XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾ BI ẾN THẾ THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 1 / 47
Ngày hiệu lực:
NGƯỜ I ĐƯỢ C PHÂN PHỐI: 1. Ban Giám Đốc Xí Nghiệ p 2. Các Phòng HC-TH, Phòng KT, Phòng KTAT-BHLĐ 3. Đội Bảo Trì 4. Đội Vận Hành và Các Tr ạm Biến Áp 110kV
3 3 1 8
CHỦ TRÌ BIÊN SOẠN: NGƯỜ I LẬP
NGƯỜ I KIỂM TRA
Chữ ký:
Chữ ký:
Họ và tên: Uông Đình Vũ Chức vụ: Đội Phó Đội Vận Hành
Họ và tên: Tr ần Hải Đăng Chức vụ: Tr ưở ng Phòng K ỹ Thuật ưở ng
THÀNH PHẦN THAM GIA XEM XÉT: Các phòng chức năng thuộc Xí Nghiệ p Điện Cao Thế
NGƯỜ I DUYỆT: Chữ ký:
Họ và tên: Nguyễn Vinh Phan Chức vụ: Phó Giám Đốc KT Tr ạm TÓM TẮT SỬ A ĐỔI LẦ N SỬ A
NGÀY SỬ A
1
25/11/2008
TÓM TẮT NỘI DUNG SỬ A ĐỔI Hiệ Hiệu đính toàn bộ bộ quy trình vậ vận hành MBT ABB 115/15,75/11kV – 63MVA
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾ BI ẾN THẾ THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 2 / 47
Ngày hiệu lực:
NỘI DUNG CHƯƠ NG NG I: CÁC QUI ĐỊNH CHUNG -------------------------------------------------- 3 CHƯƠ NG NG II: THÔNG SỐ K Ỹ THUẬT-------------------------------------------------- 4 CHƯƠ NG NG III: VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ------------------------------------------ 6 A./ ĐƯ A MÁY BIẾ N THẾ VÀO VẬ N HÀNH, KHAI THÁC ----------------- 6 B./ VẬ N HÀNH Ở CHẾ ĐỘ BÌNH THƯỜ NG ----------------------------------- 6 C./ VẬ N HÀNH Ở CHẾ ĐỘ BẤT THƯỜ NG VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ ------------ 9 D./ BẢO VỆ MÁY BIẾ N THẾ -------------------------------------------------------10
CHƯƠ NG NG IV: THỜ I HẠN BẢO DƯỠ NG NG VÀ THÍ NGHIỆM ĐỊNH K Ỳ--------12 CHƯƠ NG NG V: TÀI LIỆU THAM KHẢO ------------------------------------------------19 A./ RELAY HƠI (RELAY 96) -------------------------------------------------------19 B./ RELAY DÒNG DẦU BẢO VỆ BỘ ĐỔI NẤC (RELAY 80)-------------80)---------------- 22 C./ VAN AN TOÀN ------------------------------------------------------------------- 24 D./ ĐỒ NG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ DẦU (RELAY 26O) ------------------------------------------------25 -----25 E./ ĐỒ NG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ CUỘ N DÂY (RELAY 26W) ------------------ 26 F./ THÙNG DẦU PHỤ ---------------------------------------------------------------29 G./ BÌNH HÚT ẨM THÙNG DẦU PHỤ MÁY BIẾ N THẾ---------------------31 H./ ĐỒ NG HỒ BÁO MỨ C DẦU (RELAY 33) ----------------------------------------------------------------- 32 I./ TỦ ĐIỀU KHIỂ N TỪ XA--------------------------------------------------------34 J./ TỦ ĐIỀU KHIỂ N TẠI CHỖ -----------------------------------------------------35 K./ BỘ ĐỔI NẤC CÓ TẢI------------------------------------------------------------36 L./ BỘ LỌC DẦU DÙNG CHO BỘ ĐỔI NẤC DƯỚI TẢI---------------------41 M./ MẠCH ĐIỀU KHIỂ N QUẠT LÀM MÁT MBT HIỆU ABB-----ABB -------------------43 ----43
Phụ lục 1: Thông số MBT – T2 hiệu ABB – 63MVA Tr ạm Tân Bình 1 Phụ lục 2: Thông số MBT – T2 hiệu ABB – 63MVA Tr ạm Thị Nghè
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾ BI ẾN THẾ THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 2 / 47
Ngày hiệu lực:
NỘI DUNG CHƯƠ NG NG I: CÁC QUI ĐỊNH CHUNG -------------------------------------------------- 3 CHƯƠ NG NG II: THÔNG SỐ K Ỹ THUẬT-------------------------------------------------- 4 CHƯƠ NG NG III: VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ------------------------------------------ 6 A./ ĐƯ A MÁY BIẾ N THẾ VÀO VẬ N HÀNH, KHAI THÁC ----------------- 6 B./ VẬ N HÀNH Ở CHẾ ĐỘ BÌNH THƯỜ NG ----------------------------------- 6 C./ VẬ N HÀNH Ở CHẾ ĐỘ BẤT THƯỜ NG VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ ------------ 9 D./ BẢO VỆ MÁY BIẾ N THẾ -------------------------------------------------------10
CHƯƠ NG NG IV: THỜ I HẠN BẢO DƯỠ NG NG VÀ THÍ NGHIỆM ĐỊNH K Ỳ--------12 CHƯƠ NG NG V: TÀI LIỆU THAM KHẢO ------------------------------------------------19 A./ RELAY HƠI (RELAY 96) -------------------------------------------------------19 B./ RELAY DÒNG DẦU BẢO VỆ BỘ ĐỔI NẤC (RELAY 80)-------------80)---------------- 22 C./ VAN AN TOÀN ------------------------------------------------------------------- 24 D./ ĐỒ NG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ DẦU (RELAY 26O) ------------------------------------------------25 -----25 E./ ĐỒ NG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ CUỘ N DÂY (RELAY 26W) ------------------ 26 F./ THÙNG DẦU PHỤ ---------------------------------------------------------------29 G./ BÌNH HÚT ẨM THÙNG DẦU PHỤ MÁY BIẾ N THẾ---------------------31 H./ ĐỒ NG HỒ BÁO MỨ C DẦU (RELAY 33) ----------------------------------------------------------------- 32 I./ TỦ ĐIỀU KHIỂ N TỪ XA--------------------------------------------------------34 J./ TỦ ĐIỀU KHIỂ N TẠI CHỖ -----------------------------------------------------35 K./ BỘ ĐỔI NẤC CÓ TẢI------------------------------------------------------------36 L./ BỘ LỌC DẦU DÙNG CHO BỘ ĐỔI NẤC DƯỚI TẢI---------------------41 M./ MẠCH ĐIỀU KHIỂ N QUẠT LÀM MÁT MBT HIỆU ABB-----ABB -------------------43 ----43
Phụ lục 1: Thông số MBT – T2 hiệu ABB – 63MVA Tr ạm Tân Bình 1 Phụ lục 2: Thông số MBT – T2 hiệu ABB – 63MVA Tr ạm Thị Nghè
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾ BI ẾN THẾ THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 3 / 47
Ngày hiệu lực:
CHƯƠ NG NG I QUY ĐỊNH CHUNG ĐIỀU 1: Quy trình này đượ c áp dụng cho việc quản lý vận hành MBT ABB 115/15,75/11kV – 63MVA thuộc trách nhiệm quản lý của Xí Nghiệ p Điện Cao Thế - Công Ty Điện Lực TP.HCM. ĐIỀU 2: Tất cả cán bộ k ỹ thuật, công nhân viên phụ trách quản lý vận hành, bảo dưỡ ng ng MBT ABB 115/15,75/11kV – 63MVA tại các tr ạm trung gian phải nghiên cứu học tậ p thành thạo quy trình này và có ki ểm tra đạt k ết quả. ĐIỀU 3: Ngoài các điều quy định trong quy trình này, khi vận hành công nhân quản lý vận hành cũng c ần ph ải tham khảo thêm các quy trình, quy phạm khác về MBT do Tổng Công Ty Điện Lực Việt Nam ban hành. ĐIỀU 4: Các chữ viết tắt : Trung Tâm Điều Độ Thông Tin Cty ĐL.TP.HCM ĐĐĐL MBT : Máy biến thế MC : Máy cắt TBVH : Tr ực ban vận hành ĐHV : Điều hành viên
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾ BI ẾN THẾ THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 4 / 47
Ngày hiệu lực:
CHƯƠ NG NG II THÔNG SỐ K Ỹ THUẬT MBT – T1 HI ỆU ABB – 63MVA TR ẠM TÂN BÌNH 1 ĐIỀU 5: Các số liệu cơ bản của MBT ABB 115/15,75/11kV – 63MVA : ABB 1. Hiệu : 3 pha, 3 cuộn dây, ngâm trong dầu. 2. Kiểu : VN 00057 3. Số máy : Việt Nam 4. Nướ c sản xuất : 2002 5. Năm sản xuất : 6. Công suất định mức ONAN ONAF Cuộn 115kV 50 MVA 63 MVA Cuộn 15,75kV 50 MVA 63 MVA 7. Điện áp định mức + Cuộn cao thế + Cuộn trung thế + Cuộn cân bằng 8. Dòng điện định mức Dây quấn Cuộn 115kV Cuộn 15,75kV
: : 115 kV : 15,75kV : 11kV : Công suất 50 MVA 251A 1833A
Công suất 63 MVA 316A 2309A
: 50Hz 9. Tần số : YNyn0d11 10. Tổ đấu dây : 28 kW 11. Tổn hao không tải (Po) 12. Dòng điện không tải(Io%) : 0,15% 13. Điện áp ngắn mạch (Uk115-15,75 ): 13,8% (ở nấc chính, nhiệt độ 75oC - 63MVA) 14. Tổn hao có tải (Pk115-15,75) : 183,32kW (ở nấc chính, nhiệt độ 75oC - 63MVA) 15. Mức cách điện:
Đầu ra Cao áp 115kV Trung tính cao áp Trung áp 15,75kV Trung tính trung áp Cuộn cân bằng
16. Kiểu làm mát
Điện áp hoạt động cự c đại (kV) 123 24 24 12
Điện áp thử tần số công nghiệp AC (kV) 230 140 50 50 28
: ONAN/ONAF
Điện áp chịu xung sét (giá trị đỉnh) (kV) 550 125 75
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 5 / 47
Ngày hiệu lực:
17. Số lượ ng quạt : 06 quạt, mỗi quạt CS 0,66kW (đấu Δ) 0,4kW (đấu Y)–380 VAC : Hiệu ABB UZFRN 380/600 18. Bộ đổi nấc có tải : 115 ± 9 x 1,78% kV Điện áp 1 nấc : 19. Giớ i hạn độ tăng nhiệt + Lớ p dầu trên cùng : 550C + Cuộn dây : 600C : Nynax 10 GBX 20. Chủng loại dầu : 21. Tr ọng lượ ng + Dầu : 24.000 kg + Vỏ và phụ kiện : 25.000 kg + Ruột : 55.000 kg + Tổng trọng lượ ng : 104.000 kg : 22. Kích thướ c + Dài : 7.566 mm + R ộng (k ể cả hộ p đầu cáp): 4.961mm + Cao (k ể cả thùng dầu phụ): 5.662 mm : 23. Biến dòng chân sứ Chân sứ
Phía 115 kV Trung tính 115 kV Phía 15,75 kV Trung tính 15,75 kV
Số lượ ng
Tên cuộn Tỷ số biến thứ cấp Cuộn 1 400– 600– 800 / 1A 03 Cuộn 2 400– 600– 800 / 1A Cuộn 3 400– 600– 800 / 1A 1 cuộn pha B c ấ p cho đồng hồ đo to cuộn dây 377/1,5A Cuộn 1 300– 400– 600– 800 / 1A 01 Cuộn 2 300– 400– 600– 800 / 1A Cuộn 1 1500- 2000- 2500- 3000/1A 03 Cuộn 2 1500- 2000- 2500 - 3000/1A Cuộn 3 1500- 2000- 2500 - 3000/1A 1 cuộn pha A c ấ p tín hiệu cho mạch AVR 2309/1A 1 cuộn pha B c ấ p cho đồng hồ đo to cuộn dây 2309/1,5A Cuộn 1 1500- 2000- 2500 - 3000/1A 02 Cuộn 2 1500- 2000- 2500 - 3000/1A
Công suất, cấp chính xác CL 1 - 0,5 – 30VA CL 5P15-5P20-30VA CL 5P15-5P20-30VA CL 1 – 10VA CL 5P10-5P15-5P20-30VA CL 5P10-5P15-5P20-30VA CL 0,5-30VA CL 5P10- 5P15-5P20-30VA CL 5P10- 5P15-5P20-30VA CL 1 – 10VA CL 1 – 10VA CL 5P10- 5P15-5P20-30VA CL 5P10- 5P15-5P20-30VA
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 6 / 47
Ngày hiệu lực:
CHƯƠ NG III VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ A/. ĐƯ A MÁY BIẾN THẾ VÀO VẬN HÀNH, KHAI THÁC: ĐIỀU 6: Tr ướ c khi đóng điện MBT, cần phải kiểm tra xem MBT đã sẵn sàng vận hành chưa, việc kiểm tra bao gồm: • Tháo gỡ hết các dây nối đất, xem lại biển báo, rào ngăn tạm thờ i. • Kiểm tra các đầu cực, bộ phận chống sét, đồng hồ chỉ nhiệt độ dầu, đồng hồ chỉ nhiệt độ cuộn dây, đồng hồ chỉ mức d ầu trên thùng dầu phụ, relay áp suất, relay hơ i, các van, silicagel, thiết bị điều khiển b ộ đổi nấc có tải, hệ thống làm mát, các ống dẫn dầu, cáp dẫn điện, các đầu cosse nhất thứ, các phần nối bằng boulon. • Kiểm tra vị trí và khoảng cách giữa các pha vớ i nhau và giữa pha vớ i đất. • Kiểm tra sự rò r ỉ của dầu và độ kín của vỏ máy. • Kiểm tra xem tất cả thiết bị đã đượ c lắ p đặt đúng vị trí chưa. • Bảo đảm tính tối ưu của hệ thống nối đất và chống sét. • Kiểm tra xem các đầu ra và trung tính c ủa MBT có đượ c đấu vào chống sét van theo sơ đồ bảo vệ máy không? • Kiểm tra tình tr ạng làm việc của hệ thống relay bảo vệ. • Kiểm tra tình tr ạng s ẵn sàng làm vi ệc của các phươ ng tiện, d ụng cụ phòng cháy, chữa cháy • Sau khi đóng điện mang tải, cần phải theo dõi thườ ng xuyên tình tr ạng làm việc của MBT và các thiết bị liên quan. B/. VẬN HÀNH Ở CHẾ ĐỘ BÌNH THƯỜ NG: ĐIỀU 7: MBT phải làm việc vớ i điện áp định mức, dòng điện cho phép quy định cho MBT. Ngoại tr ừ khi có yêu cầu đặc biệt của điều độ viên. Cho phép MBT đượ c vận hành vớ i điện áp cao hơ n định mức: • Lâu dài 5% khi phụ tải không quá phụ tải định mức, và 10% khi phụ tải không quá 0,25% phụ tải định mức. • Ngắn hạn 10% (< 6 gi ờ /ngày) vớ i phụ tải không quá phụ tải định mức.
