Chươ ng ng trình giả gi ảng dạ dạy kinh tế t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế tế v ĩ mô ĩ mô
Bài thi cuố cu ối k ỳ
Chươ ng ng trình giảng dạy kinh tế Fulbright Học k ỳ Thu, 2007 KINH TẾ VĨ MÔ
Bài thi cuối k ỳ Thờ i gian làm bài: 120 phút (không k ể thờ i gian đọc đề )
Mã số học viên:_________________________________________________________ 1. Bạn có 10 phút để đọc đề bài, và có thể thể tham chiếu tài liệu ghi chép từ 04 tờ tờ A4 đượ c phát bở bở i phòng đào tạ tạo. 2. Có tấ tất cả cả 3 nộ nội dung A, B, C trong phần chính thứ c phải hoàn thành. thành. Hãy phân bổ bổ và tậ tận dụ dụng thờ thờ i gian mộ một cách hợ hợ p lý và hiệ hiệu quả quả. 3. Phầ Phần A và B tr ả lờ i tr ực tiế tiế p trong đề bài. Phầ Phần C tr ả lờ i trong sổ sổ làm bài đượ c phát. 4. Trong đề bài có thêm ph thêm phần đ iể m thưở ng ng , bạ bạn có thể thể tham gia hay không tham gia vào nộ nội dung này. 5. Nhớ Nhớ ghi ghi đầ y đủ các thông tin yêu cầu lên sổ sổ làm bài và đề thi. 6. N ộ p l ại cả đề thi và sổ làm bài sau khi hoàn thành bài làm củ của mình. Chúc may mắ mắn!
Châu Vă Văn Thành
1
Chươ ng ng trình giả gi ảng dạ dạy kinh tế t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế tế v ĩ mô ĩ mô
Bài thi cuố cu ối k ỳ
Phần chính thứ c (100 điểm) A. Câu hỏi chọn Đúng/Sai và Gi ải thích ngắn gọn: (20 điểm) 1. Nộ Nội tệ tệ mất giá sẽ sẽ có xu hướ hướ ng ng làm giả giảm tổ tổng cầ cầu và vì vậ vậy sẽ sẽ làm giả giảm mứ mức GDP cân bằ bằng củ của nề nền kinh tế tế. Đúng/Sai? Giảải thích: Gi
2. GDP không bao gồ gồm giá tr ị của đầu đầu tư tư I vì thự thực ra đầu đầu tư tư I là mộ một phầ phần củ của tr ữ lượ ng ng vố vốn K mà nó đượ c sử sử dụng chủ chủ yếu trong tươ tươ ng ng lai. Đúng/Sai? Giảải thích: Gi
3. Giá trái phiế phiếu (Bond) có quan hệ hệ nghị nghịch biế biến vớ vớ i lãi suấ suất. Đúng/Sai? Giảải thích: Gi
Châu Vă Văn Thành
2
Chươ ng ng trình giả gi ảng dạ dạy kinh tế t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế tế v ĩ mô ĩ mô
Bài thi cuố cu ối k ỳ
4. K ết quả quả hồi quy OLS (Hồ (Hồi quy theo Phươ Phươ ng ng pháp bình phươ phươ ng ng bé nhấ nhất thông thườ thườ ng) ng) củ của dC (thay đổi đổi tiêu dùng) theo d(Y-T) (thay đổi đổi củ của thu nhậ nhậ p khả khả dụng) sẽ cung cấ cấ p thông tin về về khuynh hướ hướ ng ng tiêu dùng biên MPC. Đúng/Sai? Giảải thích: Gi
5. Ngân hàng trung ươ ng ng kiể kiểm soát hoàn toàn lạ lạm phát. Đúng/Sai? Giảải thích: Gi
6. Lạm phát là tố tốt vì khi lạ lạm phát xả xảy ra thì lươ lươ ng ng tă tăng. Đúng/Sai? Giảải thích: Gi
7. Đườ ng ng Phillips thể thể hiệ hiện mố mối quan hệ hệ nghị nghịch biế biến giữ giữa tỷ tỷ lệ lạm phát và tố tốc độ tăng tr ưở ưở ng ng GDP thự thực củ của nề nền kinh tế tế. Đúng/Sai?
