I.
初めて 初めての の富 富士 士登山 士登山 めての富
1.
V ます ます
始める・終わ わる 始める・終わる
Bắt đầu l�m một việc g� đ�. K ết th�c(xong) một việc g� đ�.
V� dụ: ① 日本語を習い始め 習い始めたのは半年前です。 日本語を習い始めた T�i bắt đầ� học tiếng nhật nửa năm trước ② 桜の花が咲き始めまし 咲き始めましたね。 桜の花が咲き始めました Hoa anh đ�o bắt đầ� nở rồi nhỉ. ③ 彼、遅いですね。食べ 彼、遅いですね。食べ始め 食べ始めましょ 始めましょう ましょうか。 Anh ta l�u qu� nhỉ. Hay l� bắt đầ� ăn đi. ④ 友達の子どもは1歳になった時、 友達の子どもは1歳になった時、歩き始 歩き始め めた。 歩き始めた Con �ng bạn t�i l�c l�n 1 tuổi đ� bắt đầ� đi rồi. ⑤ まだ書 書き始め き始めないでください。 まだ書き 始めないでください。 Vui l�ng chưa bắt đầ� �iết vội. 間も無く小鳥たちが鳴き始め 鳴き始める。 ⑥ 夜が開けると, 間も無く小鳥たちが鳴き始 B�ng tối mở ra, ra, chẳng mấy chốc những con chim nhỏ nhỏ sẽ bắt đầ� cất tiếng k�u. ⑦ その本 本読み終わった その本読み終わっ 読み終わったら、貸してもらえませんか Cuốn s�ch đ�, l�c n�o đọc �ong cho m�nh mượn được kh�ng? ⑧ 晩ご飯を食べ終わっ 晩ご飯を食べ終わって 食べ終わってから、皆でゲームをした Sau khi ăn tối �ong th� mọi người đ� c�ng chơi game ⑨ 書き終 終わった 書き終わっ わったら、私に見せてください。 Viết �ong th� đưa t�i xem nh�.
⑩
Nếu trong học kỳ n�y, đọc xong cuốn s�ch n�y th� sẽ đọc cuốn tiếp theo. 半年: 半年 :Nửa năm
ゲーム:Game
桜 :cherry blossom (Hoa anh đ�o)
学期:Học kỳ 学期:
間も無 も無く: く:Chẳng mấy chốc
次に:Tiếp theo
小鳥: 小鳥 :Chim con, chim nhỏ
鳴く:K�u, reo
1 |
[email protected]
I.
初めて 初めての の富 富士 士登山 士登山 めての富
1.
V ます ます
始める・終わ わる 始める・終わる
Bắt đầu l�m một việc g� đ�. K ết th�c(xong) một việc g� đ�.
V� dụ: ① 日本語を習い始め 習い始めたのは半年前です。 日本語を習い始めた T�i bắt đầ� học tiếng nhật nửa năm trước ② 桜の花が咲き始めまし 咲き始めましたね。 桜の花が咲き始めました Hoa anh đ�o bắt đầ� nở rồi nhỉ. ③ 彼、遅いですね。食べ 彼、遅いですね。食べ始め 食べ始めましょ 始めましょう ましょうか。 Anh ta l�u qu� nhỉ. Hay l� bắt đầ� ăn đi. ④ 友達の子どもは1歳になった時、 友達の子どもは1歳になった時、歩き始 歩き始め めた。 歩き始めた Con �ng bạn t�i l�c l�n 1 tuổi đ� bắt đầ� đi rồi. ⑤ まだ書 書き始め き始めないでください。 まだ書き 始めないでください。 Vui l�ng chưa bắt đầ� �iết vội. 間も無く小鳥たちが鳴き始め 鳴き始める。 ⑥ 夜が開けると, 間も無く小鳥たちが鳴き始 B�ng tối mở ra, ra, chẳng mấy chốc những con chim nhỏ nhỏ sẽ bắt đầ� cất tiếng k�u. ⑦ その本 本読み終わった その本読み終わっ 読み終わったら、貸してもらえませんか Cuốn s�ch đ�, l�c n�o đọc �ong cho m�nh mượn được kh�ng? ⑧ 晩ご飯を食べ終わっ 晩ご飯を食べ終わって 食べ終わってから、皆でゲームをした Sau khi ăn tối �ong th� mọi người đ� c�ng chơi game ⑨ 書き終 終わった 書き終わっ わったら、私に見せてください。 Viết �ong th� đưa t�i xem nh�.
⑩
Nếu trong học kỳ n�y, đọc xong cuốn s�ch n�y th� sẽ đọc cuốn tiếp theo. 半年: 半年 :Nửa năm
ゲーム:Game
桜 :cherry blossom (Hoa anh đ�o)
学期:Học kỳ 学期:
間も無 も無く: く:Chẳng mấy chốc
次に:Tiếp theo
小鳥: 小鳥 :Chim con, chim nhỏ
鳴く:K�u, reo
1 |
[email protected]
2.
V_る/V_ない ない
ように ように
言われる 注意さ させる 注意 さ せる してくださ さい い してくださ したほうがい いい したほうがい い
Mẫ� ��� ��� ��ủ �ế� ��ể ��ệ� �ự � ự ���� đổ� ��ữ� �ờ� �ẫ� ��ự� ��ế� �� ���� ��ế�, �ứ� �� truyền đạt lại nguyên nội dung đã nghe cho bên thứ 3. 3. Nôi dung liên k ết vớ i mẫu câu thể hiện mệnh lệnh, ý chí, suy đoán, nghiêm c ấm mà ngườ i nghe có ngh ĩ a v ụ và trách nhiệm phải thự c hiện. ① 先生に宿 題 を忘れな 忘れないよ うに注 に注意 注意された 意された。 れないよう いように された。��ầ� ���� đ� ��� �� ��� � đ ừ�� để ���� ��� �ậ� �ề ���. ����� �� �ụ ���� độ�� �ừ đượ� ���� ở ��ể �ị độ��, �ứ� �� �ị ��� �ầ� ��ả� ��� � để ( ) ����� ���� ( ) ��� �ầ� ��� �ừ ��ầ� ( ) ��� �� ��ướ� đ� �� đượ� �ộ� �ạ� ����� �ớ� ���ậ� �ạ�
② ��� �ầ� ��� �� (�
B�� �ĩ đ� ��� � ầ� (����� ��� �ờ� ��� ) ��� �ầ� ����� đượ� �ố�� �ượ�
)
③ B� �ẹ đ� ��� � ầ� : Họ� ��� đ� ( ) để �ễ ���� ���� ��ư ờ� ��ị đ��� ����ề� đạ� �ạ� �ớ� ��ườ� �� �ờ� �� �ẹ ��� �� �ử �ụ�� ��ư�� ��ướ� �ạ� �� � � �ậ� để �ạ� ����� ��ể �ệ�� �ệ�� �� ����ể� �ề ���. L�� đ� ��� ��� � ọ� ��� đ�! �))) �ẽ �� ����� �ệ�� �ệ�� �� �ẹ đ� đ� ��� �� ��� �ọ�
④ S��� ��ờ ���� ��� ��ệ� ��ướ� ��� ��ổ� �ọ�. C�� ��� ���ĩ� � ị độ��. � ĩ �� đ� ���� ���ĩ�
��� đượ� ��� ����� ����ể� �ề �ị độ�� �� �ố�
⑤ 大学の前に先生のところへ行く ように 大学の前に先生のところへ行くよう ように言われた。
Thầy đ � y�u c ầu rằng(n�i) đến chỗ của thầy trước cổng trường đại học. ⑥ お兄さんにすぐ家に帰る ように お兄さんにすぐ家に帰るよう ように言われました
Anh trai y�u cầu (n�i) phải lập tức về nh� ⑦ ここへ来るよう ここへ来るように ように言われました。
Được y�u cầu (n�i) phải tới đ�y ⑧ 木村さんにすぐ本を返す ように 木村さんにすぐ本を返すよう ように言ってください。
c ầu (n�i) h�y lập tức trả s�ch lại cho Ổng kimura đ � y�u c ầu cho ổng. ⑨ 部長にもっと静かにする よう ように うに言いましょう。 部長にもっと静かにするよ
Tổ trưởng đ� nhắc nhở(n�i) c�ng c�ng giữ y�u lặng hơn ch�t nữa nh� ⑩ 先輩にこれからは遅刻しない 先輩にこれからは遅刻しないよう ように ように注意しておきました。
Ổng Senpai ổng đ � nh ắc (n�i) từ giờ ch� � tr ư ớc để đừng đến muộn nữa ⑪ 隣 の人に、ステレオの 頼んだ。 の人に、ステレオの 音量 を下げてもらうように を下げてもらうように頼 ように頼んだ んだ。 2 |
[email protected]
L�o b�n cạnh đ � nhắc giảm �m lượng c�i stereo d�m.
3.
��ể ����� ��ườ�� � だ��� な
という+ という+��こと�もの
Danh từ h�a
C��� �ử �ụ�� �ủ� �ạ�� ��� ��� �� để ���� �ừ ��� �ệ�� đề���� ��ướ�
����� ��ủ
��ữ�đố� �ượ�� �ủ� ���� �ộ ���.
① 彼が有名な音楽家だとい という ということはあまり知られていない。 Mệ�� đề �ầ� ���� �ừ ��� �� �A�� �� �� �ộ� ��ạ� � ĩ �ổ� ��ế��� �� ��� �ấ� đề đ� ( ) ��� ����� đượ� ��ế� đế� �ắ�. ( ) �ậ� ���� ��� �ả �ệ�� đề �A�� �� �� ��ạ� � ĩ �ổ� ��ế��� �ả �ệ�� đề �A�� �� �� ��ạ� � ĩ �ổ� ��ế���
② 最近は大学を卒 業 しても 就職が 難 しいという 話 を聞きました
T�i c� nghe c�u chuyện l� �Dạo n�y d� tốt nghiệp đại học nhưng t�m việc cũng kh��. ③ 背が伸びるとい という という ということは、骨が伸びるとい ということです
Việc �K�o d�i chiều cao� ngh ĩa l � việc �k�o d�i xương ra � đ�. ④ お金は要りません。無料 という ということです とい ⑤ 最 初 のオリンピックがアテネだった という ということは今まで知らなかった
Olympic đầu ti�n l� ở Athens , chuyện đ� cho tới giờ m� t�i lại kh�ng biết. ⑥ 日本語のクラスで日本ではクリスマスよりお正月の方が大事だ という ここを習った。
�Ở Nhật th� năm mới th� quan trọng hơn l� gi�ng sinh �. việc đ� t�i đ � học được ở lớp tiếng nhật ⑦ 小林さんが、バンコクヘ出張する ということが正式に決まった
Việc �kobayashi tới c�ng t�c ở Bankok �, việc đ� đ� được quyết định ch�nh thức
音楽家:Nhạc sĩ
調査: Cuộc điều tra
就 職 :T�m Việc, tuyển dụng
不景気:Kinh doanh ế ẩm, kh� khăn
背:Chiều cao
消費者:Người ti�u d�ng
骨: Xương
ニーズ:(needs) Nhu yếu phẩm,thị
伸びる:K�o ra, k�o d�i 大事(な): Trọng đại 出 張 : C�ng t�c
yếu 商 品 :H�ng h�a 帰国:Về nước うわさ:Tin đồn
正式: Ch�nh thức
電場:S�ng điện thoại
画面:M�n h�nh (TV,Phone…)
届く:Đến, bắt đến
圏外:Ngo�i v�ng phủ s�ng
クリスマス:Christmas (Gi�ng sinh)
3 |
[email protected]
文字:Chữ c�i, k� tự
4.
Thể th�ng thường N だ・TT な
だろう l� thể th�ng thường của
だろうと だろうと思う
C� lẽ l�/T�i ngh ĩ l� (~)
でしょう V� được d�ng trong c�u th�ng thường.
�y l� c�ch
n�i mang h�m � phỏng đo�n về một hiện tượng, trạng th�i, h�nh động n�o đ�. ① たぶんこの雨は1時間ぐらいでやむだろ だろう だろうと思います。
C� lẽ l� cơn mưa n�y sẽ tạnh trong 1h nữa. ② 外国で一人暮らしをするのはきっとさびしいだろうと思 だろうと思う だろうと思う。
T�i nghĩ l � ở nước ngo�i m� sống một m�nh th� chắc l� buồn lắm. ③ 沖縄は暑いだろうと思ってい ろうと思っていたが たが、毎日雨で寒くて泳げなかった。
T�i cứ ngh ĩ ở Okinawa n�ng lắm nhưng ng�y n�o trời cũng mưa, lạnh, chả bơi được. ④ この実験にはあと2,3週 間 はかかるだろうと思 だろうと思い だろうと思います。
T�i ngh ĩ l� th� nghi ệm n�y sẽ k�o d�i th�m 2,3 tuần nữa. ⑤ 今度の試験は難しいだ だろうと思っていたが、意外に簡単だった。 ろうと思っていた
B�i kiểm tra lần n�y t�i cứ nghĩ l� kh� lắm nhưng ngạc nhi�n l� lại rất dễ. ⑥ タクシーならすぐ着くだろうと思った だろうと思ったが2時間もかかってしまった。 だろうと思った
T�i cứ nghĩ nếu m� l� Taxi th� sẽ đến ngay lập tức, nhưng ngốn tận 2 tiếng đồng hồ.
5.
一人暮らし:Sống một m�nh
テレビ 局 :Đ�i truyền h�nh
沖縄: Tỉnh Okinawa
意外に: Kh�ng ngờ, ngạc nhi�n
TT�い くな TT�な じゃな N じゃな
さそうだ
Kh�ng (giống)~lắm.
~なさそうだ D�ng khi bạn nh�n một c�i g� đ� rồi cảm nhận dự đo�n nghi ngờ rằng kh�ng . ~ ~
① このカレーはあまり辛くなさそう くなさそうですね。 くなさそう
4 |
[email protected]
M�n Cari n�y kh�ng cay lắm th� phải nhỉ? ② この仕事はそんなに大変じゃなさそう じゃなさそうだ。 じゃなさそう
C�ng việc n�y kh�ng vất vả đến mức vậy đ�u. ③ この電子辞書、安いけどあまりかわいくないかなあ。
C�i từ điển điện tử n�y th� rẻ đấy nhưng kh�ng đẹp cho lắm.
くなさそうよ。 でも、性能は悪くなさそう くなさそう Nhưng t�nh năng th� c� vẻ kh�ng tệ lắm. ④
Lサイズがあるかどうか、あの人に聞いてみようか。 Hỏi thử người kia xem c� Size L hay kh�ng.
じゃなさそうだよ。 でも、あの人はお店の人じゃなさそう じゃなさそう Nhưng, người đ� kh�ng giống nh�n vi�n cửa h�ng lắm.
刺身:M�n sashimi (gỏi c� sống)
しょうがない: b� tay
漁 業 が盛んだ:Chủ yếu l�m ngư
農 業 が盛んだ:Chủ yếu l�m n�ng
nghiệp.
nghiệp.
途中で:Giữa chừng
お勧め:Lời khuy�n
どんどん:Li�n t�c,t�ch cực.
酸素:Oxy
あきらめる:Bỏ cuộc
缶:B�nh, hộp
くやしい:Buồn bực.
6.
V_th�ng thường
と
Mới biết l�, th�...đ�...rồi
Sử dụng khi bạn nhận ra một điều m� trước đ� m �nh kh�ng nh ận ra. N� cũng thư ờng được sử dụng để b�y tỏ điều bạn kh�ng ngờ đến v�, vế sau thường l� th� qu� khứ v� l�c đ� đ� nh ận ra. L�c để � mới biết b�n ngo�i trời đ � tr ở n�n ho�n to�n rồi. L�c t�i tới chỗ hẹn th� bạn t�i đ � t ời đ� rồi. Ng�y xưa, l�c thử đi tới nơi sống mới biết l� t�a nh� to đ� đư ợc x�y rồi. Mở g�i đồ từ nước ra mới biết l� c� m�n kẹo m�nh rất th�ch được bỏ v�o trong.
5 |
[email protected]
Mở tủ lạnh ra mới biết l� c� b�nh ở trong. Chủ nhật, mở mắt ra mới biết l� 12h rồi. Mở cửa sổ ra mới biết l� trời đang mưa. 気がつく:Nhận ra, nhớ ra
届く:Tới (h�nh l�)
すっかり:Ho�n to�n, to�n bộ
方向:Hướng
屋 上 :M�i nh�
就 職 :T�m việc
スカイツリー:T�a th�p ở Tokyo
電話に出す: Nhấc điện thoại
発車:Xuất ph�t (Xe, t�u)
間違い電話:Điện thoại nhầm
ベル:Bell (chu�ng) 鳴く:K�u
7�
� る�� な
い
ほど
~Tới mức /Như l�...
N N Mẫu c�u n�y d�ng để n�i l�n trạng th�i hoặc mức độ... kh�ng b�nh thư ờng khi so s�nh với một v� dụ trực quan. Leo l�n n�i Ph� S ĩ xong, l�c quay tr ở lại xuống mệt tới mức 1 bước cũng kh�ng th ể đi được
あの双子は両 親 も間違えるほどよく似ている。 2 anh em sinh đ�i kia giống nhau tới mức m� bố mẹ cũng nh ầm lẫn.
今日は死ぬほ ほど疲れた。 H�m nay mệt gần chết.
今週中にやらなければならない、仕事が山ほ ほどある。 C�ng việc phải l�m trung tuần n�y tới mức chất th�nh n�i vậy
その質問は、山田博士もやれない ほど 難 しかった。 C�u hỏi đ� kh� tới mức m� tiến s ĩ Yamada cũng kh�ng l�m đư ợc 輝 いてみえるほど 美 しかった。 Đẹp tới mức nh�n ch�i s�ng/huy ho�ng.
彼は、天才ほど程度が高い。 Anh ta tr�nh cao tới mức thi�n t�i.
顔も見たくないほ ほどきらいだ。 6 |
[email protected]
T�i gh�t tới mức mặt cũng chả muốn nh�n.
8.
V_て
行く・ 行く・来る
Mẫu n�y được d�ng khi muốn diễn đạt sự thay đổi li�n tục, tiếp diễn. Mẫu th� thể hiện thayđổi tiến dần đến hiện tại( thời gian)/dịch chuyển về gần m�nh( kh�ng gian). Mẫu th� thể hiện sự thay đổi bắt đầu từ b�y giờ đến tương lai( thời gian)/một sự di chuyển rời ra (kh�ng gian). Khi thể hiện về mặt thời gian ta hay d�ng .
① 冬になると、渡り鳥は南の方飛んでい 飛んでいく 飛んでいく。
M�a đ�ng tới th� chim di cư bay v ề Ph�a Nam Trong c�u tr�n đ�n chim bay rời xa vị tr� người n�i, về hướng nam, tức l� c� dịch chuyển về mặt kh�ng gian, rời xa ra v� vậy ta d�ng . ②
A: もしもし、今からそっちへ行くけど、何か買って行こ 買って行こう 買って行こうか。 Alo alo, b�y giờ a tới nh� e n�y, em c� cần mua g�( đưa đi) kh�ng?
B: ジュースを買ってき 買ってきて 買ってきて Mua sữa b� (đưa tới) đi nh�! ③ これからも日本語の勉強を続けてい 続けていく 続けていくつもりです。
B�y giờ t�i cũng đ ịnh tiếp tục học tiếng Nhật. ④
Tớ nghĩ l� từ giờ cho d� l� c�ng ty Nhật đi nữa th� người nước ngo�i v�o l�m việc đang tăng. ⑤
Khi đăng k� h�y mang giấy tờ t�y th�n đến. ⑥
S�ch rơi ��ống từ gi�, giật cả m�nh. ⑦
T�i đ� đi ều tra m�i trường ở th�nh phố đ� li�n tục 4 năm tới giờ . ⑧
T�i đ � l�m vi ệc ở cửa h�ng n�y suốt từ năm 17 tuổi tới giờ . ⑨
7 |
[email protected]
Từ giữa đ�m m�y, mặt trăng đ � l� ra. ⑩
Mưa tới nơi rồi. ⑪
Dạo n�y b�o ra một ch�t rồi. ⑫
Trời trở kh� lạnh rồi nhỉ. ⑬
C�ng đi đến trường n�o. ⑭
Sự suy giảm số lượng trẻ em ơn nữa ở Nhật, việc đ� đ � đư ợc dự đo�n ⑮
Bộ phim đ� trở n�n c� tiếng kể từ đ�, người h�m mộ c� ta cứ ng�y c�ng tăng cao l�n. ⑯
Hằng ng�y v� tai nạn giao th�ng v� nhiều người ra đi. Từ Vựng: Chim di cư
M�i trường Điều tra
Giấy tờ t�y than : Văn h�a truyền thống
9.
V ます
続ける
Tiếp tục (l�m g�) Li�n tục (l�m g�)
Nhấn mạnh sự lặp đi lặp lại, duy tr� li�n tục 1 việc/th�i quen hoặc tiếp tục một h�nh động n�o đ� Người kia hơn một năm nay đi đi về về nha s ĩ li�n tục (s�ốt). Con ch� hachiko đ � đợi chủ nh�n quy về miết . Kh�ng được bỏ thuốc giữa chừng, h�y �ống li�n tục một tuần nh�. 5 . Đ� l ất phất 5 giờ li�n tục mưa rồi. , Trời đ � t ối rồi m� c�ch anh ấy �ẫn tiếp tục n�i chuyện. Anh ấy vẫn tiếp tục lọc cọc l�m sản phẩm đ� Khi n�i về chuy�n m�n của bản th�n th� anh ta n�i li�n tục h�ng giờ. 8 |
[email protected]
Đi bộ li�n tục thế n�y đối với vấn đề thể lực l� qu� sức rồi. marathon (chạy marathon)
10.
V_る る V_ N N 欲しい ~たい
なら、~
M�n h�nh (TV ,M�y t�nh…)
Nếu ~ Trường hợp~
~なら giới hạn phạm vi “Trường hợp…th�, …” rồi đưa ra lời khuy�n hoặc đề nghị
Nếu m� đi du lịch Đ�i loan th� tớ ghĩ th�ng 11 l� tốt nhất đ�. V� viết luận văn n�n phải tra cứu nhiều thứ lắm. Nếu l� t�i liệu luận văn th� ở thư viện quốc hội c� nhiều lắm. Lần sau tớ sẽ đi Mỹ . Nếu vậy th� tớ cho mượn c�i balo to nh�. Trường hợp muốn đỗ N3 th� học kỹ cuốn n�y tốt đ�. 台湾:Taiwan Đ�i loan
論文: Luận văn
国会図書館: Thư viện quốc hội
ゲームソフト:game software
当たる:Tr�ng (xổ số) 宝 くじ: xổ số
歌手: Ca sĩ 背中: C�i lưng 息:Hơi thở
11. って�sử dụng thay cho �という� để n�i t�n của người hoặc vật, sự việc n�o đ�. Trước って l� một t�n ri�ng của một người, vật, địa điểm, sự việc, sau って l� sự bổ ngh ĩa l� r� hơn cho t�n ri�ng đ� để giải th�ch cho người nghe đồng thời thể hiện sự t�n trong đối với người nghe, hoặc nhắc lại t�n ri�ng đ� giống như vai tr� c ủa một đại từ quan hệ l�m chủ ngữ cho c�u sau. 9 |
[email protected]
Vừa rồi ổng ueda san người m� tới thăm đ�, l� chỗ quen biết biết �. Bệnh dị ứng phấn hoa, chứng ứng dị ứng ch�nh l� nguy�n nh�n đ�. A: Togakushi, c�i địa điểm của tỉnh Nagano, biết chứ? B: Ừ, gần đ�y, c� nghe rằng n� nổi tiếng. Tr�ch unit2/section 5 shadowing Thầy kimura l� thầy n�o ấy nhỉ? Đ�y, l� cuốn s�ch được viết bởi �t�c giả� Kiari X�t 2 v� dụ sau: Anh Sagawa người m� bạn đ � gặp đ�, l� bạn b� nhỉ? C�i chu�ng của qu�n cf trước nh� ga ấy, bạn đ � v�o bao gi ờ chưa? .
12.
Thể sai khiến_て (~させて)
もらう くれる
Nhận được ph�p l�m g� Cho ph�p m�nh được l�m g�
①
Nh� t�i ngh�o nhưng bố mẹ t�i vẫn đ � cho ph�p t�i học được học đại học ②
Mẹ t�i nhập viện n�n h�m nay t�i nhận được ph�p nghỉ việc ③
C�ng ty n�y cho ph�p tự do n�i ra � kiến bản than ④
Thời phổ th�ng, t�i c� n�i với ba t�i l� t�i muốn l�m th�m nhưng đ � kh�ng nhận được sự cho ph�p ⑤ A
M�nh nghĩa cũng s ắp về rồi đ�. B 10 |
[email protected]
V�ng, Cho ph�p m�nh đ ợi ở đ�y nh�. ⑥
Bọn trẻ đ � nhận được sự cho ph�p tới hawai mừng ng�y golden wedding (50 năm ng�y cưới) ⑦
Nếu l� việc ung thư th � ch ắc l� họ sẽ kh�ng cho ph�p m�nh xuất viện. ⑧ ⑨ A
11
B 貧しい:Ngh�o
資金:Tiền vốn
アルバイト: L�m th�m
資金繰り: T�i ch�nh
何事: C�i g� đ�
原稿: bản thảo, bản gốc
海 外 研 修 :Thực tập nước ngo�i.
免許:Giấy ph�p, sự cho ph�p
(training nước ngo�i) 金婚式: golden wedding 癌: ung thư
14.
