TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG –K46
1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là: 2. Do có sự phân công lao động trong xã hội 3. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội. 4. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm. 5. Do ý chí của con người trong xã hội. 6. Hình thái kinh tế – xã hội nào là chưa có Nhà nước? 7. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa 8. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản nguyên thủy 9. Hình thái kinh tế – xã hội Tư bản chủ nghĩa 10. Hình thái kinh tế – xã hội Chiếm hữu nô lệ 11. Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là: 12. Một xã hội độc lập 13. Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống 14. Một tập đoàn người không có cùng quan hệ huyết thống 15. Một tổ chức độc lập 16. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì: 17. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên 18. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử 19. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến 20. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người 21. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai: a) Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấp b) Thời kì xã hội loài người chưa có giai cấp, thì Nhà nước chưa xuất hiện c) Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người d) Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử 22. Khi nghiên cứu về bản chất nhà nước thì khẳng định nào sau đây là đúng? 23. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội 24. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác 25. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp 26. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội 27. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện: 28. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội 29. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác 30. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội 31. Cả A, B, C đều đúng 32. Bản chất xã hội của nhà nước được thể hiện:
33. Nhà nước là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấp 34. Nhà nước là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để trấn áp lại thiểu số giai cấp bóc lột đã bị lật đổ cùng với bọn tội phạm phản động
35. Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và đảm đương các công việc chung của xã hội
36. Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm trong tay giai cấp cầm quyền 37. Nhà nước nào cũng có chức năng: 38. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội 39. Tổ chức và quản lý nền kinh tế 40. Đối nội và đối ngoại 41. Thiết lập mối quan hệ ngoại giao 42. Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai? 43. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau 44. Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại 45. Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chức năng đối nội 46. Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại 47. Tổ chức nào dưới đây có quyền lực công: 48. Các tổ chức phi chính phủ 49. Các Tổng công ty 50. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 51. Nhà nước 52. Hình thức Nhà nước Việt Nam dước góc độ chính thể: 53. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ tư sản 54. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế 55. Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính 56. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ 57. Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam là chế độ: 58. Dân chủ chủ nô 59. Dân chủ quý tộc 60. Dân chủ tư sản 61. Dân chủ xã hội chủ nghĩa 62. “Nhà nước là một bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác” là định nghĩa của: 63. C. Mac 64. Angghen 65. Lênin 66. Hồ Chí Minh 67. Nhà nước nào dưới đây là nhà nước liên bang? 68. Việt Nam 69. Trung Quốc 70. Pháp 71. Ấn Độ 72. Câu 17: Nhà nước nào dưới đây là nhà nước đơn nhất? 73. Đức 74. Australia 75. Singapo
76. Nauy 77. Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước Xã hội chủ nghĩa? 78. Việt nam 79. Trung Quốc 80. Campuchia 81. CuBa 82. Chế độ phản dân chủ là 83. Nhà nước độc tài 84. Vi phạm các quyền tự do của nhân dân 85. Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân 86. Tất cả các câu trên đều đúng 87. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là: 88. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế 89. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến 90. Hình thức chính thể quân chủ đại nghị 91. Cả câu b và c đều đúng 92. Quyền lực của Vua trong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối luôn: 93. Bị hạn chế 94. Vô hạn 95. Cả a và b đều sai 96. Cả a và b đều đúng 97. Chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là: 98. Chính thể cộng hòa nghị viện 99. Chính thể cộng hòa tổng thống 100. Chính thể cộng hòa lưỡng tính 101. Chính thể quân chủ đại nghị 102. Việt Nam có quan hệ ngoại giao với các khu vực: 103. Châu Á Thái Bình Dương – Châu Âu – Châu Mỹ 104. Châu Phi – Trung Đông 105. Cả a và b đều đúng 106. Cả a và b đều sai 107. Quốc hội nước CNXHCN Việt Nam được bầu bởi: 108. Mọi công dân Việt Nam 109. Công nhân Việt Nam 18 tuổi trở lên 110. Công dân Việt Nam từ 21 trở lên 111. Công dân Việt Nam và người không có quốc tịch 112. Một trong những bản chất của nhà nước là: 113. Nhà nước có chủ quyền quốc gia 114. Tính xã hội 115. Đặt ra thuế và thu thuế dưới hình thức bắt buộc 116. Cả a,b,c đều đúng 117. Cơ quan nhà nước nào sau đây có vai trò tổ chức thực hiện pháp luật trên thực tế. 118. Chính phủ 119. Cơ quanđại diện 120. Toà án 121. Cả a,b,c đều đúng
122.
127.
Quyền công tố trước toà là: 123. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật 124. Quyền khiếu nại tố cáo của nhân dân 125. Quyền xác định tội phạm 126. Cả a,b,c đều đúng Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức theo nguyên tắc nào:
128.
Tập trung dân chủ; Pháp chế XHCN; Đảm bảo sự lãnh đạo của ĐCS
129.
Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp giữa các CQNN trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp
130.
Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào tổ chức và hoạt động của nhà nước.
131. 132.
137.
142.
147.
152.
157.
Tất cả các phương án đều đúng Khi nghiên cứu về bộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào sau đây là đúng? 133. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của nhà nước 134. Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp 135. Hội đồng nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra 136. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì: 138. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật 139. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất 140. Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành 141. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương Việc thực hiện quyền lực trong nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có sự: 143. Phân chia quyền lực 144. Phân công, phân nhiệm và phối hợp trong việc thực hiện quyền lực nhà nước 145. Ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp được giao tách bạch cho 3 cơ quan Quốc hội, Chính phủ và Tòa án 146. Tập trung quyền lực vào Quốc hội và Chính phủ Cơ quan thường trực của Quốc hội nước ta là: 148. Ủy ban Quốc hội 149. Ủy ban thường vụ Quốc hội 150. Ủy ban kinh tế và ngân sách 151. Ủy ban đối nội và đối ngoại Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta được thể hiện: 153. Quyền lực nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao, do nhân dân bầu ra theo nhiệm kỳ 154. Quyền lực nhà nước thuộc về người đứng đầu nhà nước 155. Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay một phần vào trong tay người đứng đầu nhà nước 156. Cả A, B, C đều đúng Bộ máy nhà nước nói chung thường có mấy hệ thống cơ quan: 158. Một hệ thống cơ quan 159. Hai hệ thống cơ quan 160. Ba hệ thống cơ quan
161.
Bốn hệ thống cơ quan 162. Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa có chủ quyền quốc gia khi nào? 163. Năm 1930 164. Năm 1945 165. Năm 1954 166. Năm 1975 167. Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam theo nguyên tắc nào? 168. Phân quyền 169. Tập quyền XHCN 170. Tam quyền phân lập 171. Quyền lực nhà nước tập trung thống nhất vào Quốc hội và Chính phủ 172. Bản chất Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện: 173. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân 174. Là nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân 175. Nhân dân được kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước 176. Cả A, B, C đều đúng 177. Chức năng đối nội của Nhà nước Việt Nam được thể hiện: 178. Gia nhập các tổ chức quốc tế và khu vực 179. Tổ chức và quản lý nền kinh tế, thiết lập quan hệ đối ngoại 180. Tổ chức và quản lý các mặt kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học - công nghệ, bảo đảm trật tự an toàn xã hội và các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân 181. Bao gồm cả A, B, C 182. Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có các loại cơ quan? 183. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp 184. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ, cơ quan xét xử 185. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát 186. Cả A, B, C đều đúng 187. Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội là: 188. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất 189. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân 190. Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp 191. Cả A, B, C đều đúng 192. Hình thức cấu trúc lãnh thổ của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: 193. Nhà nước đơn nhất 194. Nhà nước liên bang 195. Nhà nước liên minh 196. Nhà nước tự trị 197. Hình thức chính thể của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: 198. Quân chủ 199. Cộng hòa 200. Cộng hòa dân chủ 201. Quân chủ đại nghị 202. Chủ tịch nước ta có quyền: 203. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước 204. Lập hiến và lập pháp 205. Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại
206.
Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh 207. Hội đồng nhân dân các cấp là: 208. Do Quốc hội bầu ra 209. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương 210. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương 211. Cơ quan chấp hành Hiến pháp, luật, các văn bản của các cơ quan nhà nước cấp trên 212. Khi nghiên cứu về chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam, thì khẳng định nào sau đây là sai? 213. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập pháp 214. Chính phủ là cơ quan hành pháp 215. Viện kiểm sát là cơ quan duy nhất có quyền truy tố người phạm tội 216. Tòa án là cơ quan duy nhất có quyền xét xử và thi hành án 217. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì Ủy ban nhân dân các cấp là: 218. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương 219. Cơ quan đại diện cho y chí của nhân dân ở địa phương 220. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương 221. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương 222. Ủy ban thường vụ quốc hội là cơ quan thuộc: 223. Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước 224. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước 225. Hệ thống cơ quan xét xử 226. Hệ thống cơ quan kiểm sát 227. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền hành pháp? 228. Quốc hội 229. Chính Phủ 230. Toà án 231. Viện kiểm sát 232. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền tư pháp? 233. Quốc Hội và Tòa án 234. Tòa án và Viện Kiểm sát 235. Quốc hội và Chính phủ 236. Chính phủ và Viện Kiểm sát. 237. Bộ Công thương là cơ quan trực thuộc: 238. Quốc Hội 239. Ủy ban thường vụ Quốc hội 240. Chính phủ 241. Cơ quan quyền lực nhà nước 242. Hội đồng nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là: 243. Do Chính phủ bầu ra 244. Do nhân dân địa phương bầu ra 245. Do Quốc Hội bầu ra 246. Do Ủy ban nhân dân bầu ra 247. Ủy Ban nhân dân các cấp trong bộ máy nhà nước Việt Nam là: 248. Do Chính phủ bầu ra 249. Do nhân dân địa phương bầu ra
250. 251.
Do Quốc Hội bầu ra Do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra 252. Ủy ban nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là cơ quan thuộc: 253. Hệ thống cơ quan Quyền lực nhà nước 254. Hệ thống cơ quan Hành chính nhà nước 255. Hệ thống cơ quan Xét xử 256. Hệ thống cơ quan Kiểm sát 257. Quốc Hội khóa XII của nhà nước ta có nhiệm kỳ: 258. 2 năm 259. 3 năm 260. 4 năm 261. 5 năm 262. Chủ tịch nước Việt Nam hiện nay là người đứng đầu: 263. Chính phủ 264. Quốc Hội 265. Nhà nước 266. Cả A,B,C đều đúng 267. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam hiện nay, Chủ tịch nước là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt Nhà nước CHXHCN. Việt Nam về: 268. Điều hành mọi hoạt động của đất nước 269. Quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước 270. Đối nội và đối ngoại 271. Cả A,B,C đều đúng
272.
277.
282.
287.
292.
Nguyên nhân ra đời của nhà nước và pháp luật là: 273. Hoàn toàn giống nhau 274. Hoàn toàn khác nhau 275. Do nhu cầu chủ quan của xã hội 276. Do nhu cầu khách quan của xã hội Nhà nước có những biện pháp nào nhằm tuyên truyền, phổ biến pháp luật? 278. Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng 279. Đưa kiến thức pháp luật vào chương trình giảng dạy trong trường học 280. Đưa các văn bản pháp luật lên mạng Internet để mọi người cùng tìm hiểu 281. Cả A, B, C đều đúng Pháp luật xuất hiện là do: 283. Xuất phát từ ý chí của giai cấp thống trị trong xã hội 284. Nhà nước tự đặt ra 285. Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận 286. Xuất phát từ những phong tục, tập quán, tín điều tôn giáo trong xã hội Pháp luật có thuộc tính cơ bản là: 288. Tính cưỡng chế 289. Tính xác định chặt chẽ về hình thức 290. Tính quy phạm và phổ biến 291. Cả A, B, C đều đúng Pháp luật có mấy thuộc tính cơ bản ? 293. 2
294. 295. 296.
3 4 5 297. Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện: 298. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính 299. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt 300. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật 301. Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài 302. Những quy phạm xã hội tồn tại trong chế độ cộng sản nguyên thủy là: 303. Đạo đức 304. Tập quán 305. Tín điều tôn giáo 306. Cả A, B, C đều đúng 307. Đáp án nào sau đây thể hiện vai trò của pháp luật? 308. Là phương tiện để nhân dân phục vụ lợi ích cho riêng mình 309. Là phương tiện để Nhà nước quản lí mọi mặt đời sống xã hội 310. Là công cụ để Nhà nước cưỡng chế đối với mọi người trong xã hội 311. Cả a, b, c đều đúng 312. Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội: 313. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân 314. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo 315. Nghị quyết của Quốc Hội 316. Điều lệ của Đảng cộng sản 317. Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật: 318. Điều lệ của hội đồng hương 319. Nghị quyết của Đảng cộng sản 320. Nghị quyết của Quốc hội 321. Điều lệ của Đảng cộng Sản 322. Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? a) Luật giáo dục b) Thông tư c) Nghị định d) Nghị quyết 323. Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật? 324. Bộ luật; 325. Hiến pháp 326. Nghị quyết của Quốc hội 327. Cả A,B,C đều đúng 328. Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là: 329. Nghị định 330. Chỉ thị 331. Nghị quyết 332. Thông tư 333. Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lí cao nhất là: 334. Hiến pháp 335. Luật hình sự
336. 337.