Châu Vă Văn Thành
3
Chươ ng ng trình giả gi ảng dạ dạy kinh tế t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế tế v ĩ mô ĩ mô
Bài thi cuố cu ối k ỳ
Giảải thích: Gi
8. Ba điều không tươ tươ ng ng thích trong phố phối hợ hợ p chính sách hay ba điều không thể thể xảy ra đồng đồng thờ thờ i trong mộ một quố quốc gia đó là: (1) Cơ Cơ ch chếế tỷ giá hố hối đoái thả thả nổi; (2) Chính sách tiề tiền tệ tệ độc độc lậ lậ p; và (3) Vố Vốn di chuyể chuyển tự tự do. Đúng/Sai? Giảải thích: Gi
9. “Bẫ “Bẫy tiề tiền” hay “ Bẫ Bẫy thanh khoả khoản” (Liquidity trap) là hiệ hiện tượ tượ ng ng ngườ ngườ i dân có xu hướ ng ng giữ giữ quá nhiề nhiều tiề tiền và sứ sức mua củ của lượ lượ ng ng tiề tiền này bị bị giả giảm do lạ lạm phát tă tăng. Đúng/Sai? Giảải thích: Gi
10. Hiệ Hiện tượ tượ ng ng “Sự “Sự lấn át” hay “Sự “Sự hất ra” (Crowding out) xả xảy ra trong nề nền kinh tế tế đóng và trong nề nền kinh tế tế mở là ở là tươ tươ ng ng tự tự như như nhau, đó là k ết quả quả của gia tă tăng chi tiêu củ của chính phủ phủ làm giả giảm đầu đầu tư tư khu vự vực tư tư nhân. Đúng/Sai? Giảải thích: Gi
Châu Vă Văn Thành
4
Chươ ng ng trình giả gi ảng dạ dạy kinh tế t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế tế v ĩ mô ĩ mô
Bài thi cuố cu ối k ỳ
B. Trắc nghiệm: (50 điểm)
Chọn câu trả lờ i đúng nhất bằng cách khoanh tròn (ch ỉ một) vào hoặc a, b, c, d . Để chứ ng ng minh cho việc lự a chọn của bạn là đúng, hãy sử d ụng các dòng ngay bên d ướ i i c, hay một đồ thị, ắn g ọn lý do (lý do đó có thể là một công thứ c, câu hỏi gi ải thích ng ắ một khái niệm, một k ết quả tính toán, một sơ đồ p) ơ đồ tác động hay một sự k ết hợ p) 1. Một công ty sả sản xuấ xuất vỏ vỏ xe hơ hơ i bán bố bốn chiế chiếc vỏ vỏ xe cho mộ một nhà sả sản xuấ xuất xe hơ hơ i vớ i giá 500 đô la. Mộ Một công ty khác bán mộ một chiế chiếc máy nghe đĩ a compact cho nhà sản xuấ xuất xe hơ hơ i vớ vớ i giá 500 đô la. Nhà sả sản xuấ xuất xe hơ hơ i lắ lắ p ráp các món này vào một chiế chiếc xe hơ hơ i mớ mớ i và bán đượ c 15000 đô la. Biế Biết r ằng các sả sản phẩ phẩm này đượ c tạo ra ngay trong nă năm . Giá tr ị của tấ tất cả cả các giao dị dịch này nên đượ c tính vào GDP là: a. 15000 đô la. b. 15000 đô la tr ừ lợ i nhuậ nhuận củ của nhà sả sản xuấ xuất xe hơ hơ i từ từ chiế chiếc xe hơ hơ i này. c. 16000 đô la. d. 16000 đô la tr ừ lợ i nhuậ nhuận củ của cả cả 3 công ty từ từ các giao dị dịch họ họ thự thực hiệ hiện bên trên. Giảải thích: Gi
2. Nế Nếu xe hơ hơ i đượ c sả sản xuấ xuất bằ bằng vố vốn (K) và lao động động (L) theo mộ một hàm sả sản xuấ xuất có sinh lợ lợ i không đổi đổi theo quy mô, thì: a. Tăng gấ gấ p đôi lượ lượ ng ng lao động động sử sử dụng sẽ sẽ làm tă tăng gấ gấ p đôi lượ lượ ng ng xe hơ hơ i sả sản xuấ xuất. b. Tăng gấ gấ p đôi lượ lượ ng ng vố vốn sử sử dụng sẽ sẽ làm tă tăng gấ gấ p đôi lượ lượ ng ng xe hơ hơ i sả sản xuấ xuất. c. Tăng gấ gấ p đôi lượ lượ ng ng lao động động và vố vốn sử sử dụng sẽ sẽ làm tă tăng gấ gấ p đôi lượ lượ ng ng xe hơ i sả sản xuấ xuất. d. Tăng gấ gấ p đôi lượ lượ ng ng lao động động và vố vốn sử sử dụng sẽ sẽ làm tă tăng gấ gấ p bố bốn lầ lần lượ ng ng xe hơ hơ i sả sản xuấ xuất.
Châu Vă Văn Thành
5
Chươ ng ng trình giả gi ảng dạ dạy kinh tế t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế tế v ĩ mô ĩ mô
Bài thi cuố cu ối k ỳ
Giảải thích: Gi
3. Giả Giả sử nền kinh tế tế ngày càng có dấ dấu hiệ hiệu phát triể triển khả khả quan, niề niềm tin về về tươ ng ng lai tă tăng lên và ngườ ngườ i dân quyế quyết định định gia tă tăng chi tiêu tiêu dùng (ứ (ứng vớ vớ i mọ mọi mứ mức thu nhậ nhậ p). Trong mô hình cổ cổ điển dài hạ hạn (nề (nền kinh tế tế đóng, sả sản lượ lượ ng ng Y ở m ở mức tiề tiềm nă năng), điều này sẽ sẽ: a. Làm tă tăng lãi suấ suất thự thực và giả giảm chi tiêu đầu đầu tư tư. b. Làm giả giảm lãi suấ suất thự thực và tă tăng chi tiêu đầu đầu tư tư. c. Làm giả giảm lãi suấ suất thự thực và giả giảm chi tiêu đầu đầu tư tư. d. Làm tă tăng lãi suấ suất thự thực và tă tăng chi tiêu đầu đầu tư tư. Giảải thích: Gi
