Người soạn: Admin Quân Trương Minh BELIEVE IN YOURSELF
BIGSTEP 3 Toeic
6 5 T R A P T Ế I T I H C I Ả
TOEIC
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
LỜI NÓI ĐẦU
Đây là Quyển giải phần RC part 5,6 th ứ 3 và cũng Quyể n cuối cùng của Bộ Bigstep Toeic. Bộ này khá hay dành cho các bạ n mất gốc có thể tự học nhanh chóng. Do đáng lẽ chỉ d ừng quyển Bigstep 2 nhưng làm gì phải làm cho hoàn thành nên bản thân đã cố gắng hoàn thành xong . Hy vọng sẽ nhận đượ c nhiều cảm nhận từ các bạn đọc khi đã đọc và học xong quyển này. “Mọi s ự đánh đổi đều có giá trị riêng, càng đánh đổi càng sai lầm nhiều mới là sự bản lĩnh”. Ngườ i viết Quân Trương Minh
1
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
MỤC LỤC Trang
ng gặp trong bài thi .................................. ................................................... .............................. .............3 Các dạng câu hỏi thườ ng TEST 1 ................................ ................................................. ................................... .................................. ................................. ..................................38 .................38 TEST 2 ................................ ................................................. ................................... .................................. ................................. ..................................70 .................70 TEST 3 ................................ ................................................. ................................... .................................. ................................. ................................106 ...............106 TEST 4 ................................ ................................................. ................................... .................................. ................................. ................................128 ...............128 TEST 5 ................................ ................................................. ................................... .................................. ................................. ................................165 ...............165 Answer Key.................................. ................................................... .................................. .................................. .................................. .......................197 ......197
2
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Reading Comprehension
Các dạng câu hỏi thườ ng ng gặp trong bài thi pháp quan trọng thườ ng Top 20 chủ điể m ngữ pháp ng gặ p
TOP 1
► Hình thứ c của động từ Pattern 1: Tìm độ ng từ thích ừ thích hợp trong câu The president of the First One Bank assured its customers that it ________ quality service despite the ongoing restructuring plan. (A) maintain
•
(B) to maintain
(C) will maintain
(D) maintaining
Phân tích Một câu cần ph phải có động từ, và trong trườ ng ng hợp có liên từ that liên kết gi giữa 2 mệnh đề thì chắc chắn mệnh đề đó cũng phải có động từ. Theo cấu trúc “liên từ (that) + chủ ngữ (it) +
____ _____” _” thì thì chỗ tr ống phải cần một động từ. Trong 4 đáp án cho sẵn, (B) to maintain là một động từ nguyên mẫu có to, (D) maintaining là một động từ thêm -ing nên không phù họ p. Tuy (A) maintain cũng là một động từ nhưng vì chủ ng ngữ là số ít nên động từ này cũng không
thích hợ p. •
Dịch nghĩa
Giám đốc ngân hàng First One đã trấn an khách hàng của mình rằ ng chất lượ ng ng phục vụ vẫn tốt như trước cho dù kế hoạch tái cấu trúc bộ máy của ông ấy đang đượ c tiến hành. •
Từ v vự ng ng
ấn an quality ch assure tr assure tr ấ quality chất lượ ng ng despite cho dù ongoing đang đượ c ti tiến hành; đang diễ n ế ho plan k ế ra restructuring plan k hoạch tái cấu trúc bộ máy •
Đáp án đúng 3
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(C) will maintain •
Phương pháp giải quyết Khi giải quyết câu hỏi thì việc đầu tiên cần làm là xác đị nh động từ.
Pattern 2: Chia hình thức đúng của độ ng từ
Mr. Hoffman, the marketing director, has ________ that every department head works collaboratively to overcome the recent financial difficulty. (A) suggestion
•
(B) suggest
(C) suggesting
(D) suggested
Phân tích Theo sau động từ have thường là danh từ đóng vai trò túc từ. Tuy nhiên, nế u theo sau have là một động từ thì động từ đó phải ở d ạng quá khứ phân từ. Trong câu này, theo sau chỗ tr ống
là một mệnh đề danh từ có vai trò túc từ nên ở chỗ tr ống đó cần có một động từ ở d ạng quá khứ phân từ, vì vậy, trong 4 đáp án cho sẵn (D) suggested là phù hợ p nhất. •
Dịch nghĩa
Ông Hoffman, giám đốc tiế p thị, đã đề nghị các trưởng phòng cố gắng hợp tác để khắc phục tình trạng khó khăn về tài chính trong thờ i gian gần đây. •
Từ vự ng head trưởng phòng; trưở ng bộ phận collaboratively (mội cách) hợp tác overcome vượ t qua; chế ngự
•
Đáp án đúng (D) suggested
•
Phương pháp giải quyết Tìm động từ của câu và xác định xem động từ đó đã đượ c chia ở hình thức đúng hay chưa. 1. Động từ khiếm khuyết + động từ nguyên mẫu không to (các động từ khiếm khuyết: can / could / will / would / should / may / might / must)
4
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
2. have + quá khứ phân từ: nếu theo sau have là một độ ng từ thì động từ đó phải đượ c
dùng ở d ạng quá khứ phân từ (p.p). 3. be + quá khứ phân từ ; khi be được dùng với nghĩa bị động thì theo sau nó phải là một động từ ở d ạng quá khứ phân từ (p.p). 4. be + V-ing: khi be được dùng với nghĩa chủ động thì độ ng t ừ theo sau nó phải là
động từ có hình thức tiế p diễn (V-ing). Pattern 3: Động từ trong câu mệnh lệnh
Please, ______ all questions regarding this project to my secretary while I am away for the business conference. (A) forwards
•
(B) forward
(C) to forward
(D) forwarding
Phân tích Đối với câu mệnh lệnh thì chắc chắn động từ phải được dùng ở d ạng nguyên mẫu không to. Đầu tiên, bạn cần phải tìm động từ cho cả câu. Theo sau (C) to forward cũng có thể là danh từ (all questions) đóng vai trò túc từ nhưng vì câu này không có độ ng từ nên nếu đặt động từ
nguyên mẫu có to vào chỗ tr ống thì câu sẽ bị sai. •
Dịch nghĩa
Các bạn vui lòng gửi tất cả các câu hỏi liên quan đến d ự án này cho thư ký của tôi trong thờ i gian tôi đi tham dự hội nghị công việc. •
Từ vự ng forward chuyể n; gử i regarding về; liên quan be away vắ ng mặt
•
Đáp án đúng (B) forward
•
Phương pháp giải quyết Xác định xem động từ có phải ở d ạng nguyên mẫu không to hay không.
5
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
TOP 2
► Sự hòa hợ p giữ a chủ ngữ và động từ Pattern 1: Chọn động từ đúng dựa vào chủ ngữ
The government’s new plan for helping unemployed young people ________ intensive job trainings for qualitied applicants. (A) inclusion
•
(B) includes
(C) to include
(D) include
Phân tích Để câu có nghĩa thì từ được đặt vào chỗ tr ống phải là một động từ. Giữa chủ ngữ và động từ là một cụm từ bổ nghĩa (for helping unemployed young people) bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ (plan). Vì chủ ngữ số ít nên động từ cũng phải được dùng ở d ạng số ít: (B) includes. Chú ý, danh từ đứng ngay trướ c chỗ tr ống (people) không phải là chủ ngữ của câu. People được dùng
làm túc từ của danh động từ helping. •
Dịch nghĩa
K ế hoạch mớ i của chính phủ nhằm giúp đỡ những ngườ i tr ẻ tuổi thất nghiệ p bao gồm cả việc tập trung đào tạo nghề cho các ứng viên đạt yêu cầu. •
Từ vự ng unemployed thấ t nghiệ p intensive t ập
trung; chuyên sâu training huấ n luyện; đào tạo
qualified đạt yêu cầu •
Đáp án đúng (B) includes
•
Phương pháp giải quyết Xác định cụm từ bổ nghĩa và nắm được đâu là chủ ngữ và động từ của câu, sau đó xác định sự hòa hợ p giữa chủ ngữ và động từ.
6
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Pattern 2: Chọn chủ ngữ dựa vào động từ
The ________ for the vacant position are advised to submit required documents prior to the deadline. (A) applicants
•
(B) application
(C) applicant
(D) apply
Phân tích Vì chỗ tr ống là vị trí của chủ ngữ nên ta phải điền vào đó một danh từ. Vì động từ trong câu này chia số nhiều (are) nên chủ ngữ phải là một danh từ số nhiều. Loại câu hỏi thườ ng gặ p trong New TOEIC chính là tìm chủ ngữ hòa hợ p với động từ.
•
Dịch nghĩa
Các ứng cử viên cho vị trí còn trống phải nộ p hồ sơ theo yêu cầu trướ c thờ i hạn. •
Từ vự ng applicant ứ ng cử viên;
ngườ i d ự tuyể n vacant còn trố ng be advised to nên submit nộ p
required theo yêu cầu prior to trướ c ~ •
Đáp án đúng (A) applicants
•
Phương pháp giải quyết Khi cần điền danh từ vào vị trí chủ ngữ của câu thì phải xác định xem số của danh từ và số của động từ có hòa hợ p vớ i nhau không. We are going to move our office to the new building which is scheduled to be completed by next month.
Động từ is nằm trong mệnh đề có đại từ quan hệ which phải hòa hợ p vớ i danh từ đứng truớ c nó the new building.
7
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Pattern 3: Chọn động từ trong câu có chủ ngữ phứ c tạp
Retaining competent employees ___________ the key to the success of your business. (A) is
•
(B) being
(C) have
(D) are
Phân tích Vì chủ ngữ là một danh động từ nên động từ phải là động từ số ít is. Danh từ số nhiều employees không phải là chủ ngữ mà là túc từ của danh động từ retaining.
•
Dịch nghĩa
Giữ chân những nhân viên có năng lực chính là chìa khóa thành công của công ty các ông. •
Từ vự ng retain giữ competent có năng lự c
•
Đáp án đúng (A) is
•
Phương pháp giải quyết Khi chủ ngữ là danh động từ thì động từ của câu phải ở số ít. 1. Khi động từ nguyên mẫu có to hoặc danh động từ làm chủ ngữ thì độ ng từ của câu phải ở số ít. To improve sales is the most important job of the sales director. 2. Khi chủ ngữ là everyone / every + noun (có nghĩa là “mọi”) thì độ ng từ của câu phải
ở số ít. Everyone in the classroom is taking a test. 3. Khi chủ ngữ có dạng A and B thì động từ phải chia ở số nhiều. My colleague and I are going to attend the annual seminar. 4. Những danh từ riêng (như tên công ty) dù có hình thức số nhiều nhưng động từ vẫn
ở số ít. ABC Industries is trying to expand its business into the European market.
8
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
TOP 3
► Sự hòa hợ p về thì Pattern 1: Sự hòa hợ p giữa thì vớ i trạng từ chỉ thờ i gian
The plant manager, Mr. Lee, recently ________ a tour of the company’s main production facilities for clients. (A) conduct
•
(B) conducted
(C) to conduct
(D) will conduct
Phân tích Tr ạng từ recently (gần đây) thường được dùng với thì quá khứ hoặc hiện tại hoàn thành.
•
Dịch nghĩa
Gần đây, ông Lee, ngườ i quản lý nhà máy đã tiến hành mộ t chuyến tham quan dành cho
khách hàng tìm hiều những trang thiết bị sản xuất chính của công ty. •
Từ vự ng plant nhà máy conduct tiến hành facilities cơ sở vật chấ t; trang thiế t bị
•
Đáp án đúng (B) conducted
•
Phương pháp giải quyết Nếu có trạng từ chỉ thời gian trong câu thì phải xác định xem thì của độ ng từ có hòa hợ p vớ i tr ạng từ chỉ thời gian đó hay không. 1. Khi những tr ạng từ usually / always đuợc dùng trong câu để diễn đạt m ột s ự thật
nào đó thì độ ng từ đượ c chia ở thì hiện tại. 2. Khi trong câu có các trạ ng từ yesterday / last / ago / in thì động từ đượ c chia ở thì
quá khứ. Recently được dùng với thì hiệ n tại hoàn thành hoặc quá khứ . 3. Khi trong câu có tomorrow / next / soon thì động từ đượ c chia ở thì tương lai.
9
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
4. Khi trong câu có for / over / in the last [past] diễn đạt ý nghĩa “trong khoả ng thờ i
gian ... đã qua” thì độ ng từ ở thì hiện tại hoàn thành. Khi since được dùng với nghĩa “từ quá khứ đến hiện tại" thì độ ng từ của câu cũng đượ c chia ở thì hiện tại hoàn thành. Pattern 2: Trườ ng họp ngoại lệ của sự hòa hợ p về thì
The technical support department has requested that all network access ______ to perform the regular maintenance. (A) suspend
•
(B) be suspended
(C) has suspended
(D) suspending
Phân tích Động từ trong mệnh đề theo sau request phải là một động từ nguyên mẫu không to. Trong trườ ng họp này, câu mang ý nghĩa bị động nên động từ phải ở d ạng bị động.
•
Dịch nghĩa
Bộ phận hỗ tr ợ k ỹ thuật đã yêu cầu tạm ngưng các kết nối mạng để tiến hành việc bào trì định k ỳ. •
Từ vự ng access truy cậ p suspend cắt; ngưng perform tiến hành regular maintenance bảo trì định
ỳ k •
Đáp án đúng (B) be suspended
•
Phương pháp giải quyết Khi trong câu có động từ thể hiện sự “giải quyết/yêu cầu/ra lệnh/đề nghị” thì động từ trong mệnh đề theo sau những động từ đó phải là động từ nguyên mẫu không to. 1. Đối với câu điề u kiện và mệnh đề tr ạng ngữ chỉ thời gian, thì hiệ n tại được dùng
thay cho thì tương lai. If you register early, you can get a 10 percent discount.
10
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
2. Động từ trong mệnh đề theo sau những động từ: “khẳng định/yêu cầu/ra lệnh/đề nghị...” phải là độ ng từ nguyên mẫu không to. The engineer has requested that the defective parts be replaced as soon as possible. 3. Động từ trong mệnh đề theo sau những tính từ thể hiện ý nghĩa “việc ...
là quan
tr ọng/cần thiết/thiết yếu” phải là động từ nguyên mẫu không to. It is imperative that all site managers be aware of the safety guidelines. TOP 4
► Thể bị động Pattern 1: Phân biệt thể bị động và thể chủ động To apply for the position, all the requested information should be ________ to the address below. (A) sending
•
(B) sent
(C) send
(D) sender
Phân tích Vì sending (V-ing) và sent (p.p) đều có thể theo sau be nên ta phải xem nó mang nghĩa chủ động hay bị động. Để phân biệt đượ c thể chủ động và bị động, chúng ta phải d ựa vào động từ trong câu. Nếu động từ có túc từ theo sau thì nó phải ở hình thái chủ động (be + V-ing), nếu động từ không có túc từ theo sau thì nó phả i ở hình thái bị động (be + p.p).
•
Dịch nghĩa
Ứng viên cho vị trí này cần gửi thông tin cần thiết đến địa chỉ dưới đây. •
Từ vự ng apply for xin; d ự tuyể n position vị tri requested cần thiết; được yêu cầu
•
Đáp án đúng (B) sent
•
Phương pháp giải quyết 11
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Để quyết định dùng động từ ở hình thái bị động hay chủ động, chúng ta phải xem có túc từ theo sau động từ hay không. 1. Động từ khiếm khuyết + động từ nguyên mẫu can receive a new-member discount can be received by e-mail 2. have + quá khứ phân từ have accepted the offer have been accepted by the committee 3. be + v-ing / be + p.p be designing the new library be designed by the architect TOP 5
► To-infinitive Pattern 1: Vai trò của to-infinitive
________ the increasing customer demand, the company decided to expand its production Jine. (A) Meet
•
(B) Be meeting
(C) Meeting
(D) To meet
Phân tích Theo sau chỗ tr ống là một cụm danh từ (the increasing customer demand), nên ta phải điền
vào chỗ tr ống một động từ nguyên mẫu có to đóng vai trò như một tr ạng từ. Tuy theo sau danh động từ meeting cũng có thể là danh từ nhưng meeting thường đóng vai trò của chủ ngữ hoặc túc từ nên ta không thể dùng nó để điền vào chỗ tr ống trong câu này. •
Dịch nghĩa
Để đáp ứng đượ c nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng, công ty đã quyết đị nh mở r ộng dây chuyền sản xuất. Từ vự ng 12
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
•
increasing ngày càng tăng demand nhu cầu expand mở r ộng
•
Đáp án đúng (D) To meet
•
Phương pháp giải quyết Với câu để tr ống phần đầu và ngay sau nó là một cụm danh từ thì ta phải điền vào chỗ tr ống một to-infinitive có vai trò làm trạng ngữ.
Vai trò của to-infinitive 1. Đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc túc từ của câu. To hire more sales representatives is needed. 2. Đóng vai trò làm trạ ng ngữ. To increase staff productivity, the management introduced a new incentive program. 3. Dùng vớ i chủ ngữ giả it và có vai trò là một chủ ngữ thật. It is up to you to decide whether to request for a transfer or not.
Pattern 2: Phân biệt to-infinitive và giớ i từ to In addition to __________ you with a thorough analysis, this business magazine has been designed to become a helpful business resource to you. (A) providing
•
(B) provided
(C) provide
(D) provides
Phân tích to trong cụm in addition to (thêm vào đó) là một giớ i từ nên theo sau nó phải là một đại từ
hoặc danh từ. Cần phân biệt to (giớ i từ) vớ i to-infinitive, và nhớ không đượ c chọn provide
(động từ nguyên mẫu) đặt vào chỗ tr ống. •
Dịch nghĩa
Ngoài việc cung cấ p cho bạn những bài phân tích chi tiế t, tạp chí thương mại này còn đượ c thiết k ế để tr ở thành một nguồn tài nguyên rất hữu ích cho bạn về lĩnh vực kinh doanh. •
Từ vự ng 13
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
thorough chi tiế t, thấu đáo analysis sự phân tích be designed to đượ c thiế t k ế (để ) •
Đáp án đúng (A) providing
•
Phương pháp giải quyết
Bạn nên sắ p xếp riêng dạng câu hỏi yêu cầu phân biệ t giớ i từ to vớ i to-infinitive và học thuộc nó. Những cụm từ thường dùng vớ i giớ i từ to be committed to N / ~ing (= be devoted to N /~ing) look forward to N / ~ing be subject to N / ~ing be accustomed to N / ~ing (= be used to N / ~ing) in addition to N / ~ing attern 3: Cụm từ và động từ
_________ to ensure timely delivery of your order, be sure to thoroughly check your address is correct. (A) Thanks
•
(B) According
(C) How
(D) In order
Phân tích Cụm từ có thể đi chung vớ i to-infinitive (to ensure) là cụm in order to. How to + động từ
nguyên mẫu được dùng như một danh từ với ý nghĩa "cách làm...”, nên không thể dùng nó để điền vào chỗ tr ống có tính chất tr ạng ngữ như ở đây đượ c. •
Dịch nghĩa
Để đảm bảo việc giao hàng đúng thờ i hạn theo đơn đặt hàng của bạn, hãy nhớ kiểm tra thật k ỹ địa chỉ mà bạn ghi trong đơn. •
Từ vự ng
ỹ lưỡ ng check kiể m tra thanks in order to để ensure bảo đảm timely đúng hạn thoroughly k to nhờ (vào) according to theo •
Đáp án đúng (D) In order 14
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
•
Phương pháp giải quyết Hãy liệt kê những cụm từ thường đi chung vớ i to-infinitive và học thuộc chúng. Những cụm từ thườ ng sử d ụng to-infinitive 1. Những động từ dùng chung vớ i to-infinitive. propose to do, intend to do, plan to do decide io do, need to do in order to do (= so as to do), have yet to do ability / right / way / need to do 2. Những cụm từ bao gồm to-infinitive.
be going to do (= be schedule to do) be likely to do be able to do be pleased to do (= be delighted to do) in an effort to do (= in an attempt to do) be designed to do TOP 6
► Danh động từ (V-ing) Pattern 1: Phân biệt danh từ và danh động từ To better serve our customers, we are in the process of ________a secure server for credit card purchases. (A) establish
•
(B) establishment
(C) established
(D) establishing
Phân tích Theo sau giớ i từ of phải là danh từ hoặc danh động từ. Nhưng ngay sau chỗ tr ống là một túc từ nên ta phải điền vào đó danh độ ng từ có vai trò như một độ ng từ.
•
Dịch nghĩa
Để phục vụ khách hàng tốt hơn, chúng tôi đang lắp đặ t một server có độ an toàn cao cho các khoản giao d ịch bằng thẻ tín dụng.
15
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
•
Từ vự ng in the process of đang trong quá trình establish thiế t lậ p; lắp đặt secure an toàn
•
Đáp án đúng (D) establishing
•
Phương pháp giải quyết Nếu sau chỗ tr ống là danh từ thì phải điền vào đó một danh độ ng từ, còn nếu theo sau chỗ tr ống không phải là danh từ thì phải điền vào đó mộ t danh từ. TOP 7
► Vai trò của đại từ Pattern 1: Vai trò của đại từ
We are sorry to inform you that _________ loan application cannot be accepted. (A) you
•
(B) yourselt
(C) your
(D) yours
Phân tích Phải điền vào vị trí đứng trướ c danh từ một tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ.
•
Dịch nghĩa
Chúng tôi lấy làm tiếc khi thông báo với ông rằng đơn xin vay nợ của ông không đượ c chấ p nhận. •
Từ vự ng inform thông báo loan (sự , khoản) vay application đơn accept chấ p nhận
•
Đáp án đúng (C) your
•
Phương pháp giải quyết Nắm rõ vị trí của đại từ và phải chọn hình thức phù hợ p của đại từ. Những điểm tr ọng tâm mà các câu hỏi về đại từ thường khai thác 1. Đại từ phải phù hợ p vớ i danh từ chính 16
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Danh từ số ít (sự vật) ► it Danh từ số ít (người) ► he (nam giớ i) / she (nữ giớ i) Danh từ số nhiều (ngườ i/vật) ► they 2. Phải chọn cách của đại từ tùy theo vị trí Vị trí chủ ngữ hình thức ► chủ ngữ - I/you/he/she/they/it Vị trí túc từ hình thức ► túc từ - me/you/him/her/them/it 3. Dùng tính từ sở hữu ở vị trí trướ c danh từ - my/your/his/her/their/its
TOP 8
► Đại từ phản thân Pattern 1: Cách dùng đại từ phản thân Because he has a lot of experience in managing personnel, Mr. Robort is effectively running his department by ________. (A) his
•
(B) he
(C) himself
(D) him
Phân tích Chúng ta phải sử d ụng cấu trúc ngữ pháp của đại từ phản thân: by oneself với nghĩa “tự mình".
•
Dịch nghĩa
Vì ông Robert có nhiề u kinh nghiệm quản lý nhân sự nên ông ta đang tự điều hành bộ phận của mình một cách hiệu quả. •
Từ vự ng manage
điều hành; quản lý personnel nhân sự effectively (một cách) hiệu quả run điề u
hành; vận hành •
Đáp án đúng (C) himself
•
Phương pháp giải quyết Bạn phải dùng đại từ phản thân đối vớ i những cách diễn đạt có nghĩa “tự mình/chính mình”. 17
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Vai trò của đại t ừ phản thân 1. Khi chủ ngữ và túc từ là đồng nhất thì ta phải dùng đạ i từ phản thân. He introduced himself to the audience. 2. Dùng đại từ phản thân vớ i mục đích nhấn mạnh (đại từ phản thân trong trườ ng hợ p
này có thể được lượ c bỏ). The president himself welcomed the delegates. 3. Đại từ phản thân mang tính đặ c ngữ. by oneself một mình (=alone) for oneself vì / cho chính ai TOP 9
► Vai trò của tính từ Pattern 1: Vai trò của tính từ Approval of all fund raising requests must be given by the city council and any_______fund raising activities must be submitted for approval. (A) addition
•
(B) additions
(C) additional
(D) additionally
Phân tích Ta phải điền tính từ vào vị trí đứng trướ c danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.
•
Dịch nghĩa
Tất cả những yêu cầu gây quỹ đều phải đượ c sự chấ p thuận của hội đồng thành phố, và bấ t k ỳ hoạt động gây quỹ bổ sung nào cũng phải xin phép. •
Từ vự ng approval sự chấ p thuận fund raising sự gây quỹ council hội đồng submit nộp; đệ trình
•
Đáp án đúng (C) additional
•
Phương pháp giải quyết
18
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Sau khi xác định đượ c cấu trúc câu, bạn phải điền tính từ vào trướ c danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
Vai trò của tính từ 1. Tính từ đứng trướ c danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. We had to work harder to meet the tight deadline. 2. Tính từ được dùng sau các độ ng từ diễn tả tr ạng thái (be/become/remain) để làm bổ ngữ cho chủ ngữ. To remain competitive, you need to spend more time on career development. TOP 10
► Vai trò của trạng từ Pattern 1: Trạng từ đứng trước động từ và bổ nghĩa cho động từ .
Anti-virus software is _________ recommended to protect your computer and files fro m viruses. (A) strong
•
(B) strengthen
(C) strengthening
(D) strongly
Phân tích Ta phải điền tr ạng từ vào giữa động từ chính và trợ động từ (is ... recommended) để bổ nghĩa
cho động từ. •
Dịch nghĩa
Bạn được đặc biệt khuyên dùng phần mềm chống vi-rút để bảo vệ cho máy tính và các tệ p tin của bạn khỏi bị vi-rút tấn công. •
Từ vự ng strongly mạnh mẽ recommend khuyên; giớ i thiệu (nên làm) protect bảo vệ
•
Đáp án đúng (D) strongly
19
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
•
Phương pháp giải quyết Nếu có chỗ tr ống ở giữa động từ chính và trợ động từ thì bạn nên điền tr ạng từ vào đó. 1. Điền tr ạng từ vào cuối câu để bổ nghĩa cho động từ.
As a business owner, you need to review the financial status of your business periodically. 2. Nếu có chỗ tr ống ở cuối câu mà nó không có vai trò gì trong cấu trúc câu thì đó phả i
là vị trí của tr ạng từ. Nghĩa là ta có thể điền vào đó một tr ạng từ hoặc to-infinitive. Pattern 2: Trạng từ đứ ng sau nội động từ và bổ nghĩa cho nội động từ .
As a consultant to businesses, Mr. Chris Evans travels ________ to various countries around the world. (A) regular
•
(B) regularly
(C) regularity
(D) regulate
Phân tích Ta phải đặt tr ạng từ vào sau nội động từ travel để bổ nghĩa cho nội động từ đó.