い_TT い な_TT V―ます たい
がる
(Ng�i thứ 3) Muốn
Mẫu c�u n�y sử dụng để n�i về cảm gi�c mong muốn (thể hiện qua lời n�i hoặc bộ dạng kh�ng thể hiện qua khu�n mặt) của người thứ 3 (người được n�i tới), tuyệt đối kh�ng n�i về bản than. Lời n�i(bộ dạng) anh ta thấy anh ta rất hối hận v� đ� thua tr ận đấu L�c c� từ mới kh�ng biết, đừng tỏ ra phức tạp, m� lập tức tra đi
Đừng xấu hổ, đứng l�n ph�a trước n�o( Khuy�n người thứ 3, kh�ng c� mặt ở đ�) Cậu tanaka đ� n�i muốn gặp em đấy. Con g�i t�i muốn đi du học. Hắn ta l�c n�o cũng mu ốn biết lương t�i. 11 |
[email protected]
Họ kh�ng muốn n�i về l� do v� sao ly h�n. Con t�i kh�ng muốn đi đến lớp học th�m C� ấy kh�ng muốn chấp nhận sự thật Ba t�i th� muốn đi du lịch nước ngo�i m� mẹ t�i th� h�nh như kh�ng mu ốn đi M�a h� th� mọi người th�ch ăn những đồ ăn vị nhạt(đơn giản) v� lạnh Những người đang tị nạn muốn nhanh ch�ng trở về nh� d� l� một khoảnh khắc
~たが ~たがる+N N Nhiều sinh vi�n muốn ở trong K� T�c X� Đ�y l� bộ phim anime m� con t�i lu�n muốn xem. Gần đ�y th� số phụ nữ kh�ng muốn kết h�n nhiều Lưu �: N Diến tả mong muốn của người thứ 3 m� đ� bi ết chắc chắc họ muốn như thế trường hợp kh�ng chắc chắn ta c� thể d�ng c�c c�ch sau: C� ấy n�i l� muốn đi hawai H�nh như (nghe n�i l ại) c� ấy muốn đi hawai
Nghe n�i c� ấy muốn đi hawai
Trở th�nh một danh từ với � ngh ĩa l� n�i v ề một người lu�n cảm thấy như thế đ�, v� dụ: T�i lu�n cảm thấy lạnh lẽo n�n, m�a đ�ng l� nỗi kinh ho�ng. くやしい:Tiếc nuối (xen lẫn ức chế)
: fashion(thời trang)
面倒(な):kh� khăn, phức tạp
Bắt chước
絶対:Tuyệt đối
m�n mỳ �
許す:cho ph�p, chấp thuận 人気スター:Ng�i sao nổi tiếng
12 |
[email protected]
: Thềm ( Sảnh)
15.
V_た
とたん(に)、
Ngay sau khi ~ th�
Ngay khi đứng dậy th� thấy trước mắt m�nh tối dần (bị ch�ng mặt) C� ấy mới cảm thấy kh�ng khỏe đ�y m� ngay khi ăn xong c�i khỏe lại ngay. Anh ta ngay sau khi biết đồng nghiệp l� xếp, th� lập tức bắt đầu n�i chuyện bằng k�nh ngữ ngay. Ngay sau khi mở cửa c�i l ũ m�o bay v�o �n Ngay sau khi nổi tiếng c�i hắn ta n�i chuyện ki�u căng ra Ngay sau khi chu�ng b�o hết giờ thi k�u th� lớp học trở n�n ồn �o. Ngay sau khi ti�m chủng th� bệnh nhận trở n�n co giật Ch� �: Mệnh đề sau
kh�ng được n�i về dự định sẽ l�m.
16.V_ます+出す: +出す: Tự dưng~ ,
Bỗng dưng~
Sử dụng khi một hiện tượng, h�nh động g� đ� đột nhi�n xảy ra, bắt đầu một c�ch th�nh l�nh. Đứa b� mới cười cười đ� m� đội nhi�n kh�c Bỗng nhi�n trời mưa to, người người lộn xộn chạy v�o t�a nh� đ�
Anh ta n�ng t�nh v� đột nhi�n nổi đ�a , thật hối hận v� giao du với hắn. C� ta l� một b� t�m, một khi bỗng dưng n�i ch��ện l� kh�ng dừng lại. Nếu biết c�i n�y, anh ta sẽ bỗng nhi�n nỗi đi�n l�n kh�ng kh�c g� si�u đ�m ch�y đ�u. Bỏ thể thao c�i đột nhi�n b�o ra. T�n hiệu bắt đầu c�i lập tức, tuyển thủ đồng loạt bỗng dưng chạ� .
13 |
[email protected]
17.V_よう(thể � định) +とする Trước đ�y ta c� học cấu tr�c THỂ � ĐỊNH+ với � ngh ĩa l� đ ịnh l�m g� đ� (� đ ịnh tức thời ngh ĩ t ới sẽ định (c� thể) l�m) b�i n�y ta sẽ n�ng cao hơn nữa c�ch d�ng khi n�i về � định với cấu tr�c THỂ � ĐỊNH+
.
� ngh ĩa: Diễn tả cố gắng, nỗ lực l�m g� đ� hoặc � định l�m g� đ� nhưng kh�ng phải mục ti�u ở tương lai xa m� l� h�nh động trong khoảnh khắc(vừa mới định bắt đầu l�m g� đ�). Thể � định+ Thể � định+ Thể � định+ Thể � định+
Khi chia ở qu� khứ th� diễn tả � định/cố l�m g� đ� m� kết quả kh�ng như � muốn. : Khi chia ở th� tiếp diễn th� diễn tả điều g� đ� sắp bắt đầu hoặc cố gắng để l�m g�. : �t khi d�ng. : Kh�ng c� � định l�m g�/Kh�ng nỗ lực, cố gắng l�m g�.
Em b� đang định qua đường k�a, một m�nh biết đi ở đ�u đ�y... Ch� ngựa mới sinh m� đang định đứng dậy. T�i cố nhớ t�n người bạn năm xưa m� tại sao kh�ng thể nhớ nổi. Rin san gần thi rồi m�, ho�n to�n kh�ng định học h�nh g�. Mặt trời sắp lặn ở ph�a t�y
�ặ�
�, con Bochi đang định cắn gi�y cậu k�a. Vừa mới định ra ngo�i th� c� đi ện thoại tới. D� thế n�o th� c� Anh cũng kh�ng c � � định viết thư trả lời t�i. Đứa b� đ� d� bị mắng c ũng kh�ng ch ịu xin lỗi : Lảng tr�nh
14 |
[email protected]
18. V�る V�ない
こともある ことがある
Thỉnh thoảng, đ�i khi l�m g�~
① この地方では4月でも雪がふることがある。
V�ng n�y d� th�ng tư nhưng thỉnh thoảng c� tuyết rơi. ② 私の大学は横浜にもキャンパスがあって、時々そちらに行かなければならないことが あるんです。
Trường tớ c� cơ sở ở Yokohama, th�nh thoảng phải tới đ�. ③ ふだんはよく寝られるんですが、ストレスがたまって眠れないこともあります。
Thường thi ngủ ngon nhưng nếu c� stress th� thỉnh thoảng kh�ng ngủ được. ④ あの店の営業時間は5時までですが、昼過ぎに全部売れてしまう こともあります。
Cửa h�nh kia mở cửa tới 5h nhưng đ�i khi qu� trưa m� b�n hết h�ng rồi. キャンパス: (campus)Cơ sở, chi nh�nh ふだん: th�ng thường 営 業 :Kinh doanh, bu�n b�n 休館日:Ng�y thư viện nghỉ 目覚まし時計:Đồng hồ b�o thức
19.
V_させて
おく
Cứ tiếp tục (l�m g� đ� )
d�ng để chỉ thị cho ai tiếp tục h�nh động ( ), hoặc n�i tiếp tục h�nh động( ) như thế, thường sử dụng với người dưới hoặc với động vật. M�a h� m� cứ để trẻ con đợt trong xe oto th� rất nguy hiểm. Trong l�c dọn nh� th� cứ để bọn trẻ tiếp tục chơi với b�p b�. Đ�y l� việc cứ tiếp tục tặng hoa cho đối tượng(c� ấy) nhỉ, cơ hội vẫn c�n m�. V� cứ nh�ng nhẽo v� chỉ kh�c suốt n�n cứ để cho n� kh�c thế đi! V� trở chiều l� ngay lập tức trời trở cực lạnh n�n cấm tiếp tục chơi qu� muộn đ� 2 T�i đ� cứ chờ hắn 2 tiếng đồng hồ m� một c�u xin lỗi cũng kh�ng c�, thật l� một thằng cha k�m hiểu biết. 15 |
[email protected]
20.
V_られて
しまう
(M nh)bị … (Thể bị động)
Cấu tr�c n�y d�ng khi người kh�c l�m g� đ� (đ ối với m�nh) m� m�nh cảm thấy bực m�nh, đ�ng ti ếc T�i mời anh ta đi xem phim vậy m� đ� bị từ chối . C�i b�nh m� t�i định ăn sau đ� đ� bị em g�i t�i ăn mất. Khi leo n�i t�i đ� bị ong ch�ch Kh�ng đủ vốn từ vựng, n�n đ�i l�c bị hiể� nhầm. Mới mua cho bọn trẻ c�i xe đạp mới đ� m� ng�y h�m sau bị ch�m mất . Vừa mới mua trả gi� cao thế m�, lập tức bị hỏng rồi. Đ� kh�ng mang �, ra ngo�i c�i lại bị mưa . Anh ta rượt đổi t�n trộm ấy m� bị chống cự lại. はち: ong
片思い: Y�u đơn phương
刺す:Ch�ch, đ�m
誘う:Mời
誤解(する)Hiểu nhầm
断 る:Từ chối
盗む: Trộm
翌日: H�m sau đ�, sau h�m đ�
21. ―T�y v�o N, m� �
によって、 によって、
―Theo N, th�
による、 による、
―Được bởi ―Dựa v�o N, m�
16 |
[email protected]
ことによると/ばあ ことによると/ばあいによると よると: ことによると ことによると今回の旅行はキャンセルしなければならないかもしれない。
T�y theo việc m� du lịch lần n�y c� thể phải hủy. 場合によると と彼らも応援に来てくれるかもしれない。 場合による
T�y trường hợp m� c�c b�c c� thể tới cổ vũ. ới ~ V ところによると ところによると:theo ~ vừ a m
聞いたところによる ところによると、最近は飛行磯でいく方が電車より安い場合もあるそうですね. 彼の主 張するところによると ところによると、彼は事件とは関係ないということだ。 祖父の語ったところによると ところによると、このあたりには昔古い農家があったということだ。
N によって< によって<原因> 私の不注意な発言 によって によって、彼を傷つけてしまた。 踏切事故によって によって、電車は
3
時間も遅れました。
ほとんどの会社は不況 によって によって経営が悪化した。
N によって によって< <受身文の 受身文の動作 文の動作主 動作主> この建物は有名な建築家によって設計された。
T�a nh� đ� đư ợc thiết kế bởi nh� kiến tr�c sư nổi tiếng. その村の家の多くは洪 水によって押し流された。
Rất nhiều ng�i nh� của l�ng đ� bị cuốn tr�i bởi nước lũ. 地震後、その教会は地域の 住 民 によって再建された。
Sau động đất th� ng�i ch�a đ� đư ợc t�i thiết bởi cư d�n v�ng đ�. N<手段(Phương pháp, cách thứ c) この資料によって多くの事 実が明らかになった。
Dựa theo t�i liệu n�y nhiều sự thật trở n�n r� r�ng. 彼はその作品によって国内で絶大な人気を得た。
Anh ta nhận được sự h�m mộ cực kỳ lớn nhờ t�c phẩm đ� 給 料 をカットすることによって、不況を 乗り切ろうとして ろうとしている。
Cố gắng cắt giảm sự suy tho�i kinh tế bằng c�ch cắt giảm lương hưu. N によって<よ によって<よりところ りところ> この資料によっていままで不 明だった多くの点が明らかになった。 行くか行かないかは、あしたの 天気によって決めよう。
先生の御指導によってこの作品を完成させることができました。 例によって彼らは 夜遅くまで議論を続けた。
Đến khuy rồi m� họ vẫn thảo luận về v� dụ đ�. 17 |
[email protected]
N によって<場 によって<場合> 人によって考え方文型辞書249 が違う。 明日は所によって雨が降るそうだ。
18 |
[email protected]
22. N + に対して・に対し・に対する �ề ��ệ�� Đố� �ớ� Diễn tả � hướng tới sự việc đ�, đ�p lại sự việc đ�, theo sau l� c�ch n�i biểu thị sự t�c động n� như h�nh vi, th�i độ hướng v�o n�. Cũng sử dụng khi phản đối hoặc đ�p ứng lại � kiến, vấn đề, y�u cầu. ① 彼女はだれに対しても親 に対しても 切です。
C� ấy đối với ai cũng th�n thiện cả ② 目上の人に対しては敬語を使いましょう。
Đối với cấp tr�n th� c�ng d�ng thể lịch sự nh�. ③ 私費留学生に対する に対する奨 に対する 学 金などの援助はまだ十分ではないと思う。
Đối với sinh vi�n du học tự t�c th� trợ cấp học bổng th� t�i nghĩ l� chưa đủ. ④ この病気に対する効果的 な治療法はまだ見つかっていない。 に対する
Đối với căn bệnh n�y th� vẫn chưa t�m ra phương ph�p trị liệu c� hiệu quả ⑤ お客様に対して なことを言ってはいけません に対して失礼 に対して
。
Đối với kh�ch h�ng, cấm n�i điều thất lễ ⑥ 彼の親切に対しては、いくら感謝しても足らない。
Đối với l�ng tốt của c� ấy, cho d� t�i c� cảm tạ bao nhi�u củng kh�ng đủ. に対してもわ ⑦ 教師は、どんな学生に対しても に対しても けへだてなく付き合う必要がある。
Gi�o vi�n th� đối với mọi học sinh phải kh�ng ph�n biệt đối xử v� cần thiết kết bạn ⑧ 私の質問に対して に対して何も答えてくれなかった。
Với c�u hỏi của t�i, họ đ� kh�ng cho t�i được hồi đ�p n�o ⑨ 彼は女性に対して に対しては親切に指導してくれる。
Anh ta lu�n giải th�ch �n cần đối với nữ giới �+数量詞+に対して +数量詞+に対して �数量詞:�ố �ượ�� �ừ� ⑩ 研 究 員 � 人に対して年間 �� 万円の補助金が与えられる。
Sẽ c�n nhắc khoản trợ cấp 40man hằng năm đối với một nh� nghi�n cứu. ⑪ 学生 �� 人に対して 教 員 一人が配置されている。 1 ���� ���� đượ� ���� �ổ �ớ� 20 �ọ� ���� ⑫ 砂 � に対して � の割合で土を混ぜます。 ��ộ� ���� �ỷ �ệ 1 ��ầ� đấ� đố� �ớ� 3 ��ầ� ���. ⑬ 学生� 人に対して �� 平米のスペースが確保されている。 Đượ� ��� đ��� �ứ 20 �2 ��ố�� đố� �ớ� 1 �ọ� ����
�のにたいして ⑭ 彼が自民党を支持しているのに対して、彼女は 共 産 党 を支援している �ớ� ��� �� ��� ủ�� �ộ đả�� ��� ��ủ, �� �� ��� ủ�� �ộ đả�� �ộ�� �ả�. ⑮ 兄が背が高いのに対して、 弟の方はクラスで一番低い。
21 |
[email protected]
�ớ� ��� ���� ��� ���, �� ���� ��� ��ấ� ��ấ� ����� �ớ�
� に対する � ⑯ 私の質問に対する答えはなかなか得られない。 �ớ� ��� �ỏ� �ủ� ��� ��� �� ����� ��ậ� đượ� đ�� ��.
⑰ 子供に対する親の 愛 情 を量るということがで きない。 �ớ� ��� ��� ��� ���� ��� ��ươ�� �ủ� ��� �ẹ �� ����� ��ể đ��� đế� đượ� ⑱ 書画に対する造詣が深い。 Đố� �ớ� ��ư �ọ� ��ả� ��ể� ��ế� ��� �ừ �ự��
目上:Cấp tr�n
要 求 :Y�u cầu, thỉnh cầu
敬語: K�nh ngữ
側:(side) Ph�a, b�n
私費留学生: Sinh vi�n du học tự t�c
回答(する):Hồi �m
奨 学 金:Học bổng
愛 情 (�i t�nh):T�nh y�u, t�nh cảm
援助:Trợ cấp
開発計画: Kế hoạch ph�t triển/khai th�c
効果的(な):C� hiệu quả
民 業 :Cư d�n
治療法:
Phương ph�p trị liệu
砂: C�t
不満:Phản đối,bất m�n
指導:Hướng dẫn 割合: Tỷ lệ
土: Đất
+ため(に ため(に)、~ (に)、~
���
~~ �
Bởi v�
D�ng khi n�i v� nguy�n nh�n, l� do m� l�m g� đ�, g� xảy ra đ�. Kh�ng sử dụng � muốn, dự định (たい、つもりだ) ở cuối c�u. Nếu trước ために l� mệnh đề th� mệnh đề đ� phải thể hiện � ch�, kh�ng được d�ng thể khả năng v� thể ない。 ない 雨のためにハ ために イキングは中止になりました。 �� �ư� ��� ��ệ� ��� ��� ���� �ồ� 外国人が増えたため、外国語のパンフレットを 作ることになった。 �� �� ����� ���ạ� ��ố� �ă�� ��� �ờ ��ớ� ���ệ� ��ế�� �ướ� ����� đượ� ���. 事故のため、電車が遅れております。
22 |
[email protected]
V� tai nạn n�n t�u bị chậm 理由:ABK大学受験のため
L� do: V� dự thi trường ABK
� のため<利益 のため<利益> 利益>� Lợi �ch, điều tốt + のため みんなのためを思ってやったことだ。
Những việc t�i đ� l�m đ� cũng nghĩ cho mọi người. こんなにきついことを言うのもの ためだ。
Cũng v� bạn m� n�i những lời nghi�m khắc như thế n�y. 子供たちのためには自然のある田舎で暮らすほうがいい。
V� bọn trẻ th� tốt hơn hết l� sống ở một miền qu� tự nhi�n. 試験試験を受けなかったために、父をすっかり 怒らせてしまった。
V� t�i kh�ng dự thi xin việc n�n đ� bị ba t�i tức giận.
�ために<> Mục đ�ch+ために, g� đ�) ために,( (l�m 家族のために働 ために いている。
世界平和のために国際会議が開かれる。
V� h�a b�nh thế giới b�n mở hội nghị quốc tế. 家を買うために朝 ために から晩まで働く。
L�m vi�c từ s�ng tới tối để mua nh�. くから並んだ 入 場 券 を手に入れるために朝早 ために ếp h�ng từ sang sớm để lấy được v� v�o� � ヘ行った。 疲れをいやすためにサウナ ために
T�i đ� đi tắm x�ng hơi để xua tan mệt mỏi いきんがための仕 めの 事。
L�m việc để tồn tại. 子供を救わんがため 命 を落とした。
Đ�nh mất mạng sống v� cứu đứa trẻ …ため<原因>Nguy�n nh�n 事故のために現在5 キロの渋滞です。 のために
V� vụ tại nạn m� hiện tại bị tắc 5 km. このはファストフードのために のためにすぐに食べられるようにしてあります。
V� thứ n�y đồ ăn nhanh n�n c� thể ăn ngay lập tức được. 台風がづいているために波 ために が高くなっている。
V� cơn b�o gần tới n�n s�ng mới trở n�n cao l�n. 去年の夏は気温が低かったために、この地方では 米は不作だった。
V� m�a h� năm ngo�i nhiệt độ thấp n�n v�ng n�y l�a bị mất m�a.
23 |
[email protected]
Từ Vựng: 中止:Tạm dừng, đ�nh chỉ
観 光 客 :Kh�ch du lịch 受験:Dự thi
ショッピングセンター:Trung t�m mua
sắm (shopping center) 値上がり:Tăng gi� 渋 滞 :Tắc nghẽn
大型:Lớn, loại lớn
���
N 1 につき・ につき・について N2
Cứ N1 l� N2
N+ + NN 数量詞+につき 数量詞+につき 当スポーツクラプ会員以外の方でも、 1回につき2000円で施設をご利用いた だけます
Bất cứ vị n�o ngo�i nh�n vi�n của c�u lạc bộ thể thao n�y th� sử dụng trang thiết bị cứ 1 lần 2sen 今回のチャリティーコンサートは、ハガキ1枚につき2 だけるます。
までお申し込みいた
Sự kiện từ thiện lần n�y, cứ mỗi 1 tấm thiệp đăng k� tối đa 2 �ị kh�ch. ランニングマシンは予約制で、ご利用はお1人につき30分までとなっております。 M�y chạy hẹn giờ cứ 1 người sử dụng th� hết 30 ph�t
食費は1人につき2千円かかる。
Tiền ăn cứ 1 người tốn 2 sen テニスコートの使用料は 1時間につき千円ちょうだいします。
Xin vui l�ng lấy 1sen 1 giờ ph� sử dụng s�n Tenis. 参加者 200 人につき、5 人の随行員がついた。 Cứ 200 người tham gia th� mang theo 5 người
車1台について5千円の使用料をちょうだいします。
Xin vui l�ng lấy ph� sử dụng 5sen cho một chiếc �e. 作業員 5人について1部屋しか割り当てられなかった。
Kh�ng thể chia 1 ph�ng 5 nh�n �i�n được
Từ vựng
24 |
[email protected]
チャリティー:Charity(từ thiện)
当~: …n�y
ハガキ:Bưu thiếp
会員:Th�nh vi�n
名様 :Qu� kh�ch(số lượng…)
以外 :Ngo�i ra
ランニングマシン:running machine( M�y
施設: Cơ sở, trang thiết bị
chạy thể dục)
利用(する)Sử dụng
予約制:Chế độ hẹn giờ
今回:Lần n�y
���
�� る��� た
とおりだ +
�_の
Như đ�…vậy
とおり(に)
Sử dụng khi n�i c�i g� đ� xảy ra, hiện hữu m� giống như đ� n�i trước hoặc dự đo�n trước. 今日の映画は本当に面白かった。友達が言ったとおりだった。
Bộ phim h�m nay thật th� vị, như bạn t�i đ� n�i �ậ� . 初めて見た富士山は私が想像していたとおりに とおりにきれいだった
Lần đầu ngắm n�i Ph� Sĩ, đẹp như t�i đ� tưởng tưởng �ậ� . おりに ったり、おいしくでした。 料理の本に書いてあると おりに作
Nấu giống như c�ốn s�ch �ề thức ăn n�� �iết , ngon thật. ミラーさんがおっしゃるとおりです。(=あなたの意見に賛成です。) Như anh Miller đ� n�i (T�n th�nh � kiến, đồng quan điểm)
私の言うとおりに繰り返して言ってください。
Nhắc lại như những g� t�i sẽ n�i nh�. 先生の奥さんは私が想像していたとおりの 美人でした。
Vợ của thầy đẹp như t�i đ� tưởng tượng �ậ� .
25 |
[email protected]
B�i tập thể dục
想像(する):Tưởng tượng
体操:
賛成:T�n Th�nh
進む:Tiến triển
繰り返する=もう一度:
予想:Suy t�nh
Ngo�i ra ta c�n c� cấu tr�c tương đương: [N+どおり(に) ~ ] Nghĩa l�: ~ giống như N V� dụ: 今日は予定どおり どおりに仕事が進んだ。H�m nay c�ng việc tiến triển như dự định vậy. あいちゃんとじゅんくんが結婚するそうだ。やっ ぱり私の予想どおり どおりだった。
���
�
�
�
を通して を通じて
TH�NG QUA N
Sử dụng khi l�m một c�i g� đ� m� kh�ng trực tiếp, th�ng qua người kh�c, c�ch thức kh�c, sự việc kh�c. 現在はインターネットを 通して、すぐに世界中にニュースが広まる。
Ng�y nay th�ng q�a internet , tin tức lập tức được lan truyền khắp thế giới. 私たちは読書を通して、色々な人の考え方を知ることがで きます。
Ch�ng ta th�ng q�a �iệc đọc s�ch c� thể biết được c�ch suy nghĩ của nhiều người 取材は、弁護士を通して申 通して し込んでください。
Việc thu thập dữ liệu th� h�y y�u cầu th�ng q�a l�ật sư 私は海外留学の経験を通じて多くのことを学んだ。
T�i đ� th�ng q�a những kinh nghiệm d� học v� học được nhiều thứ 私たちは友人を通して知り合いになった。
Ch�ng t�i quen nhau th�ng q�a một người bạn 通して得られた結果しか信用できない。 実験を通して Th�ng q�a th� nghiệm , chỉ c� thể tin tưởng được kết quả đ� thu được th�i A
社は B 社を通じて C 社とも提携関係にある。
26 |
[email protected]
我々は体験ばかりでなく書物を通して様 通して 々な知識を得ることができる。 5
年間の文通を通して、二人は恋を実らせた。
今日では、マスメディアを通しで来事を知ることがで きる。
現在:Hiện tại
我々:Ch�ng t�i, ch�ng ta
広まる:Lan truyền rộng
体験:sự trải nghiệm
読書:Việc đọc s�ch
書物:s�ch vở
取材:Thu thập dữ liệu
様々:đa dạng
信用:Tin tưởng
知識:kiến thức
のように �� ��� ○
のような +
NHƯ L�~ N ○
Sử dụng khi n�i về một v� dụ điển h�nh để l�m r� � của người n�i. 1インフルエンザのようなほかの人にうつる 病気になったら、治るまで学校へ はいけないことになっている。
Nếu m� bị những bệnh l�y sang người kh�c như l� c�m , th� cho tới l�c khỏi kh�ng được tới trường. のようなプロのスポーツ選手には食事も練習と同じぐらい大切です。 我々のような
Với những vận động vi�n chuy�n nghiệp như ch�ng t�i th� bữa ăn cũng quan trọng phỏng chừng như việc luyện tập vậy. 梅雨のように のように雨 のように の多い季節が洗濯物乾かなく困りました。
M�a m� mưa nhiều như m�a mưa th� đồ kh�ng kh� được, thật kh� khăn. 退院したばかりなので、テ ニスのように激しいスポーツはまだで きません。
V� vừa mới xuất viện n�n cậu chưa thể chơi những m�n thể thao mạnh như tennis được . 君はバラのように美 のように しいね。
Em đẹp như l� hoa hồng �ậ� る。Thầy gần 30 rồi m� tr�ng như học sinh のように見え 先生は30近いのに、高校生のように のように cấp 3 nhỉ.