4. Theo mô hình tă tăng tr ưở ưở ng ng tân cổ cổ điển củ của Robert Solow, nế nếu tỷ tỷ lệ tiế tiết kiệ kiệm tă tăng (s=S/Y) a. Mức số sống củ của nề nền kinh tế tế sẽ tiế tiế p tụ tục gia tă tăng mãi mãi. b. Tỷ lệ vốn trên mỗ mỗi lao động động sẽ sẽ tăng lên mãi mãi. c. Mức số sống củ của nề nền kinh tế tế sẽ tăng tr ưở ưở ng ng đến đến khi đạt đạt đượ c mộ một tỷ tỷ lệ vốn trên mỗ mỗi lao động động cao hơ hơ n ở tr ở tr ạng thái dừ dừng mớ mớ i.i. d. Tỷ lệ vốn trên lao động động cuố cuối cùng sẽ sẽ giả giảm. Giảải thích: Gi
Châu Vă Văn Thành
6
Chươ ng ng trình giả gi ảng dạ dạy kinh tế t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế tế v ĩ mô ĩ mô
Bài thi cuố cu ối k ỳ
5. Trong mô hình tă tăng tr ưở ưở ng ng tân cổ cổ điển củ của Robert Solow, nế nếu biế biết mứ mức tă tăng tr ưở ưở ng ng dân số số là 3%, tỷ tỷ lệ khấ khấu hao là 12%, tố tốc độ tăng tr ưở ưở ng ng củ của tiế tiến bộ bộ công nghệ nghệ là 2%, tố tốc độ tăng tr ưở ưở ng ng củ của sả sản lượ lượ ng ng Y (hay GDP) ở tr ở tr ạng thái dừ dừng là a. 0% b. 3% c. 5% d. 7% Giảải thích: Gi
6. Nế Nếu tỷ tỷ giá hố hối đoái danh ngh ĩ a tă tăng 10% (nộ (nội tệ tệ mất giá), mứ mức giá trong nướ nướ c tăng 6%, mứ mức giá nướ nướ c ngoài tă tăng 4%, tỷ tỷ giá hố hối đoái thự thực sẽ sẽ tăng: a. 0% b. 4% c. 8% d. 10% Giảải thích: Gi
7. Giả Giải thích cho độ dốc củ của đườ ng ng IS (nhớ (nhớ llại bộ bộ 3 bao gồ gồm toạ toạ độ (r, I), toạ to ạ độ 45 độ, độ, và toạ toạ độ (Y, r)) như như sau: khi lãi suấ suất tă tăng: a. lượ ng ng đầu đầu tư tư tăng, và điều này làm dị dịch chuyể chuyển đườ ng ng tổ tổng chi tiêu xuố xuống dướ i,i, làm giả giảm thu nhậ nhậ p (hay sả sản lượ lượ ng). ng). b. lượ ng ng đầu đầu tư tư tăng, và điều này làm dị dịch chuyể chuyển đườ ng ng tổ tổng chi tiêu lên trên, làm tă tăng thu nhậ nhậ p (hay sả sản lượ lượ ng). ng). c. lượ ng ng đầu đầu tư tư giả giảm, và điều này làm dị dịch chuyể chuyển đườ ng ng tổ tổng chi tiêu lên trên, làm tă tăng thu nhậ nhậ p (hay sả sản lượ lượ ng). ng). d. lượ ng ng đầu đầu tư tư giả giảm, và điều này làm dị dịch chuyể chuyển đườ ng ng tổ tổng chi tiêu xuố xuống dướ dướ i,i, làm giả giảm thu nhậ nhậ p (hay sả sản lượ lượ ng). ng). Giảải thích: Gi
Châu Vă Văn Thành
7
Chươ ng ng trình giả gi ảng dạ dạy kinh tế t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế tế v ĩ mô ĩ mô
Bài thi cuố cu ối k ỳ
8. Trong mộ một nề nền kinh tế tế đóng, nế nếu gọ gọi r = lãi suấ suất thự thực, Y = GDP thự thực, P = mứ mức giá, G = chi tiêu củ của chính phủ phủ, T = thuế thuế, M = mứ mức cung tiề tiền. Giao điểm củ của đườ ng ng IS và LM xác định định các giá tr ị: a. Y, r, và P, ứng vớ vớ i G, T, và M cho tr ướ ướ c. c. b. Y, r, và M, ứng vớ vớ i G, T, và P cho tr ướ ướ c. c. c. Y và P, ứng vớ vớ i r, G, T, và M cho tr ướ ướ c. c. d. Y và r ứ r ứng vớ vớ i G, T, M, và P cho tr ướ ướ c. c. Giảải thích: Gi
9. Nế Nếu khuynh hướ hướ ng ng tiêu dùng biên MPC = 0,75, khi thuế thuế giả giảm 100, đườ ng ng IS (ứ (ứng vớ i mọ mọi mứ mức lãi suấ suất) sẽ sẽ dịch chuyể chuyển sang phả phải mộ một lượ lượ ng ng là: a. 100 b. 200 c. 300 d. 400 Giảải thích: Gi
10. Ứ ng ng vớ vớ i mọ mọi mứ mức thu nhậ nhậ p và lãi suấ suất cho tr ướ ướ c, c, cầ cầu tiề tiền gia tă tăng sẽ sẽ: a. Làm tă tăng lãi suấ suất và làm dị dịch chuyể chuyển đườ ng ng LM và đườ ng ng tổ tổng cầ cầu AD sang phả phải. b. Làm tă tăng lãi suấ suất và làm dị dịch chuyể chuyển đườ ng ng LM và đườ ng ng tổ tổng cầ cầu AD sang trái.