•
Dịch nghĩa
Là một nhà tư vấn cho các doanh nghiệp, ông Chris Evans thường xuyên đi công tác đến các quốc gia khác nhau trên thế giớ i. •
Từ vự ng travel đi lại regularly thường xuyên various khác nhau
•
Đáp án đúng (B) regularly
•
Phương pháp giải quyết Học thuộc những tr ạng từ và nội động từ thườ ng gặp trong bài thi. Tr ạng t ừ đứ ng sau nội động t ừ để bổ nghĩa cho nội động t ừ.
1. speak clearly to the audience nói rõ ràng với khán giả speak to nói vớ i ~
2. respond promptly to complaints from customers nhanh chóng phản h ồi nh ữ ng
phàn nàn của khách hàng 20
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
respond to đáp lại ~
3. meet frequently with gặp (ai) thường xuyên meet with gặ p gỡ ~
4. leave promptly for Singapore nhanh chóng rời (nơi nào) để đế n Singapore leave for r ời (nơi nào) để đế n ~
5. react calmly to delays phản ứng bình tĩnh trướ c nhữ ng sự chậm tr ễ react to phản ứ ng
6. rely heavily on tourism d ựa nhiều vào ngành du lịch rely on d ựa vào, trông vào
7. communicate easily with d ễ dàng giao tiế p vớ i ~ communicate with giao tiế p vớ i ~
8. travel extensively / regularly đi nhiều nơi / thường xuyên
T0P 11
► Tính từ chỉ số lượ ng Pattern 1: Sự hòa hợ p giữ a danh từ và tính từ chỉ số luợ ng
We are very proud to introduce our new car which is designed to consume less fuel while emitting fewer _______. (A) pollutes
•
(B) pollution
(C) pollutants
(D) polluted
Phân tích Vì tính từ chỉ số lượ ng few được dùng chung vớ i danh từ số nhiều nên từ thích hợp để điền vào chỗ tr ống đó chính là pollutants (danh từ số nhiều).
•
Dịch nghĩa
Chúng tôi rất tự hào giớ i thiệu chiếc xe mới đượ c thiết k ế của chúng tôi: nó vừa tiêu tốn ít nhiên liệu hơn vừa thải ra chất gây ô nhiễm ít hơn (so với các sả n phẩm cùng loại). •
Từ vự ng introduce giớ i thiệu consume tiêu thụ emit thải; phóng ra pollutant chất gây ô nhiễ m 21
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
•
Đáp án đúng (C) pollutants
•
Phương pháp giải quyết Sự hòa hợ p giữa danh từ và tính từ số lượ ng 1. Những tính từ chỉ số lượng dùng chung vớ i danh từ đếm đượ c số ít a/an (mạo từ bất định) + danh từ đếm đượ c số ít another/each/every + danh t ừ đếm đuợ c số ít 2. Tính từ chỉ số lượng dùng chung vớ i danh từ đếm đượ c số nhiều these/those/several/few/a few/many/a number of + danh t ừ số nhiều 3. Tính từ chỉ số lượng dùng chung vớ i danh từ không đếm đượ c little/a little/much + danh t ừ không đếm đượ c 4. Tính từ chỉ số lượng có thể dùng cho cả 2 trườ ng hợ p this/that + danh từ số ít (đếm đượ c)/danh từ không đếm đượ c all/most/some/other + danh t ừ số nhiều (đếm đượ c)/danh từ không đếm đượ c a lot of/lots of/plenty of + danh từ số nhiều (đếm đượ c)/danh từ không đếm đượ c
TOP 12
► So sánh tương đối và so sánh tuyệt đố i Pattern 1: Hình thứ c của so sánh tương đối và so sánh tuyệt đố i Last year, Dr. Kim and his team published one of the most detailed studies ever into whether dishwashers are __________ than hand-washing. (A) more efficient
•
(B) so efficiently
(C) as efficient
(D) most efficiently
Phân tích Phải dùng more để k ết hợ p vớ i than tạo thành hình thức so sánh tương đối.
•
Dịch nghĩa
22
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
•
Năm ngoái tiến sĩ Kim và nhóm của ông ta đã công bố k ết quả nghiên cứu tỉ mỉ nhất từ trước đến nay về việc liệu máy rửa chén có làm việc hiệu quả hơn là thao tác rửa chén thủ công hay không. Từ vự ng publish công bố , xuấ t bản detailed chi tiế t study công trình nghiên cứ u efficient hiệu quả
•
Đáp án đúng more efficient
•
Phương pháp giải quyết Vì phần lớn các câu hỏi về so sánh tương đối và so sánh tuyệt đối đề u tập trung vào hình thức cơ bản nên nế u bạn thấy trong câu có than thì nên chọn more để tạo thành so sánh tương đố i. Tr ạng t ừ nhấ n mạnh so sánh tương đố i: Một số tr ạng từ được thêm vào trước hình thức so sánh tương đối để nhấn mạnh sự so sánh. Những tr ạng từ nhấn mạnh so sánh tương đối thườ ng gặp là: much /far/even. Our new data backup software is much faster than that of other competitors.
T0P 13
► Động tính từ Pattern 1: Động tính từ bổ nghĩa cho danh từ .
To celebrate our 10th anniversary, all items in stock will be provided at ________ prices for the next week. (A) discounter
•
(B) discounted
(C) discounting
(D) discounts
Phân tích Ta phải điền vào chỗ tr ống 1 động tính từ hoặc tính từ để bổ nghĩa cho danh từ prices. Do mối quan hệ ý nghĩa giữa danh từ đượ c bổ nghĩa prices với động tính từ trong câu này là bị
động nên ta phải điền vào chỗ tr ống đó từ discounted , là một quá khứ phân từ. •
Dịch nghĩa 23
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Để k ỷ niệm 10 năm thành lậ p của chúng tôi, vào tuần tớ i, tất cả hàng hóa trong kho sẽ đượ c cung cấ p với giá khuyến mãi. •
Từ vự ng
ỷ niệm; đánh dấ u anniversary d ị p k ỷ niệm in stock trong kho celebrate k •
Đáp án đúng (B) discounted
•
Phương pháp giải quyết Xem danh từ đượ c bổ nghĩa bởi động tính từ mang nghĩa bị động hay chủ động, nếu có ý
nghĩa chủ động thì chọn động từ ở d ạng hiện tại phân từ; nếu ý nghĩa là bị động thì chọn d ạng quá khứ phân từ. Hiện t ại phân từ và quá khứ phân từ
1. Hiện tại phân từ diễn đạt ý nghĩa chủ động. the participating companies (companies ch ủ động participate) 2. Quá khứ phân từ diễn đạt ý nghĩa bị động
the proposed plan (plan đượ c propose) Pattern 2: Động tính từ diễn tả cảm xúc.
The sales report for the last quarter was so __________ that the sales director called an urgent meeting. (A) disappointing
•
(B) disappointed
(C) disappoint
(D) disappointment
Phân tích Vì chủ ngữ là vật (sales report) nên ta phải chọn disappointing. (B) disappointed được dùng khi chủ ngữ hoặc danh từ đượ c bổ nghĩa là ngườ i.
•
Dịch nghĩa
Báo cáo doanh số quý vừa qua gây thất vọng đến nỗi giám đốc kinh doanh đã triệ u tậ p một cuộc họ p khẩn cấ p. •
Từ vự ng quarter quý (ba tháng) disappointing gây thấ t vọng; đáng thấ t vọng urgent khẩ n cấ p 24
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
•
Đáp án đúng (A) disappointing
•
Phương pháp giải quyết Với câu hỏi yêu cầu lựa chọn động tính từ diễn tả cảm xúc thì bạn phải d ựa vào danh từ đượ c bổ nghĩa hoặc chủ ngữ để xem xét. Nếu chủ ngữ là người thì chọn “ -ed", nếu chủ ngữ là vật
thì chọn “-ing”. Động tính từ diễ n t ả cảm xúc 1. Các động tính từ thường dùng khi chủ ngữ là vật. disturbing disappointing
troubling encouraging
frustrating satisfying 2. Các động tính từ thường dùng khi chủ ngữ là nguờ i. disturbed disappointed
troubled encouraged
frustrated satisfied
interested fascinated
excited
TOP 14
► Vai trò của liên từ và giớ i từ Pattern 1: Vai trò của liên từ và giớ i từ
_________ you know the salary you can demand, you can decide which jobs fall into your desired range and could be right for you. (A) Once
•
(B) Soon
(C) Then
(D)Later
Phân tích Vì đây là vị trí liên kết hai mệnh đề (có chứa 2 động từ: know/can decide) nên ta phải điề n vào đây một liên từ.
•
Dịch nghĩa
Một khi bạn biết đượ c mức lương bạn có thể yêu cầu, bạn có thể quyết định được công việc
nào nằm trong tầm ngắm và phù hợ p với mình. 25
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
•
Từ vự ng once một khi salary lương demand đòi hỏi; yêu cầu fall into rơi vào; trong phạm vi range t ầm; phạm vi
•
Đáp án đúng (A) Once
•
Phương pháp giải quyết Giớ i từ liên kết danh từ, khác với liên từ liên kết mệnh đề. He had to deciine the invitation due to his health problem.
TOP 15
► Liên từ Pattern 1: Chọn liên từ thích hợ p
________ the new sales representative is relatively inexperienced, he has already outperformed experienced sales personnel. (A) However
•
(B) Which
(C) That
(D) Though
Phân tích Đầu tiên ta phải xem tại vị trí liên kết hai mệnh đề (2 động từ is/has) cần có loại liên từ nào. Vì ở chỗ tr ống cần có một từ đóng vai trò trạng từ và không có vai trò gì trong cấu trúc câu nên ta phải chọn though là liên từ của mệnh đề tr ạng ngữ. However là trạng từ, which là đại từ quan hệ và that được dùng như một đại từ quan hệ và liên từ của mệnh đề danh từ.
•
Dịch nghĩa
Dù nguời đại diện bán hàng mớ i vẫn còn khá non yếu kinh nghiệm, doanh số của anh ấy đã vượ t mức của các nhân viên bán hàng có kinh nghiệm r ồi. •
Từ vự ng relatively khá; tương đố i inexperienced non yế u kinh nghiệm outpertorm vượ t tr ội 26
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
•
Đáp án đúng (D) Though
•
Phương pháp giải quyết Đầu tiên, ta phải xem cần điền loại liên từ nào vào vị trí của liên từ, r ồi sau đó chọn liên từ thích hợ p. Các loại liên từ 1. Liên từ bắt đầu mệnh đề tr ạng từ (If/since/as/when/because/though...) Because he was sick, Jason couldn’t attend the meeting, 2. Liên từ bắt đầu mệnh đề danh từ (làm chủ ngữ/túc từ trong câu) (th at/what) The mayor suggested that the construction of the new bridge begin immediately. 3. Đại từ quan hệ đồng thời có vai trò “liên từ và đại từ” (who/which/that)
The information which you requested has been sent by express mall. Pattern 2: Liên từ bắt đầu mệnh đề danh từ
Every employer should realize _______ employee satisfaction is the most important key to success. (A) what
•
(B) that
(C) who
(D) since
Phân tích Vì sau chỗ tr ống là một mệnh đề danh từ đóng vai trò túc từ của động từ realize nên ta phải điền vào đó một liên từ bắt đầu mệnh đề danh từ. Cần phân biệt what và that trong các đáp án cho sẵn: nếu câu đã kết thúc thì chọn that , nếu câu chưa kết thúc thì chọn what . Vì ở đây, mệnh đề theo sau chỗ tr ống đã kết thúc câu nên ta sẽ chọn that .
•
Dịch nghĩa
Mỗi ngườ i quản lý nên hiểu r ằng việc nhân viên của mình hài lòng với công việc chính là
chìa khóa quan trọng nhất d ẫn đến thành công. •
Từ vự ng employer ngườ i quản lý; ngườ i chủ realize nhận thứ c; hiể u satisfaction sự hài lòng
•
Đáp án đúng 27
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(B) that •
Phương pháp giải quyết Nếu theo sau động từ là một mệnh đề danh từ thì phải điền vào vị trí đó một liên từ bắt đầu mệnh đề danh từ.
Phân biệt hai liên từ bắt đầu mệnh đề danh t ừ: what và that 1. Theo sau that là một câu hoàn chỉnh. Our invoice suggests that the shipment was delivered to your office two weeks ago. Trong ví dụ trên ta thấy theo sau that là một câu hoàn chỉnh. 2. Theo sau what là một câu không hoàn chỉnh vì trong câu đó không có túc từ của
động từ want . To improve sales, you must know what your potential customers want. TOP 16
► Liên từ kết hợ p Pattern 1: Cấu trúc song song của liên từ kết hợ p
Our well-trained specialists are ready to provide reliable and ________ solutions to corporate clients. (A) innovate
•
(B) innovation
(C) innovatively
(D) innovative
Phân tích Liên từ k ết hợ p and nối những từ có cùng từ loại.
•
Dịch nghĩa
Các chuyên gia lành nghề của chúng tôi sẵn sàng cung cấp cho các khách hàng doanh nghiệ p những giải pháp sáng tạo và đáng tin cậ y. •
Từ vự ng
28
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
well-trained lành nghề; đượ c huấ n luyện t ốt specialist chuyên
gia reliable
đáng tin
cậ y innovative đổ i mới; sáng tạo solution giải pháp corporate doanh nghiệ p •
Đáp án đúng (D) innovative
•
Phương pháp giải quyết Phải xác định xem những từ được liên kết bằng liên từ k ết hợp có cùng từ loại hay không. Nhữ ng vấn đề liên quan đến liên từ k ết hợ p
1. Liên từ k ết hợ p nối các từ có cùng từ loại. The president has suggested an extensive and aggressive marketing campaign. 2. Liên từ k ết hợ p nối các cấu trúc giống nhau. It is important to encourage employees to work hard and reward them accordingly. Liên từ k ết hợ p and nối to encourage vớ i (to) reward. 3. Chọn nghĩa của liên từ k ết hợ p. All financial reports should be submitted before or on the deadline. or: hoặc (lự a chọn); and: và; but: tuy nhiên Pattern 2: Liên từ theo cặp
The city auditorium will be available for ________ private and business functions to local residents and commercial establishments. (A) even
•
(B) both
(C) either
(D) not only
Phân tích Để tạo thành cặp liên từ đi chung vớ i and ta phải điền vào chỗ tr ống liên từ both.
•
Dịch nghĩa
Hội trường thành phố sẽ được dùng cho cả mục đích cá nhân lẫn công việ c của cư dân trong khu vực và các cơ quan thương mại. •
Từ vự ng auditorium hội trườ ng function chức năng; mục đích resident cư dân commercial (mang
tính) thương mại establishment cơ quan; tổ chứ c •
Đáp án đúng 29
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(B) both •
Phương pháp giải quyết Nếu tìm đượ c từ tạo thành cặ p với liên từ thì có thề giải quyết câu hỏi một cách dễ dàng. 1. both A and B: cả A lẫ n B The seminar is designed for both entry and management level employees. 2. either A or B: hoặc A hoặc B The replacement parts will arrive either today or tomorrow. 3. neither A nor B: cả A và B đều không phả i Neither Ms. Brown nor I will be able to attend the monthly business meeting. 4. not only A but also B: không những A mà còn B
Our new product is not only innovative but also affordable. T0P 17
► Đại từ quan hệ Pattern 1: Chọn đại từ quan hệ thích hợ p
All new employees are required to attend the orientation ______ will be held in the conference room. (A) who
•
(B) which
(C) what
(D) because
Phân tích Ta phải điền vào chỗ tr ống một từ vừa đóng vai trò chủ ngữ của cụm động từ will be held vừa
làm nhiệm vụ liên từ liên kết động từ. Vì từ đứng trướ c chỗ tr ống là từ chỉ (sự) vật (the orientation) nên ta phải điền vào đó từ which hoặc that . Who được dùng khi từ đứng trướ c từ chỉ ngườ i. What là liên từ bắt đầu mệnh đề danh từ. Còn because không thích hợp vì nó là
liên từ bắt đầu mệnh đề tr ạng ngữ. •
Dịch nghĩa
Tất cả các nhân viên mới đều phải tham d ự buổi giớ i thiệu về công ty đượ c tổ chức ở phòng hội nghị. 30
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
•
Từ vự ng employee nhân viên require yêu cầu attend tham d ự orientatton sự định hướ ng /giớ i thiệu be held đượ c t ổ chứ c
•
Đáp án đúng (B) which
•
Phương pháp giải quyết Phải d ựa vào từ đứng trước đó (danh từ ) để tìm ra đại từ quan hệ. Nhữ ng vấn đề về đại t ừ quan hệ thườ ng gặp trong bài thi TOEIC
1. Chủ ngữ (who/which/that) có cấu trúc: “chủ ngữ + liên từ” Ms. Lim (who is in charge of the sales department) will be promoted. 2. Túc từ (whom/which/that) có cấu trúc: “túc từ + liên từ” Circle the name of the friend (whom) you like. 3. Sở hữu cách (whom) có cấu trúc: “liên từ + danh từ” Dr. Randolph (whose research received national recognition) will give an opening speech. TOP 18
► Câu điều kiện Pattern 1: Hình thức cơ bản của câu điều kiện If their proposal contract.
________ submitted before the deadline, they would have gotten the
(A) be
(B) is
•
(C) had been
(D) will be
Phân tích Dựa vào hình thức của động từ trong mệnh đề chính (would have gotten) ta có thể biết đây là
câu điều kiện ở quá khứ. Do đó, đáp án là (C) had been. Vì đây là câu điề u kiện nên “is” chỉ thích hợ p khi mệnh đề chính ở thì tương lai hoặc thì hiệ n tại. •
Dịch nghĩa
Giá mà bản đề án đượ c nộp trướ c thờ i hạn thì họ đã có đượ c hợp đồng đó rồi. 31
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
•
Từ vự ng proposal đề án submit nộ p deadline hạn chót contract hợp đồng
•
Đáp án đúng (C) had been
•
Phương pháp giải quyết Dựa vào hình thức của động từ trong mệnh đề chính để tìm ra hình thức của động từ trong mệnh đề theo sau mệnh đề if . 1. Điều kiện quá khứ (giả định về sự thật ở quá khứ)
If + S + had + quá khứ phân từ …, S + would / could / should + have + quá khứ phân từ. “(trong quá khứ) nếu đã ... thì đã ...” 2. Điều kiện hiện tại (giả định về sự thật ở hiện tại) If + S + độ ng từ chia ở thì quá khứ/were ...., S + would/could/should + độ ng từ nguyên mẫu. “(ở hiện tại) giả sử... thì sẽ ...” 3. Điều kiện tương lai (khả năng không lớ n lắm ở hiện tại hoặc tương lai) If + S + should + độ ng từ nguyên mẫu …, S + động từ (hiện tại/tương lai). Pattern 2: Cấu trúc đảo ngữ của câu điều kiện ________ you experience any difficulty, do not hesitate to contact one of my staff members. (A) Having
•
(B) Should
(C) Had
(D) To have
Phân tích Trong câu điều kiện, liên từ if thường được lượ c bỏ để tạo cấu trúc đảo ngữ. Trong câu điều kiện tương lai “If you should experience any difficulty” thì liên từ if được lượ c bỏ và làm phát sinh cấu trúc đảo ngữ nên ta phải điền động từ khiếm khuyết “should” vào chỗ tr ống.
•
Dịch nghĩa
Nếu bạn có bất k ỳ khó khăn gì, đừng ngần ngại liên lạc vớ i một trong các nhân viên của tôi. •
Từ vự ng 32
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
difficulty khó khăn hesitate do d ự contact tiếp xúc, liên lạc •
Đáp án đúng (B) Should
•
Phương pháp giải quyết Nắm rõ cấu trúc đảo ngữ của câu điều kiện và học thuộc lòng những hình thức đa dạ ng của
nó sau khi đảo ngữ.
33
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
TOP 19
► Cấu trúc rút gọn Pattern 1: Rút gọn mệnh đề trạng ngữ When ________ your application, be sure to check the reply address is correct. (A) send
•
•
(B) sends
(C) sending
(D) sent
Phân tích Khi rút gọn chủ ngữ theo sau liên từ when của mệnh đề tr ạng ngữ thì chắc chắn động từ của mệnh đề sẽ thay đổi hình thức. Do đó ta không thể chọn (A) và (B) điền vào chỗ tr ống. Câu gốc When you send your application là một câu chủ động, trong đó, you là chủ ngữ và đã được rút gọ n trong mệnh đề tr ạng ngữ, vì thế động từ phải đượ c chuyển thành sending. Nếu câu gốc có dạng chủ động thì động từ đượ c chuyển thành d ạng V-ing, nếu câu gốc có dạng bị động thì độ ng từ sẽ đượ c chuyển thành quá khứ phân từ. Dịch nghĩa Khi gửi hồ sơ xin việc, bạn hãy kiểm tra lại xem địa chỉ hồi đáp có đúng hay không.
•
Từ vự ng application đơn xin reply address địa chỉ hồi đáp correct đúng, chính xác
•
Đáp án đúng (C) sending
•
Phương pháp giải quyết Khi không có chủ ngữ theo sau liên từ thì ta phải xem xét hình thức độ ng từ của câu rút gọn căn cứ vào danh từ (túc từ) theo sau chỗ tr ống. C ấu trúc rút gọn của mệnh đề tr ạng ngữ Việc rút gọn mệnh đề tr ạng ngữ chính là việc rút gọn chủ ngữ của mệnh đề đó khi chủ ngữ của nó và chủ ngữ của mệnh đề chính đồng nhất với nhau. Trong trườ ng hợp rút gọn, hình thức của động từ trong mệnh đề tr ạng ngữ sẽ có thay đổi. 1. when you mail your payment, when mailing your payment, (c ấu trúc rút gọn ở thể chủ động) 34
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
2. once it is merged, once merged, (cấu trúc rút gọn ở thể bị động) 3. although it is positive, although positive, (vai trò bổ ngữ của tính từ) 4. while they are on duty, while it is operation,
while on duty, (vai trò bổ ngữ của “giớ i từ + danh từ”)
while
in operation,
Pattern 2: Rút gọn đại từ quan hệ
A notice _________ today's special events is posted on the bulletin board. (A) shown
•
(B) showed
(C) showing
(D) shows
Phân tích Vì câu đã có động từ chính is posted nên (B) và (D) không thể là đáp án. Đây là cấu trúc rút gọn chuyển đổi hình thức động từ. Vì đại từ quan hệ which của câu gốc ở thể chủ động “A notice which shows today’s special events” nên dạng rút gọn của nó trong câu này phải là showing.
•
Dịch nghĩa
Một tờ thông báo về những sự kiện đặc biệt của ngày hôm nay đã được đăng lên bảng tin. •
Từ vự ng notice t ờ thông báo post đăng bulletin board bảng tin
•
Đáp án đúng (C) showing
•
Phương pháp giải quyết C ấu trúc rút gọn của đại t ừ quan hệ Nếu đại từ quan hệ được rút gọn thì chắ c chắn động từ cũng phải thay đổi hình thức. 1. Employees who agree to transfer to the new branch will receive financial assistance. Employees
agreeing to transfer to the new branch will receive financial
assistance. 2. You can send it back to us in the envelope which is provided. You
can send it back to us in the envelope provided.
35
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
TOP 20
► Cấu trúc đảo ngữ Pattern 1: Cấu trúc
đảo ngữ
_________ is a list of potential investors who have shown their interest in the joint project. (A) Attachment
•
(B) Attached
(C) Attaching
(D) Attaches
Phân tích Chủ ngữ của câu này là "a list of potential investors”. Để nhấn mạnh ý nghĩa đặc biệt của bổ ngữ, người ta đặt bổ ngữ ở đầu câu và hình thành cấu trúc đả o ngữ. Trong câu “a list of
potential investors is attached” thì attached là bổ ngữ; nếu đặt attached vào vị trí đầu câu thì câu sẽ có cấu trúc đảo ngữ. •
Dịch nghĩa
Kèm theo đây là danh sách các nhà đầu tư tiềm năng, những ngườ i thể hiện sự quan tâm của mình về d ự án hợp tác. •
Từ vự ng attach đính kèm potential tiềm năng investor nhà đầu tư interest sự quan tâm
•
Đáp án đúng (B) Attached
•
Phương pháp giải quyết Hãy học k ỹ các cấu trúc đảo ngữ thường đượ c kiểm tra và dựa vào câu cụ thể để biết khi nào phải dùng các cấu trúc này. 1. Khi bổ ngữ được đặt ở đầu câu vớ i mục đích nhấn mạnh thì cấu trúc đả o ngữ sẽ
được hình thành. 2. Khi liên từ if trong câu điều kiện được rút gọn thì cấu trúc đả o ngữ sẽ được hình
thành. 36
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
3. Khi từ phủ định được đặt ở đầu câu thì câu trúc đả o ngữ sẽ được hình thành. Never do we use your personal information for business purposes. 4. Khi có mệnh đề tr ạng ngữ hoặc tr ạng ngữ theo sau only thì cấu trúc đảo ngữ sẽ đượ c
hình thành. Only after we placed an ad in local newspapers could we receive some applications.