Luật dân sự Luật hiến pháp 338. Văn bản luật là loại văn bản do: 339. Quốc Hội ban hành 340. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định 341. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành 342. Chính phủ ban hành 343. Nhà nước và pháp luật là hai yếu tố đều thuộc 344. Cơ sở hạ tầng 345. Kiến trúc thượng tầng 346. Quan hệ sản xuất thống trị 347. Cả ba câu trên đều sai 348. Kiểu pháp luật phong kiến thể hiện ý chí của 349. Giai cấp địa chủ 350. Giai cấp thống trị 351. Giai cấp phong kiến 352. Cả ba câu trên đều đúng 353. Có bao nhiêu kiểu pháp luật đã và đang tồn tại? 354. 2 355. 3 356. 4 357. 5 358. Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có . . . . . . . . . . . . hình thức pháp luật, đó là . . . . . . . . . . . . . . . . . . 359. 4 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật 360. 3 - tập quán pháp, tiền lệ pháp… văn bản quy phạm pháp luật 361. 2 - tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật 362. 1 - văn bản quy phạm pháp luật 363. Tập quán pháp là: 364. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật 365. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật 366. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật 367. Cả a,b,c đều đúng 368. Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến là: 369. Tiền lệ pháp 370. Điều lệ pháp 371. Tập quán pháp 372. Văn bản quy phạm pháp luật
373.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về pháp luật thì: 374. Pháp luật là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử 375. Pháp luật là một hiện tượng xã hội 376. Pháp luật là một hiện tượng tự nhiên 377. Pháp luật là một hiện tượng tồn tại mãi mãi cùng với sự tồn tại của lịch sử xã hội loài người
378.
Pháp luật là: 379. Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội 380. Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã hội 381. Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định 382. Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện 383. Khi nghiên cứu về bản chất của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai? 384. Pháp luật là ý chí giai cấp thống trị được đề lên thành luật 385. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội 386. Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính xã hội 387. Pháp luật vừa mang tính chủ quan lại vừa mang tính khách quan 388. Bản chất giai cấp của pháp luật được thể hiện: 389. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật 390. Pháp luật chính là sự phản chiếu thực tại khách quan 391. Pháp luật là công cụ hữu hiệu để tổ chức quản lý xã hội 392. Cả a, b, c đều đúng 393. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Xuất phát từ . . . . . . . . . . . . . . . . , cho nên bất cứ nhà nước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội. 394. Tính cưỡng chế của pháp luật 395. Tính quy phạm và phổ biến của pháp luật 396. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật 397. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật 398. Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng: 399. Đường lối, chính sách của Nhà nước 400. Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật của Nhà nước 401. Cưỡng chế nhà nước 402. Cả A, B, C đều đúng 403. Pháp luật có chức năng: 404. Là phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội 405. Điều chỉnh và bảo vệ các quan hệ xã hội chủ yếu 406. Là cơ sở để hoàn thiện bộ máy nhà nước 407. Cả A, B, C đều đúng 408. Vai trò của pháp luật được thể hiện: 409. Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân trong xã hội 410. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý xã hội 411. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội và bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân 412. Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những hành vi vi phạm pháp luật và tội phạm 413. Pháp luật là phương tiện để: 414. Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân 415. Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản lý mọi mặt đời sống xã hội 416. Hoàn thiện bộ máy nhà nước và tạo lập mối quan hệ ngoại giao 417. Cả A, B, C đều đúng 418. Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào?
419. 420. 421. 422.
Xã hội không có tư hữu Xã hội không có giai cấp Xã hội không có nhà nước Cả A, B, C đều đúng 423. Đáp án nào sau đây thể hiện thuộc tính của pháp luật? 424. Tính chính xác 425. Tính quy phạm và phổ biến 426. Tính minh bạch 427. Cả A, B, C đều đúng 428. Khi nghiên cứu về các thuộc tính của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai? 429. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào khi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài 430. Việc tuân theo pháp luật thường phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người 431. Pháp luật là thước đo cho hành vi xử sự của con người 432. Pháp luật và đạo đức điều mang tính quy phạm 433. Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội: 434. Hoàn toàn giống nhau 435. Hoàn toàn khác nhau 436. Có điểm giống nhau và khác nhau 437. Chỉ có điểm khác nhau, không có điểm giống nhau 438. Khi nghiên cứu về chức năng của pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng? 439. Pháp luật là công cụ bảo vệ tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội 440. Pháp luật điều chỉnh tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội 441. Pháp luật nghiêm cấm những hành vi xâm hại, làm ảnh hưởng đến các quan hệ xã hội mà nó điều chỉnh 442. Cả A, B,C đều đúng 443. Khi nghiên cứu về kiểu pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng? 444. Tương ứng với 5 hình thái kinh tế - xã hội, thì có 5 kiểu pháp luật 445. Tương ứng với mỗi chế độ xã hội thì có một kiểu pháp luật 446. Tương ứng với mỗi kiểu nhà nước thì có một kiểu pháp luật 447. Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế - xã hội, thì có một kiểu pháp luật 448. Điểm giống nhau của các kiểu pháp luật trong lịch sử là: 449. Đều mang tính đồng bộ 450. Đều mang tính khách quan 451. Đều thể hiện ý chí của giai cấp thống trị 452. Đều thể hiện ý chí của nhân dân trong xã hội 453. Nhà nước và pháp luật có mối quan hệ: 454. Là tiền đề 455. Là cơ sở của nhau 456. Cùng tác động đến nhau 457. Các câu trên đều đúng 458. Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế thì khẳng định nào sau đây là sai? 459. Kinh tế giữ vai trò quyết định đối với pháp luật 460. Pháp luật không quan hệ gì với kinh tế 461. Pháp luật luôn có sự tác động tích cực đến sự phát triển của nền kinh tế 462. Khi kinh tế có sự thay đổi, sẽ kéo theo sự thay đổi của pháp luật
463.
Pháp luật và chính trị là hai hiện tượng do: a) Kiến trúc thượng tầng quyết định b) Cơ sở hạ tầng kinh tế của xã hội quyết định c) Nhà nước quyết định d) Cả A, B, C đều đúng 464. Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức thì khẳng định nào sau đây là sai? 465. Pháp luật và đạo đức đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng 466. Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội 467. Pháp luật và đạo đức đều là quy phạm có tác dụng điều chỉnh đến hành vi xử sự của con người trong xã hội 468. Pháp luật và đạo đức đều được nhà nước sử dụng để điều chỉnh tất cả các quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội 469. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Kiểu pháp luật là tổng thể các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của pháp luật, thể hiện bản chất giai cấp và những điều kiện tồn tại, phát triển của pháp luật trong. . . . . . . . . . . . . . 470. Một nhà nước nhất định 471. Trong một giai đoạn lịch sử nhất định 472. Một chế độ xã hội nhất định 473. Một hình thái kinh tế – xã hội nhất định 474. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Hình thức . . . . . . . . . . . . do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định, trong đó có những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần trong đời sống xã hội. 475. Văn bản quy phạm pháp luật 476. Tập quán pháp 477. Tiền lệ pháp 478. Án lệ pháp 479. Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức pháp luật tiến bộ nhất vì: 480. Được nhà nước thừa nhận từ một số tập quán đã lưu truyền trong xã hội 481. Luôn có tính rõ ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quan hệ xã hội trên các lĩnh vực khác nhau 482. Ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới 483. Cả A, B, C đều đúng 484. Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng: 485. Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong 486. Có nhiều nét tương đồng với nhau và có sự tác động qua lại lẫn nhau 487. Cùng thuộc kiến trúc thượng tầng 488. Cả A, B, C đều đúng 489. Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chúng ta thấy rằng: 490. Pháp luật và kinh tế đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng 491. Pháp luật giữ vai trò chủ đạo, quyết định đối với kinh tế 492. Pháp luật vừa chịu sự tác động, chi phối của kinh tế; đồng thời lại vừa có sự tác động đến kinh tế rất mạnh mẽ 493. Pháp luật và kinh tế có nhiều nét tương đồng với nhau 494. Mối quan hệ giữa pháp luật với chính trị được thể hiện: 495. Pháp luật là linh hồn của đường lối chính trị 496. Việc thực hiện pháp luật là thực tiễn để kiểm nghiệm về tính đúng đắn và hiệu quả của đường lối chính trị
497.
499.
504.
Việc thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng luôn phải dựa trên ý thức pháp luật của nhân dân 498. Cả A, B, C đều đúng Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng: 500. Đều mang tính quy phạm 501. Đều mang tính bắt buộc chung 502. Đều là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn 503. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội: 505. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân 506. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo 507. Nghị quyết của Quốc Hội 508. Điều lệ của Đảng cộng Sản 509. Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật: 510. Điều lệ của hội đồng hương 511. Nghị quyết của Đảng cộng sản 512. Nghị quyết của Quốc Hội 513. Điều lệ của Đảng cộng Sản 514. Luật giáo dục do cơ quan nào sau đây ban hành? 515. Bộ Giáo dục, Đào tạo 516. Ủy ban thường vụ Quốc hội 517. Chính phủ 518. Quốc hội 519. Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? 520. Luật giáo dục 521. Chỉ thị 522. Nghị định 523. Nghị quyết 524. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu: . . . . . . . . . . . là văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành. 525. Pháp lệnh 526. Quyết định 527. Văn bản dưới luật 528. Văn bản luật 529. Chính phủ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây: 530. Chỉ thị 531. Thông tư 532. Nghị định 533. Quyết định 534. Văn bản quy phạm pháp luật có mấy loại: 535. 3 loại là: Hiến pháp; Đạo luật, bộ luật; văn bản dưới luật 536. 2 loại là: Văn bản luật; văn bản dưới luật 537. 2 loại là: Văn bản luật; văn bản áp dụng pháp luật 538. 1 loại là: bao gồm tất cả các văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
539.
544.
549.
554.
559.
564.
569.
574.
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật? 540. Luật, bộ luật 541. Hiến pháp 542. Nghị quyết của Quốc hội 543. Cả A,B,C đều đúng Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là: 545. Nghị định 546. Chỉ thị 547. Nghị quyết 548. Thông tư Văn bản quy phạm pháp luật giá trị pháp lí cao nhất là: 550. Hiến pháp 551. Luật hình sự 552. Luật dân sự 553. Luật Hành chính Văn bản luật là loại văn bản do: 555. Quốc Hội ban hành 556. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định 557. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành 558. Chính phhủ ban hành Thực hiện pháp luật là: 560. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật nhằm làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống. 561. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật luôn có sự tham gia của nhà nước. 562. Một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể pháp luật. 563. Quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật Tuân thủ pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó: 565. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm. 566. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hành vi mà pháp luật ngăn cấm. 567. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực. 568. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định. Thi hành pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó: 570. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực. 571. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm. 572. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat động mà pháp luật ngăn cấm. 573. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định. Sử dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó: 575. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định. 576. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực. 577. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm. 578. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat động mà pháp luật
ngăn cấm. Áp dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó: 580. Luôn luôn có sự tham gia của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 581. Nhà nước tổ chức cho các chủ thể pháp luật thực hiện những quy định của pháp luật 582. Nhà nước bắt buộc các chủ thể pháp luật phải thực hiện những quy định của pháp luật. 583. Các chủ thể pháp luật tự mình thực hiện những quy định của pháp luật. 584. Tìm đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do ……. , xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. 585. Chủ thể có năng lực pháp luật thực hiện 586. Chủ thể có năng lực hành vi thực hiện 587. Chủ thể đủ 18 tuổi thực hiện 588. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện 589. Vi phạm pháp luật có mấy dấu hiệu cơ bản? 590. 2 591. 3 592. 4 593. 5 594. Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động? 595. Xúi giục người khác trộm cắp tài sản 596. Đe dọa giết người 597. Không đóng thuế 598. Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có 599. Hành vi nào sau đây là hành vi trái pháp luật? 600. Hành vi vi phạm vào điều lệ Đảng 601. Hành vi vi phạm vào điều lệ đoàn 602. Hút thuốc lá trong khuôn viên của trường Đại học Công nghiệp 603. Cả A,B,C đều đúng 604. Dấu hiệu của vi phạm pháp luật là: 605. Hành vi xác định của con người 606. Hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi đó 607. Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật có năng lực trách nhiệm pháp lý 608. Cả A, B, C đều đúng 609. Anh Nguyễn Văn A có hành vi cướp xe máy của chị Lê Thị B, vậy khách thể của hành vi vi phạm pháp luật trên là: 610. Chiếc xe gắn máy 611. Quyền sử dụng xe gắn máy của B 612. Quyền định đoạt xe gắn máy của B 613. Quyền sở hữu về tài sản của B 614. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là sai? 615. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật hình sự, vừa là vi phạm pháp luật hành chính 616. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật hành chính, vừa là vi phạm pháp luật dân sự 617. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật dân sự, vi phạm pháp luật hành chính, vi phạm kỉ luật
579.
618.
