NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
GIỚ GIỚ I THIỆ THIỆU HỆ HỆ THỐ THỐNG FUJITSU FW-7500 I. TỔNG QUAN HỆ HỆ THỐ THỐNG FW-7500 1.1FW-7500 1.1 FW-7500 bao gồ gồm các cấ cấu hình sau:
Cấu hình Core: Đầy đủ các đặc điểm, gồm 40 kênh trên h ệ thống DWDM. Cấu hình Small: Dạng nhỏ gọn gồm 32 kênh hoặc 40 kênh trên h ệ thống DWDM. Cấu hình ETSI: Dạng nhỏ gọn gồm 40 kênh trên hệ thống DWDM tươ ng ng thích vớ i các tiêu chu ẩn ETSI. Cấu hình Extension: Dạng giá thành th ấ p, chỉ gồm một shelf cung c ấ p 16 tín hi ệu băng hẹ p thích hợ p cho việc truyền dẫn DWDM. Các shelves cho c ấu hình Core và Extension đượ c lắ p đặt trong racks 23”. Các shelves cho c ấu hình Small có th ể đượ c lắ p đặt trong rack 19” ho ặc racks 23”. Các shelves cho c ấu hình ETSI đượ c gắn trong rack ETSI chu ẩn có chiều r ộng 600mm.
động giữ 1.2 Khả Khả năng liên k ết hoạ hoạt động giữ a các cấ cấu hình:
Các phiên bản của Cấu hình Small 40 kênh hoàn toàn có th ể liên k ết hoạt động vớ i hệ thống Cấu hình Core. Các phiên bản của Cấu hình Small 32 có th ể liên k ết hoạt động vớ i Cấu hình Core thông qua HUB ngoại tr ừ các kênh không h ỗ tr ợ ợ trong Cấu hình Small (kênh 1–4 và 37–40). Cấu hình Extension NE có th ể k ết nối vào tributary shelf c ủa hệ thống Cấu hình Core và phục vụ như là một node cho truy c ậ p từ xa vào hệ thống Cấu hình Core.
1
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Khả năng liên k ết hoạt động giữa các cấu hình sử dụng HUB (FW-7500 Core and 32-Ch Cấu hình Smalls)
II. CẤU HÌNH CORE 2.1 Mô tả vật lý: Hệ thống FW 7500 Cấu hình Core có các thành ph ần chính sau đây: ■ Optical shelf (SHU3, universal shelf ) ■ Tributary shelf (SHU3, universal shelf ) ■ Lambda Access Shelf (LAS1) ■ Dispersion compensation module (DCM) shelf (SFD3) Một hệ thống FW-7500 Cấu hình Core có thể gồm có đến bốn Optical shelves, hai mươ i Tributary shelves, b ốn LAS không có bảo vệ đườ ng ng quang LIGHTGUARD và hai mươ i LAS nếu có khối b ảo vệ đườ ng ng quang và b ốn DCM shelves. Các sợ i quang giữa các Optical shelves và Tributary shelves đượ c k ết nối thông qua khối truy cậ p lambda lo ại LAM5. Khối LAM5 chuyển đồi một cặ p connector hướ ng ng client qua h ướ ng ng network trên connector ribbon. Ngoài ra LAM5 có th ể ng dây quang (OLC) đượ c k ết nối giữa khối bảo vệ LIGHTGUARD và card đườ ng để cung cấ p bảo vệ. Optical shelf bao g ồm các khối quản lý, khuếch đại quang, điều chế/giải điều chế, xen/r ớ ớt tín hiệu, chuyên mạch bảo vệ và k ết nối chéo gi ữa các ring.
2
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Hình : Optical shelf
Hình: Tributary shelf
3
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Hình: Khối truy xuất lambda LAS ấu hình Core: 2.2 các chứ c năng chính của C ấ - 2D-ROADM Node - WSS ROADM Node - WSS ROADM HUB Node - WSS Broadcast HUB Node - ILA Node - Express Node Chứ c năng 2D-ROADM Node: ợ 3 loại chức n ăng sau: add/drop, pass-through và 2D-ROADM node hỗ tr ợ drop-and-continue.
4
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Hình: Sơ đồ khối chức năng 2D-ROADM add/drop
Sơ đồ khối chức năng 2ROADM pass-through
5
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Sơ đồ khối chức năng 2ROADM add-and-continue
Chức năng WSS ROADM Node: WSS ROADM node hỗ tr ợ 3 loại chức năng sau: add/drop, pass-through và drop-and-continue.
Sơ đồ khối chức năng WSS ROADM add/drop
6
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Sơ đồ khối chức năng WSS ROADM pass-through
Sơ đồ khối chức năng WSS OADM drop-and-continue
7
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Chứ c năng WSS ROADM HUB Node:
WSS ROADM node hỗ tr ợ 3 loại chức năng sau: add/drop, pass-through và drop-and-continue. Hệ thống FW-7500 Cấu hình Core hỗ tr ợ cấu hình HUB đa h ướ ng (tối đa 8). Chức năng WSS ROADM HUB node hỗ tr ợ 3 chức năng sau: add/drop, pass-through và drop-and-continue.
Sơ đồ khối chức năng WSS OADM HUB 4 hướ ng add/drop
8
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Sơ đồ khối chức năng WSS OADM HUB 4 hướ ng pass-through Chứ c năng WSS Broadcast HUB Node:
Nếu WSS Broadcast HUB node bao g ồm các khối Mux/Demux thì có thể hỗ tr ợ chức năng add/drop, pass-through và drop-and-continue.
9
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Sơ đồ khối chức năng WSS Broadcast HUB
Chức năng ILA: In-line amplifier (ILA) node bao g ồm 2 khối khuếch đại APMA-xxxx k ết n ối tr ực tiế p vớ i nhau. Mỗi khối sẽ khuếch đại tín hiệu DWDM và chuyển lưu lượ ng thông qua cả hai hướ ng. Cấu hình này đượ c sử dụng để tăng khoảng cách giữa các node. Một ILA node v ớ i các b ộ khuếch đại loại APMA-xxU1 có thể hỗ tr ợ nâng cấ p thành cấu hình WSS ROADM hoặc 2D-ROADM node.
Hình : Sơ đồ khối chức năng một ILA node 10
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Chứ c năng Express node:
Express node hỗ tr ợ chức n ăng pass-through. Express node thì t ươ ng t ự như ILA node vớ i mục đích chính là khu ếch đại tín hiệu DWDM để tăng khoảng cách giữa các node. Tuy nhiên không giống như ILA, Express node cho phép cân b ằng công suất của các bướ c sóng do có s ử dụng khối WSS. Express node có th ể sử dụng thêm khối Mux/Demux để nâng cấ p thành WSS ROADM mà không ảnh hưở ng đến lưu lượ ng.
