căn cứ vào thuyết *a. EPRG b. Lợi thế so sánh c. Lợi thế tuyết đội d. Vòng đời sản phẩm quốc tế #(m) Căn cứ để xác định Marketing quốc tế là dựa vào: a. Thời gian b. Nội dung ứng dụng c. Bản chất kinh tế *d. Không gian #(m) Căn cứ để xác định Marketing quốc tế là dựa vào: a. Bản chất kinh tế b. Nội dung ứng dụng *c. Không gian d. a và b e. a và c #(m) Căn cứ để xác định Marketing quốc tế là dựa vào: a. Phát triển công nghệ b. Bản chất kinh tế c. Nội dung ứng dụng *d. Không gian #(m) Khi tiến hành Marketing quốc tế, mọi hoạt động từ sản xuất đến bán hàng của công ty đều căn cứ vào: *a. Nhu cầu biến động của thị trường nước ngoài b. Lượng hàng bán dư thừa trong nước c. Cả 2 ý kiến trên #(m) Một trong những bản chất của Marketing quốc tế là đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm bằng con đường: a. Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ b. Xuất khẩu vốn c. Xuất khẩu công nghệ *d. Cả 3 ý kiến trên #(m) Một trong những bản chất của Marketing quốc tế là:
a. Nghiên cứu và phát hiện nhu cầu, mong muốn của khách hàng nước ngoài *b. Tìm và thỏa mãn tốt nhu cầu của người tiêu dùng nước ngoài c. Hướng luồng hàng hóa và dịch vụ từ người sản xuất đến người tiêu dùng ở nước ngoài d. Tối đa hóa lợi nhuận nhờ việc vươn ra kinh doanh ở nước ngoài #(m) Một trong những bản chất của Marketing quốc tế là: a. Nghiên cứu hành vi tiêu dùng của khách hàng nước ngoài *b. Hoạt động trong một môi trường mở rộng và phức tạp c. Hướng luồng hàng hóa và dịch vụ từ người sản xuất đến người tiêu dùng ở nước ngoài d. Tối đa hóa lợi nhuận nhờ việc vươn ra kinh doanh ở nước ngoài #(m) Xu thế phụ thuộc lẫn nhau của các quốc gia là nội dung của thuyết: a. Thuyết EPRG b. Thuyết IPLC *c. Thuyết Lợi thế tương đối/tuyệt đối d. Cả 3 ý kiến trên #(m) Tiến trình mở cửa quốc tế và các cấp độ của Marketing quốc tế căn cứ vào: *a. Thuyết EPRG b. Thuyết IPLC c. Thuyết Lợi thế tương đối/tuyệt đối d. Cả 3 ý kiến trên #(m) Tiến trình mở cửa quốc tế và các cấp độ của Marketing quốc tế căn cứ vào: a. Thuyết IPLC b. Thuyết Lợi thế tương đối/tuyệt đối *c. Thuyết EPRG d. Cả 3 ý kiến trên #(m) Đâu là yếu tố thúc đẩy sự ra đời của Marketing quốc tế: a. Sự tiến bộ của khoa học kĩ thuật b. Quá trình toàn cầu hóa c. Nhu cầu ngày càng tăng cao *d. Cả a,b,c #(m) Đâu là vai trò của marketing quốc tế đối với nhà nước: a. Tạo cầu nối cho các doanh nghiệp trong nước tiếp cận với thị trường quốc tế b. Thỏa mãn tốt hơn nhu cầu của người tiêu dùng trong nước *c. Góp phần thúc đẩy, tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia d. Tạo ra giá trị gia tăng cho các doanh nghiệp trong nước #(m) Triết lí thương mại quốc tế nào sau đây thể hiện sự phụ thuộc giữa các quốc gia:
a. Lợi thế tuyệt đối *b. Lợi thế so sánh c. Mô hình EPRG d. Vòng đời sản phẩm quốc tế #(m) Chủ trương định hướng chiến lược đưa sản phẩm, dịch vụ ra nước ngoài, nước láng giềng lân cận thuộc quan điểm nào trong mô hình EPRG: a. Quan điểm trung tâm quốc gia *b. Quan điểm trung tâm quốc gia c. Quan điểm trung tâm khu vực d.Quan điểm trung tâm toàn cầu #(m) Định hướng hoạt động kinh doanh tốt nhất là chiếm lĩnh thị trường toàn cầu thuộc quan điểm nào sau đây: *a. Geocentric b. Regiocentric c. Ethnocentric d. Cả a, b và c #(m) Định hướng hoạt động kinh doanh mở rộng hơn nữa và bao trùm thị trường khu vực thuộc quan điểm nào sau đây: a. Geocentric *b. Regiocentric c. Ethnocentric d. Cả a, b và c #(m) Định hướng hoạt động kinh doanh mở rộng hơn nữa và bao trùm thị trường khu vực thuộc quan điểm nào sau đây: a. Trung tâm đa quốc gia b. Trung tâm toàn cầu *c. Trung tâm khu vực d. Cả a, b và c #(m)Đâu là đặc điểm của thị trường mới nổi (Emerging markets) a. Thu nhập bình quân đầu người thấp b. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh chóng c. Cơ hội tăng trưởng thông qua đối tượng tiêu dùng trung lưu *d. Cả a,b,c #(m) Thị trường mới nổi (Emerging markets) là a. Các nền kinh tế phát triển b. Các nền kinh tế đang trong quá trình tang trưởng nhanh chóng c. Các nền kinh tế đang trong quá trình công nghiệp hoá *d. Cả b và c #(m) BRICS là tên gọi của khối các nền kinh tế mới nổi bao gồm: a. Brasil, Nga, Indonesia, Canada, Nam Phi b. Bruney, Nga, Ý, Canada, Hàn Quốc *c. Brasil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc, Nam Phi d. Bruney, Nga, Ý, Trung Quốc, Nam Phi