� さんのように遊んでばかりいてはだ めだ。 のように暑い。 � 月なのに真夏のように
Th�ng 5 m� n�ng như giữa m�a h� �ậ�
27 |
[email protected]
極楽にでもいるか のような幸せな気分だ。
Cảm thấy hạnh ph�c giống như đang ở tr�n thi�n đường vậy 風邪をひいたときは、みかんのようなビタミン � を多く含む果物を食べるとい い。
Ch� �: Trong hội thoại �ới bạn b� ta c� thể d�ng みたい để tha� thế � � � みたい ピアノみたいに大きくて重いものがあると、引っ越しが大変だね。
C� c�i đồ nặng v� to như c�i piano n�y việc chuyển nh� thật vất vả キュウリやトマトみたいな夏野菜は育てやすいそうだ。
Rau m�a h� như dưa chuột với c� chua th� dễ trồng 冬に沖縄みたいな暖かいところに旅行に行きたいです。 うつる:L�y nhiễm
激しい:
治る:L�nh (bệnh)
世:Thời kỳ
プロ:Prồ, professonal, chuy�n nghiệp 選手:Vận động vi�n
大都市:Đ� thị lớn トンカツ:Thịt heo quay
季節:M�a
真夏:Giữa m�a h�
乾く:Kh�
引っ越し:Chuyển nh�
トマト:C� chua
キュウリ:Dưa chuột
によれば
��� � +
Hối hả, dồn dập
によると
THEO NHƯ ~(N)
Sử dụng khi muốn n�i l� th�ng tin, � kiến m�nh muốn n�i c� từ đ�u, do đ�u, phần cuối của c�u thường l� mẫu そうだ hay l� ということだ (Xem b�i 22) ① 最近の調査によれば、病気ではないが不健康な人が増えているそうだ。
Gần đ�y, theo điề� tra những người kh�ng bị bệnh đi nữa th� cũng kh�ng khỏe h�nh như đang tăng l�n.
28 |
[email protected]
② 今朝の天気予報によると、今週はずっと晴れるそうです。 Theo dự b�o thời tiết s�ng nay th� h�nh như tuần n�y nắng suốt.
③ 観光ガイドブックによれば、この町では毎週日曜日に朝市が開かれるらし Theo c�ốn hướng dẫn tham quan th� thị trấn n�y h�nh như c� chợ s�ng v�o chủ nhật h�ng tuần .
④ この記録によれば、その城が完成したのは �� 世紀末のことだ。 Theo ghi ch�p , l�u đ�i đ� được ho�n th�nh v�o cuối thế kỷ 11.
調査:Điều tra
短 縮 :R�t ngắn
不健康:Kh�ng được khỏe
アンケート:bảng điều tra x� hội học
観光:Tham quan, du lịch
利用者:Người sử dụng (user)
朝市:Chợ s�ng
非常(な):Cực kỳ, hết sức
らしい:H�nh như (=よう)
満足(する):H�i l�ng
掲示板:Bảng th�ng b�o, bảng tin
記録:Ghi ch�p
商 店 街 :Khu vực mua sắm
城:L�u đ�i
わが社:C�ng ty của t�i
~世紀末:Cuối thế kỉ~
導 入 (する):�p dụng, đưa v�o sd
29. THỂ TH�NG THƯỜNG
�
骨董品
と言うことだ。 とのことだ。
Truyền đạt lại th�ng tin m�nh đ� tiếp nhận được từ trước sau đ� n�i lại, tr�nh b�y lại cho người nghe. とのことだ cứng hơn v� thường d�ng trong văn viết. と言うことです。 ニュースでは、今年は水不足心配はないと言うことです と言うことです Ở tr�n b�o c� n�i năm nay kh�ng cần lo việc thiếu nước nữa.
と言うことです 部長によると、今年の新入社員の数は去年の倍だと言うことで と言うことで す Theo trưởng ph�ng, năm nay số lượng nh�n vi�n mới sẽ tăng gấp 2 lần năm ngo�i.
29 |
[email protected]
高橋さんから電話がありました。またあとで電話する 高橋さんから電話がありました。またあとで電話するとのことだ とのことだ C� điện thoại từ �ng takahashi đ�, ổng bảo �ng sẽ gọi lại sau
とのこと、おめでとうございます お孫さんがお生まれになったとのこと お孫さんがお生まれになったとのこと 、おめでとうございます �ng mới c� ch�u �, ch�c mừng nh�. Nghe n�i �ng
山田さんから電話があったのですが、約束の時間に少し遅れるとい 山田さんから電話があったのですが、約束の時間に少し遅れるとい うことだ。 うことだ。 C� điện thoại từ �ng Yamada bảo l� ổng tới muộn cuộc hẹn một ch�t
近くにいた人の話によると、トラックから急に荷物が落ちたと言う 近くにいた人の話によると、トラックから急に荷物が落ちたと言う ことだ。 ことだ。 C� người ở gần đ� bảo l� đồ tr�n xe tải đột nhi�n rơi xuống.
ということだよ。 結局、世の中は万事金で決まるということ 結局、世の中は万事金で決まるということ だよ。 ということは今まで知らなかっ 最初のオリンピックがアテネだったということ 最初のオリンピックがアテネだったということ は今まで知らなかっ た。 X
ということですね ということですね。 ですね。C�n được d�ng để nhắc lại � n�i của đối phương khi
m�nh muốn x�c nhận lại nội dung: A: 部長に 30 分ほど遅れると伝えていただけませんか。 B: はい、分かりました。30 分ほど遅れる 分ほど遅れるということですね 。 ということですね。 ということですね
(水)不足:Kh�ng đủ (nước)
お孫さん:Ch�u
新 入 社 員 :Nh�n vi�n mới
(が)生まれる:Được sinh ra
倍:Gấp đ�i
異常:Bất thường 異常:
世の 中 : Trong cuộc sống
結 局 :Rốt cục, sau c�ng
異 常 :Bất thường
万事: Mọi việc
30 |
[email protected]
について
30. N +
(も・は)
についての+
Về ~
�
Sử dụng khi tr�nh b�y nội dung lấy l�m chủ đề, đề t�i, suy nghĩ hoặc điều tra. について研究している。 兄は大学院で、アジアの経済について 兄は大学院で、アジアの経済について 研究している。 Ở trường, anh trai t�i nghi�n cứu �ề kinh tế � Ch�u.
については、 今年度の求人情報について は、ホームページにごらんください。 Về th�ng tin tuyển dụng năm nay th� h�y xem tr�n trang chủ nh�.
部屋を借 りるときは安 りるときは安全面についても確認したほうがいいです。 L�c mướn nh� th� x�c nhận trước �ề độ an to�n th� tốt hơn.
について、私は何も知りませんでした。 そのことについて そのことについて 、私は何も知りませんでした。 Về việc n�y th� t�i kh�ng biết g� cả.
農村の生活様式について調べている。 T�i đang t�m hiểu �ề c�ch sống của v�ng n�ng th�n
については全面的に賛成はできない。 その点については Về vấn đề (điểm) đ� th� kh�ng thể t�n t �n th�nh ho�n to�n được
事故の原因について究 について究明する Điều tra �ề nguy�n nh�n vụ tai nạn
将来についての夢を語った。 Kể lại giấc mơ �ề tương lai 求 人 :Tuyển dụng ホームページ:(home pages) Trang chủ 安全面: 安全面:Độ an to�n
確認:X�c nhận
サポートセンター:Support center(Trung
t�m hỗ trợ(bảo h�nh)) 経営: 経営 :kinh doanh, quản l� 方針:Phương ch�m
指導:Sự chỉ đạo 生 活 様 式 : the way of life, c�ch sống 全 面 的 に:Ho�n to�n 語る:Kể lại
31 |
[email protected]
共通:Th�ng thường 農 村 : N�ng th�n, v�ng th�n qu�
賛 成:
T�n th�nh
究 明 (する):Điều tra, nghi�n cứu
管理(する):Quản l�
うまくいかない: lỡ, kh�ng đ�ng kế hoạch
大事故:Tại nạn nghi�m trọng
担当者:Người phụ tr�ch
指示:Sự hướng dẫn, chỉ thị
流 行 (する)đang thịnh h�nh(mốt), đang
lan truyền(bệnh)
進める:Th�c đẩy, tiến triển
マスク:mask (khẩu trang)
本日: 本日 :H�m nay
国際会議:Hội nghị quốc tế
発売(する):B�n ra, b�y b�n
祖父: 祖父 :�ng
結末:
予想(する):Dự b�o
Phần cuối, cuối c�ng
バレンタインデ バレンタイン デー:Ng�y Valentine
<=> 祖母:B�
贈る:Tặng
(を)上回る: (を)上回る:Vượt qua
アンケート:Bảng điều tra x� hội học アンケ
手作り(N):Thủ C�ng
義理:Nghĩa vụ, bổn phận
人間関係:Mối quan hệ của con người 回答:Hồi �m
職場: 職場 :Chỗ l�m, văn ph�ng l�m việc 男子:Nam、đ�n �ng
世代:Thế hệ
(が)違う( (が)違う(V)Kh�c nhau
体 調 :T�nh trạng cơ thể
(を)解 消 :Ti�u hủy, ph� hủy
迷惑(する):L�m phiền 迷惑(する):
33. Thể qu� khứ r�t gọn (...た た) )+っけ (...た )+っけ ~Nhỉ/Ta ����な�
日本だっけ・日本だったっけ
きれいだっけ・きれいだったっけ
��い�
高かったけ、細かかったっけ
�
読んだっけ、食べたっけ 食べたっけ
32 |
[email protected]
Sử dụng khi n�i nội dung m� m�nh nghi ngờ, kh�ng r� hay đ� nghe rồi, biết rồi nhưng qu�n mất. Mang � ph�n v�n, tự vấn. クリーニング屋何時までだっけ。
Tiệm giặt ủi l�m việc tới mấ� giờ ta...? そのケーキどうしたの?今日、誰かの誕生日だっけ。
C�i b�nh đ� l� sao nhỉ? Sinh nhật ai � ta...? ��お帰りなさい。あれ、買ってきてくれた。
Về rồi đ� �, m� n�y, mua cho m�nh rồi chứ? ��え?何か頼まれたっけ 頼まれたっけ。
G� cơ, M�nh được nhờ c�i g� � ta...? ��あの店、ディナーだと高いんだっけ。
Cửa h�ng đ� đắt lắm phải kh�ng ta...? ��クーポンけんがあるから、大丈夫だよ。
C� phiếu giảm gi� m�, y�n t�m đi. �:あれ?これいつ買ったんだっけ。N�y, c�i n�y m�a bao giờ ta...? ��先週、私が買ってきたのよ。Tuần trước, t�i mua mang tới đ� m�. あの人、ミレーさんだ(った)っけ? 君、これ嫌いだ(った)っけ? この前の日曜日、寒かったっけ? もう手紙出したっけ?
明日田中さんも来るんだっけ? しまった!今日は宿題を 提 出 する日じゃなかったっけ。
C�u chuyện đ� biết trong qu� khứ m� cho d� n�i về chuyện ở hiện tại v� tương lai th� cũng d�ng thể qu� khứ r�t gọn. 今週のテスト、来週の月曜日だったっけ。B�i test tuần n�y, thứ hai tuần sau phải kh�ng ta. 電池、どこに入れてありましたっけ。Cục pin m�nh bỏ v�o đ�u ta...
33 |
[email protected]
34. Thể Q.khứ r�t gọn (~ ~た た) ) + りして KH�NG CHỪNG~ (~ た Mang c�ng nghĩa với かもしれません、 chừng nhưng được かもしれません、nghĩa l� c� lẽ, kh�ng chừng nhưng d�ng trong trường hợp l� bạn b� th�n th�ch, mang nghĩa kh�ng h�i l�ng, kh�ng muốn như vậy. Khi n�i về sự việc c� lẽ đang xảy ra V_て+たりして…。 A:さとうさんまだ来ないね。 Anh sato chưa đến nhỉ ? B:もしかして寝てたりして…。C� lẽ kh�ng chừng đang ngủ A:これいくらかな。 C�i n�y khoảng bao nhi�u nhỉ B:すごい高かったりして…。C� lẽ rất rất đắt đ� A:ねえ、あのサンダラスの人、かっこいいよね。 N�y, người cưỡi ngựa kia phong độ nhỉ B:芸能 人だったりして…。 芸能人だっ Kh�ng chừng l� người biễu diễn đ�
A:変だね、まだだれも来てないよ。 Lạ nhỉ, sao chưa ai tới cả nhỉ B:約束、あしただったりして。 Kh�ng chừng cuộc hẹn ng�y mai
A:山田さん、遅いわね。Yamada chậm nhỉ B:ひとりだけ先に行ってたりして。Kh�ng chừng đi trước một m�nh rồi cũng n�n 具合:Trạng th�i, t�nh trạng
クーポン券:Phiếu tr�ng thưởng, v�
クリーニング:Giặt ủi
芸能人:Nghệ sĩ, người biễu diễn 芸能人
ディナー:(dinner) bữa tối
35. たって:Sử dụng giống nghĩa với ても:CHO D� V_た
�� な ない いくた くた い
A_い くた
�� い いくなくた くなくた + って
+ って
A_な な+だ +だ
�� なじゃなくた なじゃなくた
N+だ
��じゃなくた
34 |
[email protected]
お金持ちだって、幸せじゃない人もいます。 Cho d� c� gi�u, th� vẫn c� những người kh�ng hạnh ph�c
病院に行ったって、すぐには治らないよ。
đ ược D� đi bệnh viện th� cũng kh�ng thể lập tức khỏe ra được 、さび 、絶対泣かない。 悲しくたって、さ びしくたって、絶対泣 D� c� buồn, c� c� đơn cũng kh�ng kh�c
まだ若いので、一晩ぐらい寝なくたって大丈夫 まだ若 です。 丈夫です。
V� c�n trẻ n�n d� c� thức đ�m cũng kh�ng sao そんなこと、したってむだだ。
Việc như n�y d� c� l�m th� cũng v� �ch th�i ここから呼 ここから呼んだって、聞こえないだろ ないだろう。 D� c� gọi từ đ�y th� c� lẽ cũng kh�ng nghe được đ�u
36. Thể th�ng thường N だ・A な
+ に決まってる に決まってる:CHẮC CHẮN L�~
D�ng khi muốn nhấn mạnh chắc chắn l�~, nhất định l�~ ~kh�ng thể kh�c được. コレートあげてもいいかな。 A:かわい犬。チョコレートあげ
Con c�n dễ thương qu�, em cho n� Socola được kh�ng nhỉ... ない! B:え、犬にチョコ?だめに決まってる ! に決まってるじゃない
�, Socola cho ch�, chắc chắc l� kh�ng được rồi! あのチームは今年も最下位 ームは今年も最 下位に決まってる に決まってるよ。
Đội đ� nhất định năm nay cũng ch�t bảng m� xem. ント、喜んでくれるかなあ? んでくれるかなあ ? A:おばあちゃん、プレゼント、喜
Mama, m�n qu�, c� vui kh�ng ạ. んが選 んだんだから、喜ぶにきまってるよ。 B:A ちゃんが 選んだんだから、喜ぶ
A chan chọn n�n nhất định l� vui rồi. がリーダーになればみんなついてくる に決まっているだって? だって? 自分がリーダ
Bản th�n trở th�nh leader th� chắc chắn sẽ được mọi người ủng hộ. きっと彼も参加したがるに決まっている。
Cuối c�ng rồi nhất định anh ta cũng muốn tham gia. 35 |
[email protected]
そんなことを言ったら彼女が気を悪くする に決まっているじゃないか。
Nếu n�i điều đ�, nhất định c� ấy sẽ bị x�c phạm đ�ng kh�ng? A:田辺さん、ちゃんと時間に間に合ったかしら。 B:30 分も遅く出ていったのだから、遅 刻したに決まっているじゃないの。
Đi ra khỏi chậm 30 ph�t n�n nhất định l� bị muộn giờ rồi. 高いより安い方がいい に決まっている。
Chắc chắn l� rẻ th� hơn đắt rồi 優 勝 :V� địch
仲直り:H�a giải 仲直り:
一晩:Cả đ�m
最下位 :Vị tr� ch�t 下位:
性格:T�nh c�ch
喜 ぶ:Vui sướng (được l�m g�)
謝 る:Xin lỗi
気を悪 を悪くする くする: bị x�c phạm
37. Thể th�ng thường + じゃない � Sử dụng khi m� người nghe cũng biết điều đ� hoặc bạn nghĩ người nghe cũng đồng � kiến với bạn. bạn. � Hoặc l� diễn tả sự ch� tr�ch, hoặc cảm gi�c bất ngờ, ngạc nhi�n khi ph�t hiện ra vấn đề g� đ�. đ�. …じゃないか<確認> X�c nhận/khẳng định A: 今度のクラス会、どこでする のクラス会、どこでする? ? Hội lớp lần tới, ở đ�u đ�y nhỉ? くて、交通の の便もいいじゃない。あそこがいいよ。 B:レストラン ABK、広くて、交通
Nh� h�ng ABK ấy, vừa rộng, giao th�ng lại tiện nữa đ�ng kh�ng , ở đ� được đ�. A : 郵 便 局 どこ どこ? ?Bưu điện ở đ�u? B:あそこに映画館があるじゃないか。あのとなりだよ。 ở đằng kia c� rạp chiếp phim đ�ng kh�ng , gần đ� đ�. ほら、覚えていないかな。同 ていないかな。 同じクラスに加藤って子がいたじゃないか。
36 |
[email protected]
…じゃないか< 驚 き・発見 き・発見> 発見> Sự ngạc nhi�n, ph�t hiện. A: B さん、すごい!歌下手だって言ってだけど、上手 じゃない。 Anh B, tuyệt vời nha, anh n�i l� h�t dở m� sao ha� q�� �ậ�. B: この歌だけね。 一 生 懸 命練習したの。 Chỉ b�i n�y th�i m�, V� chăm chỉ luyện tập th�i. A: 駅前に新しいコンビニができたじゃないですか。今、おにぎりが全部5 0円 割り引きなんですよ。
Trước nh� ga c� conbini mới x�y phải kh�ng? B�y giờ, cơm nắm to�n bộ giảm gi� 50 y�n đ�. B:
へえ、そうですか。
すごいじゃないか。大発見だね。
Giỏi gh�..., một ph�t hiện to lớn đ�. なんだ、山田君じゃないか。どうしたんだ。こんな 所で。
G� vậy, c� phải l� yamada kưn kh�ng. Sao vậy, sao lại ở đ�y?
…じゃないか<非難 …じゃないか<非難> 非難> Tr�ch m�c A: あ! 行けない! 電話する忘れた。 �! Kh�ng đi được rồi! Qu�n gọi điện thoại rồi B: だめじゃない じゃない。ちゃんと連絡しなきゃ。 Kh�ng ăn thua rồi! Phải li�n lạc cho đ�ng ho�ng chứ. どうしたんだ。遅かったじゃないか。L�m g� vậy, Bị muộn �?
約束は守ってくれなきゃ困るじゃないか。Lời hứa l� phải tu�n thủ, rắc rối �?
確認: X�c nhận
割引き:Giảm gi�
便: Sự tiện lợi
大発見: Ph�t hiện to lớn
おにぎり: Cơm nắm
37 |
[email protected]
38. N + って
って=は
って thay cho は trong một số trường hợp thể hiện cảm x�c th�n thiện, cảm mến, d�ng với bạn b�, người dưới. (Xem lại b�i 11) って親切よね。 山田さんって これってただでもらってもいいの? ディヅニーランドって ってどこにあるか知ってる? リンさんっていつ帰国するんだっけ。
39. Thể th�ng thường な_TT だ・N だ
+
みたい(だ) みたい(だ)H�NH NHƯ=よう
なんか疲れているみたいだけど、仕事忙しいの?
C� chuyện g� m� tr�ng c� �ẻ mệt mỏi vậy? C�ng biệc bận bịu �? 勤務地が変わって通勤が大変なんだ。
Sau khi chuyển địa điểm l�m việc, việc đi lại rất vất vả 新しくできた美術館、人気あるみたいだね。もう行った?
Bảo t�ng mỹ thuật vừa x�y xong c� �ẻ rất đ�ng người, anh đi thử chưa? うん、素敵な絵たくさんあったよ。
Ưm, C� nhiều tranh đẹp lắm. となりのお嬢さん、今日成人式みたいよ、きれいな着物着て出ていったから
C� b� đ� h�nh như h�m nay l�m lễ trưởng th�nh th� phải, V� thấy thay bộ kimono đẹp sau đ� ra ngo�i rồi. ようやく梅雨明けしたみたいね。これから暑くなるね。
Dường như m�a mưa vừa đi qua rồi nhỉ, từ b�y giờ trời sẽ n�ng l�n nhỉ. 私、どこかで財布落としたみたいだ。いくら探してもないのよ。
H�nh như t�i đ�nh rời v� ở đ�u đ�, T�m bao nhi�u rồi m� cũng kh�ng ra. 彼は私に腹が立てているみたいなの?
Anh ta h�nh như giận t�i th� phải. なんか焦げるみたいだ。変な匂いがする。
H�nh như c�i g� bị ch�y, c� m�i lạ. 山本さん怒っていたでしょう?うん、すごく怒ってるみたいだった。
38 |
[email protected]
�ng yamamo đang giận, phải kh�ng? Ưm, C� �ẻ rất giận th� phải. 勤務地:Địa điểm l�m việc
焦げる:Bị ch�y
美術館: Bảo t�ng mỹ thuật
匂いがする:C� m�i
素敵: đẹp
怒る:Giận
お 嬢 さん:Chỉ người con g�i của gia đ�nh c�
日当たりがいい・悪い:S�ng sủa, kh�ng
địa vị/gi�u c�
s�ng sủa
成人式: Lễ trưởng th�nh
食 中 毒 : Ngộ độc thực phẩm
腹が立つ:Buồn bực, giận
後任:Người kế nhiệm
ようやく:Vừa kịp/ Sau c�ng
支社:Chi nh�nh c�ng ty
(が)明けた:Đi qua, hết.
空き地:Khu đất trống
高層:Cao tầng
40. Thể điều kiện(ば)+よかった (ば)+よかった Nếu ...th� hay(tốt) rồi. Nhắc lại thể điều kiện
Động từ
Nh�m 1
bỏ ます đổi �m cuối sang h�ng え, rồi th�m ば
Nh�m 2
bỏ ます th�m れば
Nh�m 3
きます→くれば、
T�nh từ い
Bỏ い th�m ければ
N/T�nh từ な
Bỏ な th�m なら
Thể phủ định V_ない+なければ
39 |
[email protected]
食べなければ
読みます→読めば 買います→買えば 食べます→食べれば 見ます→見れば します→すれば
高い→高ければ おいしい→おいしければ 簡単な→簡単なら スポーツ→スポーツなら
T�nh Từ い+くなければ
高くなければ
T�nh Từ な→じゃなけれ
簡単じゃなければ
ば
Danh từ→じゃなければ
夏じゃなければ
Kh�ng d�ng thể điều kiện ば khi, mệnh đề sau ば chỉ y�u cầu, mệnh lệnh, xin ph�p, khuy�n nhủ. 飲みなさい。 飲んでください。 飲もう。 風をひけば、この薬を
飲んでみる。 飲みませんか。 飲んでもいいです。 飲まなければならない。
Sử dụng khi nhận ra, hối hận v� m�nh đ� kh�ng l�m, l�m g� đ�, hoặc cảm thấy tiếc v� người kh�c đ� kh�ng l�m g� đ�. A: わあ、富士山がとってもきれい。 Woa, n�i ph� sĩ đẹp qu�! B: 本当!カメラをもってくれ ばよっかたね。 Đ�ng vậy! Nế� mang m�y ảnh theo th� ha� rồi nhỉ. 急いでいたから、タク シーに乗ったんだけど、乗らなければよかったよ。電車 より時間がかかっちゃった。
V� vội n�n t�i đ� đi taxi, nhưng nế� kh�ng đi th� ha� rồi , tốn thời gian hơn t�u điện このかばん、機内持ち込むだめだって、もうちょっと小さければよっかたんだ けど…。
C�i cặp n�y, kh�ng bỏ vừa b�n trong m�y bay được, nế� nhỏ hơn một ch�t th� tốt rồi . 遅刻してしまった、もっと 早く家に出ればよっかた。
T�i đ� bị muộn giờ, nế� ra khỏi nh� sớm hơn th� ha� rồi . 彼女に私の感情と言えばよっかた。
40 |
[email protected]
Nế� như t�i n�i t�nh cảm của m�nh cho c� ấy th� ha� rồi. このケーキが腐れてしまった、昨夜食べればよかった。
C�i b�nh n�y bị thiu mất rồi, tối qua nế� ăn th� tốt rồi .
41. V�て / N + ばかり CHỈ TO�N ~/ CỨ ~ SUỐT V_て+ばかりいる・ て+ばかりいる・V_ているばかり 最近雨ばかり ばかりで、洗濯物が乾かなくて困っている。
Gần đ�y cứ mưa s�ốt , đồ kh�ng kh� cho, gay go thật ゲームばかりしていると、目が悪くなりますよ。
Cứ chơi game s�ốt rồi mắt k�m ra đ�. 逃げてばかりじゃ勝てないぞ。攻めていけ!
Cứ chạ� miết vậy sao m� thắng được, tấn c�ng đi. あの子はいたずら好きで、皆を困らせてばかりいる。
Đứa b� đ� th�ch nghịch ngợm, chỉ to�n l�m mọi người kh� xử . 土曜日になるとごろごろ寝てばかりいる。
Cứ tới ng�y thứ 7 l� to�n nằm �ới ngủ . 遊んでばかりいないで、勉強しなさい。
Đừng chỉ chơi s�ốt vậy, học b�i đi 食べてばかりいると太りますよ。
Chỉ ăn s�ốt vậy rồi b�o ra cho coi 母は朝から怒ってばかりいる。
Mama từ s�ng sớm cứ giận ho�i . 僕が授業をさぼってばかりいるみたいに聞こえるじゃないか。
T�i c� nghe l� ch� h�nh như cứ trốn tiết ho�i đ�ng kh�ng? 彼は大学へ行っても部室でギターの練習ばかりしている。
Anh ta d� l�n đại học rồi m� cứ tập g�itar ho�i trong ph�ng. 日は朝から失敗ばかりしている。
Ng�y m� từ s�ng chỉ to�n l� thất bại . このごろ、夜遅くへんな電話ばかりかかってくる。
Giờ n�y, v�o tối muộn t�i cứ nhận c�ộc gọi lạ s�ốt .