Hình : Sơ đồ khối chức năng một Express node
hệ thố ng: 2.3 Đặc đ i ểm
Hệ thống FW-7500 Cấu hình Core có th ể hỗ tr ợ các đặc điểm sau: 40 bướ c sóng C-band: FW- 7500 C ấu hình Core hỗ tr ợ 40 kênh DWDM trong C band (1531.90 đến 1563.00 nm) vớ i khoảng cách kênh 100 GHz. Linear: FW-7500 Cấu hình Core hỗ tr ợ 40 bướ c sóng trong mỗi sợ i quang của ứng dụng tuyến tính 2-fiber. 2-fiber ring: FW-7500 Cấu hình Core h ỗ tr ợ 40 bướ c sóng trong mỗi sợ i quang của ứng dụng 2-fiber ring. 8-degree HUB: FW-7500 Cấu hình Core hỗ tr ợ đến 8 hướ ng k ết nối thông qua HUB trung tâm. Việc k ết nối chéo các bướ c sóng giữa các hướ ng có thể đượ c chuyển mạch bên trong HUB. Broadcast HUB: Trong ứng dụng này khối k ết nối chéo HUB broadcasts các b ướ c sóng ngõ vào đến tất cả các hướ ng bên trong HUB. Bộ ghép kêh xen/r ớt có thể tái cấu hình ROADM: FW-7500 ROADM cho phép sử dụng phần mềm để xen r ớt bất k ỳ bướ c sóng nào đến và đi từ card giao tiế p đườ ng dây quang OLC hoặc passed-through qua NE. 11
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Chức năng 3R của card truy ền tải: Thực hiện 3R reshape, retime và reamplify (OE-O) tín hiệu khách hàng tr ướ c khi ghép chúng vào tín hi ệu DWDM. Chức năng Flexponder : Khối IFMA-BUC1 10G Flexponder cung cấ p một giao tiế p linh động cho bốn tín hiệu OC-3, OC-12, hoặc OC-48 (hoặc đến tám tín hi ệu 1GbE) sử dụng ánh xạ STS-1, STS-3c, STS-12c hoặc STS-48c. Các tín hi ệu này chuyển thông qua một khe thờ i gian k ết n ối chéo, cho phép tín hi ệu đượ c xen/r ớt bắc cầu từ một khối Flexponder khác. Khối IFMA-BUC1 chuyển đổi tín hiệu ghép thánh tín hi ệu băng hẹ p để chèn vào tín hi ệu DWDM. Tín hiệu băng hẹ p đượ c phát tuân theo l ướ i bướ c sóng ITU và kiến nghị ITU G.709 (kiến ghị về wrapper tín hiệu số). Chức năng Regenerator: Kh ối 10G Regenerator OLC th ực hiện chức năng reshape, retime và reamplify (3R) để tái tạo tín hiệu 10G hai hướ ng. Ngoài ra khối này cũng có thể thay đổi cả bướ c sóng sau khi thực hiện 3R. Khối 10G Regenerator OLC có th ể đượ c sử dụng để mở r ộng tầm thu/phát của tín hiệu hoặc nó có thể sử dụng để xen/r ớt tín hiệu khách hàng chu ẩn G.709 từ thiết bị bên ngoài (Fujitsu hoặc on-Fujitsu). Khối 10G Regenerator OLC h ỗ tr ợ tín hiệu theo chuẩn ITU-T G.709 10.7 Gb/s ho ặc 11.1 Gb/s. Chức n ăng t ự động điều ch ỉnh độ lợ i và mức tí hiệu: H ệ thống FW-7500 vớ i c ấu hình Core thực hi ện t ự động điều khiển độ lợ i (AGC) và tự động điều ch ỉnh m ức tín hiệu (ALC) để điều ch ỉnh công suất quanq ngõ ra. Chức n ăng này sẽ tự động điều chỉnh công suất quang cho phù h ợ p khi thêm hay bớ t một bướ c sóng mà không cần can thiệ p nhân công. Ngoài ra tính năng này cũng làm cho lưu lượ ng không bị mất khi thêm ho ặc bớ t mộ bướ c sóng khỏi hệ thống Tính năng k ết n ối tr ực tiế p tín hi ệu băng hẹ p: Nếu tín hiệu quang client thích h ợ p vớ i tín hiệu b ăng h ẹ p DWDM thì có thể k ết n ối tr ực ti ế p vào hệ thống mà không cần dùng các khối Transponder, Muxponder, ho ặc Flexponder. Kênh ngườ i dùng OSC: Hệ thống cung cấ p một kênh OSC 10 Mb/s để truyền tín hiệu Ethernet gi ữa các NE. Định tuyến IP OSPF trên OSC: Hệ thống hỗ tr ợ thuật toán định tuyến IP OSPF bao gồm định tuyến least-cost, multipath routing và load balancing. Tính năng đườ ng hầm OSI: Hệ thống cung cấ p chức năng lên k ết hai mạng IP bằng một mạng OSI. Tính năng SNMP: Hệ thống cung cấ p giao thức qu ản lý mạng SNMP Version 2c và Version 3 để thực hiện giám sát mạng. Tính năng bảo vệ LIGHTGUARD: Hệ thống FW-7500 cấu hình Core cung cấ p chức năng bào vệ LIGHTGUARD (IFMA-LGB1) đượ c sử dụng chung transponders or muxponders để bảo vệ lưu lượ ng. 12
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Tính năng điều khiển phẳng: Tính năng này giúp t ự động phát hiện các NE và các thông tin k ết nối giữa các node. Tính n ăng này sẽ thông tin ra toàn m ạng và các NE sẽ xây dựng để có topology mạng lướ i. Tính năng này còn hỗ tr ợ cung cấ p đườ ng truyền quang từ A đến Z. Tính năng khuếch đại đườ ng dây: In-Line Amplifier (ILA) – Trong ứng dụng ILA, hệ thống FW-7500 cấu hình Core sẽ khuếch đại tín hiệu DWDM trên đườ ng dây để tăng khoảng cách giữa các nút m ạng ROADM. Một hệ thống FW-7500 cho phép sử dụng bốn nút mạng ILA cấu hình Core.
III. MÔ TẢ CHỨ C NĂNG CÁC CARD TRÊN FW7500 1. Module Quạt (FAN6) 1. 1 Sơ lượ c: 4 module quạt FAN6 cấ p luồng không khí cho hệ thống giá máy c ấu hình Core, 3 module FAN6 cho giá máy c ấu hình Small hoặc ETSI. Các module này đượ c lắ p đặt vào phía dướ i các giá máy, mỗi Module FAN6 chứa 1 một tấm lọc gió (có thể thay ra thay vào đượ c). Các tấm lọc có thể lấy ra bằng cách mở ngăn nhỏ ở bên dướ i mỗi module.