ĐIỀU 8: Đối vớ i những MBT có bộ điều áp dướ i tải, cần duy trì thườ ng xuyên sự tươ ng ứng giữa điện áp lướ i và điện áp nấc điều chỉnh. Không đượ c vận hành lâu dài MBT v ớ i bộ điều chỉnh điện áp dướ i tải không làm việc. ĐIỀU 9: Bộ điều ch ỉnh điện áp dướ i t ải c ủa MBT phải đượ c v ận hành theo đúng quy định của nhà chế tạo. Khi thay đổi nấc điện áp phải đượ c ghi vào sổ nhật ký vận hành Không đượ c phép chuyển nấc điều chỉnh điện áp trong tr ườ ng hợ p MBT đang quá tải nếu dòng phụ tải vượ t quá dòng định mức của bộ điều chỉnh điện áp dướ i tải.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 7 / 47
Ngày hiệu lực:
ĐIỀU 10: Hệ thống làm mát Phươ ng pháp làm mát của MBT là sự lưu thông dầu, chế độ làm mát của máy có 2 mức: ONAN/ONAF. Tuỳ theo chế độ làm mát mà máy có công su ất tươ ng ứng v ớ i 2 cấ p khác nhau: 50/63MVA. Hệ thống làm mát chủ yếu là các cánh tản nhiệt kiểu dàn lá (Radiator) bảo đảm khả năng tản nhiệt theo phươ ng thức đối lưu và bức xạ nhiệt, k ết hợ p vớ i 6 quạt {mỗi quạt công suất 0,66kW (đấu Δ) và 0,4kW (đấu Y)}. Bên trong những cánh làm mát Radiator đều chứa đầy dầu, nhờ vậy dầu đượ c làm mát một cách luân lưu bở i sự đối lưu xảy ra do nhiệt độ dầu trong thùng sinh ra. Những cánh Radiator này đều có van cánh bướ m để đóng - mở nhằm cô lậ p dầu trong máy vớ i các cánh Radiator. Mỗi cánh radiator có nút xả dầu ở đáy và xả khí phía trên mỗi cánh làm mát cho phép x ả dầu của từng cánh tản nhiệt mà không cần xả dầu từ thùng chính. * Hoạt động của hệ thống làm mát: • Bình thườ ng MBT đượ c làm mát một cách tự nhiên bở i những cánh Radiator (chế độ làm mát tự nhiên ONAN). • Hệ thống quạt làm mát đượ c thiết k ế từng quạt riêng r ẽ, không ảnh hưở ng lẫn nhau trong quá trình vận hành, không ngừng đồng thờ i 2 quạt liền k ề nhằm tránh vùng chết trong hệ thống làm mát. • Hệ thống quạt mát hoạt động theo 2 nhóm: một n ửa ho ặc toàn bộ. H ệ thống quạt làm mát này có thể chạy ở chế độ tự động hay ở chế độ điều khiển b ằng tay. Việc điều khiển hệ thống làm mát có thể thực hiện đượ c tại tủ điều khiển MBT hoặc tại tủ điều khiển từ xa. • Ở chế độ tự động quạt v ận hành tự động theo nhiệt độ dầu và nhiệt độ cuộn dây: Nhóm 1 sẽ khở i động quạt khi nhiệt độ dầu hoặc cuộn dây đạt đến 750C. Nhóm 2 sẽ khở i động quạt nhiệt độ dầu hoặc cuộn dây đạt đến 850C. 0 • Khi nhiệt độ cuộn dây xuống thấ p h ơ n 60 C s ẽ dừng quạt nhóm 2 và khi nhiệt độ cuộn dây tiế p tục xuống thấ p hơ n 550C sẽ dừng toàn bộ. ĐIỀU 11: Thiết bị đo lườ ng. a/ Đồng hồ chỉ thị nhiệt độ dầu có thang chia từ -200C đến 1300C, có 2 kim 1 kim chỉ nhiệt độ tức thờ i, 1 kim chỉ nhiệt độ tối đa. + Báo tín hiệu khi nhiệt độ lớ p dầu trên cùng đạt tớ i 105oC. + Tác động cắt MC khi nhiệt lớ p dầu trên cùng đạt tớ i 110oC. b/ Đồng hồ đo nhiệt độ cuộn dây có thang chia t ừ 00C đến 150 0C, có 2 kim, 1 kim chỉ nhiệt độ tức thờ i, 1 kim chỉ nhiệt độ tối đa. + Báo tín hiệu khi nhiệt độ cuộn dây đạt tớ i 110oC. + Tác động cắt MC khi nhiệt cuộn dây đạt tớ i 115oC. c/ Đồng hồ chỉ mức dầu trong thùng dầu phụ MBT thang đo chia làm 5 mức: Min – (- 200C) - (+ 200C) - 85 0C - Max. Trong vận hành bình thườ ng mức d ầu n ằm trong khoảng giữa mức 20 0C - 850C và thay đổi theo nhiệt độ dầu.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 8 / 47
Ngày hiệu lực:
ĐIỀU 12: Thông số vận hành của MBT phải đượ c ghi chép chính xác mỗi gi ờ một l ần vào sổ ghi nhận thông số vận hành ngày (logsheet) và vào sổ nhật ký vận hành của tr ạm theo mẫu quy định. Tr ườ ng hợ p MBT vận hành quá tải, MBT phải đượ c theo dõi 30 phút/lần và báo cáo cho TBVH Xí Nghiệ p, ĐĐĐL. ĐIỀU 13: MBT đang vận hành phải đượ c kiểm tra, xem xét bên ngoài (không cắt điện) tổng quát ít nhất mỗi ca 03 lần (8giờ / ca, vào đầu ca, giữa ca và cuối ca) * Nội dung việc kiểm tra bao gồm các hạng mục: • Kiểm tra bề mặt các sứ cách điện, sứ đầu vào, chống sét có bị r ạn nứt, phóng điện, chảy dầu không? p n ối, van, có bị • Kiểm tra vỏ MBT có nguyên vẹn và có bị r ỉ dầu không? Các khớ r ỉ dầu? • Kiểm tra mức d ầu trong bình dầu ph ụ (ngăn thùng chính và bộ đổi n ấc và các sứ có dầu, áp lực dầu trong các sứ áp lực. p dầu trên cùng có vượ t quá nhiệt độ cho phép không? • Nhiệt độ tối đa của lớ • Kiểm tra tình tr ạng hoạt động của hệ thống làm mát và các trang bị tái sinh dầu liên tục. • Kiểm tra relay hơ i, van an toàn có bình th ườ ng? • Kiểm tra các thiết bị báo tín hiệu. • Kiểm tra các đầu cáp, thanh dẫn, có bị nóng đỏ, đổi màu không? • Kiểm tra hệ thống nối đất. • Kiểm tra tiếng kêu của MBT có bình thườ ng không? • Kiểm tra các đầu cosse. • Kiểm tra tình tr ạng bình hút ẩm, silicagen có bị đổi màu không? • Kiểm tra mức dầu trong chén dầu bình hút ẩm (silicagel) xem có bị khô cạn dầu không? • Kiểm tra nguồn điều khiển tại MBT. • Kiểm tra các trang bị phòng cháy, chữa cháy. * Khi kiểm tra phát hiện các hiện tượ ng bất thườ ng, ĐHV phải: • Tìm biện pháp thích hợ p xử lý tạm thờ i. • Báo cáo ngay cho ĐĐĐL để chỉ huy thao tác và TBVH để báo cáo lãnh đạo để có chỉ đạo xử lý k ị p thờ i. • Ghi nhận các hiện tượ ng bất thườ ng vào sổ Nhật ký vận hành. C/. VẬN HÀNH Ở CHÊ ĐỘ BẤT THƯỜ NG VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ: ĐIỀU 14: Khi MBT bị quá tải cao hơ n mức quy định, ĐHV phải báo cáo cho ĐĐĐL để giảm bớ t phụ tải và thườ ng xuyên theo dõi phụ tải.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 9 / 47
Ngày hiệu lực:
ĐIỀU 15: Khi nhiệt độ dầu, cuộn dây trong máy tăng lên quá mức giớ i h ạn, ĐHV phải tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục để giảm bớ t nhiệt độ: + Kiểm tra phụ tải của MBT và nhiệt độ môi tr ườ ng làm mát. + Kiểm tra hệ thống làm mát. Nếu nhiệt độ của MBT tăng cao do thiết bị làm mát bị hư hỏng, nếu ngừng hệ thống làm mát để sửa ch ữa thì phải xin ĐĐĐL điều chỉnh giảm bớ t ph ụ tải cho phù hợ p vớ i công suất của MBT trong điều kiện vận hành không có thiết bị làm mát. ĐIỀU 16: * Khi kiểm tra phát hiện các hiện tượ ng sau phải tách MBT ra khỏi vận hành: • Tiếng kêu mạnh, không đều và rung chuyển bên trong. • Nhiệt độ dầu gia tăng liên tục một cách không bình thườ ng trong khi phụ tải định mức. • Đồng hồ chỉ thị mức dầu của bình dầu phụ hạ thấ p dướ c vạch quy định và còn tiế p tục hạ thấ p nữa. • Dầu tràn ra ngoài máy qua bình d ầu phụ hoặc phun dầu qua van an toàn. • Màu sắc của dầu thay đổi đột ngột. • Sứ cách điện có chỗ bị r ạn nứt, phóng điện bề mặt, đầu cosse bị nóng đỏ. • Trong dầu có lẫn bụi than, nướ c, tạ p chất cơ học, có phản ứng oxy hóa, độ cách điện của dầu hạ thấ p và nhiệt độ chớ p cháy của dầu giảm quá 50C so vớ i những lần thí nghiệm tr ướ c cũng như khi điện tr ở cách điện của cuộn dây giảm quá 50% so vớ i các số liệu thí nghiệm ban đầu của nhà chế tạo. ĐIỀU 17: Khi có tín hiệu báo động: • Kiểm tra nhiệt độ dầu, cuộn dây có tăng cao không, mức dầu trong MBT có giảm thấ p không, tình tr ạng phụ tải của MBT. • Tùy theo mức độ bất thườ ng ĐHV xử lý theo chế độ vận hành bất thườ ng. ĐIỀU 18: Khi relay hơ i cấ p 1 (96-1) báo tín hiệu phải tiến hành xem xét bên ngoài MBT, lấy mẫu khí trong relay hơ i để phân tích và kiểm tra tính chất cháy của khí. Nếu khí cháy đượ c hoặc trong khí có chứa những sản phẩm do phân hủy chất cách điện ph ải nhanh chóng cắt MBT. Tr ườ ng hợ p ch ất khí không sắc, không mùi, không đốt cháy đượ c thì vẫn có thể để MBT tiế p tục vận hành. Lư u ý: Việc l ấ y mẫ u khí trong relay hơ i và thử nghiệm để đ ánh giá do Trung Tâm Thí Nghi ệm Điện k ết hợ p vớ i Đội bảo trì Xí Nghi ệ p thự c hiện.
ĐIỀU 19: MBT bị mất điện do các relay b ảo vệ tác động • MBT bị mất điện do các relay 96 - 2, 80, 63MT, 63OLTC, 63VAT ho ạt động: Khi relay 96-2, 80, 63OLTC, 63VAT hoạt động, sẽ tác động cắt các MC phía 110kV liên quan và MC tổng phía 15kV. ĐHV phải ghi nhận mọi d ữ kiện quan sát đượ c khi kiểm tra vào sổ nhật ký vận hành, báo cáo ĐĐĐL và TBVH để báo cáo lãnh đạo. Cô
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 10 / 47
Ngày hiệu lực:
lậ p MBT cho đến khi có lệnh c ủa c ấ p ch ỉ huy sau khi đã ki ểm tra, thí nghiệm MBT tìm hiểu nguyên nhân khiến các relay 96 - 2, 80, 63OLTC, 63VAT tác động. • MBT bị mất điện do relay so l ệch 87T hoạt động: Khi relay so lệch 87T hoạt động, phải tiến hành kiểm tra MBT và các thi ết bị trong vùng giớ i h ạn c ủa b ảo v ệ so l ệch (giữa các bộ biến dòng các MC phía 110kV liên quan và biến dòng MC tổng phía 15kV của relay so lệch) Lư u ý: MBT ch ỉ đượ c đư a vào v ận hành tr ở l ại sau khi xác định nguyên nhân hoạt động của relay 87T và gi ải tr ừ sự cố .
