1. Mô tả Polyphenols là Polyphenols là một hợp chất có khả năng chống oxi hóa vô cùng hiệu quả. Hợp chất polyphnol! t"n t#i t$ nhi%n t&ong nhi'u lo#i t&(i c)y* &au quả* ng+ cốc* &,ợu vang -* t&à* cà ph%* !ô/cô/la* c(c lo#i -0u khô. 1h2ng t&(i c)y nh, nho* t(o* l%* anh -ào và c(c lo#i quả m3ng kh(c có th4 ch5a -6n 788/988 mg polyphnol! polyph nol! t&ong m:i g&am t&(i c)y t,;i t,;i.. <&ong một ly &,ợu vang -* một t(ch t&à hay cà ph% c+ng có ch5a khoảng =88 mg polyphnol!. <&ong th$c ph>m* hợp chất polyphnol! là chất -óng vai t&? t#o n%n màu !@c* h,;ng th;m* vA -@ng hoBc ch(t cCa th$c ph>m. D(c hợp chất polyphnol! -,ợc ph)n lo#i thành nhi'u nhóm kh(c nhau tho ch5c năng và cấu t&Ec cCa !ố v?ng phnol và c(c ph)n tF xung quanh v?ng có t&ong hợp chất.
Khnolic! axit Lcó t&ong t&à* cà ph%* nam việt quốc* kiMi* m0n -ào* t(o và anh -àoN.
•
OlavonoiP! Lcó t&ong t&à xanh* c(c lo#i t&(i c)y* &au &au quả* c(c lo#i -0u* &,ợu vang -* t&à xanhN.
•
QtilRn! Lcó t&ong &,ợu vang -* -0u phộngN.
•
Signan! Lcó t&ong c(c lo#i -0u* ng+ cốc* t&(i c)y* tảo* &ong Ri4nN. OlavonoiP! ch5a Tlavanol! g"m catchin!* gallocatchin và t&im&ic p&ocyaniPin là thành phUn mang l#i nhi'u t(c PVng cho hợp chất polyphnol! nh,J kh(ng vi%m và chống oxi hóa* Rảo vệ t6 Rào khi !$ ph( ho#i cCa c(c gốc t$ Po. m tW th$c v0t giàu polyphnol! có th4 Rảo vệ c; th4 t&(nh khi qu( t&\nh ph(t t&i4n nhi'u căn Rệnh nh,J ung th,* tim m#ch* ti4u -,Gng* loZng x,;ng* tho(i hóa thUn kinh. ]o nh2ng t(c PVng tuyệt vGi -ối v^i !5c kh n%n hợp chất polyphnol! và c(c th$c ph>m giàu polyphnol! -Z -,ợc chi6t xuất thành nhi'u P#ng th$c ph>m ch5c năng Pùng -4 h: t&ợ !5c kh cho con ng,Gi. 2. Công dụng của polyphenols được chiết xut t! t"# xanh$ 2.1. C%c công dụng đ& được ch'ng (inh Polyphenols trong trà xanh có tác dụng kháng viêm, giúp điều tr các ch!ng viêm" Chiết xuất #pigallocatechin gallate $ EGCG) EGCG) - một dạng polyphenols trong trà xanh có tác dng gi!p gi"m c#n$ <&ong việc giảm c)n* chi6t xuất _`D` tW t&à xanh giEp gia tăng ho#t -ộng cCa hệ thUn kinh giao cảm* gia tăng !$ !inh nhiệt và qu( t&\nh oxi hóa chất Ro* giEp giảm !$ tIch tV mb t&ong c; th4. Polyphenols trong trà xanh giúp làm gi%m cholesterol" ống t&à xanh giEp làm giảm S]S chol!t&ol Lchol!t&ol xấuN và tăng H]S chol!t&ol Lchol!t&ol tốtN t&ong c; th4. Kolyphnol! t&ong t&à xanh có th4 giEp ngăn chBn hấp thu chol!t&ol t&ong &uột.
&ác thành ph'n hóa h(c có trong trà xanh, đ)c *i+t là #& và #&, có tác dụng ch-ng l.i các g-c t/ do, *%o v+ t0 *ào kh1ng * * các g-c t/ do làm là m t2n h.i đ0n 345" 2.2. C%c công dụng c)n đang t"ong *u% t"+nh nghi,n c'u Chiết xuất EGCG t% trà xanh giúp ng6n ng7a *+nh ung th8" Dhi6t th8" Dhi6t xuất _`D` tW t&à xanh 5c ch6 !$ h\nh thành 1/mthyl/1dd/nit&o/1/nit&o!oguaniPin / một t&ong nh2ng nh)n tố g)y ung th, P# Pày. 1goài &a* _`D` t&ong t&à xanh c?n 5c ch6 !$ h\nh thành c(c gốc t$ Po t&ong c; th4* ngăn cản h\nh thành c(c khối u hay t6 Rào Rất th,Gng. Chiết xuất EGCG t% trà xanh giúp gi%m t9nh tr.ng h9nh thành cục máu đ1ng g:y t;c ngh *+nh ti?u đ8@ng" _`D` -,ợc chi6t xuất tW t&à xanh giEp h# thấp l,ợng -,Gng t&ong m(u e nh2ng con chuột ăn th5c ăn có Rf !ung _`D`. H;n n2a* _`D` c?n chống l#i !$ ph( hCy cCa t6 Rào một lo#i t6 Rào -Bc Riệt làm nhiệm vV !ản xuất in!ulin giEp ki4m !o(t l,ợng -,Gng t&ong c; th4. Chiết xuất EGCG t% trà xanh giúp ng6n c%n s/ l:y nhiAm BCD" Dhi6t xuất _`D` tW t&à xanh có th4 5c ch6 Q_j / một lo#i p&otin t&ong tinh PAch có t(c PVng t#o -i'u kiện thu0n lợi cho vi &Et Hj ti6p c0n v^i t6 Rào R\nh th,Gng -4 l)y nhiYm. DV th4* _`D` t&ong t&à xanh ! ngăn vi&u! Hj không R(m vào c(c t6 Rào h% miYn PAch cCa ng,Gi. miYn Chiết xuất EGCG t% trà xanh h& tr' (iu tr* +,nh i.m ruột m/n t0nh$ &ác tác dụng khác cEa chiết xuất EGCG t% trà trà xanh" Dhi6t xanh" Dhi6t xuất _`D` tW t&à xanh c?n giEp gan giải -ộc nhanh h;n* h#n ch6 gan làm việc qu( tải Po nh2ng -ộc tố tW việc uống &,ợu g)y &a. QF PVng chi6t xuất _`D` tW t&à xanh c+ng ngăn cản vi khu>n g)y hôi miệng. 6. 7huyến c%o 5# chng ch8 đnh 9polyphenols t"ong t"# xanh:$ •
Si'u Pùng m:i ngày Pành cho ng,Gi t&,eng thànhJ khoảng 78/978 mg polyphnol! Lkhoảng 7/9 t(ch t&à xanhN hoBc =88/8 mg chi6t xuất t&à xanh P#ng chu>n hóa.