1. 2 Các đèn LED
1. 3 Đặc điểm: Module quạt FAN6 có các đặc điểm sau: Điều khiển và giám sát Qu ạt Biến đổi nguồn Cảnh báo qua phần mềm và hiển thị lỗi bằng đèn LED Chú ý: T ấ t cả các quạt đề u cần thiế t cho sự vận hành bình thườ ng của hệ thố ng. Tuy nhiên, hệ thố ng hoạt động đượ c nế u như có 1 quạt bị sự cố và đượ c thay trong vòng 96 giờ . 13
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
2. Card xử lý giá máy (Card MPMA-SHP3) 2. 1 Sơ lượ c:
Card MPMA-SHP3 đóng vai trò qu ản lý node mạng (NEM) cho h ệ thống cấu hình Core, Small, ETSI. Mỗi card đượ c trang bị cho mỗi Optical shelf và Tributary shelf. Trong các cấu hình Core, Small, ETSI, card đượ c gắn trong Main optical shelf làm vi ệc như card master, và qu ản lý node mạng đượ c thực hiện thông tin và liên k ết giữa nhóm các card MPMA-SHP3.
Card MPMA-SHP3
2. 2 Các đèn LED: LED
Màu
Ý ngh ĩ a
Đỏ
FLT – card có s ự cố
Flash Card không đúng ( không khớ p version của software/ data base [SVM/DVM]) Đỏ FAIL/SVCE
Xanh Card đã đượ c khai báo, module đang hoạt động (in service), và không có cảnh báo. Vàng Kênh thông tin gi ữa các shelf b ị sự cố, hoặc khi test các đèn led (Lamp test) Tắt
NOT READY
Card chưa đượ c khai báo
Vàng Data base đang cậ p nhật; Bộ xử lý NEM chưa sẳn sàng nhận lệnh Tắt
Bộ xử lý NEM sẳn sàng hoạt động
2. 3 Đặc điểm Card MPMA-SHP3 có các đặc điểm sau: 14
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Quản lý dữ liệu (database) c ủa cấu hình phần tử mạng K ết cuối và định tuyến kênh thông tin DCC K ết cuối và định tuyến kênh OSC Download software Lưu tr ữ (backup) và khôi ph ục (restore) từ xa Chuyển mạch bảo vệ quang Thu thậ p và phát hiện cảnh báo Thu thậ p và giám sát chất lượ ng (Performance Monitoring - PM)
3. Card quản lý OSC (Card SCMA-SCC4) 3. 1 Sơ lượ c: Card SCMA-SCC4 cung cấ p kênh thông tin giữa các phần tử mạng NE (network element). Nó định tuyến các bản tin tớ i (và từ) các bộ xử lý trên card SCMA khác, card MPMA-SHP3, và giao tiế p LAN. Mỗi card OSC x ử lý kênh giám sát quang cho m ột giao tiế p WDM 2 chiều. Card OSC dùng để quản lý và điều khiển gi ữa các NE. NE truy ền kênh OSC trong cùng sợ i quang như các kênh quang khác, b ằng m ột b ướ c sóng bên ngoài băng thông của các kênh quang traffic. Kênh OSC mang các l ệnh và thông tin gi ữa các user và các danh m ục OS và các NE trên m ạng. Card OSC (SCMA-SCC4) có trang b ị bộ nhớ cố định (NV RAM) để lưu tr ữ softwave của NE. 3. 2 Các đèn LED LED
Màu Ý ngh ĩ a
Đỏ
FLT – card có s ự cố
Flash MEA –các thuộc tính và thiết bị không tươ ng thích Đỏ FAIL/SVCE
Xanh Card hoạt động bình thườ ng Vàng Test các đèn led (Lamp test) Tắt
NOT READY
Card chưa đượ c khai báo, hoặc tắt nguồn
Vàng Các điều kiện: FVM – Firmware version không t ươ ng thích FWFAIL – việc download/ kích hoạt bị lỗi FWIEP – đang khở i động Firmware (INIT-EQPT) UNSUPPORTED – download firmware không đượ c hỗ tr ợ cho card 15
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Lamp test
Đỏ
LINE
Các điều kiện cảnh báo: BERSD-L – tỷ lệ bit lỗi tín hiệu đườ ng dây giảm cấ p BERSF-L – tỷ lệ bit lỗi tín hiệu đườ ng dây bị sự cố LOF – mất khung LOS – mất tín hiệu MISCON – sợ i quang đấu sai UNEQ-P – hiển thị đườ ng dẫn không đượ c trang bị
Vàng CTLFAIL – điều khiển bị lỗi;
Lamp test
Xanh Các phươ ng tiện đang hoạt động bình thhườ ng
Card SCMA-SCC4
16
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
3. 3 Đặc điểm: Card OSC (SCMA-SCC4)có các đặc điểm sau: Decode và phát đi các kênh OSC liên k ết vớ i các bộ xử lý của card điều khiển. Đồng bộ, thực hiện các ch ức năng mào đầu, và giám sát chất lượ ng cho kênh OSC. Đánh địa chỉ và định tuyến cho các bản tin từ OSC Có bộ nhớ NV RAM lưu tr ữ phần mềm và cấu hình hệ thống Hỗ tr ợ download firmware (phiên b ản 2 hoặc cao h ơ n) Có bướ c sóng trung tâm ở khoảng 1500 ~ 1520 nm 4. Card Khuếch Đại 4.1 Card Khuếch Đại thông thườ ng (APMA-xxU1) Sơ lượ c: Card khuếch đại thông thườ ng APMA-xxU1 dùng để Preamplifier và Postamplifier tín hiệu WDM. Nó còn cho phép nâng c ấ p node ILA đang tr ạng thái hoạt động (in service) lên thành node ROADM. Nó còn hỗ tr ợ chức n ăng cho kênh OSC. Phía thu s ẽ tách kênh OSC ra t ừ tín hiệu vào WDM. Tín hiệu OSC đượ c đưa t ớ i connector OSC OUT để tớ i card OSC. Phía phát s ẽ nhận tín hiệu OSC từ card OSC và thực hiện ghép bướ c sóng quang nó vớ i tín hiệu WDM tr ướ c khi truyền ra mạng WDM. Các loại card khuếch đại : Card khuếch đại thông thườ ng có tên là APMA-xxU1 có 2 lo ại card hỗ tr ợ các tổ hợ p khác nhau của hai bộ Preamplifier và Postamplifier: Long Reach (LR) và Ultra- Long Reach (ULR).