Châu Vă Văn Thành
8
Chươ ng ng trình giả gi ảng dạ dạy kinh tế t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế tế v ĩ mô ĩ mô
Bài thi cuố cu ối k ỳ
c. Làm giả giảm lãi suấ suất và làm dị dịch chuyể chuyển đườ ng ng LM và đườ ng ng tổ tổng cầ cầu AD sang phả phải. d. Làm giả giảm lãi suấ suất và làm dị dịch chuyể chuyển đườ ng ng LM và đườ ng ng tổ tổng cầ cầu AD sang trái. Giảải thích: Gi
11. Trong mô hình IS-LM (nề (nền kinh tế tế đóng), khi chính phủ phủ tăng thuế thuế (T) và tă tăng chi tiêu (G) các khoả khoản bằ bằng nhau, k ết quả quả sẽ là: a. Thu nhậ nhậ p, lãi suấ suất, tiêu dùng, và đầu đầu tư tư không đổi. đổi. b. Thu nhậ nhậ p và lãi suấ suất tă tăng, tiêu dùng và đầu đầu tư tư giả giảm. c. Thu nhậ nhậ p và lãi suấ suất giả giảm, tiêu dùng và đầu đầu tư tư tăng. d. Thu nhậ nhậ p, lãi suấ suất, tiêu dùng, và đầu đầu tư tư cùng tă tăng. Giảải thích: Gi
12. Trong mộ một nề nền kinh tế tế mở nh ở nhỏỏ, vố vốn di chuyể chuyển tự tự do, cơ cơ ch chếế tỷ giá hố hối đoái thả thả nổi và mứ mức giá cố cố định, định, nế nếu ngân hàng trung ươ ng ng tă tăng cung tiề tiền: a. Lãi suấ suất giả giảm và mứ mức đầu đầu tư tư tăng lên. b. Tỷ giá hố hối đoái tă tăng (nộ (nội tệ tệ mất giá), và xuấ xuất khẩ khẩu ròng tă tăng. c. Lãi suấ suất giả giảm và mứ mức đầu đầu tư tư không tă tăng. d. Tỷ giá hố hối đoái giả giảm (nộ (nội tệ tệ lên giá), và xuấ xuất khẩ khẩu ròng giả giảm. Giảải thích: Gi
Châu Vă Văn Thành
9
Chươ ng ng trình giả gi ảng dạ dạy kinh tế t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế tế v ĩ mô ĩ mô
Bài thi cuố cu ối k ỳ
13. Biế Biết khố khối tiề tiền M đượ c tính bở bở i công thứ thức M = mm* MB. Khi ngân hàng nhà nướ nướ c (hay ngân hàng trung ươ ng) ng) mua chứ chứng khoán chính phủ phủ trên thị thị tr ườ ườ ng ng mở mở , k ết quả quả sẽ là: a. giả giảm số số nhân tiề tiền (mm). b. giả giảm tỷ tỷ lệ tiề tiền trong lư lưu thông so vớ vớ i tiề tiền gử gửi (C/D). c. giả giảm cơ cơ ssở ti ở tiềền (hay tiề tiền mạ mạnh MB). d. tăng cơ cơ ssở ti ở tiềền (hay tiề tiền mạ mạnh MB). Giảải thích: Gi
14. Nh 14. Nhớ ớ llại phươ phươ ng ng trình số số lượ ng ng M.V = P.Y. Nế Nếu cung tiề tiền M tă tăng 12%, tố tốc độ lưu chuyể chuyển củ của tiề tiền V giả giảm 4%, và mứ mức giá P tă tăng 5% thì sự sự thay đổi đổi củ của GDP thự thực sẽ là: a. 3% b. 4% c. 9% d. 11% Giảải thích: Gi
15. Trong mộ một nề nền kinh tế tế mở nh ở nhỏỏ trong dài hạn (nhớ l ại S – I(r*) = NX( ε )), )), nế nếu chính phủ phủ thự thực hiệ hiện chính sách làm giả giảm nhậ nhậ p khẩ khẩu (như (như thu thuếế nhậ nhậ p khẩ khẩu hay hạ hạn ngạ ngạch chẳ chẳng hạ hạn), k ết quả quả cuố cuối cùng sẽ sẽ là: a. xuấ xuất khẩ khẩu không đổi. đổi. b. xuấ xuất khẩ khẩu giả giảm như nhưng không nhiề nhiều bằ bằng nhậ nhậ p khẩ khẩu giả giảm. c. xuấ xuất khẩ khẩu giả giảm đúng bằ bằng vớ vớ i nhậ nhậ p khẩ khẩu giả giảm. d. xuấ xuất khẩ khẩu giả giảm nhiề nhiều hơ hơ n nhậ nhậ p khẩ khẩu giả giảm. Giảải thích: Gi
Châu Vă Văn Thành
10
Chươ ng ng trình giả gi ảng dạ dạy kinh tế t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế tế v ĩ mô ĩ mô
Bài thi cuố cu ối k ỳ
16. Căn cứ cứ vào mô hình Mundell-Fleming, xét nề nền kinh tế tế mở nh ở nhỏỏ, vố vốn di chuyể chuyển tự tự do: a. dướ i cơ cơ ch chếế tỷ giá hố hối đoái thả thả nổi, mộ một chính sách tiề tiền tệ tệ mở r ở r ộng sẽ sẽ làm tăng thu nhậ nhậ p (hay sả sản lượ lượ ng); ng); và dướ dướ i cơ cơ ch chếế tỷ giá hố hối đoái cố cố định, định, mộ một chính sách thu chi ngân sách mở mở r r ộng sẽ sẽ làm tă tăng thu nhậ nhậ p trong khi chính sách tiề tiền tệ tệ mở r ở r ộng thì không. b. dướ i cả cả hai cơ cơ ch chếế tỷ giá hố hối đoái thả thả nổi và cố cố định, định, mộ một chính sách tiề tiền tệ mở r ở r ộng làm tă tăng thu nhậ nhậ p, như nhưng mộ một chính sách thu chi ngân sách mở mở r ộng thì không có hiệ hiệu quả quả. c. dướ i cả cả hai cơ cơ ch chếế tỷ giá hố hối đoái thả thả nổi và cố cố định, định, mộ một chính sách thu chi ngân sách mở mở r r ộng làm tă tăng thu nhậ nhậ p, như nhưng mộ một chính sách tiề tiền tệ tệ mở r ở r ộng thì không có hiệ hiệu quả quả. d. dướ i cơ cơ ch chếế tỷ giá hố hối đoái thả thả nổi, mộ một chính sách thu chi ngân sách mở mở r ộng làm tă tăng thu nhậ nhậ p; và dướ dướ i cơ cơ ch chếế tỷ giá hố hối đoái cố cố định, định, mộ một chính sách tiề tiền tệ tệ mở r ở r ộng làm tă tăng thu nhậ nhậ p trong khi chính sách thu chi ngân sách mở mở r r ộng lạ lại không có hiệ hiệu quả quả. Giảải thích: Gi
