Chươ ng ng trình gi ảng dạy kinh t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế v ĩ mô
Gợ i ý lờ i giải bài thi gi ữa k ỳ
Chươ ng ng trình giảng dạy kinh tế Fulbright Học k ỳ Thu, 2007 KINH TẾ VĨ MÔ
Gợ i ý lờ i giải bài thi giữ a k ỳ Thờ i gian làm bài: 120 phút (không k ể thờ i gian đọc đề bài)
Bạn có 10 phút để đọc đề bài, và có thể tham chiếu 02 tờ giấy khổ A4 ghi chép tóm tắt nội dung môn học. Có tất cả 6 câu hỏi phải hoàn thành. thành. Hãy phân bổ và tận dụng thờ i gian một cách hợ p lý và hiệu quả. Chúc may mắn!
Châu Văn Thành
1
Chươ ng ng trình gi ảng dạy kinh t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế v ĩ mô
Gợ i ý lờ i giải bài thi gi ữa k ỳ
Câu 1: Yêu cầu chọn Đúng/Sai và giải thích ngắn gọn ( 30 điểm) a. Tổng sản phẩm trong nướ c GDP và tổng thu nhậ p quốc dân GNI khác nhau ở khoản mục thu nhậ p yếu tố ròng từ nướ c ngoài NFP.
Đúng. GNI = GDP + NFP b. Chỉ số khử lạm phát GDP (GDP deflator, hay chỉ số giảm phát GDP, hay chỉ số ng cả giá cả của nhóm hàng hoá nhậ p khẩu. điều chỉnh GDP) đo lườ ng Sai. Từ khái niệm ta thấy GDP đã loại tr ừ hàng hoá nhậ p khẩu. Do vậy GDP deflator ng giá cả GDP sẽ không bao gồm giá cả của nhóm hàng hoá này. đo lườ ng c. CPI (hay còn gọi là chỉ số giá tiêu dùng) là loại chỉ số Laspeyres đượ c tính toán dựa vào r ổ hàng hoá năm gốc.
Đúng. Chỉ số giá tiêu dùng CPI dựa vào r ổ hàng hoá năm gốc để so sánh việc mua cùng một r ổ hàng tiêu dùng thiết yếu vớ i giá cả khác nhau theo thờ i gian. d. GDP đượ c định ngh ĩ a là giá tr ị thị tr ườ ng của toàn bộ hàng hoá và dịch vụ cuối ườ ng cùng đượ c sản xuất ra (hay đượ c tạo ra) trong phạm vi lãnh thổ của một quốc gia trong một khoảng thờ i gian nhất định (thườ ng ng là một năm).
Đúng. Đây là một khái niệm đầy đủ về chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nướ c hay tổng sản phẩm quốc nội. e. Nhậ p khẩu lớ n hơ n xuất khẩu, hay còn gọi là thâm hụt Cán cân thươ ng ng mại (NX<0 hay TB<0) là nguyên nhân gây ra sự thâm hụt của Cán cân thanh toán (BOP). Sai. Cán cân thanh toán BOP ghi chép 2 loại giao dịch quốc tế của một quốc gia. Cán cân thươ ng ng mại thuộc về giao dịch hàng hoá và dịch vụ. Ngoài ra, còn có giao dịch vốn. Cân bằng của cán cân thanh toán phải k ể đến k ết quả của cả 2 giao dịch này. f. Nếu hiện tại chỉ số giá của Việt Nam là 114 và của Thái Lan là 128, có ngh ĩ a là tỷ lệ lạm phát ở Thái Lan cao hơ n tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam.
Châu Văn Thành
2
Chươ ng ng trình gi ảng dạy kinh t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế v ĩ mô
Gợ i ý lờ i giải bài thi gi ữa k ỳ
Sai. Không có đủ thông tin để k ết luận. (Đúng. ướ c đó thỏa mãn: PVt PTt-1 < PTt PVt-1, hay Khi hai nướ c có chỉ số giá của năm tr ướ T V 114 P t-1 < 128 P t-1) g. Chỉ số khử lạm phát GDP (hay GDP deflator) là một loại chỉ số giá (P) đượ c tính bằng cách lấy GDP danh ngh ĩ a chia cho GDP thực.