ĐIỀU 20: Đóng điện lại MBT bị mất điện do relay bảo vệ tác động 1/ MBT bị mất điện do relay 87T và một trong các relay 96 - 2, 80, 63OLTC, 63VAT tác động: ĐHV cô lậ p MBT, báo ĐĐĐL, TBVH để báo cáo lãnh đạo, tiến hành kiểm tra, thí nghiệm. Chỉ đượ c phép đóng điện l ại MBT sau khi đã ti ến hành kiểm tra, thí nghiệm MBT đạt yêu cầu vận hành và đượ c sự đồng ý của lãnh đạo đơ n vị. 2/ MBT bị mất điện do một trong các relay hoặc 87T, 96-2, 80, 63OLTC, 63VAT hoạt động: * Tr ườ ng hợ p MBT bị mất điện do một trong các relay 87T hoặc 96 - 2, 80, 63OLTC, 63VAT hoạt động và không có sự cố bên ngoài (Ví dụ sự cố đườ ng dây, thanh cái…). ĐHV cô lậ p MBT, báo ĐĐĐL, TBVH để báo cáo lãnh đạo, tiến hành kiểm tra, thí nghiệm. Chỉ đượ c phép đóng điện l ại MBT sau khi đã ti ến hành kiểm tra, thí nghiệm MBT đạt yêu cầu vận hành và đượ c sự đồng ý của lãnh đạo đơ n vị. * Tr ườ ng hợ p MBT bị mất điện do một trong các relay 87T hoặc 96-2, 63VAT hoạt động và có sự cố bên ngoài (Ví dụ sự cố đườ ng dây, thanh cái …). ĐHV kiểm tra tình tr ạng bên ngoài MBT, nếu không có hiện tượ ng gì bất thườ ng thì cân nhắc có thể cho đóng điện lại MBT một lần theo yêu cầu của Điều độ viên đươ ng ca. Lư u ý: Khi relay 80, 63OLTC ho ạt động không cho phép tái l ậ p l ại MBT nế u chư a tìm hiể u nguyên nhân khi ế n relay tác động.
3/ Trườ ng hợ p MBT bị mất điện do các relay khác hoạt động (không phải do relay 87T, 96 - 2, 80, 63OLTC, 63VAT) có thể cho tái lậ p MBT sau khi kiểm tra tình tr ạng bên ngoài MBT nếu không có hiện tượ ng gì bất thườ ng. D/. BẢO VỆ MÁY BIẾN THẾ: ĐIỀU 21: 1/. Bảo vệ chính a./ Relay 87T: Lấy tín hiệu từ biến dòng các MC phía 110kV liên quan và bi ến dòng MC tổng phía 15kV. Khi Relay 87T hoạt động sẽ cắt các MC phía 110kV liên quan và MC tổng phía 15kV cô lậ p MBT. b./ Reley Hơ i (96) hoạt động 2 cấp: Cấ p 1: báo tín hiệu báo động. Cấ p 2: Tác động cắt các MC phía 110kV liên quan và MC tổng phía 15kV cô lậ p MBT.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 11 / 47
Ngày hiệu lực:
c./ Relay áp suất bảo vệ MBT (63VAT): Khi bên trong MBT bị sự cố, áp suất trong MBT sẽ tăng cao, relay 63VAT sẽ làm việc nhằm gi ải tr ừ áp lực tránh cho vỏ máy bị biến dạng. Khi relay 63VAT làm việc sẽ tác động cắt các MC phái 110kV liên quan và MC t ổng phía 15kV cô lậ p MBT. d./ Relay áp suất bảo vệ bộ đổi nấc (63OLTC): Khi bộ đổi n ấc dướ i tải bị sự cố, áp suất trong bộ đổi nấc tăng cao, relay áp su ất bộ đổi n ấc hoạt động để bảo v ệ bộ đổi n ấc. Khi relay áp suất ho ạt động s ẽ tác động c ắt các MC phía 110kV liên quan và MC tổng phía 15kV cô lậ p MBT. e./ Relay dòng chảy dầu đột ngột 80: Hoạt động khi bộ đổi nấc MBT bị sự cố tạo ra dòng chảy nhanh của dầu lên thùng dầu phụ, nhằm bảo vệ bộ đổi nấc c ũng như vỏ MBT khỏi h ư hỏng nặng. Khi relay 80 hoạt động sẽ tác động cắt các MC phía 110kV liên quan và MC tổng phía 15kV cô lậ p MBT. Lư u ý: Khi relay 80, 63 OLTC ho ạt động, không cho phép tái l ậ p l ại MBT nế u đế n relay tác động. chư a tìm ra và x ử lý nguyên nhân d ẫn
2/ Bảo vệ dự phòng a./ Bảo vệ quá dòng và quá dòng chạm đất phía 110kV 50/51PT và 50/51NPT: Lấy tín hiệu từ biến dòng chân sứ MBT phía 110kV, khi relay hoạt động sẽ cắt các MC phía 110kV liên quan và MC tổng phía 15kV cô lậ p MBT. b./ Bảo vệ quá dòng và quá dòng chạm đất phía 15kV 50/50ST và 50/51NST: Lấy tín hiệu từ biến dòng MC tổng phía 15kV, khi relay hoạt động sẽ tác động cắt MC tổng phía 15kV. c./ Bảo vệ so lệch dòng thứ tự không (50REF hoặc 64REF) Lấy tín hiệu từ biến dòng chân sứ phía 110kV và biến dòng chân sứ trung tính phía 110kV, khi relay hoạt động sẽ tác động cắt các MC phía 110kV liên quan và MC tổng 15kV cô lậ p MBT. d./ Relay nhiệt độ dầu & nhiệt độ cuộn dây (26O, 26W): hoạt động theo 2 cấ p Cấ p 1: báo tín hiệu Cấ p 2: Tác động c ắt các MC phía 110kV liên quan và MC tổng phía 15kV cô lậ p MBT. e./ Relay báo mứ c dầu (33MT, 33TC): Relay mức dầu thùng dầu chính (33MT): báo tín hiệu Relay mức dầu bộ đổi nấc (33TC): báo tín hiệu Lư u ý: Khi các relay (87T, 96-2, 80, 63, 26W- 2, 26O -2, 50/51PT, 50/51NPT, 50REF hoặc 64REF) ho ạt động đề u đư a tín hiệu qua relay khóa 86T, do đ ó tr ướ c khi tái l ậ p đ iện l ại cho MBT cần Reset relay 86T.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 12 / 47
Ngày hiệu lực:
CHƯƠ NG IV THỜ I HẠN BẢO DƯỠ NG VÀ THÍ NGHIỆM ĐỊNH K Ỳ MÁY BIẾN THẾ ĐIỀU 22: Bảo dưỡ ng MBT - Việc bảo dưỡ ng thườ ng xuyên MBT do đơ n vị quản lý vận hành thực hiện k ết hợ p vớ i quá trình vận hành máy và đượ c các cấ p thẩm quyền cho phép. Các hư hỏng, bất thườ ng cần đượ c khắc phục, bảo dưỡ ng. Việc bảo dưỡ ng MBT chỉ đượ c thực hiện khi MBT đã đượ c cô lậ p, tách ra khỏi vận hành. 1/. Nhữ ng điều lư u ý trong khi bảo trì và kiểm tra: - Bảo trì và kiểm tra nói chung luôn gắn vớ i sự nguy hiểm, vì vậy sự quan tâm lớ n nhất có thể đượ c coi là sự huấn luyện về các biện pháp an toàn cho ngườ i và thiết b ị vớ i k ế hoạch chi tiết đã đượ c lậ p tr ướ c. - Trong tr ườ ng hợ p ki ểm tra và bảo trì máy biến áp đang có điện, nếu đến gần b ộ phận mang điện phải đảm bảo khoảng cách cho phép đúng theo quy phạm của nghành điện. - Kiểm tra và bảo dưỡ ng ở điều kiện không có điện áp: + Đảm bảo chắc chắn r ằng máy biến áp và các thiết bị liên quan đã đượ c ngắt điện hòa toàn khỏi lướ điện. + Thực hiện các biện pháp an toàn như cắt và khóa các nguồn điều khiển để không đóng điện lại đượ c. + Khi đến g ần phần mang điện, phải khẳng định r ằng điện áp của các thiết bị sử dụng phù hợ p vớ i điện áp lướ i. + Để đảm bảo sự an toàn đối vớ i điện áp do cảm ứng và t ĩ nh điện, cần nối đất chắc chắn tr ướ c khi công tác. 2./ Kiểm tra định k ỳ (theo tiêu chuẩn nhà sản xuất:) Thờ i gian Hạng mục Kiểm tra, thử nghiệm Kiểm tra, thử nghiệm Ghi chú 01 năm Sau 03 tháng đư a vào vận hành Dầu máy biến Độ cách điện x thế Độ ẩm x Giá tr ị trung hoà x x Đo hàm lượ ng nướ c x Đo hàm lượ ng tạ p chất Phân tích khí x x Kiểm tra Độ kín của dầu Thùng dầu chính
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
dẫn Sứ cách điện Hộ p đầu cáp Relay hơ i Các đầu khoá van Van Mức dầu Thùng dầu chính Thùng dầu phụ Sứ cách điện Hộ p đầu cáp Nhiệt k ế Van Van thùng dầu chính Van hệ thống làm mát Van trung gian Van xả dầu sứ cao thế Van relay hơ i Nối đất Tất c ả các thiết bị bằng kim loại Thùng dầu chính Mô tơ Trung tính Chống sét Tủ điều khiển Relay hơ i Phao dầu (Buchholz) Tiế p điểm Bộ phận lấy mẫu dầu Các nhiệt k ế Tiế p điểm cài đặt chỉ kim Vị trí kim chỉ tối đa Kiểm tra chức năng Biến dòng Cực tính Tỷ số biến Tiế p điểm ngắn mạch (zoom) Đồng hồ chỉ Tiế p điểm mức dầu Phao dầu Kiểmtra chức năng Bình hút ẩm Hạt silicagel Mức dầu
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1 Ngày hiệu lực:
Trang: 13 / 47
x x x x x x
Ống
bằng mắt
Kiểm tra bằng mắt
x x x x x x x x x x
Kiểm tra bằng mắt
Kiểm tra bằng mắt
x x x x x x x x x x x x x x x
Nếu thể
có
x x x x x
Kiểm tra bằng mắt
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Cuộn dây Chống r ỉ sét Nhiễm bẩn
Tủ điều khiển Hệ thống làm mát Nhiệt k ế Van áp suất
Van xả khí Điện tr ở cách điện Sơ đồ dấu dây Sơ n Vỏ thép Sứ Bộ phận chỉ thị Vỏ thùng dầu chính Quạt Nối dây
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1 Ngày hiệu lực:
Trang: 14 / 47
x X x x x x x x x
Nếu có thể Kiểm tra bằng mắt Kiểm tra bằng mắt
Kiểm tra bằng mắt
x x x x
3./ Nguyên nhân sự cố và biện pháp xử lý: Stt
1
2
Hiện tượ ng
Relay Buchholz báo động (96-1 báo động)
Relay Buchholz tác động (96-2 tác động)
Nguyên nhân Biện pháp xử lý - Thiếu dầu thùng dầu phụ - Châm bổ sung dầu MBT - Khí tích tụ trong relay - Kiểm tra, phân tích tính chất cháy của khí để xác định nguyên nhân - Kiểm tra, xử lý - Chạm chậ p mạch - Thiếu dầu - Châm bổ sung dầu - Trào dầu do chạm chậ p - Thực hiện kiểm tra, thí cuộn dây nghiệm theo các buớ c (*) - Trào dầu do sự cố nội bộ MBT - Chạm chậ p mạch - Chảy dầu ngăn OLTC
3
4
- Kiểm tra mạch - Xử lý tình tr ạng chảy dầu, Relay 80 OLTC châm bổ sung dầu tác động - Kiểm tra, thí nghiệm bộ - Sự cố bộ OLTC OLTC - Hệ thống làm mát bị hư - Xử lý hệ thống làm mát - Giảm tải MBT, tăng cườ ng Báo động nhiệt hỏng, tr ục tr ặc hệ thống làm mát lưu động độ dầu, nhiệt độ - MBT quá tải cuộn dây cao - Chỉnh định lại giá tr ị cài đặt nhiệt độ 26O-1 hoặc 26W1 - Chỉ thị nhiệt độ sai
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 15 / 47
Ngày hiệu lực:
- Hệ thống làm mát bị hư - Xử lý hệ thống làm mát hỏng, tr ục tr ặc - Kiểm tra vị trí mở của van cách bướ m - Giảm tải MBT, tăng cườ ng Relay nhiệt độ - MBT quá tải hệ thống làm mát lưu động dầu, nhiệt độ - Chỉnh định lại giá tr ị cài đặt cuộn dây tác động nhiệt độ (26O-2 hoặc 5 - Kiểm tra biến dòng và biến - Chỉ thị nhiệt độ sai 26W-2) tr ở nhiệt 6 Báo động mức - Không đủ dầu - Kiểm tra xử lý rò r ỉ, châm bổ sung dầu dầu thấ p Báo động mức - Dầu nhiều hơ n mức quy - Rút bớ t dầu 7 dầu cao định - Van hoặc ống n ối thùng - Kiểm tra van, ống nối dầu phụ bị khoá hoặc Van giảm áp tác nghẽn - Kiểm tra theo các bướ c động 8 - Chạm chậ p cuộn dây kiểm tra relay Buchholz (1-8) MBT - Không có điện cấ p cho - Kiểm tra nguồn môtơ - Bật CB cấ p nguồn cho - Đóng lại CB Mô tơ truyền mô tơ động của bộ đổi - Tiế p điểm môtơ K1, K2 - Kiểm tra tiế p điểm K1, K2 nấc không điều không hoạt động - Kiểm tra tiế p điểm K3 khiển điện đượ c - Tiế p điểm khoá hãm K3 9 không hoạt động Kiểm tra, xử lý - Hở mạch điều khiển Mô tơ truyền - Khoá hãm - Cô lậ p CB cấ p nguồn mô tơ , kiểm tra, sửa chữa khoá động của bộ đổi 10 nấc không ngừng - Khoá K3 bị k ẹt hãm, khoá K3 Bật CB cấ p - Nút nhấn dừng khẩn cấ p - Kiểm tra, xử lý hoặc thay nguồn khi môtơ bị k ẹt hoặc đóng nút dừng khẩn cấ p truyền động của -Kiểm tra bộ truyền động khi 11 bộ đổi nấc hoạt thao tác bằng tay quay - Quá tải hoặc chạm pha động - Độ ẩm cao - Thay hạt hút ẩm - Độ ẩm trong thùng dầu - Xử lý các lỗ rò, kiểm tra Silicagel bộ hút phụ, ống d ẫn d ầu, b ầu thuỷ hàm lượ ng ẩm trong dầu ẩm bị đổi màu tinh do tình tr ạng rò r ỉ dầu nhanh - Hư hỏng Joint hoặc bình - Thay joint hoặc bình 12 Silicagel silicagel
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Điện áp chọc 13 thủng của dầu thấ p
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 16 / 47
- Hàm lượ ng nướ c, tạ p chất - Lọc sấy dầu tuần hoàn cao
- Đấu sai các tiế p điểm - Đồng hồ áp lực tại sứ cao áp quá - Ty sứ bị quá tải, nhiệt độ dầu quá cao do bức xạ mặt cao tr ời . 14 - Áp lực dầu tại sứ cao áp quá cao
Ngày hiệu lực:
- Điều chỉnh lại tiế p điểm đấu sai - Kiểm tra sứ, giảm tải và tăng cườ ng hệ thống làm mát.