4.2 Card khuếch đại (APMA-M2U1 ) Loại Tên Chức năng connector connector LC
TAMP MON
Giám sát công su ất ngõ ra bộ Postamplifier
LC
RAMP MON
Giám sát công su ất ngõ ra bộ Preamplifier
LC
OPT IN
Từ mạng WDM 17
NGUYỄN VĂN GIANG LC
OPT OUT Tớ i mạng WDM
LC
OCS IN
LC
OSC OUT Tớ i card SCMA-SCC4 (card OSC)
TRẠM VT BDG
Đến từ card SCMA-SCC4 (card OSC)
LC có cửa RAMP sậ p OUT-1
Tớ i Card SFMA-CMC1 (card WSS Core Switch) trong ứng dụng 40- Ch WSS cho c ấu hình Core, Small, ETSI. Tớ i Card MDXP-MDC3 (card Mux/Demux) trong ứng dụng 32Ch ROADM cho Cấu hình Small.
LC có cửa RAMP sậ p OUT-2
Tớ i Card MDMA-RMC1 (card Mux/Demux) trong ứng dụng 40Ch WSS cho Cấu hình Core, Small, ETSI. Tớ i Card SFMA-RDC1 (card 2-D ROADM) trong ứng dụng 2DROADM cho Cấu hình Core. Tớ i cổng TAMP IN-2 của Card APMA-xxU1hướ ng đối diện trong ứng dụng ILA cho Cấu hình Core, Small, ETSI.
LC có cửa RAMP sậ p OUT-3
Tớ i card SFMA-CDC1(WSS HUB Switch) trong ứng dụng HUB cho Cấu hình Core, Small, ETSI. Tớ i card SFMA-BHB2 ( card Broadcast HUB ) trong ứng dụng braodcast HUB cho Cấu hình Core. Tớ i Card SFMA-RDC1 (card 2-D ROADM) trong ứng dụng 2DROADM cho Cấu hình Core.
LC
FROM DCF
Từ cổng DCF của module DCM (module bù tác s ắc)
LC
TO DCF
Tớ i cổng DCF của module DCM (module bù tác s ắc)
LC có cửa TAMP IN- Từ Card SFMA-CMC1 (card WSS Core Switch) trong ứng d ụng sậ p 1 40- Ch WSS cho C ấu hình Core, Small, ETSI. Từ Card MDXP-MDC3 (card Mux/Demux) trong ứng dụng 32Ch ROADM và 32-Ch FOADM cho Cấu hình Small. Từ Card SFMA-RDC1 (card 2-D ROADM) trong ứng d ụng 2DROADM cho Cấu hình Core LC
TAMP IN- Từ cổng RAMP OUT-2 của Card APMA-xxU1 đối diện trong 2 ứng dụng ILA trong cấu hình Core, Small, ETSI.
18
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
4.3 Card khuếch đại (APMA-ULU1 ) Loại Tên Chức năng connector connector LC
TAMP MON
Giám sát công su ất ngõ ra bộ Postamplifier
LC
RAMP MON-1
Giám sát công su ất ngõ ra bộ Preamplifier t ầng thứ I
LC
RAMP MON-2
Giám sát công su ất ngõ ra bộ Preamplifier t ầng thứ II
LC
OPT IN
Từ mạng WDM
LC
OPT OUT Tớ i mạng WDM
LC
OCS IN
LC
OSC OUT Tớ i card SCMA-SCC4 (card OSC)
LC có cửa RAMP sậ p OUT-1
Từ card SCMA-SCC4 (card OSC) Tớ i Card SFMA-CMC1 (card WSS Core Switch) trong ứng dụng 40- Ch WSS cho C ấu hình Core, Small, ETSI. 19
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Tớ i Card MDXP-MDC3 (card Mux/Demux) trong ứng dụng 32Ch ROADM và 32-Ch FOADM cho Cấu hình Small. LC có cửa RAMP sậ p OUT-2
Tớ i Card MDMA-RMC1 (card Mux/Demux) trong ứng dụng 40Ch WSS cho Cấu hình Core, Small, ETSI. Tớ i Card SFMA-RDC1 (card 2-D ROADM) trong ứng dụng 2DROADM cho Cấu hình Core. Tớ i c ổng TAMP IN-2 của Card APMA-xxU1đối diện trong ứng dụng ILA cho Cấu hình Core, Small.
LC có cửa RAMP sậ p OUT-3
Tớ i card SFMA-CDC1(WSS HUB Switch) trong ứng dụng HUB cho Cấu hình Core, Small, ETSI. Tớ i card SFMA-BHB2 ( card Broadcast HUB ) trong ứng dụng braodcast HUB cho Cấu hình Core. Tớ i Card SFMA-RDC1 (card 2-D ROADM) trong ứng dụng 2DROADM cho Cấu hình Core.
LC
FROM DCF
Từ cổng DCF của module DCM
LC
TO DCF
Tớ i cổng DCF của module DCM
LC có cửa TAMP IN- Từ Card SFMA-CMC1 (card WSS Core Switch) trong ứng d ụng sậ p 1 40- Ch WSS cho C ấu hình Core, Small, ETSI. Từ Card MDXP-MDC3 (card Mux/Demux) trong ứng dụng 32Ch ROADM và 32-Ch FOADM cho Cấu hình Small. Từ Card SFMA-RDC1 (card 2-D ROADM) trong ứng d ụng 2DROADM cho Cấu hình Core LC
TAMP IN- Từ cổng RAMP OUT-2 của Card APMA-xxU1 đối diện trong 2 ứng dụng ILA trong cấu hình Core, Small, ETSI.
