Descripción: Exam Essentials Practice Tests 2 CAE 2015 format
docFull description
objašnjenje z testa i studentovog t testaFull description
misFull description
Case Notes - Topic 6
LVMHDeskripsi lengkap
test upload
hhshshhdhd ccfghhfcFull description
Cambridge Movers 6 test 3Full description
Full description
Descripción: examen tema numero 6 de Ace! 4 oxford para cuarto de primaria
Organic Chemistry SolomonsFull description
Full description
grammarFull description
TestFull description
testbankFull description
Inicijalni Test 6 Razred Matematika
Gitman
BÀI 6. TRƯỜNG HỢP KIỂM THỬ (TEST CASE)
1
NỘI DUNG
6.1. Test case process – quy trình thiết kế test case
6.2. Test case structure - Cấu trúc test case
6.3. Test script – Kịch bản kiểm thử
6.4. Templete Test case – Mẫu test case 2
TEST CASE PROCESS Detail design
Test case
•
SRS
•
Test Plan
•
Test Implementation
Test script
•
Test data
•
•
Test Case: Là một tập hợp gồm đầu vào, điều kiện thực thi và kết quả mong
đợi xây dựng trong mục tiêu cụ thể để kiểm chứng theo các yêu cầu khách hàng Test Script: các kịch bản được sử dụng cho việc kiểm thử hoặc kiểm tra kết
quả đầu ra cho việc kiểm thử tự động Test Data: Dữ liệu được sử dụng cho quá trình kiểm thử 3
TEST CASE- Why?
Bản test design chi tiết mô tả cách triển khai thiết kế test
Dự đoán kết quả mong đợi
Giúp các thành viên tester mới có thể làm quen với hệ thống/ ứng dụng đã tồn tại mà không cần đọc yêu cầu
4
TEST CASE– Good?
Giúp tìm ra nhiều lỗi phần mềm
Mục tiêu TC rõ ràng
Cách bố trí TC tốt
Có khả năng rà soát
Có khả năng bảo trì và nâng cấp TC
Hữu ích cho các tester khác khi họ không thiết kế
5
TEST CASE– Structure? Thông
tin chung: cover sheet
Thông tin dự án
Thông tin thay đổi
GUI:
Liệt kê tất cả các cửa sổ giao diện để dễ dàng
kiểm tra [Module
Name] test cases
Pictures:
liệt kê tất cả các màn hình thiết kế mà sẽ
được kiểm thử. Các màn hình đó phải được chấp nhận bởi khách hàng. 6
TEST CASE– GUI Screen Name Field Name Expected Output: Type Mandatory Editable Default value Max Length Range Value
Test Status Test Date Notes
7
TEST CASE– GUI
GUI- Example
8
TEST CASE– [Module] ID
Mô tả Test case :
Liệt kê các tình huống/kịch bản sẽ được kiểm thử Liệt kê các tình huống, thiết kế trong tài liệu thiết kế test cho các hàm/mô đun xác định Các thủ tục Test case : Các hoạt động được thực hiện khi thực thi test Test input: dữ liệu thực tế được test tại mỗi bước
9
TEST CASE– [Module] Expected output: kết quả mong đợi từ ứng dụng khi thực hiện qua mỗi bước Inter-test case dependence: Liệt kê tất cả các test case được test trước
hiệu khi thực thi tình huống này. Actual output: kết quả thực tế test được từ ứng dụng khi thực thi các bước Result: Pass; Fail; Untested; N/A Note
10
TEST CASE– [Module]
Example
11
TEST SCRIPT Kiểm tra thông tin đầu ra test Ghi tự động Coding: Sử dụng các công cụ test hoặc các ngôn ngữ lập trình chuẩn như VB, C/C++, Java hoặc SQL Test stub: temporary implementation of part of a program for unit test purposes Test driver: program which sets up an environment to call a module (or function) for testing 12
TEST SCRIPT – Example
Kiểm tra thông tin đầu ra test Ghi tự động: sử dụng công cụ test RUBY
13
Exercise Viết test case GUI cho module quản lý sinh viên dựa trên tài liệu thiết kế: Account management Student management
Viết test case chức năng cho module quản lý sinh viên dựa trên tài liệu thiết kế: Account management Student management