•
<& <& m* phV n2 có thai hoBc -ang cho con RE không n%n Pùng !ản ph>m Rf !ung polyphnol! polyphnol! t&ong t&à xanh n6u ch,a hi ki6n R(c !.
•
1h2ng ng,Gi có c(c Rệnh l vàrhoBc -ang Pùng thuốc -i'u t&A c(c Rệnh l !au -)y n%n th0n t&3ng hi ki6n R(c ! t&,^c khi Pùng chi6t xuất polyphnol! tW t&à xanhJ Rệnh tim* cao huy6t (p* Rệnh th0n* gBp c(c vấn -' v' gan* lot P# Pày* &ối lo#n t)m l* !t&!!* thi6u m(u* hn !uyYn.
1g,Gi -ang Pùng thuốc làm loZng m(u c+ng n%n th0n t&3ng khi Pùng Rf !ung polyphnol! t&ong
•
t&à xanh.
NGHI ÊNCỨUSỬ DỤNG CÁCHỢPCHẤT POLYPHENOLTRONG MỘTSỐGI ỐNG CHÈỞ VI ỆTNAM” 8412 HàNội2010 MỤCLỤC Trang Tóm t ắtt hôngt i nvềđềt ài Cáckýhi ệuvi ếtt ắtt rongđềt ài PHẦN1:MỞĐẦU PHẦN2:TỔNG QUANTÀILI ỆU 2. 1.MỘTSỐĐẶCĐIỂM CỦACÁCHỢPCHẤTPOLYPHENOLTHỰC VẬT 2. 1. 1.Fl avonoi dt hựcvật 2. 1. 2.Tani nt hựcvật 2. 2.CÂYCHÈVI ỆTNAM 2. 2. 1.Nguồngốccâychè 2. 2. 2.Vait ròcủacâychèđốivớinềnki nht ế 2. 2. 3.CácvùngchècủaVi ệtNam 2.2.4.Cơcấugi ốngchè 2.2.5.Mộtsốnghi êncứutrongnướcvàngoàinướcvềhóa-si nh–ydược họct r êncâychè(Camel l i asi nensi sO.Kunt z) PHẦN3:ĐỐITƯỢNG VÀPHƯƠNG PHÁPNGHIÊNCỨU 3. 1.ĐỐITƯỢNG NGHI ÊNCỨU 3. 1. 1.Đốit ượngt hựcvật 3.1.2Đốit ượngđộngvật 3. 2PHƯƠNG PHÁPNGHIÊNCỨU
3.2.1.Chi ếtxuấtvàđị nhl ượngPol yphenolt ổngsốt heophươngphápcủa Fol i n–Deni s. 3.2.2.Chi ếtxuấtvàđị nhl ượngFl avonoi dtổngsốtheophươngphápcủaB. C. Tal l i 3. 2. 3.Đị nhl ượngTani ntổngsốt heophươngphápDượcĐi ểnVi ệtNam 3.2.4Phântí cht hànhphầnFl avonoi dbằngsắckýl ớpmỏngvàphổt ửngoại 3.2.5Xácđị nhhoạtđộperoxydazatrongmáut heoE.C.Xavron 3.2.6.Nghi êncứutácdụngkhángkhuẩncủacácchếphẩm Fl avonoi dchi ết xuấtt ừcácmẫul áchèkhácnhau 3.2.7.Nghi êncứutácdụngđộct ếbàoi nvi t rocủacácchếphẩm Fl avonoi d chi ếtxuấtt ừcácmẫul áchèkhácnhau 3. 2. 8Xácđị nhđộct í nhcấpt heophươngphápcủaA.Wal l aceHayes 3.2.9Nghi êncứutácdụngbảovệgancủachếphẩm Fl avonoi dchi ếtxuấtt ừ chèTrungDul áxanh–F14(i nvi vo) 1 3 3 4 10 12 12 13 14 15 17 22 22 22 24 24 24 25 27 27 27 28
29 30 31 3.2.10.Nghi êncứutácdụnghạl i pi dhuyếtcủachếphẩm Fl avonoi dF14(chi ết xuấtt ừchèTrungDul áxanh)t r ênmôhì nht ăngl i pi dhuyếtnộisi nhgâybởi Tri t onWR-1339t r ênchuộtnhắtt rắng. 3.2.11.Nghi êncứuhoạtt í nhchốngungt hưvàchốngdicănungthưt r ên độngvậtt hựcnghi ệm 3.2.12Xửl ýsốl i ệut heophươngphápt hốngkêsi nhhọc PHẦN4:KẾTQUẢNGHIÊNCỨU 4. 1.CÁCNGHI ÊNCỨUVỀHOÁHỌC 4. 1. 1.Khảosátsựcómặtcủanhóm chấtPol yphenolbằngcácphảnứngđị nh t í nhđặct rưng 4. 1. 2.Xácđị nht rọngl ượngkhôt uyệtđốicủal áchè 4. 1. 3.Đị nhl ượngPol yphenolt ổngsốtrongl áchè 4. 1. 4.Đị nhl ượngTani nt ổngsốt rongl áchè 4. 1. 5.Chi ếtxuấtvàđị nhl ượngFl avonoi dt ổngsốt rongl áchè 4.1.6.Phântí chthànhphầnFl avonoi dtổngsốt huđượcbằngsắckýl ớpmỏng vàphổt ửngoại . 4. 2NGHI ÊNCỨUTÁCDỤNG SI NH HỌC 4.2.1.Nghi êncứut ácdụngchốngoxyhoá(Anti oydant)củacácchếphẩm Fl avonoi dchi ếtxuấtt ừcácgi ốngchèkhácnhauđốivớinhóm máuO của người. 4.2.2Nghi êncứutácdụngkhángkhuẩncủachếphẩm Fl avonoi dchi ếtxuấtt ừ cácgi ốngchèkhácnhau. 4.2.3Nghi êncứut ácdụnggâyđộct ếbàot r êncácdòngt ếbàoungt hưcủacác chếphẩm Fl avonoi dchi ếtxuấtt ừcácgi ốngchèkhácnhau. 4.2.4.Nghi êncứuđộctí nhcấpcủachếphẩm Fl avonoi dchi ếtxuấtt ừchè TDLX 4. 2. 5.Nghi êncứutácdụngbảovệgancủachếphẩm F15 4. 2. 6.Tácdụnghạl i pi dhuyếtcủaF15t rênmôhì nht ăngl i pi dhuyếtnộisi nh gâybởiTri t onWR–1339t r ênchuộtnhắtt rắng 4. 2. 7.Nghi êncứuảnhhưởngcủachếphẩm Fl avonoi dchi ếtxuấtt ừchèTDLX l ênsựphátt ri ểnungt hưt r êncơđùichuộtgâybởidòngt ếbàoS-180 PHẦN5: KẾTLUẬNVÀKI ẾNNGHỊ TÀILI ỆUTHAM KHẢO
