Bài tập lớn về tìm hiểu IC LM324 nhóm 3 ĐH công nghệ- ĐHQGHN
bao cao thuc tapFull description
Full description
Full description
Full description
Hệ thống báo cháy tự động
Full description
bao cao thuc tapFull description
Thực hànhFull description
Full description
Full description
Full description
Bao Cao LVTNFull description
Full description
Full description
SAGEM ADR 2500 eXtra
Nội dung báo cáo: Giới thiệu thiết bị Sag Sagem em ADR ADR250 2500 0 eXtr eXtra. a. Truyền thông của ADR2500 eXtra. Khai thác và bảo dưỡng - Khai, xoá và loop luồng. - Giám sát cảnh báo. Up/Download dữ liệu.
Nội dung báo cáo: Giới thiệu thiết bị Sag Sagem em ADR ADR250 2500 0 eXtr eXtra. a. Truyền thông của ADR2500 eXtra. Khai thác và bảo dưỡng - Khai, xoá và loop luồng. - Giám sát cảnh báo. Up/Download dữ liệu.
Đặc trưng SAGEM ADR 2500 eXtra
Đặc điểm chính: • Khung giá chuẩn 19’’ • Th Thiế iếtt bị ghép kênh xen rẽ STM-16. khe cho ca card rd Tr Trib ib (4 car ard d PD PDH) • Hổ trợ 8 khe Bảo đảm truyền tải thoại và dữ liêu: • Tru Truyền yền tải luồ luồng ng PDH tối đa 252*E1. card rd tr trib ib ST STM1 M16. 6. • Tr Truy uyền ền tải tải SDH: STM1, STM4 hoặc ca card Gi GigE và GFP1 P150 50.. • Tru Truyền yền tải dữ liệu liệu: ca Các cấu hình: • Kế Kếtt cuố cuốii-STM1 / STM4 / STM16. • Xen rẽ (Add-drop)-STM1 / STM4 / STM16. • Cross-connect VC4/VC3/VC12.
ADR 2500 eXtra
PDH connecting area
PSU
Line board Switch board
Tribs Boards Switch protection CTRL Board
Line board
Aux Boards Tribs Boards CCU Board Fan
Giới thiệu Card CTRL-2G Card
CCU-2G Card
63E1FA Card
Giới thiệu Card -Card nguồn PSU-160 (Power Suply Unit). -Card điều khiển CTRL-2G (Control unit card). -Card kết nối chung CCU-2G (Common Connect Unit). -Card chuyển mạch Switch HO/LO. -Card PDH (Card luồng E1): 63E1FA, 63E1. -Card STM1(4 Port): 4S1.1, 4L1.1. -Card STM16: L16.1, L16.2.
HTTP: - Cấu hình và khai thác thông qua giao diện HTML với browser (IE).
SNMP: Quản lý cảnh báo.
Truyền file Địa chỉ IP: Mỗi node ADR2500 eXtra có 2 địa chỉ IP: - Equipment Address: Địa chỉ duy nhất trong mạng truyền dẫn. - Ethernet Address: Khác với Equip Address, để giao tiếp với mạng Ethernet bên ngoài. Cung cấp tối đa 34 port PPP để kết nối với thiết bị khác.
TFTP:
Kết cuối VT100 Để thay đổi hoặc đặt địa chỉ IP (khi mới lắp đặt). Kết nối cổng COMM (CTRL card) đến cổng COM của PC.
Dùng Hyper terminal.
IONOS NMS
ADR2500 được khai thác thông qua hệ thống quản lý mạng tập trung IONOS NMS. NMS (Network Management System).
Khai thác và bảo dưỡng
Login - Không có cơ chế nhận dạng User (Giao thức TFTP). - Nhiều người sử dụng cùng lúc, được phân cấp dịch vụ với mã bảo vệ truy nhập (password): + Supervisor : All rights + Operator: Có thể đặt cấu hình và bảo dưỡng. Không thể thay đổi password. + Observer: Chỉ được xem.
Đồng bộ
T1: 4 nguồn từ STM (2 STM16 và 2 STM4/1).
T2: 2 port của E1.
T3: 2 nguồn đồng bộ ngoài 2Mhz.
Free-run (free oscillation).
Đồng Bộ
Thao tác trên card
Maintenance: Loopback
Monitoring: Đặt giám sát cho card.
Service: Đưa card vào hoạt động
Expected card: Khai báo card.
Performance: Kiểm toán lỗi truyền dẫn
Board status: Tình trạng card.
…
Connection
Có 2 kết nối thường được sử dụng : - Add/Drop: Lưu lượng từ card chính (L1) rớt xuống card nhánh (Trib). - Cross-Connect: Lưu lượng kết nối từ card chính (L1) sang card bảo vệ (L2).
Có 2 mức kết nối : - LO level: VC12 (E1). - HO level: VC4 (STM1)
Connection
Qui ước: Ký hiệu port. Tên card
Vd:
L1 : 1 # 3 _ 30 TT port trên card
Chú ý:
Thứ tự VC4
1VC4 = 63VC12. ~ 1STM1 = 63E1.
Thứ tự VC12
Connection
Multiplex Connection Ta có thể khai nhiều luồng (VC12) cùng lúc, các luồng phải liền kề nhau.
Protection
Bảo vệ vật lý (board): Card Switch, PSU (1+1). Bảo vệ mạng: Cung cấp đầy đủ các chế độ bảo vệ. -MSP (Multiplexing Session Protect). -SNC-P (Sub-Network Connect Protect). -MS-SRING(Multiplex Session-Shared Protection Ring)
SNC Protection
Loopback
Muốn thực hiện loop, ta vào card có port cần loop. Click chọn port cần loop. - No loopback: không loop. - Line: loop từ card ra cáp nhảy. - Equipment: Loop từ card vào thiết bị (ra TD quang của card chính).
Chú ý: Ta có thể loop bằng cách đánh vào ô trống trên cửa sổ. - Mỗi luồng cách nhau dấu “ , ” - Nhiều luồng liên tiếp cách nhau dấu ” - ”
Vd: Ở card Trib5, ta gõ vào 5-10 -> Ta loop đồng thời 6 luồng từ luồng T5-5->T5-10.
Loopback
Alarms
Cảnh báo liên quan đến kết nối vật lý:
- PPI (PDH Phycical Interface): E1 - SPI (SDH Phycical Interface): STM1/4. Vd: PPI-LOS: Hở truyền dẫn luồng E1. PPI-AIS: Lỗi truyền dẫn luồng E1.
Cảnh báo liên quan đến khung ghép SDH.
- TU (Tributary Unit): VC12 - AU (Administrative Unit): VC4 Vd: TU12-AIS: Lỗi kết nối mức VC12
Cảnh báo liên quan đến giám sát lỗi
- LO (lower Oder):VC12, HO (High Oder):VC4 Vd: LO-SD: Tỷ lệ lỗi bit vượt giới hạn cho phép.
Alarms
Thiết lập Alarm
Đặt cảnh báo cho card:
Up/Downloading
Từ hệ thống quản trị tập trung NMS: - Uploading (ADR2500->PC) cấu hình để lưu trữ. - Downloading (ADR2500<-PC) cấu hình hoặc update phần mềm. =>Sử dụng công cụ hỗ trợ là phần mềm Tftpd32.