Một hành vi có thể đồng thời vi phạm vào nhiều loại văn bản pháp luật khác nhau 619. Có mấy hình thức lỗi? 620. 2 621. 3 622. 4 623. 5 624. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì khẳng định nào sau đây là sai? 625. Vi phạm pháp luật là cơ sở của trách nhiệm pháp lí 626. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lí có tác dụng làm hạn chế vi phạm pháp luật 627. Trách nhiệm pháp lí chỉ phát sinh trên cơ sở có vi phạm pháp luật 628. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự 629. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì khẳng định nào sau đây là đúng? 630. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hành chính 631. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự 632. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm kỉ luật 633. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng trách nhiệm pháp lí 634. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng? 635. Mọi hành vi trái pháp luật đều xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật hình sự bảo vệ 636. Mọi hành vi xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ đều là hành vi vi phạm pháp luật 637. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều trái pháp luật 638. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật 639. Thông thường vi phạm pháp luật được phân thành các loại: 640. Tội phạm và vi phạm pháp luật khác 641. Vi phạm pháp luật hình sự; vi phạm pháp luật dân sự; vi phạm pháp luật hành chính và vi phạm kỷ luật 642. Tùy theo mức độ nguy hiểm của hành vi 643. Vi phạm luật tài chính, vi phạm luật đất đai, vi phạm luật lao động, vi phạm luật hôn nhân, gia đình 644. Có mấy loại vi phạm pháp luật? 645. 2 646. 3 647. 4 648. 5 649. Hành vi trái pháp luật là: 650. Không làm những việc mà pháp luật buộc phải làm 651. Đã làm những việc mà pháp luật cấm 652. Thực hiện hành vi vượt quá giới hạn pháp luật cho phép 653. Cả A,B,C đều đúng 654. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Một hành vi trái pháp luật thì bao giờ cũng xâm hại tới ……. : 655. Quan hệ ngoại giao 656. Quan hệ gia đình 657. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
658.
Mọi quan hệ trong đời sống xã hội 659. Vi phạm pháp luật là: 660. Hành vi trái pháp luật, do con người thực hiện 661. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có lỗi 662. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có năng lực trách nhiệm pháp lí 663. Cả A,B,C đều đúng 664. Năng lực trách nhiệm pháp lí là: 665. Khả năng của cá nhân thực hiện được những hành vi nhất định 666. Khả năng của tổ chức thực hiện được những hành vi nhất định 667. Khả năng của cá nhân, tổ chức phải gánh chịu trách nhiệm từ hành vi trái pháp luật và hậu quả từ hành vi đó 668. Cả A,B,C đều đúng 669. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật? 670. Vi phạm nội quy, quy chế trường học 671. Vi phạm điều lệ Đảng 672. Vi phạm điều lệ Đoàn thanh niên cộng sản 673. Vi phạm tín điều tôn giáo 674. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính? 675. Vượt đèn đỏ gây tai nạn nghiêm trọng 676. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản 677. Đi vào đường cấm, đường ngược chiều 678. Sử dụng tài liệu khi làm bài thi 679. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự? 680. Gây mất trật tự nơi công cộng 681. Bán hàng lấn chiếm lòng, lề đường 682. Chống người thi hành công vụ 683. Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy ở tuyến đường bắt buộc 684. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự? 685. Xây dựng nhà trái phép 686. Cướp giật tài sản 687. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản 688. Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả 689. Hành vi nào sau đây là vi phạm kỷ luật? 690. Vi phạm điều lệ đoàn thanh niên cộng sản 691. Sử dụng trái phép chất ma túy 692. Gây mất trật tự trong phòng thi 693. Trộm tivi của người khác 694. Học sinh, sinh viên vi phạm vào nội quy, quy chế của trường học có phải là vi phạm pháp luật không? 695. Phải 696. Không phải 697. Tùy vào từng trường hợp vi phạm cụ thể để xem xét có phải hay không 698. Có thể là vi phạm pháp luật, có thể không phải 699. Hành vi gây mất trật tự trong lớp học, thuộc loại vi phạm nào sau đây? 700. Vi phạm hình sự 701. Vi phạm hành chính 702. Vi phạm kỷ luật
703. 704.
709.
714.
Vi phạm dân sự Trách nhiệm pháp lý là: 705. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với nhà nước 706. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với chủ thể bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại 707. Việc nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với chủ thể vi phạm pháp luật 708. Những hậu quả pháp lý bất lợi mà nhà nước áp dụng đối với chủ thể đã vi phạm pháp luật Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý: 710. Chỉ được áp dụng khi có hành vi vi phạm pháp luật xảy ra trong xã hội 711. Về hình thức là quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể vi phạm pháp luật thực hiện bộ phận chế tài của quy phạm pháp luật 712. Là quá trình nhà nước xử lý hành vi vi phạm pháp luật 713. Cả A, B, C đều đúng
Mục đích của việc truy cứu trách nhiệm pháp lý là nhằm: 715. Trừng phạt chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật 716. Cải tạo, giáo dục chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật 717. Phòng ngừa, nâng cao ý thức pháp luật đối với mọi người 718. Trừng phạt, cải tạo, giáo dục chủ thể vi phạm pháp luật và phòng ngừa, nâng cao ý thức pháp luật cho mọi người 719. Khi nghiên cứu về các nguyên tắc truy cứu trách nhiệm pháp lý thì khẳng định nào sau đây là đúng? 720. Một hành vi vi phạm pháp luật cụ thể có thể áp dụng đồng thời trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự. 721. Một hành vi vi phạm pháp luật phải áp dụng nhiều loại trách nhiệm pháp lý 722. Một hành vi vi phạm kỷ luật có thể áp dụng đồng thời trách nhiệm hành chính và trách nhiệm vật chất. 723. Một hành vi vi phạm pháp luật chỉ có thể bị truy cứu trách nhiệm pháp lý một lần 724. Câu 152: Có mấy loại trách nhiệm pháp lí? 725. 2 726. 3 727. 4 728. 5 729. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống câu: Trách nhiệm pháp lí hình sự là loại trách nhiệm pháp lí nghiêm khắc nhất, do ……. . áp dụng cho chủ thể đã thực hiện hành vi phạm tội 730. Tòa án 731. Viện kiểm sát 732. Công an 733. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền 734. Thông thường trách nhiệm pháp lý được phân thành các loại nào? 735. Trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý dân sự 736. Trách nhiệm pháp lý hình sự; trách nhiệm pháp lý hành chính; trách nhiệm pháp lý dân sự và trách nhiệm kỷ luật 737. Trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý hành chính 738. Không thể xác định chính xác
739.
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự? 740. Công an 741. Chủ tịch Ủy Ban nhân dân 742. Tòa án 743. Viện kiểm sát 744. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm pháp lí hành chính? 745. Các cơ quan quản lí nhà nước 746. Chủ tịch Hội đồng nhân dân 747. Tòa Án 748. Viện kiểm sát 749. Người nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm kỉ luật? 750. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, trường học, bệnh viện, xí nghiệp… 751. Chủ tịch nước 752. Thư kí Tòa án nhân dân 753. Cả A,B,C đều đúng 754. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Trách nhiệm pháp lí dân sự do …… áp dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi phạm pháp luật dân sự 755. Tòa án 756. Viện Kiểm Sát 757. Công an 758. Cơ quan có thẩm quyền 759. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Trách nhiệm pháp lí hành chính do ……áp dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi phạm pháp luật hành chính 760. Tòa án 761. Viện Kiểm Sát 762. Công an 763. Cơ quan quản lí nhà nước có thẩm quyền
764.
Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì: 765. Do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành 766. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà nước 767. Có giá trị pháp lý cao nhất 768. Cả A, B, C đều đúng 769. Điều 54 Hiến pháp nhà nước ta quy định độ tuổi để ứng cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân là: 770. Đủ 18 tuổi trở lên 771. Đủ 19 tuổi trở lên 772. Đủ 20 tuổi trở lên 773. Đủ 21 tuổi trở lên 774. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong văn bản luật nào? 775. Luật Hình sự 776. Luật Dân sự 777. Luật Lao động 778. Luật Hiến pháp 779. Những quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong: 780. Rất nhiều văn bản pháp luật khác nhau 781. Luật Dân sự
782. 783.
Luật Lao động Hiến pháp 784. Điều 54 Hiến pháp nhà nước ta quy định công dân đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào cơ quan nào sau đây? 785. Chính phủ 786. Quốc Hội và Hội đồng nhân dân 787. Ủy ban nhân dân các cấp 788. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương 789. Tiền lương là một chế định của ngành luật: 790. Dân sự 791. Hành chính 792. Bảo hiểm xã hội 793. Lao động 794. Theo quy định của Luật lao động thì có mấy loại hợp đồng lao động bằng văn bản: 795. Hai 796. Ba 797. Bốn 798. Năm 799. Bảo hiểm tự nguyện có mấy chế độ? 800. Ba 801. Bốn 802. Hai 803. Sáu 804. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là: 805. Tự nguyện 806. Thỏa thuận 807. Bình đẳng 808. Cả A,B,C đều đúng 809. Hợp đồng lao động được quy định trong văn bản nào? 810. Luật dân sự 811. Luật lao động 812. Luật doanh nghiệp 813. Luật thương mại 814. Điều 32 Luật lao động quy định: tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc là: 815. Ít nhất phải bằng 70% mức lương cấp bậc của công việc đó 816. Ít nhất phải bằng 50% mức lương cấp bậc của công việc đó 817. Ít nhất phải bằng 60% mức lương cấp bậc của công việc đó 818. Ít nhất phải bằng 40% mức lương cấp bậc của công việc đó 819. Điều 32 Luật lao động quy định: thời gian thử việc là: 820. Không được quá 90 ngày đối với lao đông chuyên môn kĩ thuật cao 821. Không được quá 60 ngày đối với lao động chuyên môn kĩ thuật cao 822. Không được quá 60 ngày đối với lao động khác 823. Không được quá 40 ngày đối với lao động khác 824. Điều 36, 37 Luật lao động quy định: đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi: 825. Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất 45 ngày
826. 827. 828.
Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi Do tai nạn, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi Cả A,B,C đều đúng 829. Theo quy định của Luật lao động thì người lao động được nghỉ bao nhiêu ngày lễ, tết trong năm: 830. Tám ngày 831. Chín ngày 832. Mười ngày 833. Nhà nước sẽ qui định số ngày nghỉ cho năm đó 834. Điều 157 Luật lao động quy định: tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và lợi ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa: 835. Người lao động với tập thể lao động 836. Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động 837. Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động 838. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức Công đoàn 839. Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì khẳng định nào sau đây là sai: 840. Được tuyển chọn người lao động, bố trí công việc theo quy định của pháp luật 841. Được khen thưởng, xử lí người lao động vi phạm kỉ luật theo quy định của pháp luật 842. Được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi trường hợp 843. Được cử đại diện để kí kết thỏa ước lao động tập thể 844. Người lao động có nghĩa vụ: 845. Chấp hành đúng quy định về an toàn lao động 846. Hoàn thành những công việc được giao trong mọi trường hợp 847. Tuân theo sự điều động của người sử dụng lao động trong mọi trường hợp 848. Cả A,B,C đều đúng 849. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ: 850. Thực hiện đúng hợp đồng lao động 851. Bảo đảm an toàn lao động cho người lao động 852. Tôn trọng nhân phẩm của người lao động 853. Cả A,B,C đều đúng 854. Nhà nước ta đã có những bản hiến pháp nào? 855. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 856. Hiến pháp 1945 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 857. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 858. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 2001 859. Hiến pháp đang có hiệu lực thi hành ở Việt Nam hiện nay được ban hành năm nào? 860. Năm 1980 861. Năm 1959 862. Năm 1992 863. Năm 2001 864. Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì: 865. Do Quốc hội - cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành 866. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà nước 867. Có giá trị pháp lý cao nhất 868. Bao gồm cả A, B, C
869.
Luật hiến pháp điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản nhất là: 870. Chế độ chính trị 871. Chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ… 872. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân 873. Cả A, B, C đều đúng 874. Hiến pháp được thông qua khi ít nhất có: 875. Một phần hai tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành 876. Hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành 877. Ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành 878. Một trăm phần trăm tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành 879. Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu Quốc hội: 880. Phó Thủ tướng Chính phủ 881. Thủ tướng Chính phủ 882. Bộ trưởng 883. Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 884. Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi tối thiểu để bầu cử đại biểu Quốc hội là: 885. 18 886. 19 887. 20 888. 21 889. Hình phạt được quy định trong: 890. Luật hành chính 891. Luật hình sự 892. Luật Tố tụng hình sự 893. Cả A,B,C đều đúng 894. Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định trong chương III Luật dân sự 2005? 895. Quyền được thông tin 896. Quyền xác định lại giới tính 897. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm 898. Quyền được khai sinh 899. Các hình thức giao kết hợp đồng dân sự là: 900. Hợp đồng miệng 901. Hợp đồng bằng văn bản 902. Hợp đồng bằng văn bản có chứng thực 903. Cả A,B,C đều đúng 904. Hợp đồng nào sau đây không quy định trong luật dân sự? 905. Hợp đồng thuê nhà 906. Hợp đồng tặng cho tài sản 907. Hợp đồng thương mại 908. Hợp đồng hứa thưởng và thi có giải 909. Khi nghiên cứu về quyền định đoạt (quy định trong Luật dân sự) thì khẳng định nào sau đây là sai? 910. Người là chủ sở hữu thì có quyền định đoạt tài sản của mình 911. Người không phải là chủ sở hữu thì không có quyền định đoạt tài sản theo ủy quyền của chủ sở hữu 912. Người là chủ sở hữu được ủy quyền cho người khác định đoạt tài sản của mình
913.