41 |
[email protected]
うちの子はまんがばかり読 ばかり んでいる。
B� nh� t�i chỉ đọc tr��ện tranh miết th�i 彼はいつも文句ばかり言っている。
Anh ta l�c n�o cũng n�i lời ph�n n�n cả 6 月に入ってから、毎日雤ばかりだ。 父は末っ子にばかり甘い。 この店の材料は厳選されたものばかりで、いずれも最高級品だ。
理論: L� luận, l� thuyết
交 流 :Giao lưu
単位を取り:Đạt t�n chỉ(m�n học)
感 情 :T�nh cảm
攻める:Tấn c�ng
くされる:Bị thiu、昨夜:Tối qua
おしゃべり:Lắm lời
乾く:Kh�
お巡りさん:Cảnh s�t
迷子:Đứa b� lạc
機内:B�n trong m�y bay
いたずら: Nghịch ngợm
持ち込む:Đưa v�o trong, mang v�o
うちの子:B� nh� t�i 末っ子: Con �t
42.
(Xem lại b�i 27)NHƯ L�~ (So s�nh)
��の
ようだ
�� る・ る・�� た
ように
�� ている ている
ような+�
Ở b�i 27 ch�ng ta đ� sử dụng cấu tr�c tương tự nhưng chỉ giới hạn cho danh từ (N) d�ng để tr�nh b�y một v� dụ (Như g� đ�) để l�m r� luận điểm truyền đạt, trong b�i n�y mục đ�ch d�ng cũng giống thế nhưng ch�ng ta c� thể d�ng để so s�nh như l�m g� đ�(Động từ) thay cho danh từ. あのえんぴつのような形をしている建物は、電話会社の ビルです。
T�a nh� đang x�y h�nh giống c�y b�t ch� kia l� to�n nh� của c�ng ty viễn th�ng.
42 |
[email protected]
わが社の新しいロボットはまるで人間 のように手足が自由に動きます。
Con robot của c�ng ty t�i tự chuyển động giống như l� con người vậy あの二人が話していると、まるでけんかをし ているように聞こえる。
Hai người kia n�i chuyện m� nghe cứ như l� đang c�i nhau vậy 今日は宿題が山のように のようにたくさんある。
H�m nay b�i tập về nh� nhiều như n�i vậy 夕方になって半額セールが始まると、お弁当は飛ぶように売れた、あっという 間になくなってしまった。
Đến chiều bắt đầu b�n giảm gi� 1 nửa, Cơm hộp b�n như bay vậy, lo�ng một c�i đ� b�n hết rồi. 不思議なものを見たような たような気がする。
C� linh cảm như nh�n thấy thứ g� đ� k� b�. 全然出席せずに試験だけ受けるような学生もいる。
C� những sinh vi�n như l� kh�ng tham gia k� thi vậy. 彼はあなたが思っ ているような人ではない。
Anh ta kh�ng phải l� người như bạn nghĩ đ�u あなたがおっしゃっていたように、彼は本当に素敵な方ですね。
Anh ta đ�ng thật l� người tuyệt vời như m�y đ� n�i vậy. 彼は賛成しているように見え るが、本当のところはわからない。 いるように
Anh ta tr�ng như l� t�n th�nh nhưng sự thực th� t�i kh�ng biết. この雪はまるで綿のようです。
Đ�m m�y kia cứ như sợi b�ng vậy. 彼女の心は氷のように冷たい。
Tr�i tim c� ấy lạnh như băng vậy.
Trong giao tiếp với bạn b� th� cấu tr�c みたい được sử dụng thay cho. N
みたい(だ)
V_る・V_た V_ている
みたいに みたいな+N
A: 山田先生って厳しいけど私たちのこと本当に心配してくれるよね。 �ng thầy yamada nghi�m khắc nhưng thực sự lo lắng cho những việc ch�ng t�i
43 |
[email protected]
B:そうそう、ちょっとお父さん みたい。
Vậy �, Gần như một �ng bố ấy A:生まれたばかりの赤ちゃんって、猿みたいだよね。
Em b� vừa mới sinh ra th� giống như ch� khỉ vậy nhỉ B:そんなことないよ。うちの 子はかわいかった。
Kh�ng giống thế đ�u, em b� nh� t�i dễ thương lắm. わあ、すごい汗だね。シャワーを浴びたみたい。
Woa, mồ h�i nhiều nhỉ, như đ� tắm vậy. この薬は、チョコレートみたいな味がする。
Thuốc n�y vị như socola 竹下さんって、あの学 生みたいな みたいな人でしょ?
Anh Takeshita l� người giống như sinh vi�n kia phải kh�ng? 飛行機みたいな形の雲が浮かんでいる。
Đ�m m�y đang tr�i h�nh d�nh như m�y bay vậy すごい風だ。まるで台 風みたい みたいだ。
Gi� mạnh qu�, Cứ y như b�o. その地方の方言に慣れるまでは、まるで外国語を聞い ているみたいだった。
Cho tới khi quen với tiếng địa phương đ�y, Cứ như l� đang nghe tiếng nước ngo�i vậy. この服は、買って何年にもなるが、新品みたいに みたいにき みたいに れいだ。 こんなにうまいコーヒーが、二杯 100 円だなんて、ただ みたいに安いね。 まるで:Cứ y như l� (Khi đi c�ng với cấu tr�c
n�y) まるで+S1+のように・...+S2:
giống y như S1 vậy ファッションモデル: Fashion model (M�
半額:Nửa gi�
S2 あっと言う間に: Lo�ng một c�i, chớp mắt c�i 綿: Sợi b�ng
đen thời trang)
氷 :Băng
正確(な):Ch�nh x�c
体操: M�n thể dục
真夏:Giữa m�a h�
猿:Con khỉ
体調管理:Giữ g�n sức khỏe
汗:Mồ h�i 浮かぶ:Bay, tr�i nổi
44 |
[email protected]
N1 はもちろん+ N2 も KH�NG NHỮNG N1 M� C�N N2... 43. ○ もちろん+○ 山形はスキーはもちろん、温泉もいいのでたいへん人気がある。
V� ở Yamagata kh�ng những trượt tuyết m� tắm suối nước n�ng cũng rất tuyệt, n�n c� rất nhiều người ưa th�ch. この店、ラーメンはもちろん、ギョーザもおいしいと評判です。
Qu�n n�y, c� tiếng l� kh�ng những lamen m� gyooza cũng ngon. このタイプの旅行保険は、事故はもちろん、病気や盗難も保障いたします
Loại bảo hiểm du lịch n�y kh�ng những bảo đảm tai nạn m� c�n ốm đau, trộm cắp. 父はゴルフが趣味で、週末はもちろん平 はもちろん 日も仕事もあとで練習しています。
Ba t�i v� th�ch chơi golf n�n kh�ng những cuối tuần m� ng�y thường, khi xong việc cũng chơi. 彼は、英語はもちろん、日本語も中国語もできる。
Anh ta kh�ng những biết tiếng anh m� c�n biết tiếng nhật, tiếng trung. 彼は、スポーツ万能で、テニスはもちろん、ゴルフもサッカーもうまい。
Anh ta rất đa năng trong thể thao, kh�ng những t�i về tenis m� golf, b�ng đ� cũng giỏi. 委員長の高田さんはもちろん、委員会の全メンバーも参加します。
Kh�ng những �ng chủ tịch ủy vi�n takada m� c�n to�n bộ thanh vi�n ủy ban sẽ tham
gia. 来週のパーティーは、いろいろな国の料理はもちろん はもちろん、カラオケもディスコも ある。
Bữa tiệc tuần sau kh�ng những c� đồ ăn của nhiều quốc gia m� c�n c� karaoke, disco. この本は、勉強にはもちろん役に立つし、見るだけでも楽しい。
Cuốn s�ch n�y kh�ng những gi�p �ch cho việc học m� chu d� nh�n th�i cũng th� vị rồi. 私はなまけもので、日曜日はもちろん普通の日でも、たいてい 11 時頃まで寝 ている。
たいへん:Rất, cực kỳ
45 |
[email protected]
うまい:giỏi, t�i t�nh
(と) 評 判 :C� tiếng, nghe đồn タイプ:type (kiểu)
委員長:Chủ tịch ủy ban 委員会:Ban, Ủy ban
保険:Bảo hiểm
メンバー:Members(Th�nh vi�n)
保障: An ninh, trật tự
怠け者:T�n lười biếng
盗 難:Trộm cắp
頃
万能:Nổi trội, đa năng
N2 ほど... N1 は○ 44. ○ ほど...ない ...ない
N1 TH�... KH�NG BẰNG N2
N V_る / V_た
+ほど...ない +ほど...ない
V_ている/V_ていた 今年の冬は去年ほど寒くないです。
M�a đ�ng năm nay th� kh�ng lạnh bằng năm ngo�i 和菓子はケーキほどカロリーが高くないと思って、つい 食べ過ぎでしょう。
T�i nghĩ l� m�n wagashi th� kcal kh�ng cao bằng b�nh cake, lỡ ăn nhiều qu� rồi phải kh�ng. 世の中はあなたが 考えているほど甘くない。
Đời kh�ng ngọt ng�o như m�y nghĩ đ�u. 昨日の数学のテストは思ったほど難しくなかった。
B�i kiểm tra to�n h�m qua kh�ng kh� như tao nghĩ. 今日見た映画は、友達が言っていたほど面 白くなかった。
46 |
[email protected]
Bộ phim h�m nay tao xem, kh�ng hay như bạn tao đ� n�i. 教師の仕事はそばでみているほど楽ではない。
C�ng việc giảng dạy kh�ng thoải m�i tr�ng như bề mặt đ�u. この地域は大都市近郊ほどは、宅地開発が進んでいない。
V�ng n�y th� việc t�m địa điểm x�y nh� kh�ng tiến triển bằng ở ngoại � th�nh phố lớn.
つい:V� t�nh, lỡ 地域: Khu vực
教師:Gi�o sư 大都市: Th�nh ph� lớn
教師:Gi�o sư
近郊:Ngoại �
大都市: Th�nh phố lớn
宅地: Khu đất l�m nh�
45. N+の
+わかりに ĐẠI DIỆN CHO, THAY CHO
V_る・V_た・V_ない
Sử dụng khi n�i rằng l�m việc kh�c, sử dụng c�i kh�c, người kh�c l�m thay. Mẫu n�y cũng được sử dụng khi đưa ra điều kiện trao đổi. ...わかりに
母の帰りが遅くなる日は、母のわかりに私が夕食を作ることになっている
Những ng�y m� mama về muộn th� t�i thay mama chuẩn bị bữa tối スミスさんはそばを食べるとき、おはしのかわりにフォークを使うそうだ。
Anh sumisu khi ăn mỳ soba sử dụng nĩa thay cho đũa đ�. 私たちは便利な生活を手に入れたかわりに、多くの自然を失った。
Ch�ng ta đ� cướp mất của nhi�n nhi�n rất nhiều để bắt tay v�o x�y dựng thay cho một cuộc sống tiện nghi. さんが会議にでる予定です。 かわりに わたしのかわりに山田
kế hoạch l� Anh Yamada sẽ c� thể thay t�i dự cuộc họp るかわりに、日本料理の作り方を教えてもらっている。 友達に韓国ごを教えるかわりに
47 |
[email protected]
T�i nhờ bạn t�i dạy phương ph�p l�m đồ ăn nhật thay cho việc dạy tiếng h�n ママは熱があるので、今日はパパが かわりにむかえに行ってあげる。
Mama bị sốt n�n h�m nay papa sẽ đi đ�n thay. じゃあ、今日は僕が作るかわりに るかわりに、明日風がなおってたら君が料理 するんだぞ。
H�m nay tao thay cho m�y nấu ăn, ng�y mai nếu m�y hết cảm th� m�y nấu nghe chưa. ワインのかわりに、しょうゆで味をつけてもいい。
Chấm gia vị bằng nước tương thay rượu cũng tốt.
韓国語: Tiếng H�n
熱: Sốt
しょうゆ: Nước tương
46.V_ない+ ない+ずに...KH�NG (L�M G�) ~ M� ~ Ch� � với động từ nh�m 3: する→せずる;来 る;来る→来ずる ずに thay cho ない đi với động từ khi n�i về sự kh�ng h�i l�ng khi muốn n�i
kh�ng l�m g� đ� cần thiết trước một h�nh động kh�c trong qu� khứ, hoặc thường l�m như vậy, ... ずに được d�ng cho văn viết, trong hội thoại ta d�ng một cấu tr�c đ� học thay thế cho ずに l� ~ないで、 ~ないで ... かさを持たずに出かけて、雨に降られてしまった。
T�i đ� ra khỏi nh� m� kh�ng mang theo �, sau đ� th� trời bị mưa. 名前を書かずにテストを出してしまった。
T�i đ� nộp b�i test m� kh�ng viết t�n mất rồi 涙のわけは聞かずに、そっとしておいてほしいと彼 女に言われた。
C� ấy đ� bảo l� kh�ng hỏi l� do c� ấy kh�c, m� để c� ấy y�n tĩnh. 宛先のアドレスをよく確認せずに ずに送信してしまった。
T�i thường gửi thư đi m� kh�ng x�c nhận địa chỉ người nhận 48 |
[email protected]
ずに食べると胃を悪くしますよ。 よくかまずに
Thường ăn m� kh�ng nhai l� g�y xấu cho dạ d�y. 切手を貼らずに手紙を出してしまった。
Gửi thư rồi m� kh�ng d�n tem mất rồi. 今日は財布を持たずに家を出て、昼ご飯も食べられなかった。
H�m nay ra khỏi nh� m� kh�ng mang v�, Bữa trưa cũng kh�ng c� m� ăn. ワープロの説明をよく読まずに使 ずに っている人は多いようだ。
C� nhiều người sử dụng m�y đ�nh chữ m� thường kh�ng đọc hướng dẫn あきらめずに ずに最後までがんばってください。
Kh�ng từ bỏ m� h�y cố gắng tới cuối c�ng 両親を事故で亡くしたあと、彼はだれの援 助も受けずに大学を出た。 彼は気前がいいから、 5 万や 10 万なら理由を開かずに貸してくれる。
涙: Nước mắt
貼る:D�n
そっと: Y�n tĩnh
あきらめる:Từ bỏ
宛先: Địa chỉ đến
気前がいい:Rộng lượng, h�o ph�ng
確認(X�c nhận)
47.
朝 食 :Bữa s�ng
V _た
Nの
+まま、~ まま、~
ĐỂ NGUY�N NHƯ THẾ M�~
その、この、その
すぐに戻ってきますから、机の上はこのままにしておいてください。
T�i sẽ quay lại liền n�n h�y cứ để y�n tr�n b�n đi. 久しぶりに帰った古里は以前のままだった。
49 |
[email protected]
Đ� l�u kh�ng trở về, qu� hương vẫn cứ như trước kia. 日本では卵を生のまま食べるというのは本当です。
Ở Nhật th� để nguy�n trứng sống thế ăn l� chuyện c� thật 冬はくつ下をはいたまま寝ています。
M�a đ�ng th� cứ mặc tất ch�n m� ngủ 友達から本を借りたままで、まだ 返していない。
T�i cho bạn mượn cuốn s�ch cứ để vậy m� chưa trả 部屋の電気をつけたまま寝てしまった。
T�i lỡ ngủ m� để nguyện bật điện mất. 手袋をしたままで失礼します。
Cứ mặc găng tay như thế l� thất lễ đ� 彼女は 3 日前に家を出たまま帰ってこない。
C� ấy đi khỏi nh� 3 h�m trước m� chưa quay về. ポケットにお金を入れたままシャツを洗濯してしまった。
T�i đ� cứ để tiền trong t�i m� đem giặt mất rồi. この間買ったシャツまだ着いていないから、新しいままだ。
H�m nọ c�i �o vừa mua đ� t�i chưa mặc n�n n� c�n mới đ� 靴を脱がないで、そのままお 入りください。
Đừng cởi gi�y m� để như thế v�o đi 電車の中で、立ったまま寝てしまった。 古里:Qu� hương 手袋:
48.
Găng tay
V_て → V_ます → V_
失礼:
Xin ph�p
ポケット:(pocket) T�i quần �o
読んで→読む、~
ます (TT_い)TT_くて→TT_く
おいしくて→おいしく、~
Trong văn bản b�o ch�, b�o c�o n�i ri�ng v� văn viết n�i chung v� trong c�c hoạt động ph�t biểu (Speech), đọc diễn văn th� thường thể て được đưa về thể ます 50 |
[email protected]
sau đ� bỏ ます. Điều n�y thể hiện sự trang trọng, nghi�m t�c của ngữ cảnh. (Khi tr�nh b�y giải th�ch cho người nghe ta cũng c� thể d�ng) アンケートを実施し、結果をまとめて発表する。
Thực thi phiếu thăm d�, rồi tập hợp kết quả sau đ� c�ng bố. 交通ルールを守り、安全運転をしましょう。
Tu�n thủ luật giao th�ng m� c�ng l�i xe an to�n n�o. 高速道路の料金が値下げされ、利用者が増えた。
Sau khi ph� cao tốc được giảm th� người sử dụng đ� tăng l�n いすに座る、本を読む。
Ngồi xuống ghế v� đọc s�ch 今年の夏は雨が多く、非常に蒸し暑い。M
M�a h� năm nay mưa �t v� oi bức bất thường 今日の朝は7時に起き、洗濯し、それから出かける。
S�ng nay t�i dậy 7h, sau đ� giặt dũ v� ra ngo�i. 兄はお金がたくさんあり、頭もいいです。
Anh trai vừa gi�u vừa giỏi. この町空気もよく、物価も安く、とても 住みやすいです。
Ở thị trấn n�y kh�ng kh� tốt, gi� cả lại rẻ, rất dễ sống. 実施(する):Thực thi ルール:Rule(Luật) 守る:Tu�n thủ, bảo vệ 安全運転:L�i xe an to�n
高速道路: Đường cao tốc 値下げる: Giảm gi�
51 |
[email protected]
値上げる: Tăng gi� 利用者: Người ti�u d�ng/sử dụng 学べる:Học 小麦粉:Bột mỳ 新郎:Ch� rể 優 秀 (な)
:
↔ 新婦:C� d�u Xuất sắc
専攻:Chuy�n m�n
V_る/V_た 49. V_ている
+ところ ところ(助詞 (助詞 Đ�ng l�c ~th� , _giới từ) Trong khi~th�,
Nhắc lại cấu tr�c ở b�i 46 Mina no nihongo + ところです:Diễn tả một việc g� đ� sắp bắt đầu.
V_ る
会議がもう始まりましたか。 いいえ、今から V_ ている ている
始まるところです。
+ ところです:Diễn tả một việc g� đ� đang diễn ra.
故障の原因がわかりましたか。 いいえ、今調べているところです。 + ところです:Diễn tả một việc g� đ� vừa kết th�c.
V_ た
A:ミラーさんはいますか。 B:いいえ、たった今帰ったところなんです。まだエレベーターのところにいるかもし
れません。
Trong b�i n�y ta sẽ l�m quen với một c�ch d�ng kh�c đ� l� diễn tả: Một sự �iệc diễn ra đ�ng nga� l�c� Trong l�c� ~ところ+Trợ từ ( Trợ từ phụ thuộc v�o động từ đằng sau) あくびしたところを写 ところを 真に撮られたって、さとうさん 怒ってたよ。
Chụp ảnh đ�ng l�c ng�p, Anh Sato đ� giận 大統領が記者会見をしているところに、緊急ニュースが飛び込んできた。
Đ�ng l�c tổng th�ng đang họp b�o th� c� tin khẩn cấp bay v�o. 試験、どうだった?
Thi cử thế n�o? うん、最後の問題が解けたところで、試験終了のチャイムがなったんだ。
52 |
[email protected]
Um, Vừa l�c c�u cuối được giải quyết th� chu�ng b�o k�u l�n. 部長がお客さんと話をしている ところに声 ところに をかけて、後で注意されてしまっ
T�i gọi ra đ�ng l�c trưởng ph�ng đang n�i chuyện với kh�ch, sau đ� t�i đ� bị nhắc nhở 出掛けようとした ところに電話がかかってきた。
Điện thoại gọi đến l�c t�i vừa định ra ngo�i. 大急ぎで走り、飛び乗ったところで電車のドアが閉まった。
Chạy cuống qu�t, đ�ng l�c ph�ng l�n th� cửa t�u điện đ�ng mất rồi. ようやく事業に見通しがつくようになった ところで、父は倒れてしまった。
Vừa l�c đại được triển vọng sự nghiệp th� ba t�i ng� bệnh ようやく実行する方向に意 見がまとまった ところへ思わぬ邪魔が入った。
Vừa l�c thu thập được � kiến về phương hướng thực thi th� nhận được sự phản đối 知り合いが通りかかり、無事家までた 財布をなくして困っているところに偶然 ところに どり着くことができた。 こっそりタバコをすっているところを先生 に見つかった。 ところを
Bị thầy gi�o t�m thấy vừa l�c đang l�n l�t h�t thuốc. に呼び止められた 駅前を歩いているところを警官 ところを
Bị cảnh s�t gọi dừng lại nh� ga trong l�c đang đi bộ 大 統 領 :Tổng thống
声をかける:Gọi ra/K�u ra
記者会見:Cuộc họp b�o
実行する:Thực thi
緊 急 :(n) Khẩn cấp
大急ぎ: Vội v�, cuống cuồng
飛び込む:Nhảy v�o
ようやく:Vừa l�c
(が)解ける:Được giải quyết
事業:Sự nghiệp
終 了 (する): Kết th�c
見通し:Triển vọng
チャイム:chime(Chu�ng b�o)
倒れる:Ng� bệnh, lăn ra chết.
終 了 (する): Kết th�c
こっそり:L�n l�t
53 |
[email protected]
チャイム:chime(Chu�ng b�o)
50.
V_ます+きる ます+きる ~Hết, Xong
読みきる:Đọc xong 食べきる:Ăn hết
� �
D�ng để n�i l�m g� đ� to�n bộ, đến c�ng.
�
疲れきる、困りきる: Hết sức mệt, hết sức gay go (Khi đi với một v�i từ đặc biệt)
~ きれない: Qu� nhiều n�n kh�ng thể l�m hết hoặc kh�ng thể ho�n th�nh g� đ�, 勉強しきれない:Kh�ng thể học hết, 止めきれない:Kh�ng thể ngừng.
V_きる<完了> Hết, Xong お金を使いきってしまった
T�i ti�u hết tiền rồi 山道を登りきったところに小屋があった。
Vừa đ�ng l�c leo xong hết đường n�i th� gặp t�p lều 長編の冒険小説を 1 週間かけて読み切った 切った。
Mất 1 tuần để đọc hết cuốn tiểu thuyết phi�u lưu d�i tập この目薬は2週間で使いきってください。残ったら使わないで捨ててください。
Thuốc đau mắt n�y h�y d�ng hết trong 2 tuần nh�, nếu c�n th� kh�ng d�ng m� h�y vứt đi. こんなたくさんの 荷物、寮の部屋に入り切らないよ。
Nhiều đồ như thế n�y, kh�ng đưa hết v�o ph�ng k� t�c x� đ�u.
V_きる<十分> Ho�n to�n, hết sức 無理な仕事をして疲れきってしまった。
L�m những việc qu� sức th� hết sức mệt mỏi そんな分かりきったことをいつまで言っているんだ この絵はその情景を十分に描き切っているとは言 えない。
Bức ảnh n�y th� kh�ng thể n�i mi�u tả đủ cảnh tượng hữu t�nh được
54 |
[email protected]
彼女は絶対に自分が正しいと言い 切った。
C� ấy nhất định đ� n�i ho�n to�n rằng bản th�n m�nh đ�ng 父はずっと残業が続いていて、疲れきった顔 きった をしている。
Ba t�i l�m th�m giờ li�n tục, Nh�n khu�n mặt hết sức mệt mỏi
V_きる<切断> Ngắt ngừng 別れても彼女のことを思い 切ることができない。
Cho d� chia tay rồi nhưng t�i kh�ng thể ngừng suy nghĩ về người ấy.
V_きれない: Kh�ng thể ~ hết, Kh�ng thể (l�m g� đ� được) きれないことだった。 それはいくら悔やんでも悔やみきれない
Cho d� c� đau buồn đến mấy, cũng kh�ng thế hết �n hận được. 両親に反対されているけれど、歌手になる 夢はどうしてもあきらめきれない きれない。
Mặc d� bị ba m� phản đối nhưng d� thế n�o đi nữa t�i kh�ng thể từ bỏ giấc mơ trở th�nh ca sĩ その人との別れは、あきらめきれない きれないつらい思い出として、今でも私の 胸の奥 底にある。
情 景 :Cảnh tượng hữu t�nh
小屋: T�p lều
完 了 : Kết th�c, ho�n th�nh
長 編 の 冒 険 小 説 : Tiểu thuyết phi�u lưu d�i
tập 故郷: Qu� hương
別れる:Chia tay
描く: Mi�u tả 悔やむ:�n hận, đau buồn
胸: Ngực 地 球 上:On the earth (Tr�n tr�i đất) ピッチャー:Một v� tr� cầu thủ trong b�ng
ch�y (Người n�m b�ng) 削除:X�a bỏ, loại bỏ
55 |
[email protected]
奥底:Đ�y l�ng 単語:Từ vựng 不要:
Kh�ng cần thiết
同時: Đồng thời, c�ng l�c đ�
手作り:handmade 対応(する):Ứng ph�
ふきんをしく:Trải khăn vải のせる:Chất l�n ボウル:C�i t�
宣伝する:Quảng c�o, tuy�n truyền 一晩:Một đ�m 一般: Nh�n chung, th�ng thường 豆腐:Đậu phụ 画家:Họa sĩ 固さ:Độ cứng 泣き虫:Người m�t ướt
ざる:
朝 食 : Bữa s�ng
フルーツ:Fruit (Hoa quả
検査(する):Điều tra, kiểm tra
塗る:B�i, qu�t
開始(する):Bắt đầu, mở m�n ヨーグルト:Sữa chua 生クリーム:Kem tươi
恵まれる:Dồi d�o
環 境 : M�i trường
四季:�ố� ���
保護(N):Bảo vệ, bảo tồn
風景: Phong cảnh
状 態 :T�nh trạng 保つ(V):Duy tr�, bảo tồn
51.