37
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
TEST 1
101. We apologize for the delay in processing ________ loan application. (A) you (B) your (C) yourself (D) yours
Phân tích: Phía sau có cụm N “loan application- đơn xin vay” nên cần 1 tính từ phía trước để bổ nghĩa cho cụm N (ADJ + N) nên chọ n B. Apologize for xin lỗi về Delay tr ể Tạm d ịch: Chúng tôi xin lỗ i về sự tr ể hẹn trong ti ến trình nộp đơn vay củ a bạn. 102. Every team member should meet with their immediate supervisor ________ the annual performance evaluation. (A) behind (B) about (C) toward (D) into
Phân tích: every + N ít, vị trí cần điền là giớ i từ nên cần điền phù hợp nghĩa nên chọ n B.
team member thành viên nhóm meet gặ p
supervisor người giám sát annual performance evaluation đánh giá hiệ u suất hàng năm every + N số ít
38
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Mỗi thành viên nhóm nên gặ p với người giám sát của họ về đánh giá hiệu suất hàng năm. 103. Over the past few years, there has been tremendous ________ in the international marriage business. (A) growth (B) grows (C) grown (D) grower
Phân tích: Phía trước có tính từ “tremendous to lớn” nên vị trí cần chọn 1 N phù hợ p nên loại đáp án B và C là V độ ng từ, D là N nhưng chỉ người không hợp nên chọ n A. tạo thành cụm nghĩa tremendous growth – tăng tưở ng to lớ n. Key A. Over the past few year –trong vài năm gần qua là trạng từ chỉ thì hiện tại hoàn thành. the international marriage business: kinh doanh ph ối hợ p quốc tế
growth phát triể n Tạm d ịch: Trong vài năm qua, đã có sự tăng trưở ng to lớ n trong kinh doanh ph ối hợ p quốc tế. 104. According to a new study, the United States will face ever increasing ________ in the global economy over the next decade. (A) competes (B) competition (C) competitively (D) competitive
Phân tích: Phía trước có danh độ ng từ nên phía sau cần 1 N/cụm N nên chọn B (danh động từ có gốc động từ nên phía sau không thể không có N). Câu A là V, C là ADV, D là ADJ nên loại. According to: theo
39
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
a new study nghiên cứ u mớ i face đối mặt the global economy n ền kinh t ế toàn cầu decade thậ p k ỷ Tạm d ịch: Theo một nghiên cứu mớ i, Hoa K ỳ sẽ đối mặt vớ i sự cạnh tranh ngày
càng tăng trong nền kinh tế toàn cầu trong thậ p k ỷ tớ i. 105. By using the search function, you can search for words or sets of words ________ a specific article. (A) where (B) while (C) within (D) wherever
Phân tích: Phía sau là cụm N nên loại các liên từ A, B, D nên chọ n giớ i từ C. the search function ch ức năng tìm kiế m
search tìm kiếm word ký tự set cụm a specific article một bài báo cụ thể within: trong Tạm d ịch: Bằng cách sử d ụng chức năng tìm kiế m, bạn có thể tìm kiếm kí tự ho ặc cụm từ trong một bài báo cụ thể. 106. ________ our team should complete the project quickly, the manager will have to hire additional programming experts. (A) Because (B) Moreover (C) Therefore
40
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(D) Nevertheless
Phân tích: nevertheless: tuy nhiên, tuy thế mà. complete: hoàn thành additional: thêm vào programming experts: những chuyên gia lập trình
moreover: hơn nữa, ngoài ra therefore: vì thế, vì vậ y. nevertheless: tuy nhiên, tuy t hế mà because bởi vì project d ự án
the manager ngườ i quản lý Nên chọn nghĩa phù hợp điền key A. Tạm d ịch: Bởi vì đội ngũ chúng tôi phải hoàn thành dự án nhanh chóng, ngườ i quản
lý sẽ phải thuê thêm chuyên gia lập trình. 107. During the busy season, the ski resort will ________ reservations only for parties of five people or more. (A) accept (B) accepts (C) accepting (D) accepted
Phân tích: Sau động từ khiếm khuyết + V nguyên mẫu nên chọn A. The busy season mùa bận r ộn Reservation sự đặt phòng
Party nhóm Accept chấ p nhận
41
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Trong mùa bận r ộn, khu nghỉ mát trượ t tuyết chỉ chấ p nhận đặt phòng cho
các bữa tiệc từ năm ngườ i tr ở lên.
108. As part of the trade conference, there will be a discussion ________ international trade policy. (A) by (B) to (C) with (D) on
Key D. discussion on sb/sth: cuộc thảo luận về một chủ đề cụ thể - discussion ABOUT sb/sth: cuộc thảo luận chung chung, không bàn về một lĩnh vực cụ thể Tạm d ịch: Là một phần trong hội nghị v ề thương mại, s ẽ có một bu ổi th ảo lu ận v ề
chính sách thương mại quốc tế. 109. Almost everyone who prepares to start a business finds that the financial projections and market analysis are ________ than they expected. (A) difficult (B) difficulty (C) more difficult (D) much difficulty
Phân tích: So sánh hơn với tính từ dài nên chọn more + adj/ADV + than (mu ốn xét adj/adv xét đằng trước có V thì adv, có to be thì adj). prepare chuẩn bị start bắt đầu
42
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
a business kinh doanh the financial projection d ự báo tài chính
market analysis phân tích tài chính expect mong đợ i Tạm d ịch: Hầu hết tất c ả những ngườ i chuẩn b ị để bắt đầu một doanh nghiệ p thấy r ằng các dự báo tài chính và phân tích thị trường là khó khăn hơn họ mong đợ i.
110. Attached is a ________ of the main agenda which should be addressed in the annual cooperate strategy meeting. (A) summary (B) total (C) product (D) registration
Phân tích: phía trước có attact đính kèm và phía sau có the main agenda - chương trình nghị sự chính nên vị trí cần điền là summary: tóm lượ c. Key A. Total toàn bộ Product sản phẩm Registration sự đăng ký
Address bày tỏ The annual cooperate strategy meeting: cu ộc họ p chiến lượ c danh nghi ệp hàng năm Tạm d ịch: Kèm theo là mộ t bản tóm tắt về chương trình nghị sự chính cần đượ c giải quyết trong cuộc họ p chiến lượ c hợp tác hàng năm. 111. An Iraqi industrial delegation ________ due to arrive yesterday to Washington to discuss with American counterparts ways of cooperation and trade exchange. (A) is
43
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(B) are (C) was (D) were
Phân tích: an/a + N ít nên loại đáp án D và B, trong câu có trạ ng từ chỉ thời gian quá khứ yesterday - hôm qua. Nên chọn C.
delegation phái đoàn discuss thảo luận
counterpart đối tác ways of cooperation cách hợp tác trade exchange trao đổi thương mại Tạm d ịch: Một phái đoàn ngành công nghiệp Iraq đã đến Washington ngày hôm nay
để thảo luận với các đối tác Mỹ về cách hợp tác và trao đổi thương mạ i. 112. One benefit of renting a house ________ buying is that you do not have to do any maintenance. maintenance. (A) according to (B) when (C) instead of (D) however
Phân tích: according to: theo when: khi
Instead of N/Ving: Thay vì however tuy nhiên Dựa vào nghĩa chọn C. benefit lợi ích
rent thuê 44
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
maintenance bảo trì Tạm d ịch: Một lợi ích của việc thuê nhà thay vì mua là bạn kkhông phải làm bấ t k ỳ việc bảo trì.
113. Even though there are ________ available, the monthly commuter pass is the most economical way to commute. (A) other (B) others (C) the other (D) another
Phân tích: There are + Ns, ngoài ra OTHERS= other+N số nhiều: những ca ́ i kha ́ c. 1 ca i kh a c g o ị l a another+ N s ố t. other= 1 c a i c o n l a i,̣ the other: những c a i c o n l a i.̣
́
́ ̀ Dịch nghĩa chọn B.
́
́
̀
́
̀
Tạm d ịch: Mặc dù có những thứ khác có sẵn, đi lại bằng vé tháng là cách tiế t kiệm nhất để đi lại. 114. Please visit our website to learn more about the innovative and ________ priced marketing services we offer. (A) virtually (B) gratefully (C) thoroughly (D) reasonably
Cụm reasonably priced giá cả hợp lý nên chọ n D. virtually hầu như gratefully bi ết ơn thoroughly k ỹ lưỡ ng ng
45
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
visit truy c ậ p
learn tìm hiểu/học hỏi Tạm d ịch: ịch: Vui lòng truy cậ p trang web c ủa chúng tôi để tìm hiểu thêm về các dịch vụ tiế p thị sáng tạo và giá cả hợp lý mà chúng tôi đáp ứ ng. 115. The
hotel is ________ located in London’s downtown within walking
distance from banks, post office and stores. (A) convenience (B) convenient (C) conveniences (D) conveniently
Phân tích: Câu đang dạng này S + be +.....+ V nên vị trí cần điền là ADV để bổ ngữ động từ located nên chọn D. locate vị trí
downtown trung tâm thành phố within trong walking distance khoảng cách đi bộ
bank ngân hàng post office bưu điện store cửa hàng Tạm d ịch: ịch: Khách sạn tọa lạc thuận tiện tại trung tâm thành phố London trong khoảng
cách đi bộ từ ngân hàng, bưu điện và cửa hàng. 116. The New Products Development Department Department has been under the ________ of Mr. Harmon for the past five years. (A) attendance
46
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(B) supervision (C) sight (D) provision
Phân tích: Đối với câu từ v ựng chọn nghĩa nhìn trước và sau chỗ tr ống ống để tìm đáp án phù hợp, phía sau có : Mr.Harmon tên người, phía trước có "has been under đã được dưới " nên v ị trí cần điền phù hợp để có nghĩa nên chọn B. thành cụ m under the supervision dướ i sự giám sát. attendance tham gia/tham d ự sight thị giác
provision điều khoản Tạm d ịch: ịch: Phòng Phát triển S ản ph ẩm Mới đã được đặt dướ i s ự giám sát của ông
Harmon trong năm năm qua. 117. The conference organizer expressed their sincere thanks to Dr. Raymond, ________ gave an insightful insightful speech at the opening session. (A) if (B) anyone (C) he (D) who
Phân tích: Cần mệnh đề quan hệ nối 2 vế lại và làm chủ ngữ câu phía sau chỗ tr ống nên chọn who (who ch ỉ người do trước nó có danh từ chỉ người Dr. Raymond" nên chọn D.
express bày tỏ sincere thanks chân thành cảm ơn insightful sâu sắc opening session buổi khai mạc
47
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Ngườ i tổ chức hội nghị bày tỏ lờ i cảm ơn chân thành đến Tiến sĩ
Raymond, người đã đưa ra một bài phát biểu sâu sắc trong buổi khai mạc. 118. If any parts manufactured by Brown Machine Inc. should prove defective within one year from the date it is delivered new to the purchaser, the product will be ________ immediately. (A) prepared (B) replaced (C) consumed (D) revised
Phân tích: Dịch nghĩa chọn B thay th ế. Để tạo thành replaced immediately thay thế ngay lậ p tức. Phía trước có prove defective bằ ng chứng lỗi/khiếm khuyết, nên product sản phẩm sẽ .... vị trí chỉ có thể bảo hành thông qua thay thế .
còn revised sửa đổi - từ này dùng trong các văn bản như hợp đồ ng, ... prepared chuẩn bị, consume tiêu thụ - các này không hợp nghĩa. Tạm d ịch: Nếu bất k ỳ bộ phận nào đượ c sản xuất bở i Brown Machine Inc s ẽ chứng minh bị lỗi trong vòng một năm kể từ ngày nó được giao cho ngườ i mua, s ản phẩm sẽ đượ c thay th ế ngay lậ p tức. 119. The City council has proposed ________ four municipal markets into modem shopping complexes and also five multi-level parking complexes. (A) to re vi se (B) to achieve (C) to develop (D) to contribute
Phân tích: Phía trước có proposed - đề xuất và phía sau đưa ra "four municipal markets into modem shopping complexes and also five multi-level parking
48
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
complexes - bốn thị trường thành phố vào khu phức hợ p mua sắm hiện đại và 5 khu
đậu xe đa cấp'' nên chọ n C. revise sửa đổi
achieve đạt được/hoàn thành develop phát triể n contribute đóng góp/góp phầ n Tạm d ịch: Hội đồng Thành phố đã đề xuất phát triển bốn thị trường thành phố thành khu phức hợ p mua sắm modem và năm khu phứ c hợp đậu xe đa cấ p. 120. Due to the ________ nature of medical information, it should only be available to persons actively engaged in the treatment of the patient or in related administrative work. (A) confidential (B) limited (C) former (D) mandatory
Phân tích: Có information nên nghĩ ngay đến confidential bí mật nên chọ n A. Due to; do
medical informatiion thông tin y tế persons actively engaged tích cực tham gia treatment điều tr ị administrative work công việc hành chính former cựu limit giớ i hạn mandatory bắt buộc
the confidential nature tính chấ t bảo mật/bí mật
49
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Do tính chấ t b ảo mật c ủa thông tin y tế nên chỉ có sẵn cho những ngườ i
tích cực tham gia điề u tr ị bệnh nhân hoặc trong công tác hành chính có liên quan. 121. Teachers should focus on teaching history properly because history is vital as ________ as enjoyable. (A) well (B) far (C) good (D) near
Phân tích: Có as......as dạng so sánh bằng nên chọn từ phù hợp nên chọn A. focus on tập trung vào vital quan tr ọng near gần far xa
enjoyable thú vị Tạm d ịch: Giáo viên nên tập trung vào việ c giảng d ạy l ịch s ử đúng đắn vì lịch s ử quan tr ọng và thú vị .
122. Once your answer has been verified, you will be prompted to ________ your account number and create a new PIN. (A) place (B) offer (C) impose (D) enter
Phân tích: Phía sau có "account number số tài khoản" và " creat a new pin tạo mã pin mới" nên nghĩ ngay đế n enter - nhậ p. Key D.
place địa điểm 50
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
offer cung cấp/đáp ứng
impose áp đặt verified xác minh prompt nhắc nhỡ 123. Over the years we have earned the ________ trust and confidence of hundreds of students worldwide through our unmatched performance in English education. (A) complete (B) completely (C) completed (D) completing
Phân tích: Đang dạng này The + .......+ N vị trí cần điền là ADJ nên chọn A là ADJ gốc, lưu ý the + N đếm được/không đếm được, and là liên từ n ối 2 cái cùng dạng
nên thấy trust và confidence đều là N. earn đạt đượ c trust tín nhiệm confidence lòng tin worldwide trên toàn thế giớ i unmatched performance vi ệc thực hiện chưa từng có
complete hoàn thành Tạm d ịch: Trong những năm qua, chúng tôi đã giành đượ c sự tin tưởng và tin tưở ng
hoàn toàn của hàng trăm sinh viên trên toàn thế giới thông qua việc thực hiện chưa từng có trong giáo dụ c tiếng Anh.
124. Our MBA School is making it easy for employers to access our talents by ________ on-site interviews and recruiting sessions.
51
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(A) holding (B) closing (C) waiting (D) meeting
Phân tích: phía sau có interview - phỏng vấn và recruit tuyể n d ụng, phía trước có by - bởi, nên đoán nghĩa chọ n A. hold tổ chức.
close đóng wait đợ i meet gặ p on-site tại chỗ Tạm d ịch: Trườ ng MBA của chúng tôi giúp các nhà tuyể n d ụng d ễ dàng tiế p cận tài
năng của mình bằng cách tổ chức các cuộc phỏng vấn và tuyển d ụng tại chỗ. 125. If you have ________ received an incorrect order or your shipment has arrived damaged please see our Customer Service section for our Return Policy. (A) mistook (B) mistake (C) mistaken (D) mistakenly
Phân tích: be + .........+ V nên vị trí cần 1 ADV để b ổ nghĩa cho động t ừ received nên chọn D. incorrect sai
shipment giao hàng damage thiệt hại customer service d ịch vụ khách hàng
return policy chính sách đổ i tr ả 52
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Nếu b ạn nh ầm l ẫn nh ận đượ c m ột đơn đặt hàng không chính xác hoặ c
giao hàng của bạn đã bị hư hỏng, vui lòng xem phần Dịch vụ Khách hàng của chúng tôi cho Chính sách hoàn trả của chúng tôi. 126. Large numbers of people are in need of emergency assistance in Eastern Africa months of heavy rains associated with El Nino. (A) at (B) following (C) upon (D) except
A. "at" => tại một vị trí, thời điểm cụ thể... "months of" => Không phải là thời điể m cụ thể. B. "following" => theo sau, sau khi,... C. "upon" => ở trên, trong lúc, vào lúc, trong khoả ng,...
D. "except" => ngoài ra, không kể đến,... Câu này buộc phải d ịch nghĩa thôi. Tạm d ịch: Nhiều người đang cần s ự tr ợ giúp cấp bách sau hàng tháng trời mưa to
cùng vớ i hiện tượng nóng lên bất thườ ng tại khu vực Đông Phi. Do đó, đáp án B là thích hợ p 127. To ensure the accuracy of the survey results, all respondents must complete the questions by ________. (A) itself (B) themselves (C) herself (D) himself
By + đại từ phản thân, phía trước đề cập đến người (nhóm người) nên chọ n B. 53
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
128. The Tokyo branch of the investment bank has launched an internal inquiry into the disappearance of a computer disk thought to contain highly ________ client information. (A) courteous (B) sensitive (C) affordable (D) competitive
Phân tích: Phía sau có client information thông tin khách hàng, nên chọ n ngay sensitive nhạy cảm để tạo thành cụm highly sensitive client information - thông tin
khách hàng nhạy cảm cao. courteous lịch sự, nhã nhặn
affordable giá cả phải chăng competitive tính cạ nh tranh an internal inquiry m ột cuộc điều tra nội bộ Tạm d ịch: Chi nhánh Tokyo của ngân hàng đầu tư đã đưa ra một cuộc điều tra nội bộ về s ự bi ến mất c ủa một đĩa máy tính được cho là có chứa thông tin khách hàng nhạy cảm cao.
129. In order to use these materials for profit, you must gain formal ________ from our company in writing. (A) approving (B) approval (C) approved (D) approves
Phân tích: Phía trước có "formal là ADJ" nên phía sau đang cầ n danh từ nên chọn B. material tài liệu 54
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
gain thu đượ c formal chính thứ c Tạm d ịch: Để sử d ụng các tài liệu này cho lợ i nhuận, bạn phải được công ty củ a
chúng tôi chấ p thuận bằng văn bản. 130. Language Bridge Co. provides ________ structured and intensive Japanese language training programs through the Internet (A) highly (B) hopefully (C) probably (D) rarely
provides cung cấ p structure cấu trúc
intensive chuyên sâu training programs chương trình đào tạ o hopefully hy v ọng
probably có lẽ/có thể rarely hiếm khi highly r ất cao
Câu chọn nghĩa phù hợp để chọn nên chọn A. Tạm d ịch: Language Bridge Co. cung c ấp các chương trình đào tạ o tiếng Nhật có cấu trúc và chuyên sâu thông qua Internet 131. In an effort ________ the needs of students who have both the potential and the desire to complete curriculum more demanding than that offered in the regular classroom, the Board of Education will provide Advance Placement Programs. (A) to meet
55
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(B) meeting (C) has met (D) meets
Phân tích: cụm effort+to V: c ố gắng,nỗ lực làm gì nên chọ n A. the needs of students nhu c ầu của học sinh the potential ti ềm năng the desire
complete curriculum hoàn thành chương trình giả ng d ạy Tạm d ịch: Trong nỗ lực để đáp ứng nhu cầu của học sinh có cả tiềm năng và mong muốn hoàn thành chương trình học đòi hỏ i nhiều hơn những gì đượ c cung cấ p trong lớ p học bình thườ ng, Hội Đồng Giáo Dụ c sẽ cung cấ p Advance Placement Programs. 132. Upon completion, the ________ parking garage will offer convenient parking for both patients visiting the hospital and physicians in the medical office building. (A) infrequent (B) additional (C) ongoing (D) incidental
Phân tích: Phía sau có "will offer convenient sẽ cung cấ p thuận tiện" và "parking garage nhà để đậu xe". Vị trí The ...........+ N nên chỗ tr ống cần 1 ADJ để bổ nghĩa phù hợp cho parking garage để phù hợp nghĩa câu nên chọn B. additional bổ sung
infrequent không thường xuyên ongoing đang diễn ra incidental ngẫu nhiên
56
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Sau khi hoàn thành, nhà để xe bổ sung sẽ cung cấ p chỗ đậu xe thuận tiện cho cả bệnh nhân đến bệnh viện và bác sĩ trong tòa nhà văn phòng y tế . 133. The government officials and economists will meet together to discuss the ways to effectively implement the economic ________ proposed by the president (A) reformed (B) reformer (C) reforms (D) reformatory
Phân tích: The + adj (economic là adj) +..........+ V nên vị trí cần điền 1 danh từ phù hợp nghĩa nên chọn C.
reformer (n) ngườ i cải cách reforms (n) s ự cải cách reformatory (n) tr ại cải tạo
economic reforms Các cải cách kinh tế Tạm d ịch: Các quan chức chính phủ và các nhà kinh tế s ẽ cùng nhau thảo lu ận để thảo luận cách thực hiện có hiệu quả những cải cách kinh tế do Tổng thống đề xuất. 134. The management of WalMex Electronics has decided to withdraw its business due to ________ market conditions in the country. (A) unfavorable (B) unwilling (C) opposing (D) reluctant
Phân tích: Phía sau có "market conditions điều kiện thị trường" nên chọn từ phù hợ p tạo thành cụm unfavorable market conditions điề u kiện thị trường không thuận lợ i. the management quản lý decide quyết định
57
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
withdraw thu h ồi its business kinh doanh due to do unwilling hủy bỏ opposing phản đối
reluctant lưỡ ng lự, miễn cưỡ ng Tạm d ịch: Việc qu ản lý c ủa WalMex Electronics đã quyết định rút khỏ i ho ạt động kinh doanh của mình do điề u kiện thị trường không thuận lợi trong nướ c. 135. By the time the FDA discovered its illegal production, the tobacco company ________ several years to develop new narcotic tobacco products. (A) are spending (B) will have spent (C) spend (D) had spent
Phân tích: Có dấ u hiệu by the time, quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành nên chọn D. discover khám phá illegal production s ản phẩm bất hợp pháp the tobacco thuốc lá
narcotic ma túy Tạm d ịch: Khi FDA phát hiện ra sản phẩm bất hợp pháp, công ty thuốc lá đã dành nhiều năm để phát triển các sản phẩm thuốc lá có chứa chất ma tuý mớ i. 136. Because company websites which contain too much information are usually ignored by people, ft is important to keep the information short and to the _________. (A) grade (B) point
58
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(C) level (D) spot
Phân tích: phía trước có the information short thông tin ngắ n gọn và có từ and liên từ nối nghĩa cùng loại nên chọ n the point: tr ọng điểm. Key B. contain chứa ignored bị bỏ qua important quan tr ọng grade cấ p level cấp độ
spot nơi Tạm d ịch: Do các trang web của công ty chứa quá nhiều thông tin thườ ng bị bỏ qua bở i m ọi người, điều quan tr ọng là giữ cho thông tin ngắ n g ọn và đi thẳng vào vấn
đề. 137. A
rapidly
growing
beverage
company
is
seeking
qualified
and
_________regional and district sales managers to work with local distributors. (A) motivate (B) motivator (C) motivated (D) motivation
Phân tích: Có liên từ and nên trướ c sau phải giống nhau, qualified and... regional: do qualified là adj nên ... cũng phải là adj nên chọn C. beverage company công ty nướ c giải khát seek tìm kiếm qualify đủ điều kiện regional khu vực
local distributor nhà phân phối địa phương 59
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Một công ty nướ c gi ải khát đang phát triể n nh anh chóng đang tìm kiế m những nhà quản lý bán hàng có năng lực và độ ng lực để làm việc với các nhà phân phối trong nướ c. 138. More than half of the companies surveyed indicated that they have no plans for new investment _________ the global economy is reco vering from the recent downturn. (A) in spite of (B) so as (C) despite (D) though
Phân tích: Phía sau là mệnh đề nên chọn though + mệnh đề. Tạm d ịch: Hơn một n ửa s ố công ty khảo sát cho biế t họ không có kế hoạch đầu tư mớ i mặc dù nền kinh t ế toàn cầu đang hồi phục từ cuộc khủng hoảng gần đây. 139. According to a report, global oil demand is _________ to be higher in 2007 and 2008 than initial forecast. (A) expected (B) expecting (C) expects (D) expect
Phân tích: Phía sau chỗ tr ống không có túc từ nên không thể chia chủ động nên loại B, nên chọn A. bị động thì hiện tại đơn. global oil demand nhu c ầu d ầu toàn cầu
a report báo cáo initial forecast d ự báo ban đầu Tạm d ịch: Theo một báo cáo, nhu cầu d ầu toàn cầu d ự ki ến s ẽ cao hơn năm 2007
và 2008 so vớ i d ự báo ban đầu. 60
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
140. To raise awareness of your company and products, we may _________ask you to provide information to participate in certain voluntary promotions, surveys, or contests. (A) prematurely (B) marginally (C) occasionally (D) uncommonly
To raise awareness: để nâng cao nhận thức occasionally thỉnh thoảng provide information cung cấp thông tin
voluntary promotions tham gia chương trình khuyến mãi survey khảo sát contest cuộc thi prematurely sớ m marginally nh ẹ nhàng
uncommonly không phổ biến Dịch nghĩa chọn C. Tạm d ịch: Để nâng cao nhận thức về công ty và sản phẩm của bạn, đôi khi chúng tôi
có thể yêu cầu bạn cung cấp thông tin để tham gia một số chương trình khuyế n mại, khảo sát hoặc thi đấu tự nguyện. Part 6 Directions: Read the texts on the following pages. A word or phrase is missing in some of the
sentences. Four answer choices are given below each of these sentences. Select the best answer to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.
Questions 141 - 143 refer to the following information.
61
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Our organization has developed over 15,000 International Standards on a ________ of subjects. The full range of technical fields can be seen from the listing of International Standards.
141.
(A) varying
(B) vary (C) various (D) variety 141. Key D. Sau a/an + N số ít đếm được trong 4 đáp án có D là N nên chọ n D. Tạm d ịch: Tổ chức của chúng tôi đã phát triển hơn 15.000 tiêu chuẩ n quốc tế về nhiều chủ đề khác nhau. Toàn bộ các lĩnh vực k ỹ thuật có thể được nhìn thấ y từ việc liệt kê các
tiêu chuẩn quốc tế. Users can browse that listing to find bibliographic information on each Standard and, in many cases, a brief ________. 142.
(A) advance
(B) abstract (C) alternative (D) progress 142. Key B. Cụm a brief abstract bản tóm tắt ngắn gọn. Tạm d ịch: Người dùng có thể duyệt danh sách đó để tìm thông tin thư mục trên mỗi Tiêu chuẩn và, trong nhiều trườ ng hợ p, một bản tóm tắt ngắn The following links lead to further information about specific standards or families of standards.
The listing, which reflects the standards users most often ask about, will be further developed and extended ________ user demand.
62
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
143. (A) in response to (B) in combination with (C) by means of (D) in observance of
143. Key A. đáp lại/đáp ứ ng. B. K ết hợ p vớ i C. Bằng cách/ơhuowng tiệ n
D. tuân thủ Tạm d ịch: Danh sách, phản ánh tiêu chuẩn mà ngườ i sử d ụng thườ ng hỏi nhất, sẽ đượ c
phát triển và mở r ộng hơn nữa để đáp ứng nhu cầu của ngườ i sử d ụng.
63
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Questions 144 - 146 refer to the following advertisement.
Welcome to Get That Job!