Chủ sở hữu giao cho người thân định đoạt tài sản thay mình 914. Việc đăng kí kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân- gia đình được xác lập khi: 915. Ủy Ban nhân dân có thẩm quyền đăng kí kết hôn 916. Một trong hai bên kết hôn có thể ủy quyền cho nhau đăng kí kết hôn để đăng kí kết hôn tại Ủy ban nhân dân có thẩm quyền 917. Quan hệ hôn nhân xác lập sau khi tổ chức tiệc cưới 918. Tòa án nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ tiến hành đăng kí kết hôn 919. Khi tìm hiểu về quyền, nghĩa vụ giữa cha mẹ và các con, thì khẳng định nào sau đây là đúng? 920. Con có bổn phận kính yêu, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, lắng nghe lời khuyên bảo của cha mẹ,giữ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình 921. Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ 922. Nghiêm cấm các con có hành vi ngược đãi, hành hạ, xúc phạm cha mẹ 923. Cả A,B,C đều đúng 924. Doanh nghiệp tư nhân là: 925. Doanh nghiệp do nhiều cá nhân làm chủ 926. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm 927. Mọi quyền lợi và nghĩa vụ của doanh nghiệp do mọi người tham gia vào doanh nghiệp quyết định Một cá nhân được quyền thành lập nhiều 928. Vi phạm hành chính là hành vi do: 929. Cá nhân, tổ chức thực hiện 930. Xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước 931. Hành vi đó không phải là tội phạm 932. Cả A,B,C đều đúng 933. Luật hình sự điều chỉnh: 934. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người vi phạm pháp luật 935. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội 936. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi phạm tội được quy định trong Bộ luật hình sự 937. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với tổ chức phạm tội 938. Các dấu hiệu để phân biệt tội phạm với vi phạm pháp luật khác là: 939. Tính nguy hiểm đáng kể cho xã hội của hành vi 940. Tính có lỗi của người thực hiện hành vi 941. Tính phải chịu trách nhiệm pháp lý 942. Xâm hại quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ 943. Chủ thể của tội phạm là: 944. Chỉ có thể là tổ chức 945. Chỉ có thể là cá nhân 946. Có thể là tổ chức và cũng có thể là cá nhân 947. Chỉ có thể là công dân Việt Nam 948. Theo Bộ luật hình sự Việt Nam 1999, tội phạm được chia thành các loại: 949. Tội ít nghiêm trọng; tội nghiêm trọng; tội rất nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng 950. Tội ít nghiêm trọng và tội nghiêm trọng 951. Tội ít nghiêm trọng và tội rất nghiêm trọng
952. 953.
958.
963.
964.
969.
970.
975.
980.
985.
Tội không nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng Theo quy định của Bộ luật hình sự Việt Nam thì hệ thống hình phạt gồm: 954. Hình phạt tù giam và các hình phạt khác 955. Hình phạt cơ bản và hình phạt không cơ bản 956. Hình phạt chủ yếu và hình phạt không chủ yếu 957. Các hình phạt chính và các hình phạt bổ sung Mục đích của hình phạt trong luật hình sự Việt Nam hiện nay là: 959. Trừng trị người phạm tội và đấu tranh phòng chống tội phạm 960. Bắt người phạm tội bồi thường thiệt hại đã gây ra 961. Trừng trị người phạm tội 962. Giáo dục phòng ngừa chung Khi một người bị coi là có tội khi: a. Bị cơ quan công an bắt theo lệnh bắt của Viện kiểm sát b. Bị cơ quan công an khởi tố, điều tra về hành vi vi phạm pháp luật c. Bị Tòa án đưa ra xét xử công khai d. Bị Tòa án ra bản án kết tội có hiệu lực pháp luật Khi nghiên cứu về tội phạm thì: 965. Tội phạm là một hiện tượng mang tính tự nhiên 966. Tội phạm là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử 967. Tội phạm là một hiện tượng tồn tại vĩnh viễn 968. Tội phạm là một hiện tượng mang tính bẩm sinh Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự là: Từ đủ 14 tuổi trở lên Từ đủ 15 tuổi trở lên Từ đủ 16 tuổi trở lên Từ đủ 18 tuổi trở lên Người từ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm về mọi loại tội phạm: 971. 15 972. 16 973. 17 974. 18 Cơ quan tiến hành tố tụng hình sự là: 976. Cơ quan điều tra – Tòa án – Cơ quan thi hành án 977. Viện kiểm sát – Tòa án – Cơ quan thi hành án 978. Tòa án - Viện kiểm sát – Cơ quan điều tra 979. Cả A, B, C đều đúng Thủ tục tố tụng giải quyết một vụ án hình sự là: 981. Khởi tố – điều tra – truy tố – xét xử – thi hành án hình sư 982. Điều tra – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm 983. Thụ lý vụ án – điều tra – xét xử – thi hành án 984. Điều tra – truy tố – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm – xét xử theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm Bộ luật dân sự hiện hành của Việt Nam được ban hành vào năm nào? 986. Năm 1995, có hiệu lực từ 1/7/1996 987. Năm 2005, có hiệu lực từ 1/7/2006 988. Năm 2005, có hiệu lực từ 1/1/2006 989. Năm 1995, được sửa đổi bổ sung năm 2005
990.
Luật dân sự điều chỉnh những quan hệ nào? 991. Quan hệ nhân thân và quan hệ kinh tế 992. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản 993. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình 994. Tất cả các quan hệ xã hội có liên quan đến tài sản 995. Nội dung của quyền sở hữu bao gồm: 996. Quyền chiếm hữu 997. Quyền sử dụng 998. Quyền định đoạt 999. Cả A, B, C đều đúng 1000. Khách thể của quyền sở hữu bao gồm: 1001. Tài sản là vật có thực 1002. Tiền và giấy tờ trị giá được bằng tiền 1003. Các quyền về tài sản 1004. Cả A, B, C đều đúng 1005. Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự là: 1006. Tự do giao kết hợp đồng nhưng không trái pháp luật, đạo đức xã hội 1007. Tự nguyện, bình đẳng 1008. Không được vi phạm phong tục tập quán tốt đẹp của dân tộc 1009. Cả A và B đều đúng 1010. Có mấy hình thức thừa kế theo pháp luật dân sự Việt Nam: 1011. 2 1012. 3 1013. 4 1014. 5 1015. Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm: 1016. Những người có tên trong nội dung của di chúc 1017. Những người theo thứ tự hàng thừa kế được quy định tại Điều 676 Bộ luật dân sự 1018. Vợ, chồng; cha, mẹ; các con; người giám hộ của người để lại di sản 1019. Những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với người để lại di sản 1020. Theo quy định của Bộ luật dân sự năm 2005, hình thức di chúc gồm các loại: 1021. Di chúc bằng miệng trong trường hợp một người bị cái chết đe dọa 1022. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng hoặc không có người làm chứng 1023. Di chúc bằng văn bản có công chứng hoặc có chứng thực 1024. Cả A, B, C đều đúng 1025. Độ tuổi kết hôn theo quy định của luật hôn nhân - gia đình là: 1026. Nữ từ 18 tuổi trở lên; nam từ 20 tuổi trở lên 1027. Công dân từ 18 tuổi trở lên 1028. Nam, nữ từ 20 tuổi trở lên 1029. Nam từ đủ 20 tuổi; nữ từ đủ 18 tuổi 1030. Theo quy định của luật hôn nhân – gia đình thì những trường hợp nào sau đây không bị cấm kết hôn: 1031. Có quan hệ trong phạm vi ba đời, có cùng dòng máu về trực hệ 1032. Kết hôn với người bị nhiễm HIV/AIDS 1033. Người mất năng lực hành vi dân sự 1034. Những người cùng giới tính
1035. Thủ tục kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân – gia đình Việt Nam là: 1036. Chỉ cần tổ chức tiệc cưới 1037. Phải đăng ký kết hôn ở Ủy ban nhân dân nơi bên nam thường trú 1038. Phải đăng ký kết hôn tại Tòa án 1039. Phải đăng ký tại Ủy ban nhân dân nơi bên nam hoặc bên nữ thường trú 1040. Khi nghiên cứu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau đây là đúng?
1041. Trong thời kỳ hôn nhân vợ, chồng không có quyền yêu cầu chia tài sản 1042. Mọi tài sản có trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung của vợ, chồng 1043. Trong thời kỳ hôn nhân vợ chồng có quyền yêu cầu chia tài sản chung để tự kinh doanh riêng; thực hiện nghĩa vụ dân sự riêng hoặc khi có lý do chính đáng khác 1044. Mọi tài sản có trước thời kỳ hôn nhân đều là tài sản riêng của vợ hoặc chồng 1045. Khi tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau đây là đúng? 1046. Vợ, chồng có trách nhiệm ngang nhau đối với tài sản chung và tài sản riêng của vợ, chồng 1047. Vợ chồng có quyền ủy quyền cho nhau trong mọi vấn đề 1048. Vợ, chồng có quyền có tài sản riêng 1049. Khi ly hôn thì toàn bộ tài sản của vợ, chồng phải chia đôi 1050. Năng lực hành vi đầy đủ của công dân khi tham gia quan hệ tố tụng dân sự là: 1051. Người không mắc bệnh tâm thần, chưa thành niên 1052. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 16 tuổi trở lên 1053. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 18 tuổi trở lên 1054. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 21 tuổi trở lên 1055. Trình tự, thủ tục giải quyết một vụ án dân sự nói chung là: 1056. Thụ lý vụ án – hòa giải – xét xử – thi hành án dân sự 1057. Xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm – xét lại bản án theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm 1058. Hòa giải – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm 1059. Xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm 1060. Luật lao động điều chỉnh mối quan hệ giữa: 1061. Người sử dụng lao động với cơ quan nhà nước 1062. Người làm công ăn lương với người sử dụng lao động 1063. Người lao động, người sử dụng lao động và tổ chức Công đoàn 1064. Cả A, B, C đều đúng 1065. Khi nghiên cứu về hợp đồng lao động, thì khẳng định nào sau đây là đúng: 1066. Hợp đồng lao động là căn cứ duy nhất điều chỉnh quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động 1067. Hợp đồng lao động chỉ có hiệu lực khi lập thành văn bản giữa người lao động và người sử dụng lao động 1068. Hợp đồng lao động có thời hạn là nhằm bảo vệ người lao động 1069. Hợp đồng lao động không có thời hạn có lợi cho người lao động nhất 1070. Luật lao động quy định độ tuổi tối thiểu để tham gia quan hệ lao động là: 1071. Cá nhân từ 16 tuổi trở lên 1072. Cá nhân từ 15 tuổi trở lên 1073. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên 1074. Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên
1075. Trong quan hệ lao động, tiền lương là dựa trên: 1076. Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động phù hợp với quy định của pháp luật
1077. Sự đề nghị của người lao động 1078. Sự quyết định của người sử dụng lao động 1079. Căn cứ của pháp luật về mức lương căn bản và tối thiểu của xã hội 1080. Điều 6 luật dạy nghề quy định có mấy trình độ đào tạo dạy nghề? 1081. Hai 1082. Ba 1083. Bốn 1084. Điều 4 luật dạy nghề quy định về mục tiêu dạy nghề là: 1085. Đào tạo nhân lực kỹ thuật cao, nhằm phục vụ cho sản xuất, dịch vụ 1086. Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ 1087. Tạo cho người học nghề có thu nhập để bảo đảm cuộc sống cho mình 1088. Tạo cho người học nghề có khả năng làm được mọi công việc theo yêu cầu 1089. Điều 34 luật dạy nghề quy định về tuyển sinh học nghề là: 1090. Tuyển sinh sơ cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức thi tuyển 1091. Tuyển sinh sơ cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức xét tuyển 1092. Tuyển sinh học nghề chỉ được tuyển một lần trong năm 1093. Tuyển sinh cao đẳng nghề chỉ được thực hiện theo hình thức thi tuyển 1094. Điều 35 luật dạy nghề quy định về hợp đồng dạy nghề: 1095. Hợp đồng dạy nghề là sự thỏa thuận về quyền và nghĩa vụ giữa cơ sở dạy nghề với người học nghề
1096. Hợp đồng dạy nghề chỉ được giao kết bằng văn bản 1097. Hợp đồng dạy nghề không được giao kết bằng lời nói 1098. Cả A,B,C đều đúng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG –K46 1099. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin thì nguyên nhân chủ
yếu làm xuất hiện Nhà nước là: 1100. Do có sự phân công lao động trong xã hội 1101. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội. 1102. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm. 1103. Do ý chí của con người trong xã hội. 1104. Hình thái kinh tế – xã hội nào là chưa có Nhà nước? 1105. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa 1106. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản nguyên thủy 1107. Hình thái kinh tế – xã hội Tư bản chủ nghĩa
1108. Hình thái kinh tế – xã hội Chiếm hữu nô lệ
Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là: 1110. Một xã hội độc lập 1111. Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống 1112. Một tập đoàn người không có cùng quan hệ huyết thống 1113. Một tổ chức độc lập 1114. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì: 1115. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên 1116. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử 1117. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến 1118. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người 1119. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai: e) Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấp f) Thời kì xã hội loài người chưa có giai cấp, thì Nhà nước chưa xuất hiện g) Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người h) Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử 1120. Khi nghiên cứu về bản chất nhà nước thì khẳng định nào sau đây là đúng? 1121. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội 1122. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác 1123. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp 1124. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội 1125. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện: 1126. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội 1127. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác 1128. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội 1129. Cả A, B, C đều đúng 1130. Bản chất xã hội của nhà nước được thể hiện: 1131. Nhà nước là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấp 1132. Nhà nước là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để 1109.