17. Để đơ n giả giản ta có thể thể xét trong mộ một nề nền kinh tế tế đóng, đườ ng ng tổ tổng cầ cầu dố dốc xuố xuống về phía bên phả phải vì: ứng vớ vớ i mộ một mứ mức cung tiề tiền M cho tr ướ ướ c, c, mộ một mứ mức giá P cao hơ n sẽ sẽ: a. Làm giả giảm cung tiề tiền thự thực, điều này làm tă tăng lãi suấ suất và làm giả giảm chi tiêu. b. Làm tă tăng cung tiề tiền thự thực, điều này làm giả giảm lãi suấ suất và làm tă tăng chi tiêu. c. Làm giả giảm cung tiề tiền thự thực, điều này làm giả giảm lãi suấ suất và làm tă tăng chi tiêu. d. Làm tă tăng cung tiề tiền thự thực, điều này làm tă tăng lãi suấ suất và làm giả giảm chi tiêu. . Giảải thích: Gi
Châu Vă Văn Thành
11
Chươ ng ng trình giả gi ảng dạ dạy kinh tế t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế tế v ĩ mô ĩ mô
Bài thi cuố cu ối k ỳ
18. “Tỷ “Tỷ lệ hy sinh” (The “sacrifice ratio”) đo lườ lườ ng ng chi phí cắ cắt giả giảm lạ lạm phát (phầ (phần tr ăm GDP mộ một nă năm cầ cần thiế thiết để giả giảm mộ một điểm phầ phần tr ăm lạ lạm phát): a. không bao giờ giờ ph phụụ thu thuộộc vào độ dốc củ của đườ ng ng Phillips ngắ ngắn hạ hạn. b. có thể thể thấ thấ p nế nếu chính sách cắ cắt giả giảm lạ lạm phát đáng tin cậ cậy. c. dườ ng ng như như cao nế nếu ngườ ngườ i dân có k ỳ vọng hợ hợ p lý (rational expectations). d. sẽ thấ thấ p nế nếu tiề tiền lươ lươ ng ng và giá cả cả có tính k ết dính trong thờ thờ i gian dài. Hai câu sau đây cùng giả giả thiế thiết này: Một số số các nề nền kinh tế tế lớ n toàn thế thế giớ giớ i cùng thự thực hiệ hiện mộ một chính sách cắ cắt giả giảm đáng k ể thuếế và không thay đổi thu đổi chi tiêu chính phủ phủ. Chính sách này làm tă tăng lãi suấ suất thự thực củ của thế thế giớ giớ i.i. Điều này sẽ sẽ tác động động như như thế thế nào đến đến Agriland, mộ một nề nền kinh tế tế nhỏ nhỏ mở c ở cửa ứng vớ i các tr ườ ườ ng ng hợ hợ p trong từ từng tr ườ ườ ng ng hợ hợ p cụ cụ thể thể sau đây (Giả (Giả sử Agriland không có thay đổi đổi gì trong chính sách tài khoá củ của chính nướ nướ c này): 19. Trong ngắ ngắn hạ hạn, giả giả sử Agriland đang theo cơ cơ ch chếế tỷ giá thả thả nổi: a. tỷ giá e không đổi, đổi, NX không đổi, đổi, và sả sản lượ lượ ng ng Y thấ thấ p hơ hơ n. n. b. tỷ giá e cao hơ hơ n, n, NX cao hơ hơ n, n, và sả sản lượ lượ ng ng Y cao hơ hơ n. n. c. tỷ giá e thấ thấ p hơ hơ n, n, NX thấ thấ p hơ hơ n, n, và sả sản lượ lượ ng ng Y không đổi. đổi. d. Không có thay đổi đổi gì trong e, NX, hay Y. Giảải thích: Gi
20. Trong ngắ ngắn hạ hạn, giả giả sử Agriland đang theo cơ cơ ch chếế tỷ giá cố cố định: định: a. tỷ giá e không đổi, đổi, NX không đổi, đổi, và sả sản lượ lượ ng ng Y thấ thấ p hơ hơ n. n. b. tỷ giá e không đổi, đổi, NX cao hơ hơ n, n, và sả sản lượ lượ ng ng Y cao hơ hơ n. n. c. tỷ giá e không đổi, đổi, NX thấ thấ p hơ hơ n, n, và sả sản lượ lượ ng ng Y không đổi. đổi. d. Không có thay đổi đổi gì trong e, NX, hay Y. Giảải thích: Gi
Châu Vă Văn Thành
12
Chươ ng ng trình giả gi ảng dạ dạy kinh tế t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế tế v ĩ mô ĩ mô
Bài thi cuố cu ối k ỳ
