Ôn tập Hàm số mũ và logarit (Tài liệu sưu tầm)
180 câu trắc nghiệm
Câu 1: Tổng của các nghiệm phương trình là:
A. -1 B. 1 C. D.
Câu 2: Tích các nghiệm của phương trình là:
A. 16 B. C. 8 D.
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4
nghiệm phân biệt?
A. B.
C. D.
Câu 4: Giải phương trình , ta được số nghiệm thực là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5: Nghiệm thực lớn nhất của phương trình là:
A. -7 B. -3 C. 3 D. 7
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là S. Số nguyên nhỏ nhất thuộc
S là:
A. -9 B. -8 C. -7 D. -6
Câu 8: Giải phương trình :
A. B. C. D.
Câu 9: Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10: Số nghiệm thực dương của phương trình là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11: Cho , . Tính :
A. B. C. D.
Câu 12: Giải phương trình :
A. B. x = 7 C. x = -4 D. Vô nghiệm
Câu 13: Xác định m để phương trình có đúng 1 nghiệm:
A. B. C. D.
Câu 14: Tìm m để phương trình có đúng 1 nghiệm thuộc đoạn
A. B. C. D.
Câu 15: Cho ; . Tính theo a và b ta được:
A. B. C. D.
Câu 16: Rút gọn biểu thức ta được
A. B. C. D.
Câu 17: Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất:
A. B. C. D.
Câu 18: Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc khoảng :
A. B. C. D.
Câu 19: Tổng số nghiệm thực của 2 phương trình và là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20: Cho số thực dương m khác 1, biết phương trình có 3 nghiệm
thực phân biệt và . Tính .
A. B. C. D.
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm
thỏa mãn .
A. m = 3 B. m = 2 C. m = 1 D. m = -1
Câu 22: Cho b,c là độ dài 2 cạnh góc vuông và a là độ dài cạnh huyền của 1
tam giác vuông trong đó . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. B.
C. D.
Câu 23: (Chuyên Thái Bình 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt
A. B. C. D.
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có
nghiệm trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 25: Giải hệ phương trình , ta được nghiệm duy nhất (x;y). Tổng
x+y gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 14,6 B. 15,2 C. 14,8 D. 15,7
Câu 26: Giải phương trình :
A. x = 4 B. C. x = -1 D. vô nghiệm
Câu 27: Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 0 B.1 C. 2 D. 3
Câu 28: Với , phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt . Tìm
a để
A. B. C. D.
Câu 29: Tìm đạo hàm của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 30: Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có ít nhất
1 nghiệm dương?
A. m < 17 B. C. D.
Câu 32: Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có
2 nghiệm thực phân biệt?
A. B. C. D.
Câu 34: (Sở Bắc Ninh 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu? (1)
A. B. C. D.
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm
duy nhất:
A. B. C. D.
Câu 36: Giải phương trình :
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 4
Câu 37: Tập nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 38: Cho . Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 39: Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 40: Giái trị của biểu thức là:
A. 2018 B. -2018 C. D.
Câu 41: Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 42: Tìm các giá trị thực của a để phương trình có nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 43: Giải phương trình :
A. x = 0 B. x = -2 C. D.
Câu 44: Giải phương trình :
A. B. C. D. x = 2
Câu 45: Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 46: Giải phương trình :
A. x = 0 B. x = -1 C. x = 1 D. x = e
Câu 47: Giải phương trình trong khoảng :
A. B. C. D.
Câu 48: Giải phương trình :
A. x = 0 B. C. x = 1 D. x = 2
Câu 49: Xác định số nghiệm thực của phương trình :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 50: Số nghiệm nguyên của phương trình là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 51: Tìm nghiệm của phương trình ?
A. x = 0 B. x = 1 C. x = -1 D.
Câu 52: Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình = là 1 khoảng.
Tính độ dài L của khoảng đó:
A. L = 1 B. C. D.
Câu 53: Giải phương trình :
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 4
Câu 54: Với 2 số thực a,b thỏa mãn thỏa mãn phương trình có
nghiệm duy nhất, khẳng định nào sau đây là đúng:
A. B. C. D.
Câu 55: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 56: Tổng số nghiệm thực của 2 phương trình và là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 57: Giải phương trình :
A. B. x = 4 C. D. x = 1
Câu 58: Giải phương trình :
A. x = 9 B. x = 10 C. x = 1 D. x = 2
Câu 59: Giải phương trình :
A. x = 2 B. C. D. x = 1
Câu 60: Đạo hàm của hàm số là với a,b,c là các số thực. Tổng
a+b+c bằng:
A. 4 B. -4 C. 5 D. -5
Câu 61: Rút gọn biểu thức với x,y > 0, ta được:
A. B. C. D.
Câu 62: Giá trị của biểu thức là:
A. A = 3 B. A = 2 C. A = 1 D.
Câu 63: Giả sử biểu thức có nghĩa, giá trị của là:
A. B. C. D.
Câu 64: Với , giá trị của biểu thức là:
A. B. C. 1 D.
Câu 65: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 66: Tập xác định của hàm số là D. Có bao nhiêu số nguyên thuộc D?