4. 4 Các đèn LED LED
Màu Ý ngh ĩ a
Đỏ
FLT – card có s ự cố
Flash MEA –các thuộc tính và thiết bị không tươ ng thích Đỏ FAIL/SVCE
Xanh Card hoạt động bình thườ ng Vàng Các điều kiện cảnh báo: INDWN – port mất tín hiệu quang 20
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
POS – công suất vượ t ra ngoài thông s ố k ỷ thuật Lamp test
Tắt
NOT READY
LINE
Card chưa đượ c khai báo, hoặc tắt nguồn
Vàng Các điều kiện: FVM – Firmware version không t ươ ng thích FWFAIL – việc download/ kích hoạt bị lỗi FWIEP – đang khở i động Firmware (INIT-EQPT) UNSUPPORTED – download firmware không đượ c hỗ tr ợ cho card WARMUP – thiết bị đang làm ấ p và chưa sẵn sàng sử dụng SAPPRE – Đang trong tiến trình hiệu chỉnh chặng Preamplifier SAPPOST – Đang trong ti ến trình hi ệu chỉnh chặng Postamplifier Lamp test Tắt
Tr ạng thái hoạt động bình thườ ng
Đỏ
Các điều kiện cảnh báo: LOS –WDM mất tín hiệu POS –WDM công suất ngoài mức thông số k ỷ thuật
Vàng Các điều kiện cảnh báo: BDI-O –WDM chỉ thị sự thiếu hụt WDM lớ p quang PMI –WDM chỉ thị mất payload WDM lớ p quang Lamp test Tắt
Các kênh OSC/WDM (0-40 Bướ c sóng) đang hoạt động bình thhườ ng
4. 5 Đặc điểm: Card Amplifier APMA-xxU1 có các đặc điểm sau: Các đặc điểm của bộ Preamplifier: Preamplify tín hi ệu WDM nhận đượ c từ mạng và cung cấ p đầu vào đa bướ c sóng cho các card Mux/Demux, WSS Core Switch và WSS HUB Switch Preamplify tín hi ệu WDM nhận đượ c từ mạng và cung cấ p đầu vào đa bướ c sóng cho card Broadcast HUB interconnection (n ếu cần ) trong ứng dụng HUB cho cấu hình Core 21
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Preamplify tín hiệu WDM nhận đượ c từ mạng và cung cấ p đầu vào đa bướ c sóng cho các card Mux/Demux, WSS Core Switch trong ứng dụng 40-Ch WSS Preamplify tín hi ệu WDM nhận đượ c từ mạng và cung cấ p đầu vào đa bướ c sóng cho card 2D-ROADM trong ứng dụng 2D-ROADM cho cấu hình Core Preamplify tín hi ệu WDM nhận đượ c từ mạng và cung cấ p đầu vào đa bướ c sóng cho card Mux/Demux trong ứng dụng 32-Ch cấu hình Small Tách tín hi ệu OSC từ tín hiệu mạng thu đượ c và truyền nó tớ i card OSC (SCMA-SCC4) Cung cấ p các k ết nối quang giám sát b ộ khuếch đại thu Cung cấ p các tín hiệu quang input và output cho module bù tán s ắc DCM Có chức năng hiệu chỉnh độ lợ i tự động cho tín hiệu đa bướ c sóng để NE có thể xử lý. Cung cấ p giám sát công su ất quang tín hiệu WDM khi nó đượ c nhận từ mạng cũng như tr ướ c và sau khi preamplify Các đặc điểm của bộ Postamplifier: Postamplify các tín hi ệu phát đi p nó vớ i tín hiệu WDM phát đi Nhận tín hi ệu OSC từ card OSC và k ết hợ Cung cấ p k ết nối quang giám sát khu ếch đại phát (TAMP) Cung cấ p giám sát công suất quang ở các tín hiệu WDM nhận đượ c. Hỗ tr ợ download Firmware Cho phép nâng c ấ p node ILA đang in-service Hỗ tr ợ cảnh báo DCM disconnect do không có kênh bướ c sóng quang. Đo DCM loss Tự động hiệu chỉnh mức công suất quang đầu vào Đo suy hao chặng và cảnh báo vượ t ngưỡ ng (TCA) Bướ c sóng trung tâm trong kho ảng 1531.5 ~ 1563.5 nm
4. 6 Sơ đồ chứ c năng
22
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
5. Module Bù Tán Sắc DCM Dòng sản phẩm FLASHWAVE 7500 có đầy đủ các loại module bù tán s ắc DCM để đáp ứng cho việc bù tín hiệu quang đa bướ c sóng WDM thu từ mạng. Các module DCM có 2 d ạng cơ khí: single-height và double-height.
Mặt trướ c giá bù tán sắc SFD3 (cho cấu hình Core):
23
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Hình bên dướ i là 2 module single-height DCM và giá bù tán s ắc SFD3 cho cấu hình Core. Đầu connector SC đượ c s ử dụng để giao tiế p cho các port input và output quang. Dây nhảy quang đầu SC-LC đượ c sử dụng để k ết nối tớ i card khuếch đại (APMAxxC1/U1). Có thể lắ p đặt tớ i 4 module single-height DCM ho ặc 2 module double-height DCM vào giá SFD3 cấu hình Core
6. Card HUB (card MCMA-RCS1) 6. 1 Sơ lượ c: Card OSC HUB (MCMA-RCS1) cung cấ p chức năng thu phát Ethernet và định tuyến lên đến 8 hướ ng k ết n ối OSC. Một card đượ c s ử dụng cho mỗi hướ ng WDM đượ c k ết nối bở i HUB. Mỗi card OSC HUB làm việc vớ i 1 card thành viên OSC (SCMA-SCC4). Card OSC HUB nh ận dữ liệu Ethernet từ card OSC (SCMA-SCC4) và phân tích địa chỉ gói dữ liệu. Data sử dụng cho các h ướ ng WDM khác đượ c tách ra và g ửi tớ i card OSC HUB (MCMA-RCS1) đượ c thiết l ậ p cho h ướ ng đó qua một k ết nối Ethernet ở sau lưng giá máy.
6. 2 Ý ngh ĩ a của các đèn LED 24
NGUYỄN VĂN GIANG LED
TRẠM VT BDG
Màu Ý ngh ĩ a
Đỏ
FLT – Thiết bị có sự cố
Flash MEA –các thuộc tính và thiết bị không tươ ng thích Đỏ FAIL/SVCE
Vàng Lamp test Xanh Card đang hoạt đông bình thườ ng Tắt
NOT READY
LINK1 … LINK7
Card không đượ c khai báo;
Tắt nguồn
Vàng Các điều kiện: FVM – Firmware version không t ươ ng thích FWFAIL – download/kích hoạt Firmware bị lỗi FWIEP – đang trong tiến trình khở i động Firmware (INIT-EQPT) UNSUPPORTED – download Firmware không đượ c hỗ tr ợ WARMUP – thiết bị đang làm ấ p và chưa sẵn sàng sử dụng Lamp test Tắt
Tr ạng thái hoạt động bình thườ ng
Đỏ
Link down (CTNEQPT) ID không khớ p K ết nối sai