__________ a job can be a complicated complicated and tiring process. process. 144. (A) Find (B) Found (C) Finding (D) Finds
144. key C. Phân tích Ving đứng đầu câu vớ i chức năng chủ ngữ (vì Ving nên nó có gố c động từ nên sau nó có N theo sau). ịch: Tìm việc làm có thể là một quá trình phứ c tạp và mệt mỏi. Tạm d ịch: Sometimes you just don’t know where to start looking, let alone how to persuade a company that you are the best person for the job!
This site is full of activities and quizzes to build on your knowledge of career-related vocabulary and offer some tips on things like __________ put together a good C.V. or do well in an interview. 145. (A) to (B) when (C) that (D) how to 145. Cần từ có nghĩa thích hợ p Key D. A. tớ i B. khi
C. cái mà D. cách để 64
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch:
Trang này là toàn bộ các hoạt động và câu hỏ i vấn đáp để xây dựng kiến thức nghề nghiệ p của bạn – nh những từ vựng liên quan và cung cấp các tip về những thứ như cách để vừa có 1 CV tốt vừa làm tốt cuộc phỏng vấn.
You can work your way through this site step by step, from ‘Job Search’ Se arch’ to ‘Interviews’ just click on ‘What’s next?’ on the right of the page each time you have completed an activity. Or you can go straight to whichever units are of most interest to you __________ using the links at the the top of the page.
146. (A) in (B) forward (C) by (D) upon Happy job hunting! 146. key C. Cần giớ i từ có nghĩa phù hợ p. A. Trong khi B. Chuyển tiế p C. Bở i, i, bằng
D. Vào Tạm d ịch: Bạn có thể làm việc cách của mình thông qua những bướ c sau, từ “tìm kiếm
bên phải trang mỗi lần bạn có thể hoàn thành 1 hoạt độ ng. việc” cho tới “phỏng vấn” ở bên hoặc bạn có thể đi thẳng tớ i bất cứ phần nào bạn quan tâm bằng cách sử d ụng những link
ở đầ ở đầu trang.
65
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Questions 147 -149 refer to the following advertisement.
Job Details : ARCHITECTURAL TECHNOLOGIST
Due to the continual success of their business, our Client is looking for f or an Architectural CAD Technologist to join their existing team of architects in Newcastle.
The role will include ensuring timely ___________ of the design to the contractor for a $200 million schools project in Newcastle.
147. (A) reminders (B) delivery (C) cleaning (D) advice Key B. Cần N thích hợp, trước đó là 1 adj timely nên cần N. Có time liên quan tớ i thờ i
gian nên nghĩ ngay đế n delivery. reminders sự nhắc nhỡ
cleaning làm sạch advice lời khuyên Tạm d ịch:
Vai trò này sẽ bao gồm đảm bảo việc cung cấ p thiết k ế cho nhà thầ u một cách kị p p thờ i cho một d ự án trườ ng ng học tr ị giá 200 triệu đô -la ở Newcastle. Newcastle. Working ___________ with the architects, you will be expected to deliver client expectations and 148. (A) severely (B) closely (C) dramatically
66
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(D) nearly 148. key B. 4 đáp án đều tr ạng từ nên chú ý nó bổ nghữ cho động từ nào, work làm việ c
và có architect kiến trúc sư nên chọ n B. Gần gủi. A. Nghiêm trọng C. đáng kể Đ. gần (chỉ khoảng cách, số lượ ng) ng) ịch: Làm việc chặt chẽ với các kiến trúc sư, bạn sẽ đượ c k ỳ vọng sẽ mang lại Tạm d ịch: những k ỳ vọng của khách hàng other responsibilities include preparing drawings to the direction of the project team in a timely manner, maintaining the project filing of drawings and ___________ collection of data for drawings as provided and other services as appropriate to deliver the project within the specific time limits. 149. (A) implemented (B) implements (C) to implement (D) implementing
143. Key D. Phân tích phía trước and là Ving nên sau and cũng phải tương tự Ving (cấu trúc and song song 2 bên ) bể bổ nghĩa cho N collection. We, Best Head Search, welcome applications from all and do not discriminate on grounds of race, nationality, religion or physical disability. We operate as both an employment agency and employment business.
67
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Questions 150 -152 refer to the following advertisement.
Protect Your Network, and Your Business!
A security breach can result in lost productivity and compromised data. It can damage your reputation and have a negative impact ___________ profitability. 150. (A) about (B) on (C) for (D) behind
Phân tích: Cấu trúc impact on ảnh hưở ng tớ i. Key B. Tạm d ịch: Một vi phạm an ninh có thể d ẫn đến mất năng suất và dữ liệu bị tổn hại. Nó có thể làm hỏng danh tiếng của bạn và ảnh hưởng tiêu cự c tớ i lợ i nhuận.
___________ your small business from external or internal threats with security integrated in the network. 151. (A) Protect (B) Prevent (C) Proceed (D) Proclaim 151. A. Cần động từ phù hợp đóng vai trò (câu mệ nh lệnh), phía sau có threats mối đe d ọa và with security với an ninh nên đây phải là bảo vệ, theo nghĩa. proceed tiến hành
68
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
proclaim tuyên bố Tạm d ịch:Bảo vệ doanh nghiệ p nhỏ của bạn khỏi các mối đe dọa bên ngoài hoặc nội bộ với tính bảo mật được tích hợ p trong mạng.
Integration allows you to safeguard your assets without diverting __________ resources. 152. (A) active (B) consecutive (C) impressed (D) valuable 152. D. Cần tính từ nghĩa phù hợp, mún xét nghĩa phù hợ p phải xem nó bổ nghĩa cho N
nào, nên chọn D. valuable resources nguồn tài nguyên có giá trị . A. Chủ động
B. Liên tục C. Bị ấn tượ ng
D. Có giá trị Tạm d ịch: Tích hợp cho phép bạn bảo vệ tài sản của mình mà không chuyển hướng các
tài nguyên có giá trị . A Celtic Self-Defending Network can help a small business and medium-sized business: *Protect company resources *Secure customer information *Identify both internal and external threats *Prevent threats before they spread
69
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
TEST 2
101. For ________ new or existing buildings, solar water heating is the most costeffective way to reduce your fuel bills. (A)
neither
(B)
nor
(C)
or
(D)
either
Phân tích: Trong câu có or nên nghĩ ngay cấu trúc either A or B (A hoặc B), còn neither …..nor ( neither A nor B, không A cũng không B). Nên chọ n D. existing building tòa nhà hiện có solar water heating: nước nóng năng lượ ng mặt tr ờ i the most cost - effect ive way cách hiệ u quả nhất về chi phí reduce giảm
fuel bills hóa đơn/chi phí nhiên liệu Tạm d ịch: Đối với các tòa nhà mớ i hoặc hiện tại, việc gia nhiệt nướ c bằng năng
lượ ng mặt tr ời là cách tiết kiệm chi phí nhất để giảm hóa đơn nhiên liệ u của bạn. 102. Before submitting your essay, please be sure to include your ________ at the end of it (A)
signing
(B)
signed
(C)
to sign
(D)
signature
Phân tích: Phía trước là your - tính từ sở hữu nên cần N theo sau nó nên chọn D. 70
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
submit trình/nộ p essay tiểu luận include bao gồm the end cuối
signture ký tên Tạm d ịch: Trướ c khi gửi bài luận của bạn, hãy chắc chắn bao gồm chữ ký của bạn ở cuối bài viết 103. Every three years, the board of directors should ________ a new independent auditor to review financial reports. (A)
deposit
(B)
appoint
(C)
predict
(D)
operate
Phân tích: Phía sau có "a new independent auditor mộ t kiểm toán viên độc lập và to review financial reports để xem xét báo cáo tài chính" nên chọ n appoint bổ nhiệm. key B. (Muốn chọn từ vựng đúng phải xem trướ c or sau chổ tr ống điền hợp nghĩa). deposit gửi tiền appoint bổ nhiệm
predict tiên đoán operate hoạt động
the board of director ban giám đố c independent độc lậ p auditor kiểm toán viên Tạm d ịch: Ba năm một l ần, ban giám đốc nên chỉ định một ki ểm toán viên độ c lậ p mới để xem xét các báo cáo tài chính.
71
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
104. A new study has ________ that depression in elderly people could result in earlier mortality. (A)
suggest
(B)
suggestion
(C)
suggested
(D)
suggesting
Phân tích: Phía trước có has nên nghĩ ngay đến thì hiệ n tại hoàn thành nên cần V được chia nên chọn C. A new study nghiên cứ u mớ i depression tr ầm cảm mortality t ử vong suggest gợi ý/đề xuất Tạm d ịch: Một nghiên cứu mớ i cho thấy tr ầm cảm ở ngườ i cao tuổi có thể d ẫn đến tử vong sớ m. 105. Design Tools Monthly, a monthly newsletter and software update service for graphic design professionals, has been published since 1995 with ________ in 41 countries. (A)
subscribers
(B)
spectators
(C)
witnesses
(D)
participants
Phân tích: Phía trước có newsletter and software updat e service- bản tin và dịch vụ cậ p nhật phần mềm, phía sau có 41 countries 41 quốc gia, nên nghĩ ngay đế n A.
subscribers người đăng ký. graphic design professionals chuyên gia thiế t k ế đồ họa publish xuất bản
72
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
spectator khán giả witnesses nhân chứng participant ngườ i tham gia Tạm d ịch: Công cụ thiết k ế Hàng tháng, bản tin hàng tháng và dị ch vụ cậ p nhật phần mềm cho các chuyên gia thiế t k ế đồ hoạ, đã đượ c xuất bản từ năm 1995 với các thuê bao ở 41 quốc gia.
106. Our university has one of the most ________ financial support programs in the US to ensure that students can meet the cost of their college education, regardless of background. (A)
extend
(B)
extent
(C)
extensive
(D)
extending
Phân tích: Phía sau có “financial support programs” là cụm N nên cầ n ADJ bổ nghĩa cho nó nên chọn C (luôn ưu tiên adj gố c khi chọn). Financial support programs chương trình hỗ tr ợ tài chính Ensure that chắc chắn r ằng
Meet đáp ứng The cost chi phí College education giáo dục đại học regardless of background b ất k ể nền tảng Tạm d ịch: Trường đại học của chúng tôi có mộ t trong những chương trình hỗ tr ợ tài
chính rộng rãi nhấ t ở Mỹ để đảm bảo r ằng sinh viên có thể đáp ứng được chi phí cho việc học đại học của họ, bất k ể nền tảng nào.
73
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
107. According to a recent study, Ginseng, One of the most ________ used herbs in traditional Chinese medicine, may improve survival and quality of life after a diagnosis of breast cancer. (A)
conveniently
(B)
correctly
(C)
greatly
(D)
widely
Phân tích: Cần chọn từ hợp nghĩa điền vào Conveniently thuận tiện
Correctly chính xác Greatly tráng lệ Widely r ộng
Ginseng nhân sâm herbs thảo mộc/dượ c thảo traditional Chinese medicine y h ọc cổ truyền trung quốc improve cải thiện survival sự sống còn quality of life ch ất lượ ng cuộc sống diagnosis chuẩn đoán breast cancer ung thư vú
Theo nghĩa chọn D. Tạm d ịch: Theo một nghiên cứu gần đây, Sâm, Mộ t trong những loại thảo mộc đượ c sử d ụng r ộng rãi nhất trong y học cổ truyền Trung Quốc, có thể cải thiện sự sống
còn và chất lượ ng cuộc sống sau khi ch ẩn đoán ung thư vú. 108. Because it would generate a lot of money, the ________ to win the contract will likely be aggressive and fierce.
74
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(A)
competitively
(B)
competitive
(C)
competes
(D)
competition
Phân tích: The + N nên chọn câu D. generate tạo ra a lot of money nhi ều tiền compatition sự cạnh tranh the contract hợp đồng
likely có khả năng aggressive tấn công/hung hăng fierce khốc liệt Tạm d ịch: Bởi vì nó sẽ t ạo ra nhiều ti ền, s ự c ạnh tranh để giành chiến th ắng trong hợp đồng sẽ có tính hung hăng và dữ d ội. 109. If you ________ tickets for any two games in this season, you can get a third game of your choice free. (A)
support
(B)
purchase
(C)
achieve
(D)
replace
Phân tích: Phía sau có ticket - vé, phía sau có " can get - có thể" nên suy luận đây chỉ có thể là purchase (mua). support hỗ tr ợ
achieve đạt đượ c replace thay th ế
75
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Nếu bạn mua vé cho hai trận đấu trong mùa giải này, bạn có thể có đượ c một trò chơi thứ ba mà bạn chọn miễn phí. 110. This book will teach you how to get ________ out of debt including your mortgage. (A)
total
(B)
totaling
(C)
totally
(D)
totaled
Phân tích: out of debt là cụm adj nên cần adv bổ nghĩa nên chọn C. your mortgage thế chấ p của bạn
total toàn bộ Tạm d ịch: Cuốn sách này sẽ d ạy b ạn làm thế nào để hoàn toàn thoát khỏ i nợ bao gồm cả thế chấ p của bạn. 111. ________ your order form has been received, it will be processed and your books will be sent to you. (A)
Unless
(B)
Despite
(C)
Like
(D)
Once
Phân tích: unless tr ừ khi (không hợp nghĩa) despite mặc dù + N/cụm N (loại) phía sau 1 mệnh đề once (khi, một khi)
order forms đơn đặt hàng received nhận process xử lý
76
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
sent gửi Tạm d ịch: Khi nhận được đơn đặt hàng củ a bạn, đơn đặt hàng sẽ đượ c xử lý và sách của bạn sẽ đượ c gửi cho bạn. 112. Mr. Richmond had to go through all the financial difficulties by ________ to manage his own business. (A)
his
(B)
him
(C)
he
(D)
himself
Phân tích: By + đạ i từ phản thân nên chọn D. had to đã phải through tr ải qua
the financial dificulities khó khăn về tài chính manage quản lý Tạm d ịch: Ông Richmond phải tr ải qua mọi khó khăn về tài chính để tự quản lý công việc kinh doanh c ủa mình. 113. The company is trying to diversify its business by ________ in renewable energy resources. (A)
invest
(B)
investing
(C)
invested
(D)
invests
Phân tích: By + N/ving nên chọ n B. renewable energy resources tài nguyên năng lượng tái tạ o
invest đầu tư trying cố gắng
77
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Công ty đang cố gắng đa dạng hóa kinh doanh bằng cách đầu tư vào các nguồn năng lượng tái tạ o. 114. This guidebook is designed to help you _______ the process of installing the operating system. A. behind B. above C. except D. through
Phân tích: Câu cần chọn nghĩa phù hợp nên chọ n D. through the process kh ắp quá trình
install cài đặt the operating system h ệ điều hành above ở trên
behind phía sau except ngoại tr ừ through khắp/xuyên suốt Tạm d ịch: Hướ ng d ẫn này đượ c thiết k ế để giúp bạn suốt quá trình cài đặ t hệ điều
hành. 115. The software company ________ sent out e-mails containing a virus to about 50,000 members on an e-mail discussion list. (A)
accident
(B)
accidental
(C)
accidents
(D)
accidentally
Phân tích: Câu đang ở d ạng S + .......+ V nên chỗ tr ống cần điền ADV để bổ nghĩa cho động từ sent nên chọn D. 78
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
sent out gửi đi containing chứa đựng
discussion list danh sách thảo luận accidentally vô tình Tạm d ịch: Công ty phần mềm vô tình đã gửi e-mail chứa virus tớ i khoảng 50.000
thành viên trong một danh sách thả o luận qua e-mail. 116. The president would like all staff ________ collaboratively and complete the ongoing renovation as soon as possible. (A)
works
(B)
working
(C)
worked
(D)
to work
phân tích: would like + to V nên vị trí cần To V nên chọn D. the president tổng thống would like mu ốn collaboratively cộng tác
complete hoàn thành the ongoing renovation đổ i mới liên tục Tạm d ịch: Chủ tịch muốn tất cả nhân viên là m việc cộng tác và hoàn thành việ c cải tạo đang diễn ra càng sớm càng tố t. 117. To memorize names of people is not only an important social skill but also a highly recommended ________. (A)
reference
(B)
plot
(C)
resource
(D)
practice
79
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
memorize ghi nh ớ name tên important social skill k ỹ năng xã hội quan tr ọng recommended gợi ý
reference tài liệ u tham khảo plot âm mưu resource tài nguyên practice thực hiện
Câu này dựa vào nghĩa nên chọ n D. Tạm d ịch: Để ghi nhớ tên người, không chỉ là một k ỹ năng xã hội quan tr ọng mà còn thực hành đượ c khuyến khích
118. Please be aware that Sky Airlines reserves the right to deny boarding to passengers ________ proper documentation. (A)
upon
(B)
until
(C)
without
(D)
along
Phân tích: Phía trước có deny - từ chối, phía sau p roper documentation (gi ấy tờ hợ p lệ) nên đoán nghĩ chọn C. không có
upon trên until cho đến khi along d ọc theo
Please be aware that xin lưu ý rằng 80
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
reserves the right có quyề n boarding to passengers đưa hành khách lên máy bay Tạm d ịch: Xin lưu ý rằ ng Sky Airlines có quyền từ chối nhậ p cảnh hành khách nếu
không có giấy tờ hợ p lệ. 119. We have added some new, full-of-life postcards and message templates for you ________ that you can enhance your marketing campaigns and please your subscribers with fresh and attractive content. (A)
so
(B)
concerning
(C)
over
(D)
since
Phân tích: phía sau có that nên chọn so thành so that để mà. Key A. postcards bưu thiế p message templates mẫu thư
enhance nâng cao marketing campaigns chi ến d ịch quảng cáo
subscribers theo dõi/đăng ký content nội dung
over quá since k ể từ
so vì thế Tạm d ịch: Chúng tôi đã thêm mộ t số bưu thiế p mới và đầy đủ của cuộc sống và mẫu
thư cho bạn để bạn có thể nâng cao chiến d ịch tiế p thị của mình và làm hài lòng những người đăng ký của bạn vớ i nội dung mới và hấ p d ẫn. 120. Guided tours of Music Library are available to individuals and groups ________ the year.
81
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(A)
from
(B)
about
(C)
between
(D)
throughout
Phân tích: throughout + time: trong suố t thời gian time đó. Key D. available to sẵn sàng cho individuals cá nhân
groups nhóm from từ about trong kho ảng between giữa Tạm d ịch: Hướ ng d ẫn du lịch của thư viện nhạc đượ c cung cấp cho cá nhân và nhóm trong suốt năm. 121. It is the responsibility of the proposing organization to thoroughly review each ________ prior to submission. (A) proposing (B) propose (C) proposes (D) proposal
Phân tích: each/every + N số ít + V + O nên vị trí còn thiếu N nên chọ n D. the responsibility of the proposing organization trách nhiệ m của tổ chức đề xuất review xem xét prior to trướ c submission nộ p hồ sơ/đệ trình
proposal đề nghị
82
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Trách nhiệm c ủa t ổ ch ức đề xu ất là phải xem xét kỹ t ừng đề xu ất trướ c khi nộ p. 122. The information you requested is currently ________ due to the upgrade work for our existing system and we apologize for any inconvenience caused. (A) related (B) stylish (C) disinterested (D) unavailable
Phân tích: phía trước có currently hiệ n tại, phía sau có due to: do (chỉ lý do) nên chọn unavailable không có sẵn [mấy câu này nhìn trước sau để đoán nghĩ phù hợ p].
the information thông tin request yêu cầu due to do/vì the upgrade work công việc nâng cấ p existing system h ệ thống hiện tại apologize xin l ỗi
stylish phong cách disinterested không quan tâm related liên quan inconvenience caused sự bất tiện gây ra Tạm d ịch: Thông tin bạn yêu cầ u hiện không khả d ụng/ khộng có do công việc nâng cấ p cho hệ thống hiện tại của chúng tôi và chúng tôi xin lỗi vì bấ t k ỳ sự bất tiện nào
gây ra. 123. The Bank of Citizens assured its customers that it ________ current levels of quality service despite the proposed merger. (A) maintaining
83
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(B) maintain (C) will maintain (D) to maintain
Phân tích: Phía trước đã có chủ ngữ (it) nên cần 1 V sau nó loại A vì không hợp thì, loại B vì it số ít nên phải thêm s, loại D vì cầ n V ko ph ải cần động từ to v, cuối cùng chọn C phù hợ p nhất.
assure cam đoan/đảm bảo customer khách hàng current level of quality service m ức độ chất lượ ng của d ịch vụ hiện tại despite mặc dù proposed merger d ự kiến sáp nhậ p
maintain duy trì Tạm d ịch: Ngân hàng Công dân bảo đả m với khách hàng rằ ng họ sẽ duy trì mức d ịch vụ chất lượ ng hiện tại mặc dù dự kiến sáp nhậ p. 124. When a supplier’s shipments start arriving ________ late, incomplete or
damaged, it’s time to consider looking for a new one. (A) steadily (B) sensibly (C) exactly (D) consistently
Phân tích: Câu này dựa vào nghĩa, phía sau có late nên nghĩ đến consistently = diễn tả hành động lặp đi lặ p lại nhiều lần( thường xuyên, liên tụ c ). Key D.
steadily cũng liên tục nhưng này dùng không phải hành độ ng. sensibly hợ p lý
exactly chính xác a supplier’s shipments lô hàng củ a một nhà cung cấ p 84
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
arriving đến consistently late liên tụ c mục incomplete không đầy đủ damaged bị hư hỏng
consider xem xét/cân nhắc looking for tìm kiế m a new one một lô hàng mớ i Tạm d ịch: Khi lô hàng của nhà cung cấ p bắt đầu đến muộn, không đầy đủ ho ặc bị
hư hỏng, đã đến lúc cân nhắc việc tìm kiếm một lô hàng mớ i. 125. A recent survey indicated that more and more consumers have become accustomed to purchasing ________ groceries on the internet. (A) ours (B) theirs (C) their (D) ourselves
Phân tích: Phía sau có "groceries là N" nên cầ n chọn 1 tính từ sỡ hữu bổ nghĩa cho nó nên chọn C. survey khảo sát indicated that ch ỉ ra r ằng
consumers người tiêu dùng accustomed đã quen purchase mua grocerie tiệm tạp hóa
the internet trên mạ ng Tạm d ịch: Một cuộc khảo sát gần đây chỉ ra r ằng ngày càng có nhiều người tiêu dùng
đã quen vớ i việc mua tạp hoá của họ trên internet. 85
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
126. Please be advised that you should provide exact billing addresses in order to ________ all orders. (A) affect (B) contain (C) fulfill (D) mention
Phân tích: Phía trước có "provide exact billing addresses cung cấp đị a chỉ chính xác" và có To + V để làm gì và phía sau có all orders tất cả đơn đặt hàng nên chọn fullfil hoàn thành. Key C affect ảnh hưở ng contain chứa đựng
mention đề cập đến please be advised xin lưu ý Tạm d ịch: Xin lưu ý rằng bạn nên cung cấp đị a chỉ thanh toán chính xác để hoàn
thành tất cả đơn đặt hàng. 127. Library supervisors and staff have been authorized to enforce security regulations and to ask
________ who do not comply to leave the library
premises. (A) patronage (B) patron (C) to patron (D) patrons
Phân tích: Phía trước có to + V +........ và sau who là do số nhiều nên chọn N số nhiều là D
Library supervisors giám sát thư viện staff nhân viên 86
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
authorize ủy quyền/cho phép
enforce thi hành security regulations quy đị nh an ninh ask yêu cầu patrons khách hàng quen comply to tuân thủ premises cơ sở Tạm d ịch: Cán bộ và nhân viên thư viện đã đượ c ủy quyền để thực thi các quy định về an ninh và yêu cầ u những người khách hàng quen mà không tuân thủ phải r ời khỏi cơ sở thư viện. 128. A confirmation screen will appear once upload or download is ________. (A) total (B) complete (C) entire (D) whole
Phân tích: Phía trước có upload - tải lên, download tả i về, appear xuất hiện nên nghĩ ngay đến complete hoàn thành key B. a confirmation screen m ột màn hình xác nhậ n
total toàn bộ complete hoàn thành entire toàn bộ/nguyên vẹ n whole toàn thể/tất cả Tạm d ịch: Màn hình xác nhận sẽ xuất hiện khi tải lên hoặc tải xuống hoàn tất 129. Most anti-virus programs are scheduled to perform a background check ________ throughout the day on a set schedule. (A) periodically
87
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(B) periodic (C) periodical (D) period
Phân tích: Câu đang ở cấu trúc này S (Most ant i-virus programs) + V (are scheduled ) + O (to perform a background check ) + .........nên vị trí cần điền là ADV bổ nghĩa cả câu nên chọn A.
program chương trình schedule k ế hoạch perform thực hiện a background check ki ểm tra nền tảng
perioudically định k ỳ a set schedule một lịch trình Tạm d ịch: Hầu h ết các chương trình chố ng vi-rút đượ c l ậ p bi ểu để th ực hi ện ki ểm tra nền theo định k ỳ trong suốt cả ngày theo một lịch biểu đã đượ c ấn định. 130. Houses and condominiums in the downtown area usually stay on the ________ for an average of 90 days before they are sold. (A) sale (B) place (C) market (D) advertisement
Phân tích: Phía sau có "sold - bán" và trước có house - căn hộ - condominiums - nhà chung cư nên nghĩ ngay đến market - th ị trườ ng--> nên ta chọn đáp án C. the downtown area khu v ực trung tâm thành phố stay ở
averge trung bình sold bán 88
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
sale bán advertisement quảng cáo
place đặt Tạm d ịch: Nhà ở và nhà chung cư ở khu vực trung tâm thành phố thườ ng ở lại thị
trườ ng trong thời gian trung bình 90 ngày trước khi bán. 131. The interior of the high-speed trains is ________ and able to carry more than 500 passengers. (A) space (B) spacious (C) spacing (D) spaciousness
phân tích: liên từ and trước và sau nó phải giống d ạng .........and adj, nên trước đó là adj nên chọn B. Ngoài ra sau to be là adj thể hiện tính chất mô tả . the interior bên trong the high speed trains tàu cao tố c able to có thể carry chỡ
passenger hành khách Tạm d ịch: Nội thất của tàu cao tốc r ộng rãi và có thể chở hơn 500 hành khách. 132. ________ to ensure that their claims are received on time, claimants are encouraged to file their claims electronically or by fax, utilizing the special procedures described in this notice. (A) Whether (B) In order (C) According (D) How
89
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Phân tích: in order to để nên chọn B. còn according to theo như (không hợp nghĩa) whether liệu ensure chắc chắn
claims yêu cầu received nhận
on time đúng hạn claimant người yêu cầu encouraged to khuyến thích để
file đơn claims electronically yêu cầ u bằng điện tử utilizing s ử d ụng the special procedures th ủ tục đặc biệt
described mô tả notice thông báo Tạm d ịch: Để đảm bảo r ằng yêu cầu bồi thườ ng của họ đượ c nhận đúng hạn, ngườ i
yêu cầu được yêu cầu nộp đơn yêu cầu bằng điện tử hoặc bằng fax, sử d ụng các thủ tục đặc biệt đượ c mô tả trong thông báo này. 133. We are very pleased to make a partnership with your company and look forward to a ________ beneficial relationship. (A) mutually (B) punctually (C) respectively (D) precisely
Phân tích: mutually beneficial relationship mố i quan hệ cùng có lợi nên chọ n A. punctually đúng giờ 90
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
respectively tương ứng precisely chính xác pleased to vui vừng
make đượ c a partnership quan hệ đối tác
look forward to mong đợ i Tạm d ịch: Chúng tôi rấ t vui mừng đượ c hợp tác với công ty của bạn và mong muố n
có một mối quan hệ cùng có lợ i. 134. Your request for a refund or ________ must be sent by e-mail to us with a complete, detailed description of the reason for the request. (A) complaint (B) replacement (C) receipt (D) promotion cấu trúc: N or N 2 bên nghĩa nó tương đồ ng v ớ i 1 mục đích, nên ta thấy có refund
hoàn tiền nên chọ n replacement thay th ế. key B request yêu cầu a refund hoàn tiề n must be sent ph ải đượ c gửi
a complete hoàn thành detailed description miêu tả chi tiết the reason forr the request l ý do của yêu cầu
complaint phàn nàn receipt biên lai promotion quảng cáo
91
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Yêu cầu hoàn lạ i ti ền ho ặc thay thế c ủa b ạn ph ải đượ c g ửi b ằng e-mail
cho chúng tôi với mô tả đầy đủ, chi tiết về lý do yêu cầu. 135. In a recent survey, people appear to consider changing their job when they find their current work too ________. (A) repeat (B) repetitive (C) repeating (D) repetition
Phân tích: Cấu trúc find st/sb + adj nên chọn B. còn too chỉ nhấn mạnh lên thôi. survey khảo sát appear xuất hiện consider xem xét
change thay đổi job công việc current work công việ c hiện tại repetitive lặp đi lặ p lại Tạm d ịch: Trong một cuộc khảo sát gần đây, mọi người dường như xem xét việ c
thay đổi công việ c của họ khi họ thấy công việc hiện tại của họ quá lặp đi lặ p lạ 136. Mortgage applications fell for the first time in three weeks ________ mortgage rates dropped to their lowest level since January. (A) as if (B) during (C) because (D) even though
Phân tích: Phía sau chỗ tr ống là mệnh đề nên cần điền 1 liên từ phù hợp nghĩa, chọn C.