Thể th�ng thường な _TT だ+な
N だ+の
56 |
[email protected]
+おかげ
Nhờ c�~ , m�
Sử dụng khi n�i l�n t�m trạng vui vẻ, phấn khởi biết ơn v� nhờ c� ~ m� dẫn đến kết quả tốt. 今年の夏は新しいエアコンのおかげで快適に過ごせた。
M�a h� năm nay nhờ c� c�i điều h�a mới m� vượt qua một c�ch dễ chịu のおかげです。 子どもの病気が治ったのは山下先生のおかげ
Bệnh của bọn trẻ được chữa l� nhờ c� b�c sĩ Yamashita 皆が手伝ってくれたおかげで、引っ越しが早く済んだ。
Nhờ nhận được sự gi�p đỡ của mọi người m� việc chuyển nh� ho�n th�nh sớm 気候が温暖なおかげで、このあたりで 作られるみかんは甘くておいしい 評判です。
Nhờ thời tiết �n h�a m� qu�t được sản xuất ở v�ng n�y c� tiếng ngọt v� ngon
A: お元気ですか。 Anh c� khỏe kh�ng B: はい、おかげさまで。 Dạ v�ng, nhờ ơn trời t�i khỏe 子供が助かったのはあなた のおかげです。
Nhờ ơn anh m� bọn trẻ được cứu sống. 祖父は生まれつき体が丈夫なおかげで、年をとっても 医者の世話になら ずにすんでいる。
�ng tớ nhờ c� cơ thể vốn tốt n�n cho d� c� gi� nhưng vẫn kh�ng cần b�c sĩ chăm s�c m� vẫn sống khỏe. あなたが来てくれ たおかげで、楽しい会になりました。
Nhờ c� bạn tới m� cuộc gặp trở n�n vui vẻ.
A :お子さんのけがはどうですか。 Vế thương của em b� sao rồi ạ. B:おかげさまで、だいぶ良くなりました。 Nhờ ơn trời , cũng đ� kh� hơn rồi. 今年は夏が涼しかったおかげで冷房はほとんど使わずにすんだ。
57 |
[email protected]
M�a h� năm nay nhờ m�t mẻ m� m�y lạnh kh�ng sử dụng đến m� vẫn sống. まったく、君に頼んだおかげでかえってややこしいことになってしまっ たじゃないか。
快適:Thoải m�i, dễ chịu
現在:Hiện tại
過ごす:Trải qua, vượt qua
強 風:
済む:Xong, ho�n th�nh, chấm dứt
見合わせる:Ho�n lại
気候:Kh� hậu, thời tiết
助かる:Được cứu sống, được gi�p đỡ
温暖(な):�n h�a, ấm �p
生まれつき:Bẩm sinh, vốn đ� c�
あたり:L�n cận, quanh đ�y
Cường phong (Gi� mạnh)
冷房:M�y lạnh
(と) 評 判 :C� tiếng tăm (l�), nổi tiếng (l�)
ややこしい: Lộn xộn
息が切れる:Hơi thở gấp 倒産:Ph� sản
奨 学 金:Học bổng
52.
Từ chỉ thời gian +
を通じて
Suốt khoảng~
を通して
Trong khoảng~
Ch�ng ta đ� học cấu tr�c tương tự khi muốn n�i l�m một c�i g� đ� m� kh�ng trực tiếp, th�ng qua người kh�c, c�ch thức kh�c, sự việc kh�c (Xem b�i 26) Trong b�i n�y: 通じて、通 じて、通して Đi với danh từ mang nghĩa về mặt thời gian khi muốn n�i rằng
trong suốt khoảng thời gian đ�.
58 |
[email protected]
京都は1年を通じてたくさんの観光客が訪れる。
Kyoto suốt một năm trời c� rất nhiều kh�ch thăm quan gh� qua 工業内は年間を通じて、気温・湿度が一定に保たれています。
Trong ph�ng m�y suốt cả năm, nhiệt độ v� độ ẩm lu�n được bảo duy tr� ổn định 弟は中学の3年間を通して、無遅刻、無欠席だった。
Thằng em trai tao suốt 3 năm m� n� kh�ng đi muộn, kh�ng vắng học buổi n�o đ�. 5
日間を通しての会議で、様々な意見が交換された。
Sau cuộc họp suốt 5 ng�y th� � kiến của bọn t�i bị ho�n đổi. この地方は 1 年を通して雨 を通して の降る日が少ない。
V�ng n�y suốt một năm nay những ng�y m� c� mưa th� �t ỏi. この 1 週間を通して、外に出たのはたったの
2
度だけだ。
Trong một tiếng, ra ngo�i chỉ c� 2 lần m�. その国は一年を通じてあたたかい。
Ở đất nước n�y n�ng suốt cả năm. このあたりは四季を通じて観光客 の訪れることがない。 を通じて
Quanh v�ng n�y, suốt bốn m�a kh�ch tham quan chả c� một ai その作家は、生涯を通じて を通じて、様々な形で抑圧されてきた人々を描き続けた。
観光客: Kh�ch tham quan
無遅刻:Kh�ng đi muộn
訪 れる:Thăm, gh� thăm
無欠席:Kh�ng vắng mặt
工 業 内 :Trong ph�ng c�ng nghiệp
交換(する):Trao đổi, ho�n đổi
気温:Nhiệt độ
たった:Chỉ c�, chỉ
湿度:Độ ẩm
生 涯 :Cuộc đời
一定:Ổn định, cố định
様々:Nhiều loại, nhiều kiểu.
保つ:Bảo quản, duy tr�
抑圧する:�p bức, �p chế
59 |
[email protected]
V_ませんか。 53.
TT_い+く TT_な+じゃ N+じゃ
~ないですか。
T�i nghĩ ~、bạn cũng nghĩ vậy đ�ng kh�ng?
~ありませんか。
Sử dụng khi đ�i hỏi sự đồng � của người nghe. Trong văn n�i thường d�ng thể “~ない?”. Nam giới th� hay d�ng “~ないか”. Xem lại b�i 37 để ph�n biệt ていませんか。 A: 最近、自転車通勤する人が増えていませんか
Gần đ�y, người đi l�m bằng xe đạp tăng đ�ng kh�ng! B: そうですね。昔は 少なかったのに… Um, vậy nhỉ, Ng�y xưa �t vậy m�,... A: ちょっと寒くないですか。 Hơi lạnh đ�ng kh�ng! B: そうですね。窓、閉めましょうか。 Đ�ng đ�, đ�ng cửa sổ lại th�i. A: この上着、だれのですか。 C�i �o kho�c n�y của ai nhỉ? B: 佐藤さんのじゃあまりませんか。佐藤さん、さっきそこに座ってましたから Của anh Sato đ�ng đ�ng kh�ng! Anh Sato hồi n�y vừa ngồi ở đ� m�. A: ねえ、いいいおいがしない? N�y, c� m�i thơm đ�ng kh�ng! B: うん、する。あ、あそこにパン屋さんがあるよ。 Ừm, c�. �, ở b�n kia c� tiệm b�nh m�. A: あの人、営 業 の本田さんじゃない? 60 |
[email protected]
Người kia l� anh Honda b�n b�n h�ng đ�ng kh�ng! B: え!?あ、ほんとだ! Ề, đ�ng thật vậy! A: ねえ、この時計、かわいくない?N�, đồng hồ n�y, dễ thương phải kh�ng! くないか?Ưm, nhưng hơn đắt m�! B: うん。でも、ちょっと高くないか
A:隣の家の様子、ちょっと変じゃないか。 T�nh h�nh ng�i nh� b�n cạnh, c� vẻ lạ đ�ng kh�ng! B:そうね。ちょっと見て来る。 Đ�ng nhỉ. Thử tới xem xem. A:この部屋、少し寒いんじゃないか。Ph�ng n�y, hơi lạnh đ�ng kh�ng! B :そうね。暖房をいれましょう。Đ�ng thế, bật điều h�a l�n n�o. A:彼が犯人じゃないですか。Cố ta l� thủ phạm m� B:そうかな。 Đ�ng vậy � ta. A:この部屋、変な匂いがしない?Ph�ng n�y c� m�i g� lạ đ�ng kh�ng! B:うん、なんだかちょっと。Ừm, c�i g� vậy nhỉ? A:ちょっと駅から遠すぎませんか すぎませんか。Tờ ga tới hơi xa đ�ng kh�ng! B:そうですか。歩いて 15 分ぐらいですけど。Vậy �, đi bộ c� mất 15 ph�t m�...
というと
54.
N +
といえば おいったら
N�i tới ~ , th�... Nhắc tới~, th�..
Cấu tr�c n�y sử dụng khi n�i tới một chủ thể n�o đ� th� nhiều người sẽ li�n tưởng tới c�i đặc trưng nhất của chủ thể đ�. N�u ra c�i ti�u biểu, nổi tiếng của chủ thể. Hay d�ng ... 代 表 的な+ 的 な+N+と言えば、~です。N�i đến N th� điển h�nh( nổi tiếng) nhất l� ~ 61 |
[email protected]
というと、桜がすぐ頭に浮かぶ。 日本の花というと
N�i tới hoa của Nhật Bản th� lập tức Sakura l�e ra trong đầu 外国人に人気のある観光地と言えば、やはり京都でしょうか。
N�i đến địa điểm m� người nước ngo�i ưa th�ch th� rốt cuộc l� Kyoto đ�ng kh�ng? ファストフードと言えば、何といっても ハンバーガーだろう。
Nhắc đến thức ăn nhanh th� d� cho c� n�i g� th� phải l� hamberger đ�ng kh�ng. 冬のスポーツといったら、やっぱりスキーだよね。
N�i đến thể thao m�a đ�ng th� đương nhi�n l� trượt tuyết rồi nhỉ 代表的な日本の料理と言えば と言えば、てんぷらです。
N�i đến thức ăn Nhật Bản th� ti�u biểu l� Tampura. 日本の伝統的なスポーツと言えば、やはり相撲でしょう。
N�i đến m�n thể thao truyền thống Nhật Bản th� r� r�ng l� Sumo phải kh�ng? ベトナムで代表的な食べ物と言えば、プォーと思います。
Ở Việt Nam nhắc tới m�n ăn đại điện th� t�i nghĩ l� Phở 世界でよく食べられているものというと、米でしょう。
N�i đến thứ đang được ăn nhiều tr�n thế giới th� l�a đ�ng kh�ng? スペインというと、すぐフラメンコが心に浮かぶ。
N�i đến T�y Ban Nha, điệu Flameco lập tức hiện ra trong l�ng. 北海道というと というと、広い草原や牛の群れを思い出す。
Nhắc tới Hokkaido, T�i nhớ tới những thảo nguy�n rộng lớn, những đ�n b�,...
200 年の年には随分たくさん行事がありましたね。 モーツァルトというと没後 というと 浮かぶ:L�e l�n, hiện ra (trong đầu)
観光地:Địa danh du lịch やはり:Rốt cuộc, quả thật やっぱり:Đương nhi�n, r� r�ng
62 |
[email protected]
スペイン: T�y Ban Nha
草 原 : Thảo nguy�n, đồng cỏ 群れ: Bầy, đần
代 表 的 (な): Đại diện, ti�u biểu
伝統的(な): Truyền thống
55. V_る
べきだ
Đương nhi�n l� phải~
べき+ べき+N
Đ�ng ra th�~/ Phải~
~べき Sử dụng khi n�i rằng việc l� n�o đ� l� đương nhi�n phải l�m, l� đ�ng đắn,
n�n phải l�m. Ch� �: Nếu sử dụng ~するべきできない nhấn mạnh “Bạn kh�ng được l�m như vậy” khi n�i về h�nh vi của người kh�c. べきだ。 人にお金を借 りたらすぐに返すべきだ べきだ Nếu mượn tiền từ người ta th� đ�ng ra th� lập tức phải trả m�. 上司に相談するべきかどうか べきかどうか悩 かどうか むことがある。
Thỉnh thoảng t�i thấy lo lắng c� đ�ng phải thảo luận với cấp tr�n hay kh�ng 慣れない人は雪道で車に運転をするべきではないと思う。
T�i nghĩ l� những người chưa quen th� đương nhi�n l� kh�ng được l�i xe tr�n đường tuyết. 特に問題がなくても仕事の経過は上司に報告すべきですよ。
Cho d� kh�ng c� vấn đề g� đặc biệt đương nhi�n cũng l� phải b�o c�o với cấp tr�n やるべきことはすべてやっただから、 自信を持って試合にのぞめばいいよ。
V� những việc phải l�m đ� l�m xong to�n bộ rồi, mang sự tự tin nếu c� tiến tới trận đấu th� cũng OK rồi. 学生は勉強するべきだ
Ở trường th� đương nhi�n l� phải học rồi. 他人の私生活に干渉するべきではない。
63 |
[email protected]
M�y kh�ng được can dự v�o cuộc sống ri�ng của người kh�c この仕事はきみがやるべきだ。
Việc n�y đương nhi�n l� m�y phải l�m rồi. 会社の電話で私用の電話をするべきじゃないね。
Đương nhi�n l� bạn kh�ng được d�ng điện thoại c�ng ty cho việc ri�ng nh�. A:海外研修に行くかどうか迷っているんだ。
T�i đang ph�n v�n kh�ng biết đi hay kh�ng đi thực tập nước ngo�i kh�ng B:そりゃ、行くべきだよ。いいチャンスじゃないか。
Ch�, đương nhi�n l� phải đi rồi, kh�ng phải l� cơ hội tốt sao? 女性は常に化粧をして美しくあるべきだなどという考えには賛成できない。
V_ る~べきだった: る~べきだった:Giá như tôi
đ ã
(làm) ~
もっと早く試験の準備をしておくべきだってなあ。
Gi� như t�i đ� chuẩn bị b�i thi trước sớm hơn... 面接試験の前に思ったことは、社会の 様子を知るために毎日、新聞を読んでおく べきだったということでした。
Những điều t�i đ� suy nghĩ trước kỳ phỏng vấn, gi� như h�ng ng�y t�i đọc b�o trước để biết về t�nh h�nh x� hội. あの時買っておくべきだった。
Thời điểm đ� gi� như t�i đ� mua trước. あんなひどいことを言うべきではなかった。
Gi� như t�i đ� kh�ng n�i những điều kinh khủng như thế. 君はやっぱりあのときに留学しておくべきだったんだよ。
Gi� như m�y đ� đi du học v�o thời điểm đ�.
上司:Cấp tr�n
64 |
[email protected]
当然:Đương nhi�n, dĩ nhi�n
悩む(V):Buồn, lo lắng
私用: Việc ri�ng, việc c� nh�n
雪道:Đường c� tuyết phủ
近頃: Gần đ�y
臨む:Tiến tới, tiếp cận
塾 : Trường tư thục
干 渉 (する):Can dự, can thiệp
常に: Thường thường, lu�n
(の)私生活: Cuộc sống ri�ng tư (của ai)
化粧(をする): Trang điểm
遠慮:Kh�ch s�o
研 修 : Thực tập
(
):Xạc điện
迷う:迷っている:Đang l�ng t�ng, ph�n
後悔(する):Hối hận
56.
N+ ○
v�n
Đứng v�o Cương vị/Vị にとって(は・も) にとって(は・も) tr� (của) N th�, ~
① 今回の旅行は私にとって忘れられない思い出になるだろう。
Chuyến du lịch lần n�y đứng tr�n cương vị của t�i c� lẽ l� kỷ niệm kh�ng thể qu�n. ② 農家にとって天候 不順は深刻な問題だ。 にとって
Đứng tr�n cương vị của nh� n�ng th� thời tiết bất thuận l� vấn đề quan trọng ③ だれにとっても一番大切なものは健康だと思います。
T�i nghĩ d� đối với ai th� thứ quan trọng nhất cũng l� sức khỏe. ④ ネット ショ ッピン グは、消費者に にとって も、 企業に とって も便利なシステムだ。
Mua b�n online l� hệ thống tiện lợi cho cả người ti�u d�ng v� doanh nghiệp にとっては楽しいとことだろう。 ⑤ 都会は、色々なものがあって、若者にとって
Ở th�nh thị th� c� nhiều thứ, đối với người trẻ th� rất hứng th� đ�ng kh�ng
65 |
[email protected]
にとっては何でもないことです。 ⑥ この程度の仕事は彼女にとって
C�ng việc mức độ n�y với vị tr� của c� ấy cho d� g� cũng kh�ng phải l� vấn đề. ⑦ 彼にとってこんな修理は何でもないことです。
Với vị tr� của anh ta việc sữa chữa n�y cho d� g� cũng kh�ng phải vấn đề にとってはインフレは深刻な問題である。 ⑧ 年金受給者にとって
Tr�n cương vị của những người về hưu th� lạm ph�t l� một vấn đề nghi�m trọng ⑨ 度重なる自然災害が国家の再建にとって大きな痛手となった。
Khi thảm họa thi�n nhi�n xảy ra thường xuy�n, Đứng v�o vị tr� t�i thiết quốc gia l� một nỗi đ�u lớn 今回: Lần n�y 思い出(N): Kỷ niệm 農家:Nh� n�ng
天候:Kh� hậu, thời tiết 不順:Bất thuận (Kh�ng thuận lợi)
深刻(な)Quan trọng, hệ trọng 消費者:Người ti�u d�ng
企業:Nh� sản xuất, c�ng ty 年齢:Tuổi t�c, gi� cả
インフレ:Lạm ph�t 年金 受給者 : Người về hưu
深刻(な): nghi�m trọng 度重なる: Trở n�n thường xuy�n 自然災害: Thảm họa tự nhi�n 再建: T�i thiết, x�y dựng lại 痛手: Nỗi đau, mất m�t lớn 進歩:Tiến bộ 平 均 寿 命 :Tuổi thọ b�nh qu�n
エネルギー:Energy
伸びる:K�o d�i
人類:Nh�n loại
正 直 :T�nh trung thực, ngay thẳng
課題:Vấn đề
謝 る: Xin lỗi, Xin thứ lỗi
建設:X�y dựng
有 給 休 暇 :Nghỉ c� lương
放置:Bỏ mặc,bỏ qua
66 |
[email protected]
程度:Mức độ
太陽:Th�i dương (Mặt trời)
57.
光 :�nh s�ng
V_ば + V_る TT_い+ければ+TT_い + ほど C�ng ~C�ng~ TT_な+なら+TT_な
① 言葉を勉強すればするほどその国への理解も深まると言われている。
C�ng học ng�n ngữ th� việc l� giải về đất nước đ� c�ng c� thể n�i s�u sắc. ② 旅行の荷物は少なければ少ないほど楽なのに、つい持ち物が増えてしまう。
Đồ du lịch th� c�ng mang �t c�ng thoải m�i , nhưng m� lỡ mang nhiều đồ mất rồi. ③
A:
いつまでにお返事すればいいですか。
L�c n�o trả lời th� được ạ? B:
早ければ早いほどいいですよ。このアパートは 条件がいいですからね え。
C�ng nhanh c�ng tốt, V� to� nh� n�y điều khoản tốt m�. ④ まじめな政治家であればあるほど、理想と現実の違いに悩むことになる .
Sự lo lắng về l� tưởng v� hiện thực c�ng kh�c �a nhau c�ng bị q��ết định bởi ch�nh trị gia c� ch�n ch�nh kh�ng. ⑤ 彼女のことを知れば知るほど好きになる。
C�ng biết về em th� anh c�ng ��� em. ⑥ 考えれば考えるほど分 考えれば考えるほど からなくなる。
67 |
[email protected]
C�ng nghĩ c�ng kh�ng hiể� g� cả ⑦ 食べれば食べるほど太る。
C�ng ăn c�ng b�o ra ⑧
A:どれぐらいのご予算ですか。
Dự to�n khoảng bao nhi�u? B:(安ければ)安いほどいいんです。
C�ng rẻ c�ng tốt . ⑨ 電気製品というのは、 高くなればなるほど、使いにくくなる。
Đồ điện th� c�ng đắt c�ng kh� sử dụng. ⑩ この説明書は、読めば読むほどわ 読めば読むほど からなくなる。
Cuốn s�ch hướng dẫn n�y c�ng đọc c�ng trở n�n kh�ng hiể� ⑪ 寝ようとすればするほど、目がさえてきてしまった。
C�ng cố ngủ th� mắt c�ng tưởi bơ ra. ⑫ 活発で優秀な学生であればあるほど、知識を一方的に与えるような授業はつま らなく感じるのだろう。
への=~に対して:Đối với
平和:H�a b�nh
理解:L� giải, Sự am hiểu
予算: Dự to�n, ng�n s�ch
深まる:trở n�n s�u sắc, s�u đậm hơn
活発: Hoạt b�t
楽(な):Thoải m�i, dễ d�ng
優 秀 : Ưu t�
つい:Lỡ, chợt nhận ra
条 件 : Điều kiện, điều khoản
知識: Kiến thức
一方的: Đơn phương, một ph�a
政治家:Ch�nh trị gia
つまらない: Ch�n, thường
理想:L� tưởng
感じ:Cảm x�c, ấn tượng
68 |
[email protected]
現実:Hiện thực, thực tế 悩む:Lo lắng, lo nghĩ
58.
N
による+N によって
Do N m� (Xảy ra g� đ�)
Xem lại b�i 21 による津波 ① 午前3時ごろ地震が発 生しましたが、この地 震による の心配はありま せん。 による
Buổi s�ng v�o khoảng 3 giờ đ� ph�t sinh một trận động đất nhưng, �� trận động đất n�y n�n g�y ra lo lắng s�ng thần. ② 今回の大事故はスピー ドの出しすぎによるものだそうだ。
Lần tai nạn lớn n�y l� do chạ� q�� tốc độ phải kh�ng? ③ あの会社は新商品のヒットによって、一気に知名度が上がった。
C�ng ty kia do th�nh c�ng của sản phẩm mới , trong một chốc trở n�n nổi tiếng ④ 海外生活を経験したことによって、視野が広がった。
V� đ� từng trải qua cuộc sống ở nước ngo�i n�n tầm mắt được mở rộng 発生(する):Xảy ra, ph�t sinh
経験:Trải qua
津波:S�ng thần
視野:Tầm mắt, tầm hiểu biết
スピード:Speed(Tốc độ)
広がる:Được mở rộng
出す:D�ng hết, tăng hết
延 長 (する):K�o d�i, gia hạn
ヒット:Th�nh c�ng lớn (Hit)
一気に:Trong một chốc, một hơi 知名度:Độ nổi tiếng
69 |
[email protected]
洪水:Lũ, ngập lụt
被害: Thiệt hại 売り上げ:Doanh số b�n h�ng
引退:Nghỉ hưu, giải nghệ
59.
Thể th�ng thường な_TT だ+な
+ばかりでなく ばかりでなく、 、 KH�NG CHỈ ~, M� C�N ~ ~も
Nだ ① 落語は最近、お年 寄りばかりでなく若い女性にも人気が出てきた。
Truyện tiếu gần đầy kh�ng chỉ c� người gi� m� c�c c� g�i trẻ cũng ưa th�ch ② あの会社の就職試験では一般常識や専門についての筆記試験ばかりでなく ばかりでなく、グ ループディスカッションも行われるそうだ。
Thi tuyển dụng ở c�ng ty đ� kh�ng chỉ l� thi viết về kiến thức phổ th�ng chung hay chuy�n ng�nh m� c�n tổ chức cả thảo luận nh�m ③ 野菜が値上がりしたのは、 夏に気温が低かったばかりでなく、台風の被害も もあ ったかららしい。
Rau quả tăng gi� kh�ng chỉ v� độ ẩm thấp, m� c�n v� thiệt hại từ cơn b�o ④ 当社の社員食堂は安くておいしい ばかりでなく栄養 のバランスもいいので、評 ばかりでなく 判になっています。
V� Nh� bếp c�ng ty n�y kh�ng những vừa ngon vừa rẻ m� c�n c�n đảm bảo thăng bằng dinh dưỡng, n�n rất c� tiếng ⑤ スポーツ選手は運動するばかりでなく、十分な休養をとることも大切だ。Tuyển
thủ thể thao kh�ng chỉ luyện tập m� nghỉ ngơi điều đ� cũng quan trọng. ⑥ 山田さんは英語ばかりでなく中国語も話せる。
Chị Yamada kh�ng chỉ tiếng anh l� tiếng trung cũng c� thể n�i được ⑦ 漢字が書けないばかりでなく、ひらがなも書けない。
Kh�ng chỉ kanji m� hiragana cũng kh�ng thể viết ⑧ このアパートは、暑いばかりでなく音も ばかりでなく もうるさい。
Căn hộ kia kh�ng chỉ n�ng m� c�n ồn �o
70 |
[email protected]
も知らなかっ ⑨ 佐藤さんがイギリスに行くことは、友人ばかりでなく家族でさえも た。
落語:Loại truyện tiếu l�m
少子化:
年寄り:Người gi�
治療:Trị liệu
就 職 : T�m việc
初心者:Tập sự
一般:Chung, th�ng thường
危険:Nguy hiểm
常 識 :Kiến thức phổ th�ng
斜面:Dốc
筆記: (thi) Viết
要 求 :Nhu cầu, y�u cầu
グループディスカッション: group
discussion
他社:C�ng ty n�i 評 判 : Danh tiếng, c� tiếng
被害:Thiệt hại
値上がり(する):Tăng gi�
栄養: Dinh dưỡng
コース:Course
60.
V_る Nの
+
たび(に)
MỖI KHI~, L� LẠI~.
Sử dụng khi n�i về một việc g� đ� được lặp đi lặp lại khi l�m một h�nh động n�o đ� ① 父は出張のたびにお土産買ってきてくれる。
Ba t�i mỗi khi đi c�ng t�c l� lại mua qu� mang về cho t�i ② 知り合いの子は合うたびに大きくなっていて、びっくりする。
Mỗi Khi gặp em b� đ� quen đ� đề� thấ� lớn ra, t�i lu�n cảm thấy giật m�nh.