#(m) Marketing quốc tế: a. là hoạt động kích thích tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ được thực hiện trên phạm vi hơn một quốc gia b. là hoạt động kích thích tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ được thực hiện trên phạm vi hơn 1 khu vực c. là hoạt động kích thích tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ được thực hiện trên phạm vi toàn cầu *d. Tất cả các phương án a,b,c đều sai. #(m) Một trong những bản chất của Marketing quốc tế là: a. đẩy mạnh tiêu thụ bằng con đường xuất khẩu b. đẩy mạnh tiêu thụ bằng con đường xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ c. đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm bằng con con đường xuất khẩu, trong đó có xuất khẩu trực tiếp và gián tiếp hàng hóa và dịch vụ *d. đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm bằng con con đường xuất khẩu, trong đó có xuất khẩu trực tiếp và gián tiếp hàng hóa và dịch vụ, xuất khẩu công nghệ, xuất khẩu vốn #(m) Vòng đời sản phẩm quốc tế a. là khoảng thời gian tồn tại của sản phẩm trên thị trường kể từ khi sản phẩm thâm nhập thị trường cho đến khi bị loại khỏi thị trường thế giới b. nêu lên đặc điểm biến động về tiêu thụ sản phẩm của thị trường toàn cầu *c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai #(m) Tiến trình mở cửa quốc tế và các cấp độ của Marketing quốc tế căn cứ vào thuyết: a. Lợi thế so sánh b. Vòng đời sản phẩm quốc tế *c. EPRG d. Ý kiến của bạn ………………………….. #(m) Quá trình … là yếu tố thúc đẩy sự ra đời của Marketing quốc tế a. Quốc tế hoá *b. Toàn cầu hoá c. Hội nhập quốc tế d. Ý kiến của bạn ………………………….. #(m) Thuyết … thể hiện sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia *a. Lợi thế so sánh b. Lợi thế tuyệt đối c. EPRG d. Tính kinh tế nhờ quy mô #(m) Định hướng hoạt động kinh doanh tốt nhất là chiếm lĩnh thị trường toàn cầu thuộc … *a. Quan điểm trung tâm toàn cầu (Geocentric)
b. Quan điểm trung tâm đa quốc gia (Polycentric) c. Quan điểm trung tâm khu vực (Regocentric) d. Quan điểm trung tâm quốc gia (Ethnocentric) #(m) Marketing quốc tế là hoạt động của công ty ở bên ngoài biên giới quốc gia nơi a. Công ty có nhiều hoạt động kinh doanh nhất *b. Công ty cư trú c. Công ty có thể hưởng ưu đãi về thuế d. Có sức mua phù hợp với năng lực sản xuất kinh doanh của công ty. #(m) Marketing quốc tế là khoa học về lĩnh vực trao đổi quốc tế, theo đó mọi hoạt động từ sản xuất đến bán hàng của công ty đều căn cứ vào … của thị trường nước ngoài, nghĩa là lấy thị trường làm định hướng. *a. Nhu cầu biến động b. Sức mua biến động c. Mong muốn biến động d. Thông tin #(m) Marketing toàn cầu là việc ứng dụng chiến lược Marketing hỗn hợp … ở tất cả các thị trường trên phạm vi toàn cầu. a. Khác nhau *b. Giống nhau c. Cụ thể d. Điển hình #(m) Mô hình EPRG thể hiện quan điểm định hướng quá trình … đối với các công ty, kinh doanh, tổ chức. *a. Quốc tế hoá b. Toàn cầu hoá c. Khu vực hoá d. Nội địa hoá #(m) Với quan điểm trung tâm quốc gia, công ty nên hướng hoạt động vào: a. Thị trường nước láng giềng *b. Thị trường trong nước c. Thị trường quốc tế d. Thị trường toàn cầu #(m) Vòng đời sản phẩm quốc tế là khoảng thời gian tồn tại của sản phẩm trên thị trường, kể từ khi sản phẩm thâm nhập thị trường, cho đến khi bị loại khỏi thị trường. a. Nước ngoài b. Đa quốc gia *c. Toàn cầu d. Trong nước