92
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
mortgage application đơn thế chấ p fell giảm the first time l ần đầu tiên mortgare rates t ỷ xuất cho vay dropped giảm lowesst level cấ p thấ p nhất
january tháng giêng as if như thế during trong su ốt even though mặc dù Tạm d ịch: Đơn xin thế chấp đã giảm l ần đầu tiên trong vòng ba tuần vì tỷ lệ thế chấ p giảm xuống mức thấ p nhất k ể từ tháng Giêng. 137. Before signing a contract, you need to exercise extreme caution because there are many clauses which could be ________ by the parties involved. (A) misinterpret (B) misinterpreted (C) misinterpreting (D) misinterpretation
Phân tích: câu chia bị động nên chọn B (để ý phía sau không có O nên chia bị động, trườ ng hợp không có O cũng có thể là nội V, trong trườ ng hợp này là ngoại V). signing a contract ký hợp đồ ng excercise thực hiện extreme caution h ết sức cẩn tr ọng many clauses nhiều điều khoản misinterpreted gi ải thích sai
the parties involved các bên liên quan 93
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Trước khi ký mộ t hợp đồng, bạn cần phải hết sức thận tr ọng vì có nhiề u
điều khoản mà các bên có thể hiểu sai. 138. By using this software, you can build a private network of friends or family or co-workers and ________ allow them access to specific folders on your computer which you've chosen to share. (A) now that (B) in case (C) therefore (D) otherwise software phần mềm
build xây dựng a private network một mạng riêng friend bạn bè
family gia đình co-workers đồng nghiệ p
allow cho phép acess truy cậ p
specific folders thư mụ c cụ thể chosen to share chọn đề chia sẽ
now that bây giờ thì in case trong trườ ng hợ p otherwise nếu không
therefore vì thế Chọn C.
94
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Bằng cách sử d ụng phần mềm này, bạn có thể xây dựng một mạng lướ i
tư nhân gồm bạn bè, gia đình hoặc đồng nghiệp và do đó cho phép họ truy cập vào các thư mục cụ thể trên máy tính củ a bạn mà bạn đã chọn chia sẻ. 139. City leaders oppose plans ________ the extension of the South Lawrence Expressway. (A) next (B) while (C) by (D) for
Phân tích: Phía sau có the extension là N nên trước nó cầ n 1 giớ i từ phù hợp nên chọn D.
city leaders các nhà lãnh đạo thành phố oppose phản đối plans for k ế hoạch cho the extension mở r ộng
expressway đườ ng cao tốc the south phía nam next k ế tiế p while trong khi by bở i for cho Tạm d ịch: Các nhà lãnh đạo thành phố ph ản đối k ế ho ạch m ở r ộng đườ ng cao tốc South Lawrence. 140. The success and continued improvement of the education program is dependent upon ________ evaluation including the feedback from the evaluation data. (A) opportune
95
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(B) eligible (C) international (D) appropriate
Phân tích: phía sau có the feedback phản hồi và có evaluation - đánh giá nên cần appropruate để t ạo thành cụm appropriate evaluation - đánh giá phù hợp Nên chọn D.
opportune thích hợp ( này dùng 1 thời điểm xác định nên loạ i). eligible đủ kiều kiện (eligible for/to do something) nê n loại international toàn cầu/quốc tế The success and continued improvement s ự thành công và tiế p tục cải tiến
the education program chương trình giáo dụ c dependent phụ thuộc including bao gồm the evaluation date d ữ liệu đánh giá Tạm d ịch: Sự thành công và tiế p t ục c ải ti ến c ủa chương trình giáo dụ c ph ụ thuộc
vào đánh giá thích hợp/phù hợ p bao gồm phản hồi từ d ữ liệu đánh giá.
96
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Part 6 Directions: Read the texts on the following pages. A word or phrase is missing in some
of the sentences. Four answer choices are given below each of these sentences. Select the best answer to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.
Questions 141 - 143 refer to the following notice.
Welcome, and thanks for taking our survey! Your opinions are important, _________ this is your first time visiting. This survey should take less than 10 minutes to complete.
141. (A) more (B) while (C) then (D) even if
Key D. Theo nghĩa chọn D. ngay cả khi. Tạm d ịch: Ý kiế n của bạn r ất quan tr ọng, ngay cả khi đây là lần đầu tiên bạn ghé thăm. Cuộc khảo sát này sẽ mất ít hơn 10 phút để hoàn thành.
97
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
We will not release any of your personal information collected in this survey or use it to advertise or sell to you. This survey is being conducted by Brook Inc. _________ our company.
142. (A) in accordance with (B) on behalf of (C) in line with (D) in comparison with 142. Key B. on behalf of thay mặt cho ai đó. Theo nghĩa.
A, C phù hợ p vớ i D. so vớ i Tạm d ịch: Chúng tôi sẽ không tiết lộ bất k ỳ thông tin cá nhân nào củ a bạn đượ c thu thậ p trong cuộc khảo sát này hoặc sử d ụng nó để quảng cáo hoặc bán cho bạ n. Cuộc khảo sát
này đang đượ c thực hiện bở i Brook Inc. thay mặt cho công ty chúng tôi. Any personal information collected in this survey will not be released, but may be used in aggregate for research purposes. Please read the Privacy Policy to learn how we use the personal information collected. To participate in this survey, you must affirm that you are at least 13 years of age.
Please complete all of the questions appearing on each page. Always scroll down to make sure you have answered all of the questions
_________.
143. (A) providing (B) provide (C) provided (D) to provide 143. the question which are provided
the
q uestion provide rút gọn. Key C. Đượ c cung
cấ p.
98
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Vui lòng hoàn thành tấ t cả các câu hỏi xuất hiện trên mỗi trang. Luôn luôn cuộn xuống để đảm bảo bạn đã trả lờ i tất cả các câu hỏi đượ c cung cấ p.
When you are ready to move on to the next page, click the arrow button located at the bottom of the screen.
Questions 144 - 146 refer to the following information.
Home Fire Safety Precautions
It's a good idea for every home to have at least one multi-purpose fire extinguisher.
Keep one in plain sight in the kitchen, and consider others for the garage and for the workshop - places where firefighters say fire is most ____________ to occur. 144. (A) like (B) likelihood (C) likeness (D) likely
Buy a dry chemical extinguisher rated for Type A, B and C fires. Key D. be likely to do sth: có khả năng/ có thể làm gì. This ABC rating ________ wood, paper and fiber fires, flammable liquids such as grease and petroleum products and electrical fires. (Type D is for chemical tires, less likely in the home.)
145. (A) covers (B) acquires 99
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(C) compensates (D) expires
145. Key A. theo nghĩa chọn A. Bao gồm. acquires mua lại, compensates đền bù/bồi thườ ng, expire hết hạn. Tạm d ịch: Xế p hạng ABC này bao gồm cháy gỗ , giấy và sợ i, chất lỏng d ễ cháy như dầu mỡ và các sản phẩm d ầu mỏ và lửa điệ n. (Loại D dùng cho lốp hóa học, ít có khả năng
hơn trong nhà.) The gauge near the spout indicates how many pounds of chemical and pressure are left for use. Get the extinguisher recharged after any _________ use. 146. (A) attentive (B) constructive (C) tentative (D) significant
the gauge đo, the spout vòi, pressure áp suất, the extinguisher bình chữa cháy, recharged nạ p lại.
attentive chú ý, constructive xây dự ng, tentative d ự kiến, significant đáng kể . Cần 1 adj bổ nghĩa cho use theo nghĩa chọ n D.
100
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Questions 147 - 149 refer to the following information.
Free Subscription Information
Thank you for your interest in Megawires, the leading electronic publication providing daily news and information for enterprise and decision makers around the globe. To register for a free 90-day trial subscription simply complete the form above.
After __________ the form, please check your e-mail box for a confirmation message from Megawires.
147. (A) submit (B) submission (C) submitted (D) submitting
147. Sau after + Ving key D. Tạm d ịch: Sau khi gửi biểu mẫu, hãy kiểm tra hộp thư điện tử của bạn để nhận thông báo
xác nhận từ Megawires. By accepting this free 90-day trial subscription there is no _________ to become a paid subscriber at the end of 90 days nor will you be billed later.
148. (A) consensus (B) obligation (C) delegation (D) warranty
101
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
148. Key B.
obligation nghĩa vụ consensus sự đồng thuận
delegation phái đoàn warranty bảo hành paid chi tr ả
subscriber người đăng ký Tạm d ịch: Bằng cách chấ p nhận đăng ký dùng thử miễn phí trong 90 ngày này, bạ n
không phải tr ả phí khi trở thành người đăng ký vào cuối 90 ngày và bạn cũng sẽ không bị tính phí sau này. This trial subscription is issued to only you. Megawires reserves the right to revoke subscriptions in __________ of our copyright. 149. (A) reimbursement (B) requirement (C) violation (D) penalty key C.
the right có quyề n revoke hủy bỏ violation vi phạm
panlty hình phạt requirement yêu cầu reimbursement hoàn trả Tạm d ịch: Đăng ký dùng thử này chỉ đượ c cấ p cho bạn. Megawire có quyền thu hồi
Đăng ký vi phạ m bản quyền của chúng tôi. If you would like to subscribe to Megawires for one full year (50 weekly issues) please complete an order form here.
102
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
103
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Questions 150 - 152 refer to the following information.
Undergraduate student Loan: student Loans for College
The Future Value Loan is designed for undergraduate students needing college student loans to bridge the financial gap between college costs and traditional funding sources such as federal education loans, grants, and scholarships. *No application fee and no additional fees *Make no payments ___________ six months of graduation 150. (A) by (B) therefore (C) within (D) toward
Phân tích: Ở sau có time nên chỉ có by (trước) or within trong vòng --> d ịch nghĩa nên chọn C. Key C. Tạm d ịch: Không thanh toán trong vòng sáu tháng sau khi tố t nghiệ p *Easy annual renewal process Before You Apply You will need the following information to ________ complete the application process for any education loan.
151. (A) approximately (B) previously (C) particularly (D) successfully
Phân tích: 4 đáp án đều là trạng từ nên chú ý nó bổ ngữ cho cái gì. sucessfully complete hoàn thành thành công key D, còn previously trước đó (nhìn vào cũng thấy đúng đúng nhưng dị ch không hợ p). 104
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Bạn sẽ cần những thông tin dưới đây để hoàn thành thành công thủ tục nộp đơn cho bất k ỳ khoản vay giáo dục nào. Applicant information: Name and address Date of birth Social Security Number Amount you want to borrow School Information: Name of the school Academic period covered by the loan Expected program completion date *You may borrow up to the cost of education minus any other financial aid received. If you need assistance determining the amount you need to borrow, please _________ the financial aid office at your school. 152. (A) speak (B) contact (C) talk (D) say
152. key B. contact liên hệ (này thườ ng gặ p ở thông báo, quảng cáo,...) ở cuối bài. Tạm d ịch: Nếu bạn cần hỗ tr ợ xác định số tiền bạn cần mượn, vui lòng liên hệ với văn phòng hỗ tr ợ tài chính tại trườ ng của bạn.
105
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
TEST 3 101. The existing law which applies to every case requires equal treatment for all, _________ race, religion, or sex. (A)
in spite of
(B)
due to
(C)
regardless of
(D)
on behalf of
Regardless of: ko phân biê t/b ̣ ất k ể A. Mă c̣ d u
̀
B.bơ i v
̉ ̀ D.trên danh ngh ã cu ̉a ai đo ́ the existing law lu ật pháp hiện hành
applies áp dụng case trườ ng hợ p require yêu cầu equal treatment đố i xử bình đẳng race chủng tộc
religion tôn giáo sex giới tính
Key C. theo nghĩa Di ch: c̣ đố i xư công bằng, ko phân biê t/b ̣ luâ t ̣ nhân quyề n cho phe p ai c u ̃ng đươ ̣ ất k ê ̉
́
̉
chu ̉ng tô c,tôn gia o or giơ ̣ i t nh
́
́
́
102. Employees should neither trust nor believe other employees, since people are only out for themselves. (A)
or
(B)
and 106
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(C)
both
(D)
neither
Phân tích: Phía sau có "nor" nên nghĩ ngay đến neither ......or ( neither A nor B không A cũng không B) nên chọ n D. employees các nhân viên should nên trust lòng tin believe tin tưở ng
and và both cả hai or hoặc 103. The first month of the course _________ participants with an overall understanding of criticism in general. (A)
provides
(B)
protest
(C)
approach
(D)
offer
Phân tích: Key A. provide smb with smt: cung cấp cho ai cái gì # approach to: t ớ i gần protest (about/against/at something): ph ản kháng chống đố i, chống cự lại cái gì protest (n, v) => under protest: ph ản kháng, miễn cưỡ ng offer smb to do smt Tạm d ịch: Tháng đầu tiên của khóa họ c cung cấp cho ngườ i tham gia s ự hi ểu bi ết chung về sự bình phẩm 104. Today a lot of manufacturing firms have been too cautious about investment, opting to amass cash reserves instead.
107
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(A)
caution
(B)
cautiousness
(C)
cautious
(D)
cautiously
Phân tích: sau to be + adj nên chọn C. manufactur ing firms các công ty sản xuất cautious thận tr ọng
investment đầu tư opting to chọn
amass cash tích lũy tiề n mặt Tạm d ịch: Ngày nay, nhiều công ty sả n xu ất đã quá thậ n tr ọng trong đầu tư, thay
vào đó lựa chọn để d ự tr ữ tiền mặt. 105. There are many folk cultures on the island, which are clearly distinct from the mainland. (A)
clearer
(B)
clearly
(C)
clearest
(D)
cleared
Phân tích: Phía sau có distinct là adj nên cầ n adv bổ nghĩa nên chọn B. folk culture nền văn hóa dân gian
the island đảo distinct khác biệt the mainland đất liền clearly rõ ràng Tạm d ịch: Có rất nhiều n ền văn hoá dân gian trên đảo, rõ ràng là khác biệ t v ới đất liền.
108
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
106. I worked
at a summer camp in New York last summer and enjoyed
supervising a group of four children. (A)
have worked
(B)
have been working
(C)
will have worked
(D)
worked
Phân tích: Phía sau có last summer - mùa hè năm ngoái, nó chỉ thờ i gian ở quá khứ nên chọn D, vớ i lại work là nội động từ nên sau nó không cần O nên thấy không có. a summer camp một tr ại hè
enjoyed thích supervise giám sát a group nhóm work làm việc Tạm d ịch: Tôi đã làm việc tại một tr ại hè ở New York mùa hè năm ngoái và rất
thích giám sát một nhóm bốn đứ a tr ẻ. 107. It was the first time James felt that he had achieved something, which is pretty difficult by himself (A)
him
(B)
his
(C)
himself
(D)
he
Phân tích: By + đạ i từ phản thân nên chọn C. the first time th ời gian đầu tiên felt cảm thấy
achieve đạt đượ c pretty khá 109
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
difficult khó khăn Tạm d ịch: Đây là lần đầu tiên James cảm thấy r ằng anh đã đạt đượ c điều gì đó, điề u
đó khá khó khăn 108. In recent years there has been a continuously growing concern over the effects of the use of artificial fertilizers. (A)
tender
(B)
obstinate
(C)
delicious
(D)
artificial
Chọn từ nghĩa thích hợ p:
tender đấu thầu obstinate cứng đầu
delicious thơm ngon artificial nhân tạ o a continuously growing một sự gia tăng liên tụ c the effect ảnh hưở ng
fertilizer phân bón Chọn D. để tạo thành cụm có nghĩa: artificial fertilizers phân bón nhân tạ o Tạm d ịch: Trong nh ững năm gần đây, mối quan tâm liên tục gia tăng đố i vớ i những
ảnh hưở ng của việc sử d ụng phân bón nhân tạ o. 109. Applicants for the extra positions at SIO company are required to possess at least ten years of experience in the field. (A)
Application
(B)
An applicant
(C)
Apply
110
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(D)
Applicants
Phân tích: to be là are nên chủ ngữ số nhiều nên chọn D (lưu ý danh từ đếm đượ c thì nó không đứng 1 mình 1 là có mạo từ, 2 là nó phải số nhiều). the extra position vị trí bổ sung
require yêu cầu possess sở hữu experience kinh nghi ệm the field lĩnh vực
applicant ngườ i ứng tuyển Tạm d ịch: Ứng viên cho các vị trí bổ sung tại công ty SIO phải có ít nhất 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
Phân tích: câu đã đầy đủ thành phần nên điền adv nên chọ n D. Trong câu to add đóng vai trò O trong câu nên không chọ n danh từ. the war chiến tranh
able to có thể wealth giàu có sell bán deadly weapons vũ khí gây chết ngườ i condierably đáng kể Tạm d ịch: Trong chiến tranh, r ất nhiều công ty ở Nh ật đã có thể thêm đáng kể vào sự giàu có của họ bằng cách bán vũ khí chết ngườ i. 111. The issue regarding the Automated Instant Debit program will be discussed in detail at the upcoming conference. (A)
on
(B)
in
(C)
during
111
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(D)
for
Phân tích: Discuss in detail thả o luận chi tiết. Key B the issue vấn đề
regarding liên quan program chương trình discuss bàn luận the upcoming conference h ội nghị sắ p tớ i Tạm d ịch: Vấn đề v ề chương trình Tự động ghi nợ ngay lậ p t ức s ẽ đượ c th ảo lu ận chi tiết tại hội nghị sắ p tớ i. 112. However minor it is, you should report any car accident to the headquarters as soon as it happens. (A)
Although
(B)
Despite
(C)
As
(D)
However
Phân tích: Khi nào thấ y sau chỗ tr ống có ADJ thì nghĩ ngay đến đả o ngữ của However. Key D. 2, cấu trúc riêng của HOWEVER LÀ : No matter how (however) + adj + S +V , clause
3, Còn đây là cấu trúc chung: No matter + who/what/which/where/when/how + Subject + verb in present: Dù có... đi chăng nữa... thì minor lỗi nhỏ
report báo cáo accident tai nạn the headquarter tr ụ sở chính
112
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Dù nhỏ/ không quan trọ ng thế nào đi nữa, b ạn cũng nên báo cáo các vụ tai nạn cho tr ụ sở chính ngay khi nó xả y ra 113. A large number of people living in the countryside depend directly or indirectly on the tobacco business. (A)
for
(B)
on
(C)
in
(D)
with
Phân tích: B.depend on sth/ so:phụ thuộc vào cái gì. Key B. the countryside nông thôn directly tr ực tiế p
indirectly gián tiế p the tobaco business kinh doanh thu ốc lá Tạm d ịch: Một số lượ ng lớn ngườ i sống ở vùng nông thôn phụ thuộc tr ực tiế p hoặc
gián tiếp vào kinh doanh thuốc lá. 114. The recent scandal, which is closely related to the political corruption, definitely contributed (A)
expected
(B)
contributed
(C)
reached
(D)
organized
to their defeat in the last election.
Key B.
contributed to góp phầ n scandal vụ bê bối
relate liên quan the political chính trị
113
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
corruption tham nh ững definitely chắc chắn/d ứt khoát defeat thất bại the last election cuộc bầu cử gần đây
expect mong đợ i reach đạt tớ i/chạm tớ i organize tổ chức Tạm d ịch: Vụ bê bối g ần đây liên quan mậ t thiết đến tham nhũng chính trị đã góp phần làm thất bại của họ trong các cuộc bầu cử gần đây. 115. Only a few government ministers reached a 24-month agreement which was newly revised, (A)
arrogant
(B)
competitive
(C)
efficient
(D)
effective
effective from January 1.
Key D. có hiệu lực (theo nghĩa). a few + N số ít government minister th ủ tướng chính phủ
reached đi tớ i agreement thỏa thuận revise sửa đổi
effective có hiệu lực efficient có khả năng competitive cạnh tranh
arrogant kiêu ngạ o
114
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Chỉ có một vài bộ trưở ng c ủa chính phủ đi tớ i m ột thoả thu ận 24 tháng mới đượ c sửa đổi, có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1. 116. YP International is currently carrying out projects to develop gas mines in Oman, Vietnam and Myanmar. (A)
currently
(B)
quickly
(C)
significantly
(D)
promptly
Phân tích: Vị trí cần điền 1 tr ạng từ phù hợ p với động từ carrying out, nên chọ n A. currently carrying out projects hi ện đang tiến hành dự án
develop phát triể n gas mines mỏ khí đốt
quickly nhanh chóng significantly đáng kể promptly k ị p thờ i Tạm d ịch: YP International hi ện đang tiến hành các dự án phát triển mỏ khí ở Oman, Việt Nam và Myanmar. 117. In order to apply cutting-edge stem cell break-throughs to humans, they should be inexpensive and provide consistent results. (A)
applied
(B)
apply
(C)
application
(D)
applying
Phân tích: in order to + V nên chọ n B. inexpensive không tốn kém 115
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
provide cung cấ p consistent results k ết quả phù hợ p
apply áp dụng stem cell break-throughs s ự phá vỡ tế bào gốc Tạm d ịch: Để áp dụng các đột phá tế bào gốc tiên tiến vào con người, chúng nên
không tốn kém và cung cấ p những k ết quả nhất quán. 118. The friendship and cooperation in vast fields will enable both sides
to see
further and learn the wider world. (A)
to see
(B)
seeing
(C)
seen
(D)
sees
Phân tích: Enable to V: cho phép làm gì, key A. the friendship tình bạn/tình hữu nghị cooperation hợp tác
vast fields lĩnh vự c r ộng lớ n both sides cả hai mặt
further thêm nữa the wider world th ế giớ i r ộng lớn hơn Tạm d ịch: Tình hữu nghị và hợp tác trong những lĩnh vự c r ộng l ớ n s ẽ giúp cả hai
bên có thể nhìn xa hơn và họ c hỏi đượ c thế giớ i r ộng lớn hơn. 119. Grace Airlines plans to spend $60 million upgrading
seats on 12 of their
medium- and large-sized aircraft by the end of 2008. (A)
upgrade
(B)
to upgrade
(C)
upgrading
116
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(D)
upgraded
Phân tích: spend period time/money +ving key C. plans to k ế hoạch
spend tiêu xài aircraft máy bay upgrade nâng cấ p Tạm d ịch: Grace Airlines có kế ho ạch chi 60 triệu đô la để nâng cấ p ch ỗ ng ồi cho
12 máy bay vừa và lớn vào cuối năm 2008. 120. The other banks are going to be very eager to help, provided that they see that he has a specific plan. (A)
otherwise
(B)
in spite of
(C)
provided that
(D)
that
Key C. provided that v ới điều kiện là.
bank ngân hàng eager hăng hái help giúp đỡ a specific plan một k ế hoạch cụ thể Tạm d ịch: Các ngân hàng khác sẽ r ất háo hức để giúp đỡ , miễn là họ thấy r ằng ông
có một k ế hoạch cụ thể. 121. The report written by the marketing department showed that overall prices are up 7.5% _________ the previous quarter. (A)
while
(B)
since
(C)
during
117
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(D)
within
KEY C - DURING. during + danh t ừ -> chỉ thờ i k ỳ ho ặc một s ự việc xảy ra ở một thời điểm xác định nhưng không biết nó xảy ra bao lâu: during the winter, during
my vacation...CÒN within + time: trong vòng -> hành động có thể xảy ra tr ướ c hoặc bằng khoảng thời gian đó. Ex: Phone me again within a week. -> Gọi lại cho tôi trong vòng mộ t tuần. => BẠN CÓ THỂ GỌI CHO TÔI SỚM HƠN 1 TUẦ N
While: thươ ̀ ng ch ̉ mô ṭ hđ đang xa ̉y ra th ̀ hđ kha ́c xen va ̀o E.g : the thief broke into my house while i was watching tv Tạm D i ch: c̣ viết bơ ̣ mô ṭ ba ́o ca ́o đươ ̉ i pho ̀ng marketing ch ̉ ra r ằng gia ́ ca ̉ đa ̃ tăng 7,5% trong suốt q u y trươ c
́
́
122. _________ all those applying for the new opening position, Ms. Elizabeth was the most experienced candidate. (A) In (B) For (C) Against (D) Of key D. of all= among : Trong s ố những. position vị trí experience kinh nghi ệm candidate ứng viên against chống lại Tạm d ịch: Trong số tất cả nh ững người đăng ký mở v ị trí mới, bà Elizabeth là ứ ng cử viên giàu kinh nghiệm nhất.