C. Bài toán phân tích: (30 điểm) Giả Giả sử bạn đang chị chịu trách nhiệ nhiệm soạ soạn mộ một nộ nội dung đào tạ tạo kiế kiến thứ thức Kinh tế tế V ĩ mô ĩ mô cho các đại đại biể biểu quố quốc hộ hội. Sau khi k ết thúc khoá họ học, bạ bạn muố muốn tổ tổng hợ hợ p kiế kiến thứ thức cơ cơ bbản của phầ phần họ học bằ bằng việ việc chuẩ chuẩn bị bị một bài tậ tậ p tổ tổng hợ hợ p có nộ nội dung đượ c trình bày dướ dướ i đây. Để giúp các họ học viên củ của mình có đượ c cách giả giải thích đầy đầy đủ và ngắ ngắn gọ gọn từ từ một vấn đề phứ phức tạ tạ p, hãy tìm lờ lờ i giả giải cho từ từng câu hỏ hỏi nhỏ nhỏ sau đây và trình bày cách thứ thức làm thế thế nào bạ bạn có k ết quả quả như như vậy: Bài t ậ p t ổ n g hợ p của bạn có nội dung như sau (l ư ổng ưu ý: các câu 1, 2, và 3 độc l ậ p vớ i nhau): 1. Đồng Đồng tiề tiền nướ nướ c Economy đượ c ký hiệ hiệu là ω. Giả Giả sử nướ c Economy đang ở tr ở tr ạng thái cân bằ bằng ban đầu đầu vớ vớ i lượ lượ ng ng tiề tiền trong lư lưu thông (C) là 300ω 300ω, lượ lượ ng ng tiề tiền gử gửi (D) là 1200ω 1200ω, và lượ lượ ng ng tiề tiền dự dự tr ữ theo yêu cầ cầu (R) là 120ω 120ω. Tr ạng thái cân bằ bằng có ngh ĩ a là tỷ tỷ lệ tiề tiền trong lư lưu thông so vớ vớ i lượ lượ ng ng tiề tiền gử gửi (C/D) và tỷ tỷ lệ dự tr ữ so vớ i lượ lượ ng ng tiề tiền gử gửi (R/D) đang ở m ở mức không đổi đổi theo mong muố muốn củ của dân chúng. a. Ở tr ạng thái cân bằ bằng trên, mứ mức cung tiề tiền M hiệ hiện là bao nhiêu? Cơ Cơ ssở ti ở tiềền MB là bao nhiêu? Số Số nhân tiề tiền mm là bao nhiêu? b. Giả Giả sử ngân hàng nhà nướ nướ c nướ nướ c Economy bán trái phiế phiếu chính phủ phủ tr ị giá 50ω 50ω trên thị thị tr ườ ườ ng ng mở mở nh nhằằm hạ hạn chế chế áp lự lực lạ lạm phát. Điều gì xả xảy ra cho cơ s ơ sở ti ở tiềền MB? Giả Giải thích? Điều gì xả xảy ra cho cung tiề tiền M? Giả Giải thích khái quát cách thứ thức hay cơ cơ ch chếế thông qua đó cung tiề tiền đượ c thu hẹ hẹ p như như thế thế nào? 2. Giả Giả sử Economy là mộ một nề nền kinh tế tế mở nh ở nhỏỏ, vố vốn di chuyể chuyển tự tự do, ban đầu đầu đang ở tr ạng thái cân bằ bằng dài hạ hạn. Bây giờ giờ các các nướ nướ c ngoài lớ lớ n quyế quyết định định hạ hạ lãi suấ suất nhằ nhằm cứ cứu vãn tình tr ạng đang đi xuố xuống củ của nề nền kinh tế tế của họ họ. Điều này ảnh hưở ng ng như như thế thế nào đến đến nề nền kinh tế tế nướ c Economy trong dài hạ hạn, cụ cụ thể thể là đối đối vớ i:i: lãi suấ suất thự thực r, chi tiêu đầu đầu tư tư I, xuấ xuất khẩ khẩu ròng NX, và tỷ tỷ giá hố hối đoái thự thực ε? Biể Biểu diễ diễn bằ bằng đồ thị thị và giả giải thích? (Nhớ (Nhớ llại: S – I(r*) = NX(ε NX( ε)) 3. Một lầ lần nữ nữa hãy xem lạ lại nướ nướ c Economy, mộ một nề nền kinh tế tế mở nh ở nhỏỏ, vố vốn di chuyể chuyển tự do, ban đầu đầu đang ở tr ở tr ạng thái cân bằ bằng khi các nướ nướ c lớ lớ n bên ngoài quyế quyết định định cắt giả giảm lãi suấ suất. Nế Nếu mứ mức giá củ của nướ nướ c Economy là cố cố định định trong ngắ ngắn hạ hạn, điều này ảnh hưở hưở ng ng như như thế thế nào đến đến lãi suấ suất thự thực r, chi tiêu đầu đầu tư tư I, xuấ xuất khẩ khẩu ròng NX, tỷ tỷ giá hố hối đoái danh ngh ĩ a e, mứ mức chi tiêu cân bằ bằng Y, và cung tiề tiền trong nướ c M trong ngắ ngắn hạ hạn, nế nếu: a. Nướ Nướ c Economy theo cơ cơ ch chếế tỷ giá hố hối đoái thả thả nổi? b. Nướ Nướ c Economy theo cơ cơ ch chếế tỷ giá hố hối đoái cố cố định? định?
Châu Vă Văn Thành
13
Chươ ng ng trình giả gi ảng dạ dạy kinh tế t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế tế v ĩ mô ĩ mô
Bài thi cuố cu ối k ỳ
Trong mỗ mỗi tr ườ ườ ng ng hợ hợ p, đườ ng ng tổ tổng cầ cầu AD thay đổi đổi như như thế thế nào? Giả Giải thích sự sự khác biệ biệt trong các k ết quả quả bằng cách sử sử dụng cả cả đồ thị thị và bằ bằng lờ lờ i để minh hoạ hoạ cho các lậ lậ p luậ luận bạ bạn đưa đưa ra?
Phần điểm thưở ng ng (30 điểm) Câu 1: (10 điểm) Giả Giả sử ta có mố mối quan hệ hệ của đườ ng ng cong Phillips trong mộ một nề nền kinh tế tế đượ c biể biểu diễ diễn bở bở i phươ phươ ng ng trình sau:
π = π -1 – 0,5(u - 0,05) a. Tỷ lệ thấ thất nghiệ nghiệ p tự tự nhiên là bao nhiêu? b. Xác định định mứ mức thấ thất nghiệ nghiệ p theo chu k ỳ cần thiế thiết để giả giảm lạ lạm phát bớ bớ t 5 điểm phầ phần tr ăm là bao nhiêu? c. Hiệ Hiện lạ lạm phát đang ở m ở mức 10 phầ phần tr ăm. Ngân hàng nhà nướ nướ c muố muốn cắ cắt lạ lạm phát còn 5 phầ phần tr ăm. Hãy đưa đưa ra 2 tình huố huống nhằ nhằm đạt đạt đượ c mụ mục tiêu này?
