Sample English Practice Test prepared by teacher for 10th grade entrance exam.
Full description
Full description
in cerca di teFull description
Deskripsi lengkap
sel321 testing procedureFull description
uh
clad questDescripción completa
Descripción completa
Dam D D
dungeons and dragonDescripción completa
Apuntes sobre reglamento D&D 3.5
Hammerfast adventure for 4eFull description
Lista com as armas e características das mesmas segundo a quinta edição do livro do jogador de D&D. Pronta para imprimir e facilitar suas campanhas.Full description
Lista com as armas e características das mesmas segundo a quinta edição do livro do jogador de D&D. Pronta para imprimir e facilitar suas campanhas.Descrição completa
Descripción: D&D Pantalla
Full description
http://www.4tech.com.vn
Amply Lớ p D 1. Giớ i thiệu về Amply Lớ p D Trên thị tr ườ ng ngày nay xuất hiện nhiều amply vớ i đa chủng loại. Hầu hết các ườ ng mặt hàng trên thị tr ườ ng thườ ng ng là khuếch đại ở lớ p B, hoặc AB. Tuy nhiên dạng amply ườ ng cổ điển này có một vài nhượ c điểm như hiệu suất cao nhất chỉ đạt 78,5%, kích thướ c lớ n. n. Hiện nay một dạng amply mớ i ra đờ i đó là amply lớ p D có thể cải thiện những khuyết điểm của những amply cổ điển. Amply lớ p D là hoạt động dựa trên nguyên tắc on off do đó nó có hiệu suất cao vì vậy nó có những đặc tính: công suất lớ n có thể đạt đến hàng ngàn W, nhỏ gọn và vớ i kích thướ c nhỏ gọn sản phẩm này cũng đáp ứng nhu cầu thị hiếu về mẫu mã. Bài viết này sẽ giớ i thiệu về nguyên lý của amply lớ p D, các đặc tính của amply lớ p D, các vấn đề cần quan tâm khi thiết k ế amply lớ p D, và đặc biệt là đưa ra một sơ đồ ơ đồ mạch hoàn chỉnh của một amply lớ p D đã đượ c thử nghiệm thành công.
Amply cổ điển
Amply lớ p B hoặc AB dùng mạch điều chỉnh độ dẫn điện của phần tử khuếch đại để tạo điện áp ngõ ra. Hình thành dòng và áp trên phần tử khuếch đại vì thế hình thành công suất tiêu tán vô ít trên nó dẫn đến hiệu suất thấ p và công suất này tản ra môi tr ườ ng dướ i ườ ng dạng nhiệt nhiệt nên cần bộ tảng nhiệt lớ n khi công suất của amply lớ n, n, do đó thể tích của bộ amply này sẽ gia tăng đáng k ể theo công suất.
http://www.4tech.com.vn
http://www.4tech.com.vn
Cách hoạt động của Amply lớ p D
Nguyên tắc hoạt động của Amply lớ p D dựa trên k ỹ thuật điều r ộng xung để điều chế tín hiệu âm tần và tín hiệu đã điều r ộng xung đượ c đưa qua bộ lọc chỉ vớ i các phần tử L và C để tái tạo lại tín hiệu âm tần đưa ra tải. Amply lớ p D dùng MOSFET ở chế độ ON và OFF do đó gần như không có tiêu tán công suất trên phần tử đóng mở này.Vớ i phươ ng ng pháp hoạt động này, hiệu suất của Amply lớ p D r ất lớ n.T n.Từ đó không cần bộ tản nhiệt lớ n dẩn đến giảm nhỏ đượ c thể tích của bộ Amply.
Nguyên lý cơ bản của điều chế độ rộng xung Tín hiệu ngõ ra của bộ so sánh ở mức cao khi sóng Sin cao hơ n sóng tam giác.
http://www.4tech.com.vn
http://www.4tech.com.vn Bộ điều chế độ r ộng xung hoạt động dựa trên nguyên tắc : một tín hiệu xung tam giác tần số cao sẽ đượ c so sánh vớ i tín hiệu âm tần (tín hiệu cần điều chế) và k ết quả so sánh này tạo ở ngõ ra một chuỗi xung vuông vớ i độ r ộng thay đổi theo mức của tín hiệu âm tần .Tín hiệu ngõ ra của bộ so sánh ở mức cao khi giá tr ị tức thờ i của tín hiệu âm tần lớ n hơ n giá tr ị tức thờ i của tín hiệu tam giác và ngượ c lại thì tín hiệu ngõ ra ở mức thấ p.