Các hạng mục cần kiểm tra để phân tích nguyên nhân sự cố: 1. Kiểm tra mức dầu, ống dẫn và vị trí van. 2. Kiểm tra mạch điện. 3. Kiểm tra cơ cấu hoạt động bằng cơ khí của relay Buchholz. 4. Phân tích khí trong relay. 5. Đánh giá các giá tr ị sau khi phân tích. 6. Lấy mẫu dầu (1 lít) trên cùng để phân tích. 7. Lấy mẫu dầu từ đáy thùng để kiểm tra điện môi. 8. Lậ p lại các bướ c trên khi kiểm tra sứ. 8.1 Đo điện tr ở cách điện giữa các cuộn dây theo giá tr ị chuẩn: 1 M/kV 8.2 Đo tỷ số biến của biến dòng chân sứ. 8.3 Đo điện tr ở một chiều các cuộn dây. 8.4 Đo dòng điện không tải. 9. So sánh các giá tr ị thử nghiệm vớ i các giá tr ị mẫu.
4/. Đại tu định k ỳ: (theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) a/. Thờ i gian: Tuỳ theo k ết qu ả thí nghiệm và tình tr ạng máy, thông thườ ng thờ i gian đại tu máy lần đầu từ 10 đến 12 năm, sau đó thờ i gian sẽ giảm dần. b/. Nội dung công việc: - Kiểm tra thử nghiệm và ghi chép các số liệu k ỹ thuật cơ bản của MBT tr ướ c khi sửa chữa. - Xem xét hồ sơ vận hành và tình tr ạng c ụ thể của máy để xác định các hư hỏng, khiểm khuyết nếu có. - Tháo, rút dầu ra khỏi máy. - Tháo các bộ phận chi tiết lắ p kèm: hệ thống làm mát, bình dầu phụ, hệ thống ống dẫn dầu, hệ thống điện điều khiển liên quan, bộ truyền động OLTC, các sứ cách điện … - Tháo nhấc vỏ máy (rút, nhấc vỏ chuông). - Ki ểm tra, xem xét toàn b ộ phần ru ột máy: kiểm tra bắt xiết các bu lông, đai ốc định vị, kiểm tra, xem xét các b ối dây, khắc phục các khiểm khuyết nếu có. - Kiểm tra tình tr ạng làm việc của bộ đổi nấc dướ i tải và bộ đổi nấc không tải. Nếu có hư hỏng phải khắc phục, sửa chữa hoặc thay thế. - Kiểm tra hiệu chỉnh toàn bộ các thiết b ị phụ kiện đo l ườ ng, bảo v ệ máy. Lọc l ại dầu cách điện.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 17 / 47
Ngày hiệu lực:
- Sấy ruột máy. - Lắ p ráp toàn bộ máy, tiến hành rút chân không và bơ m nạ p dầu vào máy. - Kiểm tra thử nghiệm các chỉ tiêu k ỹ thuật theo quy trình của T ổng Công Ty đối vớ i MBT sau đại tu. Lưu giữ các số liệu thử nghiệm vào hồ sơ , lý lịch máy. - Xem xét, k ết luận, báo cáo cấ p thẩm quyền cho phép đóng điện vận hành máy theo quy định.
ĐIỀU 23: Các hạng m ục thí nghiệm định k ỳ MBT Theo quy định của Tổng công ty Điện Lự c Việt Nam (EVN): (Văn bản số 3075/CV-EVN-KTLĐ ngày 14/7/2003 của Tổng Công Ty Điện Lực Việt Nam) Thí Trướ c Thí Nghiệm khi nghiệm định k ỳ Ghi chú sau lắp hết STT Hạng mục hạn đặt/đại 1 3 tu bảo năm năm hành 1 Kiểm tra bên ngoài X X X 2 Thí nghiệm không tải X X Đo điện tr ở cách điện các cuộn X X X 3 dây R 60 và R 60/15 X X X Đo tổn hao điện môi Tgδ và 4 điện dung của các cuộn dây X X X Đo tổn hao điện môi Tgδ và 5 điện dung của sứ đầu vào 110KV tr ở lên Đo điện tr ở 1 chiều của các X X X 6 cuộn dây ở tất cả các nấc Kiểm tra tỷ số biến các cuộn X 7 dây ở tất cả các nấc 8 Kiểm tra tổ đấu dây X Thí nghiệm ngắn mạch X Thực hiện theo điều 9 kiện thí nghiệm tại hiện tr ườ ng Kiểm tra các biến dòng lắ p sẵn X X + Đo điện tr ở cách điện cuộn X 10 nhị thứ + Đo đặc tính từ hoá X X + Tỷ số biến X Kiểm tra bộ điều áp dướ i tải X Theo quy 11 + Chụ p sóng bộ công tắc K định của
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
12
13
+ Kiểm tra đồ thị vòng và phân tích quá trình làm việc của các tiế p điểm dậ p lửa Kiểm tra các relay bảo vệ nội bộ MBA Thí nghiệm dầu cách điện 13.1 Đo đ iện áp chọc thủng Uct 13.2 Đo độ chớ p cháy 13.3 Đo hànm l ượ ng KOH 13.4 Đo hàm l ượ ng axít 13.5 Đo hàm l ượ ng t ạ p chấ t c ơ học hao đ iện đ iện môi 13.6 Đo t ổn Tg δ 13.7 Đo hàm l ượ ng n ướ c trong d ầu 13.8 Đo hàm l ượ ng khí trong d ầu
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1 Ngày hiệu lực:
Trang: 18 / 47
nhà chế tạo X
X
X
X X
X X
X X
X X X X
X X X X
X X X X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Chỉ làm đối vớ i MBA 110KV tr ở lên Chỉ làm đối vớ i dầu trong thùng chính của MBA 110KV tr ở lên
Ghi chú:
1/. Thí nghiệm định k ỳ 1 năm / 1 lần không cắt điện MBT chỉ thực hiện 2 mục: Kiểm tra bên ngoài và thử mẫu d ầu. Sau khi phân tích k ết qu ả kiểm tra của 2 hạng m ục trên, k ết h ợ p v ớ i phân tích các số liệu theo dõi trong vận hành, nếu th ấy có dấu hi ệu b ất thườ ng sẽ xác định thực hiện các hạng mục tiế p theo. 2/. Đối vớ i MBA phụ tải hạng mục 13 thực hiện 3 năm / 1 lần và chỉ thực hiện mục 13.1 3/. Đối vớ i MBT khô và MBT kín không làm thí nghi ệm dầu, chỉ thực hiện các hạng mục còn lại 3 năm / lần.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 19 / 47
Ngày hiệu lực:
CHƯƠ NG V TÀI LIỆU THAM KHẢO A. RELAY HƠ I (RELAY 96): Kiểu COMEM BR80 Relay hơ i đượ c dùng để bảo vệ máy biến thế khi có sự cố bên trong máy và đượ c đặt ở giữa ống nối vỏ máy biến thế (thùng dầu chính) và thùng dầu phụ. 1) Cấu tạo: - Vỏ bằng kim loại nhẹ chống ăn mòn và có mặt bích để nối vớ i các đườ ng ống từ MBT và bình dầu phụ. - Cửa s ổ quan sát, kiểm tra vị trí van đượ c đặt ở mặt bên của v ỏ, trên mặt kính có thang chia (130 - 150 - 200 - 250 cm3) để chỉ thể tích lượ ng khí tích tụ trong relay, phía ngoài có nắ p đậy (có thể mở ra dễ dàng) nhằm bảo vệ các tấm kính. - Bên trong relay có hai phao, một phao phía trên và một phao phía dướ i, mỗi phao đượ c l ắ p đặt quay quanh một tr ục đỡ . M ỗi phao có một contact thủy ngân. Contact này sẽ đóng lại khi phao quay đến một góc độ xác định. Trong relay hơ i luôn luôn đầy dầu và mỗi phao có vị trí như hình vẽ. - Các tiế p điểm chuyển mạch đượ c đặt trong hộ p và đượ c gắn kín chống thấm dầu từ khoang dầu của relay. - Phía trên relay có van kiểm tra, van xả khí có chức năng kiểm tra hoạt động ngắt của relay cũng như điều chỉnh về vị trí ban đầu. 2) Công dụng: Relay hơ i đượ c đặt ở giữa ống nối d ẫn dầu giữa MBT (thùng dầu chính) và thùng dầu phụ. Relay đượ c thiết k ế để bảo vệ sự cố cũng như làm giảm đến mức th ấ p nh ất b ất k ỳ hư hỏng nào xảy ra trong MBT. Relay hơ i có chức năng bảo vệ trong các tr ườ ng hợ p sau: • Ngắn mạch các lá thép trong m ạch từ. • Hư hỏng cách điện giữa cuộn dây vớ i lõi thép. • Hư hỏng tiế p điểm. • Quá nhiệt tại một số bộ phận trong các cuộn dây. • Ngắn mạch giữa các pha. • Chạm đất. • Cách điện bị đánh thủng bên trong. • Ngoài ra relay h ơ i còn ngăn ng ừa các sự cố khác trong MBT như r ỉ dầu, hoặc tr ục tr ặc hệ thống tuần hoàn dầu. 3) Hoạt động: a/. Sự cố nhẹ: báo động cấ p 1 Khi có một sự cố nhẹ, hơ i sinh ra sẽ tậ p trung tại phần bên trên của relay làm cho mức dầu giảm xuống, khi đó phao bên trên sẽ từ từ quay và sau đó đóng tiế p điểm đưa tín hiệu tác động thiết bị báo động. Trong tr ườ ng hợ p này, thể tích lượ ng hơ i vào khoảng 100 ± 20 cm3.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 20 / 47
Ngày hiệu lực:
b/. Sự cố tác động cắt máy cắt cô lập MBT: hoạt động cấ p 2 Phao bên dướ i đượ c đặt tại những góc theo hướ ng của ống nối. Khi có sự cố đột ngột, một lượ ng hơ i lớ n phát sinh tạo ra một áp lực dòng chảy của dầu. Vớ i áp lực này (> 1m/giây) sẽ làm quay phao dướ i và sau đó đóng tiế p điểm đưa tín hiệu tác động bật máy cắt. Trong tr ườ ng hợ p này, thể tích lượ ng hơ i vào khoảng 200 - 300 cm3. Cửa sổ theo dõi đượ c đặt bên hông của relay, lượ ng hơ i có thể đượ c đọc trên thang đo. Phần màu tr ắng ở một phía trên thang đo dùng để đánh giá mức độ sự cố bằng cách xem xét màu của hơ i. : chất cách điện bị phân hủy. • Tr ắng : phần bằng gỗ bị phân hủy. • Vàng • Xám đậm : dầu bị phân hủy. Cũng có thể đánh giá mức độ sự cố qua mùi của h ơ i thu đượ c từ lỗ thoát khí phía trên của vỏ relay. Như đề cậ p trên đây, relay có hai c ấ p độ hoạt động tùy thuộc vào sự cố bên trong của MBT. * Sự cố nhẹ, từ từ sẽ tác động thiết bị báo động, nguyên nhân có thể là: • Boulon lắ p ráp bên trong lỏi bị lỏng hay phá hủy. • Chất cách điện bên trong lõi bị lão hóa. • Mối nối bị lỏng. • Cuộn dây phát nhiệt. • Phóng điện của những phần dẫn điện đã đượ c cách điện vớ i đất. * Sự cố đột ngột sẽ tác động cắt máy cắt. Nguyên nhân có thể là: • Phóng điện chất điện môi do chạm đất. • Ngắn mạch giữa pha vớ i pha. • Ngắn mạch giữa các vòng dây. • Ngắn mạch các cuộn dây trong máy hay trong b ộ đổi nấc. Relay còn bảo vệ MBT trong trườ ng hợ p: • Mức dầu giảm thấ p khi nhiệt độ dầu giảm đáng k ể. • Không khí hút vào do lọc dầu. * Một số nguyên nhân sẽ gây ra tác động sai: • Sự rò r ỉ dầu trong MBT hoặc sự hụt dầu do nguyên nhân nào đó, dầu trong bình dầu phụ chảy nhanh xuống. • Chạm chậ p mạch nhị thứ. Trong bất k ỳ tr ườ ng hợ p nào không đượ c đưa MBT vào vận hành khi chưa biết rõ nguyên nhân gây ra cũng như khắc phục sửa chữa nó. Trình tự thao tác mở van xả khí: - Để tháo đượ c nắ p đậy, vặn nắ p này theo chiều ngượ c chiều kim đồng hồ. Sau khi tháo nắ p, một lỗ nhỏ ở thân van sẽ xuất hiện. - K ế tiế p vặn ngượ c chiều kim đồng hồ tay cầm ở phía dướ i van này r ồi thu hay thải khí tích tụ cho tớ i khi dầu bên trong bắt đầu chảy ra từ lỗ nhỏ đượ c đề cậ p trên đây. - Ngay khi dầu bắt đầu chảy ra, vặn tay cầm theo chiều kim đồng hồ để đóng van
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 21 / 47
Ngày hiệu lực:
lại. Lúc này dầu không còn chảy nữa. - Cần l ưu ý r ằng dầu đượ c giữ lại bên trong bằng chiếc van kim loại nêu trên, tuy nhiên cũng cần đóng chặt nắ p đậy lại sau khi bảo đảm dầu không còn chảy nữa.