A. 4 B. 5 C. 6 D. vô số
Câu 67: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 68: Tính giá trị của biểu thức :
A. 11 B. 15 C. -15 D. -11
Câu 69: Đặt , . Giá trị của là:
A. 147 B. -147 C. 99 D. -99
Câu 70: Tính giá trị của biểu thức :
A. A = 6 B. A = 9 C. A = 12 D. A = 3
Câu 71: Giá trị của biểu thức là:
A. A = 0 B. A = 1 C. A = D. A = 45
Câu 72: Cho a,b là 2 số thực dương khác 1, tính giá trị của biểu thức
theo a và b:
A. B. C. D.
Câu 73: Tập xác định của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 74: Cho 3 số thực dương x,y,x khác 1, đặt . Tính theo a và
b.
A. B. C. D.
Câu 75: Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y, biết rằng .
A. B. C. D.
Câu 76: Giải bất phương trình , ta được tập nghiệm S, số nguyên âm lớn
nhất thuộc S là :
A. -6 B. -5 C. -4 D. -7
Câu 77: Tập xác định của hàm số là;
A. B. C. D.
Câu 78: Tính đạo hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 79: Xét 2 số thức a, b thỏa mãn , tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
A. B. C. D.
Câu 80: Giải bất phương trình :
A. B. C. D.
Câu 81: Với , đồ thị của 2 hàm số và đối xứng với nhau qua
đường thẳng nào:
A. B. C. D.
Câu 82: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng (1;2).
A. B. C. D.
Câu 83: Với x > 0, tính đạo hàm của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 84: Cho 2 số thực a,b thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
A. B. C. D.
Câu 85: Giải hệ phương trình , ta được bao nhiêu nghiệm (x;y) ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 86: Cho 2 số thực dương a,b, a khác 1 thỏa mãn , . Tính ab.
A. B. C. D.
Câu 87: Cho 3 số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số được cho
trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 88: Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn . Tính .
A. B. C. D.
Câu 89: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
có tập xác định là R.
A. B. C. D.
Câu 90: (THPTQG 2017) Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình
có hai nghiệm phân biệt và phương trình có hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất Smin của .
A. 25 B. 17 C. 30 D. 33
Câu 91: Tìm tập nghiệm của bất phương trình :
A. B. C. D.
Câu 92: Cho 2 số thực dương a, b khác 1 và đồ thì 3 hàm số trên
cùng 1 hệ trục tọa độ như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 93: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng (1;3)?
A. B. C. D.
Câu 94: Cho 2 số thực x, y dương thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức .
A. B. C. D.
Câu 95: Cho 2 số thực dương a,b bất kì thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây
đúng:
A. B. C. D.
Câu 96: Giải phương trình :
A. B. C. x = 0 D. x = 2
Câu 97: Cho 2 số thực a, b thỏa mãn và . Mệnh đề nào sau đây
là đúng:
A. B. C. D.
Câu 98: Cho 2 số thực phân biệt a, b thỏa mãn . Tính .
A. B. 45 C. 204 D. 180
Câu 99: Đồ thị hàm số nào dưới đây đối xứng với đồ thì hàm số
qua đường thẳng y = x.?
A. B. C. D.
Câu 100: Biết (C1),(C2) ở hình bên là 1 trong bốn đồ thị hàm số ,
, và . Hỏi (C2) là đồ thị hàm số nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 101: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có
3 nghiệm thực phân biệt?