Vàng Lamp test Xanh Link in-service và đang hoạt động bình thườ ng Tắt
Ethernet port chưa đượ c khai báo
6. 3 Đặc điểm: Card MCMA-RCS1 có các đặc điểm sau: Chức năng thu phát Ethernet lên đến 8 link Chức năng điều khiển và định tuyến Ethernet Chức năng xử lý mào đầu (overhead) các kênh quang cho d ữ liệu Ethernet to/from card thành viên SCMA-SCC4 Chức năng giám sát chất lượ ng Ethernet link Hỗ tr ợ download Firmware (phiên b ản 2 hoặc cao hơ n) 7. Card WSS HUB Switch (SFMA-CDC1) 25
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Sơ lượ c: Trong cấu hình HUB, một card WSS HUB Switch (SFMA-CDC1) đòi hỏi phải trang bị cho mỗi hướ ng kêt nối WDM. Nó không sử dụng trong ứng dụng Non-HUB. Hình bên là mặt tr ướ c card WSS HUB Switch. Hai cánh c ửa bằng plastic trong suốt ở mặt tr ướ c panel mở ra cho phép giao tiế p vớ i các connector quang ( đầu LC). Các connector phía sau cửa bên phải đượ c đánh nhãn từ PORT OUT-1 tớ i PORT OUT-6. Các connector phía sau c ửa bên trái đượ c đánh nhãn từ PORT OUT-7 tớ i PORT OUT-10 và OPT IN. Các connector PORT OUT đượ c s ử dụng để đưa các tín hi ệu quang tớ i các card WSS Core Switch h ỗ tr ợ cho các WDM facility khác có từ HUB node. Connector OPT IN nhận tín hiệu quang từ card khuếch đại quang APMA-xxC1/U1 (ở bộ phận chức năng Preeamplifer). Các đèn LED LED
Màu Ý ngh ĩ a
Đỏ
FLT – Thiết bị có sự cố;
Card hư
Flash MEA –các thuộc tính và thiết bị không tươ ng thích Đỏ FAIL/SVCE
Vàng Lamp test Xanh Card đang hoạt đông bình thườ ng Tắt
Card không đượ c khai báo;
Tắt nguồn 26
NGUYỄN VĂN GIANG
NOT READY
TRẠM VT BDG
Vàng Các điều kiện: FVM – Firmware version không t ươ ng thích FWFAIL – download/kích hoạt Firmware bị lỗi FWIEP – đang trong tiến trình khở i động Firmware (INITEQPT) UNSUPPORTED – download Firmware không đượ c hỗ tr ợ WARMUP – thiết bị đang làm ấ p và chưa sẵn sàng sử dụng Lamp test Tắt
Tr ạng thái hoạt động bình thườ ng
PORT OUT- Đỏ OUTDWN – không có dấu hiệu quang trong port phát 1… Vàng Lamp test PORT OUTXanh Facility quang đang hoạt động bình thườ ng 10
Đỏ OPT IN
INDWN – port mất quang
Vàng Lamp test xanh Facility quang hoạt động bình thườ ng
Sơ đồ khối chứ c năng:
Đặc điểm : 27
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Card có các đặc điểm sau: Chuyển mạch lựa chọn bướ c sóng (1x10) Port giao tiêp đầu vào bằng tín hiệu quang 10 port ra b ằng tín hiệu quang Hỗ tr ợ download Firmware 8. Card Mux/Demux (card MDMA-RMC1) Sơ lượ c Card Mux/Demux (MDMA-RMC1) có ghép và tách các kênh quang cho ph ần tử mạng chuyển mạch mang tính lựa ch ọn bướ c sóng (WSS) của h ệ thống FLASHWAVE 7500. Nếu công suất quang xuống dướ i mức cài đặt cho bất cứ kênh quang đơ n lẻ nào, card MDMA-RMC1 sẽ đưa ra cảnh báo tươ ng ứng. Áp dụng cho các c ấu hình Core, 40-Ch Small, ETSI. Mặt trướ c của card MDMA-RMC1
Đặc điểm 28
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Card Mux/Demux (MDMA-RMC1) có đặc điểm sau: Tách biệt tín hiệu quang tổng 40-bướ c sóng WDM thành 40 kênh b ướ c sóng riêng lẻ. Giám sát mức quang cho t ừng kênh quang đầu ra riêng lẻ. Giám sát mức quang cho t ừng kênh quang đầu vào riêng lẻ. Ghép quang 40 kênh b ướ c sóng riêng l ẻ thành 1 tín hi ệu WDM tổng. Hỗ tr ợ download Firmware (phiên b ản 2 hoặc cao h ơ n) Các connector trên card MDMA-RMC1: Loại Tên connector connector
Chức năng
LC
OPT IN
Từ card khuếch đại (APMA-xxC1/U1)
LC
OPT OUT
Đến card WSS Core Switch (SFMA-CMC1)
MPO
MUX IN 1-8 MUX IN 9-16 MUX IN 17-24 MUX IN 25-32 MUX IN 33-40
Từ giao tiế p client qua Module LAM5
MPO
DMUX OUT 1-8 DMUX OUT 9-16 DMUX OUT 17-24 DMUX OUT 25-32 DMUX OUT 33-40
Đến giao tiế p client qua module LAM5
Ý ngh ĩ a các đèn LED LED
Màu Ý ngh ĩ a
Đỏ FAIL/ SVCE
FLT – Thiết bị có sự cố;
Card hư
Flash MEA –các thuộc tính và thi ết bị không tươ ng thích Đỏ Vàng INDWN – port mất quang;
Lamp test
Xanh Card đang hoạt đông bình thườ ng Tắt
Card không đượ c khai báo;
Tắt nguồn
29
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Vàng Các điều kiện: FVM – Firmware version không t ươ ng thích FWFAIL – download/kích hoạt Firmware bị lỗi FWIEP – đang trong tiến trình khở i động Firmware (INIT NOT EQPT) READY UNSUPPORTED – download Firmware không đượ c hỗ tr ợ WARMUP – thiết bị đang làm ấ p và chưa sẵn sàng sử dụng Lamp test
PORT DROP
PORT ADD
Tắt
Tr ạng thái hoạt động bình thườ ng
Đỏ
Các điều kiện cảnh báo: INDWN – port mất quang OUTDWN – không có dấu hiệu quang trong port phát
Vàng Lamp test Tắt
Tất cả các line DMUX OUT đang hoạt động bình thườ ng
Đỏ
INDWN – port mất quang
Vàng Lamp test xanh Tất cả các line MUX IN hoạt động bình thườ ng
Sơ đồ hoạt động
30
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