trấn áp lại thiểu số giai cấp bóc lột đã bị lật đổ cùng với bọn tội phạm phản động 1133. Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và đảm đương các công việc chung của xã hội 1134. Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm trong tay giai cấp cầm quyền 1135. Nhà nước nào cũng có chức năng: 1136. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội 1137. Tổ chức và quản lý nền kinh tế 1138. Đối nội và đối ngoại 1139. Thiết lập mối quan hệ ngoại giao 1140. Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai? 1141. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau 1142. Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại 1143. Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chức năng đối nội 1144. Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại 1145. Tổ chức nào dưới đây có quyền lực công: 1146. Các tổ chức phi chính phủ 1147. Các Tổng công ty 1148. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 1149. Nhà nước 1150. Hình thức Nhà nước Việt Nam dước góc độ chính thể: 1151. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ tư sản 1152. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế 1153. Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính 1154. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ 1155. Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam là chế độ: 1156. Dân chủ chủ nô 1157. Dân chủ quý tộc 1158. Dân chủ tư sản 1159. Dân chủ xã hội chủ nghĩa 1160. “Nhà nước là một bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác” là định nghĩa của: 1161. C. Mac 1162. Angghen
1163. Lênin 1164. Hồ Chí Minh 1165. Nhà nước nào dưới đây là nhà nước liên bang? 1166. Việt Nam 1167. Trung Quốc 1168. Pháp 1169. Ấn Độ 1170. Câu 17: Nhà nước nào dưới đây là nhà nước đơn nhất? 1171. Đức 1172. Australia 1173. Singapo 1174. Nauy 1175. Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước Xã hội chủ
nghĩa? Việt nam Trung Quốc Campuchia CuBa 1180. Chế độ phản dân chủ là 1181. Nhà nước độc tài 1182. Vi phạm các quyền tự do của nhân dân 1183. Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân 1184. Tất cả các câu trên đều đúng 1185. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là: 1186. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế 1187. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến 1188. Hình thức chính thể quân chủ đại nghị 1189. Cả câu b và c đều đúng 1190. Quyền lực của Vua trong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối luôn: 1191. Bị hạn chế 1192. Vô hạn 1193. Cả a và b đều sai 1194. Cả a và b đều đúng 1195. Chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là: 1196. Chính thể cộng hòa nghị viện 1197. Chính thể cộng hòa tổng thống 1198. Chính thể cộng hòa lưỡng tính 1199. Chính thể quân chủ đại nghị 1200. Việt Nam có quan hệ ngoại giao với các khu vực: 1176. 1177. 1178. 1179.
Châu Á Thái Bình Dương – Châu Âu – Châu Mỹ Châu Phi – Trung Đông Cả a và b đều đúng Cả a và b đều sai 1205. Quốc hội nước CNXHCN Việt Nam được bầu bởi: 1206. Mọi công dân Việt Nam 1207. Công nhân Việt Nam 18 tuổi trở lên 1208. Công dân Việt Nam từ 21 trở lên 1209. Công dân Việt Nam và người không có quốc tịch 1210. Một trong những bản chất của nhà nước là: 1211. Nhà nước có chủ quyền quốc gia 1212. Tính xã hội 1213. Đặt ra thuế và thu thuế dưới hình thức bắt buộc 1214. Cả a,b,c đều đúng 1215. Cơ quan nhà nước nào sau đây có vai trò tổ chức thực hiện pháp luật trên thực tế. 1216. Chính phủ 1217. Cơ quanđại diện 1218. Toà án 1219. Cả a,b,c đều đúng 1220. Quyền công tố trước toà là: 1221. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật 1222. Quyền khiếu nại tố cáo của nhân dân 1223. Quyền xác định tội phạm 1224. Cả a,b,c đều đúng 1225. Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức theo nguyên tắc nào: 1201. 1202. 1203. 1204.
1226. Tập trung dân chủ; Pháp chế XHCN; Đảm bảo sự lãnh đạo của
ĐCS 1227. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và
phối hợp giữa các CQNN trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp 1228. Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào tổ chức và
hoạt động của nhà nước. 1229. Tất cả các phương án đều đúng 1230. Khi nghiên cứu về bộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào
sau đây là đúng? 1231. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của nhà nước
1232. Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền: lập
pháp, hành pháp và tư pháp 1233. Hội đồng nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra 1234. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra 1235. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì: 1236. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật 1237. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất 1238. Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành 1239. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương 1240. Việc thực hiện quyền lực trong nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có sự: 1241. Phân chia quyền lực 1242. Phân công, phân nhiệm và phối hợp trong việc thực hiện quyền lực nhà nước 1243. Ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp được giao tách bạch cho 3 cơ quan Quốc hội, Chính phủ và Tòa án 1244. Tập trung quyền lực vào Quốc hội và Chính phủ 1245. Cơ quan thường trực của Quốc hội nước ta là: 1246. Ủy ban Quốc hội 1247. Ủy ban thường vụ Quốc hội 1248. Ủy ban kinh tế và ngân sách 1249. Ủy ban đối nội và đối ngoại 1250. Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta được thể hiện: 1251. Quyền lực nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao, do nhân dân bầu ra theo nhiệm kỳ 1252. Quyền lực nhà nước thuộc về người đứng đầu nhà nước 1253. Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay một phần vào trong tay người đứng đầu nhà nước 1254. Cả A, B, C đều đúng 1255. Bộ máy nhà nước nói chung thường có mấy hệ thống cơ quan: 1256. Một hệ thống cơ quan 1257. Hai hệ thống cơ quan 1258. Ba hệ thống cơ quan 1259. Bốn hệ thống cơ quan 1260. Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa có chủ quyền quốc gia khi nào? 1261. Năm 1930
1262. Năm 1945 1263. Năm 1954 1264. Năm 1975 1265. Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước cộng hòa XHCN Việt
Nam theo nguyên tắc nào? 1266. Phân quyền 1267. Tập quyền XHCN 1268. Tam quyền phân lập 1269. Quyền lực nhà nước tập trung thống nhất vào Quốc hội và Chính phủ 1270. Bản chất Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện: 1271. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân 1272. Là nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân 1273. Nhân dân được kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước 1274. Cả A, B, C đều đúng 1275. Chức năng đối nội của Nhà nước Việt Nam được thể hiện: 1276. Gia nhập các tổ chức quốc tế và khu vực 1277. Tổ chức và quản lý nền kinh tế, thiết lập quan hệ đối ngoại 1278. Tổ chức và quản lý các mặt kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học - công nghệ, bảo đảm trật tự an toàn xã hội và các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân 1279. Bao gồm cả A, B, C 1280. Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có các loại cơ quan? 1281. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp 1282. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ, cơ quan xét xử 1283. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát 1284. Cả A, B, C đều đúng 1285. Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội là: 1286. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất 1287. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân 1288. Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp 1289. Cả A, B, C đều đúng 1290. Hình thức cấu trúc lãnh thổ của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: 1291. Nhà nước đơn nhất
1292. Nhà nước liên bang 1293. Nhà nước liên minh 1294. Nhà nước tự trị 1295. Hình thức chính thể của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam là: Quân chủ Cộng hòa Cộng hòa dân chủ Quân chủ đại nghị 1300. Chủ tịch nước ta có quyền: 1301. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước 1302. Lập hiến và lập pháp 1303. Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại 1304. Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh 1305. Hội đồng nhân dân các cấp là: 1306. Do Quốc hội bầu ra 1307. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương 1308. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương 1309. Cơ quan chấp hành Hiến pháp, luật, các văn bản của các cơ quan nhà nước cấp trên 1310. Khi nghiên cứu về chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam, thì khẳng định nào sau đây là sai? 1311. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập pháp 1312. Chính phủ là cơ quan hành pháp 1313. Viện kiểm sát là cơ quan duy nhất có quyền truy tố người phạm tội 1314. Tòa án là cơ quan duy nhất có quyền xét xử và thi hành án 1315. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì Ủy ban nhân dân các cấp là: 1316. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương 1317. Cơ quan đại diện cho y chí của nhân dân ở địa phương 1318. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương 1319. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương 1320. Ủy ban thường vụ quốc hội là cơ quan thuộc: 1321. Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước 1322. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước 1323. Hệ thống cơ quan xét xử 1324. Hệ thống cơ quan kiểm sát 1296. 1297. 1298. 1299.
1325. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền hành
pháp? Quốc hội Chính Phủ Toà án Viện kiểm sát 1330. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền tư pháp? 1331. Quốc Hội và Tòa án 1332. Tòa án và Viện Kiểm sát 1333. Quốc hội và Chính phủ 1334. Chính phủ và Viện Kiểm sát. 1335. Bộ Công thương là cơ quan trực thuộc: 1336. Quốc Hội 1337. Ủy ban thường vụ Quốc hội 1338. Chính phủ 1339. Cơ quan quyền lực nhà nước 1340. Hội đồng nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là: 1341. Do Chính phủ bầu ra 1342. Do nhân dân địa phương bầu ra 1343. Do Quốc Hội bầu ra 1344. Do Ủy ban nhân dân bầu ra 1345. Ủy Ban nhân dân các cấp trong bộ máy nhà nước Việt Nam là: 1346. Do Chính phủ bầu ra 1347. Do nhân dân địa phương bầu ra 1348. Do Quốc Hội bầu ra 1349. Do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra 1350. Ủy ban nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là cơ quan thuộc: 1351. Hệ thống cơ quan Quyền lực nhà nước 1352. Hệ thống cơ quan Hành chính nhà nước 1353. Hệ thống cơ quan Xét xử 1354. Hệ thống cơ quan Kiểm sát 1355. Quốc Hội khóa XII của nhà nước ta có nhiệm kỳ: 1356. 2 năm 1357. 3 năm 1358. 4 năm 1359. 5 năm 1360. Chủ tịch nước Việt Nam hiện nay là người đứng đầu: 1361. Chính phủ 1362. Quốc Hội 1326. 1327. 1328. 1329.
1363. Nhà nước 1364. Cả A,B,C đều đúng 1365. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam hiện nay, Chủ tịch nước là
người đứng đầu Nhà nước, thay mặt Nhà nước CHXHCN. Việt Nam về: 1366. Điều hành mọi hoạt động của đất nước 1367. Quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước 1368. Đối nội và đối ngoại 1369. Cả A,B,C đều đúng 1370. Nguyên nhân ra đời của nhà nước và pháp luật là: 1371. Hoàn toàn giống nhau 1372. Hoàn toàn khác nhau 1373. Do nhu cầu chủ quan của xã hội 1374. Do nhu cầu khách quan của xã hội 1375. Nhà nước có những biện pháp nào nhằm tuyên truyền, phổ biến
pháp luật? 1376. Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng 1377. Đưa kiến thức pháp luật vào chương trình giảng dạy trong trường học 1378. Đưa các văn bản pháp luật lên mạng Internet để mọi người cùng tìm hiểu 1379. Cả A, B, C đều đúng 1380. Pháp luật xuất hiện là do: 1381. Xuất phát từ ý chí của giai cấp thống trị trong xã hội 1382. Nhà nước tự đặt ra 1383. Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận 1384. Xuất phát từ những phong tục, tập quán, tín điều tôn giáo trong xã hội 1385. Pháp luật có thuộc tính cơ bản là: 1386. Tính cưỡng chế 1387. Tính xác định chặt chẽ về hình thức 1388. Tính quy phạm và phổ biến 1389. Cả A, B, C đều đúng 1390. Pháp luật có mấy thuộc tính cơ bản ? 1391. 2 1392. 3 1393. 4 1394. 5
Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện: 1396. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính 1397. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt 1398. Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật 1399. Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài 1400. Những quy phạm xã hội tồn tại trong chế độ cộng sản nguyên thủy là: 1401. Đạo đức 1402. Tập quán 1403. Tín điều tôn giáo 1404. Cả A, B, C đều đúng 1405. Đáp án nào sau đây thể hiện vai trò của pháp luật? 1406. Là phương tiện để nhân dân phục vụ lợi ích cho riêng mình 1407. Là phương tiện để Nhà nước quản lí mọi mặt đời sống xã hội 1408. Là công cụ để Nhà nước cưỡng chế đối với mọi người trong xã hội 1409. Cả a, b, c đều đúng 1410. Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội: 1411. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân 1412. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo 1413. Nghị quyết của Quốc Hội 1414. Điều lệ của Đảng cộng sản 1415. Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật: 1416. Điều lệ của hội đồng hương 1417. Nghị quyết của Đảng cộng sản 1418. Nghị quyết của Quốc hội 1419. Điều lệ của Đảng cộng Sản 1420. Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? e) Luật giáo dục f) Thông tư g) Nghị định h) Nghị quyết 1421. Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật? 1422. Bộ luật; 1423. Hiến pháp 1424. Nghị quyết của Quốc hội 1425. Cả A,B,C đều đúng 1426. Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là: 1395.
Nghị định Chỉ thị Nghị quyết Thông tư 1431. Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lí cao nhất là: 1432. Hiến pháp 1433. Luật hình sự 1434. Luật dân sự 1435. Luật hiến pháp 1436. Văn bản luật là loại văn bản do: 1437. Quốc Hội ban hành 1438. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định 1439. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành 1440. Chính phủ ban hành 1441. Nhà nước và pháp luật là hai yếu tố đều thuộc 1442. Cơ sở hạ tầng 1443. Kiến trúc thượng tầng 1444. Quan hệ sản xuất thống trị 1445. Cả ba câu trên đều sai 1446. Kiểu pháp luật phong kiến thể hiện ý chí của 1447. Giai cấp địa chủ 1448. Giai cấp thống trị 1449. Giai cấp phong kiến 1450. Cả ba câu trên đều đúng 1451. Có bao nhiêu kiểu pháp luật đã và đang tồn tại? 1452. 2 1453. 3 1454. 4 1455. 5 1456. Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có . . . . . . . . . . . . hình thức pháp luật, đó là . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1457. 4 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật 1458. 3 - tập quán pháp, tiền lệ pháp… văn bản quy phạm pháp luật 1459. 2 - tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật 1460. 1 - văn bản quy phạm pháp luật 1461. Tập quán pháp là: 1427. 1428. 1429. 1430.