32 33 34 35 35 35 36 36 37 39 39 41 46 46 49 52 56 58 61 62 65 67 Phần1: MỞ ĐẦU Câychè(Camel l i asi nensi sO.Kuntze)l àmộtt rongnhữngl oạicâycóảnh hưởngl ớnđếncuộcsốngnhânl oạivàcóbềdàyl ị chsửphátt ri ển.Hầunhưmọidân t ộct r ênt ráiđấtđềubi ếtuốngt rà;đâyl àl oạinướcuốngphổbi ếnnhấtmangt í nht oàn cầu.Vi ệcuốngt ràt ruyềnt hốngđãgi úpchoconngườidầndầnnhậnbi ếtnhữnggi át rị đí cht hựccủachèđốivớisứckhỏe;nhữngcảm nhậnbanđầucủangườidùngchèl âu năm đãtừngbướcki ểm chứngvàkhẳngđị nhthôngquahàngt răm côngt rì nhnghi ên cứucủacácnhàkhoahọct r ênt hếgi ớivềcáchợpchấtt hi ênnhi êncót rongchè.Cùng vớisựphátt ri ểnsảnxuấtvàchếbi ếnl àm đồuống,mộthướngnghi êncứukhácvừa mangtí nht ruyềnt hốngvừamangtí nhkhoahọcđãnânggi átrịcủacâychèl ênt ầm caohơn:Câydượcl i ệuvớinhữnghợpchấtt hi ênnhi êncónhi ềut ácdụngsi nhhọc
quýđốivớisứckhỏeconngười .Gi át rịdượchọcvàchấtl ượngcảm quancủachèphụ t huộcchủyếuvàot hànhphầncủanó.Cáckếtquảnghi êncứuvềt hànhphầnhóahọc củachèchobi ếtcókhoảng120–130hoạtchấtkhácnhaut rongcâychèvàchúngsắp xếpt hànhcácnhóm sau:nhóm đường;nhóm pect i n;nhóm t i nhdầu;prot ei nvàaxi t ami n;cácsắct ố;cácchấtvôcơ;vi t ami n;cácenzi m;chấtnhựa;cácchấthữucơ;các chấtt hựcvậtt hứsi nh(pol yphenol ,t anni n,caf ei n…. ).Hàm l ượngcủacácchấtnàycó t hểt hayđổit ùyt heot ừnggi ốngchè,đi ềuki ệnsi nht hái ,mùavụ,t hờiđi ểm t huhái … Nhi ềucôngt rì nhnghi êncứut rênt hếgi ớivàt rongnướcđãkhẳngđị nh: Pol yphenoll àmộtt rongnhữnghợpchấtcógíat rịđặcbi ệtquant rọngđốivớichất l ượngchènóichungvàt ácdụngsi nhdượchọcnóiri êng.Ở Vi ệtNam vi ệcnghi ên cứuvềhóahọcvàt ácdụngsi nhdượchọccủacácpol yphenolvàFl avonoi dkhait hác t ừchèvớimụcđí chphụcvụy–dượchọcl àmộthướngnghi êncứumới ;vi ệckhai t hácứngdụngl áchèxanhđểchữat rịbệnhmớidừngl ạiởki nhnghi ệm dângi anđơn gi ản;cácnghi êncứuvềchèchủyếut ậpt rungởl ĩ nhvựcnângcaonăngsuấtvàchất l ượngchè,dùngchèl àm t hựcphẩm;chưaquantâm khait hácnguồnnguyênl i ệugi àu cácchấtpol yphenolt hi ênnhi ênt ừchèvàomụcđí chphòngvàchữabệnhchocon người. Vi ệtNam l àmộtt rongnhữngquốcgi acódi ệnt í cht rồngchèl ớn,cónhi ềuvùngchè vớicácđặcđi ểm si nhtháiđặct rưng,t rồngnhi ềugi ốngchèkhácnhau;vìvậyvi ệc nghi êncứu,đi ềut ratì m ranhữngvùngchè,gi ốngchècóhàm l ượngvàchấtl ượng pol yphenolưuvi ệtđểđị nhhướngkhait hácmộtcáchcóhi ệuquảnguồnnguyênl i ệu phongphúnàyvàomụcđí chphụcvụsứckhỏecộngđồngl àmộthướngnghi êncứu mới ,cầnt hi ếtvàcónhi ềut ri ểnvọng.Vớimongmuốnđónggópnhữnghi ểubi ếtđể 1 nângcaogi átrịcâychèVi ệtNam vàhướngt ớiứngdụngcáchợpchấtPol yphenolt ừ câychèVi ệtNam vàomụcđí chbảovệsứckhỏechúngt ôiđãt hựchi ệnđềt ài : “Nghi êncứusửdụngcáchợpchấtpol yphenolt rongmộtsốgi ốngchètrồng ởVi ệtNam ” Nhữngnộidungchí nhcủađềt ài •Chi ếtxuấtvàđị nhl ượngcáchợpchấtpol yphenolchủyếut rongl ácủamột sốgi ốngchètrồngởVi ệtNam -Đị nhl ượngPol yphenolt ổngsố -Chi ếtxuấtvàđị nhl ượngFl avonoi tt ổngsố(gi àucácchấtcat echi nvà1t ỷl ệnhỏ cácflavonoi tkhác)vìvậygọit ênl àchếphẩm gi àucat echi n.Thu16chếphẩm -Đị nhl ượngTani nt ổngsố