Nguyên lý hoạt động của Relay 96
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 22 / 47
Ngày hiệu lực:
B. RELAY DÒNG DẦU BẢO VỆ BỘ ĐỔI NẤC RS – 2001 (RELAY 80): * Hướ ng dẫn chung: - Relay dòng dầu bảo vệ bộ đổi nấc là relay kiểu RS – 2001 do hãng MR (Cộng hòa liên bang Đức) sản xuất. - Việc lắ p đặt, đấu nối điện và kiểm tra vận hành của relay bảo vệ phải đượ c tiến hành tuân thủ theo hướ ng dẫn vận hành này. Không đượ c phép thay đổi thiết bị tr ướ c khi tham khảo ý kiến của hãng MR. - Vi ệc không tuân theo các hướ ng d ẫn v ận hành và việc làm không đúng quy cách trong lắ p đặt, đấu điện, kiểm tra vận hành có thể gây nguy hiểm cho ngườ i sử dụng cũng như thiết bị. - Relay bảo vệ có nhiệm vụ bảo v ệ khi có sai sót c ủa b ộ đổi n ấc trong khoang dầu, lúc mà áp suất trong bộ đổi nấc tăng, dòng dầu chảy sẽ làm relay tác động. 1/ Cấu tạo: - Vỏ làm bằng kim loại nhẹ chống ăn mòn. - Hai mặt bên relay có hai mặt bích nối ống dẫn dầu từ bộ đổi nấc và bình dầu phụ ngăn bộ đổi nấc. - Hai mặt bên còn lại, có một cửa sổ kiểm soát sự hoạt động của r ơ -le. - Trên mặt nóc của relay có một mũi tên chỉ ra hướ ng tớ i bình dầu phụ, một tay cầm cho việc thử nghiệm, giải tr ừ relay và một con vít xả khí. - Ở mặt hông sau có một hộ p nối cáp cho tiế p điểm tác động cắt máy cắt. - Các tiế p điểm chuyển mạch đượ c đặt trong hộ p và đượ c gắn kín chống thấm dầu từ khoang dầu của relay, cũng như có cấu tạo chống thấm nướ c vào gây cham chậ p mạch điện. Ngoài ra hai nút ki ểm tra trong hộ p tiế p điểm có chức năng kiểm tra hoạt động ngắt của relay cũng như điều chỉnh nó về vị trí ban đầu. - Bên trong relay có một van bản lề vớ i một nam châm v ĩ nh cửu. Nam châm có nhiệm v ụ tác động lưỡ i gà mang tiế p điểm và cố định van bản l ề ở vị trí vận hành “ IN SERVICE “Tiế p điểm th ủy ngân làm việc tùy thuộc vào tốc độ của dòng chảy d ầu, tiế p điểm này chỉ có hai vị trí dứt khoát, hoặc đóng hoặc mở , không có vị trí lấ p lửng. Relay bảo vệ đượ c l ắ p trên ống dẫn dầu t ừ bộ đổi n ấc t ớ i bình dầu ph ụ, v ị trí gần bộ đổi nấc.
Relay dòng dầu bảo vệ bộ đổi nấc (Relay 80)
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 23 / 47
Ngày hiệu lực:
2/ Hoạt động: Relay dòng chảy dầu đột ngột hoạt động khi bộ đổi nấc MBT bị sự cố, tạo ra dòng chảy nhanh của d ầu t ừ bộ đổi nấc lên thùng dầu ph ụ. Do đó, relay có thể bảo v ệ bộ đổi nấc, cũng như vỏ MBT khỏi hư hỏng nặng. Trong chế độ vận hành bình thườ ng, relay này sẽ không bị tác động bở i một lượ ng dầu nhỏ chảy qua khi đổi nấc MBT hay khi nhiệt độ dầu thay đổi. Nhưng trong tr ườ ng hợ p phát sinh sự cố bên trong bộ đổi nấc, hồ quang điện trong dầu sẽ tạo ra một lượ ng lớ n khí và do đó một lượ ng lớ n dầu sẽ chảy nhanh lên thùng dầu phụ. Khi tốc độ của dòng chảy dầu đạt mức 1m/giây, van bản lề bên trong relay sẽ bị nghiêng đi và tiế p điểm thủy ngân sẽ đóng lại làm cho relay hoạt động. Cần lưu ý là relay này không bao gi ờ hoạt động khi đổi n ấc bình thườ ng v ớ i dòng điện định mức cho phép. 3/. Các bướ c thự c hiện khi relay bảo vệ tác động: - Xác định thờ i điểm tác động. - Xác định vị trí làm việc của bộ đổi nấc. - Cô lậ p nguồn bộ truyền động mô tơ để ngăn bộ đổi n ấc hoạt động do điều khiển từ xa. - Ki ểm tra nắ p b ộ đổi n ấc, n ếu có chảy dầu, c ần khoá van từ bình dầu ph ụ xuống bộ đổi nấc. - Kiểm tra xem van bản lề của relay bảo vệ đang ở vị trí dừng hay ở vị trí vận hành. + Nếu van bản lề ở vị trí vận hành, có thể relay tác động sai. Nếu không tìm ra nguyên nhân relay tác động, có thể tháo và kiểm tra khoá chuyển mạch, khoá lựa chọn + N ếu van bản lề ở vị trí cô lậ p, c ần tháo và kiểm tra ống đệm của khoá chuyển mạch, khoá lựa chọn. Cần làm rõ các vấn đề sau: * Xác định phụ tải MBT vào thờ i điểm relay tác động. * Tình tr ạng c ủa b ộ đổi n ấc có hoạt động t ốt tr ướ c và sau khi MBT bị cắt khỏi vận hành không? * Có thiết bị bảo vệ nào của MBT tác động vào thờ i điểm MBT bị cắt khỏi v ận hành hay không? C. VAN AN TOÀN (63VAT): Thùng MBT chứa đầy dầu, trong các tr ườ ng hợ p đặc biệt s ẽ tạo ra áp suất s ẽ tạo ra áp suất bên trong. Do đó cần bố trí một hoặc một s ố van an toàn phù hợ p vớ i áp suất lớ n nhất cho phép. Khi có sự cố bên trong làm tăng áp lực, áp lực s ẽ nhanh chóng đượ c x ả nhờ có van an toàn, nhờ đó ngăn ngừa đượ c các hư hỏng như làm biến dạng cỏ MBT, làm phun dầu hoặc có thể dẫn tớ i cháy nổ. Van an toàn cần thiết để bảo vệ thùng MBT bằng cách xả ngay tức thờ i để giả phóng áp lực đang tăng lên nhanh chóng, bảo đảm c ấu trúc ban đầu c ủa MBT không bị hư hỏng, đó là chức năng của van an toàn. 1/. Cấu tạo: - Thân van: gồm thân và mặt bích để bắt vào bên hông thân v ỏ MBT.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 24 / 47
Ngày hiệu lực:
- Nắ p van: là miếng gươ ng van đượ c nén ép để bịt kín van, đượ c điều chỉnh bằng lực ép của lò xo.
2/. Hoạt động: - Van an toàn phải đượ c lắ p đặt ở vị trí nơ i mà sự cố dễ xảy ra nhất. - Khí và bọt khí nằm trong gươ ng van sẽ ảnh hưở ng tiêu cực tớ i tốc độ mở của van. Do đó tr ướ c khi vận hành MBT phải cho xả hết khí tích tụ ở trong qua ống thoát khí. Khi kiểm tra định k ỳ MBT phải kiểm tra có khí tích tu không. - Áp suất làm việc đượ c điều chỉnh thấ p hơ n áp suất cho phép của vỏ thùng MBT, cụ thể nó đượ c điều ch ỉnh x ả khi áp suất đạt 0,5kg/cm2 và t ự động đóng kín khi áp suất nhỏ hơ n 0,3 kg/cm2. D. ĐỒNG HỒ CHỈ NHIỆT ĐỘ DẦU: 1/. Giớ i thiệu: Thiết b ị đượ c thiết k ế để đo nhiệt độ dầu cách điện trong thùng MBT. Đồng h ồ có thể gắn v ớ i các khoá chuyển m ạch (1- 4 khoá) phù hợ p để sử dụng điều khiển h ệ thống làm mát, báo tín hiệu hoặc tác động cô lậ p MBT. 2/. Cấu tạo: a/. Vỏ: bằng hợ p kim nhôm, chịu đượ c nhiệt độ, chống ăn mòn. Vỏ đượ c thiết k ế kèm vớ i m ột thiết b ị thoát khí để tránh đọng sươ ng trên mặt kính. Trên vỏ đượ c trang bị một hộ p đấu nối dây từ hệ thống chuyển mạch của đồng hồ b/. Bộ phận chỉ thị nhiệt độ là loại kim chỉ, kiểu ống dẹt cong, dãn nở do áp suất thay đổi theo nhiệt độ dầu. Đồng hồ gồm có hai kim: Kim đỏ , kim đen vớ i các đặc tính như sau: - Kim đen chỉ nhiệt độ tức thờ i. Khi nhiệt độ cuộn dây tăng hay giảm thì kim cũng tăng hay giảm theo. - Kim đỏ dùng để lưu tr ữ nhiệt độ vận hành tối đa. Để làm việc này cần phải điều chỉnh kim đỏ ngang gần v ớ i kim đen. Khi nhiệt độ cuộn dây tăng lên, cả hai kim đỏ và đen cùng tăng theo nhưng chỉ kim đen s ẽ giảm tr ở lại khi nhiệt độ giảm xu ống và để lại kim đỏ ở mức nhiệt vận hành cao nhất của dầu cách điện bên trong MBT. c/. Ống mao dẫn: Gồm ống đồng nhỏ phía trong ống kim loại mềm, ống mềm bằng thép không r ỉ, phía ngoài cùng bọc nhựa. d/. Bầu nhiệt k ế: Bằng đồng thau hoặc thép không r ỉ
Thiết bị đo nhiệt độ dầu 1. Bầu nhiệ3t k ế. 2. Ống mao dẫn. 3.Vỏ chứa bộ phận chỉ thị.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 25 / 47
Ngày hiệu lực:
Đồng hồ nhiệt độ dầu
Đặc tính k ỹ thuật: - Cấ p bảo vệ cơ khí: IP65 - Mặt kính: kính đặc biệt hoặc poly carbonate - Dải đo: 0 0 Φ = 100mm ⇒ -20/+120 C ; 0/+200 C 0 0 Φ = 150mm ⇒ -20/+130 C ; 0/+150 C -20/+1400C; 0/=1600C; 0/+2000C - Dung sai đo lườ ng: 1,5% - Dung sai cho phép: 2% - Cách điện: 2kV-50Hz giữa các cực so vớ i đất trong thờ i gian 1 phút. - Báo động khi nhiệt độ dầu đạt tớ i 85oC (Relay 26O – 1). - Tác động cô lậ p MBT khi nhiệt độ dầu đạt tớ i 90oC (Relay 26O – 2). E. ĐỒNG HỒ CHỈ NHIỆT ĐỘ CUỘN DÂY: - Cuộn dây là phần tử có nhiệt độ cao nhất trong MBT, nó tăng nhanh nhiệt độ khi tải tăng. Để đo nhiệt độ cuộn dây của MBT, ngườ i ta dùng một hệ thống đo gián tiế p, việc đo gián tiế p đượ c tiến hành bằng phươ ng pháp ảnh nhiệt. - Thiết bị đo này đượ c thiết k ế vớ i bầu đo đặc biệt có chứa điện tr ở nhiệt, dòng điện để nung nóng nó đượ c lấy từ cuộn dây của máy biến dòng chân sứ của MBT. Bầu đo đượ c ngâm trong dầu của thùng dầu MBT. - Khi chưa mang tải, không có dòng điện ch ạy qua điện tr ở nhiệt, nhiệt k ế sẽ chỉ nhiệt độ đúng bằng nhiệt độ của dầu trong MBT (tooil). - Khi MBT mang tải, dòng điện từ máy biến dòng sẽ nung nóng dây điện tr ở quấn trong bầu đo, đồng hồ sẽ đo đượ c độ tăng nhiệt độ ∆T.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 26 / 47
Ngày hiệu lực:
K ết quả nhiệt độ cuộn dây mà đồng hồ đo đượ c là:
TW = Toil + ∆T ∆T là hàm của dòng điện và cũng là hàm của tải của MBT. - Có thể điều chỉnh nhiệt độ bở i chiết áp vớ i núm vặn đặt trên mặt đồng hồ, bằng cách này giá tr ị nhiệt độ cuộn dây sẽ đượ c chỉ phù hợ p vớ i nhiệt độ tính toán khi mang tải. Việc điều chỉnh ∆T đượ c hướ ng dẫn trong bảng đườ ng cong đồ thị I-∆T sau:
Đặc tuyến I - ∆T Thiết b ị này có thể lắ p v ớ i 1 – 2 – 3 – 4 ti ế p điểm phù hợ p để điều khiển thiết b ị làm mát và mạch bảo vệ (báo tín hiệu hoặc ngắt) MBT. Lư u ý: - Điện tr ở nhiệt quấn trong bầu đo đượ c cấ p năng lượ ng bở i máy biến dòng, cấ p dòng điện tiêu chuẩn của máy biến dòng phải phù hợ p vớ i cấ p dòng điện của đồng hồ. - Bầu đo phải đượ c ngâm trong dầu biến áp để trao đổi nhiệt xảy ra nhanh, dầu s ẽ chui qua lỗ nhỏ ở đáy b ầu cho đến khi nó phủ toàn bộ điện tr ở nhiệt. Điều này r ất quan tr ọng vì đườ ng cong I - ∆T chỉ đúng nếu bầu đo đượ c ngâm trong dầu.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 27 / 47
Ngày hiệu lực:
Thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây •
Đặc tính k ỹ thuật: ∗ Kiểu AKM-35 ∗ Cấ p bảo vệ cơ khí: IP 65 ∗ Dải đo tiêu chuẩn: 0 ∗ + φ = 150mm ⇒ 0/+150 C ∗ Dung sai đo lườ ng: 1,5% ∗ Dung sai cho phép: 2% ∗ Cách điện: 2000V – 50Hz giữa các cực vớ i đất/ thờ i gian 60s. Đồng hồ gồm có hai kim: Kim đỏ , kim đen vớ i các đặc tính như sau:
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 28 / 47
Ngày hiệu lực:
- Kim đen chỉ nhiệt độ tức thờ i. Khi nhiệt độ cuộn dây tăng hay giảm thì kim cũng tăng hay giảm theo. - Kim đỏ dùng để lưu tr ữ nhiệt độ vận hành tối đa. Để làm việc này cần phải điều chỉnh kim đỏ ngang gần v ớ i kim đen. Khi nhiệt độ cuộn dây tăng lên, cả hai kim đỏ và đen cùng tăng theo nhưng chỉ kim đen s ẽ giảm tr ở lại khi nhiệt độ giảm xuống và để lại kim đỏ ở mức nhiệt vận hành cao nhất của cuộn dây MBT. - Báo động khi nhiệt độ cuộn dây đạt tớ i 95oC (Relay 26W – 1). - Tác động cô lậ p MBT khi nhiệt độ cuộn dây đạt tớ i 105oC (Relay 26W- 2).