71 |
[email protected]
③ 山に登るたびにもうやめたいと思うのに、 頂上に着くたびにまた登りたいと思 う。
Mỗi khi leo n�i t�i lại nghĩ l� muốn bỏ nhưng m� khi tới đỉnh th� muốn leo tiếp nữa. ④ 体重計に乗るたびにやせようと思うのだが…。
Mỗi khi leo l�n c�n l� lại nghĩ l� giảm c�n th�i nhưng m�... ⑤ 健康診断のたびに、太りすぎだと言われる。
Mỗi khi ch�n đo�n sức khỏe l� lại bị n�i b�o qu� rồi. ⑥ 山に行くたびに雨 たびに に降られる。
Mỗi khi đi l�n n�i l� lại mưa lại rơi ⑦ この写真を見るたびにむかしを思い出す。
Mỗi khi nh�n v�o tấm h�nh n�y l� lại nhớ ng�y xưa ⑧ 彼女は会うたびにちがうメガネをかけている。
Mỗi khi gặp em l� anh lại thấy đeo k�nh kh�c ⑨ ふるさとは帰るたびに変わっていって、昔ののどかな 風景がだんだんなくなっ ていく。 お土産:Qu�
痩せる:Giảm c�n, ốm
知り合い:Quen biết
診断:Chẩn đo�n
頂 上 : Đỉnh, ch�p
風景:Phong cảnh
体 重 計:C�i c�n
Thể th�ng thường 61.
な _TT だ+な
N だ+の
72 |
[email protected]
+はず
CHẮC CHẮN L� ~
Khi m�ốn n�i l� �� c� l� do ��c thực n�o đ� m� khẳng định chắc chắn l� � ①
A:
山田さん、A しゃに資料送ってくれた?
Chị Yamada đ� cửi t�i liệu cho A chưa? B:
はい、昨日速達で出しましたから、遅くても 明日には着くはずです。
V�ng, h�m qua t�i gửi bằng chuyển ph�t nhanh rồi, cho d� chậm nữa th� ng�y mai chắc chắn sẽ tới. ②
A:来週接待を頼まれちゃって…。トルコからのお 客様なんだけど。
Tuần tới nhất đinh l� được nhờ cho m� xem... C� kh�ch ở Thỗ Nhĩ Kỳ m� じゃ、田中さんに手伝ってもらったらどう?トルコに留学していたからいろ いろ知っているはずです。 B:
V�ng, Nhờ sự gi�p đỡ của anh Tanaka thế n�o? Anh ấy chắc chắn biết nhiều thứ v� từng đi du học ở Turkey. ③ となりのうちから変な音がするよ。今だれもいない はずなのに…。
Ph�ng b�n cạnh c� �m thanh g� lạ nhỉ, chắc chắn l� giờ n�y kh�ng c� ai m� lại ... ④ 彼女はダイエット中のはずなのに、どうしてあんなにたくさん 食べ物を買うだ ろう。
C� ấy chắc chắn đang ăn chay m� sao lại mua nhiều thức ăn như vậy nhỉ? ⑤
A:山田さんも明日の会議には出席するんですか。
Chị Yamada ng�y mai cũng vắng buối họp �? B:いや、今週は東京に行くと言っていたから、 明日の会議には来ないはずだよ。
V�ng, tuần n�y đ� v� n�i l� đi tokyo n�n ng�y mai chắc chắn kh�ng thể đến cuộc học được ⑥ あれから 4 年たったのだから、今年はあの 子も卒業のはずだ。
Từ đ� trở đi đ� 4 năm rồi năm nay em ấy chắc chắn cũng sẽ tốt nghiệp ⑦
A:会議は一時からですか。
Cuộc họp sẽ bắt đầu từ 1h B:ええ、そのはずです。
�, chắc chắn vậy.
73 |
[email protected]
⑧ 今はにぎやかなこの辺りも、昔は静かだったはずだ。
B�y giờ v�ng n�y cũng n�o nhiệt nhỉ, ng�y xưa chắc chắn l� thanh b�nh lắm. ⑨
A
:本当にこのボタンを押せばいいのかい?押しても動かないよ。 B:説明書 によるとそれでいいはずなんだけど。変だなあ。
⑩
A:あそこにいるの、下田さんじゃありませんか。B:おかしいな。下田さんは
昨日ニューヨークに発った はずだよ。
髪型:Kiểu t�c
現場:Hiện trường, c�ng trường
被害:Thiệt hại
足跡:Vết ch�n
改装:Sửa lại
イベント:Event
故郷:Cố hương
スタッフ:Staff
ふだん:いつも
力 を合わせる:Hợp lực = 協 力 する 積雪:B�ng tuyết
休暇:Nghỉ, kỳ nghỉ
影 響 :Ảnh hưởng
改 める: Đổi mới, cải thiện, sửa đổi
ダイヤ:Bảng tra cứu đường t�u
乱れる:Lộn xộn
~ません ~です
74 |
[email protected]
評価:Đ�nh gi�
実感する:Cảm nhận
~ます
62.
育児:Chăm s�c em b�
+と
~ますと・~ですと được sử dụng khi tr�nh b�� một c�ch lịch sự trong trường
hợp ở tiệm chẳng hạn ① 今月中にご入会されますと 入会されますと、1か月分の会費が無料になります。 C� thể gia nhập hội trong th�ng n�y, v� miễn ph� lệ ph� một th�ng. ② 午後5時前にご来店いただきますと、ドリンクを一杯サービスいたします。 Buổi chiều mời tới cửa h�ng trước 5 giờ ạ, đồ uống được miễn ph� 1 chai ạ. 会金が 必要 になりますので、 ご注意ください。 ③ 継続手続きをされませんと再度入 されませんと
Kh�ng thể tiếp tục l�m thủ tục được, Cần thiết phải nộp ph� nhập hội một lần nữa, ch� � nh�. ④ A: テニスコートを使いたいんですが、空いてますか。 T�i muốn d�ng s�n tenis, c�n c� s�n trống kh�ng ạ? B: 今週ですと、水曜の午後なら空いています。 Tuần n�y th� chiều thứ 4 c�n trống. 入 会 :Nhập hội 会費:Hội ph� 来 店:Đến cửa h�ng
ドリンク:(drink)Đồ uống サービスいたします:Miễn ph�
63. �
テニスコート:S�n tenis 空く: Trống kh�ng 手続き:Thủ tục
継 続 (する):Tiếp tục 入 会 金 :Ph�
nhập hội
Thể th�ng thường +
ようなら
な _TT だ+な N だ+の
ようだったら
NẾU ~
ようなら・ようだったら được sử dụng khi q�an s�t t�nh h�nh trạng
th�i hiện tại để n�i
75 |
[email protected]
�
Nế� d�ng cấ� tr�c n�� tha� cho なら・たら( Nế�) th� sẽ tạo ấn tượng tốt hơn cho người nghe. A: すみません。仕事がまだ終わらなく、ちょっと遅くなりそうなんです。 Xin lỗi, c�ng việc chưa xong, c� vẻ l� hơi chậm một ch�t � B: そうですか。じゃあ、6時過ぎるようなら 先に行ってますね。 Vậy �, ừm, nế� q�� 6 giờ th� đi trước đi đi nh� 熱が下がらないようだったら 病院に行ったほうがいいですよ。
Nếu m� kh�ng hạ sốt th� tốt hơn hết l� tới bệnh viện đi. その仕事、今日終わらせるのが無理なようなら、 明日でもかまいませんよ。
C�ng việc đ�, h�m nay việc ho�n th�nh m� q�� sức th� ng�y mai cũng được nh�. 子どもさんが音楽に興味がないようだったら、無 理にピアノを習わせる必要は ないと思います。
Dạ, bọn trẻ nh� anh nế� kh�ng th�ch �m nhạc th� t�i nghĩ l� kh�ng cần thiết cho học piano một c�ch v� l� nh�. 特にご意見がないようでしたら、今日の会 議はこれで終了いたしまします。
Nếu kh�ng c� � kiến đặc biệt th� buổi họp h�m nay kết th�c ở đ�y. この薬を飲んでも熱が下がらないようなら、医者と相談した方がよいでしょう。
D� uống thuốc n�y rồi m� chưa hạ sốt th� tốt hơn l� n�n thảo l�ận với b�c sĩ phải kh�ng? 遅れるようだったら、お電話ください。
Nế� m�ộn giờ th� gọi điện thoại đi nh� 明日お天気がよいようでしたら、 ハイキングに行きませんか。
Ng�y mai nế� thời tiết đẹp th� c� đi leo n�i kh�ng? 騒音:Tiếng ồn
具合=調子:T�nh trạng
迷惑:Phiền phức (迷惑メール:
客室乗務員:Tiếp vi�n h�ng kh�ng
Spam)
76 |
[email protected]
終 了 : Kết th�c
64.
V_て
くる
~ RA, TRỞ N�N
Ở b�i 8 ch�ng ta đ� l�m quen với cấu tr�c n�y nhưng mang nghĩ hơi kh�c một ch�t (Xem lại b�i 8). B�i n�y ch�ng ta sử dụng khi n�i c�i g� đ� mới xuất hiện, hoặc đ� bắt đầu rồi. ① 朝から降っていた雨がやんで、ち ょっと晴れてきた。 Cơn mưa từ s�ng dừng th� c� ch�t nắng l� ra. ② 料理番組を見ていたら、おなかが すいてきた。 Nếu t�i m� xem chương tr�nh nấu ăn l� trở n�n đ�i. ③ まあ、赤ちゃん、歯が生えてきましたね。かわいいですね。 N�y, em b� đ� mọc răng rồi nhỉ, dễ thương gh� ④ 「だれでもやる気が出てくる数学」という参考書を買った。 Ai cũng vậy bắt đầu quyết t�m học to�n l� mua s�ch tham khảo 生える:Mọc
参 考 書:S�ch tham khảo
やる気が出る:Quyết t�m
65.
Thể th�ng thường +
もので
な _TT だ+な
ものですから
N だ+の
V� ~
~もので・~ものですから Sử dụng khi giải th�ch một c�ch lịch sự v� c� l�
do ở ph�a m�nh mới ra n�ng nổi như b�y giờ. Kh�ng d�ng với c�u c� � nghĩa mệnh lệnh, y�u cầu. 77 |
[email protected]
Nếu n�i chuyện với bạn b� th� ~もんで・~もんだから ① 慣れないものですから、ご迷惑をおかけするかもしれま せんが、どうぞよろ しくお願いします。
V� bản th�n chưa quen n�n c� thể sẽ g�y phiền, mong được anh (chị) gi�p đỡ ạ. ② 余計な一言を言ってしまったものだから、取引先の部長を怒らせてしまった。 V� lỡ n�i lời kh�ng cần thiết n�n l�m cho trưởng ph�ng b�n kh�ch h�ng nổi giận ③ 出張中だった もので、先日の会議に出席できなくて、申し訳ございませんで した。
V� đang đi c�ng t�c n�n t�i kh�ng thể tham dự cuộc họp h�m qua được, thật l�ng xin lỗi ạ ④ A:この間のメール、変換ミスがいっぱいあったよ。 Mail h�m trước, lỗi ho�n chuyển (Chỉ ho�n chuyển k� tự) nhiều gh�.
B:ごめん、急いでたもんだがら…。 Xin lỗi, v� gấp qu� n�n... ⑤ A:遅かったね。 Chậm nhỉ
B:ごめん、途中で事故があったもんで…。 Xin lỗi, tr�n đường c� tại nạn n�n... ⑥ 駅まであまり遠くなかったものだから、タクシーに乗ってしまった。 V� tới nh� ga cũng kh�ng xa lắm n�n t�i đ� đi xem taxi ⑦ A:昨日は練習に来なかったね。H�m qua kh�ng đi tập nh�?
B:ええ、妹が熱を出したものですから。Ừm, em g�i bị sốt n�n... ⑧ 英語が苦手なものですから外国旅行は 尻ごみしてしまいます。 V� k�m Tiếng Anh n�n việc du lịch nước ngo�i rất kh� khăn. ご迷惑をかけする: G�y phiền
変換(する): Ho�n chuyển
余計(な):Kh�ng cần thiết
苦手:Điểm yếu
取引先:Kh�ch h�ng
78 |
[email protected]
66.
N+
なんか
V� NHƯ/NHƯ ~
~なんか c� rất nhiều � nghĩa v� được sử dụng tương đối nhiều trong hội
thoại, mang � nghĩa nh� nhặn, th�n mật. <1>Chỉ ra một v� dụ ti�u biểu g�y ấn tượng với người nghe trong nhiều vật, sự vật, sự việc. ① こちらのセーター なんかいかがでしょう。この色は今年の流行色ですよ。 Như c�i �o len n�y c� được kh�ng M�u n�y l� m�u đang thịnh h�nh của năm nay đấy ② A: 運動したい思うんですけど、なかなか …。 Cứ nghĩ l� muốn vận động m� m�i m� vẫn... B: だれにでも簡単にできて、楽しみめるスポーツもありますよ。ボウリング なんかいいんじゃないですか。
Với ai cũng c� thể chơi dễ d�ng, lại l� một m�n thể thao th� ivj, Như l� bolwing kh�ng tốt sao ③ スープにするなら、この 肉なんか なんかいいと思いますよ。 Nếu để l�m Soup th� t�i nghĩ l� như loại thịt n�y th� tốt đ�. ④ 温泉旅行のプレゼントなんてお年寄りにとても 喜 ばれますよ。 Những người gi� th� v� như tặng một chuyến du lịch suối nước n�ng cũng vui th�ch lắm đ�. ⑤ お酒はワインなんか好きで、よく飲んでいます。 T�i th� th�ch rượu bia như rượu nho chẳng hạn v� thường xuy�n uống ⑥ 食料品なんか なんかは近くの店で買うことができます。 Cửa h�ng gần đ�y c� thể mua v� như đồ ăn chẳng hạn ⑦ 山本さんや鈴木さんなんかはこの案に反対のようです。 Dường như c� người phải đối dự �n n�y như anh Yamada anh Suzuki,... ⑧ 部品やなんかは揃っているんですが、 技術者がいないので直せないんです。
79 |
[email protected]
Đ� c� ho�n chỉnh chẳng hạn như c�c bộ phận, v�n v�n nhưng, v� kh�ng c� nh�n vi�n kỹ thuật n�n kh�ng thể sửa được. ⑨ サウナなんか熱いばかりで、ちっともいいと思 わないね。 Cứ sốt ho�i m� đi như tắm xong hơi chẳng hạn t�i kh�ng nghĩ l� n� sẽ tốt hơn đ�u.
<2> なんか mang nghĩa “C�i g� đ�, g� đ�” Ng�n ngữ th�m mật của なにか ① A:なんかたべるものない?
Kh�ng c� g� ăn �? ② B:冷蔵庫見てみたら?なんか入 なんか っていると思うけど。
Xem trong tủ lạnh xem, t�i nghĩ l� c� g� đ� trong đ�. ③ 何か変な音が聞こえませんでしたか。
M�y kh�ng nghe c� �m thanh lạ g� đ� �? ④ この部屋、何か臭わ ない? 何か
Ph�ng n�y c� g� đ� h�i. ⑤ なんか困ることがあったら、連絡してください。
C� rắc rối g� th� li�n lạc nh�.
67. Thể th�ng thường かと思う な _TT だ、N だ
T�i nghĩ l�~
Sử dụng khi n�i l�n suy nghĩ của m�nh với sự e ngại, d�ng trong giao tiếp kinh doanh hoặc tiếp kh�ch. ① 今週はちょっと難しいですが、来週なら時間が取れるかと思います。
Tuần n�y chắc kh�ng được rồi, nếu l� tuần sau th� t�i nghĩ l�...c� thời gian ạ. ② こちらのほうがお 似合いかと思いますよ かと思いますよ。
C�i n�y t�i nghĩ l� hợp hơn n�y ③ A: 報告書、もうできていますか。
80 |
[email protected]
Bản b�o c�o gần xong chưa? B: すみません。明日までにはできるかと思 かと思うんですが…。 Xin lỗi, T�i nghĩ l� ng�y mai mới xong được ạ... ④ こちらのプランで問題はないかと思いますが、いかがでし ょうか。
T�i nghĩ l� với kế hoạch n�y sẽ kh�ng c� vấn đề g� đ�u, như vậy c� được kh�ng ạ. ⑤ こんなうまい話は、うそではないかと思う。
プラン:Plan (Kế hoạch)
似合い:Hợp 報告書:Bản b�o c�o
68. � (Trong) L�c đang V_る V_ている
うちに
Trong l�c đang ~ Trong qu� tr�nh ~ (Sau khi~)
① 彼は話しているうちに顔 うちに が真っ赤になった。 Anh ta trong l�c đang n�i chuyện th� mặt trở n�n đỏ ra ② 銀行が開いているうちに振 うちに り込みに行かなけれならない。 Trong l�c ng�n h�ng đang mở cửa th� t�i phải tới chuyển tiền ③ お母さんが出かけている うちにゲームをする。 Trong l�c mama ra ngo�i th� t�i chơi game ④ 今はまだ上手じゃなくても練習を重ねるうちにできるようになるよ。 B�y giờ th� d� chưa giỏi nhưng trong qu� tr�nh luyện tập nhiều th� sẽ trở n�n c� thể ⑤ 何度も会っているうちに、相手のことがよくわかるようになった。 Sau nhiều lần gặp th� t�i trở n�n hiểu về c� ấy ấy.
81 |
[email protected]
⑥ 留守にしているうちに、庭に雑草が生えてしまった。 Trong khi vắng nh� cỏ dại mọc đầy vườn ra. ⑦ 調査を集めるうちにその企業の問題点が明らかになった。 Trong qu� tr�nh thu thập điều tra th� vấn đề của nh� m�y đ� trở n�n r� r�ng hơn 重ねる:Lặp lại
明らか: Hiển nhi�n, r� r�ng
雑草:Cỏ dại
企業:C�ng ty
� N( chỉ phạm vi) +のうち(で/から):Trong số, trong... ① この三つのうちでどれが 一番気に入れたか? Trong số ba c�i n�y th� anh th�ch c�i n�o nhất. ② 五つのうちから好きなのを選んでください。 Trong năm c�i h�y chọn c�i m� m�nh th�ch ③ 昨日買った本のうちに、3冊は漢字で、2冊は文法です。 Trong số những cuốn s�ch mua h�m qua, 3 cuốn l� Kanji 2 cuốn l� ngữ ph�p
�
N (Thời gian)+の TT_い な _TT
うちに
Trong l�c / Nội trong
+な
① 今日のうちに、 仕事をしませよ。 Trong nội h�m nay th� phải ho�n th�nh c�ng việc ② この数日のうちには何とかします。 Nội trong v�i ng�y tới em sẽ cố gắng xoay xở ạ.
82 |
[email protected]
③ 元気なうちな、 色々な国に旅行したい。 Trong l�c c�n khỏe t�i muốn du lịch nhiều nước
69. V_た + はかり : VỪA MỚI ① 父は昨日退院したばかりなのに、今日は会社に出ている。 Ba t�i h�m qua vừa mới nhập viện m� h�m nay đ� đi l�m rồi. ② 日本に来たばかりのころは、電車にも乗れませんでした。 Thời điểm mới tới nhật bản, cả t�u điện cũng kh�ng đi được. ③ もうタイ語、読めるようになった? Tiếng th�i đ� đọc được chưa ạ. ④ ううん。まだ習い始めたばかりだから…。 Kh�ng, mới bắt đầu học n�n... ⑤ さっき着いたばかりです。 T�i vừa mới tới nơi. ⑥ この間買ったばかりなのに、テレビが壊れてしまった。 Mới mua h�m nọ m� c�i tivi bị hỏng mất rồi ⑦ まだ3時になったばかりなのに、 表はうす暗くなって来た。 Mới c� hơn 3 giờ đ�y m� trời đ� tối nhem rồi ⑧ あれ、あの人名前なんだっけ?さっき聞いたばかりなのに…。 �, t�n người đ� l� g� ta? Hồi n�y vừa mới nghe m� ta. ⑨ 引越し来たばかりで、近 所に住んでいる人がまだよく わかりません。
83 |
[email protected]
70. Thể khả năng + いいのに : Nếu ~ th� tốt (biết mấy) Xem lại thể khả năng b�i 40
�
D�ng khi hiện tại cảm thấ� mệt mỏi, ch�n, phiền nhưng mong m�ốn một c�i g� đ� cho hiện tại �� tương lai (Ngược lại �ới b�i 40 l� ước trong q�� khứ).
① このバイト、時給がもう少し高ければいいのになあ。 C�ng việc l�m th�m n�y, lương th�ng cao hơn một ch�t th� tốt biết mấy ② このかばん、高すぎるよ、半額ならいいのになあ。 C�i cặp n�y, qu� cao đ�ng kh�ng, một nửa gi� th� tốt biết mấy. ③ この子が男の子ならいいのに。 Đứa b� n�y m� l� con trai th� tốt nhỉ ④ もっと家が広ければいいのになあ。 Nh� rộng hơn một ch�t th� tốt biết mấy ⑤ 順子さんもパーティーに出席してくれればいいなあ。
�
Cũng d�ng khi ph� ph�n nhẹ nh�ng h�nh của đối phương, th�c dục người đ�.
①もう帰るの?もっとゆっくりしていけばいいのに。 Gần về rồi nhỉ? L�m việc chậm hơn một ch�t ②またコンビニ弁当?たまには自分で作ればいいのに…。 Lại ăn cơm tiệm nữa �? Thỉnh thoảng c� cơm nấu th� tốt 余計(な): Kh�ng đ�ng, kh�ng cần thiết
84 |
[email protected]
前もって:L�m g� trước ~前
71. V_て+もらってもいいですか もらってもいいですか? ? Mang nghĩa “~てください” nhờ người kh�c l�m g� gi�p m�nh nhưng với một t�m trạng e ngại, c� lỗi v� phải nhờ đối phương. Với người kh�ng cần thiết th� d�ng “~ていただきたいんですが…” hoặc “ていただきた いんですけど…”. ① ファイルで送りますから、アドレス教えてもらってもいいですか。 T�i sẽ gửi file n�n cho rồi địa chỉ nh�. ② A:木村君、明日までにこのデータをまとめてもらってもいいかな。 Kimura n�y, tới ng�y mai dọn dữ liệu d�m t�i nh�. B:はい、わかりました。 V�ng t�i hiểu rồi ạ. ③ 悪いけど、ちょっとこの机運ぶの、手伝ってもらってもいい? Xin l�m phiền, gi�p m�nh dịch c�i b�n n�y một ch�t được kh�ng ạ. ④ すみませんが、もう一度説明してもらってもいいですか。 Xin lỗi, giải th�ch d�m t�i một lần nữa được kh�ng ạ. 悪いけど~すみません
訳する:Th�ng dịch 独身:Độc th�n
評価:Đ�nh gi� 営 業 :Ảnh hưởng コミュニケーション:Communication
(Giao tiếp) 人事:Nh�n sự
公演:C�ng diễn, buổi biễn diễn 近づく:Gần đến, sắp đến (~ に近づく な:Tr�nh xa ra khỏi ~)
85 |
[email protected]
プライベート: Private ( Ri�ng tư) 正 直 :Ch�nh trực 同 僚 :Đồng nghiệp
79. V_て
からでなければ
Nếu kh�ng ~
からでないと
, sẽ ~
sử dụng khi muốn n�i về điều kiện ti�n quyết, kh�ng thể l�m g� (thường l� thể khả năng) ... nếu kh�ng... ① この会社では、3か月の研修してからでなければ、正社 員になれません。 C�ng ty n�y nếu kh�ng thực tập 3 th�ng th� sẽ kh�ng trở th�nh nh�n vi�n ch�nh thức được ② 大切なことは、両親に相談してからでなければ決 められません。 Những việc quan trọng, nếu kh�ng thảo luận với bố mẹ sẽ kh�ng thể quyết định được ③ 初めてコンタクトレン ズを買うときは、眼科の検査を受けてからでなければ 買えません。
Lần đầu mua k�nh �p tr�ng nếu kh�ng chịu sự kiểm tra của nh�n khoa th� kh�ng thể mua được ④ A:これ食べてもいい? C�i n�y ăn được kh�ng? B:まだだめ。もう少し焼いてからでないと…。 Chưa được đ�u, Nếu kh�ng nướng một ch�t nữa,... ⑤ きんちと確かめてからでないと 失敗するよ。 Nếu kh�ng kiểm lại kỹ c�ng th� sẽ hỏng việc đấy. ⑥ わが社では、社長の許可をもらってからでなければ何もで きない。 Ở c�ng ty t�i nếu kh�ng nhận được sự cho ph�p của sếp th� kh�ng thể l�m g� được ⑦ まずボタンを押して、次にレバーを引いて下さい。ボタンを押してからでな ければ、レバーは動きません。
Đầu ti�n ấn n�t, tiếp theo k�o cần gạt, nếu kh�ng ấn n�t th� cần gạt sẽ kh�ng chuyển động. ⑧ A:いっしょに帰ろうよ。 86 |
[email protected]
Về th�i m�y. B:この仕事が終わってからでないと帰れないんだ。 Việc n�y m� kh�ng xong th� sẽ kh�ng thể về được.
研 修 :Thực tập
許可:Sự cho ph�p
正社員: Nh�n vi�n ch�nh thức
動く:Chuyển động
コンタクトレンズ: (contact lens):
入金 :Sự gửi/nhận tiền
K�nh �p tr�ng 眼科: Nh�n khoa (Khoa mắt) 検査を受ける: Chịu sự kiểm tra
商品 :H�ng h�a, thương phẩm 発送:Sự gửi, chuyển ph�t
事前(に~)(L�m g� đ� ~) trước
確かめる: X�c nhận
プロジェクト:(Project) Dự �n, đề
�n
かのようだ
80. V_thể th�ng thường (V_
V_
V_
かのように )
Giống như l� V ~
かのような+ かのような+N
な _A/N + であるかのように
Xem lại b�i 40, b�i 40 c� c�ch d�ng rộng hơn, trong khi cấu tr�c n�y chỉ biểu thị “Thực tế kh�ng phải như thế nhưng lại c� điệu bộ, cảm gi�c giống vậy”, Nhiều khi đưa ra trường hợp giả tưởng tr�i thực tế để v� von. ① リンさんの部屋はまるで 泥棒が入ったかのように散 かのように らかっている。 Ph�ng anh Rin lộn xộn như l� c� thằng trộm n�o v�o vậy ② 4月なのに、まるで冬に戻ったかのような寒い日が続いている。 87 |
[email protected]
Th�ng tư rồi m� trời vẫn tiếp tục lạnh như l� m�a đ�ng trở lại vậy. ③ このあたりは紅葉の名所で、秋になると山全体が燃えているかのように赤 く染まります。
V�ng n�y l� địa danh nổi tiếng về l� đỏ đ�, cứ m�a thu l� được nhuộm ④ 犯人は警察に質問されて、事件のことを何も知らないかのように 答えてい た。
Phạm nh�n được cảnh s�t chất vấn l� trả lời như kiểu kh�ng biết g� về vụ �n vậy ⑤ 山本さんは子犬をまるで自分の子どもであるかのようにかわいがっている Yamamoto nu�i ch� c�n dễ thương như l� em b� vậy. っていた。 ⑥ 彼は何も知らなかった かのように振舞 かのように
Anh ta cư xử giống như chẳng biết g�. ⑦ 父はあらかじめ知っていたかのように、平然としていた。 Ba t�i thản nhi�n như l� đ� biết trước rồi vậy. 泥棒:Trộm
質問する:Chất vấn
散らかる:Lộn xộn, bừa b�i
子犬: Ch� c�n
紅葉: L� đỏ (L� đỏ m�a thu)
振舞� behavior (Cư xử)
名所: Địa điểm nổi danh, tham qua
あらかじめ: Trước (l�m trước, biết
染まる:Được nhuộm 犯人: Phạm nh�n, thủ phạm 警察:Cảnh s�t
.