1462. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật 1463. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử
thành pháp luật 1464. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật 1465. Cả a,b,c đều đúng 1466. Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến là: 1467. Tiền lệ pháp 1468. Điều lệ pháp 1469. Tập quán pháp 1470. Văn bản quy phạm pháp luật 1471. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về pháp luật thì: 1472. Pháp luật là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử 1473. Pháp luật là một hiện tượng xã hội 1474. Pháp luật là một hiện tượng tự nhiên 1475. Pháp luật là một hiện tượng tồn tại mãi mãi cùng với sự tồn tại
của lịch sử xã hội loài người 1476. Pháp luật là: 1477. Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội 1478. Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã hội 1479. Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định 1480. Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện 1481. Khi nghiên cứu về bản chất của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai? 1482. Pháp luật là ý chí giai cấp thống trị được đề lên thành luật 1483. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội 1484. Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính xã hội 1485. Pháp luật vừa mang tính chủ quan lại vừa mang tính khách quan 1486. Bản chất giai cấp của pháp luật được thể hiện: 1487. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật 1488. Pháp luật chính là sự phản chiếu thực tại khách quan 1489. Pháp luật là công cụ hữu hiệu để tổ chức quản lý xã hội
1490. Cả a, b, c đều đúng 1491. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Xuất phát từ . . . .
. . . . . . . . . . . . , cho nên bất cứ nhà nước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội. 1492. Tính cưỡng chế của pháp luật 1493. Tính quy phạm và phổ biến của pháp luật 1494. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật 1495. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật 1496. Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng: 1497. Đường lối, chính sách của Nhà nước 1498. Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật của Nhà nước 1499. Cưỡng chế nhà nước 1500. Cả A, B, C đều đúng 1501. Pháp luật có chức năng: 1502. Là phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội 1503. Điều chỉnh và bảo vệ các quan hệ xã hội chủ yếu 1504. Là cơ sở để hoàn thiện bộ máy nhà nước 1505. Cả A, B, C đều đúng 1506. Vai trò của pháp luật được thể hiện: 1507. Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân trong xã hội 1508. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý xã hội 1509. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội và bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân 1510. Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những hành vi vi phạm pháp luật và tội phạm 1511. Pháp luật là phương tiện để: 1512. Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân 1513. Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản lý mọi mặt đời sống xã hội 1514. Hoàn thiện bộ máy nhà nước và tạo lập mối quan hệ ngoại giao 1515. Cả A, B, C đều đúng 1516. Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào? 1517. Xã hội không có tư hữu 1518. Xã hội không có giai cấp 1519. Xã hội không có nhà nước 1520. Cả A, B, C đều đúng 1521. Đáp án nào sau đây thể hiện thuộc tính của pháp luật? 1522. Tính chính xác 1523. Tính quy phạm và phổ biến
1524. Tính minh bạch 1525. Cả A, B, C đều đúng 1526. Khi nghiên cứu về các thuộc tính của pháp luật, thì khẳng định
nào sau đây là sai? 1527. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào khi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài 1528. Việc tuân theo pháp luật thường phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người 1529. Pháp luật là thước đo cho hành vi xử sự của con người 1530. Pháp luật và đạo đức điều mang tính quy phạm 1531. Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội: 1532. Hoàn toàn giống nhau 1533. Hoàn toàn khác nhau 1534. Có điểm giống nhau và khác nhau 1535. Chỉ có điểm khác nhau, không có điểm giống nhau 1536. Khi nghiên cứu về chức năng của pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng? 1537. Pháp luật là công cụ bảo vệ tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội 1538. Pháp luật điều chỉnh tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội 1539. Pháp luật nghiêm cấm những hành vi xâm hại, làm ảnh hưởng đến các quan hệ xã hội mà nó điều chỉnh 1540. Cả A, B,C đều đúng 1541. Khi nghiên cứu về kiểu pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng? 1542. Tương ứng với 5 hình thái kinh tế - xã hội, thì có 5 kiểu pháp luật 1543. Tương ứng với mỗi chế độ xã hội thì có một kiểu pháp luật 1544. Tương ứng với mỗi kiểu nhà nước thì có một kiểu pháp luật 1545. Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế - xã hội, thì có một kiểu pháp luật 1546. Điểm giống nhau của các kiểu pháp luật trong lịch sử là: 1547. Đều mang tính đồng bộ 1548. Đều mang tính khách quan 1549. Đều thể hiện ý chí của giai cấp thống trị 1550. Đều thể hiện ý chí của nhân dân trong xã hội 1551. Nhà nước và pháp luật có mối quan hệ: 1552. Là tiền đề 1553. Là cơ sở của nhau
1554. Cùng tác động đến nhau 1555. Các câu trên đều đúng 1556. Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế thì
khẳng định nào sau đây là sai? 1557. Kinh tế giữ vai trò quyết định đối với pháp luật 1558. Pháp luật không quan hệ gì với kinh tế 1559. Pháp luật luôn có sự tác động tích cực đến sự phát triển của nền kinh tế 1560. Khi kinh tế có sự thay đổi, sẽ kéo theo sự thay đổi của pháp luật 1561. Pháp luật và chính trị là hai hiện tượng do: e) Kiến trúc thượng tầng quyết định f) Cơ sở hạ tầng kinh tế của xã hội quyết định g) Nhà nước quyết định h) Cả A, B, C đều đúng 1562. Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức thì khẳng định nào sau đây là sai? 1563. Pháp luật và đạo đức đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng 1564. Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội 1565. Pháp luật và đạo đức đều là quy phạm có tác dụng điều chỉnh đến hành vi xử sự của con người trong xã hội 1566. Pháp luật và đạo đức đều được nhà nước sử dụng để điều chỉnh tất cả các quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội 1567. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Kiểu pháp luật là tổng thể các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của pháp luật, thể hiện bản chất giai cấp và những điều kiện tồn tại, phát triển của pháp luật trong. . . . . . . . . . . . . . 1568. Một nhà nước nhất định 1569. Trong một giai đoạn lịch sử nhất định 1570. Một chế độ xã hội nhất định 1571. Một hình thái kinh tế – xã hội nhất định 1572. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Hình thức . . . . . . . . . . . . do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định, trong đó có những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần trong đời sống xã hội. 1573. Văn bản quy phạm pháp luật 1574. Tập quán pháp 1575. Tiền lệ pháp 1576. Án lệ pháp
1577.
Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức pháp luật tiến bộ nhất
vì: Được nhà nước thừa nhận từ một số tập quán đã lưu truyền trong xã hội 1579. Luôn có tính rõ ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quan hệ xã hội trên các lĩnh vực khác nhau 1580. Ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới 1581. Cả A, B, C đều đúng 1582. Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng: 1583. Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong 1584. Có nhiều nét tương đồng với nhau và có sự tác động qua lại lẫn nhau 1585. Cùng thuộc kiến trúc thượng tầng 1586. Cả A, B, C đều đúng 1587. Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chúng ta thấy rằng: 1588. Pháp luật và kinh tế đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng 1589. Pháp luật giữ vai trò chủ đạo, quyết định đối với kinh tế 1590. Pháp luật vừa chịu sự tác động, chi phối của kinh tế; đồng thời lại vừa có sự tác động đến kinh tế rất mạnh mẽ 1591. Pháp luật và kinh tế có nhiều nét tương đồng với nhau 1592. Mối quan hệ giữa pháp luật với chính trị được thể hiện: 1593. Pháp luật là linh hồn của đường lối chính trị 1594. Việc thực hiện pháp luật là thực tiễn để kiểm nghiệm về tính đúng đắn và hiệu quả của đường lối chính trị 1595. Việc thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng luôn phải dựa trên ý thức pháp luật của nhân dân 1596. Cả A, B, C đều đúng 1597. Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng: 1598. Đều mang tính quy phạm 1599. Đều mang tính bắt buộc chung 1600. Đều là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn 1601. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận 1578.
1602. Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội: 1603. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân 1604. Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo 1605. Nghị quyết của Quốc Hội
1606. Điều lệ của Đảng cộng Sản 1607. Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật: 1608. Điều lệ của hội đồng hương 1609. Nghị quyết của Đảng cộng sản 1610. Nghị quyết của Quốc Hội 1611. Điều lệ của Đảng cộng Sản 1612. Luật giáo dục do cơ quan nào sau đây ban hành? 1613. Bộ Giáo dục, Đào tạo 1614. Ủy ban thường vụ Quốc hội 1615. Chính phủ 1616. Quốc hội 1617. Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm
pháp luật nào sau đây? 1618. Luật giáo dục 1619. Chỉ thị 1620. Nghị định 1621. Nghị quyết 1622. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu: . . . . . . . . . . . là văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành. 1623. Pháp lệnh 1624. Quyết định 1625. Văn bản dưới luật 1626. Văn bản luật 1627. Chính phủ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây: 1628. Chỉ thị 1629. Thông tư 1630. Nghị định 1631. Quyết định 1632. Văn bản quy phạm pháp luật có mấy loại: 1633. 3 loại là: Hiến pháp; Đạo luật, bộ luật; văn bản dưới luật 1634. 2 loại là: Văn bản luật; văn bản dưới luật 1635. 2 loại là: Văn bản luật; văn bản áp dụng pháp luật 1636. 1 loại là: bao gồm tất cả các văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành 1637. Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật? 1638. Luật, bộ luật 1639. Hiến pháp 1640. Nghị quyết của Quốc hội 1641. Cả A,B,C đều đúng
1642. Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là: 1643. Nghị định 1644. Chỉ thị 1645. Nghị quyết 1646. Thông tư 1647. Văn bản quy phạm pháp luật giá trị pháp lí cao nhất là: 1648. Hiến pháp 1649. Luật hình sự 1650. Luật dân sự 1651. Luật Hành chính 1652. Văn bản luật là loại văn bản do: 1653. Quốc Hội ban hành 1654. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ
tục nhất định 1655. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành 1656. Chính phhủ ban hành 1657. Thực hiện pháp luật là: 1658. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật nhằm làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống. 1659. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật luôn có sự tham gia của nhà nước. 1660. Một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể pháp luật. 1661. Quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật 1662. Tuân thủ pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó: 1663. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm. 1664. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hành vi mà pháp luật ngăn cấm. 1665. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực. 1666. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định. 1667. Thi hành pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó: 1668. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực.