-Phântí chcácchếphẩm gi àucat echi nbằngsắckýl ớpmỏngvàphổtửngoại . •Nghi êncứutácdụngsi nhhọccủacácchếphẩm pol yphenol(t ứccácchế phẩm gi àucat echi n)chi ếtxuấtt ừl áchè. a.Ki ểm t rahoạtt í nhchốngoxyhóacủacácchếphẩm gi àucat echi nt hut ừchè. b.Nghi êncứuhoạtt í nhkhángkhuẩncủacácchếphẩm gi àucat echi ntrêncácchủngvi khuẩnki ểm đị nh.Chọnnhữngmẫucóhoạtt í nhkhángkhuẩncaođểđị nhl ượng(t ì m nồngđộứcchết ốit hi ểu–xácđị nhMI C,I C50). c. Nghi êncứuđộct í nht ếbào(t hửt r êntếbàoungthư) d.Từnhữngkếtquảt huđượcởt rênt i ếnhànhsàngl ọcđểchọnramộtvàimẫucóhàm l ượngpol yphenolcao,hoạtt í nhsi nhhọct ốtđểnghi êncứut i ếpmộtsốhoạtt í nhsi nh họct heođị nhhướng. -Thửđộct í nhcấp,LD50 -Nghi êncứutácdụngbảovệgantr ênđộngvậtt hựcnghi ệm -Nghi êncứutácdụngbảovệt i m mạch(Thửt r ênđộngvậtt hựcnghi ệm vềt ácdụng đi ềuchỉ nhchol est erolt rongmáu) -Nghi êncứutácdụngchốngungt hưt r ênđộngvậtt hựcnghi êm •Tổngkếtđềt ài Tổnghợpsốl i ệuvàt hut hậpkếtquảt ừcácchuyênđềnghi êncứu.Vi ếtbáocáo nghi ệm t huđềt ài . 2 Phần2:TỔNG QUAN TÀILI ỆU 2.1.Mộtsốđặcđi ểm củacáchợpchấtpol yphenolt hựcvật[ 7,12,22, 23] Hợpchấtphenoll àcácnhóm chấtkhácnhaurấtphổbi ếnt rongt hếgi ớit hực vật,chúngt hườngt ồnt ạidướidạnggl ycozi tdễt antrongnướcvàt hườngtậpt rungở cáckhôngbàocủatếbàot hựcvật .Đặcđi ểm chungcủachúngl àtrongphânt ửcó vòngt hơm (vòngbenzen)mangmộthayhai ,ba. . . hoặcnhi ềunhóm hydroxyl(OH) gắnt rựct i ếpvàovòngbenzen.Tuỳt huộcvàosốl ượngvàvịt rít ươnghỗcủacác nhóm nàymàcáct í nhchấtl ýhoáhọchoặchoạtt í nhsi nhhọct hayđổi . Dựat heosốl ượngnhóm hydroxylmàngườit aphânbi ệtt hành: *Nhóm phenolđơngi ản:gồm cácchấtđượccấut ạotừ1vòngbenzenvà1 haynhi ềunhóm OH,đượcphânt hànhcác:monophenol ;diphenol(pyrocat echi n, r ezoxyn. . . );t riphenol(pyrogal on,oxyhydroqui non. . . ) *Nhóm hợpchấtphenolphứct ạp(pol yphenol ):t rongthànhphầncấutạo, ngoàivòngbenzencòncódịvòngmạchnhánh,đượcphânt hànhcácnhóm:monome vàpol yme
+Monomehaypol yphenolđơngi ản:đượcchi at hành -Nhóm C6–C1(axi tphenolcacboni c):t rongcấutrúcphântửcót hêm nhóm cacbonyl ,t hườnggặpởhạtnảymầm. -Nhóm C6–C3(axi tcumari c,axi tcaf ei c):cógốccacbonylđượcnốivớinhân benzenquahainguyênt ửcacbon,t hườnggặpởt hựcvậtbậccao. -Nhóm C6–C3–C6:gọil àcácFl avonoi dvàđượcchi at hànhcácnhóm phụ nhưflavon,flavonol(sắct ốvàng),ant oxyani di n(sắctốxanh,đỏvàt í m),cat echi n (khôngmàu). . . +Nhóm hợpchấtpol yphenolpol ymer:đượcchi at hànhcácnhóm phụnhư Tani n,Li gni n,Axi tHumi c…. 3 Cácchất phenol Pol yphenol Phenolđơngi ản Monophenol Di phenol Triphenol Nhóm C6-C1 Axi tphenol cacboni c Nhóm C6-C3 Axi tCumari c Axi tCaf ei c Tanin PhenolPol ymer
Lignin Humi c Nhóm C6-C3-C6 Flavonoid Agl ycon:Fl avon,Fl avonol , Fl avanon,Fl avanonol ,Chal con, Auron,Cat echi n, Leucoant hocyani di n,Ant hocyani di n, i zoflavonoi d,neoflavonoi d, Bi Fl avonoi t Gl ycozi t : O -Gl ycozi t C-Gl ycozi t Sơđồ1:Sơđồphânl oạicáchợpchấtPhenolvàPol yphenol Cáchợpchấtpol yphenolchi ếm mộtvịt ríquantrọngtrongđờisốngthựcvật , chúngt ham gi avàonhi ềuquát rì nhsi nhl ývàsi nhhoáquant rọng;vàocácquát rì nh t raođổichấtdướinhi ềuhìnht hứckhácnhaunhưquát rì nhhôhấpt ếbào(vậnchuyển H+t rongquát rì nhphotphorylhoáoxyhoá. . . ),quát rì nhquanghợp,đi ềuhòasi nh t rưởngphátt ri ểncủathựcvật …. ThànhphầnPol yphenolcủal áchèrấtđadạng,nhưngbaogồm chủyếul à:các Fl avonoi dvàtani n.Cácpol yphenolnàychi ếm 20-35% t rọngl ượngchèkhô(ởl á búpnon). 