88 |
[email protected]
trước..) 平然: Thản nhi�n
81. Xem lại b�i 68 V�ない、 ない、V�ている い�TT、な�TT + な
うちに、� うちに、�
Trong l�c~
N+の Cấu tr�c ~うちに lần n�y n�i rằng h�y/n�n/muốn l�m g� đ� trước khi c� sự thay đổi n�o đ� bắt đầu xảy ra. よう。 ① アイスクリームが 溶けないうちに食べ うちに
Trong l�c kem chưa chảy th� h�y ăn th�i ② 銀行が開いているうちに振 うちに り込むに行かなかればならない。 Trong l�c ng�n h�ng đang mở cửa th� t�i phải đi chuyển tiền đ� ③ “鉄は熱いうちに打て”ということわざは“若いうちにき うちに たえたほうがいい” という意味だ。
N�i �R�n sắt trong l�c đang n�ng� th� c� � l� �r�n luyện trong l�c c�n đang trẻ tuổi�. ④ 子どもものうちに、外国語を習わせたほうがいいという意 見もある。 C� � kiến cho rằng trong l�c c�n nhỏ th� n�n cho trẻ học tiếng anh. ⑤ この魚はいたみやすいので、新鮮なうちに港 うちに に運ばれ、すぐ加工される。 C� n�y dễ bị ươn n�n trong l�c c�n tươi n�n mang tới cảng v� lập tức chế biết ngay. ⑥
雨が降らないうちに早 うちに く帰ろう。:
Trong l�c trời chưa mưa, nhanh về th�i. ⑦
朝のすずしいうちにジョギングに行った。
Trong l�c trời c�n s�ng sớm m�t mẻ, t�i đ� đi dạo. ⑧ 父親が元気なうちに、一度一緒に温泉にでも行こうと思う: Ba t�i trong l�c c�n khỏe, t�i định c�ng đi suối nước n�ng một lần ⑨ お母さんが帰ってこないうちに急いでプレゼントを隠した。 89 |
[email protected]
Trong l�c mẹ t�i chưa về t�i đ� nhanh ch�ng giấu m�n qu�. 溶ける:Tan chảy
新鮮: Tươi
振り込む: Chuyển khoản
いたむ: Bị ươn, bị hư
打つ:Đập, nện
加工: Chế biến / gia c�ng
わざ:C� �, mục đ�ch
隠す:Giấu
82. 向けだ
N ○
+
向けに
D�nh (ri�ng) cho ~
向けな+ けな+N だが、大人にも人気がある。 ① これは子ども向けの映画 向けの
Bộ phim n�y d�nh ri�ng cho thiếu nhi nhưng người lớn cũng rất h�m mộ. はファッションやグルメの記事が多い。 ② 最近の若い女性向けの 向けの雑誌 向けの
Gần đ�y th� những tạp ch� gi�nh ri�ng cho phụ nữ c� rất nhiều b�i viết về thời trang, ăn uống... ンドルの車を生産しています。 ③ 当社では輸出向けに左ハ 向けに
C�ng ty n�y chỉ sản xuất � t� b�nh l�y b�n tr�i d�nh ri�ng cho xuất khẩu th�i. ④ 最近は独身者向けのワンルームマンションがあちこちに建てられている。 Gần đ�y, c�c to�n chung chư một ph�ng đơn d�nh ri�ng cho người độc th�n được x�y dựng khắp nơi. ⑤ 最近、中高年向けに 向けにスポーツクラブや文化教室を開いている地方 自治体が増え ている。
Gần đ�y, c�c c�u lạc bộ thể thao cũng như c�c lớp học văn h�a d�nh ri�ng cho học sinh trung học tăng l�n.
90 |
[email protected]
向けの辞 ⑥ 小学生向けの 向けの 書は字が大きくて読みやすい。
Từ điển d�nh cho học sinh tiểu học chữ to hơn, dễ đọc. ⑦ 輸出向けの商品はサイズが少し大きくなっている。 K�ch thước sản phầm d�nh ri�ng cho xuất khẩu l�m lớn hơn một ch�t. ⑧ Y 社では、若い女性向けに 向けにアルコール分が少なくカラフルな、 缶入りカクテルを 開発中である。
C�ng ty Y đang ph�t triển một loại cocktail đ�ng lon �t độ cồn v� nhiều m�u sắc d�nh ri�ng cho phụ nữ. ワンルーム: One room
雑誌:Tạp ch� ファッション:Fashion (trời trang)
あちこち: Khắp nơi
グルメ:Người s�nh ăn
アルコール分: Alcohol ( Độ Cồn)
記事:B�i b�o, tin tức
缶:Hộp
当社 :C�ng ty n�y
生産: Sản xuất
83.
カクテル:Cocktail 開 発 中 :Đang ph�t triển/nghi�n cứu
によって、~
N+ ○
N による+○
Tuỳ v�o ~
Xem lại b�i 21 v� 58 Sử dụng khi n�i rằng mỗi thứ kh�c nhau t�y thuộc v�o người, địa điểm, thời gian... ① いろいろな人がいるのだから、人によって好みや考え方が違うのは当 然だ。 C� nhiều kiểu người kh�c nhau n�n, t�y v�o mỗi người m� sở th�ch v� c�ch suy nghĩ kh�c nhau l� hiển nhi�n. ② スーパーでは曜日によって特 によって 売品を設定するなど、集客のための工夫をしてい る
91 |
[email protected]
Ở si�u thị th� t�y thuộc v�o thứ mấy m� ấn định sản phẩm n�o giảm gi�, hay triển khai c�c � tưởng để thu h�t kh�ch. ③ コンビニでは地域によって によってお弁当などの味付けを変えているそうだ。 Ở conbini th� t�y thuộc v�o. ④ この調査結果を見ると、世代によるインターネットの 利用目的の違いがわかり ます。
Nh�n v�o kết quả điều tra, biết được sự kh�c nhau của mục đ�ch sử dụng internet phụ thuộc v�o thời kỳ. ⑤ 明日は人によって、雨が降るそうだ。 Ng�y mai, t�y thuộc v�o từng người m� mưa c� thể rơi. ⑥ 時と場合によって考え 方を変えなければならないこともある。 によって T�y thuộc v�o thời điểm v� trường hợp m� c� khi ta phải thay đổi c�ch suy nghĩ. ⑦ 場合によって、契約を破棄しなければならないかもしれない。 T�y thuộc v�o trường hợp m� c� thể phải hủy hơp đồng.
Ngo�i ra c�n sử dụng khi muốn n�i trong trường hợp n�o đ� th� c� t�nh huống đặc biệt.
�
この薬は人によっては副作用が出ることがあります。
Thuốc n�y, t�y thuộc v�o từng người m� c� xuất hiện t�c dụng phụ.
�
参加者の人数によっては、会場を変更するかもしれま せん。
T�y thuộc v�o số người tham gia m� c� thể thay đổi nơi tụ tập.
�
台風の進路によっては交通機関に影響が出る場合もあります。
T�y thuộc v�o đường tiến của cơn b�o m� cũng c� trường hợp ảnh hưởng tới hệ thống giao th�ng. 当然: Tuyệt nhi�n, hiển nhi�n
影 響 :Ảnh hưởng
特売品:Bargain goods (h�ng h�a giảm 破棄する:Hủy bỏ
gi�)
副作用: T�c dụng phụ
92 |
[email protected]
設定する:Ấn định, thiết lập
進路:Đường tiến
集 客 :Thu h�t kh�ch
契約:Hợp đồng
工夫:� tưởng
宿 泊 料 金 :Ph� trọ, ph� ở.
地域 : V�ng, khu vực
食 材 :Thực phẩm, đồ nấu ăn
人数:Số người
手 術 :Phẫu thuật
交通機関:Cơ quan giao th�ng
準備体操 : Tập chuẩn bị trước
味付け: Đồ gia vị
俳優:Diễn vi�n 印 象 :Ấn tượng
84. V_ている N+の
最中に
Đ�ng l�c đang ~ th� ~
最中だ 最中だ
Ngay l�c đang ~ th� ~
① 面接の最中におなかが鳴ってしまった。 Đ�ng l�c đang trong cuộc phỏng vấn th� bụng ph�t ra tiếng k�u. ② 引っ越しの最中に飼っている犬が逃げ出して、大騒ぎになった。 Ngay trong l�c chuyển nh� th� con ch� t�i nu�i chạy mất ti�u, r�m beng l�n hết. ③ データを入力してしている 最中に、コンピューターがフリーズしてしまった Ngay l�c đang nhập liệu th� m�y t�nh bị đơ mất. ④ この扉の向こうでは、連続殺人事件の裁判が行われている最中です。 Ở b�n kia c�nh cửa, đ�ng l�c đang tổ chức x�t xử vụ �n giết người h�ng loạt. 93 |
[email protected]
⑤ 大事な電話の最中に、電池が消えた。 Trong l�c đang c� cuộc điện thoại quan trọng th� hết pin. ⑥ 授業をしている最中に非常ベルが鳴りだした。 Ngay l�c trong giờ học th� chu�ng khẩn cấp k�u l�n. 鳴く:K�u
断 水:��� �ướ�
大騒ぎ:Ồn �o, r�m beng
非常ベル: Chu�ng khẩn cấp
連続: Loạt, chuỗi, li�n tục
決心:Quyết t�m, quyết định
扉 :Cửa
プレゼンテーション:Presentation
(Thuyết tr�nh). 殺人� ��� ���� 緊 急 :Khẩn cấp, cấp b�ch.
事件� �ụ ��ệ�� �ự �� 裁判� �ự ��� �ử
85.
V_ます
かけだ かけの
+
N
Đang ~dở(Chưa xong)
~かけ Sử dụng khi n�i trạng th�i bắt đầu l�m g� đ� m� vẫn đang l�m giở, chưa
xong ① 弟の部屋には作りかけのプ 作りかけの ラモデルがいくつもある。
Ph�ng em trai t�i c� nhiều m� h�nh nhựa đang l�m giở. ② 図書館で借りた本、まだ読みかけだったのに返却日になってしまった。
Cuốn s�ch t�i mượn ở thư viện, c�n đang đọc giở m� đến ng�y trả mấy rồi. ③ A:レポートできた? B�o c�o xong chưa?
B:ううん、ゆうべ途中まで書きかけたんだけど…。 Ừm, đang viết giở đến chiều h�m qua rồi nhưng… 94 |
[email protected]
④ セーターを網みかけて、途中であきらめたことが何度もある。
Đang đan �o kho�c giở th� nhiều lần từ bỏ giữa chừng. ⑤ やりかけの仕事が残っていたので、会社に戻った。
V� c�n c�ng việc đang l�m giở n�n đ� quay lại c�ng ty rồi. ⑥ 彼女の部屋には編みかけのセ-ターが置いてあった。
C�i �o kho�c đang đan giở được để trong ph�ng bạn g�i. ⑦ その本はまだ読みかけだったが、友達がどうしても貸してほしいと言うので貸 したら、そのまま戻ってこなかった
Cuốn s�ch đ� t�i đang đọc giở m� thằng bạn n�i bằng mọi gi� muốn mượn, m� mượn xong rồi th� giữ thế lu�n m� kh�ng chịu trả. ⑧ 私は友達にもらった壊れかけのテレビを、もう 5 年も使っている。
C�i TV bị hỏng dở m� t�i nhận từ người bạn, đ� d�ng 5 năm rồi đ�. ⑨ 食事を作ろうと思ったら、冷蔵庫の中には腐りかけの野菜しかなかった。
Đang định nấu ăn th� trong tủ lạnh chỉ c�n rau đang thối dở th�i. プラモデル: Plastic model (M� h�nh nhựa) 返却日: Ng�y trả lại (Hạn trả lại) いくつ:nhiều
86.
編む:Đan, tết (t�c) どうしても: Bằng mọi gi� 腐る: Hỏng, thối
V_ない ずにはいらない Kh�ng ~ th� kh�ng được.
~ずにはいらない sử dụng khi n�i t�nh huống kh�ng thể chịu đựng được. D� thế n�o đi nữa th� cũng đ� l�m ~ mất rồi. ① A: 蚊に刺されたところ、掻いちゃだめだよ。 Nơi bị muỗi cắn, kh�ng được g�i đ�u đấy. B: そう言われても、痒くてかかずにはいられないんだよ。 D� được n�i vậy nhưng bị ngứa kh�ng g�i th� kh�ng được. 95 |
[email protected]
② A:人の間違いを笑ったら失礼よ。 Cười c�i lỗi của người kh�c l� thất lễ đấy. B:でも、笑わずにはいられないよ。 Nhưng m� kh�ng cười th� kh�ng được phải kh�ng. ③ A:木村さんがあんな大 声を出したから、びっくりしたよ。 V� anh kimura lớn tiếng n�n l�m t�i giật m�nh đ�. B:友達の悪口を言われて、怒らずにはいられなかったんだろうね。 Bị n�i bạn b� n�i xấu, kh�ng giận th� kh�ng được đ�ng kh�ng nhỉ? ④ この本を読むと、誰でも感動せずにはいられないだろう。 Cuốn s�ch n�y d� ai đi nữa th� kh�ng cảm động th� kh�ng được đ�ng kh�ng. ⑤ 彼女の気持ちを思うと、自分のしたことを 悔やまずにはいられない。 Cứ nghĩ về cảm gi�c của bạn g�i l� t�i kh�ng �n hận những việc m�nh đ� l�m l� kh�ng thể chịu được. ⑥ どうしても買わずにはいられなくなるほど手 触りや重さ、色合いなどが私の好み に合っていた。
Bằng mọi gi� kh�ng mua th� kh�ng được, đ�ng thật l� chất liệu, độ nặng, m�u sắc đều hợp với sở th�ch của t�i.
蚊:Muỗi
を思う:Nghĩ về
刺さる:Ch�ch, đ�m
悔やむ:Đau buồn, �n hận どうして も: Bằng mọi gi�
掻く:G�i, c�o (掻いてはいけません てはいけません なるほど:Đ�ng thật →掻いちゃいけない ちゃいけない→掻いちゃだ ちゃだめ ちゃだめ) 痒い:Ngứa, bị ngứa
手触り:Cảm gi�c (khi sờ m�)
カレンダー:Calendar (Lịch)
攻撃:Sự tấn c�ng, c�ng k�ch
初心者:Người mới bắt đầu
応援: Ủng hộ ,hậu thuẫn
野 球 場:S�n chơi thể thao
慌てる:Hấp tấp, vội v�, hoảng loạn,
bối rối 96 |
[email protected]
味方:C�ch nh�n, c�ch đ�nh gi�
87.
Thể th�ng thường な _TT だ ;N だの
~わけがない L�m sao c� thể ~được.
Sử dụng khi muốn phủ định mạnh mẽ l� chuyện như thế sao c� thể xảy ra được, tuyệt đối kh�ng nghĩ tới. ~ないわけがない。Sử dụng khi tự tin n�i rằng nhất định l� ~
① 相手は世界でトップのチームだし、頑張っだって、勝てるわけがない。 Đối thủ l� đội đứng đầu thế giới, cho d� c� cố gắng cũng kh�ng thể n�o thắng được. ② あれ?あそこに座っている人、田中部長じゃない? �? Người ngồi b�n kia kh�ng phải l� trưởng ph�ng Tanaka sao? ③ え?違う。部長は今日から名古屋 へ出張だから、部長のわけがない。 Ế, kh�ng phải đ�u, Trưởng ph�ng từ h�m nay c�ng t�c b�n Nagoya n�n l�m sao đ� l� Trưởng ph�ng được. ④ ちゃんと準備したんだから、プレゼント、うまく行かない わけがないよ。もっと 自信を持たなきゃ。
V� chuẩn bị kỹ c�ng n�n m�n qu� kh�ng thể kh�ng tiến triển thuận lợi được. Phải tự tin hơn một ch�t đi. ⑤ 山田さんは知らなかったと言っていますが …。 Anh Yamada d� n�i l� kh�ng biết nhưng� ⑥ 担当者は山田さんなんだから、知らなかった わけがないよ。 Người quản l� l� anh Yamada n�n kh�ng thể n�o l� kh�ng biết được.
Cấu tr�c : ~はずがない Cũng c� c�ch d�ng tương tự
�
A:田中さん、海外 転勤の話を断ったんだって。
97 |
[email protected]
Anh Tanaka, đ� từ chối chuyện chuyển việc ra nước ngo�i đ�. B:えー! ずっと行きたがってたんだから、あの人が 断わるはずがないよ。 Ế, r� r�ng l� anh ta n�i muốn đi m�, l�m sao c� thể từ chối được.
�
A:ダンスなんて何がおもしろいの? 全然わからない。 Dance c� g� vui kh�ng? T�i ho�n to�n chả hiểu B:実際にやって見なければ、そのすばらしさは わかるはずがないよ。 Quả thực l� nếu kh�ng l�m thử th� kh�ng thể n�o biết được độ tuyệt vời đ�.
�
私でもできたのだから、あなたにで きないはずがない。
Như t�i cũng kh�ng thể th� l�m sao anh c� thể được.
�
あの温厚な人がそんなひどいことをするはずがない。
Người hiền l�nh kia kh�ng thể n�o l�m c�i việc khủng khiếp đ� được.
トップ:Top
最新作:T�c phẩm mới nhất
うまく行く:Tiến triển thuận lợi, tốt 担当者: Người đảm nhận 競 走 :Cuộc cạnh tranh/Cuộc chạy đua
転勤:Chuyển việc
実際(に):Quả thực l�, thật sự すばらしさ:Độ tuyệt vời 温厚(な): Hiền l�nh
88.
V�る
しかない
N
Chỉ c�n c�ch~ Chỉ c� thể~
~しかない sử dụng khi n�i rằng ở t�nh huống n�y th� kh�ng c�n c�ch n�o
kh�c l� tốt hơn cả. Đ�nh chịu vậy th�i ① 入学試験まであと1週間。とにかく頑張るしかありません 頑張るしかありません。 Kỳ thi đại học c�n một tuần nữa, d� g� đi nữa cũng chỉ c�n c�ch cố gắng th�i. 98 |
[email protected]
② 台風で飛行機は欠航だし、お金もないし、空港で一泊するしかない。 V� cơn b�o m� m�y bay bị hủy, tiền cũng kh�ng c�, chỉ c�n c�ch ngủ một đ�m tại s�n bay. ③ 全員が集まれるのは、金曜の午後しかありません。 Việc tập hợp mọi người chỉ c� thể l� v�o chiều thứ 5 th�i. ④ ここまでがんばったんでから、最後までやるしかない。 V� đ� cố gắng đến tới đ�y rồi, n�n chỉ c�n c�ch l�m tiếp tới bến th�i. ⑤ チケットを持ってくるのを忘れたので、入口でまた買うしかなかった。 T�i qu�n mất việc mang v� n�n chỉ c�n c�ch mua lại ở lối v�o th�i. ⑥ 卒業できなかったから、バイトをするしかない。 V� kh�ng tốt nghiệp được n�n chỉ c�n c�ch l�m Baito th�i. ⑦ 美人と結婚したいですから、お金をたくさん 稼ぐしかない V� muốn kết h�n với g�i đẹp n�n ch� c�n c�ch kiếm nhiều tiền th�i. ⑧ 高すぎて買えないから、借りるしかないでしょう。 Đắt qu�, v� kh�ng thể mua được n�n chỉ c�n c�ch mượn th�i phải kh�ng? ⑨ そんなに学校がいやならやめるしかない やめるしかない。 C�i trường n�y nếu m� kh� chịu th� chỉ c�n c�ch nghỉ th�i. ⑩ 燃料がなくなったら、飛行機は落ちるしかない。 V� hết nhi�n liệu n�n chỉ m�y bay chỉ c�n c�ch rơi th�i.
�ấ� ���� �� る+ほか(は)ない る+ほか(は)ない
C� c�ng c�ch d�ng
① 天候不順で、山頂まで行くのはあ きらめるほかない。
Thời tiết bất thuận, Chỉ c�n c�ch từ bỏ việc leo l�n đỉnh n�i th�i. ② 薬では治せるないから、手術するほかない。
V� d�ng thuốc m� kh�ng thể khỏi n�n chỉ c�n c�ch phẫu thuật th�i. ③ 高層ビル建設に対する 住民の反対運動が続いている。計画を変更するほかない。
99 |
[email protected]
Việc vận động phản đối của người d�n đối với việc x�y dựng t�a nh� cao tầng đ� vẫn tiếp tục n�n chỉ c�n c�ch thay đổi kế hoạch. 頑張れ:Cố gắng
徹 夜:Thức xuy�n đ�m.
欠航� Bị hủy
天候不順:Thời tiết bất lợi
一泊する:Nghỉ một đ�m
燃 料 � Nhi�u liệu
全 員: To�n bộ mọi người
肉まん:B�nh bao thịt
山 頂 :Đỉnh n�i
遊園地: Khu vui chơi giải tr�
高層:Cao tầng
特 色 :N�t đặc sắc, đặc điểm
住 民 :D�n cư
89.
V_thể TT
からこそ
Ch�nh v�/ Bởi v� ~N�n mới.
Sử dụng khi muốn nhấn mạnh v� l� do đặc biệt, l� do quan trọng. ① 大変なときだからこそ、協力することが大切なんです。
Ch�nh v� những l�c kh� khăn n�n việc hợp t�c l� rất quan trọng. ② 色々な国の人たちと交流できたのは留学したからこそだと思います。
T�i nghĩ l� việc c� thể giao lưu với c�c quốc gia l� ch�nh v� ch�ng ta đ� đi du học. ③ A: 今度のプロジェクトは、私には無 理だとおもうんですが…。
Dự �n lần tới t�i nghĩ l� đối với t�i l� qu� sức... B: いや。難しいからこそ、ぜひ君にやってもらいたいと思っているだ。 Ch�, Ch�nh v� kh� khăn n�n t�i mới nghĩ nhất định muốn anh l�m. ④ 人生は思い通りにいかないことが多いですが、だ からこそおもしろいんですよ。
Trong cuộc sống c� nhiều việc kh�ng thỏa mong ước, ch�nh v� vậy n�n mới th� vị đ�ng kh�ng. ⑤ これは運じゃない。努力したからこそ成 からこそ 功したんだ。
Đ�y kh�ng phải l� số phận đ�u? Ch�nh v� nỗ lực n�n mới th�nh c�ng th�i. 100 |
[email protected]
⑥ A:君はぼくを正当に評価していない
Anh đang đ�nh gi� t�i kh�ng c�ng bằng. B:評価しているからこそ、✕✕✕。 Ch�nh v� đ�nh gi� n�n t�i mới... ⑦ 忙しくて自分の時間がないという人がいるが、私は 忙しい時間を有効に使って自 分のための時間を作っているのだ。
C� những người bận rộn, thời gian của bản th�n kh�ng c�, T�i th� v� bận n�n sử dụng hiệu quả thời gian, tạo khoảng thời gian cho bản th�n. ⑧ 愛情があるからこそ、しかるんです。
Ch�nh v� y�u n�n t�i mới tr�ch mắng. ⑨ アメリカに 10 年も住んでいたからこそ、英語がうまく話せるようになった。
Ch�nh v� sống ở Mỹ tận 10 năm n�n tiếng Anh c� thể n�i tốt rồi.
協 力 する:Hợp t�c, cộng t�c
努力: Nỗ lực, cố gắng
交 流 : Giao lưu
正当:Ch�nh đ�ng, c�ng bằng
プロジェクト: Project (Dự �n) 思い通りに:Thỏa mong ước 運:Số mệnh, vận mệnh
90. N
効果:Hiệu quả 愛 情 :T�nh y�u, t�nh cảm 評価:Đ�nh gi�
なんか
Sử dụng khi n�i về c�i g� đ� m� bạn nghĩ l� kh�ng quan trọng lắm. Cũng sử dụng khi khi�m tốn. 軽視する気持ち 軽視する気持ち: Cảm gi�c xem nhẹ いやだという気持ち:Cảm gi�c phiền h� ① テレビなんかなくても、パソコンがあれば 困らない。
TV �, D� c� mất th� nếu c� m�y t�nh cũng chả sao.
101 |
[email protected]
② 私は仕事が恋人だから結婚なんかしない。
Với t�i c�ng việc ch�nh l� người y�u n�n kết h�n �, t�i sẽ kh�ng. ③ N3 なんか、ちゃんと準備すれば簡単だよ。
N3 �, nếu kh�ng cần chuẩn bị kỹ cũng dễ qua m�. ④ 先月営業部で成績トップになったそうですね。すごいですね。
Th�ng trước, b�n bộ phận kinh doanh nghe n�i th�nh t�ch cậu đứng đầu �? Giỏi gh� nha. ⑤ いえいえ、私なんか、まだまだです。
Kh�ng đ�u, tớ chưa l� g� đ�u ạ. ⑥ 国のためにと言っているけど政治家なんか信じられないよ。
D� l� n�i v� đất nước nhưng ch�nh th� gia �, kh�ng thể tin tưởng được. ⑦ この町は人口が少ないんだから、空港なんか要らない。
Th�nh phố n�y d�n số �t, s�n bay �, kh�ng cần thiết. 営業部: Bộ phận kinh doanh
にんじん:C� rốt
成績:Th�nh t�ch, thứ hạng
トップ:Top (đứng đầu)
91.