A. B. C. D. không có m
Câu 102: Đặt . Biểu thức biểu diễn theo a,b và c là:
A. B. C. D.
Câu 103: Cho 2 hàm số và . Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hàm số có tập xác định là
B.Đồ thị hàm sốnhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang
C. Khi a > 1, 2 hàm số đã cho đồng biến trên mỗi tập xác định tương ứng
của nó
D. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
Câu 104: Cho . Giá trị của biểu thức bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 105: Cho a, b là 2 số thực dương thỏa mãn. Tích của ab bằng:
A. 4 B. 16 C. 64 D. 256
Câu 106: TXĐ của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 107: Cho hàm số . Tính tổng
A. 2016 B. 1008 C. 2017 D. 4032
Câu 108: Cho và . Biểu diễn b theo a ta có:
A. B. C. D.
Câu 109: Hàm số có đồ thị (C) là một trong 4 hình dưới đây:
Hỏi đồ thị (C) là hình nào?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 110: Cho a,b,c,x,y,z là các số thực dương khác 1 thỏa mãn theo
thứ tự lập thành 1 cấp số cộng. Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. B.
C. D.
Câu 111: Cho phương trình . Với mọi số thực m không âm phương trình đã
cho có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số
Câu 112: Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn . Giá trị của biểu thức
T=ab+ac+bc bằng:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 113: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để bất phương trình nghiệm
đúng với mọi .
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 114: Tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 115: Gọi là 2 nghiệm của phương trình . Khi đó bằng:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 116: Cho a,b,c là các số thực dương khác 1 và đúng với mọi số thực
m âm. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. B. C. D.
Câu 117: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình có nghiệm
không âm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số
Câu 118: Cho . Mệnh đề đúng là:
A. B. C. D.
Câu 119: Cho a,b là 2 số tự nhiên lớn hơn 1 thỏa mãn a + b = 17 và là
số tự nhiên có 1598 chữ số. Cặp (a;b) thỏa mãn bài toán là:
A. (12;5) B. (11;6) C. (10;7) D. (13;4)
Câu 120: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 121: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến
trên là:
A. B. C. D.
Câu 122: Cho x,y,z là ba số thực dương thỏa mãn . Giá trị của
được viết dưới dạng trong đó là phân số tối giản. Giá trị của
p+q là:
A. 49 B. 48 C. 37 D. 52
Câu 123: Cho các số thực dương a,b,c khác 1 và đồ thị của 3 hàm số
trên cùng 1 hệ trục tọa độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 124: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A. B. C. D.
Câu 125: Đặt . Tính theo a và b.
A. B. C. D.
Câu 126: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có
2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
A. B. C. D.
Câu 127: Cho hàm số. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C.Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng và
D. Hàm số đã cho đồng biến trên
Câu 128: Với x,y,z,t là các số tự nhiên đôi một nguyên tố cùng nhau thỏa
mãn
Tính
A. P = 38 B. P = 28 C. P = 68 D. P = 98
Câu 129: Với , đồ thị 2 hàm số và đối xứng với nhau qua
đường thẳng nào?
A. y = x B. y = -x C. y = x + 1 D. y = -x + 1
Câu 130: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng (0;1)?
A. B. C. D.
Câu 131: Cho hai số thực dương a, b bất kì khác 1. Mệnh đề đúng là:
A. B. C. D.
Câu 132: Tính đạo hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 133: Giả sử x,y,z là các số thực thỏa mãn
. Mệnh đề đúng là:
A. B. C. D.
Câu 134: Đạo hàm của hàm số là;
A. B.
C. D.
Câu 135: Cho hàm số . Nghiệm của phương trình y' = 0 là:
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = e
Câu 136: Cho hàm số . Hệ thức đúng là:
A. B. C. D.
Câu 137: Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 138: Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 139: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. e B. C. D. 1
Câu 140: Giá trị lớn nhất của hàm số trên là:
A. B. 5e C. D. -5e
Câu 141: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng -3. Khi đó giá
trị lớn nhất mà m có thể nhận là:
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 142: Giá trị lớn nhất của hàm số trên là:
A. -9 B. -7 C. -13 D. 2
Câu 143: Biết hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn bằng 1. Khi
đó tham số thực a thỏa mãn:
A. B. C. D.
Câu 144: Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số có giá trị nhỏ
nhất trên đoạn bằng 18.
A. m = -1 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 0
Câu 145: Gọi D là tập xác định của hàm số . Có bao nhiêu số nguyên
thuộc D?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 9
Câu 146: Tìm tập xác định của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 147: Cho hàm số có tập xác định là D. Có bao nhiêu số nguyên
thuộc D?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 148: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định với mọi x là
số thực?
A. B. C. D.
Câu 149: Trong các hàm số sau đây. Hàm số nào có tập xác định khác với
tập xác định của các hàm số còn lại?