2. 1. 1.Fl avonoi dt hựcvật Trongsốcácpol yphenolt hi ênnhi ên,cáchợpchấtFl avonoi dcóýnghĩ at hựct i ễn l ớnvìchúngphânbốrộngrãit rongt hếgi ớit hựcvật ,í tđộcđốivớicơt hểvàcónhi ều hoạtt í nhsi nh-dượchọcgi át rị .CácFl avonoi dkhôngđượct ổnghợpởngườivàđộng vật ;chúngđượct ì mt hấyởđộngvậtl àdođộngvậtănt hựcvậtmàcó. Fl avonoi dđượccấut ạobởikhungcacbonCF-C3-C6,gồm 2vòngBenzen(vòng AvàB)vàmộtvòngpyron(vòngC);t rongđóvòngAkếthợpvớivòngCt ạot hành khungChroman. 4
Trongt hựcvậtFl avonoi dt ồnt ạiở2dạng:Dạngt ựdo(gọil àAgl ycon)vàdạng l i ênkếtvớiđường(gl ycozi t ).Cácgl ycozi tkhibịt hủyphânbằngaxi thoặcenzym sẽ gi ảiphóngrađườngvàagl ycon.Tùyt heomứcđộoxyhóacủamạch3cacbon,sựcó mặthaykhôngcủanốiđôigi ữaC2-C3vànhóm CacbonylởC4màphânl oạicác Agl yconcủaFl avonoi dthànhcácnhóm phụsau: *Fl avon,Fl avonol ,Fl avanon,Fl avanonol ,Cat echi n,Leucoant hoxyani di n, Ant hoxyani di n,Chal con,Auron. Cat echi nl àhợpchấtFl avonoi dphổbi ếnt rongt hi ênnhi ênvàcónhi ềut rongquả vàl áchè. *Ngoàiracòncócácdẫnxuất : -I zoFl avonoi d(vòngBnốivớivòngCởvịt ríC3) -NeoFl avonoi d(vòngBnốivớivòngCởvịt ríC4) -Bi Fl avonoi d(2phânt ửFl avonoi dl i ênkếtvớinhau) -Cáccôngtrì nhnghi êncứuđãchobi ếtt hànhphầnFl avonoi dt rongl áchèxanh chủyếul à: *Cat echi nvàcácdẫnxuấtcủacat echi nnhư:cat echi n,epi gal l ocat echi n(EGC), gal l ocat echi n(GC),epi gal l ocat echi ngal l at(EGCG),epi cat echi n(EC), epi cat echi ngal l at(ECG)… *Cácchấtflavonol :Querceti n,Kaempferol ,Myri ceti nvàcácdẫnxuấtkháccủa flavonol *Theaflavi nvàdi osmi n:Theaflavi nsảnphẩm củasựoxyhóađồngthời epi gal l ocat echi ngal atvàepi gal l ocat echi n. -CòncácFl avonoi dtrongchèđenchủyếul àTheaflavi nvàThearubi gi n. Thearubi gi nl ànhóm sảnphẩm oxyhóađãbịpol i merhóacủacat echi nvàcáchợpchất gal l atcủanó. CôngthứchóahọccủamộtsốFl avonoi dtrongl áchèxanh(Camel l i a sinensis) HO o A C
7 2 3 6 5 OH B 1' 6' R 3' 2' 1 8 8 4' 5' HO 7 1 o
2 OH 6 4 5 OH O KhungcacboncủaFl avonoi d 4 OH O flavonol 5 R' kaemf erol(R=R'=H) quercet i n(R=OH;R'=H) myri ceti n(R=R'=OH) HO OH 1
8 o 7 2 OH 3 6 4 5 OH OH catechin (-)epi cat echi n catechingallat gallocatechingallat Teaflavin Teaflavingallat Vi ệcnghi êncứuvềcấut rúchóahọc,cácđặcđi ểm l ý-hóa-si nhhọcvàkhảnăng ứngdụngcủaFl avonoi dvàocácl ĩ nhvựckhácnhaucủađờisốngđãt rởt hànhmột t rườngpháil ớnmạnhởnhi ềuquốcgi at rênt hếgi ới(Mỹ,Anh,Nga,HànQuốc,Trung Quốc. . . ).Ngườit ađãt ì mt hấyhơn4. 000chấtFl avonoi dt ết hựcvật(l àdẫnxuấtcủa
cácAgl yconkểt r ên)cùngvớit ácdụngsi nhhọccủachúng.Tuynhi ên,vớimỗil oại câycỏcácnhànghi êncứul ạil uônkhám pháranhữngcáimớivàbịhấpdẫnbởi nhữngt ácdụngsi nh-dượchọccủachúng. Dướiđâyl àmộtsốdẫnl i ệuvềtácdụngsi nh-dượchọct i êubi ểucủaFl avonoi d đãđượccôngbốt rêncáckênht hôngti nquốct ế(sáchchuyênngành,t ạpchí,hội nghị . . . ). a.Tácdụngchốngoxyhóa(ant i oxydant) Dobảnchấtcấut ạopol yphenolnênFl avonoi dởt rongt ếbàot hựcvậthoặc t rongcơt hểđộngvậtvàngườichị ut ácđộngcủacácbi ếnđổioxyhóa-khử,bịoxy hóat ừngbướcvàt ồnt ạiởcácdạnghydroqui non,semi qui non,qui non.Những 6 Fl avonoi dcócácnhóm hydroxylsắpxếpởvịt ríort hodễdàngbịoxyhóadướit ác dụngcủacácenzym pol yphenol oxydazavàperoxydazacót rongtếbàođộng,t hựcvật ; phảnứngnhưsau: 1.O2+Fl avonoi d(khử) xydaza olyphenol ⎯ p ⎯⎯⎯ ⎯ ⎯ →