Nhữ ng ng vấn đề cần quan tâm khi thi ết k ế amply lớ p D Bộ lọc cũng có thể gây nên méo dạng tín hiệu do độ phi tuyến của cuộn dây (lõi ferit). Bộ điều r ộng xung có thể gây sự méo dạng tín hiệu do lỗi lượ ng ng tử của bộ so sánh và do sự không tuyến tính của xung tam giác. Đối vớ i phần lái và phần tử đóng mở cũng gây ra sự méo dạng tín hiệu do sự trì ở của phần tử đóng mở . tr ễ trong đáp ứng của linh kiện và do nội tr ở
Lỗi độ r ộng xung Lỗi lượng tử
Dead Time Delay Time
http://www.4tech.com.vn
Độ từ cảm/tụ điện không tuyến tính
Nội tr ở RDS(on) Diode chống điện áp ngược
http://www.4tech.com.vn
Hệ số méo toàn phần và thờ i gian tắt
Dead Time 40ns Dead time 15ns
THD=2.1% THD=0.18%
ơ đồ mạch hoàn chỉnh của một Amply lớ p D đã đượ c nghiên 2. Một sơ đồ cứ u thử nghiệm. 12vdc
12vdc 5vdc C14 10u C15 10u
R9
C16 10u
2 D7 C3
2.2k R10
1
10u
200
5vdc
4 3 2 1 0 1 1 1 1 1 9 8
R3 Q4
c 3 2 1 0 9 8 U12 c 1 1 1 1 v 74HC04 D N 1 2 3 3 4 5 6 G
2N2215A C12 10u
C22
1.5k
Q5
R5
R1
1 2 3 3
1.5k
1 2 3 3 C2
R2
45 6 7
1N4148 D9
1k U1
R8
R12
5.6k
8 7 6 5 4 3 2 1 D 7 6 5 4 3 2 1 N G c 0 1 2 3 4 5 c 9 1 1 1 1 1 1 v
5
C21 R4 8.2k
103
R11 1k
R17 1.8k
6 7
U11 Q2 C1815
8 C8 10u
R6
0 1 2 3 4 5 6 9 1 1 1 1 1 1 1
HIN LIN COM LO
VS HO VB VCC IR2011
2
1k
2 C6 1
R13 10
1u
6.36mh C18
2
R7 12vdc
5vdc 74LS175
C13 10u
C11 100u Q8 IRF540
3
1
1N4148
J3
B W
1 2
D10
D8
103
1
4
C23
472 560
45 6 7
12vdc 2.5k
c 3 2 1 0 9 8 U6 c 1 1 1 1 v D N 45 6 G
1 2 3 3
R14
103 Q1 2N2215A
4 3 2 1 0 1 1 1 1 1 9 8 74LS14
32vdc
2N2905A
Q3 2N1470 560
2
1 1N4148
1M
2200u
C9 103
Q9 IRF540
10R18 12vdc
12vdc
R20 2.2k
8 3 2 R16 2.2k C19 10u
J9
C20
R15
+
1
-
TL082
4
R21
2 1
tin hieu am tan
10k 1u CON2
http://www.4tech.com.vn
U13A
10k
C17 100u
C7 10u
R19 R
C10 c
CON2
http://www.4tech.com.vn
3. K ết quả mô phỏng, thử nghiệm Dạng sóng xung vuông và tam giác
Tín hiệu tam giác chưa dịch mức
Tín hiệu tam giác đượ c dịch mức
Tín hiệu xung vuông
Dạng sóng trướ c và sau bộ so sánh Tín hiệu tr ướ ướ c bộ so sánh
Tín hiệu sau bộ so sánh(đã điều r ộng xung)
http://www.4tech.com.vn
http://www.4tech.com.vn Phổ tần của tín hiệu điều rộng xung
Hệ số điều chế m =biên độ âm tần chia cho biên độ xung tam giác vớ i mức trung bình 2.5v Biên độ âm tần ra loa bằng (VccX m)/2 ng bộ lọc Đáp ứ ng 1.0
0.5
0 1 .0 KHz V(out)/ V(in)
3. 0K Hz
10K Hz
3 0K Hz Frequency
K ết quả thử nghiệm Tín hiệu tr ướ ướ c bộ so sánh