A. B.
C. D.
Câu 150: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số xác định với
mọi .
A. B. C. D.
Câu 151: Cho . Biết với m,n là các số tự nhiên và tối
giản. Tính :
A. 2018 B. -2018 C. 1 D. -1
Câu 152: Cho và trong đó a,b,c là các số nguyên. Giá trị của
biểu thức bằng:
A. 4 B. 19 C. 10 D. 15
Câu 153: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số có cực trị?
A. B. C. D.
Câu 154: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch
biến trên .
A. B. m = 0 C. D.
Câu 155: Cho a,b là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn . Giá trị của
biểu thức là:
A. 2019 B. 2020 C. 2017 D. 2016
Câu 156: Xét 2 số thực dương a,b tùy ý. Đặt và . Khẳng định nào
sau đây là đúng:
A. B. C. D.
Câu 157: Tính đạo hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 158: Tập xác định của hàm số là một khoảng có độ dài với
là phân số tối giản: Giá trị của m+n bằng:
A. 19 B. 31 C. 271 D. 319
Câu 159: Cho hàm số và . Khẳng định đúng là:
A. B. C. D.
Câu 160: Cho 2 số thực a,b thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của tổng a + b
là:
A. B. C. D.
Câu 161: Cho . Tính theo m,n,p với giả thiết các biểu thức đều
có nghĩa.
A. B. C. D.
Câu 162: Rút gọn biểu thức với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa
ta được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 163: Cho . Tính tổng :
A. T = 82 B. T = 24 C. T = 89 D. T = 32
Câu 164: Cho và . Giá trị của là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 165: Cho và .Giá trị của n là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 166: Cho biết và logn là độ dài 3 cạnh của tam giác và n là số tự
nhiên. Có bao nhiêu giá trị n thỏa mãn:
A. 895 B. 894 C. 893 D. 892
Câu 167: Cho biết a,b > 0 và theo thứ tự là số hạng đầu, số hạng thứ
hai và số hạng thứ 3 của một cấp số cộng. Số hạng thứ 2016 là . Giá
trị của n là:
A. 36270 B.36275 C. 36265 D. 36260
Câu 168: Hình vuông ABCD có diện tuchs bằng 36, AB song song với trục hoành
và A,B,C lần lượt thuộc đồ thì các hàm số , và . Giá trị của
a là:
A. B. C. D.
Câu 169: Cho a,b là các số nguyên dương thỏa mãn . Giá trị lớn nhất
của ab là:
A. 500 B. 375 C. 250 D. 125
Câu 170: Cho . Tính
A. B. C. D.
Câu 171: Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 172: Tìm số giá trị nguyên của m trong đoạn để hàm số có 3
điểm cực trị?
A. 2017 B. 2016 C. 2019 D. 1
Câu 173: (Trần Hưng Đạo – Ninh Bình) Bạn Hùng trúng tuyển vào trường đại
học A nhưng vì lí do không đủ nộp học phí nên Hùng quyết định vay ngân hàng
trong 4 năm, mỗi năm vay 3.000.000 đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/năm.
Sau khi tốt nghiệp đại học, bạn Hùng phải trả góp hàng tháng số tiền t
(không đổi) cùng với lãi suất 0,25%/tháng trong vòng 5 năm. Số tiền t hàng
tháng mà Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến kết quả hàng đơn vị) là:
A. 232518 đồng. B. 309604 đồng. C. 215456 đồng. D. 232289 đồng.
Câu 174: (Chuyên Sơn La) Một người gửi tiết kiệm 10.000.000 đồng vào một
ngân hàng với lãi suất 0,56%/tháng theo hình thức lãi kép. Giả sử cuối mỗi
tháng người đó phải rút ra 200.000 đồng để trả tiền điện . Hỏi số tiền còn
lại của người đó sau một năm là bao nhiêu (làm tròn sau dấu phẩy ba chữ
số).
A. 8217771,484 đồng B. 8217771,483 đồng
C. 8217772,484 đồng D. 8217772,483 đồng.
Câu 175: (Sở GD&ĐT Bắc Ninh) Chị Minh vay ngân hàng 300 triệu đồng theo
phương thức trả góp để mua nhà. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ
nhất chị Minh trả 5,5 triệu đồng và chịu lãi với số tiền chưa trả là 0,5%
mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu, chị Minh trả hết
số tiền trên.
