Board sử dụng phần mềm lậ p trình Gx deverlop deverlop hoặc hoặc Gx Works 2 để lậ p trình, chương trình đượ c nạ p xuống board thông qua cổng COM vớ i tốc độ baud khi nạ p là 38.4 kbs. Board tích hợ p sẵn 6 kênh Analog Input – 3 3 kênh 0 – 10V 10V và 3 kênh 0 – 20 20 mA, 2 ợ truy truyền thông MODBUS RTU và k ết nối HMI kênh Analog Output 0 – 10V. 10V. Hỗ tr ợ thông qua cổng COM. Lập trình Analog:
Đọc giá tr ị Analog:
Trong đó: m1: Cài đặt giá tr ị K0. m2: Cài đặt k ệnh analog đọ c về. D: giá tr ị analog được đọc về và lưu trữ vào D, 0 – 4095 tương ứng vớ i 0 – 10V, 0 – 20 mA. Ví dụ:
Lệnh trên đọc giá tr ị analog từ kênh số 1 và lưu giá trị đọc về lưu trữ vào D0. Xuất Analog:
Trong đó: m1: Cài đặt giá tr ị K0. m2: Cài đặt k ệnh analog cần xuất tín hiệu. D: giá tr ị cần xuất ra 0 – 4095 tương ứng vớ i 0 – 10V. Ví dụ:
Lệnh trên ghi giá tr ị Analog tương ứng vớ i giá tr ị số trong thanh ghi D0 ra kênh 1. Lập trình MODBUS RTU:
Thanh ghi và Relay đặc biệt: Thanh ghi D8120: cài đặt thông số truyền thông:
D8121: Cài đặt đị a chỉ Slave 1 -:- 254 M8122: khi Master gửi yêu cầu Slave thì M8122 cần đượ c Set lên ON một lần.
Cài đặt thông số cho Master:
Lệnh trên cài đặt Board FX 3U là Master, Số bit dữ liệu 8 bit, Stop bit: 1 bit, bit chẵn lẻ: bit chẵn, tốc độ baud 19200. Ghi d ữ liệu xuố ng Slave:
Lệnh trên ghi dữ liệu xuống slave trong đó 8 bit cao của D0 xác định đị a chỉ của tr ạm tớ 8 bit thấ p là mã lệnh yêu cầu Slave thực hiện, D1 là địa chỉ thanh ghi hoặc bit ở slave cần ghi xuống, D2 là nội dung ghi xuống, H1 là số point ghi xuống.
Đọc d ữ liệu t ừ Slave:
Lệnh trên đọc dữ liệu từ Slave trong đó 8 bit cao của D0 xác định đị a chỉ tr ạm tớ 8 bit thấ p là mã lệnh yêu cầu Slave thực hiện, D1 là đị a chỉ thanh ghi hoặc bit ở slave cần đọc, D2 là nội dung đọc về, H1 là số point cần đọc.
Cài đặt thông số biế n t ần Delta: Pr00 = 3 Source Frequency Setting Pr01=4 Source Command Pr88 = 2 Communication Address Pr89 = 2 Baud rate 19200 Pr92 = 4 Communication Protocol: Modbus RTU <8bit Even 1 Stop> Pr157 = 1 Communication Mode