Fl avonoi d(dạngbịoxyhóa)+ H2O (Hydroqui non) H2O 2.H2O2+Fl avonoi d(khử) (Semi qui nonhoặcQui non) ⎯ peroxydaza ⎯ ⎯⎯ →
(Hydroqui non) Fl avonoi d(dạngbịoxyhóa)+ (Semi qui nonhoặcQui non) Semi qui nonhoặcqui nonl ànhữnggốct ựdobềnvững,cóthểnhậnđi ệnt ửvàhydrot ừ nhữngchấtchokhácnhauđểtrởl ạidạnghydroqui non.Cácchấtnàycókhảnăngphản ứngvớicácgốct ựdohoạtđộngđểt ri ệtt i êuchúng.KhiđưaFl avonoi dvàocơt hểsẽ si nhragốctựdobềnvữnghơncácgốct ựdođượchì nht hànht rongquát rì nhbệnhl ý (vi êm nhi ễm,ungthư,l ãohóa. . . ),chúngcókhảnănggi ảit ỏacácđi ệntửt r ênmạch vòngcủanhânt hơm vàhệt hốngnốiđôil i ênhợp,l àm t ri ệtt i êucácgốct ựdohoạt động.Cácgốctựdot ạonênbởiFl avonoi dphảnứngvớicácgốct ựdohoạtđộngvà t runghòachúngnênkhôngtham gi avàodâychuyềnphảnứngoxyhóati ếpt heo.Vì vậyFl avonoi dđượcgọil à"Nhữngt ácnhânthudọnvàhủydi ệt "cácgốct ựdođộchại . TácdụngchốngoxyhóacủaFl avonoi dtăngdầnkhit ăngnồngđộcủachúngvàtuân t heot rậtt ựf ust i n
Fl avonoi dđãđượct hốngkêvới16chal convànhữngchấtt ươngt ự,đặcbi ệtl àcác chal concónhi ềunhóm t hếOH.Tácdụngkhángvi rutcủaFl avonoi dcũngđãđược khẳngđị nh;Chang-QiHuvàcộngsựđãnghi êncứukhảnăngứcchếvi rutHI Vởcác t ếbàoH9của35Fl avonoi dchi ếtxuấtt ừt hựcvậtvàt ổnghợp-đãt hấyrằngcáchợp chấtcónốiđôiởvịt ríC2=C3vàcónhóm OHởC6vàC4t hểhi ệnhoạtt í nhcaohơn cácOrt hodi phenol .Trongcácdòngt ếbàongười ,Herpesvi rushomi ni sbịkì m hãm bởi quercet i nởnồngđộ300µg/ml ,nhưngkhôngbịkì m hãm bởiruti nhay di hydroquercet i n.Khit hêm quercet i nvàovi rutgâybệnhởngười ,vi rutsẽbịkì m hãm nếunócóvỏbọcvàchếtnếukhôngcóvỏbaobọcbảovệ. d.Tácdụngđốivớicácbệnht i m mạch TácđộngbảovệcủacácFl avonoi dđốivớit i m mạchcót hểdokhảnăngcủa chúngtrongvi ệcngănngừasựoxyhóacácl i poprot ei nt ỷt rọngthấp,phòngngừaxơ vữađộngmạch,chặnsựkếtt ụhuyếtkhối ,đi ềuhòanhị pt i m,ngănngừabệnhmạch vànhvànhồimáucơt i m,đi ềuhòahuyếtáp. . . e.Tácdụngđốivớiungt hư[17, 18] TạiVi ệnLýHóa–Vi ệnHànl âm khoahọcLi ênXô(cũ)đãhì nht hànhnhững phươnghướngmớit rongl ĩ nhvựct ì m ki ếm t huốcchốngungt hưdựatr ênquanni ệm vềvait ròcủacácgốct ựdot rongcơchếbi ếnđổinhữngt ếbàobìnht hườngt hànht ế bàoungt hưvàsựphátt ri ểnt i ếpt heocủaquát rì nhungt hư.Cáct ácgi ảđãsửdụng nhữnghợpchấtflavonoi dhoặcpol yphenolcóđộct í nht hấpnhưnhữngchấtchốngoxy hóađểnghi êncứul âm sàngđi ềut rịmộtsốdạngungt hư.Chếphẩm i onolvàgosi pol (bảnchấtflavonoi dt ừmộtl oạicâybông)đãđượcứngdụngđi ềut rịungt hưbàng quangvàđem l ạikếtquảkhảquan(với6t rong54bệnhnhânmấthoànt oànkhốiu,6 bệnhnhânkháct hấykhốiunhỏkí chthướcmộtcáchđángkể).Ngườit achorằngcơ chếchốngkhốiucủaflavonoi dkhôngchỉdokhảnăngchốngoxyhóamàcònt ác dụngt ổnghợpdokhảnăngphảnứngđadạngcủaphânt ửflavonoi d. Cáccôngt rì nhnghi êncứucủaRackervàcộngsựchobi ếtcáct ếbàoáctí nh gâybởivi rut(ki ểuRoussarcomavi rut )cól i ênquanđếntácdụngcủacácki naza.Khi ủcáct ếbàoungt hưnuôicấyvớiflavonoi d,cáct ếbàoáct í nht rởl ạit hànhcáct ếbào bìnht hườngdoflavonoi dđãl àm t hayđổihoạtt í nhcủacácki naza. Vớinỗl ựcnhằm nghi êncứukhảnăngchốngungt hưcủacáchợpchất flavonoi d,gầnđâynhi ềut ácgi ảt r ênt hếgi ớiđãt i ếpt ụct hửnghi ệm t ácdụngi nvi t ro vài nvi vocủaflavonoi dl êncácdòngt ếbàoungt hưkhácnhau,Byung-ZunvàGynYongSong[ 36] đãnghi êncứutácdụngcủa46flavont ổnghợpl êncácdòngt ếbào 8 ungt hưkhácnhauvàrútranhậnxétcáchợpchất2’ -benzyl oxy-5met oxyflavon,2’ benzyl oxy-5,7-