Đúng. Vì đây là công thức tính của chỉ số này. h.
Định luật OKUN thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa tỷ lệ lạm phát và tình tr ạng thất nghiệ p. Sai. Định luật OKUN thể hiện quan hệ nghịch biến giữa GDP thực (không phải danh ngh ĩ a) a) vớ i tỷ lệ thất nghiệ p.
i.
Theo phươ ng ng pháp chi tiêu, GDP bao gồm chi tiêu tiêu dùng của khu vực tư nhân, chi tiêu đầu tư ròng, khấu hao, chi mua hàng hoá và dịch vụ của chính phủ, và xuất khẩu ròng.
Đúng. GDP = Y = C + I + G + NX. trong đó I là đầu tư gộ p bao gồm đầu tư ròng công vớ i khấu hao. j.
Thuyết số lượ ng ng tiền cũng chính là Phươ ng ng trình số lượ ng ng (M.V=P.Y) khi giả định %∆V = 0 (hay vòng quay của tiền không đổi). Sai. Thuyết số lượ ng ng tiền căn cứ vào phươ ng ng trình số lượ ng ng vớ i giả định V không đổi, trong dài hạn Y ở mức tiềm năng, và như vậy tốc độ tăng cung tiền quy định tốc độ tăng của mức giá theo tỷ lệ 1:1.
ưở ng k. Hiệu ứng Fisher giải thích mối quan hệ theo tỷ lệ 1:1 giữa tăng tr ưở ng cung tiền và sự thay đổi của mức giá. Sai. e e Hiệu ứng Fisher: i = r + π giải thích mối quan hệ giữa i và π theo tỷ lệ 1:1. Trên thị tr ườ ng vốn vay, ngườ i cho vay và ngườ i đi vay muốn duy trì mức lãi suất thực ườ ng r nên mọi sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát sẽ đượ c chuyển vào mức lãi suất danh ngh ĩ a theo tỷ lệ 1:1.
Châu Văn Thành
3
Chươ ng ng trình gi ảng dạy kinh t ế Fulbright 2007-08
l.
Kinh tế v ĩ mô
Gợ i ý lờ i giải bài thi gi ữa k ỳ
Ba (03) công cụ tiền tệ chủ yếu mà ngân hàng nhà nướ c thườ ng ng sử dụng để tác động vào khối tiền M của nền kinh tế là: (1) Tỷ lệ dự tr ữ bắt buộc; (2) Nghiệ p vụ ng mở ; và (3) Lãi suất trái phiếu chính phủ. điều hành hoạt động trên thị tr ườ ườ ng Sai. Ba (03) công cụ tiền tệ chủ yếu mà ngân hàng nhà nướ c thườ ng ng sử dụng để tác động vào khối tiền M của nền kinh tế là: (1) Tỷ lệ dự tr ữ bắt buộc; (2) Nghiệ p vụ ng mở ; và (3) Lãi suất chiết khấu. điều hành hoạt động trên thị tr ườ ườ ng
m. Khuynh hướ ng ng tiêu dùng biên MPC bao giờ cũng có giá tr ị lớ n hơ n 1. Sai. MPC = ∆C/∆(Y-T). Mà (Y-T) = C + S do v ậy 0
Đúng. Tại tr ạng thái dừng khi xét đến tiến bộ công nghệ liên tục ở tốc độ g (giả sử theo mô hình tiến bộ công nghệ tăng cườ ng ng hiệu quả lao động) thì: gy=gk =g. o. Tỷ giá hối đoái danh ngh ĩ a là tỷ giá đượ c công bố ở các ngân hàng, tỷ giá hối đoái thực là tỷ giá đượ c giao dịch thực tế trên thị tr ườ ng “chợ đ ườ ng ợ đen”. Sai. Tỷ giá hối đoái thực là tỷ lệ trao đổi hàng hoá giữa các quốc gia hay giá tươ ng ng đối của hàng hoá 2 nướ c, c, đượ c tính theo công thức: ε = e.P*/P.
Câu 2: ( 9 điểm) Hãy xem xét một nền kinh tế đơ n giản bao gồm các hộ gia đình (H), chủ nhà máy xay bột (M) và chủ lò bánh mì (B). H mua bánh mì từ B vớ i giá là 500 và bột mì từ M vớ i giá là 50 (như là những khoản chi tiêu vào sản phẩm cuối cùng). B mua bột mì từ M vớ i giá 250 để làm ra bánh mì. Giả sử M không sử dụng các sản phẩm trung gian nào khác. Cả hai B và M đều nhận dịch vụ lao động và vốn từ H; B đã thanh toán cho H các khoản bao gồm: 150 cho thuê lao động và 100 cho dịch vụ vốn. Tươ ng ng tự M đã thanh toán cho H các khoản bao gồm: 180 cho chi phí thuê lao động và 120 cho thuê vốn. Hãy tính GDP của nền kinh tế này theo 3 phươ ng ng pháp khác nhau. Nhận xét về k ết quả tính toán đượ c của bạn?
Châu Văn Thành
4
Kinh tế v ĩ mô
Chươ ng ng trình gi ảng dạy kinh t ế Fulbright 2007-08
Gợ i ý lờ i giải bài thi gi ữa k ỳ
Chi mua bột mì 250
M
B
Chi mua bột mì 50
Chi mua bánh mì 500
Chi thuê lao động 180, vốn 120
Chi thuê lao động 150, vốn 100
H
Gợ i ý: GDP theo phươ ng ng pháp: • Chi tiêu: • Thu nhậ p: • Giá tr ị gia tăng:
50 + 500 = (150 + 180) + (100 + 120) = (250 +50) + (500 – 250) =
Cả 3 phươ ng ng pháp đều cho k ết quả như nhau =
550 550 550 550
Câu 3: ( 10 điểm) Từ mô hình cổ điển trong dài hạn, xét một nền kinh tế đóng, ta có: Điều kiện cần bằng đượ c viết dướ i dạng: Y = C( Y - T ) + I(r) + G hay S = I(r) vớ i S = Y - C( Y - T ) - G r là biến nội sinh, chính vì thế r sẽ điều chỉnh nhằm tái lậ p cân bằng. Các k ết luận sau đây là đúng hay sai? Giải thích thật ngắn gọn cho câu tr ả lờ i của bạn. a. Giảm G sẽ kéo theo tăng S, k ết quả là r giảm và vì vậy I tăng.
Đúng. Từ các phươ ng ng trình cân bằng đã cho ở trên, ta thấy: G giảm, tiết kiệm Sg tăng, Sp không đổi, tổng tiết kiệm S tăng. Cân bằng S = I(r) cho thấy I tăng. Để điều này có thể xảy ra thì r giảm. b. Tăng T sẽ kéo theo tăng S, k ết quả là r giảm và vì vậy I tăng.
Đúng. Cũng từ các phươ ng ng trình cân bằng đã cho ở trên, ta thấy: T tăng, tiết kiệm Sg tăng, hơ n nữa từ phươ ng ng trình S = Y - C( Y - T ) T ) - G , tổng tiết kiệm S sẽ tăng. Cân bằng S = I(r) cho thấy I tăng. Để điều này có thể xảy ra thì r giảm.
Châu Văn Thành
5
Chươ ng ng trình gi ảng dạy kinh t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế v ĩ mô
Gợ i ý lờ i giải bài thi gi ữa k ỳ
Câu 4: ( 15 điểm) ưở ng Sử dụng mô hình tăng tr ưở ng tân cổ điển của Robert Solow, bằng lậ p luận và chứng minh phù hợ p nhất, hãy giúp bác bỏ k ết luận sau đây: “Tích “Tích l ũ y vố n và tiế n bộ công nghệ có vai trò như nhau trong việc góp phần t ạo ra sự t ă n ng“. ăng g lên liên t ục của mứ c số ng“.
Gợ i ý: Mô hình Robert Solow đã giúp chứng minh r ằng tích luỹ vốn giúp tăng mức vốn trên mỗi lao động và sẽ giúp nền kinh tế đạt tr ạng thái dừng cao hơ n tại đó mức thu nhậ p trên mỗi lao động cao hơ n. n. Tiến bộ công nghệ liên tục sẽ giúp nền kinh tế duy trì tốc độ tăng thu nhậ p bình quân đầu ngườ i (đo lườ ng ng mức sống), ngay cả ở tr ạng thái dừng, bằng vớ i tốc độ cải thiện công nghệ, hay có thể giúp cải thiện mức sống liên tục và kéo dài. Phân tích toán học đi đến cùng k ết luận: a. Vai trò của tích lũy vốn từ tiết kiệm và gia tăng tỷ lệ tiết kiệm đối vớ i tăng tr ưở ng: ưở ng: Trong mô hình tăng tr ưở ng c ủa Robert Solow, một t ỷ lệ tiết ki ệm cao hơ n s ẽ dẫn ưở ng đến một mức v ốn trên mỗi lao động ở tr ạng thái dừng l ớ n h ơ n và k ết qu ả là m ức thu nhậ p trên mỗi lao động cao hơ n. n. Tuy nhiên, tỷ lệ tiết kiệm cao hơ n này chỉ ng đến thu nhậ p trên mỗi lao động mang tính tạm thờ i vì nền kinh tế sẽ ảnh hưở ng đạt một tr ạng thái dừng mớ i cao hơ n. n. Tại tr ạng thái dừng mớ i này tốc độ tăng của thu nhậ p trên mỗi lao động lại bằng không (nếu không có tiến bộ công nghệ, g=0). Tại tr ạng thái dừng (không có tiến bộ công nghệ): Biến số K k Y y
Tốc độ tăng tại tr ạng thái dừng n 0 n 0
y = Y/L => gy = gY - gL = gY - n k = K/L => gk = gK - gL = gK - n Tr ạng thái dừng: gy = gY - gL = gY - n = 0 => gY = n gk = gK - gL = gK - n = 0 => gK = n b. Vai trò của tiến bộ công nghệ đối vớ i tăng tr ưở ng: ưở ng: Khác vớ i vai trò của s, tiến bộ công nghệ có tác động không chỉ làm tăng thu nhậ p trên mỗi lao động mà còn duy trì tốc độ tăng tr ưở ng thu nhậ p trên mỗi lao động ưở ng một cách liên tục, vì ngay cả tại tr ạng thái dừng thì gy= g.
Châu Văn Thành
6
Chươ ng ng trình gi ảng dạy kinh t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế v ĩ mô
Gợ i ý lờ i giải bài thi gi ữa k ỳ
Tại tr ạng thái dừng (có tiến bộ công nghệ): Biến số Tốc độ tăng tại tr ạng thái dừng K n+g k g ~ 0 k n+g Y g y ~ 0 y y = Y/L => gy = gY - gL = gY - n ~ = Y/L.E => g ~ = g - ( n + g) y Y y k = K/L => gk = gK - gL = gK - n ~ ~ k =K/L.E => g k = gK - (n + g) Tr ạng thái dừng: ~ = 0 => gY - (n + g) = 0 => gY = n + g và gy = g g y ~ g k = 0 => gK - (n + g) = 0 => gK = n + g và gk = g
Câu 5: ( 12 điểm) ườ ng Cân bằng trên thị tr ườ ng tiền tệ đượ c thể hiện qua công thức: M = L(i, Y ) P Trong đó: M/P là cân bằng tiền thực, L(i, Y) là ký hi ệu của hàm cầu tiền phụ thuộc vào e lãi suất danh ngh ĩ a i và thu nhậ p Y. Từ hiệu ứng Fisher, ta có i = r + π , vớ i r là lãi su ất e thực, π là tỷ lệ lạm phát k ỳ vọng Xét một chính sách mở r ộng tiền tệ và mối quan hệ vớ i lạm phát trong dài hạn, trong ườ ng tr ườ ng hợ p nào thì thuyết số lượ ng ng tiền có thể không còn đúng hoàn toàn?
Gợ i ý: Nền kinh tế đạt tr ạng thái cân bằng dài hạn ngh ĩ a là Y đạt mức sản lượ ng ng tiềm năng và %∆Y = 0 trong phân tích này. e
Thuyết số lượ ng ng tiền vẫn đúng nếu tăng M (%∆M) không ảnh hưở ng ng đến π : Nếu tăng M e (%∆M) không ảnh hưở ng ng đến π (và do vậy không ảnh hưở ng ng đến i) và %∆Y = 0, suy ra vế bên phải của phươ ng ng trình trên không đổi. Do vậy, vế bên trái phải không đổi => P phải tăng theo cùng tỷ lệ vớ i tăng M (%∆M = %∆P: đúng như thuyết số lượ ng ng tiền, phần tr ăm thay đổi cung tiền và phần tr ăm thay đổi của mức giá theo tỷ lệ 1:1) e
Thuyết số lượ ng ng tiền sẽ không còn đúng nếu tăng M kéo theo tăng π : Nếu tăng M kéo e theo tăng π do vậy tăng i, và %∆Y = 0, vế bên phải của phươ ng ng trình trên (cầu tiền L) giảm, do vậy vế bên trái phải giảm => P phải tăng vớ i tỷ lệ lớ n hơ n so M tăng ((%∆M < %∆P: thuyết số lượ ng ng tiền không còn đúng).
Châu Văn Thành
7
Chươ ng ng trình gi ảng dạy kinh t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế v ĩ mô
Gợ i ý lờ i giải bài thi gi ữa k ỳ
Hạn chế hay ngăn ngừa lạm phát k ỳ vọng là một bài học quan tr ọng về chính sách cần ng đối quan tr ọng trong việc ảnh đượ c áp dụng: Lạm phát k ỳ vọng (πe) đóng vai trò tươ ng hưở ng ng đến tình hình lạm phát hiện tại. Cần có những phươ ng ng cách nhằm hạn chế k ỳ vọng này, cũng là một chính sách góp phần hạn chế lạm phát.
Câu 6: (24 điểm) Tính toán các chỉ tiêu kinh tế cơ bản của Việt Nam. (Xem các tính toán trong bảng) a. Thâm hụt cán cân thươ ng ng mại (theo %GDP) qua các năm 2002, 2003, 2004? Thâm hụt lớ n hơ n 5% so GDP qua các năm. b. Chuyển nhượ ng ng ròng khu vực tư nhân từ nướ c ngoài (theo % GDP) qua các năm 2002, 2003, 2004? Khoản chuyển nhượ ng ng ròng từ khu vực tư nhân vượ t 5% so GDP. c. Tính và so sánh GDP, GNI, và GNDI qua các năm 2002, 2003, 2004? GDP>GNI và GNDI>GDP. d. Tính số nhân tiền, và tổng tín dụng ròng trong nướ c so GDP qua các năm 2002, 2003, 2004? Số nhân có xu hướ ng ng tăng theo thờ i gian. M2 = Tài sản nướ c ngoài ròng + Tổng tín dụng ròng trong nướ c. c. e. Tình tr ạng cán cân thanh toán BOP của Việt Nam qua các năm 2002, 2003, 2004? Tài khoản vốn thặng dư lớ n hơ n tài khoản vãng lai thâm hụt, k ết quả là BOP thặng dư và dự tr ữ ngoại hối gia tăng. f. Xu hướ ng ng giá tr ị gia tăng của ngành dịch vụ (so vớ i GDP) qua các năm? Cơ cấu ngành dịch vụ trong GDP gần như không thay đổi trong giai đoạn này. g. Tính chỉ số giá tiêu dùng CPI và chỉ số khử lạm phát GDP các năm 2002, 2003, 2004 (2001 đượ c chọn là năm gốc)? Xem tính toán trong bảng. h. Xu hướ ng ng thay đổi của tỷ giá hối đoái thực và nhận xét tác động của sự thay đổi này? Tăng nhẹ, sau đó giảm mạnh năm 2004.
Châu Văn Thành
8
Chươ ng ng trình gi ảng dạy kinh t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế v ĩ mô
Gợ i ý lờ i giải bài thi gi ữa k ỳ
Việt Nam: Các chỉ số kinh tế cơ bản (Vietnam: Basic Economic Indicators) (Theo % GDP, ngoại tr ừ các chỉ tiêu khác theo đơ n vị chỉ định) Nguồn: IMF, ADO (Source: IMF, ADO)
Năm (Year)
2001
2002
2003
2004
100
100
100
71.3 71.3
72.6 72.6
71.5 71.5
65.1
66.3
65.1
Chính phủ (Government)
6 .2
6 .3
6 .4
Tổng đầu tư (Gross Investment)
33.2
35.4
35.5
Xuất khẩu (Exports)
56.8
59.3
65.7
Nhậ p khẩu (Imports)
62
67.7
73.3
97.8 -2.2 103.3 5.1
97.9 -2.1 103.5 5.2
98.1 -1.9 104.2 5. 7
0 .4
0 .4
0 .4
Hạch toán quốc gia (National Accounts) GDP Chi Chi tiêu tiêu tiêu iêu dùng ùng (Con (Consu sum mptio ption n Expe xpendi nditure tures) s) Tư nhân (Private)
Tổng thu nhậ p quốc dân (Gross National Income) Thu nhậ p yếu tố ròng từ nướ c ngoài (Net Factor Income from Abroad) Tổng thu nhậ p khả dụng quốc gia (Gross National Disposable Income) Chuyển nhượ ng ng ròng tư nhân từ nướ c ngoài (Net Private Transfers from Abroad) Chuyển nhượ ng ng ròng chính th ức từ nướ c ngoài (Net Official Transfers from Abroad)
Khảo sát về tiền tệ (Monetary Survey) ưở ng Tăng tr ưở ng M2 (% năm) [M2 Growth (% per year)] ưở ng Tăng tr ưở ng tín dụng trong nướ c (% năm) [Domesti stic Credit Growth (% per year)]
17.6
24.9
29.5
22.2
28.4
41.6
M2
61.4
67
74.4
H (Cơ sở tiền, Tiền mạnh)
18.1
19.7
19.6
Số nhân tiền
3.39
3.4
3. 8
Tài sản nướ c ngoài ròng (Net Foreign Assets)
21.9
21.4
20.4
Tổng tín dụng ròng trong nướ c (Total Net Domestic Credit)
39.5
45.6
54
Tài chính chính phủ (Government Finance) ợ) [Government Revenue (including Thu nhậ p của chính phủ (gồm cả viện tr ợ Grants)]
21.6
22.7
24.9
26.7
Thu nhậ p của chính phủ (Government Revenue)
21.2
22.3
24.4
26.3
Tổng thu nhậ p từ thuế (Gross Tax Revenue)
11.6
13
13.8
13.6
ợ chính thức (Official Grants) Các khoản viện tr ợ
0.4
0 .4
0. 5
0.4
24.4
24.2
26.1
25.8
16
15.7 5.7
16.7 16.7
16.9 16.9
8. 4
8. 4
9 .4
8.9
-2.8
- 1. 5
-1.2
0. 9
2. 2
3.3
5. 2
3.7
-5
-4.7
-6.4
-2.8
5
4 .7
6. 4
2.8
2.9
2. 9
4 .2
0 .9
2
1. 9
2. 3
1. 9
Chi tiêu chính ph ủ (Government Expenditure) Tiêu iêu dùn dùng (Con (Consu sum mpti ption) on) [cur [curre rent nt expen xpend ditur ituree]
Đầu tư (Investment) [capital expenditure] Cân bằng tài khoá (Fiscal Balance) [official budget balance] Đầu tư và cho vay ròng ngoài dự toán (Off-budget investment and net-lending) Cân bằng tài khoá tổng quát (Overall Fiscal Balance) ợ thâm hụt (Deficit Financing): Tài tr ợ Trong nướ c (Domestic) Vay nướ c ngoài ròng (Net Foreign Borrowing)
Châu Văn Thành
9
Chươ ng ng trình gi ảng dạy kinh t ế Fulbright 2007-08
Kinh tế v ĩ mô
Gợ i ý lờ i giải bài thi gi ữa k ỳ
Cán cân thanh toán (BOP Accounts) Tài khoản vãng lai (Current Account) - 1. 9 -4.9 -3.4 Cán cân thươ ng ng mại (Merchandise and Service Trade Balance) -5.2 -8.4 -7.6 Thu nhậ p yếu tố ròng từ nướ c ngoài (Net Factor Income from ROW) -2.2 -2.1 -1.9 Chuyển nhượ ng ng ròng từ nướ c ngoài (Net Transfers from ROW) 5.5 5. 6 6 .1 Tài khoản vốn (Capital Account) 3. 2 10.4 5. 3 Dự tr ữ (số tháng nhậ p khẩu) [Gross Official Reserves (months of import coverage) 7.2 8 .7 8.5 Các khoản Nợ (Debt Variables) Nợ nướ c ngoài (Foreign Debt) 35 33.8 33.9 Dịch vụ nợ (Debt Service) 4.7 4. 4 3.9 Dịch vụ nợ (theo % của xuất khẩu) [Debt Service (as % of Exports of GNFS)] 8.3 7. 5 6 Cấu trúc nền kinh tế (Structure of the Economy) Giá tr ị gia tăng ngành nông nghi ệ p (Value Added in Agriculture) 23.2 23 22.5 21.8 Giá tr ị gia tăng ngành công nghi ệ p (Value Added in Industry) 38.1 38.5 39.5 40.2 Giá tr ị gia tăng ngành dịch vụ (Value Added in Services) 38.6 38.5 38 38 Dân số nông thôn (% tổng dân số) [Rural Population (% of Total pop.)] 75.3 74.9 74.2 73.5 Tỷ lệ thất nghiệ p thành thị (%) 6.3 6 5 .8 5 .6 ưở ng Tăng tr ưở ng GDP thực (Growth Rate of GDP) 6.9 7.1 7.3 7. 8 Mứ c Giá, tỷ giá hối đoái và lãi suất (Prices, Exchange Rates, and Interest Rates) Tỷ lệ lạm phát theo CPI (Inflation Rates) - Trung bình (period average) -0.4 4 3.2 7. 7 Tỷ lệ lạm phát theo GDP deflator (Inflation Rates) - Trung bình (period average) 1.9 4 6.7 8. 2 CPI (Năm gốc = 2001) 100 104 107.3 115.6 GDP Deflator (Năm gốc = 2001) 100 104 111 120.1 Chỉ số giá nướ c ngoài (Foreign Price Index) (Gi ả sử lạm phát 2% năm) 100 102 104 106 Tỷ giá hối đoái danh ngh ĩ a (Nominal ER) Cu ối k ỳ (End (End of peri period od)) 1507 15070 0 1536 15368 8 1560 15608 8 1573 15739 9 Chỉ số tỷ giá hối đoái danh ngh ĩ a (Nominal ER Index) (N ăm gốc =2001) 100 102 103.6 104.4 Chỉ số tỷ giá hối đoái thực (Real ER Index) 100 100 100.4 95.7 Năm (Yea (Year) r) 2001 2001 2002 2002 2003 2003 2004 2004
Châu Văn Thành
10