1669. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật
không cấm. 1670. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat động mà pháp luật ngăn cấm. 1671. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định. 1672. Sử dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó: 1673. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định. 1674. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực. 1675. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm. 1676. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat động mà pháp luật ngăn cấm. 1677. Áp dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó: 1678. Luôn luôn có sự tham gia của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 1679. Nhà nước tổ chức cho các chủ thể pháp luật thực hiện những quy định của pháp luật 1680. Nhà nước bắt buộc các chủ thể pháp luật phải thực hiện những quy định của pháp luật. 1681. Các chủ thể pháp luật tự mình thực hiện những quy định của pháp luật. 1682. Tìm đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do ……. , xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. 1683. Chủ thể có năng lực pháp luật thực hiện 1684. Chủ thể có năng lực hành vi thực hiện 1685. Chủ thể đủ 18 tuổi thực hiện 1686. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện 1687. Vi phạm pháp luật có mấy dấu hiệu cơ bản? 1688. 2 1689. 3 1690. 4 1691. 5 1692. Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động? 1693. Xúi giục người khác trộm cắp tài sản
1694. Đe dọa giết người 1695. Không đóng thuế 1696. Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có 1697. Hành vi nào sau đây là hành vi trái pháp luật? 1698. Hành vi vi phạm vào điều lệ Đảng 1699. Hành vi vi phạm vào điều lệ đoàn 1700. Hút thuốc lá trong khuôn viên của trường Đại học Công nghiệp 1701. Cả A,B,C đều đúng 1702. Dấu hiệu của vi phạm pháp luật là: 1703. Hành vi xác định của con người 1704. Hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi đó 1705. Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật có năng lực trách
nhiệm pháp lý 1706. Cả A, B, C đều đúng 1707. Anh Nguyễn Văn A có hành vi cướp xe máy của chị Lê Thị B, vậy khách thể của hành vi vi phạm pháp luật trên là: 1708. Chiếc xe gắn máy 1709. Quyền sử dụng xe gắn máy của B 1710. Quyền định đoạt xe gắn máy của B 1711. Quyền sở hữu về tài sản của B 1712. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là sai? 1713. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật hình sự, vừa là vi phạm pháp luật hành chính 1714. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật hành chính, vừa là vi phạm pháp luật dân sự 1715. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật dân sự, vi phạm pháp luật hành chính, vi phạm kỉ luật 1716. Một hành vi có thể đồng thời vi phạm vào nhiều loại văn bản pháp luật khác nhau 1717. Có mấy hình thức lỗi? 1718. 2 1719. 3 1720. 4 1721. 5 1722. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì khẳng định nào sau đây là sai? 1723. Vi phạm pháp luật là cơ sở của trách nhiệm pháp lí 1724. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lí có tác dụng làm hạn chế vi phạm pháp luật
1725. Trách nhiệm pháp lí chỉ phát sinh trên cơ sở có vi phạm pháp
luật 1726. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự 1727. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì khẳng định nào sau đây là đúng? 1728. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hành chính 1729. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự 1730. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm kỉ luật 1731. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng trách nhiệm pháp lí 1732. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng? 1733. Mọi hành vi trái pháp luật đều xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật hình sự bảo vệ 1734. Mọi hành vi xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ đều là hành vi vi phạm pháp luật 1735. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều trái pháp luật 1736. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật 1737. Thông thường vi phạm pháp luật được phân thành các loại: 1738. Tội phạm và vi phạm pháp luật khác 1739. Vi phạm pháp luật hình sự; vi phạm pháp luật dân sự; vi phạm pháp luật hành chính và vi phạm kỷ luật 1740. Tùy theo mức độ nguy hiểm của hành vi 1741. Vi phạm luật tài chính, vi phạm luật đất đai, vi phạm luật lao động, vi phạm luật hôn nhân, gia đình 1742. Có mấy loại vi phạm pháp luật? 1743. 2 1744. 3 1745. 4 1746. 5 1747. Hành vi trái pháp luật là: 1748. Không làm những việc mà pháp luật buộc phải làm 1749. Đã làm những việc mà pháp luật cấm 1750. Thực hiện hành vi vượt quá giới hạn pháp luật cho phép 1751. Cả A,B,C đều đúng 1752. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Một hành vi trái
pháp luật thì bao giờ cũng xâm hại tới ……. : 1753. Quan hệ ngoại giao 1754. Quan hệ gia đình 1755. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ 1756. Mọi quan hệ trong đời sống xã hội 1757. Vi phạm pháp luật là: 1758. Hành vi trái pháp luật, do con người thực hiện 1759. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có lỗi 1760. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có năng lực trách nhiệm pháp lí 1761. Cả A,B,C đều đúng 1762. Năng lực trách nhiệm pháp lí là: 1763. Khả năng của cá nhân thực hiện được những hành vi nhất định 1764. Khả năng của tổ chức thực hiện được những hành vi nhất định 1765. Khả năng của cá nhân, tổ chức phải gánh chịu trách nhiệm từ hành vi trái pháp luật và hậu quả từ hành vi đó 1766. Cả A,B,C đều đúng 1767. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật? 1768. Vi phạm nội quy, quy chế trường học 1769. Vi phạm điều lệ Đảng 1770. Vi phạm điều lệ Đoàn thanh niên cộng sản 1771. Vi phạm tín điều tôn giáo 1772. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính? 1773. Vượt đèn đỏ gây tai nạn nghiêm trọng 1774. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản 1775. Đi vào đường cấm, đường ngược chiều 1776. Sử dụng tài liệu khi làm bài thi 1777. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự? 1778. Gây mất trật tự nơi công cộng 1779. Bán hàng lấn chiếm lòng, lề đường 1780. Chống người thi hành công vụ 1781. Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy ở tuyến đường bắt buộc 1782. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự? 1783. Xây dựng nhà trái phép 1784. Cướp giật tài sản 1785. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản 1786. Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả 1787. Hành vi nào sau đây là vi phạm kỷ luật? 1788. Vi phạm điều lệ đoàn thanh niên cộng sản
1789. Sử dụng trái phép chất ma túy 1790. Gây mất trật tự trong phòng thi 1791. Trộm tivi của người khác 1792. Học sinh, sinh viên vi phạm vào nội quy, quy chế của trường học
có phải là vi phạm pháp luật không? 1793. Phải 1794. Không phải 1795. Tùy vào từng trường hợp vi phạm cụ thể để xem xét có phải hay không 1796. Có thể là vi phạm pháp luật, có thể không phải 1797. Hành vi gây mất trật tự trong lớp học, thuộc loại vi phạm nào sau đây? 1798. Vi phạm hình sự 1799. Vi phạm hành chính 1800. Vi phạm kỷ luật 1801. Vi phạm dân sự 1802. Trách nhiệm pháp lý là: 1803. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với nhà nước 1804. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với chủ thể bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại 1805. Việc nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với chủ thể vi phạm pháp luật 1806. Những hậu quả pháp lý bất lợi mà nhà nước áp dụng đối với chủ thể đã vi phạm pháp luật 1807. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý: 1808. Chỉ được áp dụng khi có hành vi vi phạm pháp luật xảy ra trong xã hội 1809. Về hình thức là quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể vi phạm pháp luật thực hiện bộ phận chế tài của quy phạm pháp luật 1810. Là quá trình nhà nước xử lý hành vi vi phạm pháp luật 1811. Cả A, B, C đều đúng 1812. Mục đích của việc truy cứu trách nhiệm pháp lý là nhằm: 1813. Trừng phạt chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật 1814. Cải tạo, giáo dục chủ thể đã có hành vi vi phạm pháp luật 1815. Phòng ngừa, nâng cao ý thức pháp luật đối với mọi người 1816. Trừng phạt, cải tạo, giáo dục chủ thể vi phạm pháp luật và
phòng ngừa, nâng cao ý thức pháp luật cho mọi người 1817. Khi nghiên cứu về các nguyên tắc truy cứu trách nhiệm pháp lý
thì khẳng định nào sau đây là đúng? 1818. Một hành vi vi phạm pháp luật cụ thể có thể áp dụng đồng thời trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự. 1819. Một hành vi vi phạm pháp luật phải áp dụng nhiều loại trách nhiệm pháp lý 1820. Một hành vi vi phạm kỷ luật có thể áp dụng đồng thời trách nhiệm hành chính và trách nhiệm vật chất. 1821. Một hành vi vi phạm pháp luật chỉ có thể bị truy cứu trách nhiệm pháp lý một lần 1822. Câu 152: Có mấy loại trách nhiệm pháp lí? 1823. 2 1824. 3 1825. 4 1826. 5 1827. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống câu: Trách nhiệm pháp lí hình sự là loại trách nhiệm pháp lí nghiêm khắc nhất, do ……. . áp dụng cho chủ thể đã thực hiện hành vi phạm tội 1828. Tòa án 1829. Viện kiểm sát 1830. Công an 1831. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền 1832. Thông thường trách nhiệm pháp lý được phân thành các loại nào? 1833. Trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý dân sự 1834. Trách nhiệm pháp lý hình sự; trách nhiệm pháp lý hành chính; trách nhiệm pháp lý dân sự và trách nhiệm kỷ luật 1835. Trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý hành chính 1836. Không thể xác định chính xác 1837. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm pháp lí hình sự? 1838. Công an 1839. Chủ tịch Ủy Ban nhân dân 1840. Tòa án 1841. Viện kiểm sát 1842. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm pháp lí hành chính? 1843. Các cơ quan quản lí nhà nước 1844. Chủ tịch Hội đồng nhân dân 1845. Tòa Án 1846. Viện kiểm sát
1847. Người nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm kỉ luật? 1848. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, trường học, bệnh viện, xí nghiệp… 1849. Chủ tịch nước 1850. Thư kí Tòa án nhân dân 1851. Cả A,B,C đều đúng 1852. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Trách nhiệm
pháp lí dân sự do ……áp dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi phạm pháp luật dân sự 1853. Tòa án 1854. Viện Kiểm Sát 1855. Công an 1856. Cơ quan có thẩm quyền 1857. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Trách nhiệm pháp lí hành chính do ……áp dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi phạm pháp luật hành chính 1858. Tòa án 1859. Viện Kiểm Sát 1860. Công an 1861. Cơ quan quản lí nhà nước có thẩm quyền 1862. Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt
Nam vì: 1863. Do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành 1864. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà
nước 1865. Có giá trị pháp lý cao nhất 1866. Cả A, B, C đều đúng 1867. Điều 54 Hiến pháp nhà nước ta quy định độ tuổi để ứng cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân là: 1868. Đủ 18 tuổi trở lên 1869. Đủ 19 tuổi trở lên 1870. Đủ 20 tuổi trở lên 1871. Đủ 21 tuổi trở lên 1872. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong văn bản luật nào? 1873. Luật Hình sự 1874. Luật Dân sự 1875. Luật Lao động 1876. Luật Hiến pháp 1877. Những quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong:
Rất nhiều văn bản pháp luật khác nhau Luật Dân sự Luật Lao động Hiến pháp 1882. Điều 54 Hiến pháp nhà nước ta quy định công dân đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào cơ quan nào sau đây? 1883. Chính phủ 1884. Quốc Hội và Hội đồng nhân dân 1885. Ủy ban nhân dân các cấp 1886. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương 1887. Tiền lương là một chế định của ngành luật: 1888. Dân sự 1889. Hành chính 1890. Bảo hiểm xã hội 1891. Lao động 1892. Theo quy định của Luật lao động thì có mấy loại hợp đồng lao động bằng văn bản: 1893. Hai 1894. Ba 1895. Bốn 1896. Năm 1897. Bảo hiểm tự nguyện có mấy chế độ? 1898. Ba 1899. Bốn 1900. Hai 1901. Sáu 1902. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là: 1903. Tự nguyện 1904. Thỏa thuận 1905. Bình đẳng 1906. Cả A,B,C đều đúng 1907. Hợp đồng lao động được quy định trong văn bản nào? 1908. Luật dân sự 1909. Luật lao động 1910. Luật doanh nghiệp 1911. Luật thương mại 1912. Điều 32 Luật lao động quy định: tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc là: 1913. Ít nhất phải bằng 70% mức lương cấp bậc của công việc đó 1914. Ít nhất phải bằng 50% mức lương cấp bậc của công việc đó 1878. 1879. 1880. 1881.