di metoxyflavon,2’ -benzyl oxy–5, 7, 8–t ri met oxyflavon,2’ -benzyl oxy –5-hydroxyflavon, 5’ , 2’ -di hydroxyflavont hểhi ệnt í nhgâyđộct ếbàođốivớidòngt ế bàoLI 210vàHL-60.Tácdụngchốngkhốiugâybởidòngt ếbàoungt hưS-180tr ên chuộtđốivới5’ 2’ -di hydoxy–6, 7, 8, 6’ -t et ramet oxyflavonchi ếtxuấtt ừ Scut el l ari abai cal l ensi sđãdượcchứngmi nhbởiB. Ahnvàcộngsự.Bằngcácchuyển hóacấut rúcvòngB,mộtsốtácgi ảnhậnthấycómốil i ênquanchặtchẽgi ữahoạtt í nh chốngkhốiucủahợpchấtflavonoi dt r ênvớisựcómặtcủanhóm t hếoxyởvịt rí2’ hayhainhóm t hếoxyởvịt rí2,6củavòngBvàsựđổigócl i ênkếtgi ữavòngBvàC. g.Tácdụngđốivớichuyểnhóavàt r ênl âm sàng CácFl avonoi dđượchấpt hụt heođườngdạdày-ruộtởngườivàđộngvật ,và đượcbàit i ếtnguyêndạnghoặcdướidạngchấtchuyểnhóacủachúngquanướcti ểuvà phân.MộtvàiFl avonoi ddạnggl ycozi tbịdegl ycosylhóabởicácenzym t rongmôcủa người .Tốcđộvàphạm videgl ycosylhóaphụthuộcvàocấutrúcFl avonoi dvàvịt rí , bảnchấtcủagốcđườngbịt hayt hếbằngphépđokhảnăngchốngoxyhóacủahuyết t ươngvànướcti ểusaukhichuyểnhóa.Chèxanhchot hấysựhấpt hụcácchấtoxyhóa t rongChèxanhdi ễnranhanh.Cácchấtchốngoxyhóađivàovòngtuầnhoànngaysau khiuốngvàol àm chol ượngchấtchốngoxyhóatronghuyếtt ươngt ăngl ênđángkể. Benzi evàcs(1999)đãchot hấyrằngsựt ănghàm l ượngFl avonoi dchèxanht rong huyếtt ươngcót hểl àm gi ảm sựt hi ệthạidocácphảnứngoxyhóagâyravàvìt hếl àm gi ảm nguycơmắcungthư. CácFl avonoi dcótácđộngsâusắcl ênchứcnăngcủacáct ếbàomi ễndị chvàt ế bàovi êm.Trongcácnghi êncứutrênđộngvậthaiest emet hylEGCG t áchchi ếtt ừChè ôl onggâykì m hãm đángkểl êncácphảnứngdịứngt rênchuột .Gaby(1998)đãchỉra rằngquercet i ncót hểcógi át rịt rongđi ềut rịhensuyễnvàt ốtchocácbệnhnhânt i ểu đườngvànhi ễm HI V(humani mmunodefici encyvi rus).Fl avonoi dbai cal i nt rongcác nghi êncứugầnđâychothấycóhoạtt í nhchốngvi êm vàchốngHI V-1t heocơchế gâycảntrởsựt ươngt ácgi ữacácprot ei nvỏcủaHI V-1vớicácr ecept orvàngănchặn HI V-1tấncôngvàocáct ếbàođích. h.MộtsốứngdụngcủaFl avonoi dtrongyhọc:nhữngFl avonoi dcóhoạtt í nhsi nh họcđượcgọil àBi oflavonoi d.Trongyhọcl âm sàng,t ácdụngcủaBi oflavonoi drấtđa dạng,dướiđâyl àmộtsốphươnghướngứngdụngchí nh: -Bảovệt hànhmạch,phòngchốngnguycơchảymáu. -Chốngdịứng. -Chốngvi êm l oét,khángkhuẩn,khángnấm. -Đi ềut rịnhi ềubệnhvềgan,mật -Phòngvàchữamộtsốbệnhl i ênquanđếnchuyểnhoá
9 -Đi ềuhòahàm l ượngcácdạngchol est erolt rongmáu,t ránhnguycơxơvữa mạch;phụchồit rơngl ựccơt i m,đi ềuhoànhị pt i m vàhuyếtáp;đi ềuhoàchuyểnhóa canxi -Mộtsốbệnhl i ênquanđếnnộit i ếtvàđi ềuhoàcânbằngsi nhhọccủacơt hể. -Hỗtrợchocơt hểkhidùngnhi ềukhángsi nhhoặcsốngtrongmôit rườngcó nhi ềubứcxại on. Vềphươngdi ệnmi ễndị chhọc,nhi ềubi oFl avonoi dcókhảnăngkí chthích l i mpot ếbàosảnxuấti nt eferon,chốngvi rusxâm nhậpvàocơthểvàkì m hãm sựnhân l êncủavi rus. -Gi ảm đaudot ácdụngchốngcot hắt,gi ãncơtrơn.Làm gi ảm cácđám xuất huyếtnhỏtrongbệnhđáiđường. -MộtsốFl avonoi dcót ácdụngchốngkhốiul ànhvàáctí nh.Làm t ăngtạomáu dol àm t ăngt ổnghợpaxi tf ol i ccủavikhuẩnđườngruột ,t ăngsốl ượnghồngcầuvàt ỉ l ệhemogl obi n. -Loạit rừrốil oạnt hầnki nhcơdot hi ếuvi t ami nC. 2. 