Câu 2: (10 điểm) Sau đây là trích đoạn nộ nội dung củ của bài viế viết trên Thanh Niên Online củ của tác giả giả Ngọ Ngọc ăng Minh, ngày 30/10/2007 tự tựa đề “ Hai sứ c ép gia t ă n g l ạm phát ”: ”: ổng ăng Theo công bố của T ổ n g cục Thố ng ng kê, giá tiêu dùng 10 tháng, đ ã t ă n g 8,11%. Dự đ oán oán cả nă m có thể lên 9,3 - 9,5%, thậm chí có thể vượ t quá 9,5%, cao nhấ t trong hàng chục nă m qua.
Có nhiề u yế u t ố ng cao hơ n cùng k ỳ. Các yế u t ố ố làm cho giá tiêu dùng nă m nay t ă ă ng ố này có thể quy về hai loại theo nguyên nhân của l ạm phát.... ướ c của nhiề u ...Giá nhậ p khẩ u bình quân 9 tháng nă m nay so vớ i cùng k ỳ nă m tr ướ loại hàng hóa t ă n g cao, như sắ t thép (t ă n g 21,8%, trong đ ó phôi thép t ă n g ăng ăng ăng 27,7%), phân bón (t ă n g 9,7%), chấ t d ẻo (t ă n g 10,9%), bông (t ă n g 3,6%), sợ i ăng ăng ăng ăng ăng ăng (t ă n g 9,4%), giấ y (t ă n g 6,4%), lúa mì (t ă n g 45%)… T ỷ giá VND so vớ i euro hiện đ ã lên đế n 23.222, so vớ i bảng Anh 33.098, so vớ i yen Nhật 141,36, so vớ i hầu hế t các đồng tiề n của các nướ c trong khu vự c như baht Thái, rupi Indonesia, pêsô ăng Philippines, won Hàn Quố c, c, nhân dân t ệ của Trung Quố c, c, Đài t ệ… đề u t ă n g cao. ăng Hiện t ại giá thép, giá sữ a, a, giá xă ng ng d ầu… thế giớ i vẫ n tiế p t ục t ă n g mạnh. Công tác quản lý giá cả ở trong nướ c còn yế u kém, nên có tình tr ạng "té nướ c theo mư a". a". Để t ă ăng ự tr ữ ữ ngoại hố i và tránh cho đồng nội t ệ không lên giá nhằ m khuyế n ... Để n g d ự khích xuấ t khẩ u, u, kiề m chế nhậ p siêu, Ngân hàng Nhà nướ c chỉ trong 6 tháng đầu
Châu Vă Văn Thành
14
Chươ ng ng trình giả gi ảng dạ dạy kinh tế t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế tế v ĩ mô ĩ mô
Bài thi cuố cu ối k ỳ
ăm nghìn t ỉ đồ ỉ đồng t ừ ừ l ư ưu thông về , như ng nă m đ ã d ồn d ậ p đư a ra hàng tr ă ng hoặ c là chậm (chủ yế u t ừ ng, trong khi các ngân hàng ừ tháng 6), hoặ c là chư a đủ liề u l ượ ượ ng, thươ ng ng mại l ại giảm lãi suấ t huy động, nên việc thu hút tiề n t ừ ừ l ư ưu thông về r ấ ất t chậm, không đạt như ý muố n. n. Việc giảm thuế nhậ p khẩ u nhiề u mặ t hàng vừ a để t ă n g cung, vừ a để giảm giá đầu vào, như ng ng hiệu quả không đạt như ý muố n. n. Nhu ăng cầu đầu t ư để n g ư để thự c hiện các công trình vào cuố i nă m và hoàn thành mục tiêu t ă ăng ưở ng ế cả nă m; ết hàng hóa phục vụ tiêu dùng thườ ng ăng tr ưở ng kinh t ế m; nhu cầu t ậ p k ế ng t ă n g ết Dươ ng ết Nguyên đ án… cao vào T ế ng l ịch và T ế án…
Trong khi đ ó l ượ ng ngoại t ệ vào nướ c ta t ă n g t ố ượ ng ăng ốc mạnh t ừ ừ các nguồn. Nguồn FDI tính đế n 22.10 đ ã có 11 t ỉ ỉ USD vố n đă ng ng ký, khả nă ng ng cả nă m sẽ vượ t 13 t ỉ ỉ USD ể đạt khoảng 4,5-5 t ỉ ỉ USD. Nguồn ODA cả nă m thự c hiện có thể và thự c hiện có thể đạ vượ t 2 t ỉ ỉ USD. Nguồn vố n đầu t ư oán t ừ ư gián tiế p theo d ự đ ự đ oán ừ nay đế n cuố i nă m các qu ỹ đầ a; nế u có nhiề u đơ n vị nữ a niêm ỹ đầu t ư ư sẽ giải ngân đư a vào vài ba t ỉ ỉ USD nữ a; ườ ng yế t,t, nế u các đại gia IPO, nế u thị tr ườ ng bấ t t động sản nóng số t,t, thì có khả nă ng ng l ượ ng vố n của nguồn này còn nhiề u hơ n nữ a. a. Nguồn ngoại t ệ thu đượ c t ừ ượ ng ừ khách ế đế n Việt Nam cả nă m có thể lên đế n g ần 3,5 t ỉ ỉ USD. quố c t ế đế ườ ng Do đồng USD mấ t giá mạnh trên thị tr ườ ng thế giớ i,i, cộng vớ i các chính sách khuyế n khích của Nhà nướ c, c, đặ c biệt là sự thông thoáng hơ n trong chính sách nhà cử a sẽ có tác động mạnh đế n việc t ă n g t ố ăng ốc nguồn kiề u hố i.i. Khi nguồn ngoại ăng ườ ng, t ệ vào nướ c ta t ă n g mạnh, để tránh cho tình tr ạng "thừ a" a" ngoại t ệ trên thị tr ườ ng, ăng Ngân hàng Nhà nướ c sẽ phải đẩ y mạnh mua vào ngoại t ệ , t ạo sứ c ép t ă n g tiề n ưu thông, làm gia t ă ăng trong l ư n g l ạm phát.