1915. Ít nhất phải bằng 60% mức lương cấp bậc của công việc đó 1916. Ít nhất phải bằng 40% mức lương cấp bậc của công việc đó 1917. Điều 32 Luật lao động quy định: thời gian thử việc là: 1918. Không được quá 90 ngày đối với lao đông chuyên môn kĩ thuật
cao 1919. Không được quá 60 ngày đối với lao động chuyên môn kĩ thuật cao 1920. Không được quá 60 ngày đối với lao động khác 1921. Không được quá 40 ngày đối với lao động khác 1922. Điều 36, 37 Luật lao động quy định: đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi: 1923. Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất 45 ngày 1924. Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi 1925. Do tai nạn, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi 1926. Cả A,B,C đều đúng 1927. Theo quy định của Luật lao động thì người lao động được nghỉ bao nhiêu ngày lễ, tết trong năm: 1928. Tám ngày 1929. Chín ngày 1930. Mười ngày 1931. Nhà nước sẽ qui định số ngày nghỉ cho năm đó 1932. Điều 157 Luật lao động quy định: tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và lợi ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa: 1933. Người lao động với tập thể lao động 1934. Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động 1935. Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động 1936. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức Công đoàn 1937. Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì khẳng định nào sau đây là sai: 1938. Được tuyển chọn người lao động, bố trí công việc theo quy định của pháp luật 1939. Được khen thưởng, xử lí người lao động vi phạm kỉ luật theo quy định của pháp luật 1940. Được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi trường hợp 1941. Được cử đại diện để kí kết thỏa ước lao động tập thể 1942. Người lao động có nghĩa vụ: 1943. Chấp hành đúng quy định về an toàn lao động 1944. Hoàn thành những công việc được giao trong mọi trường hợp
1945. Tuân theo sự điều động của người sử dụng lao động trong mọi
trường hợp 1946. Cả A,B,C đều đúng 1947. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ: 1948. Thực hiện đúng hợp đồng lao động 1949. Bảo đảm an toàn lao động cho người lao động 1950. Tôn trọng nhân phẩm của người lao động 1951. Cả A,B,C đều đúng 1952. Nhà nước ta đã có những bản hiến pháp nào? 1953. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 1954. Hiến pháp 1945 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 1955. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 1956. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 2001 1957. Hiến pháp đang có hiệu lực thi hành ở Việt Nam hiện nay được ban hành năm nào? 1958. Năm 1980 1959. Năm 1959 1960. Năm 1992 1961. Năm 2001 1962. Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì: 1963. Do Quốc hội - cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành 1964. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà nước 1965. Có giá trị pháp lý cao nhất 1966. Bao gồm cả A, B, C 1967. Luật hiến pháp điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản nhất là: 1968. Chế độ chính trị 1969. Chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ… 1970. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân 1971. Cả A, B, C đều đúng 1972. Hiến pháp được thông qua khi ít nhất có: 1973. Một phần hai tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành 1974. Hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành 1975. Ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
1976. Một trăm phần trăm tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán
thành 1977. Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu Quốc hội: 1978. Phó Thủ tướng Chính phủ 1979. Thủ tướng Chính phủ 1980. Bộ trưởng 1981. Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 1982. Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi tối thiểu để bầu cử đại biểu Quốc hội là: 1983. 18 1984. 19 1985. 20 1986. 21 1987. Hình phạt được quy định trong: 1988. Luật hành chính 1989. Luật hình sự 1990. Luật Tố tụng hình sự 1991. Cả A,B,C đều đúng 1992. Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định trong chương III Luật dân sự 2005? 1993. Quyền được thông tin 1994. Quyền xác định lại giới tính 1995. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm 1996. Quyền được khai sinh 1997. Các hình thức giao kết hợp đồng dân sự là: 1998. Hợp đồng miệng 1999. Hợp đồng bằng văn bản 2000. Hợp đồng bằng văn bản có chứng thực 2001. Cả A,B,C đều đúng 2002. Hợp đồng nào sau đây không quy định trong luật dân sự? 2003. Hợp đồng thuê nhà 2004. Hợp đồng tặng cho tài sản 2005. Hợp đồng thương mại 2006. Hợp đồng hứa thưởng và thi có giải 2007. Khi nghiên cứu về quyền định đoạt (quy định trong Luật dân sự) thì khẳng định nào sau đây là sai? 2008. Người là chủ sở hữu thì có quyền định đoạt tài sản của mình 2009. Người không phải là chủ sở hữu thì không có quyền định đoạt tài sản theo ủy quyền của chủ sở hữu 2010. Người là chủ sở hữu được ủy quyền cho người khác định đoạt
tài sản của mình 2011. Chủ sở hữu giao cho người thân định đoạt tài sản thay mình 2012. Việc đăng kí kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân- gia đình được xác lập khi: 2013. Ủy Ban nhân dân có thẩm quyền đăng kí kết hôn 2014. Một trong hai bên kết hôn có thể ủy quyền cho nhau đăng kí kết hôn để đăng kí kết hôn tại Ủy ban nhân dân có thẩm quyền 2015. Quan hệ hôn nhân xác lập sau khi tổ chức tiệc cưới 2016. Tòa án nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ tiến hành đăng kí kết hôn 2017. Khi tìm hiểu về quyền, nghĩa vụ giữa cha mẹ và các con, thì khẳng định nào sau đây là đúng? 2018. Con có bổn phận kính yêu, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, lắng nghe lời khuyên bảo của cha mẹ,giữ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình 2019. Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ 2020. Nghiêm cấm các con có hành vi ngược đãi, hành hạ, xúc phạm cha mẹ 2021. Cả A,B,C đều đúng 2022. Doanh nghiệp tư nhân là: 2023. Doanh nghiệp do nhiều cá nhân làm chủ 2024. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm 2025. Mọi quyền lợi và nghĩa vụ của doanh nghiệp do mọi người tham gia vào doanh nghiệp quyết định Một cá nhân được quyền thành lập nhiều 2026. Vi phạm hành chính là hành vi do: 2027. Cá nhân, tổ chức thực hiện 2028. Xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước 2029. Hành vi đó không phải là tội phạm 2030. Cả A,B,C đều đúng 2031. Luật hình sự điều chỉnh: 2032. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người vi phạm pháp luật 2033. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội 2034. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi phạm tội được quy định trong Bộ luật hình sự 2035. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với tổ chức phạm tội 2036. Các dấu hiệu để phân biệt tội phạm với vi phạm pháp luật khác là:
Tính nguy hiểm đáng kể cho xã hội của hành vi Tính có lỗi của người thực hiện hành vi Tính phải chịu trách nhiệm pháp lý Xâm hại quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ 2041. Chủ thể của tội phạm là: 2042. Chỉ có thể là tổ chức 2043. Chỉ có thể là cá nhân 2044. Có thể là tổ chức và cũng có thể là cá nhân 2045. Chỉ có thể là công dân Việt Nam 2046. Theo Bộ luật hình sự Việt Nam 1999, tội phạm được chia thành các loại: 2047. Tội ít nghiêm trọng; tội nghiêm trọng; tội rất nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng 2048. Tội ít nghiêm trọng và tội nghiêm trọng 2049. Tội ít nghiêm trọng và tội rất nghiêm trọng 2050. Tội không nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng 2051. Theo quy định của Bộ luật hình sự Việt Nam thì hệ thống hình phạt gồm: 2052. Hình phạt tù giam và các hình phạt khác 2053. Hình phạt cơ bản và hình phạt không cơ bản 2054. Hình phạt chủ yếu và hình phạt không chủ yếu 2055. Các hình phạt chính và các hình phạt bổ sung 2056. Mục đích của hình phạt trong luật hình sự Việt Nam hiện nay là: 2057. Trừng trị người phạm tội và đấu tranh phòng chống tội phạm 2058. Bắt người phạm tội bồi thường thiệt hại đã gây ra 2059. Trừng trị người phạm tội 2060. Giáo dục phòng ngừa chung 2061. Khi một người bị coi là có tội khi: a. Bị cơ quan công an bắt theo lệnh bắt của Viện kiểm sát b. Bị cơ quan công an khởi tố, điều tra về hành vi vi phạm pháp luật c. Bị Tòa án đưa ra xét xử công khai d. Bị Tòa án ra bản án kết tội có hiệu lực pháp luật 2062. Khi nghiên cứu về tội phạm thì: 2063. Tội phạm là một hiện tượng mang tính tự nhiên 2064. Tội phạm là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử 2065. Tội phạm là một hiện tượng tồn tại vĩnh viễn 2066. Tội phạm là một hiện tượng mang tính bẩm sinh 2067. Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự là: Từ đủ 14 tuổi trở lên Từ đủ 15 tuổi trở lên 2037. 2038. 2039. 2040.
Từ đủ 16 tuổi trở lên Từ đủ 18 tuổi trở lên 2068. Người từ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm về mọi loại tội phạm: 2069. 15 2070. 16 2071. 17 2072. 18 2073. Cơ quan tiến hành tố tụng hình sự là: 2074. Cơ quan điều tra – Tòa án – Cơ quan thi hành án 2075. Viện kiểm sát – Tòa án – Cơ quan thi hành án 2076. Tòa án - Viện kiểm sát – Cơ quan điều tra 2077. Cả A, B, C đều đúng 2078. Thủ tục tố tụng giải quyết một vụ án hình sự là: 2079. Khởi tố – điều tra – truy tố – xét xử – thi hành án hình sư 2080. Điều tra – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm 2081. Thụ lý vụ án – điều tra – xét xử – thi hành án 2082. Điều tra – truy tố – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm – xét xử theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm 2083. Bộ luật dân sự hiện hành của Việt Nam được ban hành vào năm nào? 2084. Năm 1995, có hiệu lực từ 1/7/1996 2085. Năm 2005, có hiệu lực từ 1/7/2006 2086. Năm 2005, có hiệu lực từ 1/1/2006 2087. Năm 1995, được sửa đổi bổ sung năm 2005 2088. Luật dân sự điều chỉnh những quan hệ nào? 2089. Quan hệ nhân thân và quan hệ kinh tế 2090. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản 2091. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình 2092. Tất cả các quan hệ xã hội có liên quan đến tài sản 2093. Nội dung của quyền sở hữu bao gồm: 2094. Quyền chiếm hữu 2095. Quyền sử dụng 2096. Quyền định đoạt 2097. Cả A, B, C đều đúng 2098. Khách thể của quyền sở hữu bao gồm: 2099. Tài sản là vật có thực 2100. Tiền và giấy tờ trị giá được bằng tiền 2101. Các quyền về tài sản 2102. Cả A, B, C đều đúng
2103. Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự là: 2104. Tự do giao kết hợp đồng nhưng không trái pháp luật, đạo đức
xã hội 2105. Tự nguyện, bình đẳng 2106. Không được vi phạm phong tục tập quán tốt đẹp của dân tộc 2107. Cả A và B đều đúng 2108. Có mấy hình thức thừa kế theo pháp luật dân sự Việt Nam: 2109. 2 2110. 3 2111. 4 2112. 5 2113. Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm: 2114. Những người có tên trong nội dung của di chúc 2115. Những người theo thứ tự hàng thừa kế được quy định tại Điều 676 Bộ luật dân sự 2116. Vợ, chồng; cha, mẹ; các con; người giám hộ của người để lại di sản 2117. Những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với người để lại di sản 2118. Theo quy định của Bộ luật dân sự năm 2005, hình thức di chúc gồm các loại: 2119. Di chúc bằng miệng trong trường hợp một người bị cái chết đe dọa 2120. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng hoặc không có người làm chứng 2121. Di chúc bằng văn bản có công chứng hoặc có chứng thực 2122. Cả A, B, C đều đúng 2123. Độ tuổi kết hôn theo quy định của luật hôn nhân - gia đình là: 2124. Nữ từ 18 tuổi trở lên; nam từ 20 tuổi trở lên 2125. Công dân từ 18 tuổi trở lên 2126. Nam, nữ từ 20 tuổi trở lên 2127. Nam từ đủ 20 tuổi; nữ từ đủ 18 tuổi 2128. Theo quy định của luật hôn nhân – gia đình thì những trường hợp nào sau đây không bị cấm kết hôn: 2129. Có quan hệ trong phạm vi ba đời, có cùng dòng máu về trực hệ 2130. Kết hôn với người bị nhiễm HIV/AIDS 2131. Người mất năng lực hành vi dân sự 2132. Những người cùng giới tính 2133. Thủ tục kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân – gia đình Việt Nam là:
2134. Chỉ cần tổ chức tiệc cưới 2135. Phải đăng ký kết hôn ở Ủy ban nhân dân nơi bên nam thường
trú 2136. Phải đăng ký kết hôn tại Tòa án 2137. Phải đăng ký tại Ủy ban nhân dân nơi bên nam hoặc bên nữ
thường trú 2138. Khi nghiên cứu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau đây là đúng? 2139. Trong thời kỳ hôn nhân vợ, chồng không có quyền yêu cầu chia tài sản 2140. Mọi tài sản có trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung của vợ, chồng 2141. Trong thời kỳ hôn nhân vợ chồng có quyền yêu cầu chia tài sản chung để tự kinh doanh riêng; thực hiện nghĩa vụ dân sự riêng hoặc khi có lý do chính đáng khác 2142. Mọi tài sản có trước thời kỳ hôn nhân đều là tài sản riêng của vợ hoặc chồng 2143. Khi tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau đây là đúng? 2144. Vợ, chồng có trách nhiệm ngang nhau đối với tài sản chung và tài sản riêng của vợ, chồng 2145. Vợ chồng có quyền ủy quyền cho nhau trong mọi vấn đề 2146. Vợ, chồng có quyền có tài sản riêng 2147. Khi ly hôn thì toàn bộ tài sản của vợ, chồng phải chia đôi 2148. Năng lực hành vi đầy đủ của công dân khi tham gia quan hệ tố tụng dân sự là: 2149. Người không mắc bệnh tâm thần, chưa thành niên 2150. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 16 tuổi trở lên 2151. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 18 tuổi trở lên 2152. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 21 tuổi trở lên 2153. Trình tự, thủ tục giải quyết một vụ án dân sự nói chung là: 2154. Thụ lý vụ án – hòa giải – xét xử – thi hành án dân sự 2155. Xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm – xét lại bản án theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm 2156. Hòa giải – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm 2157. Xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm 2158. Luật lao động điều chỉnh mối quan hệ giữa: 2159. Người sử dụng lao động với cơ quan nhà nước 2160. Người làm công ăn lương với người sử dụng lao động 2161. Người lao động, người sử dụng lao động và tổ chức Công đoàn
2162. Cả A, B, C đều đúng 2163. Khi nghiên cứu về hợp đồng lao động, thì khẳng định nào sau đây
là đúng: 2164. Hợp đồng lao động là căn cứ duy nhất điều chỉnh quan hệ giữa
người lao động và người sử dụng lao động 2165. Hợp đồng lao động chỉ có hiệu lực khi lập thành văn bản giữa người lao động và người sử dụng lao động 2166. Hợp đồng lao động có thời hạn là nhằm bảo vệ người lao động 2167. Hợp đồng lao động không có thời hạn có lợi cho người lao động nhất 2168. Luật lao động quy định độ tuổi tối thiểu để tham gia quan hệ lao động là: 2169. Cá nhân từ 16 tuổi trở lên 2170. Cá nhân từ 15 tuổi trở lên 2171. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên 2172. Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên 2173. Trong quan hệ lao động, tiền lương là dựa trên: 2174. Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động phù hợp với quy định của pháp luật 2175. Sự đề nghị của người lao động 2176. Sự quyết định của người sử dụng lao động 2177. Căn cứ của pháp luật về mức lương căn bản và tối thiểu của xã hội 2178. Điều 6 luật dạy nghề quy định có mấy trình độ đào tạo dạy nghề? 2179. Hai 2180. Ba 2181. Bốn 2182. Điều 4 luật dạy nghề quy định về mục tiêu dạy nghề là: 2183. Đào tạo nhân lực kỹ thuật cao, nhằm phục vụ cho sản xuất, dịch vụ 2184. Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ 2185. Tạo cho người học nghề có thu nhập để bảo đảm cuộc sống cho mình 2186. Tạo cho người học nghề có khả năng làm được mọi công việc theo yêu cầu 2187. Điều 34 luật dạy nghề quy định về tuyển sinh học nghề là: 2188. Tuyển sinh sơ cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức thi tuyển 2189. Tuyển sinh sơ cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức xét tuyển
2190. Tuyển sinh học nghề chỉ được tuyển một lần trong năm 2191. Tuyển sinh cao đẳng nghề chỉ được thực hiện theo hình thức thi
tuyển 2192. Điều 35 luật dạy nghề quy định về hợp đồng dạy nghề: 2193. Hợp đồng dạy nghề là sự thỏa thuận về quyền và nghĩa vụ giữa cơ sở dạy nghề với người học nghề 2194. Hợp đồng dạy nghề chỉ được giao kết bằng văn bản 2195. Hợp đồng dạy nghề không được giao kết bằng lời nói 2196. Cả A,B,C đều đúng