9 Card WSS Core Switch (SFMA-CMC1) Sơ lượ c Áp dụng cho các cấu hình Core, 40-Ch Small, ETSI. Card WSS Core Switch có 9 port quang vào (input) và 1 port quang ra (output). M ỗi port vào có th ể sử dụng cho tín hiệu quang 1 bướ c sóng đơ n l ẻ hoặc tín hiệu quang đa bướ c sóng (có thể lên đến 40 bướ c sóng). Mỗi port quang vào có th ể nhận tín hiệu WDM từ bộ preamplifier để quản lý các pass-through traffic, và 8 port quang input còn l ại dùng cho tín hiệu quang đơ n b ướ c sóng hoặc đa b ướ c sóng. Card WSS core Switch sau đó s ẽ chọn các bướ c sóng từ các port input này để truyền ra port output. Chú ý t ừng bướ c sóng nhận đượ c từ những port input này sẽ có thể đượ c chọn để pass-trough qua card này cũng như có thể khóa chúng lại. Card WSS Core Switch có b ộ làm suy giảm m ức quang cho từng bướ c sóng khác nhau (VOA), nó còn có ch ức năng cân bằng mức quang cho tất cả các bướ c sóng do đó khi từng bướ c sóng đi vào bộ postamplifier đều có cùng mức công suất. Bộ VOA còn có tính năng preemphasis (ví d ụ , để làm mất độ nghiêng khuếch đại c ủa bộ khuếch đại đườ ng dây)
31
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Đặc điểm Card có đặc điểm sau: Chọn lựa lên tớ i 40 bướ c sóng để cho ra tín hi ệu đa b ướ c sóng đượ c truyền đi b ở i mạng Khóa các kênh b ướ c sóng không sử dụng đượ c lọc từ các tín hiệu quang vào Hỗ tr ợ kênh đơ n b ướ c sóng cũng như đa b ướ c sóng lên tớ i 40 bướ c sóng trên mỗi port input Giám sát mức quang cho tất cả port input. Giám sát mức quang cho t ừng kênh quang đầu ra trong tín hi ệu quang tổng 40 kênh ở đầu ra Cân bằng công suất quang giữa các kênh quang v ớ i nhau troong tín hi ệu tổng đa bướ c sóng quang ở đầu ra. Hỗ tr ợ download Firmware (phiên b ản 2 hoặc cao hơ n) Ý ngh ĩ a các đèn LED LED
Màu Ý ngh ĩ a Đỏ
FLT – Thiết bị có sự cố;
Card hư
Flash MEA –các thuộc tính và thi ết bị không tươ ng thích Đỏ FAIL/SVCE
Vàng Lamp test Xanh Card đang hoạt đông bình thườ ng Tắt
Card không đượ c khai báo;
Tắt nguồn
Vàng Các điều kiện:
NOT READY
FVM – Firmware version không t ươ ng thích FWFAIL – download/kích hoạt Firmware bị lỗi FWIEP – đang trong tiến trình khở i động Firmware (INIT-EQPT) UNSUPPORTED – download Firmware không đượ c hỗ tr ợ WARMUP – thiết bị đang làm ấ p và chưa sẵn sàng sử dụng
Lamp test
Tắt PORT IN- Đỏ
Tr ạng thái hoạt động bình thườ ng INDWN – port mất quang 32
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
1… Vàng Lamp test PORT IN-9 Xanh Facility quang đang hoạt động bình thườ ng Đỏ
Tín hiệu quang đi ra bị sự cố
OPT OUT Vàng Lamp test xanh Facility quang hoạt động bình thườ ng Sơ đồ khối chứ c năng:
Các đèn LED
LED
Màu Ý ngh ĩ a Đỏ
FLT – Thiết bị có sự cố;
Card hư
Flash MEA –các thuộc tính và thiết bị không tươ ng thích Đỏ FAIL/SVCE
Vàng Lamp test Xanh Card đang hoạt đông bình thườ ng Tắt
NOT READY
Card không đượ c khai báo;
Tắt nguồn
Vàng Các điều kiện: FVM – Firmware version không t ươ ng thích FWFAIL – download/kích hoạt Firmware bị lỗi FWIEP – đang trong tiến trình khở i động Firmware (INIT33
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
EQPT) UNSUPPORTED – download Firmware không đượ c hỗ tr ợ WARMUP – thiết bị đang làm ấ p và chưa sẵn sàng sử dụng Lamp test
Tắt
Tr ạng thái hoạt động bình thườ ng
INDWN – port mất quang PORT IN- Đỏ 1… Vàng Lamp test PORT IN-9 Xanh Facility quang đang hoạt động bình thườ ng
Đỏ OPT OUT
Tín hiệu quang đi ra bị sự cố
Vàng Lamp test
xanh Facility quang hoạt động bình thườ ng 10. Module truy cập bướ c sóng Có 3 loại module truy cậ p bướ c sóng: 1. IPMA-LAM5 (cho cấu hình Core và Small) 1. IPMA-LAM1 (cho cấu hình Small) 1. IPMA-LAM7 (cho cấu hình ETSI) Tuy nhiên chỉ có IPMA-LAM5 sử d ụng cho d ự án này Sơ lượ c: LAM-5 chỉ đượ c sử dụng trong cấu hình Core và Small. Module truy cậ p bướ c sóng có 8 port cho vi ệc truy cậ p đơ n hướ ng choo 8 kênh bướ c sóng. Đặc điểm: Module IPMA-LAM5 sử dụng đầu connector LC để truy cậ p 8 tín hi ệu đượ c mang bở i một sợ i MPO. Module có các đặc điểm sau: 8 k ết nối phát từ 1 card Mux/Demux MDMA-RMC1 8 k ết nối thu t ớ i card Mux/Demux MDMA-RMC1 Các k ết nối tớ i OLC
34
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Các loại connector của module IPMA-LAM5
Loại Tên Chứ c năng connector connector Tớ i card IFMA-LGB1 (FLASHWAVE LIGHT GUARD) và t ớ i card Mux/Demux MDMA-RMC1 trong các ứng dụng 40-Ch WSS
MPO
OPT MAIN
LC
PORT 1 Tớ i card OLC
LC
PORT 2 Tớ i card OLC
LC
PORT 3 Tớ i card OLC
LC
PORT 4 Tớ i card OLC
LC
PORT 5 Tớ i card OLC
LC
PORT 6 Tớ i card OLC
LC
PORT 7 Tớ i card OLC
LC PORT 8 Tớ i card OLC 6.11 Card Transponder (IFMA- UxCx) IFMA- UxCx, card 10G Transponder thông th ườ ng
35
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Sơ lượ c: Có thể sử dụng như 1 card single-wide IFMA-UxC1 cho các vận hành điển hình và card double-wide IFMAUxC2 đượ c cải tiến mà dùng công nghệ MLSE ở module quang băng hẹ p. Một lợ i điểm của công nghệ MLSE (maximum likelihood sequence estimation) là làm giảm bớ t tán sắc màu (chromatic dispersion) và tán sắc mode phân c ực (polarization mode dispersion), c ải tiến chất lượ ng trong các tuy ến có độ tán sắc cao hơ n. Card Universal 10G Transponder (IFMA-UxCx) có giao tiế p client cho các tín hi ệu OC-192/STM64, 10GbE LAN physical (PHY), hoặc 10GbE WAN PHY. Card còn có thể giám sát chất lượ ng không xâm nhậ p các tín hiệu client. Tín hiệu OT có 1 vỏ bọc chuẩn ITU-T G.709 Digital Wrapper. Có sự tách quang và chuy ển mạch có chọn lọc cho chức năng chuyển mạch bảo vệ. Có thể điều hưở ng tớ i 1 trong 40 b ướ c sóng trong tín hiệu WDM Các loại card:
36
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
Đặc điểm : Card IFMA-UxCx có các đặc điểm sau: Đặc điểm phía Network-side (OCH107 interface): Có thể điều hưở ng quang băng hẹ p theo chuẩn ITU-T thành 1 trong 88 kênh. Tách quang phát và chuy ển mạch thu quang cho các ứng dụng có tính năng bảo vệ OCh-DPRING. Đối vớ i client có tín hi ệu theo dạng khung SONET, thì giao ti ế p mạng kênh quang 10.7G (OCH107) theo chuẩn ITU-T G.709 hỗ tr ợ các cơ chế sửa lỗi FEC và UFEC. Đối vớ i các tín hiệu client Ethernet, thì giao ti ế p kênh quang 11.1G (OCH111) theo chuẩn ITU-T G.709 hỗ tr ợ các cơ chế sửa lỗi FEC và UFEC Đặc điểm Tributary (10G interface): Hỗ tr ợ các giao tiế p client OC-192, OCN, LAN PHY, WAN PHY Đưa ra cảnh báo và giám sát ch ất lượ ng (PM) khung SONET chỉ chuyển tiế p mà không xâm nhậ p Các chức năng Ethernet Fast Link Relay và Alarm Forwarding cho các lo ại card 10G WAN PHY và 10G LAN PHY Đưa ra cảnh báo và giám sát ch ất lượ ng (PM) khung SDH chỉ chuyển tiế p mà không xâm nhậ p Download Firmware Loopback Facility loopback toward client Terminal loopback toward client Facility loopback toward network Hỗ trợ phát tín hiệu test chuỗi bit giả ngẫu nhiên (PRBS) Hỗ trợ RMON Mô tả chứ c năng: Thu phát Tributary
Ở phía giao ti ế p Tributary, card IFMA-UxCx có chức năng thu phát cho tín hi ệu quang tốc độ 10G đơ n lẻ vớ i dạng khung OC-192 hoặc STM64 (SDH), 10GbE LAN PHY, 10GbE WAN PHY. X ử lý 3R
Xử lý reshape, retime, và retransmit (3R) các tín hi ệu đi vào và đi ra. Giám sát ch ất lượ ng tín hiệu vào và cung cấ p thông tin tớ i card xử lý của giá máy. - Chuyển tiế p đồng bộ và mào đầu SONET để đảm bảo r ằng tín hiệu quang OC-192 đượ c truyền qua hệ thống truyền dẫn FLASHWAVE 7500 mà không phải hiệu ch ỉnh và 37
NGUYỄN VĂN GIANG
TRẠM VT BDG
tái thiết lại ở đầu xa. Các byte mào đầu A1, A2, B1, B2, K1, và K2 đượ c giám sát “m ột cách trong suốt” để cung cấ p dữ liệu giám sát chất lượ ng (PM) cấ p độ STS-192 SONET. - Thông tin này dùng cho việc cách ly s ự cố. Các byte mào đầu STS-192 SONET đượ c giám sát nh ưng không đượ c hiệu chỉnh. Việc sử dụng các byte mào đầu đảm bảo cho tất cả các thông tin nh ận đượ c bở i hệ thống DWDM đượ c truyền tớ i đầu xa. - Card 10G Transponder, đượ c thiết lậ p cho SDH, truy ền dẩn trong suốt facility STM-64 cùng vớ i giám sát PM không xâm ph ạm, bao gồm cả MS-REI (các byte M0,M1). Các điều kiện facility STM-64 đượ c hỗ tr ợ và đượ c giám sát ở cả hai phía client và network. - Ở mode LAN PHY, card IFMA-UxCx có 1 interface 10GbE ở lớ p section điện. Giao tiế p LAN PHY phù hợ p vớ i các thông số k ỷ thuật theo chuẩn IEEE802.3ae Digital Wrapper
- Chức năng này ánh xạ (map) tín hiệu vào khung Digital Wrapper theo chu ẩn ITU-T G.709 để tạo nên 1 tín hiệu OCH107 hoặc OCH111. OCH107 cho tín hi ệu SONET/SDH client, và OCH111 cho tín hi ệu Ethernet client. Bộ thu phát quang Tributary (Network interface) - Chức năng thu phát quang tributary (OT) chuy ển data kênh quang hay điện to and from bướ c sóng quang trong L ướ i ITU-T. (88 channels) Card Universal 10G Transponder nh ận 2 bản copy của cùng tín hiệu kênh bướ c sóng quang qua các connector NTWK IN ở mặt tr ướ c card. Nếu sự cố xảy ra trên 1 line, b ộ chuyển mạch sẽ tự động chọn tín hiêu khác. - Ở hướ ng phát, chức năng thu phát băng hẹ p nhận tín hiệu điện đnhận tín hiệu điện đơ n lẻ từ khối chức năng digital wrapper. Tín hi ệu quang theo chu ẩn ITU-T có đượ c đượ c đẩy qua bộ chia đôi quang (optical splitter) để tạo ra hai tín hi ệu giống nhau. Các tín hi ệu này sau đó đượ c đẩy ra hai h ướ ng đối diện nhau ra mạng quang để hỗ tr ợ cho các ứng dụng có bảo vệ, chẳng hạn như OCh-DPRING Các đèn LED LED
Màu Ý ngh ĩ a
Đỏ
FLT – Thiết bị có sự cố Card hư
Flash MEA –các thuộc tính và thi ết bị không tươ ng thích Đỏ FAIL/SVCE Vàng INDWN – port mất quang Lamp test Xanh Card đang hoạt động bình thườ ng Tắt
Card không đượ c khai báo Tắt nguồn 38
NGUYỄN VĂN GIANG
NOT READY
LINE NTWK
TRẠM VT BDG
Vàng Các điều kiện: FVM – Firmware version không t ươ ng thích FWFAIL – download/kích hoạt Firmware bị lỗi FWIEP – đang trong tiến trình khở i động Firmware (INITEQPT) UNSUPPORTED – download Firmware không đượ c hỗ tr ợ WARMUP – thiết bị đang làm ấ p và chưa sẵn sàng sử dụng Lamp test Tắt
Module laser băng hẹ p ấm lên và sẵn sàng sử dụng Tr ạng thái hoạt động bình thườ ng Tắt nguồn
Đỏ
Các điều kiện cảnh báo: LOS – mất tín hiệu LOF – mất khung LOM – mất đa khung PWLOR – bướ c sóng đượ c cài đặt nằm ngoài dãy sóng qui định. Các điều kiện cảnh báo OTU2: BERSF-OTU2 – tỷ số lỗi bit tín hi ệu fail-OTU2 BERSD-OTU2 – tỷ số lỗi bit tín hiệu giảm cấ p-OTU2 Các điều kiện cảnh báo PM ODU2: BERSF-ODU2P – tỷ số lỗi bit tín hi ệu fail-ODU2 PM BERSD-ODU2P – tỷ số lỗi bit tín hi ệu giảm cấ p-ODU2 PM Các điều kiện cảnh báo k ết nối tandem ODU2 giám sát các layer 16 (TCMi, i=1…6): BERSF-ODU2Ti – tỷ số lỗi bit tín hiệu fail-ODU2 TCMi BERSD-ODU2Ti – tỷ số lỗi bit tín hi ệu giảm cấ p-ODU2 TCMi PTM-OPU2 – payload không tươ ng thích – OPU2
39