1. 2.Tani nt hựcvật Tani n(haychấtchát )rấtphổbi ếnt rongcơt hểt hựcvật ,cáct ani nt uycócấu t rúchóahọckhácnhaunhưngđềucóbảnchấtchungl àpol yphenol .Tani nt hi ênnhi ên đềul àhợpchấtcủaaxi tgal l i cvàdi gal l i cởdạngt ựdocũngnhưdạngkếthợpvới gl ucoza.Dướit ácdụngcủatani n,prot ei nsẽđôngvón,dacònnguyênsẽthànhda t huộcnghĩ al àt ạot hànhdarấtbềnvớinướcvàvớivisi nhvậtgâyt hối ,cót í nhdẻo, t ì nhđànhồi -Ngườit at hườngchi aTani nt hành2nhóm l à:Tani nt hủyphânpyrogal i c (Tani nGal l i c)vàTani nngưngt ụ(Tani nCat echi n). a.Tani nGal l i c(Tani nt hủyphânpyrogal i c) Thuộcnhóm nàycócáct ani nmàthànhphầnchí nhđểt ạopol ymert hườngl à estecủaaxi tgal l i cvớigốcđường,cácestekhôngmangđườngcủaaxi t phenol cacboni cvàcácest ecủaaxi tel l agovi cvớiđường. *Est ecủaaxi tgal l i cvớigốcđường -Thườnggọil àgal l otani nvànól ànhóm quant rọngnhấtt rongcáct ani nthủy phân,ngườit at hườnggặpnóởdạngdi ,t ri ,t etra,pent ahoặcởdạngpol ygal l i cest e (nhi ềuphânt ửaxi tgal l i cl i ênkếtvớigốcđườngt ạot hànhTani n) -Đạidi ệncủanhóm nàyl àβ-pent adi gal l oyl–D–gl ucozachi ếtt ừmộtcâyhạt t rầnTrungQuốccónhi ềuứngdụngt rongđờisốngnênhayđượcgọit ắtl àTani n
Trungquốc. *Est ecủaaxi tphenol cacboni c -Cáct ani ncủanhóm nàykhôngt ạoest evớicácgốcđườngmàt hayvàođól à axi tgal l i ct ạoest evớiaxi tphenol cacboni c. 10 -Đạidi ệncủanhóm nàyl àTeogal l i nl àmộtpol yoxi phenolvàcóởt rongchè t ươi Teogallin *Est ecủaaxi tel l agovi cvớiđường -CácTani nthuộcnhóm nàythườngphứct ạphơnvàcónhi ềuởthựcvậtnhi ệt đới .Nól àest ecủaaxi tel l agovi cvớiđường,cácaxi tgal l i cl àsảnphẩm đầut i ênđểt ạo raaxi tel l agovi c. b.Tani nCat echi n(Tani nngưngtụ) -Làhợpchấtdocáccat echi nngưngt ụvớinhaut heoki ểu“đầunốiđuôi ”(C6’ –C8vớicat echi n)hoặcki ểu“đuôinốiđuôi ”(C6’–C6’ ,vớigal ocat echi n)hoặcki ểu “đầunốiđầu”(C4–C8,vớiflavandi ol-3,4)t ạot hành.Tani nngưngt ụkhôngbịphân gi ảibởiaxi tvôcơcũngnhưbởienzi m. -Đạidi ệncủanhóm nàyl àtani ncótrongchè:l àhỗnhợppol ymercủacat echi n vàl eucoant hoxyani di n,cócôngt hứcnhưsau 11 Chấtl ượngcảm quancủachèphụthuộckhánhi ềuvàohợpchấtt ani n,bởinóchínhl à hợpchấtt ạoravịchátđặct rưngkhôngthểt hi ếucủacâychè.Độchátcaohaythấpt ùy t huộcvàot ỷl ệt ani nvàcácchấthòat ancót rongchè.Cót hểnóikhôngsail ắm l àt ất cảnhữngt huộctí nhcơbảncủanướcchènhư:màu,mùi ,vịđềul i ênquaní tnhi ềuđến t ani nvàcácdẫnxuấtcủatani n.Tani nt rongcâychèchủyếul àtani ncat echi nnên ngoàiđặct í nhquiđị nhchấtl ượngcảm quannócònl àhợpchấtcónhi ềuhoạtt í nhsi nh dượchọc. c.Tácdụngsi nhhọccủaTani n -Tani nl àm chomi ệngcócảm gi áckhô,se,l àm chobi ểubìcứngl ạivàgi ảm sựbài t i ết .Chonênt ani nt hườngdùngđểchếbi ếnt huốcsúcmi ệng,t huốct hụtâm hộhay ni ệuđạo.
-Mặcdùt ani ncótí nhgâydãnmạch,nhưngl ạicót ácdụngnhưmộtchấtcầm máunhẹ, dùngtrongsựcốchảymáumaoquản(nókếthợpvớiprot ei ntạot hànhcụcmáu) -Dot ani ncót í nhsátt rùngnênnócảnt rởcácquát rì nhl ênmencủavisi nhvật ,nócó khảnăngbì nht hườnghóahoạtđộngcủahệvikhuẩncóíchtrongruột,ngănngừaquá t rì nht hốirữa,si nhhơivànhữngrốil oạnkhácl àm cảnt rởhoạtđộngcủaruột. Tani ncótí nhchấtgâykếtt ủavớiancal oi tnênnócònđượcdùngt rongcáct rường hợpngộđộcdoancal oi t .