118
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
123. My strict supervisor tends to always lock our desk before he is leaving his office _________ that nobody can steal anything. (A)
such
(B)
so
(C)
because
(D)
as
key B. Phía sau có that nên chọn so, so that: để . strict nghiêm khắc, nghiêm ngặ t tend xu hướ ng steal lấy tr ộm Tạm d ịch: Giám sát nghiêm ngặ t c ủa tôi có xu hướng luôn khóa bàn làm việ c c ủa
chúng tôi trước khi ông rời văn phòng của mình để không ai có thể ăn cắ p bất cứ thứ gì. 124. It has a major impact _________ the production of banana cultivators and is widespread in Asia, Africa, Australia, South America and many other regions. (A)
that
(B)
to
(C)
of
(D)
on
Key D. impact on tác động lên. a major lớ n
cultivators ngườ i tr ồng tr ọt widepread mở r ộng
regions vùng
119
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Nó có ảnh hưở ng lớn đến việc sản xuất máy làm chuối và phổ biến r ộng
rãi ở Châu Á, Châu Phi, Úc, Nam Mỹ và nhiều vùng khác. 125. MK, one of the promising car manufacturers, is becoming extremely _________ in the U.S. market, expanding their budgets for lobbying. (A)
aggressor
(B)
aggressiveness
(C)
aggressively
(D)
aggressive
Key D. become + adj, adv + .........thiếu adj nên chọ n D.
aggressive hung hăng, hiếu chiếu market thị trườ ng expand mở r ộng Tạm d ịch: MK, một trong những nhà sản xuất ô tô hứ a hẹn, đang trở nên cực k ỳ hùng mạnh trên thị trườ ng Mỹ, mở r ộng ngân sách cho vận độ ng mở r ộng.
126. The MWCK, _________ n 2004, is the country's first state-funded center for migrant workers although it is not so powerful as to advocate their right. (A)
to find
(B)
finding
(C)
founded
(D)
found
Key C. Câu nói về quá khứ, có mốc time cụ thể quá khứ. migrant workers công nhân/lao động di cư powerfull mạnh mẽ advocate their right ủng hộ quyền cua rhoj
founded thành lậ p 120
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: MWCK, được thành lập vào năm 2004, là trung tâm đầu tiê n c ủa qu ốc
gia đầu tư cho người lao động di cư mặc dù không mạ nh mẽ như vậy để ủng hộ quyền của mình. 127. From 2008, a female worker will be _________ for the childcare leave while her child is under three years of age. (A)
likely
(B)
eligible
(C)
responsible
(D)
reliable
Key B. to be eligible for : đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn
to be responsible for= có trách nhiệm làm gì eligible for the childcare leave : đủ điêu kiện cho việc nghỉ phép chăm sóc lũ trẻ a female worker một nữ công nhân Tạm d ịch: Từ năm 2008, nữ công nhân sẽ phải chiuj trách nhiệ m về việc cho chăm
sóc trẻ em khi khi con h ọ dướ i ba tuổi 128. Chinatown is known as the center of commerce and culture for Chinese immigrants, as well as a place to _________ them of their homeland. (A)
recall
(B)
remind
(C)
remember
(D)
memorize
key B. remind someone of nh ắc nhở ai đó về.
commerce thương mạ i culture nền văn hóa immigrants nh ững ngườ i nhập cư
place địa điểm 121
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
homeland quê hương recall hồi tưở ng remind nhắc lại Tạm d ịch: Chinatown đượ c bi ết đến như là trung tâm thương mại và văn hoá cho
ngườ i nhập cư Trung Quốc, cũng như nơi để nhắc nhở họ về quê hương của họ. 129. _________
the bad apples and throwing them out will prevent the whole
barrel from rotting. (A)
Selecting
(B)
Select
(C)
Selected
(D)
Selection
Key A. Danh động từ đứng đầu câu đóng vai trò chủ ngữ. whole toàn bộ barrel thùng rotting thối r ửa Tạm d ịch: Lựa chọn táo xấu và ném chúng ra sẽ ngăn chặn cả thùng thối r ửa.
130. Cadets have to_________ 199 credits for graduation, compared to the average of 130 credits at most local universities. (A)
completed
(B)
completing
(C)
completion
(D)
complete
Key D. To + V+ N, phía sau có N rồi nên thiếu V nên chọn D. credit tín dụng/tín chỉ graduation tốt nghiệ p
122
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
compared so vớ i
local universities các trường đại học địa phương Tạm d ịch:Sinh viên phải hoàn thành 199 tín chỉ để tốt nghiệ p, so vớ i mức trung bình
là 130 tín chỉ tại hầu hết các trường đại học địa phương. 131. The _________ of these ancient burial grounds has given us a lot of useful information about their culture. (A)
survive
(B)
survivor
(C)
survival
(D) survey
Key D. The + N nên vị trí cần danh từ nên ta chọn survey - kh ảo sát, còn survivor ngườ i s ống xót không hợp nghĩa, survival sự t ồn t ại không hợp nghĩa, còn survive là động từ tồn tại. ancient burial chôn cấ t cổ xưa
grounds cơ sở useful information thông tin hữu ích culture văn hóa Tạm d ịch: Việc khảo sát các cơ sở chôn cất cổ xưa đã cho chúng ta rấ t nhiều thông tin hữu ích về văn hoá của họ. 132. As mentioned _________ in the annual general meeting, these observations raised many questions on the causes of insomnia. (A)
previous
(B)
previously
(C)
preview
(D)
prevention
123
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Key B Rút gọn as (these observations) were mentioned previously...2 v ế cùng chủ ngữ nên hắn lượ c bỏ chủ ngữ đi còn>>As mentioned.
observations quan sát raised tăng Tạm d ịch: Như đã đề c ập trước đây trong cuộ c h ọp chung hàng năm, những quan
sát này đã nêu ra nhiều câu hỏi về nguyên nhân gây mấ t ngủ. 133. We are looking _________ tourist guides who have broad knowledge of the European history to work in England in the summer months. (A)
to
(B)
after
(C)
for
(D)
at
Key C. look for tìm kiế m tourist guides hướ ng d ẫn viên du lị ch broad knowledge có kiến thức r ộng Tạm d ịch: Chúng tôi đang tìm kiế m những hướ ng d ẫn viên du lịch có kiến thức sâu r ộng về lịch sử châu Âu để làm việc ở Anh vào những tháng mùa hè.
134. The new committee established by many special prosecutors unanimously _________ to accept the offers and fulfill them immediately. (A)
approached
(B)
decided
(C)
received
(D) postponed
124
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
key B,
prosecutors công tố viên unanimously nhất trí approached tiế p cận decide quyết định receive nhận
postpone hoãn accept chấ p thuận
offer đề nghị fulfill hoàn thành Tạm d ịch: Ủy ban mới được thành lậ p bở i nhiều công tố viên đặc biệt đã nhất trí quyết định chấ p nhận lời đề nghị và hoàn thành chúng ngay lậ p tức. 135. All employees in our factory are going to receive a special bonus this month because sales _________ the third quarter reached a record high. (A)
on
(B)
with
(C)
off
(D)
in
Key D. in = month/year( the third quarter ) Tạm d ịch:Tất cả nhân viên trong nhà máy của chúng tôi sẽ nhận đượ c một khoản tiền thưởng đặc biệt trong tháng này bởi vì doanh số bán hàng trong quý thứ ba đạt mức cao k ỷ lục. 136. All the details on the recent project should be completed _________ to the departure of our delegation on April 8, 2007. (A)
before
(B)
advance
125
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(C)
prior
(D)
late
key C. phía sau có to nên chọn prior to: trướ c. delegation phái đoàn before trướ c advance cải tiến late tr ể Tạm d ịch: Tất cả các chi tiết v ề d ự án gần đây cần được hoàn thành trước khi phái
đoàn của chúng tôi khởi hành vào ngày 8 tháng 4 năm 2007. 137. The board of directors decided to take _________ action to minimize the damage caused by the cancellation of the upcoming convention. (A)
short
(B)
immediate
(C)
remote
(D)
slow
Key B. immediate action hành độ ng k ị p thờ i/ngay lậ p tức. short ngắn remote xa slow chậm decide quyết định minimize giảm thiểu the damage thiệt hại
cause nguyên nhân the upcoming convention h ội nghị sắ p tớ i Tạm d ịch: Hội đồng quản tr ị quyết định hành động ngay để gi ảm thiểu thiệt hại do hủy bỏ công ướ c sắ p tớ i.
126
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
138. All people who want to make international calls by using the pay phone need to dial the _________code first. (A)
dress
(B)
security
(C)
country
(D)
secret
key C. country code first mã quốc gia đầu tiên. dress đầm security bảo vệ/an ninh
secret bí mật international calls cuộc gọi quốc tế
the pay phone điệ n thoại tr ả tiền trướ c dial quay số Tạm d ịch: Tất cả những ngườ i muốn thực hiện cuộc gọi quốc tế bằng cách sử d ụng
điện thoại tr ả tiền trước tiên phải quay số mã quốc gia. 139. The money is among the highest ever paid for a first novel, and is _________ more unusual when the writer's background is considered. (A)
extremely
(B)
so
(C)
very
(D)
even
key D. Dùng Even/ far/much/still/ alot đi với so sánh hơn. Tạm d ịch: Tiền là một trong số cao nhất từng tr ả cho một cuốn tiểu thuyết đầu tiên,
và thậm chí còn bất thường hơn khi nền văn bả n của nhà văn được xem xét. 140. The nation’s economic growth ra te _________ sharply over the next five years if there is no special obstacle.
127
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(A)
increase
(B)
has increased
(C)
will increase
(D)
increases
Có the next chỉ tương lai nên chọn C. special obstacle tr ở ngại đặc biệt sharply mạnh Tạm d ịch: Tốc độ tăng trưở ng kinh tế của đất nướ c s ẽ tăng mạnh trong 5 năm tớ i nếu không có trở ngại đặc biệt.
TEST 4 101. Companies producing commodities such as digital watches and cameras _________ like to do many things their own way. (A)
clear 128
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(B)
clearly
(C)
clearance
(D)
clearing
Phân tích: Cần 1 adv bổ nghĩa cho like nên chọ n B. producing commodities sản xuất hàng hóa
do many things their own way làm nhiề u thứ theo cách riêng của họ clearly rõ ràng Tạm d ịch: . Các công ty sản xuất hàng hoá như đồ ng hồ k ỹ thuật số và máy ảnh rõ
ràng thích làm nhiều thứ theo cách riêng của họ. 102. Usually many gyms where people go to exercise and get fit _________ to
get very busy around six o’clock in the evening. (A)
want
(B)
tend
(C)
fail
(D)
encourage
Chọn nghĩa thích hợ p. Key B.
tend có xu hướ ng fail thất bại want mong muốn encourage khuyến thích want mong muốn exercise tậ p thể thục
fit phù hợ p around khoảng the evening buổi tối
129
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Thông thườ ng, nhiều phòng tậ p thể d ục, nơi mọi ngườ i tậ p thể d ục và tậ p thể d ục thườ ng có xu hướ ng bận r ộn khoảng sáu giờ vào buổi tối. 103. Most novelists use their _________ experience as the basis for their novel, so sometimes they try to visit the town where they grew up. (A)
personal
(B)
personnel
(C)
personality
(D)
personally
Phía sau là N (experience) nên cần điền adj nên chọn A. novelist tiểu thuyết gia/ nhà văn personal experience kinh nghiệm cá nhân
the basis for their novel cơ sở cho cuốn tiểu thuyết của họ try thử the town thị tr ấn grew up lớn lên Tạm d ịch: Hầu hết các nhà văn đề u sử d ụng kinh nghiệm cá nhân làm cơ sở cho cuốn tiểu thuyết của họ, vì vậy đôi khi họ cố gắng ghé thăm thị tr ấn nơi họ lớn lên.
104. They are criticized for making money _________ by charging high lending rates and excessive service fees. (A)
easy
(B)
easily
(C)
ease
(D)
easiness
Phân tích: Vị trí cần 1 adv bổ nghĩa cho making money nên chọn B. 130
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
critic phê bình/chỉ trích making money ki ếm tiền
charging high lending rates tính lãi suấ t cho vay cao excessive service fees phí dị ch vụ quá mức Tạm d ịch: Họ bị chỉ trích vì kiế m tiền d ễ dàng bằng cách tính lãi suấ t cho vay cao
và phí dịch vụ quá cao. 105. Mr. Eugene has completely _________ into a happy, self-confident man since he recovered from heart surgery. (A)
suffered
(B)
differed
(C)
expected
(D)
changed
key D.
suffer đau khổ differ khác nhau expected k ỳ vọng
change thay đổi self-confident tự tin heart surgery ph ẫu thuật tim recovery hồi phục Tạm d ịch: Ông Eugene đã hoàn toàn thay đổi thành một người đàn ông tự tin và hạnh phúc khi hồ i phục sau phẫu thuật tim. 106. A variety of pictures are scanned into a form of proper _________ that computers can recognize. (A)
informal
(B)
informative
131
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(C)
information
(D)
informing
Vị trí cần N từ tạo cụm danh t ừ proper information thông tin thích hợ p - key C. a form mẫu recognize nhận ra Tạm d ịch: Một loạt các hình ảnh được quét thành một hình thức thông tin phù hợ p
mà máy tính có thể nhận ra. 107. Incheon International Airport Police arrested the suspect near _________ house in Southern Seoul. (A)
him
(B)
his
(C)
himself
(D)
he
Phân tích: Phía sau là danh từ - house nên cần 1 tính từ nên chọn B. arrest bắt giữ the suspect nghi phạm Tạm d ịch: ông an thành phố Incheon b ắt giữ nghi phạm gần nhà ông ấ y ở miền Nam Seoul. 108. People who put emphasis on the positive aspects of schools say that university is a place where we can learn a _________ range of subjects. (A)
big
(B)
broad
(C)
large
(D)
whole
Phân tích: broad range of phạ m vi r ộng key B. 132
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
emphasis nhấn mạnh
the positive aspect khía cạnh tích cự c learn học hỏi/nghiên cứu subject chủ đề big lớ n large lớ n
whole toàn thể Tạm d ịch: Những ngườ i tập trung vào khía cạnh tích cự c của trường nói rằng
trường đại học là nơi chúng ta có thể học đượ c một loạt các môn học. 109. It focuses on _________ merger and acquisition activities to create bigger players in the market and to improve their competitiveness. (A)
promote
(B)
promoting
(C)
promotion
(D)
promotional
Đáp án (B) promoting Có hai trườ ng hợ p: • focus on something: Lúc này ------- merger and acquisition activities) đóng vai trò something, cần điề n tính từ mô tả cho cụm “merger and acquisition activities”. Với đáp án D:
○ focus on promotional merger and acquisition activities = tập trung vào các hoạt độ ng mua lại và liên doanh có tính chấ t quảng cáo (không hợp lý về nghĩa)
• focus on doing something 133
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Lúc này (merger and acquisition activities) đóng vai trò something, cần điền độ ng từ d ạng Ving Với đáp án B:
○ focus on promoting me rger and acquisition activities = tập trung vào việc thúc đẩy các hoạt đông mua lại và liên doanh (hợp lý về
nghĩa) Tạm d ịch: Các công ty tập trung vào việc thúc đẩy các hoạt động sáp nhập và mua lại để tạo ra những người chơi lớn hơn trên thị trường và để nâng cao khả năng cạnh tranh của họ. 110. Most insurance companies do business _________ in the domestic market (A)
primarily
(B)
initially
(C)
heavily
(D)
significantly
Phân tích: Phía trước có do (V) làm --> cần điền adv hợp nghĩa, và thấy phía sau có in the domestic market trong thị trường trong nước nên chọn ngay A. insurance companies các công ty bả o hiểm do business kinh doanh primarily chủ yếu
initially ban đầu heavily nặng nề
significantly đáng kể Tạm d ịch: Hầu hết các công ty bả o hiểm đều kinh doanh ch ủ yếu ở thị trườ ng nội
địa 111. Buying real estate involves the kind of _________ decision-making that happens only a few times in a lifetime.
134
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(A)
criticize
(B)
critic
(C)
criticism
(D)
critical
Phía sau là N - decision quyết định nên chọn ADJ để bổ nghĩa. Key D. real estate estate b ất động sản involves bao gồm the kind of critical decision lo ại quyết định quan tr ọng
making that làm điều đó happen xảy ra a few times một vài lần a lifetime một đờ i Tạm d ịch: Mua bất động sản bao gồm một loại quyết định quan tr ọng chỉ xảy ra
vài lần trong đờ i. 112. _________
the government didn’t announce t he specific number of
employees to be laid off, the number is estimated to range from 30 to 50. (A)
Nevertheless
(B)
Although
(C)
Despite
(D)
Either
Phân tích: Phía sau mệnh đề và nghĩa 2 câu tương phản nên chọ n B. Mặc dù. despite + cụm N/N either A or B ho ặc A hoặc B
the goverment chính phủ announce thông báo the specific number s ố cụ thể
135
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
employee nhân viên be laid off bị sa thải
estimated được ước tính range khoảng Tạm d ịch: Mặc dù chính phủ không công bố số lượng nhân viên cụ thể bị sa thải, con số ướ c tính khoảng từ 30 đến 50. 113. In order to _________ the internal market, exports were controlled, and foreign exchange and issuance of permissions were used as foreign trade policies. (A)
regulate
(B)
regulating
(C)
regulation
(D)
regular
Phân tích: Cấu tr úc In order to do st . Key A. the internal market th ị trườ ng nội bộ
regulate điều chỉnh, điều tiết export xuất khẩu controll kiểm soát
foreign nước ngoài exchange trao đổi, giao d ịch issuance of permissions cấp phép
trade policies chính sách thương mạ i Tạm d ịch: Để điều tiết thị trườ ng nội bộ, xuất khẩu đã đượ c kiểm soát và việc trao
đổi ngoại thương và cấ p giấy phép đã đượ c sử d ụng làm chính sách ngoại thương. 114. Among other things, Mr. Lee has a deep _________ of Turkey and Turkish culture, because he majored in Turkish literature. (A)
idea
136
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(B)
opinion
(C)
knowledge
(D)
ability
Phía sau có culture nền văn hóa --> nên nghĩ ngay đế n knowledge hiểu biết key C. among other things trong s ố những thứ khác
majored chuyên ngành literature văn họ c idea ý tưở ng o pinion quan điểm ability khả năng Tạm d ịch: Trong số những thứ khác, ông Lee có kiến thức sâu rộng về Thổ Nhĩ Kỳ
và văn hoá Thổ Nhĩ Kỳ, vì ông chuyên ngành văn học Thổ Nhĩ Kỳ. 115. The life insurance industry suggested that they could contribute to a public fund to return a part of _________ profits to society. (A)
them
(B)
their
(C)
themselves
(D)
they
Phân tích: Phía sau có danh từ - profits nên cần 1 adj bổ nghĩa nên chọn B. the life insurance b ảo hiểm nhân thọ
industry ngành công nghiệ p suggest đề nghị contribute đóng góp a public fund một quỹ công return tr ở lại
137
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
society xã hội Tạm d ịch: Ngành bảo hiểm nhân thọ gợi ý rằng họ có thể đóng góp vào quỹ công
để tr ả lại một phần lợ i nhuận cho xã hội. 116. According to the recent survey, growth of facility investment tends to fall _________ there is a presidential election. (A)
which
(B)
in order that
(C)
on behalf of
(D)
when
Key D. When khi on behalf of thay mặt ai đó
which mà in order that để mà the recent survey kh ảo sát gần đây
facility investment đầu tư cơ sở tend có xu hướ ng fall giảm/rơi/rớ t a presidential election m ột cuộc bầu cử tổng thống Tạm d ịch: Theo khảo sát gần đây, sự tăng trưở ng của đầu tư cơ sở có xu hướ ng giảm khi có mộ t cuộc bầu cử tổng thống. 117. One hundred potential vaccines are
________ being tested on human
volunteers to cure an incurable disease in the future. (A)
commonly
(B)
currently
(C)
accidentally
138
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(D)
suspiciously
Theo nghĩa chọn B. potential tiềm năng test kiểm tra
volunteer tình nguyện viên cure chữa khỏi an incurable disease một căn bệnh nan y
the future tương lai commonly thông thườ ng currently hi ện tại
accidentally vô tình suspiciously nghi ngờ Tạm d ịch: Một trăm vắc-xin tiềm năng hiện đang đượ c thử nghiệm trên người tình nguyện để chữa bệnh nan y trong tương lai. 118. Those wanting to charter the airplane for an aerobatic flight should absolutely make a reservation at least one month in _________. (A)
advertisement
(B)
advance
(C)
advantage
(D)
adventure
Phân tích: Cụm In advance=before= prior to: Trướ c charter the airpl ane thuê máy bay an aerobatic flight một chuyến bay nhào lộn
absolutely hoàn toàn/chắc chắn make a reservation đặt tiền/đặt cọc in advance trướ c 139
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Những ngườ i muốn thuê máy bay cho mộ t chuyến bay nhào lộn nên
hoàn toàn đặt tiền/đặt vé ít nhất một tháng trướ c 119. Many local _________ have objected to the new road which can be harmful to the ecosystem. (A)
residents
(B)
resident
(C)
residence
(D)
residential
Phân tích: Many + Ns nên chọ n A. objected phản đối
harmful có hại/gây hạ i the ecosystem hệ sinh thái
resident cư dân Tạm d ịch: Nhiều cư dân địa phương phản đối đườ ng mới có thể gây hại cho hệ
sinh thái. 120. We look forward to the expansion of our customer _________ and product distribution capabilities in that region. (A)
supporting
(B)
support
(C)
supporter
(D)
supported
Vị trí cần điền là cụ m danh từ ghép customer support hỗ tr ợ khách hàng. key B.
look forward trong đợ i the expansion mở r ộng
product distribution phân phối sản phẩm capabilities khả năng
140
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
region vùng/khu vự c Tạm d ịch: Chúng tôi mong muốn mở r ộng sự hỗ tr ợ khách hàng và khả năng phân phối sản phẩm của chúng tôi trong khu vực đó. 121. The _________ use of medicine could lead to serious adverse reactions and even heart attacks. (A)
promising
(B)
tender
(C)
improper
(D)
appropriate
Phân tích: phía trước có use of medicine sử d ụng thuốc --> nên có thể chọn improper hoặc appropriate nhưng phía sau có serious adverse reactions phả n ứng phụ nghiêm trọng nên chọ n C. promising hứa hẹn
tender đấu thầu improper không đúng lead to d ẫn đến serious adverse reactions ph ản ứng phụ nghiêm trọng
heart attract cơn đau tim Tạm d ịch: Việc sử d ụng thuốc không đúng cách có thể d ẫn đến các phản ứng phụ
nghiêm trọng và thậm chí là các cơn đau tim. 122. A bunch of books I borrowed from the local library were piled _________ on the desk. (A)
higher
(B)
high
(C)
highly
(D)
highest
141
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Phân tích: Câu đang so sánh hơn giữa 2 bó sách nên chọn A. Tính từ ngắn + er. Key A. a bunch of books một bó sách
borrow mượ n the local library thư viện địa phương pile chất đống the desk cái bàn Tạm d ịch: Một bó sách tôi mượ n từ thư viện địa phương đã đượ c xế p chồng lên
cao hơn trên bàn làm việ c. 123. You may need to change your eating and _________ habits or take pills to keep your blood fats at healthy levels. (A)
exercises
(B)
exercising
(C)
exercised
(D)
exercise
Phân tích: Cấu trúc ...........and ........... + N, trước và sau and phải giống nhau nên chọn ving để bổ nghĩa cho danh từ habit. key B
change thay đổi eat ăn excercising tậ p thể d ục
habits thói quen take pills uống thuốc
blood fats lượ ng mỡ trong máu healthy levels mức khỏe mạnh Tạm d ịch: Bạn có thể cần phải thay đổi thói quen ăn uống và tậ p luyện hoặc uống thuốc để duy trì lượ ng mỡ trong máu ở mức khỏe mạnh.
142
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
124. The president should explain to the employees about the special _________ the company will get through this contract. (A)
factors
(B)
benefits
(C)
interests
(D)
regulations
Phân tích: Phía sau có contract hợp đồng, nên nghĩ ngay đế n benefit - lợi ích. Key B. the president tổng thống/chủ tịch explain giải thích employee nhân viên the special benefits nh ững lợi ích đặc biệt
through thông qua factors các yếu tố interest quan tâm regulations quy định Tạm d ịch: Chủ tịch nên giải thích cho nhân viên về những lợi ích đặc biệt mà công ty sẽ nhận được thông qua hợp đồng này . 125. I have seen many cases in _________ hospitals manipulate charts of medical records in the process of legal battles. (A)
who
(B)
what
(C)
that
(D)
which
in which = where key D.
case trườ ng hợ p 143
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
manipulate vận d ụng
chart sơ đồ medical record h ồ sơ y tế
legal battles đấu tranh pháp lý Tạm d ịch: Tôi đã nhìn thấy nhiều trườ ng hợp, trong đó các bệ nh viện vận d ụng sơ
đồ hồ sơ y tế trong quá trình đấu tranh pháp lý. 126. Seven out of 10 teams _________ for Atlanta Dragons submitted written documents on the promotion to the major league. (A)
until
(B)
except
(C)
next
(D)
responsible
Có giớ i từ for nên chọ n except for ngoại tr ừ. Key B. team đội submitted written documents đã gửi các tài liệ u the promotion quảng cáo the major league giải đấu lớ n Tạm d ịch: Bảy trong số 10 đội ngoại tr ừ Atlanta Dragons đã gửi các tài liệ u bằng
văn bản về việc quảng bá cho giải đấ u lớ n.127.