Đồng hồ đo nhiệt độ cuộn dây •
Đặc tính k ỹ thuật: ∗ Cấ p bảo vệ cơ khí: IP 65 ∗ Dải đo tiêu chuẩn: ∗ + φ = 150mm ⇒ 0/+1500C ∗ Dung sai đo lườ ng: 1,5% ∗ Dung sai cho phép: 2% ∗ Cách điện: 2000V – 50Hz giữa các cực vớ i đất/ thờ i gian 60s.
F. THÙNG DẦU PHỤ: 1. Công dụng: Các MBT loại hở thườ ng đượ c trang bị thùng dầu phụ mục đích để đảm bảo cho việc co giãn của dầu khi nhiệt độ MBT thay đổi. Thùng dầu phụ có màng mềm bằng cao su bảo vệ dầu trong MBT tránh tiế p xúc tr ực
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 29 / 47
Ngày hiệu lực:
tiế p vớ i không khí để khỏi bị oxy hóa và bị ẩm. Đặc điểm bình dầu phụ có túi cao su: - Bình kín tuyệt đối, bên trong bình đượ c vệ sinh sạch sẽ. - Túi cao su hoàn toàn n ằm trong bình. - Đồng hồ có phao và kim chỉ thị mức dầu. 2. Đặc điểm cấu tạo: a) Vỏ bình: Hình tr ụ tròn, hàn k ết cấu từ thép CT3 chắc chắn có tai cẩu, có chân kê, có l ỗ chui vào kiểm tra. Khả năng chịu áp lực th ử kín bình: 0,3 bar, toàn b ộ bề mặt trong đượ c s ơ n chịu dầu, bên ngoài đượ c sơ n chống r ỉ sau đó sơ n trang trí. b) Túi cao su: Treo hoàn toàn trong bình, túi đượ c chế tạo bằng sợ i thủy tinh (polyamid) đan lướ i bọc cao su: lớ p ngoài chịu d ầu bi ến th ế hoàn toàn, lớ p trong ch ịu ozone và các tạo ch ất trong không khí, có độ bền c ơ học cao, torng quá trình thao tác đối v ớ i túi cao su không quá 0,1 bar. c) Đồng hồ báo mứ c dầu: Gắn tr ực tiế p vào bình t ại đàu có lỗ chui vào kiểm tra, bao gồm cơ cấu dẫn truyền chuyển động, cơ cấu từ tính, cần phao, phao, kim chỉ thị, mặt số…. Hành trình làm việc c ủa c ần phao vớ i góc phạm vi là α = 70 OC (t ươ ng ứng phao đượ c nâng lên vị trí cao nhất và hạ xuống vị trí thấ p nhất). 3. Đặc tính của bình dầu phụ: Bình dầu phụ kiểu này có các đặt tình sau: Thùng dầu phụ có 2 ngăn riêng biệt, 1 ngăn thông vớ i thùng chính của thân máy, 1 ngăn thông vớ i bộ đổi nấc. - Làm tăng thờ i gian xuống c ấ p c ủa d ầu cách điện vì không khí và hơ i ẩm t ừ bên ngoài tiế p xúc vớ i dầu cách điện thông qua túi bằng cao su. - Việc kiểm tra định k ỳ và bảo dưỡ ng đơ n giản, thuận tiện. - Dầu cách điện đượ c cách ly vớ i không khí bên ngoài nhưng áp lực c ủa dầu cách điện đượ c cân bằng v ớ i không khí bên ngoài thông qua túi cao su. Không khí sau khi đi ra khỏi túi cao su sẽ đượ c thoát ra ngoài qua bộ lọc hơ i ẩm (bình silcagel). Do v ậy v ớ i kiểu cấu tạo bình dầu phụ như trên sẽ hạn chế đến mức thấ p nhất sự xâm nhậ p c ủa hơ i ẩm vào trong máy biến áp, đảm bảo hạn chế khả năng xuống cấ p cách điện của máy biến áp do bị nhiễm ẩm, là yếu tố quan tr ọng nâng cao tuổi thọ của máy biến áp. Trên bình dầu ph ụ có l ắ p đặt d ụng c ụ đo d ầu v ớ i công tắc c ảnh báo tín hiệu m ức dầu cao, thấ p, dụng cụ đo này đượ c đặt ở vị trí thuận tiện cho ngườ i quan sát * Nguyên tắc làm việc: Khi nhiệt độ trong máy biến áp dao động, thể tích dầu trong máy biến áp thay đổi, điều này dẫn đến s ự thay đổi m ức d ầu trong bình dầu ph ụ. Vì không khí giữa túi cao su và thành bình dầu ph ụ bị đẩy ra, túi sẽ ép sát vào bề mặt thành bình và vào b ề mặt d ầu. Khi thay đổi thể tích dầu trong bình dầu phụ, túi cao su ph ải co giãn theo. Xác định mức dầu trong bình dầu phụ theo đồng hồ chỉ mức dầu và cần của nó sẽ tựa trên bề mặt trong của túi.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 30 / 47
Ngày hiệu lực:
Các hư hỏng có thể gặp phải trong quá trình vận hành: Hư hỏng
Nguyên nhân có thể
Trong màng tạo thành 1 lớ p mỡ Màng bị trên toàn bộ bề hở mặt nằm ngang, chiều cao > 2cm
Màng bị võng ở trong phần trên của bình dầu phụ do có khí ở giữa thành bình dầu phụ và màng
Màng bị hở hoặc bình dầu phụ không kín, khí sinh ra ở trong MBT
Biện pháp xử lý Cần phải thay màng. Nếu không thể thay thay màng vào thờ i điểm đó thì sau 1 tháng làm việc phải tiến hành kiểm tra lại bề mặt trong của màng. Nếu kiểm tra lần 2, luợ ng dầu không tăng thì để MBT làm việc, còn các lần kiểm tra k ế cứ cách nhau 6 tháng 1 lần. Tháo bộ sấy không khí và đặt vào đó ống dẫn khí vớ i áp k ế. Đậy nút ống để cho cái chỉ mức dầu và nạ p không khí vào ống mềm đến áp suất dư 15±1,5kPa (0,15±0,015kg/cm2). Mở hé nắ p các ống ở phía trên thùng dầu phụ (xoay nắ p) thả các khí tích tụ và khi xuất hiện dầu nút chặt các ống, xả áp suất trong màng, tháo nắ p ra khỏi ống để tháo đồng hồ chỉ mức dầu và tiến hành kiểm tra lại bề mặt phía trong màng. Khi cần thiết lặ p lại các công việc trên, tháo ống dẫn khí, nối b ộ sấy không khí và đặt đồng h ồ chỉ mức d ầu. Sau 1 tháng kiểm tra lại độ võng của màng trong bình dầu phụ.
G. BÌNH HÚT ẨM THÙNG DẦU PHỤ MÁY BIẾN THẾ: 1) Giớ i thiệu: Bình hút ẩm đượ c dùng để cách ly môi tr ườ ng không khí bên trong và bên ngoài MBT. Khi trong MBT có sự thay đổi áp suất dầu sẽ co lại hoặc giãn ra, khi đó không khí sẽ đi vào hoặc đi ra để cân bằng áp suất giữa bên trong và bên ngoài. Lúc này hơ i ẩm trong không khí sẽ đượ c silicagel trong bình hút ẩm hấ p thụ. 2) Tính năng hút ẩm: Bình thườ ng Silicagel có màu xanh da tr ờ i ho ặc màu tr ắng trong. Sau khi hút ẩm Silicagel chuyển sang màu hồng tím hoặc màu tr ắng đục.Trong tr ườ ng hợ p này, để tái sử dụng lại Silicagel đã đổi màu, có thể đem sấy khô trong một khay hay nồi sạch ở nhiệt độ từ 100 – 1400C sau khi đã tháo Silicagel ra khỏi bình chứa thủy tinh cho đến khi có đượ c màu xanh da tr ờ i hoặc màu tr ắng trong tr ở lại. 3) Tính năng chén dầu trong bình hút ẩm: Chén dầu trong bình hút ẩm có tác dụng giữ không cho không khí bên ngoài ti ế p xúc tr ực ti ế p v ớ i silicagel. Không khí đi vào bên trong bình hút ẩm phải đi qua chén dầu (và ngượ c l ại). Khi đó n ếu trong không khí có lẫn b ụi và tạ p chất s ẽ đượ c dầu giữ lại ở chén dầu. Mức dầu trong chén dầu phải luôn luôn nằm ở vạch định mức.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 31 / 47
Ngày hiệu lực:
*Lư u ý: - Khi các joint của bình hút ẩm không kín, không khí sẽ đối lưu qua các chỗ hở này do đó quá trình nhiểm ẩm làm đổi màu của Silicagel sẽ nhanh hơ n. Để xử lý, cần kiểm tra lại các joint cao su ráp n ối trong bình hút ẩm. - Thườ ng xuyên kiểm tra mức dầu cố định của chén dầu trong bình hút ẩm. H. ĐỒNG HỒ ĐO MỨ C DẦU: 1/. Cấu tạo: - Vỏ bằng hợ p kim tr ắng, chịu đượ c mọi thờ i tiết, chịu đượ c sự ăn mòn. - Đồng h ồ chỉ mức d ầu là loại t ừ tính gồm 1 đồng h ồ đĩ a (hoặc kim màu đỏ) n ằm phía sau mặt khung đồng hồ, đượ c liên k ết vớ i 1 phao. Mặt đĩ a đồng hồ đượ c phủ một lớ p men một n ửa màu tr ắng, một n ửa màu đỏ. Quan sát sự thay đổi v ề màu sắc qua mặt kính đồng hồ để đọc mức d ầu. Mặt đồng hồ có thang đo Min – (-200C) - (200C) - (850C) – Max. * Thông số vận hành: : LA 22, LB 22 Loại : IP 54 Cấ p bảo vệ : - 200C ÷ + 1200C Nhiệt độ làm việc Mức cách điện của các cặ p tiế p điểm : 2kV – 50Hz giữa các cực vớ i đất. : 3A – 125/250 VAC (tr ở kháng) Công suất tiế p điểm 0,5A -125 VDC, 0,25A – 250 VDC (thuần cảm)
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 32 / 47
Ngày hiệu lực:
Nguyên lý hoạt động, cấu tạo đồng hồ báo mứ c dầu
2/. Hoạt động: - Phao nổi theo sự dao động của mức dầu, từ đó dẫn đến việc xoay di chuyển miếng t ừ tính trong đồng h ồ. M ặt đĩ a báo mức dầu s ẽ đượ c xoay di chuyển theo để báo mức dầu hiện tại, nó không bị nhúng trong dầu vì có k ết cấu đúc kín tách biệt giữa 2 khoang. - Khi dầu ở mức min thì nhìn thấy màu đỏ của mặt đĩ a đồng hồ, khi mức dầu tăng lên thì sẽ nhìn thấy màu tr ắng của đĩ a. Khi mức dầu trong thùng dầu phụ xuống thấ p ở mức 10mm trên mức Min (ngh ĩ a là mức dầu cách đáy thùng dầu phụ 260 mm) thì tiế p điểm thủy ngân thườ ng mở sẽ đóng lại đưa tín hiệu đến hệ thống báo động. Tiế p điểm này sẽ tự động mở ra khi mức dầu tăng lên.