Câu hỏ hỏi: a. Đọc Đọc thậ thật cẩ cẩn thậ thận nộ nội dung, xế xế p loạ loại các yế yếu tố tố tác động động đến đến lạ lạm phát củ của Việ Việt Nam (ví dụ dụ “Cầ “Cầu kéo”, “Chi phí đẩy”)? đẩy”)? b. Sử dụng đồ thị thị của mô hình phù hợ hợ p thể thể hiệ hiện các tác động động này theo cách nhậ nhận định định củ của anh chị chị?
Câu 3: (10 điểm) Các đoạn vă văn sau đây đượ c trích từ từ VieTimes (Thứ (Thứ Năm, 14/06/2007, do tác giả giả H.Vân dịch từ từ FT) có tự tựa đề : “Các nướ c châu Á và bài học t ừ ừ cuộc khủng hoảng tài chính”: ... Quy mô d ự ã ự tr ữ ữ ngoại t ệ cho thấ y một sự thự c hiể n nhiên là: các quố c gia này đ ã ừ chố i áp d ụng t ỷ giá ngoại hố i dao động t ự ự do mà nhiề u chuyên gia kinh t ế đề ế đề t ừ ẫn đế n xuấ t.t. Thay vào đ ó, ó, họ ghìm t ỉ ỉ giá trao đổ i ngoại t ệ xuố ng ng thấ p. Điề u này d ẫ thặ ng ng d ư [4].. Để duy trì mứ c thặ ng ng d ư ư tài khoản vãng lai [4] ư này cần phải có nguồn d ự c. Biện pháp mà các quố c gia này ự tr ữ ữ l ớ ớ n hơ n các khoản đầu t ư ư trong nướ c. thườ ng ng áp d ụng là chính sách vô hiệu hóa (sterilization policy) nhữ ng ng tác động của việc d ự ự tr ữ ữ ngoại t ệ lên cung tiề n nội t ệ , nhằ m ng ă ă n chặ n sự phát triể n thông
Châu Vă Văn Thành
15
Chươ ng ng trình giả gi ảng dạ dạy kinh tế t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế tế v ĩ mô ĩ mô
Bài thi cuố cu ối k ỳ
ế t ă ăng ưở ng thườ ng ng của tiề n t ệ và tín d ụng cũng như tình tr ạng kinh t ế n g tr ưở ng nóng, l ạm phát và sự mấ t khả nă ng ng cạnh tranh vớ i bên ngoài.
... .... Chính sách này sẽ d ẫ ẫn đế n hậu quả là qu ỹ d ự ự tr ữ ữ ngoại t ệ đế n một lúc nào đ ó ăng ừ đ ó khiế n cho l ượ ượ ng ăng không thể t ă n g thêm, t ừ đ ng cung tiề n t ă n g quá nhanh, xuấ t hiện ế t ă ăng ưở ng bong bóng giá cả tài sản trong nướ c, c, kinh t ế n g tr ưở ng quá nóng, l ạm phát và thấ t bại trong cạnh tranh vớ i bên ngoài. Chính phủ cố g ắ n g đố i phó vớ i các vấ n ắng đề trên bằ ng ng cách dìm t ỷ giá hố i đ oái oái danh nghĩ a xuố ng. ng. Chính sách duy trì t ỷ l ệ ướ i mứ c cân bằ ng ế. Việc tích l ũ y ngoại t ệ và lãi suấ t thấ p d ướ ng làm méo mó nề n kinh t ế ừ có giá nướ c ngoài vớ i l ợ ợi t ứ ứ c thấ p làm lãng phí nguồn l ự ực quố c gia và chứ ng ng t ừ ổn thấ t vố n l ớ ớ n. ế châu Á có thể gây t ổ n. Chính sách này đ ang ang làm cho các nề n kinh t ế phụ thuộc quá nhiề u vào nhu cầu bên ngoài. Nó đồng thờ i cũng chọc giận M ỹ khiế n nướ c này gia t ă n g các biện pháp bảo hộ chủ nghĩ a, a, và buộc cơ quan quản ăng ỹ đố i phó bằ ng ễ dãi lý tiề n t ệ M ỹ đố ng bằ ng ng cách thi hành một chính sách tiề n t ệ d ễ [6]nh [6] nhằ m để bù đắ p cho sự rò r ỉ ỉ nhu cầu trong nướ c do thâm hụt l ớ ớn tài khoản vãng lai. Câu hỏ hỏi: a. Giả Giải thích cơ cơ ch chếế của chính sách “Vô hiệ hiệu hoá” trong tình huố huống này ở các ở các nướ nướ c châu Á đang đượ c thự thực hiệ hiện như như thế thế nào? b. Sử dụng mô hình phù hợ hợ p nhằ nhằm kiể kiểm chứ chứng lạ lại k ết quả quả dự báo về về ảnh hưở hưở ng ng củ của cung tiề tiền tă tăng mạ mạnh như như là hệ hệ quả quả của chính sách đượ c thự thực hiệ hiện nhằ nhằm ổn định định tỷ tỷ giá sẽ sẽ tác động động như như thế thế nào đến đến nề nền kinh tế tế các nướ nướ c này?
Châu Vă Văn Thành
16