_________ the island is
barren and barely habitable, it has been drawing special attention from the people of the two countries. (A)
Otherwise
(B)
Despite
(C)
Although
(D)
If
Theo nghĩa 2 mệnh đề đối ngược nhau nên dùng although (mặc dù) + mệnh đề . 144
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
the island hòn đảo barren hoang dã barely habitable khó cư trú drawing special attention thu hút sự chú ý đặc biệt otherwise nếu không despite mặc d ù Tạm d ịch: Mặc dù hòn đảo hoang dã và khó sống, nhưng nó đã thu hút đượ c sự
quan tâm đặc biệt của nhân dân hai nướ c. 128. Domestic financial firms have had no _________
but to attract foreign
capital in the wake of the financial crisis. (A)
choice
(B)
choose
(C)
chosen
(D)
choices
Phân tích: Vị trí đang cần điền danh từ nên chọn A. Choice là N không đếm đượ c nên loại D. domestic trong nướ c financial firms công ty tài chính have had no đã không có attract thu hút foreign capital v ốn nước ngoài the wake sự tr ỗi d ậy the financial crisis cuộc khủng hoảng tài chính Tạm d ịch: Các công ty tài chính trong nước không còn cách nào khác ngoài việ c
thu hút nguồn vốn nước ngoài sau cuộ c khủng hoảng tài chính.
145
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
129. Many _________ businessmen in this area contribute to political parties that have a strong power to affect business loan. (A)
wealthy
(B)
wealth
(C)
wealthier
(D)
wealthiest
Phân tích: Phía sau là N nên cần điền tính từ nên chọn A. Còn D cũng tính từ tuy nhiên nó là dùng cho so sánh nhất. businessman doạnh nhân area khu vực
wealthier giàu có hơn (dùng cho so sánh hơn chỉ 02 đối tượ ng). contribute đóng góp political parties các chính trị a strong power s ức mạnh mạnh mẻ affect ảnh hưở ng business loans cho vay kinh doanh
wealthy giàu có Tạm d ịch:Nhiều doanh nhân giàu có trong lĩnh vực này đóng góp vào các đả ng
chính trị có sức mạnh ảnh hưởng đến các khoả n cho vay kinh doanh. 130. The two sides should resolve the remaining 10 percent in less than 72 hours if they want to reach a final _________ before the 7 a.m. deadline March 31. (A)
agreement
(B)
agree
(C)
agreements
(D)
agreed
Phân tích: a + adj+ ........ chổ tr ống cần N, mà a/an + N số ít nên chọn A. 146
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
the two side hai bên resolve giải quyết
remaining còn lạ i reach chạm tớ i a final cuối cùng deadline hạn chót agreement hợp đồng/thỏa thuận Tạm d ịch: Hai bên nên giải quyết 10 phần trăm còn lại trong vòng chưa đầ y 72 giờ nếu họ muốn đạt đượ c thỏa thuận cuối cùng trướ c thờ i hạn 7 giờ tối ngày 31 tháng 3. 131. People seek more _________ ventilation facilities which can operate very quietly in houses and buildings. (A)
compact
(B)
exceptional
(C)
effective
(D)
considerate
Dịch nghĩa chọn C.
effective ventilation thông gió hiệ u quả facilities cơ sở vật chất operate hoạt động
quietly yên tỉnh house nhà building tòa nhà compact gọn nhẹ
exceptional đặc biệt considerate thận tr ọng
147
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Mọi người tìm kiếm các cơ sở thông gió hiệu quả hơn có thể hoạt động r ất yên tĩnh trong nhà và tòa nhà. 132. Our company, which is in an urgent need for money, decided to push back the trip until conditions were more _________. (A)
favorite
(B)
favor
(C)
favorably
(D)
favorable
Phân tích: be + adj (còn more dùng nhấ n mạnh thêm không quan tâm đến nó) key D.
company công ty an urgent khẩn cấ p need cần decide quyết định
push back đẩy tr ở lại the trip chuyến đi
condition điều kiện favorable thu ận lợ i Tạm d ịch: Công ty chúng tôi, đang trong tình trạ ng khẩn cấ p cần tiền, đã quyết
định đẩy chuyến đi cho đến khi các điều kiện thuận lợi hơn 133. The prison has been turned to a museum to _________ visitors of the spirit of independence. (A)
recall
(B)
memorize
(C)
remember
(D)
remind
148
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Phân tích: To remind sombody of something: Nh ắc nhở ai đó về gì đó. Key D.
the prison nhà tù turn chuyển a museum bảo tàng
visitor khách tham quan the spirit tinh th ần ind ependence độc lậ p recall hồi tưở ng memorize ghi nh ớ remember nh ớ Tạm d ịch: Nhà tù đã đượ c chuyển sang bảo tàng để nhắc nhở du khách về tinh th ần
độc lậ p. 134. According to existing British and U.S. drug _________, despite the negative influence, alcohol and tobacco are still legal. (A)
manual
(B)
policy
(C)
procedure
(D)
process
Theo nghĩa chọn B. drug policy chính sách về ma túy according to theo như existing hiện tại drug thuốc the negative influence ảnh hưởng tiêu cự c
149
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
still vẫn legal hợp pháp manual sổ tay procedure thủ tục
process quá trình Tạm d ịch: Theo chính sách hiện tại về ma túy của Anh và Mỹ, bất chấ p ảnh hưở ng
tiêu cực, rượu và thuốc lá vẫn còn hợp pháp. 135. We often tend to overtook the importance of it even though water is an_________ element for living as well as health. (A)
artificial
(B)
eccentric
(C)
essential
(D)
complicated
Phía sau có element - phần tử/ thành phần, nên chọn essential cần thiết. Key C. tend to có khuynh hướ ng overtook vượ t qua the importance s ự quan tr ọng even though mặc dù living sự sống health sức khỏe
artificial nhân tạ o eccentric k ỳ d ị complicated phức tạ p Tạm d ịch: Chúng ta thường có xu hướng vượ t qua tầm quan tr ọng của nó ngay cả
khi nước là mộ t yếu tố thiết yếu cho cuộc sống cũng như sức khỏe.
150
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
136. Korean firms firms are attracted to to the project which which is worth approximately approximately 500 million dollars because they provide _________ cheap labor. (A)
exceptionally
(B)
exception
(C)
except
(D)
exceptional
Phân tích: Phía sau có cheap là adj nên điền adv để bổ nghĩa key A. worth giá trị approximately xấ p xỉ
attract thu hút the project d ự án provide cung cấ p
cheap labor nhân công rẽ Tạm d ịch:Các ịch:Các công ty Hàn Quố c bị thu hút bở i d ự án trị giá khoảng 500 triệu đô la number of people people suffering suffering from vì họ cung cấp lao động giá rẽ đặc biệt.137. The number respiratory illness in the countryside was _________ lower in the past than it is today. (A)
significantly
(B)
repeatedly
(C)
enthusiastically
(D)
randomly
Phía sau có lower - giảm, nên suy ra significantly đáng kể, phù hợp nghĩa key A. repeatedly lặp đi lặ p lại enthusiastically nhi ệt tình randomly ngẫu nhiên suffer cam chịu
151
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
respiratory illness bệnh hô hấ p
the countryside nông thôn the past quá khứ today hôm nay Tạm d ịch: Số ngườ i mắc bệnh hô hấ p ở nông ở nông thôn thấp hơn đáng kể so vớ i hiện nay. 138. Mr. Rob is still having difficulties difficulties _________ the the computer computer started and would like to send one of your technicians to his house to fix it. (A)
get
(B)
to get
(C)
getting
(D)
gotten
Phân tích: Have difficulty doing sth key B. difficult khó khăn technician k ỹ thuật viên
house nhà fix sửa chữa. Tạm d ịch: ịch: Ông Rob vẫn đang gặp khó khó khăn để bắt đầu máy tính và muố n gửi một k ỹ thuật viên củ a bạn về nhà để sửa chữa. 139. Problems can _________ _________ when people try to defend themselves in court without help from a lawyer. (A)
raise
(B)
rise
(C)
arise
(D)
rose
152
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Phân tích: arise (nội động từ: nảy sinh ra, x ảy ra, xuất hiện) nên nó không cần tân ngữ phía sau. Key C. problem vấn đề defend bảo vệ
court tòa án a lawyer một luật sư
raise nâng cao rise tăng lên rose bông hồng Tạm d ịch: Vấn đề có thể nảy sinh khi mọi ngườ i cố bảo vệ mình trước tòa án mà
không có luật sư. 140. The panda which has black and white fur fur and lives in the bamboo bamboo forests of China is classed as an _________ species. (A)
economic
(B)
endangered
(C)
edible
(D)
exaggerated
Dựa vào nghĩa chọn B. an endangered species loài có nguy cơ tuyệ tuy ệt chủng. the panda g ấu trúc
fur lông thú the bamboo forest r ừng tre class xế p loại economic thuộc kinh t ế
edible ăn đượ c exaggerated phóng đại
153
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Gấu trúc có lông đen và lông trắng và sống trong r ừng tre của Trung Quốc được phân loại như là một loài nguy cấ p.
Part 6 Directions: Read the texts on the following pages. A word or phrase is missing in
some of the sentences. Four answer choices are given below each of these sentences. Select the best answer to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet. 154
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Questions 141 -143 refer to the following business letter.
Richard Brown, President Document Makers Salem, MA 34588
Dear Mr. Brown:
As someone who _________ with your company for over 3 years, we were very disappointed to see the documents you produced for our latest Drivers Co. publicity campaign. campaign.
141. (A) are working (B) will work (C) worked (D) has worked
Phân tích: Đạ i từ bất định nên chủ ngữ số ít nên loại A, over 3 year thì hiệ n tại hoàn thành nên chọ n D. someone người nào, work làm việ c, disappointed thất vọng, the document tài liệ u, publicity campaign campaign chiến d ịch quảng cáo.
155
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: ịch: Là một người đã làm việc với công ty củ a bạn trong hơn 3 năm, chúng
tôi rất thất vọng khi thấy các tài liệu bạn sản xuất cho chiến d ịch quảng cáo Công ty Trình điều khiển mớ i nhất của chúng tôi. As our written agreement stipulated, we expected full color leaflets with explanatory texts, but instead, we found that black and white photos had been included in the prepared leaflets. I think you will agree that a _________ problem exists. 142. (A) unemployment (B) social (C) communication (D) payment
Phân tích: theo nghĩa chọ n C. written agreement th ỏa thuận bằng văn bản, stipulated quy định, expect mong đợ i leaflets tờ rơi, ờ rơi, explanatory giải thích, instead thay vào đó, the prepared leaflets các tờ rơi ờ rơi đã chuẩn bị, communication problem exist v ấn đề truyền thông tồn tại. We would like you to send out a _________ to provide us with the promised color coverage, or 143. (A) photography (B) photograph (C) photographer (D) photographic provide us with a refund. refund.
Phân tích: A/an + N số ít, cần điền N phù hợ p chọn B. bức ảnh, còn A nhiế p ảnh, C ngườ i chụ p ảnh không hợp nghĩa.
156
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: ịch: Chúng tôi muốn bạn gửi một bức ảnh để cung cấp cho chúng tôi ả nh
bìa hứa hẹn, hoặc cung cấp cho chúng tôi một khoản hoàn lại. Yours truly, Thomas R. Smith, Director Questions 144-146 refer to the following advertisement. advertisement.
We are a network of auto repair experts working to help you ________ charge of your auto repair costs.
144. (A) takes (B) taken (C) take (D) taking
Phân tích: Cấu Cấu trúc help sb (to) do st nên chọn C. take. a network một mạng lướ i
repair experts chuyên gia sử a chữa ô tô work làm việc take charge chịu trách nhiệm
repair cost chi phí sử a chữa Tạm d ịch:Chúng ịch:Chúng tôi là mộ t mạng lưới các chuyên gia sửa chữa ô tô làm việc để
giúp bạn chịu trách nhiệ m về chi phí sửa chữa ô tô của bạn. With decades of experience, credentials, and certifications, we’ll help you avoid 157
Ngườ Ngư ờ i so soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
________ even a penny penny more than absolutely absolutely necessary on your car repairs. repairs. 145. (A) spending (B) spent (C) to spend (D) spends
Phân tích: avoid + Ving chọ n A. credentials gi ấy chứng nhận certification ch ứng chỉ even thậm chí a penny ti ền
absolutely necessary hoàn toàn cần thiết Tạm d ịch: Với hàng thậ p k ỷ kinh nghiệm, giấy chứng nhận, và giấy chứng chỉ,
chúng tôi sẽ giúp bạn tránh chi tiêu thậm chí một xu hơn là hoàn toàn cầ n thiết về sửa chữa xe của bạn.
The car repair industry is continually at the top of consumer complaint lists every
year, and it has robbed consumers’ billions dollars annually; yet, nothing changes! Ngành công nghiệ p sửa chữa ô tô liên tục đứng đầu danh sách khiế u nại hàng năm và nó đã cướp đi hàng tỷ đô la hàng năm của người tiêu dùng; Chưa, không có gì thay đổi! We want to EMPOWER you, the car repair customer, save you money, and _________ all anxiety anxiety from car repair with our SECRET WEAPON!
146. (A) increase (B) remove
158
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(C) raise (D) advocate
Phân tích: Theo nghĩa chọ n B. anxiety sự lo ngại
secret weapon vũ khí bí mậ t/thiết bị bí mật empower trao quyền
the car repair customer khách hàng sử a chữa xe save money tiết kiệm tiền complaints phàn nàn
nothing changes không có gì thay đổ i increase tăng remove loại bỏ
raise nâng cao advocate bên vựng Tạm d ịch: Chúng tôi muốn CẢM ƠN bạn, khách hàng sử a chữa xe, tiết kiệm tiền,
và loại bỏ tất cả lo lắng từ việc sửa chữa xe bằng Bí mật WEAPON!
159
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Questions 147 - 149 refer to the following information.
Your safety and security is a priority for the Dublin Airport Authority. _________ you travel by 147. (A) Wherever (B) Whatever (C) Whenever (D) Whichever
Phân tích: Dịch nghĩa chọ n A. bất cứ nơi nào. Tạm d ịch: An toàn và an ninh củ a bạn là một ưu tiên của Cơ quan Quản lý Sân bay Dublin. Bất cứ nơi nào bạn đi du lịch
plane you will be subjected to a number of _________ security checks. These security checks are 148. (A) sound (B) random (C) strict (D) simple
Phân tích: Phía sau có security check - kiểm tra an ninh, nên ta nghĩ ngay đế n strict chặt chẽ. Key C Tạm d ịch: bạn sẽ phải chịu một số kiểm tra an ninh nghiêm ngặ t.
mainly related to what you are allowed to take with you on board the aircraft. Both your carry on luggage and check-in baggage will be checked,
_________ by
hand or by means of detection equipment, to ensure that you are not carrying any 160
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
potentially dangerous substances or items that could pose a risk to the passengers and crew or to the security and safety of the aircraft.
149. (A) both (B) either (C) neither (D) also
Phân tích: Phía sau có or nên nghĩ ngay đến either ......or .......... (ho ặc A hoặc B). Key B. mainly related ch ủ yếu liên quan allow cho phép take with mang theo
luggage hành lý detection equipment thi ết bị phát hiện potentially dangerous substance chất nguy hi ểm tiềm ẩn
pose a risk gây nguy cơ crew phi hành đoàn
Tạm d ịch: Những kiểm tra an ninh này chủ yếu liên quan đến những gì bạn đượ c
phép mang theo vớ i bạn trên máy bay. Hành lý xách tay và hành lý ký gử i sẽ đượ c kiểm tra bằng tay hoặc bằng phương tiện phát hiện để đảm bảo r ằng bạn không mang theo bất k ỳ chất nguy hi ểm tiềm ẩn nào hoặc những vật có thể gây nguy hiểm cho hành khách và phi hành đoàn hoặc An ninh và an toàn của máy bay.
161
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
162
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Questions 150-152 refer to the following advertisement.
Each week Campus Human Resources
__________ Current Job Openings
which gives 150. (A) prescribes (B) expires (C) publishes (D) establishes
the name, location and description of each new job opening.
Phân tích: Phía sau có new job openings vị trí việc làm mới nên chọ n C. xuất bản, phát hành. prescribes quy định expires hết hạn establishes thiết lậ p Tạm d ịch: Mỗi tuần Campus Human Resources xuất bản Current Job Openings cho biết tên, vị trí và mô tả của mỗi lần mở việc làm mớ i.
As an __________ employee, 151. (A) diverse (B) naive (C) greedy (D) eligible
Phân tích: Theo nghĩa chọ n D. eligible đủ điều kiện (dành cho tuyể n d ụng) 163
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
naive ngây thơ diverse phong phú, đa dạ ng greedy tham lam Tạm d ịch: Là một nhân viên hợ p lệ/đủ điều kiện (theo vị trí ứng tuyển).
You may __________ directly for a listed job opening by mailing the staff Employee Transfer 152. (A) apply (B) contribute (C) accept (D) request
Application to the hiring department. All employees, including those seeking transfer within their own department, should use this procedure.
Phân tích: Theo nghĩa chọn A. apply nộp đơn Tạm d ịch: Bạn có thể nộp đơn trực tiế p cho việc mở việc làm đượ c liệt kê bằng
cách gửi cho nhân viên tuyể n d ụng nhân viên chuyể n hồ sơ. Tất cả nhân viên, bao gồm cả những ngườ i muốn chuyển đổi trong bộ phận riêng của họ, nên sử d ụng thủ tục này.
164
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
TEST 5
101. The new route will _________ to further developing trade relations between the countries in the region. (A)
conduct
(B)
contribute
(C)
expect
(D)
intend
The new route will _________ to further developing trade relations between the countries in the region. (A) conduct (B) contribute (C) expect (D) intend
Phân tích: Vị trí cần 1 động t ừ nên xét vai trò giữ a chủ ngữ với tân ngữ được tác động đến xem xét mố i quan hệ phù hợ p. further developing trade relations ti ế p tục phát triển quan hệ thương mại. Do đó nên chọn B. Đóng góp ( the new route tuyến đườ ng mới) phù hợp nghĩa của câu, khi chọn V nên chú ý đến chủ ngữ và tân ngữ chọn đáp án phù hợ p. A. tiến hành C. mong d ợi D. d ự định
contribute something (to/towards something): Đóng góp một cái gì đó contribute (to/towards something) đóng góp cho/đối với cái gì đó.
165
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Các tuyến đườ ng mớ i sẽ đóng góp cho sự phát triển mối quan hệ thương mại bữa các quốc gia trong khu v ực. 102. _________ on the Caribbean Sea, Cancun is famous among European and American travelers as a dream holiday destination. (A)
Locate
(B)
Locating
(C)
Located
(D)
Location
Phân tích: ................. giớ i từ, S + V + O. V ị trí đang cần điền là V được rút gọ n chủ ngữ, câu đầy đủ:
Cancun is located on on the Caribbean Sea (do không có tân ngữ nên không thể rút gọn chủ động theo Ving được) nên chọn đáp án C, rút gọ n chủ ngữ d ạng bị động. famous nổi tiếng a dream holiday destination một điểm đến k ỳ nghĩ tuyệt vờ i. locate vị trí Tạm d ịch: Nằm trên biển Caribê, Cancun nổ i tiếng trong s ố các du khách Châu Âu
và Mỹ như một điểm đế n k ỳ nghỉ tuyệt vờ i. 103. Improvements to the factory’s manufacturing facilities _________ in savings of more than $7 million so far this year. (A)
resulted
(B)
have resulted
(C)
resulting
(D)
has resulted
Phân tích: Trong câu có so far= until now -> d ấu hiệu hiện tại hoàn thành nên chỉ có thể B or D, chủ ngữ là improvements số nhiều nên to be chia là have nên chọn B. improvements sự cải tiến
166
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
the factory's manuffacturing facilities cơ sở sản xuất của nhà máy savings of tiết kiệm sofar = until now c ho đến nay Tạm d ịch: Cải tiến cơ sở sản xuất của nhà máy đã giúp tiế t kiệm được hơn 7 triệu đô
la cho năm nay. 104. The contract between our company and star company is _________ approximately $300 million over the next ten years. (A)
profitable
(B)
painful
(C)
worth
(D)
qualified
Vị trí cần điền là độ ng từ nên xem phía sau để chọn đáp án phù hợp nghĩa " approximately $300 million g ần 300 triệu" và phía trước có the contract hợp đồ ng (giữa 2 công ty) --> nên vị trí đây điền là C worth giá trị (thể hiện giá tr ị tiền ký kết
2 bên), không thể chọn A. lợ i nhuận vì không hợp nghĩa. A. profitable lợ i nhuận
B. painful đau đớn (này thường dùng gymer) D> qualified đủ điều kiện (thường dùng trong tuyể n d ụng or quảng cáo). the contract hợp đồng Tạm d ịch: Hợp đồng giữa công ty chúng tôi và công ty ngôi sao trị giá khoảng 300 triệu đô la trong 10 năm tiế p theo. 105. _________ Mr. Shane can’t find the magazines he wants at the local library, he is going to order them himself through the internet. (A)
Whereas
(B)
Although
(C)
So that
167
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(D)
If
the magazine tạp chí want mong muốn
the local library thư viện địa phương is going to: Be going to cho m ột d ự đoán về tương lai nhưng chỉ khi có một d ấu hiệu
ở hi ện tại cho thấy điều s ẽ xảy ra trong tương lai, nhất là tương lai gần. Người nói cảm thấy chắc chắn điều sẽ xảy ra.
order đặt hàng through the internet thông qua mạ ng internet Chọn if câu điều kiện loại 1. Tạm d ịch: Nếu ông Shane không thể tìm thấy tạp chí mà ông ta muố n ở thư viện địa
phương, ông ta sẽ đặt hàng chúng qua intern et. 106. Having consecutively won their last three games, the Atlanta Braves go into the final round with a lot of _________. (A)
concern
(B)
confidence
(C)
concept
(D)
confrontation
Phân tích: concern mối quan tâm/lo ngạ i confidence tự tin
concept khái niệm confrontation đối đầu consecutively won liên tụ c chiến thắng the final round vòng chung kế t 168
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
a lot of confidence r ất nhiều sự tự tin key B. Tạm d ịch: Tiế p tục thắng 3 tr ận gần nhất, đội Atlanta Braves bước vào vòng chung k ết vớ i r ất nhiều niềm tin 107. If you get any products at a _________ price, please make use of the Universe Shopping Cyber Mall. (A)
distinct
(B)
definite
(C)
approachable
(D)
reasonable
Cụm reasonable price giá cả hợp lý product sản phẩm make use sử d ụng
distinct khác biệt definite xác định
approachable có thể tiế p cận đượ c Tạm d ịch: Nếu bạn nhận đượ c bất k ỳ sản phẩm ở một mức giá hợp lý, vui lòng sử d ụng Trung tâm Mua sắ m Cyber Shop của Universe. 108. For business relations to continue between our two companies, a satisfactory _________ must be reached and signed. (A)
assignment
(B)
appointment
(C)
prescription
(D)
agreement
Phân tích: Phía sau có reached đạt được và signed ký kết nên nghĩ ngay đế n agreement thỏa thuận.
169
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
businesss relations mối quan hệ kinh doanh continue tiế p tục a satisfactory agreement m ột thỏa thuận thỏa đáng/phù hợ p Tạm d ịch: Để tiế p tục mối quan hệ kinh doanh gi ữa hai công ty của chúng tôi, thỏ a thuận phù hợ p phải đạt được và ký kế t. 109. The countries in the Middle East with abundant oil money have commended to expand _________ industrial investment, boosting the overseas plant orders. (A)
they
(B)
theirs
(C)
their
(D)
them
Phân tích: Phía sau có cụm N nên chọn adj để bổ nghĩa nên chọn C. commend khen ngợ i expand mở r ộng
industrial investment đầu tư công nghiệ p boosting thúc đẩy
the overseas plant orders đơn đặt hàng nhà máy ở nước ngoài Tạm d ịch: Các quốc gia ở Trung Đông vớ i số tiền d ầu nhiều đã phó thác để mở r ộng
đầu tư công nghiệ p của họ, thúc đẩy đơn đặt hàng ở nước ngoài. 110. More than ever before, the food industry in America is paying _________ to young consumers interested in their health. (A)
attendant
(B)
attention
(C)
attends
(D)
attending
pay attention to sth : chú ý tới cái gì. key B. 170
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
consumer người tiêu dùng interested in quan tâm đế n Tạm d ịch: Hơn bao giờ hết, ngành công nghiệ p thực phẩm ở Mỹ đang chú ý đến những người tiêu dùng trẻ quan tâm đến sức khoẻ của họ.
111. The coupon can be exchanged into an event admission ticket when submitted to the _________ information center at JFK International Airport. (A)
visit
(B)
visitor
(C)
visiting
(D)
visited
Giải thích: Phía trướ c chỗ tr ống là mạo từ “the” và phía sau chỗ tr ống là danh từ
ghép “information center” – “trung tâm thông tin”. Do đó chỗ tr ống có thể là một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ ghép “information center” hoặ c chỗ tr ống có thể là một danh t ừ để k ết h ợ p vớ i danh từ ghép tạo thành một cụm danh từ ghép. Trong
các đáp án trên, chỉ có danh từ “visitor” (khách du lịch) là phù hợ p về nghĩa: “visitor information center” (trung tâm thông tin củ a khách du lịch). Dịch: Cái phiếu có thể đổi thành một chiếc vé tham gia sự kiện khi đượ c n ộ p cho
trung tâm thông tin của khách du lị ch tại Sân bay quố c tế JFK. 112. Therefore, today's outcome is _________ for us and for the hundreds of other companies who have licensed MP3 technology. (A)
disappoints
(B)
disappointing
(C)
disappointed
(D)
disappointment
171
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Phân biệt dùng Ved và Ving nhé, + Tính từ d ạng V-ing thường được dùng khi danh từ mà nó bổ nghĩa thực hiện hoặc chịu trách nhiệm về hành động..
+ Còn Ved được dùng làm tính từ khi danh t ừ mà nó bổ nghĩa là đối tượ ng nhận sự tác động của hành động Câu trên ta thấy cần điền tính từ. Vậy còn A và B. Chủ ng ữ là today's outcome đã thực hiện cho thấy cái disappoint FOR.... Nên chọ n chủ động Chọn B.