Tiếp điểm báo tín hiệu của đồng hồ báo mứ c dầu
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 33 / 47
Ngày hiệu lực:
I. TỦ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA: 1/. Giớ i thiệu: Tủ điều khiển từ xa đượ c thiết k ế, trang bị cho các máy biến thế 110kV, đượ c lắ p đặt trong nhà điều hành nhằm tạo thuận l ợ i cho nhân viên vận hành trong việc th ực hiện đổi nấc máy biến thế và có thể ghi nhận, theo dõi các thông số vận hành của máy biến thế. 2/. Bố trí thiết bị: Các thiết bị đượ c lắ p đặt tại tủ gồm: - Bộ tự động điều chỉnh điện áp vớ i chức năng chính là điều khiển tự động bộ truyền động chuyển nấc điện áp dướ i t ải, nó còn đượ c cài đặt tr ướ c vào bộ vi x ử lý các thông số vận hành cần thiết, có cổng ra giao tiế p vớ i máy tính hoặc mạng quản lý điều hành. - Bộ chỉ thị nấc luôn cho biết nấc vận hành của bộ điều chỉnh điện áp dướ i tải. - Các khoá chuyển ch ế độ: ch ế độ làm việc t ự động (Auto), hoặc b ằng tay (Man) để điều khiển bộ điều chỉnh điện áp dướ i tải và hệ thống làm mát MBT. - Các nút nhấn tăng giảm nấc, khở i động và dừng quạt, thử đèn … - H ệ thống tín hiệu và báo động để chỉ thị và phát tín hiệu báo động (alarm), các r ơ le tác động đi cắt máy cắt, ở chế độ Max. - B ộ xử lý báo động còn thực hiện giải tr ừ còi (ACK), tắt đèn tín hiệu khi sự cố thoáng qua, thử đèn tín hiệu. - B ộ chỉ thị nhiệt độ dầu và cuộn dây máy biến th ế bằng thiết bị hiện s ố do hãng AKM (Thụy Điển) chế tạo. - Đèn chiếu sáng phía trong tủ có cực hạn cửa để tự động đóng ngắt đèn. Ngoài ra trong t ủ còn trang bị các thiết b ị chuyên dùng như thiết b ị cảm biến, b ộ xử lý về nhiệt độ, độ ẩm, bộ sấy, áptomat bảo vệ. 3/. Chứ c năng chính của tủ điều khiển từ xa: • Chọn chế độ điều khiển “ Tự động ” hoặc “ Bằng tay ” hệ thống làm mát • Khở i động và dừng hệ thống làm mát “ nhóm 1 – nhóm 2 – toàn b ộ ” • Chọn chế độ điều khiển bộ đổi nấc từ xa ở chế độ “ bằng tay “ hoặc “ tự động “ • Tăng giảm từng nấc MBT • Tự động điều chỉnh điện áp nhờ bộ điều áp SPAU 451C. • Có thể chọn lựa 3 vị trí hoạt động: Độc lậ p -Chủ động hay phụ thuộc khi vận hành song song 2 MBT • Chọn chế độ giám sát từ xa qua hệ thống SCADA bằng khoá chuyển mạch • Dừng khẩn cấ p bộ đổi nấc • Ghi nhận nhiệt độ đầu, nhiệt độ cuộn dây MBT • Ghi nhận nấc vận hành MBT • Quan sát điện áp thứ cấ p MBT 4/. Chế độ báo động: Khi có các hư hỏng, sự cố liên quan đến MBT xảy ra, các tín hiệu sẽ đượ c gửi về tủ điều khiển từ xa, báo động bằng đèn, còi trong các tr ườ ng hợ p sau:
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 34 / 47
Ngày hiệu lực:
a/. Báo tín hiệu: + R ơ le hơ i 96-1 tác động + Nhiệt độ dầu cao (> giá tr ị chỉnh định) + Nhiệt độ cuộn dây cao (> giá tr ị chỉnh định) + Mức dầu MBT thấ p (Min) + Mức dầu MBT cao (Max) + Mức dầu bộ OLTC thấ p (Min) + Mức dầu bộ OLTC cao (Max) + Điện áp thấ p (tuỳ theo giá tr ị chỉnh định) + Quá dòng điện (tuỳ theo giá tr ị chỉnh định) + Quá điện áp (tuỳ theo giá tr ị chỉnh định) + Mất nguồn AC b/. Báo động cắt MC: + Nhiệt độ dầu tăng cao (> giá tr ị chỉnh định) + Nhiệt độ cuộn dây tăng cao (> giá tr ị chỉnh định) + Van an toàn làm việc + R ơl e dòng dầu tác động (80 OLTC) + R ơ le hơ i cấ p 2 hoạt động (96-2) + R ơ le áp suất làm việc (63 OLTC hoặc 63 VAT) c/. Hệ thống đèn tín hiệu báo trạng thái làm việc thườ ng xuyên bao gồm: + Nguồn cung cấ p + Bộ OLTC vận hành bằng tay + Bộ OLTC vận hành tự động + Quạt không vận hành (OFF) + Quạt vận hành một nửa (ON) + Quạt vận hành toàn bộ (ON) + Bộ OLTC đang đổi nấc + Quạt vận hành tự động J. TỦ ĐIỀU KHIỂN TẠI CHỖ: 1/. Giớ i thiệu: Tủ điều khiển t ại ch ỗ đượ c thiết k ế, l ắ p đặt trên thân MBT, đảm bảo phù hợ p v ớ i điều kiện làm việc ngoài tr ời . Tủ có cửa dạng bản lề cho phép mở cửa từ phía tr ướ c, phía đáy tủ có bố trí đườ ng cáp vào có khóa k ẹ p cáp. Bên trong tủ bố trí đầy đủ các thiết bị, hàng k ẹ p để đấu nối các cáp tín hiệu kiểm soát và bảo vệ. Tủ đượ c ch ế tạo để quan sát tín hiệu t ử bên mgoài một cách dễ dàng. 2/. Bố trí thiết bị: Tủ bao gồm các thiết bị sau: - Thay đổi vị trí điều khiển (tại chỗ hoặc từ xa) - Thay đổi chế độ điều khiển bằng tay hoặc tự động.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 35 / 47
Ngày hiệu lực:
- Khở i động và dừng các quạt. - Các tín hiệu chỉ thị hoạt động, tín hiệu sự cố của hệ thống làm mát, bao gồm các tín hiệu: * Các quạt hoạt động. * Các quạt ngừng. * Hệ thống làm mát đang ở chế độ hoạt động bằng tay. * Hệ thống làm mát đang ở chế độ hoạt động tự động. * Sự cố quạt. * Nguồn cung cấ p bình thườ ng.
K. BỘ ĐỔI NẤC CÓ TẢI: 1/ Bộ điều chỉnh điện áp dướ i tải ABB kiểu UZFRN 380/600: Bộ điều chỉnh điện áp dướ i tải ABB kiểu UZFRN 380/600 có ý ngh ĩ a như sau: R Kiểu đấu dây N 03 pha đấu sao 380 Chịu điện áp xung 600 Dòng điện chịu đượ c lớ n nhất Bộ điều chỉnh điện áp dướ i tải UZFRN 380/600 dùng chung cho cả 03 pha. Bộ điều chỉnh điện áp dướ i tải UZFRN 380/600 này đượ c bố trí trong khoang riêng bên ngoài thùng máy. Dầu của khoang bộ điều áp dướ i tải và khoang thùng máy ngăn cách vớ i nhau và đượ c nối vớ i 02 khoang giãn nở riêng trên bình dầu phụ. Mỗi pha của bộ điều áp dướ i tải gồm có bộ tiế p điểm lựa chọn, bộ tiế p điểm đảo. Từ bộ đảo và bộ chọn có các đầu dây nối tớ i các sứ xuyên nằm ở vách ngăn cách giữa khoang thùng máy và khoang bộ điều áp dướ i tải, từ các sứ xuyên này nối tớ i các vòng dây quấn của các cuộn dây máy biến áp. Bộ điều áp dướ i tải dùng cho MBT 63MVA – 110kV (115 ± 9x1,78%) có 19 nấc điều chỉnh và 03 nấc trung gian. Sau khi nạ p dầu vào khoang bộ điều áp dướ i tải phải tạo 01 khoảng đệm không khí trên đỉnh khoang để tránh áp lực đột ngột khi bộ điều áp dướ i tải chuyển nấc trong vận hành. 2/ Nguyên lý hoạt động bộ điều áp: Bộ tiế p điểm lựa chọn H (tiế p điểm động) gồm có 03 tiế p điểm: 01 tiế p điểm chính và 02 tiế p điểm chuyển tiế p. Tiế p điểm chính mở tr ướ c và đóng sau, tiế p điểm chuyển tiế p và 02 điện tr ở hạn chế M1, M2. Tiế p điểm đảo gồm tiế p điểm động R và 02 tiế p điểm chính 13, 14. Tiế p điểm lựa chọn t ĩ nh gồm 12 tiế p điểm (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 trong đó tiế p điểm 1 và 2, 10 và 11 n ối vớ i nhau, kích thướ c tiế p điểm 12 tươ ng đươ ng 2 tiế p điểm). Trên hình vẽ máy biến áp đang vận hành tại nấc 10, ta thấy tiế p điểm đảo đang nối 12 sang 13, tiế p điểm lựa chọn H đang tiế p xúc vớ i tiế p điểm 12, mạch điện đi như sau: từ cuộn dây chính → tiế p điểm 12 → H → 15 → N.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 36 / 47
Ngày hiệu lực:
Như vậy ở nấc này chí có cuộn dây chính tham gia, đây là nấc định mức, nếu tiế p tục tăng tớ i nấc 10A (cũng là nấc định mức) dòng điện đi từ cuộn dây chính → 12 → H → 15 → N, đồng thờ i lúc này tiế p điểm đảo chuyển từ 12 → 13 thành 12 → 14 để đảo chiều từ thông của cuộn dây điều chỉnh. Nếu tiế p tục chuyển tớ i nấc tiế p theo tức là nấc 11, lúc này tiế p điểm lựa chọn chuyển sang tiế p xúc vớ i tiế p điểm 1, mạch điện sẽ như sau: từ cuộn dây chính → 12 → 14 → đi ngượ c chiều cuộn điều chỉnh → 2 → 1 → H → 15 → N. Quá trình tiế p tục chuyển như vậy đến nấc 19.
Hoạt động của bộ lự a chọn động: Giả sử máy biến áp đang vận hành ở nấc 1, ta muốn chuyển từ nấc 1 đến nấc 2, quá trình điễn ra như sau: Bướ c 1: Ban đầu tiế p điểm H đang tiế p xúc vớ i tiế p điểm t ĩ nh 1 bằng tiế p điểm chính (toàn bộ dòng tải đi qua tiế p điểm chính) Bướ c 2: Tiế p điểm chuyển tiế p M2 tiế p xúc vớ i tiế p điểm t ĩ nh 1 và tiế p điểm chính tách ra, dòng điện đi qua điện tr ở M2 và tiế p điểm chuyển tiế p. Bướ c 3: Tiế p điểm M1 tiế p xúc vớ i tiế p điểm t ĩ nh 2, lúc này dòng điện đều đi qua cả 02 tiế p điểm 1 và 2, khi đó cuộn dây điều chỉnh bị nối tắt và điện tr ở M1, M2 có tác dụng hạn chế dòng ngắn mạch. Bướ c 4: Tiế p điểm M2 tách ra, lúc này dòng điện đi qua M1 (dòng tải đã chuyển hoàn toàn sang nấc 2) Bướ c 5: Tiế p điểm chính tiế p xúc vớ i tiế p điểm t ĩ nh 2 và tiế p điểm chuyển tiế p tách ra, như vậy dòng điện đã đi qua tiế p điể p đểm chính. Quá trình chuyển nấc của tiế p điểm chọn lựa đã hoàn thành.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 37 / 47
Ngày hiệu lực:
3/ Thông số k ỹ thuật: Stt 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
Tên gọi I/. Bộ OLTC: UZFRN 380/600 Dòng điện định mức Điện thế nấc lớ n nhất Độ chịu mòn cơ học Số nấc II/. Mô tơ truyền động: BUF 3 Điện áp Motor Tần số Motor Tốc độ quay motor Công suất sưở i
Đơ n vị
Trị số
A V Lầ n Nấc
600 1182 310.000 Đến 19 nấc
V Hz Vòng /phút W
380/420 50 1380 50
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
4/ Mạch điện điều khiển:
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 38 / 47
Ngày hiệu lực:
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA •
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 39 / 47
Ngày hiệu lực:
Các ký hiệu trong bản vẽ: 1: Khoá chọn Local / Remote 2: Khoá chọn tăng / giảm nấc 3: Tiế p điểm tăng nấc 4: Tiế p điểm giảm nấc 5: Tiế p điểm khở i động 6: Tiế p điểm liên động điện, bảo trì, dự phòng 7: Mô tơ truyền động 8: Tiế p điểm giớ i hạn hành trình 8.1 - Vị trí tăng nấc 8.2 - Vị trí giảm nấc 11: Tiế p điểm an toàn làm hở mạch điều khiển khi thao tác bộ truyền động bằng tay quay 12: Điện tr ở sưở i 14: Kiểm tra điện áp 15: Tiế p điểm mở r ộng 19: Bảo vệ động cơ (áp tô mát) 21: Tiế p điểm điều khiển tăng giảm từng nấc 36: Đèn chiếu sáng nội bộ tủ 37: Tiế p điểm giớ i hạn cửa tủ 43: Relay thờ i gian 51: Nút nhấn dừng khẩn cấ p
a/. Điều khiển bằng điện tại chỗ: * Theo chiều tăng nấc: • Khoá chọn chế độ điều khiển 1 để ở vị trí " LOCAL " • Áptômát 19 ở vị trí đóng Nhấn nút điều khiển 2, dòng điện từ nguồn cấ p điện cho tiế p điểm tăng nấc 3, tiế p điểm 3 có điện và mạch đượ c duy trì cung cấ p điện bở i tiế p điểm khở i động 5 (1-2). Mô tơ 7 có điện, quay theo chiều tăng nấc và làm đóng tiế p điểm tự giữ 6 (3-4), đồng thờ i kích hoạt tiế p điểm tăng nấc số 3. Lúc này bộ phận hãm đượ c nhả ra, và tiế p điểm khở i động 5 (1-2) mở , bộ đổi nấc hoạt động. Tiế p điểm tự giữ 6 (3-4) mở , làm ngắt điện mô tơ , động cơ 7 tuy bị mất điện nhưng tiế p tục quay theo quán tính và chỉ dừng lại khi bộ phận hãm tác động, tiế p điểm khở i động 5 (1-2) đóng hoàn tất một quá trình tăng nấc. * Theo chiều giảm nấc: • Khoá chọn chế độ điều khiển 1 để ở vị trí " REMOTE " • áptômát 19 ở vị trí đóng Nhấn nút điều khiển 2, dòng điện từ nguồn cấ p điện cho tiế p điểm giảm nấc 4, tiế p điểm 4 có điện và mạch đuợ c duy trì cung cấ p điện bở i tiế p điểm khở i động 5 (1-2).