A. 64 tháng B. 54 tháng C.63 tháng D. 55 tháng
Câu 176: (Sở GD&ĐT Bạc Liêu) Một người vay ngân hàng 40 triệu đồng để mua
một chiếc xe với lãi suất là 0,85%/tháng và hợp đồng thỏa thuận là trả 500
nghìn đồng mỗi tháng. Sau một năm mức lãi suất ngân hàng được điều chỉnh
lên là 1,15%/tháng và người vay muốn nhanh chóng hết nợ nên đã thả thuận
trả 1 triệu 500 nghìn đồng trên một tháng (trừ tháng cuối). Hỏi phải mất
bao nhiêu lâu người đó mới trả dứt nợ.
A. 30 tháng B. 31 tháng C.42 tháng D. 43 tháng
Câu 177: (Lê Quý Đôn – Hà Nội) Ông An gửi gói tiết kiệm tích lũy cho con
tại một ngân hàng
với số tiền tiết kiệm ban đầu là 200.000.000 VNĐ, lãi suất 7%/năm. Từ năm
thứ 2 trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản số tiền 20.000.000 VNĐ.
Ông không rút lãi định kì hàng năm. Biết rằng, lãi suất định kì hàng năm
không thay đổi. Hỏi sau 18 năm, số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là
bao nhiêu?
A. 1.335.967.000 VNĐ B. 1.686.898.000 VNĐ
C. 743.585.000 VNĐ D. 739.163.000 VNĐ
Câu 178: (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương) Một người mỗi tháng đều đặn gửi
vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất
0,6%/tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số
tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. 535.000 đồng B. 635.000 đồng C. 613.000 đồng D. 643.000 đồng
Câu 179: (Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – Lần 2) Một bác nông dân vừa bán
một con trâu được số tiền là 20.000.000 đồng. Do chưa cần dùng đến tiền
nên bác nông dân mang toàn bộ số tiền đi
gửi tiết kiệm ngân hàng loại kì hạn 6 tháng với lãi suất kép là 8,5% một
năm. Hỏi sau 5 năm 8 tháng bác nông dân nhận được bao nhiêu tiền cả vốn
lẫn lãi (làm tròn đến hàng đơn vị)?. Biết
rằng bác nông dân đó không rút vốn cũng như lãi trong tất cả các định kì
trước và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo không kì
hạn 0,01% một ngày (1 tháng tính 30 ngày).
A. 30803311 đồng B. 33083311 đồng C. 31803311 đồng D. 32833110
đồng
Câu 180: (Sở GD&ĐT Hà Nội) Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền
với lãi suất
6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn
ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x ) ông Việt gửi vào
ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30
triệu đồng.
A. 150 tr đồng B. 154 tr đồng C. 145 tr đồng D. 140 tr đồng
Đáp án
1 A 21 A 41 C 61 C 81 B 2 D 22 A 42 D 62 A 82 D 3 C 23 C 43 D 63 B 83 A 4 C 24 B 44 A 64 A 84 C 5 C 25 D 45 B 65 D 85 C 6 C 26 A 46 A 66 C 86 A 7 B 27 B 47 D 67 B 87 C 8 C 28 C 48 C 68 D 88 A 9 C 29 B 49 B 69 B 89 D 10 B 30 B 50 B 70 B 90 C 11 A 31 C 51 B 71 A 91 B 12 B 32 C 52 B 72 D 92 B 13 B 33 C 53 A 73 D 93 D 14 D 34 C 54 C 74 B 94 B 15 B 35 D 55 D 75 D 95 A 16 A 36 A 56 C 76 A 96 A 17 D 37 B 57 A 77 C 97 C 18 A 38 B 58 B 78 B 98 D 19 B 39 D 59 C 79 B 99 D 20 D 40 A 60 B 80 C 100 A
101 C 121 C 141 C 161 C 102 B 122 A 142 B 162 A 103 D 123 B 143 A 163 C 104 C 124 C 144 B 164 A 105 A 125 D 145 A 165 D 106 B 126 D 146 D 166 C 107 B 127 B 147 B 167 B 108 B 128 B 148 C 168 A 109 A 129 B 149 C 169 B 110 D 130 C 150 C 170 A 111 A 131 B 151 D 171 C 112 D 132 A 152 D 172 A 113 B 133 D 153 A 173 D 114 D 134 C 154 B 174 A 115 C 135 B 155 A 175 A 116 C 136 C 156 D 176 D 117 B 137 B 157 A 177 A 118 A 138 C 158 C 178 B 119 B 139 C 159 B 179 C 120 D 140 A 160 B 180 C