Đôi lúc cái lý thuyế t ch ủ ng ữ là vật dùng Ving. Chủ ng ữ là người dùng Ved cũng đúng nhé. :) Dịch: Vì vậy, k ết quả của ngày hôm nay là gây thấ t vọng cho chúng ta và cho hàng
trăm công ty khác, những người đã đượ c cấp phép công nghệ MP3 113. As a member of the International Olympic Committee, Mr. Franklin’s tares and hotel _________ were paid for by the IOC. (A)
values
(B)
customs
(C)
refunds
(D)
expenses
Phân tích: Phía sau có were paid for được thanh toán/trả tiền --> nên động t ừ cần điền là expense chi phí. key D. value giá trị customs phong tục
refunds hoàn tiền the international qu ốc tế
a member thành viên
172
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
114. Some European Products lose their price competitiveness due to the high _________ costs to Asia and the United States of America. (A)
exchange
(B)
purchase
(C)
transfer
(D)
shipping
transfer : v ận chuyển chuyển d ờ i ( nội địa ) --- shipping : v ận chuyển ( nội , ngoại )
shipping costs chi phí vậ n chuyển lose price competitiveness gi ảm khả năng cạnh tranh product sản phầm
exchange trao đổi, giao d ịch purchase mua Tạm d ịch: Một số sản phẩm của Châu Âu mất khả năng cạnh tranh về giá do chi phí
mua hàng cao ở Châu Á và Hoa Kỳ. 115. There are no firm figures on the number of Iraqi civilians killed since the war began _________ many estimates put the figure at more than 60,000. (A)
but
(B)
beyond
(C)
far
(D)
otherwise
key A. firm figure s ố liệu thống nhất
civilians skilled người dân thiệt mạng the war chiến tranh
estimates ước tính put đưa ra 173
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
the figure con s ố
beyond vượt ra ngoài far xa otherwise nếu không thì Tạm d ịch: Không có con số chắc chắn v ề số người dân Iraq thiệt mạng k ể t ừ chiến tranh bắt đầu nhưng nhiều ước tính đã đưa con số này lên hơn 60.000. 116. The movie, My Piano, didn’t really win the hearts of the audience due to its plain and rather _________ storyline. (A)
predictable
(B)
prediction
(C)
predict
(D)
predictably
Phân tích: Phía sau có N nên điền adj nên chọ n A. the movie bộ phim really win th ực sự giành đượ c
the audience khán giả plain cốt lõi predictable storyline cốt truyện có thể d ự đoán Tạm d ịch: Bộ phim, My Piano, đã không thự c sự giành được trái tim của khán giả bởi vì cốt truyện đơn giản và có thể d ự đoán đượ c.
117. Manufacturers would gain _________ trade status in the United States versus their main competitors, China and Japan. (A)
favor
(B)
favorably
(C)
favorite
174
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(D)
favorable
Phân tích: S + V+ .............+N vị trí cần điền là ADJ bổ nghĩa cho N nên chọn D. manufacturer nhà sản xuất gain đạt đượ c favorable trade status tình trạng thương mại thuận lợ i versus so vớ i
main competitors đối thủ cạnh trang chính Tạm d ịch: Các nhà sản xuất sẽ có đượ c vị thế thương mại thuận lợ i ở Hoa K ỳ so vớ i
đối thủ cạnh tranh chính là Trung Quốc và Nhậ t Bản. 118. Effective July 1st, all supply requests must be approved by a supervisor and _________ in writing to the supply officer. (A)
advised
(B)
submitted
(C)
urged
(D)
complied
Phân tích: Phía sau có in writing bằng văn bả n --> phía trước có approved chấ p thuận, nên nghĩ ngay đến submitted trình. key B
effective có hiệu lực all supply request yêu cầ u cung cấ p a supervisor người giám sát the supply officer nhân viên cung cấ p advise lời khuyên
urged kêu gọi comply tuân theo Tạm d ịch: Bắt đầu từ ngày 1 tháng 7, tất cả các yêu cầu cung cấ p phải đượ c sự chấ p thuận của người giám sát và đệ trình bằng văn bản cho nhân viên cung cấ p.
175
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
119. If you have any questions or suggestions for improvement, please do not _________ to contact our customer service center. (A)
provide
(B)
complain
(C)
compromise
(D)
hesitate
Key D. hesitate ngần ngại/do d ự (phía sau có contact liên hệ, customer service center
trung tâm chăm sóc khách hàng, nên chọ n D ngay). question câu hỏi suggestion for improvement đề nghị cải thiện provide cung cấ p
complain phàn nàn compromise thỏa hiệp/dàn xế p Tạm d ịch: Nếu b ạn có bất k ỳ th ắc m ắc ho ặc g ợi ý để c ải ti ến, xin vui lòng liên hệ với trung tâm dịch vụ khách hàng của chúng tôi.
120. The existing mall contains three department stores, nine restaurants, more than fifty _________ shops, and a movie theater. (A)
retailed
(B)
retailer
(C)
retailing
(D)
retail
Cụm danh từ ghép retail shop cửa hàng bán lẽ. Key D. the existing mall khu mua s ắm hiện có contain chứa đựng
176
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
department stores c ửa hàng tạp hóa restaurant cửa hàng a movie theater r ạ p chiếu phim Tạm d ịch: Khu mua sắm hi ện có chứa ba cửa hàng bách hóa, 9 nhà hàng, hơn 50 tiệm bán lẻ, và rạ p chiếu phim. 121. The average price of milk Products is expected to rise considerably in the next month due to the _________ costs associated with dairy farming. (A)
decreased
(B)
increased
(C)
approach
(D)
impress
Key B. Dựa vào nghĩa nên chọn B. tăng lên. decreased giảm approach tiế p cận
impress bày tỏ the average price giá trung bình is expected được mong đợ i rise considerably tăng đáng kể due to vì cost chi phí associated with liên quan đế n dairy farrming chăn nuôi bò sữ a Tạm d ịch: Giá trung bình của các sả n phẩm sữa Dự kiến sẽ tăng đáng kể trong tháng tới do chi phí gia tăng liên quan đến chăn nuôi bò sữ a. 122. Our contract for the ink cartridge delivery _________ in 60 days, and our company needs to decide whether to renew or change vendors.
177
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(A)
exists
(B)
remodels
(C)
expires
(D)
involves
Phân tích: Phía trước có contract - hợp đồng, phía sau có day - số ngày và renew or change vendor gia h ạn or thay đổi nhà cung cấp. Nên nghĩ đến ngay là C. hế t hạn. exists tồn tại
remodel tân trang lại involves liên quan contract hợp đồng the ink cartridge h ộ p mực delivery vận chuyển needs to decide c ần phải quyết định renew gia hạn
vendors nhà cung cấ p Tạm d ịch: Hợp đồng cung cấ p hộ p mực của chúng tôi hết hạn trong 60 ngày, và công ty của chúng tôi cần quyết định có nên gia hạn hay thay đổi nhà cung cấ p.
123. Before the game, the players asked me to believe in _________, promising not to make the same mistake again. (A)
they
(B)
them
(C)
their
(D)
theirs
Cấu trúc ask sb to do st như câu trên còn thiếu st nên chọn tân ngữ nên chọn B.
believe tin tưở ng 178
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
promising hứa hẹn
the same mistake cùng một lỗi lầm again lần nữa Tạm d ịch: Trướ c tr ận đấu, các cầu thủ yêu cầu tôi tin vào họ , hứa hẹn sẽ không lặ p lại sai lầm đó.
124. JR company has three new pieces of equipment in the prototype stage that _________ the TX-3 series already in production. (A)
prevent
(B)
complement
(C)
encourage
(D)
elevate
key B. complement bổ sung
prevent ngăn chặn encourage khuyến thích
elevate nâng cao pieces of equipment 3 thiết bị
the prototype stage giai đoạ n thử nghiệm already in production đã có trong sả n xuất Tạm d ịch: Công ty JR có ba thiế t bị mới trong giai đoạ n thử nghiệm b ổ sung cho
dòng TX-3 đã có trong sản xuất. 125. The conference focuses on the question of _________ the EU may re-establish direct contact with the government of the Palestinian Authority. (A)
although
179
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(B)
when
(C)
because
(D)
whether
Key D. the conference hội nghị focuses on tập trung vào
the question câu hỏi re-establish thiết lậ p lại
direct contact liên hệ tr ực tiế p government chính phủ authority chính quyề n when khi because bởi vì although mặc dù whether liệu Tạm d ịch: Hội nghị tập trung vào vấn đề liệu EU có thể thiết lậ p lại mối quan hệ tr ực tiế p với chính phủ Palestine.
126. The session was crowded with directors and managers in _________ of human resources departments from large companies such as Samsung, POSCO and Maxon. (A)
responsibility
(B)
charge
(C)
chance
(D)
duty
Phân tích: 180
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
in charge of: đảm trách be responsible for: chịu trách nhiệm
Nên chọn B. chance cơ hội duty nhiệm vụ
the session phiên họ p crowd đông đảo director giám đốc manager quản lý
human resources department phòng nhân sự large lớ n Tạm d ịch: Phiên họp đã tập trung đông đảo các giám đốc và giám đố c phụ trách các
phòng ban nhân sự của các công ty lớn như Samsung, POSCO và Maxon. 127. People who love animals always insist that the rights of animals _________ acknowledged and respected. (A)
will be
(B)
be
(C)
are
(D)
have been
insist that nhấn mạnh r ằng the right quyền
acknowledged công nhận respected tôn trọng who love animals là mđqh bổ nghĩa people insist là V chính của câu 181
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
thức giả định vớ i V insist S + insist, ask, suggest, request, require,...+ That + S + (Should) V bare inf Tạm d ịch: Những người yêu thích độ ng vật luôn luôn nhấn mạnh r ằng quyền của
động vật đượ c thừa nhận và tôn trọng. 128. The work of art, _________ is titled ‘Cosmic Magnet’, will be exhibited for several days in the Central square of Milan. (A)
who
(B)
which
(C)
what
(D)
whose
Phân tích: The work of art là chủ ngữ chỉ vật nên dùng which thay thế . key B. titled tiêu đề exhibited trưng bày several day vài ngày the central square quảng trường trung tâm Tạm d ịch: Tác phẩm nghệ thuật có tiêu đề 'Cosmic Magnet' s ẽ được trưng bày tr ong
vài ngày tại quảng trường trung tâm Milan. 129. We’re learning how to _________ film in the darkroom and we're also learning how to set up lights in the studio. (A)
reveal
(B)
develop
(C)
store
(D)
handle
Phân tích: Develop film: rư ̉a ảnh nên key B. 182
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
learn học
how to làm thế nào để the darkroom phòng tố i lights in the studio ánh sáng phòng thu reveal tiết lộ store cửa hàng handle xử lý Tạm d ịch: Chúng tôi đang học cách rử a ảnh trong phòng tối và chúng tôi cũng họ c
cách thiết lập đèn trong phòng thu. 130. There was no heavy industry, only agriculture, arts and crafts, and _________ of these things damaged our environment. (A)
no
(B)
not
(C)
none
(D)
much
KEY C A. no + N B. (v) + not C. none of + N(plural) or none + v
agriculture nông nghiệ p arts nghệ thuật craft nghề thủ công these things những điều này damaged thiệt hại
183
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
environment môi trườ ng Tạm d ịch: Không có ngành công nghiệ p nặng, chỉ có nông nghiệ p, nghệ thuật và
hàng thủ công, và điều này không có thứ gì làm hỏng môi trườ ng của chúng ta. 131. Please make sure that all of your sales representatives understand and follow our policies _________ this urgent matter. (A)
regard
(B)
regarding
(C)
regardless
(D)
regards
Phân tích: Phía sau là cụm N nên phía trướ c cần 1 danh động từ ( vì danh động từ có gốc động từ nên cần N phía sau) nên chọ n B.
please make sure vui lòng đảm bảo sales representatives đại diện bán hàng understand hiểu
policy chính sách urgent matter v ấn đề khẩn cấ p
regard liên quan Tạm d ịch: Hãy đảm bảo r ằng tất cả các đại diện bán hàng của bạn hiểu và thực hiện
theo các chính sách của chúng tôi về vấn đề khẩn cấp này. 132. Beginning next month, students who receive high scores on internationally authorized English tests, such as TOEIC and TOEFL, will be exempt from taking _________ English courses. (A)
mandatory
(B)
additional
(C)
complex
184
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(D)
manageable
Key A. mandatory bắt buộc. Câu này dựa vào nghĩa để chọn. B. bổ sung C. Phức tạ p
D. Có thể quản lý đượ c beginning next month b ắt đầu vào tháng tớ i
student sinh viên receive nhận high scores điểm số cao
internationally authorized english test bài kiể m tra tiếng anh quốc tế đượ c ủy quyền exempt from miễn thi
english courses khóa học tiếng anh Tạm d ịch: Bắt đầu từ tháng sau, sinh viên đạt điểm cao trong các bài kiể m tra tiếng Anh quốc tế, như TOEIC và TOEFL, sẽ đượ c miễn thi các khóa học bắt buộc.
133. The applicants who meet the _________ for the position will be contracted in order to schedule an on-site interview. (A)
requirements
(B)
requires
(C)
required
(D)
requiring
Phân tích: Từ hạn định a/an/the + N nên chọ n A. the applicant ngườ i nộp đơn meet đáp ứng the position vị trí contract hợp đồng
185
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
order to để schedule k ế hoạch on-site interview phỏng vấn tại chỗ
requirement yêu cầu Tạm d ịch: Các ứng viên đáp ứng các yêu cầ u cho vị trí sẽ được ký hợp đồng để lên lịch phỏng vấn tại chỗ. 134. It will be difficult for SKO company to _________ advance into American or European markets because of the language barrier. (A)
repeatedly
(B)
randomly
(C)
fairly
(D)
promptly
Dịch nghĩa chọn chọn D.
promptly advance phát triển nhanh chóng market thị trườ ng
the language barrier rào cản ngôn ngữ repeatedly nhiều lần randomly ngẫu nhiên fairly thuận tiện Tạm d ịch: Sẽ r ất khó khăn cho các công ty SKO để phát triển nhanh chóng vào thị
trườ ng Mỹ hoặc châu Âu vì các rào cản ngôn ngữ. 135. If the complex real estate tax made by the NTS is deemed correct, it can be paid through the bank with the _________ tax papers. (A)
enclose
(B)
enclosure
186
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(C)
enclosed
(D)
enclosing
Phân tích: The + ............+ danh từ ghép. Vị trí cần 1 adj bổ nghĩa cho N, tax papers giấy tờ thuế --> phải được đính kèm nên chọ n bị động nên đáp án là B. the complex sự phức tạ p real estate b ất động sản tax thuế made thực hiện
deem có vẽ correct chính xác paid tr ả/thanh toán
the bak ngân hà ng enclose đính kèm Tạm d ịch: Nếu thuế bất động sản phức tạ p do NTS thực hiện được coi là chính xác,
có thể nộp qua ngân hàng các giấ y tờ thuế kèm theo. 136. Mr. Smith's study found that _________ one-third of all e-mail written or answered by employees is not relevant to their jobs. (A)
nears
(B)
nearing
(C)
neared
(D)
nearly
one-third là mộ t phần ba, còn nearly one -third là xấ p xỉ/gần bằng 1/3 key D.
relevant liên quan Dịch: Nghiên cứu của ông Smith cho thấ y g ần một ph ần ba trong tất c ả các email
đượ c viết hoặc tr ả lờ i của nhân viên không liên quan đến công việ c của họ.
187
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
137. The payment is a sum of 550 million won in benefits and 50 million won in retirement grants, _________ he lives to the age of 74. (A)
whereas
(B)
so as to
(C)
whether
(D)
assuming that
Key D. giả sử/ giả định Tạm d ịch: giả định r ằng ông sống đến tuổi 74, Thì ông sẽ được thanh toán mộ t khoản tiền 550,000,000 Won vào phầ n tr ợ cấp phúc lợi và 50 triệu won vào trợ cấp hưu trí.
138. If any part of the product proves to be _________ within one year of the date of purchase, it will be repaired free of charge, or replaced if necessary. (A)
defective
(B)
defects
(C)
defect
(D)
defectively
Phân tích: be + adj nên chọ n A. part of the product phần của sản phẩm defective khiếm khuyết/lỗi within + time: trong vòng time.
the date of purchase ngày mua repair sửa chữa free of charge mi ễn phí replace thay th ế necessaty cần thiết prove chứng minh
188
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Tạm d ịch: Nếu bất k ỳ phần nào của sản phẩm chứng minh bị lỗi trong vòng một năm k ể từ ngày mua, nó sẽ đượ c sửa chữa miễn phí hoặc thay thế nếu cần. 139. My team also took advantage of the resort’s local _________ tours of the area, including a shopping trip to a village market. (A)
exercise
(B)
excursion
(C)
incident
(D)
selection
Phía sau có " tour" nên chọn excursion "tham quan" key B. exercise tậ p thể d ục incident biến cố/sự cố selection sự lựa chọn
also cũng took advantage l ợ i d ụng include bao gồm shopping trip chuyến đi mua sắm a village market một thị tr ấn làng Tạm d ịch: Nhóm của tôi cũng đã lợ i d ụng các tour du lịch tham quan khu ngh ỉ mát của khu nghỉ mát trong khu vự c, bao gồm một chuyến đi mua sắm đế n một thị tr ấn
làng. 140. Public transportation to the construction area _________ because of concern for passenger safety. (A)
was discontinuing
(B)
discontinues
(C)
discontinue
(D)
was discontinued
189
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Phân tích: Chủ ngữ trong câu là Public transportation --> chủ ngữ số ít, còn "to the construction area" chỉ bổ ngữ cho chủ ngữ.
Câu đang thiếu động từ mà phía sau không có tân ngữ và discontine là ngoại V nên 100% bị trí chia bị động nên chọn D.
public transportation phương tiện công cộng the construction area khu v ực xây dựng discontinue tạm ngưng
concern liên quan passenger safety an toàn hành khách Tạm d ịch:Việc vận chuyển công cộng đế n khu vực xây dựng đã bị đình chỉ vì lo ngại về an toàn của hành khách.
Part 6 Directions: Read the texts on the following pages. A word or phrase is missing in some
of the sentences. Four answer choices are given below each of these sentences. Select the best answer to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.
Questions 141 - 143 refer to the following letter.
190
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Dear Mr. Jeff,
The purpose of this resignation letter is to inform you that I will be leaving my position with QB Company _________ October 1. I will be relocating to the New York City area in the near future. 141. (A) efficient (B) effective (C) competitive (D) eligible
141. B. Có hiệ u lực + time. Tạm d ịch: Mục đích của lá thư từ chức này là để thông báo cho bạn r ằng tôi sẽ r ờ i khỏi vị
trí của tôi với Công ty QB có hiệ u lực vào ngày 1 tháng 10. Tôi sẽ chuyển đến khu vực Thành phố New York trong tương lai gần. I have appreciated both being part of the QB team and the opportunities that have been provided to me during the last several years. Please let me know _________ I can be of assistance during the transition.
142. (A) because of (B) despite (C) therefore (D) if
142. D. Phía sau mệnh đề nên chọn if. Tạm d ịch: Tôi đã đánh giá cao cả hai là một phần của nhóm QB và những cơ hội đã đượ c cung cấp cho tôi trong vài năm gần đây. Xin vui lòng cho tôi biế t nếu tôi có thể đượ c hỗ tr ợ trong quá trình chuyển đổ i. You can _________ me at (919) 233-1552 if you have any questions or need any further information.
191
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
143. (A) lean (B) borrow (C) bewilder (D) reach 143. reach tiế p cận/liên hệ. Key D. Tạm d ịch: Bạn có thể liên hệ với tôi theo số (919) 233-1552 nếu bạn có thắc mắc hoặc cần thêm thông tin.
Sincerely, Martin
Questions 144-146 refer to the following information.
Business writing _________ from the chatty, conversational style often found in email messages to a familiar co-worker, to the more formal, legalistic style found in contracts 144.(A) donates (B) varies (C) suffers (D) affects 144. Key B. Varies from .... to: thay đổ i từ.... đến ... Tạm d ịch: Văn bản kinh doanh thay đổ i từ cách viết theo kiểu trò chuyện tán gẫu thườ ng
được tìm thấ y trong những tin nhắn thư điện tử đến văn phong trang trọng, mang tính phát lý hơn trong hợp đồng . In the _________ of memos, email messages, and letters, a style between these two extremes is appropriate.
192
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
145. (A) major (B) majority (C) minor (D) almost 145. key B. Vị trí cần điền 1 N hợp nghĩa. majority đa số . Tạm d ịch: Trong phần lớn các bản ghi nhớ , thư điện tử và thư, một kiểu giữa hai thái loại
này là thích hợ p.
Always remember, writing that is too formal can alienate readers, and an overly obvious attempt to be causal and informal may strike the reader as insincere or unprofessional. In business writing, as in all writing, knowing _________ audience is critical. 146. (A) you (B) yourself (C) yours (D) your Key D. ADJ + N. Tạm d ịch: Trong kinh doanh bằng văn bản, như trong tấ t cả các văn bản, biết khán giả của bạn là rất quan tr ọng.
193
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Questions 147-149 refer to the following advertisement.
Car and Driver is published monthly by Hachette Inc. This magazine is written for readers _________ in domestic and imported autos. 147. (A) excited (B) inevitable (C) productive (D) interested
147. Phía sau có giớ i từ in nên chọn D. interested in quan tâm về gì đó. Tạm d ịch: Car and Driver đượ c tập đoàn Hachette xuất bản hàng tháng. Tạp chí này
đượ c viết cho độc giả quan tâm đến ô tô trong nước và nhậ p khẩu. Each _________ presents the newest cars, SUVs, trucks and mini vans with information on 148. (A) issue (B) host (C) reputation (D) consent 148. key A issue vấn đề. Tạm d ịch: Mỗi vấn đề giớ i thiệu những chiếc xe mớ i nhất, SUV, xe t ải và xe tả i nhỏ vớ i
thông tin về các tính năng và đánh giá hiệu suất, bao gồm các bài kiểm tra so sánh. features and reviews of performance, including comparison tests. In Car and Driver,
you’ll find news _________ international races, as well as championship car events. The magazine also includes extensive reports on road tests and technical performance, as well as car accessory product reviews and fascinating interviews with noteworthy personalities.
194
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
149. (A) off (B) with (C) on (D) in
149. key C. Tạm d ịch: Trong Car and Driver, bạn sẽ tìm thấ y tin tức về các cuộc đua quốc tế, cũng
như các sự kiện xe vô địch. Các tạp chí cũng bao gồm các báo cáo rộng rãi về các bài kiểm tra đườ ng bộ và hiệu suất k ỹ thuật, cũng như đánh giá sả n phẩm phụ kiện xe hơi và
các cuộc phỏng vấn hấ p d ẫn với tính cách đáng chú ý. Questions 150-152 refer to the following information.
In modem Western culture, the obese body shape is………. regarded as unattractive. 150.
(A) wide (B) widely (C) width (D) widest
150. Key B cần adv bổ nghĩa cho động từ regard. Tạm d ịch: Trong văn hoá phương Tây hiện đại, hình dạng cơ thể béo phì được coi là
không hấ p d ẫn Many negative stereotypes are commonly associated ……….. obese people, such as the belief that they are lazy and stupid. 151.
(A) with (B) on 195
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
(C) to (D) under 151. k ey B. associated with liên quan vớ i. Tạm d ịch: Nhiều khuôn mẫu tiêu cực thường liên quan đế n những người béo phì, như niềm tin r ằng họ lườ i biếng và ngu ngố c.
Obese children, teenagers and adults face a heavy social stigma. Obese children are frequently the targets of bullies and are often shunned by their peers. Most obese people
have experienced negative thoughts about their body image, and many take …….. steps to try to change their shape, including dieting, the use of diet pills, and even surgery
152.
(A) drastic (B) comfortable (C) absolute (D) positive
key A. drastic quyết liệt. Tạm d ịch: Tr ẻ béo phì, thanh thiếu niên và ngườ i lớ n phải đối mặt vớ i sự k ỳ thị xã hội nặng nề. Tr ẻ béo phì thường là mục tiêu củ a những k ẻ bắt nạt và thườ ng bị bạn bè xa
lánh. Hầu hết những người béo phì đều có những suy nghĩ tiêu cự c về hình ảnh cơ thể của họ, và nhiều người có những bước đi quyế t liệt để thay đổi hình dạ ng, bao gồm ăn kiêng, sử d ụng thuốc giảm cân và thậm chí cả phẫu thuật
196
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Answer Key
197
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Actual Test 01 – Script & Answer Key Part 5 101. (B)
102. (B) 103. (A) 104. (B) 105. (C)
106. (A)
107. (A) 108. (D) 109. (C) 110. (A)
111. (C)
112. (C) 113. (B) 114. (D) 115. (D)
116. (B)
117. (D) 118. (B) 119. (C) 120. (A)
121. (A)
122. (D) 123. (A) 124. (A) 125. (D)
126. (B)
127. (B) 128. (B) 129. (B) 130. (A)
131. (A)
132. (B) 133. (C) 134. (A) 135. (D)
136. (B)
137. (C) 138. (D) 139. (A) 140. (C)
Part 6 141. (D)
142. (B) 143. (A) 144. (C) 145. (D)
146. (C)
147. (B) 148. (B) 149. (D) 150. (B)
151. (A)
152. (D)
Actual Test 02 – Script & Answer Key Part 5 101. (D)
102. (D) 103. (B) 104. (C) 105. (A)
106. (C)
107. (D) 108. (D) 109. (B) 110. (C)
111. (D)
112. (D) 113. (B) 114. (D) 115. (D)
116. (D)
117. (D) 118. (C) 119. (A) 120. (D)
121. (D)
122. (D) 123. (C) 124. (D) 125. (C)
126. (C)
127. (D) 128. (B) 129. (A) 130. (C)
131. (B)
132. (B) 133. (A) 134. (B) 135. (B)
136. (D)
137. (B) 138. (C) 139. (D) 140. (D)
Part 6 141. (D)
142. (B) 143. (C) 144. (D) 145. (A)
146. (D)
147. (D) 148. (B) 149. (C) 150. (C)
151. (D)
152. (B)
198
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Actual Test 03 – Script & Answer Key
Part 6
Part 5
141.C
142.B
143.C
144.B
145.C
101.C
102.D
103.A
104.C
105.B
146.C
147.D
148.C
149.B
150.B
106.D
107.C
180.D
109.D
110.D
151.C
152.D
111.B
112.D
113.B
114.B
115.D
116.A
117.B
118.A
119.C
120.C
121.C
122.D
123.B
124.D
125.D
126.C
127.B
128.B
129.A
130.D
131.D
132.B
133.C
134.B
135.D
136.C
137.B
138.C
139.D
140.C
199
Ngườ i soạn: Quân Trương Minh - Toeic Practice Club
Actual Test 04 – Script & Answer Key
Part 6 Part 5 141.D
142.C
143.B
144.C
145.A
146.B
147.A
148.C
149.B
150.C
151.D
152.A
101.B
102.B
103.A
104.B
105.D
106.C
107.B
108.B
109.B
110.A
111.D
112.B
113.A
114.C
115.B
116.D
117.B
118.B
119.A
120.B
121.C
122.C
123.B
124.D
125.D
126.B
127.C
128.A
129.A
130.A
131.C
132.D
133.D
134.B
135.C
136.A
137.A
138.C
139.C
140.B
200