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 40 / 47
Ngày hiệu lực:
Mô tơ 7 có điện, quay theo chiều giảm nấc và làm đóng tiế p điểm tự giữ 6 (3-4), đồng thờ i kích hoạt tiế p điểm giảm nấc 3. Lúc này bộ phận hãm đượ c nhả ra, và tiế p điểm khở i động 5 (1-2) mở , bộ đổi nấc hoạt động. Tiế p điểm tự giữ 6 (3-4) mở , làm ngắt điện mô tơ , động cơ 7 tuy bị mất điện nhưng tiế p tục quay theo quán tính và chỉ dừng lại khi bộ phận hãm tác động, tiế p điểm khở i động 5 (1-2) đóng hoàn tất một quá trình giảm nấc. * Lư u ý:
• Khi lắ p tay quay vào bộ truyền động động cơ để thao tác thì tiế p điểm an toàn 11 m ở
ra làm hở mạch điều khiển và mạch cấ p điện cho động cơ . • Relay 21 điều khiển từng nấc chỉ cho phép mỗi lần thao tác tăng hoặc giảm 01 nấc.
b/. Điều khiển từ xa: Khoá chọn chế độ điều khiển để ở vị trí "REMOTE", tín hiệu điều khiển hoạt động tăng giảm nấc đượ c mô tả như hình vẽ. Khi khoá chọn chế độ điều khiển 1 để ở vị trí "REMOTE", thì không thể thao tác tại chỗ và ngượ c lại. c/. Vị trí chuyển tiếp: Trong quá trình hoạt động tăng giảm nấc, bộ đổi nấc sẽ phải chuyển qua những tiế p điểm chuyển tiế p, mà không làm thay đổi giá tr ị tỉ số máy biến thế. Các tiế p điểm này có tác dụng duy trì dòng điện trong mạch điều khiển khi mạch điểu khiển chuyển từ vị trí tăng nấc sang giảm nấc và ngượ c lại. d/. Bảo vệ chống vượ t nấc: Relay 43 sẽ tác động làm dừng cơ cấu hoạt động của mô tơ trong tr ườ ng hợ p relay điều khiển từng nấc 21 gặ p sự cố. Relay 43 sẽ tác động cắt áptômát 19 ngưng cung cấ p điện cho mô tơ . 5/ Quản lý k ỹ thuật , kiểm tra và sử a chữ a: - Để kiểm soát công tắc của bộ đổi nấc khi đưa MBT vào vận hành phải ghi số chỉ của máy đếm ở bộ truyền động cơ . Sau đó mỗi tháng ghi vào sổ nhật ký số lần chuyển mạch đượ c thực hiện. Trong tr ườ ng hợ p nếu bộ đổi nấc làm việc hơ n 6 tháng ở một vị trí nào đó của contact đề nghị tiến hành 6-8 lần chuyển mạch để tự làm sạch contact đó. - Kiểm tra toàn bộ bộ đổi nấc thực hiệm khi kiểm tra theo k ế hoạch của MBT và sau mỗi 60.000 lần chuyển mạch (tr ườ ng hợ p có bộ lọc tuần hoàn dầu bộ đổi nấc là 100.000 lần) - Kiểm tra bộ đổi nấc thực hiện khi relay bảo vệ bộ đổi nấc tác động. * Lư u ý: Cấm đóng MBT vào vận hành mà không kiểm tra tìm nguyên nhân làm cho bảo vệ bộ đổi nấc tác động (Tiế p điểm tiế p xúc của bộ đổi nấc , cách điện của dầu). - Hàng năm nên thay dầu trong thùng bộ đổi nấc khi kiểm tra bộ đổi nấc (trong tr ườ ng hợ p nếu độ bền điện của dầu thấ p hơ n 30kV/2,5mm và hàm lượ ng nướ c ≥ 40ppm) - Không cho phép bộ đổi nấc hoạt động mà không có dầu trong bình dầu. - Chỉ đượ c phép tháo bộ đổi nấc khi MBT hoàn toàn cắt điện.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 41 / 47
Ngày hiệu lực:
L. BỘ LỘC DẦU BỘ DÙNG CHO BỘ ĐỔI NẤC DƯỚ I TẢI Tất c ả các loại b ộ đổi n ấc c ủa hãng ABB đều đượ c thiết k ế và thử nghiệm trên các máy biến áp dầu. Trong quá trình hoạt động, các bộ đổi nấc có tải phải làm việc khi máy biến thế đầy tải, quá tải sẽ sinh ra nhiều tạ p chất trong dầu, điều này làm ảnh hưở ng đến cơ cấu cơ khí của máy biến thế, và làm giảm tổi thọ của máy biến thế. Các bộ lọc dầu MBT có nhiệm vụ loại bỏ các tạ p chất này và làm sạch trong dầu, do đó làm nâng cao tuồi thọ MBT. Các bộ lọc dầu vẫn cho phép MBT hoạt động bình thườ ng khi nó lọc dầu. Bộ lọc dầu và lướ i lọc dầu đều đượ c cung cấ p bở i hãng ABB. 1/. Thông số k ỹ thuật : - Mô tơ : 03 pha Vận tốc quay : 1370 - 1660 vòng/phút Cấ p bảo vệ : IP55 - Bơ m dầu : Tốc độ bơ m : 120 - 140 lít/giờ áp suất van : 2.8 bar - Lướ i lọc : Loại : BNK 27/27 Vật liệu : Cellulose Độ lọc : 3 μm Sau 12 tháng phải thay lướ i lọc (Trong tr ườ ng hợ p lướ i lọc không bị hư hỏng)
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 42 / 47
Ngày hiệu lực:
- Khoá chuyển áp lực : Giá tr ị chuyển : 2.3 bar Điện áp tối đa : 230V Dòng điện tối đa : 3-5A Cấ p bảo vệ : IP65 - Độ ồn : <70dB - Ống nối : Đườ ng kính nhỏ nhất 1,27cm
2/. Mô tả :
17 - Đai 18 - Khoá Viton 295x5 19- Khoá Viton 28.17x3.53 20- Khoá Viton 28.17x3.53 21- Khoá Viton 42.3x5.7 22- Khoá Viton 28.17x3.53 23- Chốt đai ốc
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 43 / 47
Ngày hiệu lực:
M. MẠCH ĐIỀU KHIỂN QUẠT LÀM MÁT Các ký hiệu trong bản vẽ: : CB cấ p nguồn tổng Q1 : CB cấ p nguồn cho quạt làm mát Q3 : CB cấ pnguồn cho mạch điều khiển Q4 : Khóa Local / Remote S31 : Khóa Auto/Manual S32 : Nút chạy quạt nhóm 1 S311 : Nút dừng quạt nhóm 1 S312 : Nút chạy quạt nhóm 2 S313 : Nút dừng quạt nhóm 2 S314 : Contactor quạt số 1 K311 : Contactor quạt số 2 K312 : Contactor quạt số 3 K313 : Contactor quạt số 4 K314 : Contactor quạt số 5 K315 : Contactor quạt số 6 K316 : Contactor điều khiển đèn tín hiệu chạy/dừng quạt nhóm 1 KW21 : Contactor điều khiển đèn tín hiệu chạy/dừng quạt nhóm 2 KW22 : Đèn báo quạt nhóm 2 đang vận hành (tại tủ điều khiển tại chỗ) H44 : Đèn báo quạt nhóm 2 không vận hành (tại tủ điều khiển tại chỗ) H45 : Đèn báo quạt nhóm 1 đang vận hành (tại tủ điều khiển tại chỗ) H46 : Đèn báo quạt nhóm 1 không vận hành (tại tủ điều khiển tại chỗ) H47 : Đèn báo quạt nhóm 1 đang vận hành (tại tủ điều khiển từ xa) H48 : Đèn báo quạt nhóm 1 không vận hành (tại tủ điều khiển từ xa) H49 : Đèn báo quạt nhóm 2 đang vận hành (tại tủ điều khiển từ xa) H50 : Đèn báo quạt nhóm 2 không vận hành (tại tủ điều khiển từ xa) H51 K1, K2, K4 : Tiế p điểm của đồng hồ nhiệt độ dầu và cuộn dây.
a) Điều khiển tại chỗ: - Các CB cấ p nguồn cho quạt và cho mạch điều khiển đều phải ở vị trí đóng. - Khóa S31 để ở vị trí Local - Khóa S32 để ở vị trí Manual Điều khiển quạt nhóm 1: Điều khiển chạy nhóm 1: Ấn nút nhấn S311 dòng điện đi t ừ nguồn L1 Q4 (1 2) khóa S31 (1 – 2) khóa S32 (1 – 4) nút nhấn S311 (1 – 2) (đang nhấn giữ) nút nhấn S312 (3 – 4) (thườ ng đóng) cuộn dây K311, K313, K315 có điện làm đóng các tiế p điểm K311, K313, K315 (1- 2, 3- 4, 5-6) chạy quạt nhóm 1, đồng thờ i đóng các tiế p điểm K311 (13 – 14), K313 (13 -14) để tự giữ cho các cuộn dây K311, K313, K315 luôn có điện khi ta buông nút nhấn S311. Khi cuôn dây K311 có điện c ũng đồng thờ i đóng tiế p điểm K311(15 – 16) làm đèn H46 cháy sáng báo quạt nhóm 1 đang vận hành.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 44 / 47
Ngày hiệu lực:
Điều khiển dừng quạt nhóm 1: Ấn nút nhấn S312 làm các cuộn dây K311, K313, K315 mất điện làm mở các tiế p điểm K311, K313, K315 (1- 2, 3- 4, 5-6) dừ ng quạt nhóm 1. Khi cuộn dây K313 mất điện làm tiế p điểm K313 (15 – 16) đóng lại làm đèn H47 cháy sáng báo quạt nhóm 1 không vận hành.
Điều khiển quạt nhóm 2: Điều khiển chạy nhóm 2: Ấn nút nhấn S313 dòng điện đi t ừ nguồn L1 Q4 (1 2) khóa S31 (5 – 6) khóa S32 (5 – 8) nút nhấn S313 (1 – 2) (đang nhấn giữ) nút nhấn S314 (3 – 4) (thườ ng đóng) cuộn dây K312, K314, K316 có điện làm đóng các tiế p điểm K312, K314, K316 (1- 2, 3- 4, 5-6) chạy quạt nhóm 2, đồng thờ i đóng các tiế p điểm K312 (13 – 14), K314 (13 -14) để tự giữ cho các cuộn dây K312, K314, K316 luôn có điện khi ta buông nút nhấn S313. Khi cuôn dây K312 có điện c ũng đồng thờ i đóng tiế p điểm K312(15 – 16) làm đèn H44 cháy sáng báo quạt nhóm 2 đang vận hành.
Điều khiển dừng quạt nhóm 2: Ấn nút nhấn S314 làm các cuộn dây K312, K314, K316 mất điện làm mở các tiế p điểm K312, K314, K316 (1- 2, 3- 4, 5-6) dừ ng quạt nhóm 2.Khi cuộn dây K314 mất điện làm tiế p điểm K314 (15 – 16) đóng lại làm đèn H45 cháy sáng báo quạt nhóm 2 không vận hành. b) Điều khiển từ xa: - Các CB cấ p nguồn cho quạt và cho mạch điều khiển đều phải ở vị trí đóng. - Khóa S31 để ở vị trí Remote - Khóa S32 để ở vị trí Manual Điều khiển quạt nhóm 1: Điều khiển chạy nhóm 1: Ấn nút nhấn S311 dòng điện đi từ nguồn L1 Q4 (1 4) khóa S31 (1 – 4) khóa S32 (1 – 4) nút nhấn S311 (1 – 2) (đang nhấn giữ) nút nhấn S312 (3 – 4) (thườ ng đóng) cuộn dây K311, K313, K315 có điện làm đóng các tiế p điểm K311, K313, K315 (1- 2, 3- 4, 5-6) chạy qu ạt nhóm 1, đồng thờ i có điện cuộn dây KW21 làm đóng tiế p điểm KW21 (1 – 2) để tự giữ cho các cuộn dây K311, K313, K315 luôn có điện khi ta buông nút nhấn S311. Khi KW21 có điện cũng đồng thờ i đóng tiế p điểm KW21 (15 – 16) làm đèn H48 cháy sáng báo quạt nhóm 1 đang vận hành. Điều khiển dừng quạt nhóm 1: Ấn nút nhấn S312 làm các cuộn dây K311, K313, K315 mất điện làm mở các tiế p điểm K311, K313, K315 (1- 2, 3- 4, 5-6) dừ ng quạt nhóm 1. Khi cuộn dây KW21 mất điện làm tiế p điểm KW21 (17 – 18) đóng lại làm đèn H49 cháy sáng báo quạt nhóm 1 không vận hành.
Điều khiển quạt nhóm 2: Điều khiển chạy nhóm 2: Ấn nút nhấn S313 dòng điện đi t ừ nguồn L1 Q4 (1 2) khóa S31 (5 – 8) khóa S32 (5 – 8) nút nhấn S313 (1 – 2) (đang nhấn giữ) nút nhấn S314 (3 – 4) (thườ ng đóng) cuộn dây K312, K314, K316 có điện làm đóng các tiế p điểm K312, K314, K316 (1- 2, 3- 4, 5-6) chạy quạt nhóm 2, đồng thờ i có điện cuộn dây KW22 làm đóng tiế p điểm KW22 (1 – 2) để tự giữ cho các cuộn dây K312, K314, K316 luôn có điện khi ta buông nút nhấn S313. Khi KW22 có điện cũng
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 45 / 47
Ngày hiệu lực:
đồng thờ i đóng tiế p điểm KW22 (15 – 16) làm đèn H50 cháy sáng báo quạt nhóm 2 đang vận hành. Điều khiển dừng quạt nhóm 2: Ấn nút nhấn S314 làm các cuộn dây K312, K314, K316 mất điện làm mở các tiế p điểm K312, K314, K316 (1- 2, 3- 4, 5-6) dừ ng quạt nhóm 2. Khi cuộn dây KW22 mất điện làm tiế p điểm KW22 (17 – 18) đóng lại làm đèn H50 cháy sáng báo quạt nhóm 2 không vận hành. c) Chạy quạt theo chế độ tự động: - Các CB cấ p nguồn cho quạt và cho mạch điều khiển đều phải ở vị trí đóng. - Khóa S32 để ở vị trí Auto. Khở i động quạt: Khở i động quạt nhóm 1: Khi nhiệt độ dầu ho ặc cuộn dây đạt đến 75 oC tiế p điểm K (14 – 11) sẽ đóng lại các cuộn dây K311, K313, K315 có điện làm đóng các tiế p điểm K311, K313, K315 (1- 2, 3- 4, 5-6) chạy quạt nhóm 1. Khở i động quạt nhóm 2: Khi nhiệt độ dầu ho ặc cuộn dây đạt đến 85 oC tiế p điểm K (24 – 21) sẽ đóng lại các cuộn dây K312, K314, K316 có điện làm đóng các tiế p điểm K312, K314, K316 (1- 2, 3- 4, 5-6) chạy quạt nhóm 2.
Dừ ng quạt: Dừng quạt nhóm 1: Khi nhiệt độ dầu ho ặc cu ộn dây giảm còn 55oC thì tiế p điểm K (14 – 11) sẽ mở ra làm các cuộn dây K311, K313, K315 m ất điện làm mở các tiế p điểm K311, K313, K315 (1- 2, 3- 4, 5-6) dừ ng quạt nhóm 1.
Dừng quạt nhóm 2: Khi nhiệt độ dầu ho ặc cu ộn dây giảm còn 60oC thì tiế p điểm K (24 – 21) sẽ mở ra làm các cuộn dây K312, K312, K316 m ất điện làm mở các tiế p điểm K312, K314, K316 (1- 2, 3- 4, 5-6) dừ ng quạt nhóm 2.
XÍ NGHIỆP ĐIỆN CAO THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY BIẾN THẾ ABB 115/15,75/11kV- 63MVA
Mã số:
Ngày sửa đổi: 25/11/2008
Mục ISO:
Lần sửa đổi: 1
Trang: 46 / 47
Ngày hiệu lực: