KANJI GIỐNG NHAU
Người thực hiện Facebook
: Triệu Đức Duy : www.facebook.com/duytrieuftu
HÀ NỘI, 01/2016
1
1
2
撤
徹
TRIỆT triệt thoái tetsu
TRIỆT triệt để tetsu
偉
違
VĨ vĩ đại I
VI vi phạm,
粉 PHẤ N bột fun
tƣơng vi I
紛 PHÂN phân vân fun
球
救
CẦU quả cầu, địa cầu kyuu
CỨ U cấ p cứu, cứu tr ợ ợ kyuu
派
脈
PHÁI trƣờng phái ha
MẠCH tim mạch myaku
灯
炊
ĐĂNG
XUY 2
hải đăng too
nấu cơm sui
景
影
CẢ NH cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh kei
Ả NH hình ảnh; nhiế p ảnh ei
均
勺
QUÂN quân bình, quân nhất
CHƢỚC gáo múc, <đơn vị đo>
kin
shaku
喚
換
HOÁN hô hoán
HOÁN giao hoán
kan
kan
還
環
HOÀN hoàn trả
HOÀN hoàn cảnh, tuần hoàn
kan
kan
是
提
THỊ
ĐỀ cung cấp, đề
đúng, thị phi ze
cung
tei
3
幣
弊
TỆ tiền tệ hei
TỆ tệ hại, tệ xá hei
畜
蓄
SÖC súc vật
SÖC lƣu trữ
chiku
chiku
隣
瞬
LÂN lân bang, lân cận rin
THUẤ N
trong nháy mắt shun
処
拠
XỬ , XỨ cƣ xử, xử trí, xử lí; nơi chỗ sho
CỨ căn cứ, chiếm cứ kyo, ko
研
砕
NGHIÊN mài, nghiên cứu ken
TOÁI phá vỡ sai
縫
縦 4
PHÙNG may vá hoo
度
TUNG
tung hoành, tung độ juu
渡
ĐỘ ĐỘ mức độ, quá đi qua, truyền độ, độ lƣợ ng do, to, taku
濯 TR ẠC r ửa taku
舞
tay
to
曜 DIỆU
ngày trong tuần yoo
葬
VŨ TÁNG vũ điệu, an táng soo khiêu vũ bu
涯
潤
NHAI sinh nhai gai
NHUẬ N lợ i nhuận, nhuận tràng jun
握
据
ÁC
CƢ đặt, để -
nắm
aku
5
元
冗
NGUYÊN gốc gen,
NHŨNG
gan
敶 PHU tr ải fu
joo
激 KÍCH kích động, kích thích, kích hoạt geki
府 PHỦ
chính phủ fu
符 PHÙ phù hiệu fu
丁
庁
ĐINH tei, choo
SẢ NH đại sảnh choo
抗
坑
KHÁNG chống lại, đề KHANH kháng, kháng hố đào koo chiến koo
升
昇 6
THĂNG đấu, cái đấu (để đong)
THĂNG thăng tiến, thăng thiên
shoo
shoo
禁
襟
CẤM cấm đoán, nghiêm cấm kin
夜 DẠ
ban đêm, dạ cảnh, dạ quang
ya
倉 THƢƠ NG nhà kho soo
KHÂM vạt áo, cổ áo kin
液 DỊCH dung dịch eki
創 SÁNG sáng tạo soo
探
深
THÁM do thám, thám hiểm
THÂM thâm sâu, thâm hậu
tan
shin
偽
為
NGỤY ngụy trang, ngụy tạo gi
VI
hành vi; vị k ỉ I 7
賞
償
THƢỞ NG giải thƣở ng, tƣởng thƣở ng
THƢỜ NG bồi thƣờ ng
shoo
周 CHU chu vi, chu
biên shuu
shoo
週 CHU tuần shuu
写
与
TẢ miêu tả sha
DỮ , DỰ cấ p dữ, tham dự yo
渋
摂
SÁP chát juu
NHIẾP nhiếp chính, nhiế p thủ 谷 setsu
通
痛
THÔNG thông qua, thông hành, phổ thông
THỐ NG thống khổ tsuu
tsuu, tsu
8
3
職
織
識
CHỨ C chức vụ, từ chức shoku
CHỨ C dệt shoku, shiki
THỨ C nhận thức, kiến thức, tri thức shiki
免
勉
晩
MIỄ N miễn tội men
厳
MIỄ N miễn cƣỡ ng, VÃN cần miễn buổi tối ban ben
蔵
NGHIÊM TÀNG tôn nghiêm, tàng, tàng nghiêm khắc, tr ữ, tàng hình nghiêm trọng gen, gon
zoo
臓 TẠ NG nội tạng zoo
票
漂
標
PHIẾU
PHIÊU phiêu lƣu hyoo
TIÊU mục tiêu, tiêu chuẩn hyoo
飾
帥
師
SỨ C trang sức shoku
SOÁI tƣớng soái
SƢ giáo sƣ, tôn sƣ trọng đạo
lá phiếu, đầu phiếu hyoo
sui
shi
9
限
根
恨
HẠ N giớ i hạn, hữu hạn, hạn độ gen
CĂN gốc, căn bản, căn cứ kon
HẬ N
căm hận
卸
御
柳
TÁ bán buôn
NGỰ ngự uyển gyo, go
LIỄU cây liễu ryuu
署
暑
者
THỰ biệt thự sho
THỬ
hè nóng sho
潮
湖
朝
TRIỀU thủy triều choo
HỒ ao hồ ko
TRIỀU buổi sáng, triều đình choo
会
今
合
HỘI hội họp, đại hội kai, e
KIM
đƣơng kim, kim nhật kon, kin
HỢP thích hợ p, hội họ p, hợp lí goo, ga, ka
千
午
牛
THIÊN nghìn, nhiều, thiên lí sen
NGỌ
chính ngọ
NGƢU con trâu
go
gyuu
kon
GIẢ học giả, tác giả sha
10
王 VƢƠNG vƣơng giả oo
玉
宝
NGỌC BẢO ngọc gyoku bảo vật hoo
式
武
弐
THỨ C hình thức, phƣơng thức, công thức shiki
VŨ vũ trang, vũ lực bu, mu
NHỊ số hai (thay cho 二 trên tiền giấy) ni
重
量
畳
TR Ọ NG,
ĐIỆP chiếu joo
juu, choo
LƢỢ NG lực lƣợng, độ lƣợ ng, dung lƣợ ng, tr ọng lƣợ ng ryoo
土
士
圧
TRÙNG tr ọng lƣợ ng; trùng phùng
THỔ thổ địa, thổ
SĨ chiến sĩ, sĩ tử , công do, to bác sĩ shi
契
喫
KHẾ khế ƣớ c kei
KHIẾT uống, hút kitsu
ÁP áp lực, tr ấn áp atsu
琴 CẦM
đàn, độc huyền cầm kin
11
苦
若
芋
KHỔ khổ cực,
cùng khổ
NHƢỢC tr ẻ, nhƣợ c niên jaku,
DỤ khoai -
ku
nyaku
攻
功
巧
CÔNG tấn công, công kích
CÔNG công lao koo, ku
XẢO tinh xảo koo
越
趣
koo
超
SIÊU VIỆT THÖ siêu việt, siêu vƣợ t qua, việt hứng thú, thú thị, siêu nhân vị etsu vị shu choo
波
破
PHÁ sóng, phong phá hoại, tàn phá ha ba ha BA
姓
性
TÍNH TÍNH tính dục, giớ i họ, danh tính tính, bản tính, sei, shoo tính chất
捜 SƢU sƣu tầm, sƣu tậ p soo
牲 SINH hi sinh sei
sei, shoo
12
町
略
細
ĐINH khu phố
LƢỢC tỉnh lƣợ c, xâm lƣợ c
TẾ
ryaku
tinh tế, tƣờ ng tế, tế bào sai
泣
粒
位
KHẤP
khóc kyuu
LẠP hạt ryuu
括
舌
活
QUÁT tổng quát katsu
THIỆT cái lƣỡ i zetsu
HOẠT hoạt động, sinh hoạt katsu
塾
郭
享
QUÁCH thành quách
HƢỞ NG hƣở ng thụ
kaku
kyoo
涼
鯨
LƢƠNG mát ryoo
KÌNH cá voi, kình ngạc gei
書
筆
津
THƢ
BÖT
TÂN
choo
THỤC tƣ thục juku
京 KINH
kinh đô, kinh thành kyoo, kei
VỊ vị trí, tƣớ c vị, đơn vị I
13
thƣ đạo, thƣ tịch, thƣ kí
bút hitsu
bờ biển shin
濃
農
豊
NỒ NG nồng độ noo
NÔNG nông nghiệ p, nông thôn, nông dân
PHONG
sho
phong phú hoo
noo
墜 TR ỤY rơi, trụy lạc tsui
隊
ĐỘI ĐỌA đội ngũ, quân rơi xuống, xa đội tai đọa da
篤
馬
ĐỐC toku
MÃ ngựa ba
撲
僕
PHÁC đánh boku
堕
BỘC bộc
nô boku
鳥 ĐIỂU chim chóc choo
業 NGHIỆP nghề nghiệ p, công nghiệ p, sự nghiệ p gyoo, goo
証
症
征
CHỨ NG bằng chứng,
CHỨ NG chứng bệnh,
CHINH chinh phục, 14
nhân chứng, chứng nhận
triệu chứng shoo
chinh phạt sei
側
測
則
TR ẮC bên cạnh soku
TR ẮC đo đạc soku
健
建
康
KIỆ N khỏe mạnh, kiện khang, tráng kiện ken
KIẾ N kiến thiết, kiến tạo ken, kon
KIỆ N kiện khang, khang trang koo
壁
癖
避
BÍCH tƣờng, bích họa
PHÍCH tật, tật xấu heki
TỊ tị nạn hi
支
技
CHI
KĨ kĩ thuật, kĩ nghệ
shoo
heki
抜 BẠT
rút ra batsu
chi nhánh, chi trì (ủng h ộ) shi
TẮC quy tắc, phép tắc soku
gi
作
昨
酢
TÁC
TẠC
TẠC 15
tác phẩm, công tác, canh tác
qua, qua..
dấm
saku
saku
saku, sa
仕
志
誌
SĨ làm việc shi, ji
CHÍ ý chí, chí nguyện shi
CHÍ tạp chí shi
緩
暖
援
HOÃN hòa hoãn
NOÃN ấm
VIỆN
kan
dan
ợ viện tr ợ en 4
蛮 MAN
man di, dã man
ban
濁
蚕
蛍 HUỲ NH
TR ỌC đục daku
TẰM con tằm san
đom đóm, huỳnh quang kei
寛
賓
墳
噴
KHOAN khoan dung kan
TÂN tân khách, tiếp tân hin
PHẦ N mộ phần fun
迭
述
送
迷
ĐIỆT luân phiên
THUẬT tƣờ ng ng thuật.
TỐ NG tiễn, tống
MÊ mê hoặc, mê
PHÖN phun
16
fun
tetsu
tự thuật jutsu
tiễn, tống đạt soo
đắm mei
罷
罰
羅
覇
BÃI hủy bỏ, bãi bỏ hi
PHẠT tr ừng phạt batsu, bachi
LA lụa ra
BÁ xƣng bá ha
屈
堀
塀
拙
QUẬT
hàng rào
mƣơng
hei
汗
肝
刊
岸
HÃN mồ hôi
CAN
tâm can
SAN tuần san,
kan
kan
NGẠ N hải ngạn gan
凡
肌
飢
机
PHÀM phàm nhân
CƠ
CƠ đói, cơ ngạ
CƠ cái bàn
ki
ki
降
陵
陸
GIÁNG, HÀNG giáng trần; đầu hàng
LĂNG lăng tẩm
LỤC lục địa, lục
KHUẤT khuất phục kutsu
bon, han
隆 LONG
cao quý ryuu
da
CHUYẾT vụng về, dở setsu
chuyên san kan
quân riku
ryoo
koo
17
慶 KHÁNH quốc khánh kei
卒 TỐT tốt nghiệ p sotsu
襲
薦
履
覆
TIẾ N tiến cử sen
LÍ đi, mặc ri
PHÖC đậy fuku
傘
率
漆
TẢ N
cái ô san
SUẤT thống suất, xác suất, tỉ lệ suất sotsu, ritsu
TẤT
sơn shitsu
懇
劇
擁
KHẨ N khẩn khoản, khẩn đãi kon
K ỊCH k ịch bản, vở k ịch, k ịch tính geki
Ủ NG ủng hộ yoo
哀
褒
猿
壊
AI bi ai ai
BAO khen ngợ i hoo
VIÊN con khỉ en
phá hoại
水
氷
永
泳
THỦY thủy điện sui
BĂNG băng tuyết hyoo
VĨNH vĩnh viễn, vỉnh cửu ei
恐
怒
努
劣
KHỦ NG
NỘ
NỖ
LIỆT
TẬP tập kích shuu
HOẠI kai
VỊ NH NH
bơi ei
18
khủng bố, khủng hoảng kyoo
thịnh nộ
do
nỗ lực
thua kém
do
retsu
務
疑
擬
凝
VỤ chức vụ, nhiệm vụ mu
NGHI nghi ngờ , nghi vấn, tình nghi gi
NGHĨ bắt chƣớ c
NGƢNG ngƣng kết, ngƣng tụ
官
管
館
QUẢ N ống, mao quản, quản lí kan
QUÁN đại sứ quán, hội quán
兼
嫌
廉
謙
KIÊM kiêm nhiệm
HIỀM
LIÊM thanh liêm
KHIÊM khiêm tốn
ren
ken
赦
QUAN
官
gi
gyoo
棺 QUAN
quan tài kan
kan
ken
hiềm khích ken, gen
赤
嚇
跡
XÍCH đỏ, xích kì, xích đạo, xích thậ p tự
HẠCH nạt nộ, hách dịch kaku
TÍCH dấu tích, vết tích seki
弓
弔
弟
第
CUNG
cái cung
ĐIẾU phúng điếu
ĐỆ đệ tử tei,
kyuu
choo
dai, de
ĐỆ đệ nhất, đệ nhị dai
XÁ tha thứ, dung xá, xá tội sha
seki, shaku
19
心
必
泌
秘
TÂM tâm lí, nội tâm shin
TẤT
TẤT
tất nhiên, tất yếu hitsu
BÍ r ỉ ra, tiết ra
凶
hitsu, hi
tất nhiên, tất yếu hi
欧
脳
悩
ÂU châu âu oo
NÃO bộ não, đầu não noo
NÃO khổ não
該
核
劾
KHẮC thờ i khắc koku
CAI gai
HẠCH hạt nhân, hạch tâm kaku
HẶC luận tội gai
俊
唆
後
酸
TUẤ N tuấn kiệt, anh tuấn shun
TOA xúi giục sa
HẬU sau, hậu quả, hậu sự go, koo
TOAN axit san
吸
扱
級
及
HẤP hô hấ p, hấ p thu kyuu
TRÁP đối xử
CẤP sơ cấ p, trung cấ p, cao cấ p kyuu
CẬP phổ cậ p kyuu
共
恭
洪
供
HUNG
hung khí, hung thủ kyoo
刻
noo
20
CỘ NG tổng cộng, cộng sản, công cộng kyoo
cung kính kyoo
HỒ NG hồng thủy koo
CUNG cung cấ p, cung phụng kyoo, ku
斉
剤
斎
済
TỀ nhất tề sei
TỄ dịch tễ zai
TRAI trai giớ i sai
TẾ kinh tế, cứu tế sai
綱
剛
鋼
網
CƢƠNG
VÕNG mạng lƣớ i
CƢƠNG k ỉ cƣơng
CUNG
CƢƠNG cứng goo
koo
gang
koo
moo
険
検
倹
剣
HIỂM nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác ken
KIỂM kiểm tra ken
KIỆM tiết kiệm ken
KIẾM thanh kiếm ken
孝
老
考
拷
HIẾU hiếu thảo koo
LÃO già, lão luyện roo
KHẢO khảo sát, tƣ khảo koo
KHẢO tra khảo, tra tấn goo
株
珠
殊
散
CHU cổ phiếu
-
CHÂU châu ngọc shu
THÙ đặc thù shu
21
延
廷
庭
DUYÊN trì hoãn en
ĐÌNH pháp đình, triều đình tei
戸 HỘ hộ khẩu ko
惑 HOẶC nghi hoặc waku
戻
誕
ĐÌNH ĐẢ N triều đình, gia sinh ra tan đình tei
涙
房
LỆ nƣớ c mắt rui
PHNG phòng ở
感
憾
慰
CẢM cảm cảm giác, cảm
HÁM hối hận
ÖY úy lạo, an úy
xúc, cảm tình
kan
I
LỆ quay lại
rei
boo
kan
編
偏
遍
嗣
BIÊN đan, biên tậ p
THIÊN thiên lệch, thiên kiến
BIẾ N lần hen
TỰ thừa k ế shi
筒
銅
hen
hen
洞
胴
ĐỘ NG
ĐỘ NG thân hình
động hang động doo
忠
doo
沖
ĐỒ NG chất đồng
ĐỒ NG cái ống too
doo
仲
虫 22
TRUNG
TRÙNG côn trùng
chuu
TR Ọ NG tr ọng tài chuu
操
燥
藻
繰
THAO
thao tác
TÁO can táo
SÀO
soo
soo
TẢO tảo biển soo
祭
察
擦
際
SÁT trà sát satsu
TẾ quốc tế sai
規
現
観
QUY quy tắc, quy luật ki
HIỆ N xuất hiện, hiện tại, hiện tƣợ ng, hiện
trung thành, trung thực chuu
TẾ lễ hội sai
XUNG
ngoài khơi
SÁT quan sát, giám sát, cảnh sát
chuu
satsu
視 THỊ thị sát, thị lực, giám thị shi
主 CHỦ chủ yếu, chủ
nhân shu, su
QUAN
quan sát, tham quan kan
hình gen
注 CHÖ chú ý, chú thích chuu
住
往
VÃNG TRÖ, TRỤ vãng vãng cƣ trú; trụ sở lai, dĩ vãng juu
oo
統
流
充
銃
THỐ NG
LƢU
SUNG
SÖNG 23
thống nhất, tổng thống, thống tr ị too
lƣu lƣợ ng, hạ lƣu, lƣu hành ryuu, ru
súng khấu súng juu
sung
sung túc, bổ sung juu
5
虚
慮
HƢ LỰ hƣ vô kyo, tƣ lự, khảo lự
膚
虜
虐
PHU da fu
LỖ
tù binh ryo
NGƢỢC ngƣợc đãi
ko
ryo
狂
犯
独
猫
CUỒ NG cuồng sát kyoo
PHẠM phạm nhân han
ĐỘC cô độc, đơn độc doku
MIÊU con mèo
化
北
比
花
HÓA biến hóa
BẮC
TỈ
phƣơng bắc
ka, ke
hoku
so sánh, tỉ lệ, tỉ dụ hi
鳴
島
鳥
HÓT hót mei
ĐẢO hải đảo too
誓
暫
哲
輩
THỆ
TẠM tạm thờ i zan
TRIẾT triết học tetsu
BỐI tiền bối, hậu hối hai
tuyên thệ sei
byoo
hoa, bông hoa
ka
鶏
ĐIỂU chim chóc
KÊ con gà kei
choo
24
gyaku
狩 THÖ săn bắn shu
死 TỬ tử thi, tự tử shi
潟 TÍCH vũng nƣớ c -
督 ĐỐC giám đốc, đôn đốc toku
輪
輸
論
LUÂN bánh xe, luân hồi
THÂU thâu nhậ p, thâu xuất
LUẬ N
rin
yu
lí luận, ngôn luận, thảo luận ron
晶
唱
胃
TINH k ết tinh shoo
XƢỚ NG đề xƣớ ng
VỊ
獲
護
穫
譲
壌
HOẠCH thu hoạch kaku
HỘ bảo hộ, phòng hộ, hộ vệ go
HOẠCH thu hoạch kaku
NHƢỢ NG nhƣợ ng bộ
NHƢỠ NG thổ nhƣỡ ng
joo
joo
骨
禍
滑
渦
過
HOẠ tai họa ka
HOẠT trƣợ t, giảo hoạt katsu
QUA
dòng xoáy
字
学
予
TỰ
HỌC học sinh, học thuyết gaku
DỰ
CỐT
xƣơng, cốt nhục kotsu
子
shoo
dạ dày
倫
諭
LUÂN luân luân lí
DỤ
rin
冒 MẠO mạo hiểm boo
I
ka
cảnh báo
帽 MẠO
cái mũ boo
QUA, QUÁ thông qua; quá khứ, quá độ ka
了
TỬ tử tôn, phần tử, phân tử,
nguyên tử
chữ, văn tự ji
dự đoán, dự
báo yo
shi, su
25
yu
LIỄU
田
由
申
甲
曲
ĐIỀ N điền viên, tá điền den
DO tự do, lí do yu, yuu, yui
THÂN thân thỉnh
GIÁP vỏ sò, thứ nhất
KHÖC ca khúc
火
炎
淡
灰
炭
HỎA lửa ka
VIÊM lửa lớ n en
ĐẠM đạm bạc tan
HÔI
THAN than tan
路
踏
踊
ĐƢỜ NG đƣờng, không ĐẠP lộ, thủy lộ dẫm lên too ro
(xin)
shin
koo,kan
tro
kai
距
DŨNG nhảy múa
CỰ cự li kyo
yoo
kyoku
躍 DƢỢC nhảy lên yaku
医
匹
区
匿
匠
Y y học, y viện I
THẤT <đếm con vật> hitsu
KHU khu vực, địa khu ku
NẶC nặc danh toku
TƢỢ NG nghệ nhân shoo
史
吏
更
便
硬
SỬ lịch sử, sử
CANH
canh tân
sách shi
LẠI quan lại, thƣ lại ri
koo
TIỆ N thuận tiện ben, bin
NGẠ NH cứng, ngang ngạnh koo
賊
貯
負
賄
敗
TẶC
TR Ữ
tr ộm cƣớ p, đạo tặc
tàng trữ, lƣu tr ữ cho
TÀI tiền tài, tài sản zai, sai
HỐI hối lộ wai
BẠI thất bại hai
26
zoku
刺
刷
THÍCH thích khách
LOÁT ấn loát
shi
satsu
小
尐
TIỂU
nhỏ, ít
shoo
THIẾU, THIỂU thiếu niên; thiểu số shoo
制
製
整
CHẾ chế ngự, thể chế, chế độ sei
CHẾ chế tạo sei
CHỈ NH điều chỉnh, chỉnh hình sei
秒
抄
砂
MIỂU
SAO
giây (1/60 phút) byoo
viết rõ ràng, tổng k ết shoo
cát sa, sha
岐
SA
義
議
犠
儀
NGHĨA ý nghĩa, nghĩa lí, đạo nghĩa gi
NGHỊ nghị luận, nghị sự gi
HI hi sinh gi
NGHI nghi thức gi
挙
拳
奏
春
寿
CỬ tuyển cử, cử động, cử
TẤU diễn tấu soo
XUÂN mùa xuân, thanh xuân
hành kyo
QUYỀ N nắm tay; qu ả đấm ken
shun
THỌ trƣờ ng thọ, tổi thọ ju
校
絞
較
郊
効
HIỆU trƣờ ng học koo
GIẢO buộc, xử giảo koo
GIÁC so sánh
GIAO ngoại ô, giao ngoại koo
HIỆU hiệu quả, hiệu ứng, công hiệu
kaku 27
koo
彩
菜
採
浮
菊
THÁI sắc thái sai
THÁI
THẢI hái, thải dụng sai
PHÙ nổi, phù du
CÖC hoa cúc
fu
kiku
状
荘
将
奨
TR Ạ NG tình trạng, tr ạng thái, cáo trạng joo
TRANG trang tr ại soo
TƢỚ NG tƣớng quân
TƢỞ NG tƣởng thƣở ng
shoo
shoo
招
沼
昭
紹
召
CHIÊU chiêu đãi shoo
CHIỂU đầm lầy shoo
CHIÊU sáng shoo
THIỆU giớ i thiệu shoo
TRIỆU triệu tậ p shoo
唇
振
娠
震
辱
CHẤ N chấn động shin
THẦ N mang thai shin
TR Ấ N địa chấn shin
NHỤC sỉ nhục joku
診
参
惨
修
珍
CHẨ N chẩn đoán shin
THAM tham chiếu, tham quan, tham khảo san
THẢM
TU tu sửa, tu
TRÂN trân trọng, trân quý
壮 TRÁNG cƣờng tráng soo
THẦ N
môi shin
rau
sai
thảm thƣơng, thảm sát san, zan
chính, tu luyện shuu, shu
28
chin
慢
漫
浸
侵
MẠ N ngạo mạn man
MẠ N chịu đựng man
TẨM
ngâm tẩm
XÂM xâm lƣợ c
shin
shin
皮
被
彼
披
疲
BỈ anh ta hi
PHI mở ra hi
BÌ mệt
舶
BÌ da hi
BỊ bị, bị động, bị
cáo hi
寝 TẨM ngủ shin
hi
伯
拍
泊
迫
BÁ thúc bá
PHÁCH vỗ tay
haku
haku, hyoo
BẠC ngủ lại haku
BÁCH áp bách, bức bách haku
低
底
抵
邸
抵
ĐÊ thấp, đê hèn, đê tiện
ĐỂ đáy
ĐỀ đề kháng
ĐỂ
tei
tei
trang tr ại tei
ĐỀ đề kháng
植
殖
種
値
置
THỰ C thực vật, thực
CHỦ NG chủng loại, chủng tộc shu
TR Ị
giá trị
dân shoku
THỰ C sinh sản shoku
chi
TRÍ bố trí, bài trí, vị trí chi
浅
銭
践
桟
残
THIỂ N
TIỀ N
TIỄ N
SẠ N
TÀN
tei
29
BẠC
tàu haku
tei
thiển cận sen
tiền bạc sen
thực tiễn sen
giá để đồ san
tàn dƣ, tàn tích, tàn đảng zan
郎
朗
LANG
LÃNG rõ ràng roo
tân lang roo
浦 PHỔ cửa biển ho
補 BỔ bổ sung, bổ
túc ho
浪
廊
邸
LÃNG sóng
LANG
ĐỂ
hành lang
roo
roo
trang tr ại tei
捕
舗
庸
BỘ
bắt, đãi bộ ho
PHỐ phố xá ho
DUNG bình thƣờ ng, dung tục, trung dung yoo
非
俳
悲
罪
扉
PHI
BÀI diễn viên
BI sầu bi, bi quan hi
TỘI tội phạm, tội
PHI
cái cửa
ác zai
hi
可
荷
歌
HÀ hành lí
CA ca dao, ca
phi nhân đạo, phi nghĩa hi
hai
河
何
HÀ sông, sơn hà
HÀ cái gì, hà cớ
ka
ka
năng, khả dĩ ka
径
経
軽
怪
茎
KÍNH bán kính
KINH kinh tế, sách
kinh, kinh độ
QUÁI kì quái, quái vật kai
HÀNH thân cây cỏ
kei
KHINH khinh suất, khinh khi
KHẢ có thể, khả
ka
30
khúc ka
kei
肖 TIẾU giống shoo
kei, kyoo
kei
消
削
TIÊU TƢỚC TIÊU tiêu diệt, tiêu gọt, tƣớc đoạt kiềm nitrade hao, tiêu thất shoo
羽
翌
VŨ lông vũ u
DỰ C yoku
寸 THỐ N
thƣớc đo sun
左 TẢ
bên trái, tả hữu, cánh tả sa
硝
宵 TIÊU đầu tối, nguyên tiêu
saku
shoo
弱
扇
翼
NHƢỢC nhƣợc điểm, nhƣợ c tiểu
PHIẾ N quạt sen
DỰ C
cánh yoku
対
村
shoo
jaku
守
付
THỦ cố thủ, bảo thủ shu, su
PHỤ phụ thuộc, phụ lục fu
佐
在
存
差
TẠI tồn tại, thực tại zai
TỒ N tồn tại, bảo tồn, ôn tồn son, zon
SAI
sai khác, sai biệt
TÁ phò tá, trợ tá sa
ĐỐI đối diện, THÔN phản đối, đối thôn xã, thôn vớ i làng son tai, tsui
sa
群
詳
祥
鮮
畔
QUẦN
TƯỜ NG tƣờ ng tế (chi tiết) shoo
TƯỜ NG cát tƣờ ng
TIÊN sáng, tƣơi, tiên minh (tƣơi đẹ p),
BẠN
quần chúng, quần thể gun
shoo
31
ruộng lúa han
tân tiên sen 6
賠
培
倍
陪
部
BỒI bồi đắ p bai
BỘI bội thu, bội số bai
BỒI bồi thẩm
BỘ
đoàn bai
bộ môn, bộ phận bu
没
役
投
疫
殴
殻
MỘT tr ầm một botsu
DỊCH chức vụ, nô dịch eki, yaku
ĐẦU đầu tƣ, đầu cơ too
DỊCH dịch bệnh eki, yaku
ẨU ẩu đả oo
XÁC vỏ kaku
泰
奉
俸
棒
暴
爆
THÁI thái bình tai
PHỤ NG phụng dƣỡ ng, cung phụng hoo, bu
BỔ NG lƣơng bổng, bổng lộc hoo
BỔ NG cái gậy boo
BẠO, BỘC bạo lực, bộc lộ boo, baku
陰
隠
陥
穏
稲
揺
ÂM âm mƣu, số âm in
Ẩ N ẩn giấu in
Ổ N yên ổn on
ĐẠO cây lúa too
DAO dao động yoo
毒
毎
侮
悔
梅
海
ĐỘC đầu độc
MỖI mỗi mai
VŨ sỉ nhục, vũ
HỐI hối hận kai
MAI
HẢI hải cảng, hải
BỒI bồi thƣờ ng bai
HÃM vây hãm kan
32
cây mơ bai
剖 PHẪU phẫu thuật, giải phẫu boo
BỘC
bộc phát baku
nhục
doku
貞
phận
bu
偵
卓
草
悼
早
TRINH
ĐIỆU truy điệu too
TẢO sớ m, tảo hôn soo, sa
科
TRINH trinh tiết tei
trinh thám
TRÁC trác việt
tei
taku
THẢO thảo mộc soo
私
秋
利
和
知
mùa thu
LỢI phúc lợ i, lợ i
CHI tri thức, tri
shuu
ích ri
HA hòa bình, tổng hòa, điều hòa
TƢ tƣ nhân, công tƣ, tƣ lợ i shi
半 BÁN bán cầu, bán nguyệt han
kai
THU
giác chi
wa, o
羊 DƢƠNG con dê, con cừu yoo
平
伴
BÌNH hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thƣờ ng
BẠ N
đi cùng han, ban
KHOA khoa học,
chuyên khoa ka
判
坪
PHÁN phán quyết, phán đoán
BÌNH 36 feet vuông
han, ban
hei, byoo
果
単
巣
裸
QUẢ hoa quả,
thành quả, k ết quả ka
ĐƠN cô đơn, đơn độc, đơn chiếc tan
SÀO sào huyệt
LÕA, KHỎA khỏa thân
soo
ra
寂
究
窃
翁
TỊCH cô tịch, tịch mịch jaku,
CỨ U
THIẾT tr ộm cắ p setsu
ÔNG ông già oo
nghiên cứu, cứu cánh
33
菓 QUẢ hoa quả ka
窮 CÙNG cùng cực kyuu
搾 TRÁ ép, vắt saku
seki
kyuu
真
具
CHÂN chân lí, chân thực shin
CỤ
công cụ, dụng cụ gu
理
埋
LÍ lí do, lí luận, nguyên lí ri
冷 LÃNH lạnh, lãnh đạm rei
MAI
chôn mai
員
貝
買
貟
VIÊN thành viên, nhân viên
BỐI
MÃI
PHỤ
mua, khuyến
mãi bai
phụ thƣơng, phụ trách fu
星
呈
皇
TINH
TRÌNH trình bày, đệ trình tei
HOÀNG hoàng đế
領
齢
vỏ sò
-
in
里 LÍ làng ri
hành tinh, tinh tú sei, shoo
令 LỆ NH mệnh lệnh, pháp lệnh rei
鈴
零
LINH
LINH
cái chuông
số không rei
rei, rin
LĨNH, LÃNH thống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vực
koo, oo
LINH tuổi rei
ryoo
宇
宗
完
崇
亭
停
VŨ vũ trụ
TÔN tôn giáo shuu, soo
SÙNG tôn sùng, sùng bái
ĐÌNH cái đình
u
HOÀN hoàn thành, hoàn toàn
ĐÌNH đình đình chỉ
kan
suu
磨
暦
摩
魔
麻
歴
MA
LỊCH lịch reki
MA
MA ma quỷ ma
MA cây tầm ma ma
LỊCH lí lịch, lịch sử, kinh lịch
mài ma
ma sát ma 34
tei
tei
reki
鬼
魂
魅
QUỶ ma quỷ ki
HỒ N linh hồn kon
MỊ mị lực, mộng mị mi
KHỐI đống kai
thấp kém, ti tiện, tự ti hi
券
巻
圏
湾
港
遷
KHOÁN vé, chứng khoán ken
QUYỂ N quyển sách kan
QUYỂ N khí quyển ken
LOAN vịnh wan
CẢ NG hải cảng, không cảng koo
THIÊN thiên đô, thiên di sen
白
自
目
甘
身
見
BẠCH thanh bạch, bạch sắc kaku, byaku
TỰ tự do, tự k ỉ, tự thân ji, shi
MẮT mắt, hạng mục, mục lục moku, boku
CAM ngọt, cam chịu kan
THÂ N thân thể, thân phận shin
KIẾ N ý kiến ken
辺
斤
刃
近
斥
忍
BIÊN biên, biên giớ i hen
雅 NHÀ tao nhã ga
塊
卑
碑
TI
CẬ N CÂN thân cận, cận NHẬ N cân (kilo), cái lƣỡ i dao jin thị, cận cảnh rìu kin kin
既
邪
慨
KÍ đã
TÀ tà ma
ki
ja
KHÁI khảng khái, phẫn khái gai 35
XÍCH bài xích seki
BI tấm bia
hi
NHẪ N tàn nhẫn, nhẫn nại nin
概
芽
KHÁI khái niệm, đại khái gai
mầm, manh nha ga
神
伸
THẦ N thần, thần thánh, thần dƣợ c shin, jin
THÂN dãn ra shin
途
余
TIỀ N tiền đồ
to
DƢ thặng dƣ, dƣ dật yo
押
申
甲
紳
ÁP
THÂN thân thỉnh
GIÁP vỏ sò, thứ nhất
THÂN đàn ông
ấn oo
(xin)
除 TR Ừ tr ừ khử, tr ừ bỏ, loại tr ừ,
phép chia
shin
koo,kan
shin
徐
斜
叙
TỪ từ từ jo
TÀ nghiêng sha
TỰ k ể lại jo
撃
潔
紫
KHIẾT thanh khiết ketsu
TỬ tử ngoại shi
jo, ji
緊
懸
繁
KHẨ N khẩn cấ p, khẩn trƣơng kin
HUYỀ N treo ken, ke
PHỒ N phồn vinh han
凍
東
ĐÔNG đông lạnh
ĐÔNG phía đông
too
too
舎 XÁ cƣ xá sha
KÍCH công kích, tập kích geki
棟
欄
練
陳
ĐỐ NG tòa nhà too
LAN lan can ran
LUYỆ N rèn luyện, luyện tậ p ren
TR Ầ N tr ần thuật chin
捨
拾
搭
塔
茶
XẢ vứt sha
THẬP nhặt shuu, juu
ĐÁP chất lên xe
THÁP tòa tháp too
TRÀ trà cha, sa
too
36
黄
横
HOÀNG hoàng kim
HOÀNH tung hoành, hoành độ, hoành hành
koo ,oo
oo
帝
溝
CẤU cấu tạo, cấu thành, cơ cấu koo
CÂU mƣơng nhỏ koo
講
購
GIẢ NG giảng đƣờ ng, giảng bài koo
CẤU mua koo
滞
席
革
締
tei
ĐỚI nhiệt đới, ôn đớ i tai
TR Ệ đình trệ tai
TỊCH chủ tịch, xuất tịch (tham gia) seki
CÁCH cách da thuộc, cách mạng kaku
ĐẾ buộc tei
原
源
願
僚
療
寮
LIÊU đồng liêu, quan liêu
LIỆU tr ị liệu ryoo
gen
NGUYỆ N tự nguyện, tình nguyện gan
逃
挑
跳
ĐÀO đào tẩu too
KHIÊU khiêu vũ, khiêu chiến
KHIÊU khiêu vũ
ĐẾ hoàng đế
帯
構
NGUYÊN NGUYÊN thảo nguyên, nguồn, nguyên tử, nguyên tuyền nguyên tắc gen
兆 TRIỆU triệu chứng, triệu triệu (10
mũ 12)
choo
choo
choo
宮
営
CUNG
DOANH doanh
cung điện
ryoo
堂
常
ĐƢỜ NG BÌNH thực đƣờ ng, bình thƣờ ng, 37
LIÊU kí túc xá ryoo
桃
眺
ĐÀO cây đào too
THIẾU
nhìn choo
党
掌
ĐẢ NG đảng phái
CHƢỞ NG lòng bàn tay
kyuu, guu, ku
財 CỐ NG cống hiến koo, ku
nghiệ p, kinh doanh, doanh tr ại ei
thiên đƣờ ng
thông thƣờ ng
doo
joo
責
積
TRÁCH trách khiển trách, trách cứ, trách nhiệm
TÍCH tích tụ, súc tích, tích phân
seki NHIỀU
too
shoo
績
債
漬
TÍCH thành tích
TRÁI nợ , quốc trái, công trái
TÍ ngâm tẩm
seki
seki
sai
HƠN
軍
庫
運
揮
QUÂN quân đội, quân sự
VẬ N vận chuyển, vận mệnh un
HUY
gun
KHỐ kho, xa khố, kim khố ko, ku
陣
連
TR Ậ N tr ận mạc jin
LIÊN liên tục, liên lạc
phát huy, chỉ huy ki
輝
載
HUY
TẢI đăng tải sai
lấp lánh
ki
ren
易
傷
陽
DỊ, DỊCH dễ, dịch chuyển i, eki
THƢƠNG tổn thƣơng, thƣơng tật
DƢƠNG thái dƣơng
賜
渇
TỨ ban tặng shi
KHÁT khát, khát vọng katsu
shoo
yoo
場
揚
TRƢỜ NG hội trƣờ ng, DƢƠNG quảng trƣờ ng giơ lên yoo joo
38
湯 THANG
nƣớc nóng too
恵 HUỆ
ân huệ kei, e
普 PHỔ phổ thông fu
害
繕
HỈ vui ki
THIỆ N thiện cải thiện zen
滝
竜
意
LONG con r ồng ryuu
Ý ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý I
HẠI
có hại, độc hại, lợ i hại gai
憲 HIẾ N hiến pháp, hiến binh ken
善 THIỆ N thiện ác, từ thiện zen
穂 TUỆ tai sui
章
童
CHƢƠNG chƣơng chƣơng sách
ĐỒ NG nhi đồng
shoo
喜
doo
LANG
thác nƣớ c
彰
億
憶
障
CHƢƠNG hiển chƣơng
Ứ C trăm triệu
Ứ C kí ức
CHƢỚ NG chƣớ ng ngại
shoo
oku
oku
shoo
姿
委
秀
季
透
誘
TƢ tƣ thế, tƣ dung, tƣ sắc
ỦY ủy viên, ủy ban, ủy thác
TÖ ƣu tú, tuấn tú
QUÝ mùa ki
shi
I
THẤU thấu thẩm thấu too
DỤ dụ dỗ yuu
矛
柔
桑
案
shuu
条 39
MÂU mâu thuẫn
ĐIỀU điều khoản, điều kiện
mu
NHU nhu nhuyễn juu, nyuu
専
博
導
BÁC bác uyên bác haku,
ĐẠO đạo dẫn đƣờ ng, chỉ đạo doo
CHUYÊN chuyên chuyên môn, chuyên quyền sen
baku
薄
BỘ danh bộ bo
BẠC mỏng, bạc mệnh haku
乗
棄
番
lên xe
KHÍ từ bỏ
joo
ki
PHIÊN thứ tự, phiên hiệu
盾
香
THUẪ N mâu thuẫn jun
cây dâu soo
joo
簿
THỪ A
TANG
遵
奪
TÔN tôn trọng
TUÂN tuân theo, tuân phục
ĐOẠT chiếm đoạt
jun
datsu
審
剰
THẨM thẩm tra, thẩm phán, thẩm định shin
THẶ NG thặng dƣ joo
藩
威
滅
UY uy nghi, uy
DIỆT diệt vong metsu
PHIÊN han
HƢƠNG mùi hƣơng, hƣơng thơm koo, kyoo
成
城
減
域
THÀNH thành tựu, hoàn thành, tr ở thành
THÀNH thành phố, thành quách
GIẢM gia giảm, giảm gen
VỰ C khu vực, lĩnh vực iki
sei, joo
an
尊 son
ban
ÁN luận án, đề án
joo
40
nghiêm I
械
戒
茂
GIỚI
MẬU
kai
GIỚI cảnh giớ i kai
mọc sum suê mo
傾
煩
頃
cơ giớ i
項
頂
領
ĐỈ NH thiên đỉnh, đỉnh đầu
LĨNH, LÃNH thống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vực
KHUYNH khuynh đảo, khuynh hƣớ ng kei
PHIỀ N phiền muộn han, bon
類
額
頒
頼
瀬
順
CHỦ NG chủng loại rui
NGẠCH
BAN ban bố, ban
LẠI
thác nƣớ c
phát han
LẠI ỷ lại rai
THUẬ N tòng thuận, thuận tự jun
KHOẢ NH Dạo, vào khoảng koro
HẠ NG hạng mục koo
choo
ryoo
trán, giá tiền, hạn ngạch, kim ngạch gaku
顕
頻
頭
顔
顧
預
HIỂ N
hiển hách, hiển thị ken
TẦ N tần số, tần suất hin
ĐẦU đầu não too, zu, to
NHAN nhan sắc, hồng nhan gan
CỐ nhìn lại ko
DỰ gửi yo
盤
艦
盟
監
盛
盗
THỊ NH thịnh vƣợ ng, hƣng thịnh sei, joo
ĐẠO ăn trộm, đạo chích
GIAM,
BÀN cái khay ban
HẠM chiến hạm, hạm đội kan
GIÁM giam cấm; giám đốc, giám sát
MINH đồng minh, gia minh mei
kan
41
too
塩
猛
盆
臨
覧
益
DIÊM muối
MÃNH mãnh liệt
LÂM lâm thờ i rin
LÃM triển lãm
en
moo
BỒ N cái bồn bon
ÍCH lợi ích, hữu ích eki,
ran
yaku
濫 LẠM
làm quá, lạm dụng ran
舟
舶
船
艇
般
航
CHU thuyền shuu
BẠC
THUYỀ N thuyền sen
ĐĨNH thuyền nhỏ
BÀN, BAN nhất ban
tei
han
HÀNG hàng không, hàng hải
搬
丹
BAN vận chuyển han
ĐAN màu đỏ tan
駄
駅
験
駆
駐
騒
DỊCH ga eki
NGHIỆM thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm ken, gen
KHU khu tr ục hạm ku
TRÖ đồn trú
TAO tao động soo
ĐÀ thồ hàng da
tàu haku
騎
驚
K Ị k ị sĩ ki
KINH kinh ngạc, kinh sợ kyoo 42
chuu
koo
暮
幕
募
MỘ chiều tối bo
MẠC khai mạc, bế mạc maku, baku
MỘ mộ tập, chiêu mộ bo
膜
縛
博
模
MẠC
PHƢỢC
niêm mạc
baku
BÁC uyên bác
MÔ mô phỏng, mô hình
maku
墓 MỘ
ngôi mộ bo
haku, baku
寡
漠
QUẢ cô quả, quả phụ ka
MẠC sa mạc baku
mo, bo
尺
尽
沢
択
XÍCH thƣớ c shaku
TẬ N tận lực jin
TR ẠCH đầm lầy taku
TR ẠCH tuyển tr ạch taku
尿
泤
尼
NIỆU niệu đạo nyoo
NÊ bùn dei
NI
ni cô ni
遇
寓
隅
偶
属
嘱
NGỘ tao ngộ, đãi ngộ guu
NGỤ Ngụ ngôn, ngụ cƣ guu
NGUNG
THUỘC phụ thuộc zoku
CHÖC dặn
guu
NGẪU ngẫu nhiên guu
融
愚
隔
離
DUNG tan chảy,
NGU ngu ngốc gu
dung hòa,
góc
CÁCH LI khoảng cách tách li, li khai kaku
ri 43
shoku
dung hợ p yuu
零
需
雪
雷
震
霜
LINH
TUYẾT tuyết setsu
LÔI thiên lôi
sƣơng mù
rai
CHẤ N địa chấn shin
SƢƠNG
số không rei
NHU nhu yếu ju
雲
雰
霧
霊
雤
曇
VÂN vân mây
PHÂN sƣơng mù
VỤ
sƣơng mù
linh hồn rei, ryoo
VŨ mƣa
ĐÀM có mây
un
fun
mu
u
don
漏
電
LẬU lộ roo
ĐIỆ N phát điện, điện lực
払
抑
択
PHẤT tr ả tiền futsu
Ứ C ức chế yoku
TR ẠCH tuyển tr ạch taku
soo
den
打
推
批
ĐẢ đả kích, ẩu đả
THÔI giớ i thiệu, thôi tiến
PHÊ phê bình, phê phán
sui
hi
折
排
扱
抵
拍
把
CHIẾT
BÀI bài trừ hai
TRÁP đối xử -
ĐỀ đề kháng
PHÁCH vỗ tay
BẢ cầm ha
tei
haku, hyoo
da
bẻ gãy, chiết suất setsu
拷 KHẢO tra khảo, tra tấn goo 44
坊
妨
PHƢỜ NG phƣờ ng
PHƢƠNG phƣơng hại
boo, bo
boo
防
肪
PHNG BÉO phòng vệ, béo, phƣơng phòng bị, đề phi phòng boo
boo
傍
芳
BÀNG bàng quan
PHƢƠNG thơm
boo
hoo
族
旅
放
旋
紡
訪
TỘC gia tộc, dân tộc, chủng tộ c zoku
LỮ
PHÓNG giải phóng, phóng hỏa, phóng lao
TOÀN
PHƢỞ NG dệt
PHÓNG, PHỎ NG phóng sự; phỏng vấn
lữ hành, lữ
khách ryo
sen
boo
hoo
hoo
房
遊
PHNG phòng ở
DU
du hí, du lịch
boo
yuu, yu
包
抱
泡
胞
砲
飽
BAO bao bọc hoo
BÃO ôm, hoài bão
BÀO bọt
PHÁO khẩu pháo
BÃO bão hòa
hoo
hoo
BÀO đồng bào, tế bào
hoo
hoo
亡
忙
忘
妄
荒
慌
VONG diệt vong boo, moo
MANG
VONG
VỌ NG
HOANG
đa mang
quên
sằng, càn, vô
boo
boo
căn cứ
hoang dã, hoang dại
moo, boo
koo
HOẢ NG hốt hoảng, hoảng loạn koo
hoo
掲 YẾT yết thị kei
45
望 VỌ NG ƣớ c vọng, nguyện vọng, kì vọng boo, moo
福 PHÖC phúc, hạnh phúc, phúc lợ i
盲 MANH
mù moo
複 PHỨ C phức tạ p fuku
幅
富
ƢU ƣu việt, ƣu thế, ƣu tiên yuu
PHÖC bề ngang fuku
fu, fuu
復 PHỤC phục thù, hồi phục fuku
反
板
坂
PHẢ N phản loạn, phản đối han, hon, tan
BẢ N tấm bảng han, ban
飯
版
PHẠ N han
BẢ N xuất bản han
滴 ĐÍCH đích giọt
cơm
腹
PHÖ giàu, phú PHÓ PHỤC hào, phú hộ, phó, phó bụng fuku phong phú phòng fuku
fuku
優
副
返
仮
販
PHẢ N cái dốc han
PHẢ N tr ả lại hen
GIẢ giả thuyết, giả trang, giả dối ka, ke
PHÁN bán, phán mại han
適
敵
商
嫡
摘
THÍCH thích thích
ĐỊCH quân địch
THƢƠNG thƣơng mại,
ĐÍCH chính thê,
TRÍCH hái, trích yếu
46
nƣớ c teki
hợ p
teki
teki
thƣơng số
đích tôn
shoo
chaku
恒
宣
垣
HẰ NG
TUYÊN tuyên bố, tuyên cáo
VIÊN Tƣờ ng
teki
南 NAM
phƣơng nam nan, na
担 ĐẢM đảm đƣơng, đảm bảo
但
胆
ĐÃN ĐẢM nhƣng, do đó can đảm tan
tan
luôn luôn, hằng đẳng thức koo
sen
昼 TRÖ buổi trƣa chuu
贈
僧
憎
増
層
遭
TẶ NG hiến tặng zoo, soo
TĂNG tăng tăng lữ
TĂNG ghét
soo
zoo
TĂNG tăng gia, tăng tố c zoo
TẦ NG hạ tầng, thƣợ ng tầng soo
TAO tao ngộ soo
槽
曹
TÀO cái máng
TÀO phán xử
soo
soo
且
宜
祖
阻
組
租
THẢ
NGHI
TỔ
thích nghi, tiện nghi gi
tổ tiên so
TR Ở cản tr ở , tr ở ngại so
tổ hợ p, tổ chức so
thuế, tô thuế so
và, hơn nữa
47
粗 THÔ thô ráp so
助 TR Ợ hộ tr ợ , tr ợ giúp, viện tr ợ, cứu tr ợ jo
清
精
晴
THANH thanh bạch, trong sạch sei, shoo
TINH tinh lực, tinh
TÌNH
túy sei, shoo
trong xanh sei
請
情
静
THỈ NH thỉnh cầu, thỉnh nguyện sei, shin
TÌNH tình cảm, tình thế
TĨNH bình tĩnh, tr ấn tĩnh
joo, sei
sei, joo
徒
歩
青 THANH xanh, thanh
thiên, thanh niên sei, shoo
起 KHỞI khởi động, khở i sự, khở i
nghĩa ki
走 TẨU chạy soo
赴
ĐỒ môn đồ, đồ đệ to
PHÓ fu
BỘ bộ hành, tiến bộ ho, bu, fu
渉
渋
THIỆP can thiệ p, giao thiệ p shoo
SÁP chát juu
寄
奇
崎
峡
狭
挟
KÍ
KÌ
KHI
HẠP
HẸP
HIỆP
48
kí gửi, kí sinh kì lạ, kì diệu ki
mũi đất
đƣờng núi hẹ p
ki
hẹ p kyoo
k ẹ p kyoo
街
闘
kyoo
岐 KÌ đƣờng núi ki
掛
樹
術
PHONG phong kiến fuu, hoo
THỤ cây, cổ thụ ju
THUẬT kĩ thuật, học thuật, nghệ thuật jutsu
徴
懲
微
衡
衝
衛
TRƢNG đặc trƣng, tƣợng trƣng
TR Ừ NG tr ừng phạt choo
VI hiển vi, vi sinh vật bi
HÀNH cái cân
XUNG xung đột,
koo
xung kích shoo
VỆ bảo vệ, vệ tinh, vệ sinh ei
針
鈴
QUẢI treo
封
choo
鋭
銘
鈍
鉢
NHAI phố xá kai
gai,
ĐẤU đấu tranh, chiến đấu too
CHÂM cái kim, phƣơng châm, châm cứu shin
cái chuông
ĐỘ N ngu độn
BÁT cái bát
don
hatsu, hachi
鉛
鉱
鉄
銑
銭
GIÁM giám định
DUYÊN kim lo ại chì
KHOÁNG khai khoáng
kan
en
koo
THIẾT sắt, thiết đạo, thiết giáp tetsu
TIỂ N gang sen
TIỀ N tiền bạc sen
銅
銃
銀
鋳
鐘
錠
NHUỆ tinh nhuệ ei
MINH khắc mei
鑑
49
LINH rei, rin
ĐỒ NG chất đồng
SÖNG khấu súng
doo
juu
NGÂN ngân hàng, ngân lƣợ ng, kim ngân
CHÖ đúc chuu
CHUNG cái chuông shoo
ĐĨNH viên thuốc, khóa joo
鋼
鍛
鎖
CƢƠNG
ĐOÁN luyện tan
TỎA xích, bế tỏa, tỏa cảng sa
gin
録
鏡
鎮
LỤC
KÍNH gƣơng kính
TR Ấ N
kí lục, đăng lục roku
借 TÁ mƣợn, tá điền shaku
tr ấn áp, trấn
gang
koo
kyoo
tĩnh chin
惜
錯
措
描
昔
TÍCH tiếc seki
THÁC thác giác, thác loạn
THỐ
MIÊU miêu tả
TÍCH ngày xƣa
byoo
seki, shaku
矢
失
đặt, để so
saku
散 TÁN, TẢ N phấn tán, tản mát san
未 VỊ
末 MẠT
来
朱
LAI
vị thành niên, vị lai mi
k ết thúc, mạt vận, mạt kì matsu, batsu
đến, tƣơng lai, vị lai rai
CHU shu
mũi tên shi
大
犬
太
天
夫
ĐẠI KHUYỂ N to lớn, đại con chó ken dƣơng, đại lục dai, tai
THÁI thái dƣơng, thái bình
THỈ
THẤT thất nghiệ p, thất bại shitsu
欠
THIÊN PHU KHIẾM thiên thạch, trƣợ ng phu, khiếm khuyết ketsu thiên nhiên, phu phụ fu, fuu thiên đƣờ ng
tai, ta
ten
50
貴
貫
遺
遣
QUÝ cao quý
QUÁN xuyên qua, quán xuyến
DI sót lại, di
KHIỂ N
phân phát
kan
tích, di ngôn, di vật i, yui
慎
憤
慣
THẬ N thận tr ọng shin
PHẪ N phẫn uất fun
QUÁN tập quán
谷
沿
浴
溶
欲
裕
DỤC tắm yoku
DUNG dung dịch yoo
DỤC dục vọng yoku
DỤ
giàu sang
弦
滋
慈
磁
幽
HUYỀ N
TƢ phồn thịnh
TỪ
TỪ
U
từ bi, nhân từ ji
từ tính, từ trƣờ ng ji
tối tăm, u tối yuu
ki
CỐC
thung lũng, khê cốc koku
俗 TỤC thông tục, tục lệ zoku
DUYÊN ven, dọc theo en
ken
kan
yuu
容 DUNG dung mạo,
hình dung, nội dung, dung nhận yoo
玄 HUYỀ N
màu đen gen
dây gen
幻
幼
HUYỄ N huyễn hoặc gen
ẤU ấu trĩ, thơ ấu
ji
yoo 51
潜
替
TIỀM tiềm ẩn, tiềm thức sen
THẾ thay thế, đại thế tai
質
賀
CHẤT vật chất, phẩm chất, khí chất shitsu, shichi, chi
chúc mừng
丘
浜
KHÂU đồi kyuu
賛
貨
TÁN HÓA tán đồng, tán hàng hóa ka thành san
HÔN k ết hôn, hôn nhân kon
婦 PHỤ phụ nữ, dâm phụ fu
賃
THẢI
NHẪM tiền thuê chin
cho mƣợ n tai
HẠ ga
BANH bờ biển hin
兵
岳
BINH
NHẠC
binh lính, binh lực
núi cao gaku
hei, hyoo
婚
貸
缶 PHỮ U đồ hộ p kan
妹
姉
媒
嫁
MUỘI
TỈ
MÔI môi giớ i
GIÁ đi lấy chồng
bai
ka
em gái mai
奴
chị gái
shi
如
妙
NÔ NHƢ nô lệ, nô dịch nhƣ thế jo, do
nyo
DIỆU kì diệu, diệu k ế myoo
列
例
裂
袋
我
LIỆT cột, la li ệt
LỆ ví dụ, tiền lệ,
LIỆT
ĐẠI cái túi tai
NGÃ bản ngã ga
rách retsu 52
娘 NƢƠNG cô nƣơng
retsu
thông lệ, điều lệ rei
装
裁
TRANG trang phục,
TÀI may vá, tài phán, trọng tài sai
hóa trang, trang bị soo, shoo
庶
添
THỨ
THIÊM thêm vào
thứ dân
sho
黙 MẶC tr ầm mặc moku
ten
烈 LIỆT
mãnh liệt, oanh liệt retsu
遮
hâm mộ, ái mộ bo
熟
熱
THỤC hiền thục, thục nữ juku
NHIỆT nhiệt độ, nhiệt tình netsu
然
燃
勲
薫
NHIÊN quả nhiên, tất nhiên, thiên nhiên zen,
NHIÊN nhiên liệu
HUÂN huân chƣơng, huân công
HUÂN thơm kun
nen
nen
照
焦
CHỬ luộc sha
CHIẾU tham chiếu shoo
TIÊU cháy shoo
基
碁
欺
KÌ cờ go
KHI lừa dối gi
甚
堪
勘
THẬM
KHAM
KHÁM
ki
MỘ
GIÀ cản tr ở sha
煮
CƠ cơ sở, cơ bản
慕
kun
窯
蒸
DIÊU lò nung yoo
CHƢNG chƣng cất joo
期
棋
旗
KÌ môn cờ ki
KÌ quốc kì ki
KÌ thời kì, kì hạn ki, go
53
thậm chí
jin
酒
chịu đựng đƣợ c kan
kan
配
酌
酷
CHUỐC chuốc rƣợ u shaku
KHỐC tàn khốc koku
PHỐI TỬ U rƣợ u shu
phân phối, chi phối, phối ngẫu hai
酪
醜
LẠC XÖ sản phẩm sữa, nƣớ c quả xấu xí shuu
ép raku
酬
酔
酵
醸
猶
THÙ thù lao
TÖY
DIẾU
NHƢỠ NG gây nên joo
DO do dự yuu
遂
逐
逮
逓
gyaku
TOẠI toại nguyện sui
TR ỤC đuổi theo, khu tr ục chiku
ĐÃI đuổi bắt tai
ĐỆ đệ trình, gửi đi tei
迅
逸
稚
催
維
進
TRĨ ấu trĩ chi
THÔI tổ chức, khai thôi, thôi thúc
say
sui
shuu
迎
逆
NGHÊNH NGHỊCH hoan nghênh, phản nghịch nghênh tiế p gei
逝
lên men koo
TẤ N THỆ chết sei
nhanh chóng, thông tấn
DẬT ẩn dật itsu
jin
准 CHUẨ N thứ nhì
jun
雑 TẠP tạp chí, tạp kĩ zatsu, zoo
sai
54
DUY sợi dây
I
THĂNG thăng tiến, tiền tiến, tiến lên shin
唯
雌
難
DUY duy nhất, duy
THƢ con cái (<>con đực) shi
NAN, NẠ N khó, nan giải, nguy nan; tai nạn nan
練
経
結
絶
続
絵
LUYỆ N rèn luyện, luyện tậ p ren
KINH kinh tế, sách
K ẾT đoàn kết, k ết thúc ketsu
TUYỆT đoạn tuyệt, tuyệt diệu zetsu
TIẾP tiế p tục zoku
HỘI hội họa kai, e
編
縮
tâm yui, I
kinh, kinh độ kei, kyoo
紀
緑
線
締
K Ỉ thế k ỉ, k ỉ
TUYỂ N dây, tiền tuyến, điện tuyến, vô tuyến sen
ĐẾ buộc tei
nguyên ki
LỤC xanh lục ryoku, roku
績
織
TÍCH thành tích seki
CHỨ C dệt shoku, shiki
詩
説
計
記
THUYẾT tiểu thuyết, học thuyết, lí thuyết setsu, zei
KÊ, KẾ thống kê; kế hoạch, k ế toán kei
討
論
議
THẢO thảo phạt,
LUẬ N
NGHỊ nghị luận,
THI
thi phú shi
lí luận, ngôn
BIÊN SÖC đan, biên tậ p co lại shuku hen
KÍ thƣ kí, kí sự , kí ức ki
55
調
談
ĐIỆU, ĐIỀU điều tra, điều ĐÀM hòa; thanh hội đàm, đàm thoại dan điệu, giai điệu choo
thảo luận, kiểm thảo too
luận, thảo luận ron
nghị sự
閉
関
閲
閑
閥
閣
BẾ bế mạc, bế quan hei
HẢI hải quan, quan hệ kan
DUYỆT kiểm duyệt etsu
NHÀN an nhàn, nhàn r ỗi kan
PHIỆT tài phiệt batsu
CÁC nội các
塚
稼
嫁
象
家
豪
TR Ủ NG đống đất
GIÁ kiếm tiền
GIÁ đi lấy chồng
GIA
ka
ka
TƢỢ NG hiện tƣợ ng, khí tƣợ ng, hình tƣợ ng
HÀO hào kiệt, phú hào goo
gi
kaku
闘 ĐẤU đấu tranh, chiến đấu too
gia đình, chuyên gia ka, ke
shoo, zoo
像 TƢỢ NG tƣởng tƣợ ng, thần tƣợ ng zoo
口
回
KHẨU miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ koo, ku
HỒI vu hồi,
固
chƣơng hồi kai, e
図
囚
因
困
TÙ tù nhân
NHÂN nguyên nhân
shuu
in
KHỐ N khốn cùng kon
国 56
団 ĐOÀN đoàn kết, đoàn đội dan, ton
CỐ ngoan cố, cố thủ ko
zu, to
QUỐC nƣớ c, quốc gia, quốc ca koku
山
仙
叫
斗
干
SƠN núi, sơn hà
TIÊN thần tiên
KHIẾU
CAN
san
sen
kêu kyoo
ĐẤU một đấu to
khô kan
七
丈
凹
乙
才
凸
THÁT
TRƢỢ NG trƣợ ng joo
AO
川 XUYÊN sông sen
7
shichi
ĐỒ bản đồ, đồ án, địa đồ
己
州
K Ỉ tự k ỉ, vị k ỉ ko, ki
CHÂU
ẤT TÀI can Ất otsu tài năng sai
lõm oo
ĐỘT
lồi
totsu
tỉnh, bang,
châu
lụ c
shuu
至
到
CHÍ đến shi
ĐÁO đến too
致
倒
TRÍ ĐẢO trí mạng chi đảo lộn too
室
窒
PHNG phòng, giáo thất shitsu
TR ẤT ngạt chitsu
柱
屋 ỐC phòng ốc oku
林
材
杯
休
朴
LÂM lâm sản, lâm nghiệ p rin
TÀI tài liệu zai
BÔI chén hai
HƢU hƣu trí, hƣu nhàn kyuu
PHÁC chất phác
57
boku
TR Ụ tr ụ cột chuu
枝
析
森
枞
枚
杉
CHI
SÂM
KHUNG
cái khung -
MAI tờ mai
SAM
chi nhánh
TÍCH phân tích
cây sam
shi
seki
本
木
BẢ N
MỘC
軒
乾
転
HIÊN <đếm nhà>
CAN
r ừng
shin
sách, cơ bản, cây, gỗ nguyên bản, boku, moku bản chất hon
軟
漸
軌
NHUYỄ N mềm, nhu nhuyễn nan
TIỆM dần dần, tiệm cận zen
QUỸ quỹ đạo ki
幹
軸
轄
CÁN cán sự, cán bộ kan
TR ỤC tr ục jiku
HẠT địa hạt katsu
ken
58
khô kan
CHUYỂ N chuyển động ten