V_ます
っこない
Tuyệt đối kh�ng thể~ Kh�ng thể n�o~
~っこない sử dụng khi phủ định mạnh mẽ rằng chuyện như thế tuyệt đối kh�ng thể, kh�ng thể n�o xảy ra. Giống với“わけがない”.
① 30年後、自分がどこで何をしているかはだれにも わかりっこない わかりっこない。
30 năm sau, với ai cũng tuyệt đối kh�ng thể biết bản th�n ở đ�u, đang l�m g�.
102 |
[email protected]
② A:そんなに自分の意見をくり返してばかりじゃ話しあいはまとまりっこないよ。
Cứ to�n thay đổi � kiến bản th�n thế n�y th� cuộc n�i chuyện kh�ng thể n�o thống nhất được. B:じゃ、どうしたらいいでし ょうか。 Vậy �, Phải l�m g� b�y giờ th� được ạ? ③ 課長、今からがんばっても 明日の納品には間に合いっこないですよ。
Trưởng ph�ng, cho d� giờ c� cố gắng th� ng�y mai cũng kh�ng thể n�o kịp giao h�ng được. ④ いくらおすしが好きでも、50皿も一度にたべられっこないよ。
Cho d� c� th�ch Sushi thế n�o cũng tuyệt đối kh�ng thể ăn một lần 50 ch�n được. ⑤ A:毎日 5 時間は勉強しなさい。H�ng ng�y học �t nhất 5 giờ nh�.
B:そんなこと、できっこないよ。Việc đ�, tuyệt đối kh�ng thể n�o. ⑥ いくら彼に聞いても、本当のことなんか 言いっこないよ。
D� c� hỏi anh ta bao nhi�u đi nữa, l�o cũng kh�ng bao giờ n�i thật cả. ⑦ 俳優になんかなれっこないと現にも言われたけれど、 夢は捨てられなかった
Kh�ng thể n�o trở th�nh diễn vi�n quả thật. ⑧ 山口さんなんか、 頼んだってやってくれっこないよ。
Yamaguchi �, tuyệt đối kh�ng thể nhờ anh ta được.
くり返す: Lặp lại
納品: Sự giao h�ng
話 し合い=ミーティング:Cuộc n�i
俳優: Diễn vi�n
chuyện, hội �. まとまり:Tổng hợp
103 |
[email protected]
現に: Quả thực
92.
Thể _TT
からといって
Cho d�...đi nữa cũng kh�ng
Sử dụng khi n�i kh�ng chỉ v� l� do ~m� l�m g� đ�, m� c� thể... như một sự hiển nhi�n được.
① A:あんなに頑張って練習したんだから、今度の大会は絶対優勝ですね。 Cố gắng luyện tập thế n�y, Đại hội lần n�y nhất định v� địch nhỉ B:練習したからといって、簡単には優勝できませんよ。 Cho d� c� luyện tập đi nữa cũng kh�ng hẳn c� thể v� địch được dễ d�ng đ�u. ② 買い物は計画的に。安いからといって、買いすぎないようにしまし ょう。 Việc mua đồ mang t�nh hoạch định, Cho d� c� rẻ đi nữa cũng kh�ng mua nhiều qu�. ③ 便利だからといって、インターネットに 頼ってばかりいると、困ることがあるよ。 Cho d� c� tiện đi nữa m� cứ nhờ v�o internet suốt vậy l� c� chuyện gay go đ�. ④ 運動は必要ですが、だからといって、やりすぎてはいけま せん。 Vận động l� cần thiết, cho d� vậy đi nữa cũng kh�ng được l�m qu� sức. ⑤ いくら淋しいからと言って、夜中の 3 時に友達に電話するなんて非常識だ。 Cho d� c� c� đơn thế n�o đi nữa, 3 giờ nửa đ�m m� li�n lạc với bạn b� l� thiếu hiểu biết. ⑥ いくら体にいいからと言っても、毎日そればかり 食べ続けていては病気になって しまう。
Cho d� cơ thể c� tốt thế n�o đi nữa, h�ng ng�y cứ tiếp tục ăn thứ đ� sẽ bị ốm đ�. ⑦ いくら新しいのを貰うからと言っても、何も古いのをす ぐに捨ててしまうことは ないんじゃないか。 Cho d� c� nhận bao nhi�u đồ mới đi nữa, m� lập tức vứt hết nhưng thứ cũ l� kh�ng được đ�u.
104 |
[email protected]
優 勝 : V� địch, thắng
夜中:Nửa đ�m
頼る:Nhờ v�o, cậy v�o
非常識(な):Thiếu hiểu biết
淋しい: Buồn, c� đơn
貰う
93. Thể_TT
とは限 とは限らない
Kh�ng phải~cũng ~
~とは限 とは限らない d�ng khi n�i rằng h�nh dung th�ng thường kh�ng phải l�c n�o cũng th�ch
hợp. Thường d�ng với:
~いつでも~ Kh�ng phải l�c n�o cũng ~ ~全部でも~ Kh�ng phải to�n bộ~ ~だれでも~ Kh�ng phải ai cũng~ ~必ずしも~ Kh�ng nhất thiết la~ ① 最近、バレンタインデーに贈るものはチョコレートとは限らないそうです。
Gần đ�y, trong ng�y Valentine h�nh như kh�ng phải cứ tặng qu� l� Socola cả. ② A:このマンガ、きっと海外でも人気が出るでし ょうね。
Tập truyện tranh n�y, nhất định d� ở hải ngoại chắc cũng được h�m mộ nhỉ? B:いやあ、日本で人気があっ ても、海外でも人気が出る とは限らないですよ。 �y z�, Cho d� ở Nhật c� nổi tiếng th� kh�ng phải ở hải ngoại cũng nổi tiếng đ�u. ③ 大企業だからといって、倒産しないとは限らない。
Kh�ng phải cứ c�ng ty bự l� kh�ng ph� sản được đ�u. ④ 駅の近くなら通勤に便利だとは限りません。急行が止まらない駅は意外に不便 ですよ。
Nếu m� gần ga th� đi l�m kh�ng phải l� tiện được, Ga m� t�u cao tốc kh�ng dừng th� bất tiện ngo�i � muốn đ�. ⑤ 金持ちがかならずしもしあわせだとは限らない。
105 |
[email protected]
Những người gi�u cũng kh�ng nhất thiết l� hạnh ph�c ⑥ 語学が得意だからといって、かならずしも就職に有利だとは限らない。
Ng�n ngữ c� giỏi đi nữa, cũng kh�ng hẳn c� triển vọng t�m việc l�m ⑦ 教師の言うことが正しいとは限らないし、本に書いてあることが、正しい とも 限らない。
Những lời gi�o sư cũng kh�ng hẳn ch�nh x�c, v� những g� viết trong s�ch cũng kh�ng hẳn l� đ�ng. バレンタインデー:Valentine day. 贈る: Tặng (qu�)
人気が出る:Được h�m mộ. 人気がある:Nổi tiếng 大企業: X� nghiệp si�u lớn 倒産: Ph� sản
真冬:Giữa m�a đ�ng 消費税:Thuế ti�u thụ, ti�u d�ng
花粉症:Dị ứng phấn hoa 占 い:B�i to�n 星 占 い:B�i sao 文 章 :Văn chương, c�u văn
意外:Ngo�i � muốn.
メダル:medal (huy chương)
就 職 : Sự t�m việc, kiếm việc
争 う:Cạnh tranh, tranh chấp.
有利: C� lợi, triển vọng
95.
Thể TT なA+な ; ○ N だの
くせに~
~Vậy m � �
A くせに Y~ Sử dụng khi diễn tả một sự việc Y kh�c với sự việc được dự đo�n, từ nội dung A ① 「今すぐ行きます」って言ったく せに、1時間立っても来ない。
Đ� n�i đến ngay giờ m�, đứng một tiếng đồng hồ rồi kh�ng tới. ② A:先輩、ちょっと休みませんか。
106 |
[email protected]
Đại ca, nghỉ một ch�t kh�ng ạ. B:なんだ、もう 疲れたのか?おれより若いくせに、体力がないなあ。 V� sao, mệt rồi �? Trẻ hơn tao vậy m� yếu thế ta. ③ 山田って、本当は彼女が好きなくせに、いつも彼 女に意地悪を言うんだよ。
Yamada thực sự l� y�u bạn g�i vậy m� l�c n�o cũng n�i những lời �c � với bạn g�i cả. ④ 木村さんは文句ばかり言う。そのくせ何もしない。
Anh Kimura chỉ to�n ph�n n�n, Vậy m� chả l�m g� cả. ⑤ 彼は、自分ではできないくせに、いつも人のやり方にもんくを言う。
Anh ta, bản th�n kh�ng thể l�m được, vậy m� l�c n�o cũng ph�n n�n c�ch l�m của người kh�c. ⑥ もんく言うんじゃないの。自分はできないくせに。
Đừng c� m� ph�n n�n, bản th�n cũng kh�ng thể vậy m�. ⑦ あの選手は、体が大きいくせに、まったくカがない。
Cầu thủ kia, người to thế vậy m� chẳng c� t� sức n�o. ⑧ 好きなくせに、嫌いだと言いはっている。
D� th�ch vậy m� cứ n�i gh�t.
先輩: Đại ca (gọi bậc tr�n)
一 流 企 業 :Doanh nghiệp cấp 1 (lớn, chủ
おれ:Tao, tớ
đạo)
意地悪:Hiểm �c, xấu xa
アフターサービス:After Service (Hậu m�i) 高 級 車 :Xe cao cấp
96.
N ○
っぽい
Cứ như l�, như l�
Mang � nghĩa cảm thấy như thế, c� khuynh hướng như thế. V� mang � nghĩa kh�ng t�ch cực, ch� bai.
�
Diễn tả m�u sắc: (Mang m�u đ�, gần với m�u đ�) 黒っぽい(to�n m�u đen)、白っ ぽい(to�n l� trắng)、赤っぽい (như m�u đỏ )、黄色っぽい(như m�u v�ng)、茶色 っぽい(như m�u tr�)
107 |
[email protected]
�
Động từ đặc trưng: 怒りっぽい(hay nổi giận)、忘れっぽい(hay qu�n)、ひがみ っぽい(tr�i t�nh)、ぐちりっぽい(lắm mồm, lắm miệng)
�
Với danh từ đặc biệt: 子供っぽい(Như trẻ con)、大人っぽい( như Người lớn)女 っぽい(Như đ�n b�)、男っぽい(Như đ�n �ng)、やくざっぽい(Như giang hồ), 水 っぽい(Lo�ng như nước)、湿っぽい cảm thấy ẩm ướt, u �m, đau buồn), 熱っぽい (Cảm thấy sốt)
① いつも黒っぽい服を着ているね。明るい色は嫌いなの?
L�c n�o cũng mặc �o mang m�u đen nhỉ, Cậu gh�t m�u s�ng �? ② ヘアスタイルをち ょっと変えるだけで、ずいぶん大人っぽい印象 になりますよ。
Chỉ thay đổi một ch�t kiểu t�c m� trở n�n cảm nhận như người lớn ra đ�. ③ A: その時計、ブランド物じゃないの?高かったでしょう。
C�i đồng hồ kia, Chả phải h�ng hiệu sao? Đắt đ�ng kh�ng. B: ううん、本物っぽく見え るでしょう?でも、実はにせものなんだ。 本物っぽく Ừm, Nh�n giống h�ng thật nhưng thực ra l� h�ng giả ④ A: 具合悪そうだけど大丈夫?
T�nh trạng c� vẻ xấu đ�, ổn kh�ng vậy? B: 実は朝から、熱っぽいんです。 Thực ra từ s�ng t�i cứ cảm thấy sốt ⑤ 男は白っぽい服を着ていた。
G� đ�n �ng đ� mặc gần giống như m� Trắng vậy ⑥ あの人は忘れっぽくて困る。
T�i thật khổ sở v� t�nh hay qu�n của người đ�. ⑦ 30にもなって、そんなことで 怒るなんで子供っぽいね。
Đ� 30 tuổi rồi m� c�n giận những việc như thế, giống trẻ con qu� vậy nhỉ. ⑧ この牛乳水っぽくてまずいよ。
Thứ sữa n�y to�n nước kh�ng, giở ẹc. ⑨ 死ぬだとか葬式だとか、湿っぽい話しはもうやめよう。
Th�i ngưng lại những chuyện đau buồn như chết ch�c tang lễ đi. ヘアスタイル:Hair style
葬式:Lễ tang
印 象 : Ấn tượng, cảm tưởng
ラッピング:T�i g�i qu�, đựng qu�
108 |
[email protected]
独特:Độc đ�o, đặc biệt
***Khi đ�nh gi� sự t�ch cực ch�ng ta d�ng ~らしい : 子供らしい(Ng�y thơ, hồn nhi�n)、みずみずしい(Tươi tắn)、大人らしい(Ch�n chắn, chĩnh chạc)... *Bổ sung: V_ます+っぽい ます+っぽい được sử dụng với nghĩa “thường hay l�m~, l�m~ ngay lập tức”. あきる(ch�n)、怒る、忘れる Thường d�ng với: “あきる 、怒る、忘れる” 忘れる
�
課長は怒りっぽくて、すぐ怒るくせにすぐ忘れる。
Trưởng ph�ng hay nổi c�u, nhanh nổi c�u nhưng m� cũng nhanh qu�n.
�
君は忘れっぽいんだから、いつもメモを取るようにしなさい。
Em hay qu�n n�n chăm ghi lại đi nh�.
�
あきっぽい人でも、この方 法なら楽しみながら練習できるので長続きします よ。
D� l� người đang ch�n đi nữa nếu l� phương ph�p n�y th� vừa
97. Thể TT な _TT+な
せい
N+の ○
Bởi v�, do..., m� (Kết quả xấu)
** Sử dụng khi muốn nhấn mạnh ch�nh v� nguy�n nh�n, l� do n�o đ� m� ra kết
quả xấu, ra n�ng nổi n�y. ** Khi biết l� do th� d�ng ~せいで( ~せいで(Nhất định l� v�...). Kh�ng biết l� do th� d�ng ~せいか( ~せいか(C� thể l� v�, chắc l� v�...). ① 連日の暑さのせいで、庭の花が全部枯れてしまった。
Do nắng n�ng k�o d�i n�n hoa trong
ườn to�n bộ chết h�o mất rồi
② 部屋のエアコンが古い せいで、音がうるさくてよく寝られない。
V� điều h�a của ph�ng tớ cũ n�n, k�u ầm ĩ, kh�ng thể ngủ ngon l�nh được. ③ ごめん。ぼくのせいで君にまで迷惑かけちゃって。
Xin lỗi, V� t�i m� đ� l�m phiền tới anh. 109 |
[email protected]
④ 舞台の本番前で、緊張しているせいか、すごくのどが乾く。
Trước buổi biểu diễn tr�n s�n khấu, V� hồi hộp n�n kh�t kh� cả cổ họng. ⑤ 気のせいか、駅前のパン屋のパンが小さくなったような気がする。
C� thể v� tự nhi�n nghĩ vậy, n�n b�nh của cửa h�nh b�nh trước Ga cảm thấy như nhỏ đi. * “気のせい”= “Tự nhi�n nghĩ vậy đ�”, l� một c�u n�i quen d�ng.
⑥ 3 人が遅刻したせいで、みんな新幹線に乗れなかった。
V� sự chậm trễ của 3 người m� mọi người kh�ng thể l�n t�u Shinkansen được. ⑦ わがままな母親のせいで、彼女は結婚が遅れた。
V� sự �ch kỷ của b� mẹ m� c� ấy bị kết h�n muộn. ⑧ 歳のせいか、このごろ疲れやすい。
C� lẽ v� tuổi t�c n�n dạo n�y dễ mệt mỏi. ⑨ 気のせいか、このごろ少し新聞の字が読みにくくなったようだ。
V� Để � mới thấy, H�nh như gần đ�y, chữ nhỏ tr�n b�o rẩ kh� đọc đ�. 連日:Li�n tục, k�o d�i (ng�y n�y qua
海 水 浴 客:Du kh�ch tắm biển
ng�y kh�c)
ウイルス:Virus
庭:Vườn
ウイルスソフト:Phần mềm Virus
枯れる:Kh� h�o, chết (C�y)
感染(する): L�y nhiễm, truyền
A に迷惑かける: L�m phiền tới A 舞台:S�n khấu, vũ đ�i
nhiễm わがまま(な): �ch kỷ, cứng đầu 新幹線: T�u Shinkansen
本番: Buổi biểu diễn thật.
とうとう:Sau c�ng, sau hết
~みたい気がする: C� linh cảm, cảm thấy như l�…
事業: Việc kinh doanh
海水浴:Sự tắm biển
110 |
[email protected]
責任: Tr�ch nhiệm
98. N
のことだから
G�/Ai chứ N th�
Khi n�n t�n một người m� bạn biết rất r�, từ t�nh c�ch của người đ� bạn đo�n chắc chắn l�~ ① 鈴木選手のことだから、本 番ではさらにすばらしい 演技を見せてくれるでしょう。
Ai chứ vận động vi�n Suzuki th� v�o buổi biểu diễn chắc sẽ cho ch�ng ta xem một sự biểu
diễn xuất sắc đ�ng kh�ng? ②
A:リンさんが引っ越して、さびしくなったね。元気かな。
Từ khi chị Rin chuyển nh�, buồn ra nhỉ, kh�ng biết c� ổn kh�ng nữa? のことだから、元気で頑張っているんじゃないかな。 B:彼女のことだから
Ai chứ c� ấy th� khỏe m�, kh�ng phải đang l�m việc chăm chỉ sao... ③
A:小山さん、まだ来ていませんね。間に合うすし ょうか。
Koyama chưa đến nhỉ, kh�ng biết c� kịp kh�ng? B:小山さんのことだから、きっとまた遅刻ですよ。先に行きましょう。
Ai chứ Koyama th� nhất định l� muốn rồi, đi trước th�i n�o. ④ 御社のことですから、今までにない全く新しいタイプの製品を作ってくださる と期待しています。
G� chứ c�ng ty ch� m�, tới b�y giờ m� chưa thấy g� th� hy vọng nhất định l�m cho ch�ng ta một sản phẩm kiểu mới. ⑤ 彼のことだからどうせ時間どおりには来ないだろう。
G� chứ anh ta th� đương nhi�n l� kh�ng đến theo giờ đ� hẹn rồi. ⑥ の人のことだから、この計画が失敗しても自分だけは責任をのがれられるよう な手はうってあるんだろう。
本番:Buổi biễu diễn
頼む:Thỉnh cầu, nhờ
さらに=もっと:Hơn nữa, th�m nữa
しめ切り:Hạn ch�t
演技:Sự biểu diễn, diễn xuất
優 秀 (な)Xuất sắc, ưu t�
タイプ: Type (Kiểu, loại) 期待(する):Hy vọng, tr�ng mong
111 |
[email protected]
刑事:spy: Điệp vi�n 納豆:Đậu hủ
扱 い(n) Cư xử, đối đ�i, xử l� 抜群(n) Nổi bật, vượt trội
御社 :C�ng ty(Người kh�c)
どうせ:Đương nhi�n
チームワーク:Teamwork
全 く:Nhất định
通訳:Th�ng dịch
nhi�n, Đ�ng l�) サプリメント:Phần bổ sung, phụ lục
ピアス:B�ng tai 気に入る:Vừa l�ng, vừa �
人混み:Đ�m đ�ng người 正 直 :Ch�nh trực, trung thực 謝 る:Xin lỗi, xin thứ lỗi
栄養:Dinh dưỡng, bổ dưỡng 手軽(な): Dễ sử dụng, gọn nhẹ
サークル:C�u lạc bộ ボウリング: tr� Bowling コーチ: coach (Huấn luyện vi�n)
やっぱり:Nhấn mạnh(Quả 削除(する): X�a bỏ
99.
V_ます N
気味
C� vẻ~;C� triệu chứng~ Cảm thấy hơi~
Chỉ d�ng cho: かぜ、太い、緊 かぜ、太い、 緊 張 、不足、 不足、上がり、下 がり、下がり、 、下がり、疲 がり、疲れ、遅 れ、遅れ. ① このところ残業続きで、寝不足気味 気味だから、今日は 早く寝るよ。
Gần đ�y, l�m th�m giờ li�n tục, C� �ẻ như thiếu ngủ n�n h�m nay ngủ sớm đi nh�. ② 4月になっても寒い日が続いていて、桜の 開花も例年より遅れ気味だとのこと です
Sang th�ng tư rồi m� những ng�y lạnh vẫn tiếp tục, C� �ẻ như l� hoa Sakura cũng nở muộn hơn mọi năm. ③ 夏バテ気味の方には、野菜がたっぷり入ったこの冷たいうどんがお勧めです。
Đối với những vị c� triệ� chứng mệt mỏi v� nắng n�ng, n�n l� d�ng Udon lạnh v� nhiều rau.
112 |
[email protected]
気味で、せきが出る。 ④ ちょっとかぜ気味
T�i c� triệ� chứng ho một ch�t, giờ bị cảm lu�n rồi. ⑤ 彼女はすこし緊張気味だった。
Bạn g�i c� �ẻ như đang căng thẳng th� phải. ⑥ ここのところ、すこし疲れ気味で、仕事がはかどらない。
Mấy ng�y nay, cảm thấ� hơi mệt mỏi, c�ng việc chẳng tiến triển. ⑦ 初めてのテレビ出演で、彼は少し緊張気味だった。
Lần đầu biễu diễn tr�n TV, anh ấy c� �ẻ như c� một ch�t lo lắng. ⑧ レポートもたくさんあるし、期末試験の準備もあるし、最近疲れ気味だ。
B�o c�o c� cả đống, kỳ th� cuối kỳ lại phải chuẩn bị, Gần đ�y cậu ra c� �ẻ mệt mỏi
このところ:Gần đ�y
緊 張 :Căng thẳng
寝不足:Thiếu ngủ
ここのところ: Mấy ng�y nay はかどる:Tiến triển
開花:Hoa nở
期末: Cuối học kỳ
例年:Hằng năm, mọi năm 夏バテ:Mệt mỏi v� nắng n�ng
染める:Nhuộm 出 演 :Biểu diễn
たっぱり:Nhiều
100. V_て
なんか~ない
(T�i) kh�ng c�~
~なんかいない sử dụng khi muốn nhấn mạnh sự phủ định ~ l� kh�ng c�, Thường sử dụng thể khả năng: ~なんかいられない ~なんかいられない ~ なんて
L�m sao c� thể ~ được
cũng c� c�ch d�ng tương tự.
① 泣いてなんかいません。目にゴミを入っただけです。 Em kh�ng c� kh�c m�, Chỉ l� bụi rơi v�o mắt th�i. ② A:そんなに怒らないでよ。
113 |
[email protected]
Đừng c� giận như thế m�. B:怒ってなんかいません。あなたのことを心配しているから言っているんです
よ。
Em kh�ng c� giận. V� lo lắng cho việc của anh n�n em mới n�i thế th�i. ③ A:先週も日曜日出勤だったでしょう。今日は休んだら? Tuần trước cũng l�m việc chủ nhật phải kh�ng?Vậy h�m nay nghỉ �? B:休んでなんかいられないよ。部下が二人もやめちゃったんだから。
L�m sao c� thể nghỉ được. V� cấp dưới nghỉ mất hai người rồi. ④ 年末は忙しくて、のんびり昼ご飯を食べてなんかいられないんです。 Cuối năm bận rộn, L�m sao c� thể ăn thảnh thơi được. ⑤ お金がないから、旅行 なんか滅多にできない。 Tiền th� kh�ng c� n�n t�i hiếm khi c� thể đi du lịch được. たこともありません。 ⑥ そんなばかげたことなんか考え なんか
Cũng c� thể nghĩ ra những chuyện vớ vẩn đ� được. ⑦ このテレビ、プラグが抜けれだけで、 壊れてなんかいないよ。 C�i TV n�y chỉ bị tuột ph�ch cắp t�i, l�m sao c� thể l� hỏng được.
部下:Cấp dưới, thuộc cấp
落ち込む:Suy sụp, buồn b�
のんびり:Thong dong, anh nh�n
ワールドカップ: Word Cup
せっかく:Mất c�ng, đ�ng tiếc, bất chấp
放送:Ph�t s�ng
mọi nỗ lực. じっとする
滅多: Hiếm khi
プラグ:Ph�ch cắm
ばかげた: Ngớ ngẩn
抜ける:Rớt ra, tuột ra
食べ放題:Ăn thỏa th�ch 握手:Bắt tay
Ta cũng c� thể d�ng cấu tr�c tương tự: l�m sao c� thể , l�m sao m� . ~
い _A いく+なんかない
114 |
[email protected]
~
な _A/+なんかじゃない ①
A:ご両親に会えなくてさびしいでしょう?
Kh�ng gặp được bố mẹ, buồn nhỉ? B:大丈夫です。友達も先生もいるからさびしくなんかないです。
Kh�ng sao m�, c� bạn b�, c� thầy c� n�n l�m sao m� buồn được. ②
A:きれいな人だね。恋人?
Xinh nhở,bồ �? B:恋人なんかじゃないよ。ただのクラスメイトだよ。
L�m sao m� l� bồ được, chỉ l� bạn c�ng lớp th�i.
101. N「助詞」 さえ~(も) Ngay cả, đến cả ~(cũng) Sử dụng khi muốn nhấn mạnh, tr�ch m�c, mang nghĩa cực đoan. Đưa ra một v� dụ để n�i. Ngay cả, đến cả...cũng kh�ng thể/...cũng ~. ① 来週から出張に行くのに、ホテルの 予約はもちろん 航空券の予約さえ さえしてない。
Từ tuần sau l� sẽ đi c�ng t�c m�, kh�ng những kh�ng đặt ph�ng m� nga� cả v� m�y bay cũng kh�ng đặt. ② ボクサーは試合の軽量前には水さえ さえ飲 さえ まないで、減量するそうです。
M�n đấm bốc, trước khi thi đấu hạng c�n nhẹ th� nga� cả nước cũng kh�ng được uống, h�nh như l� giảm c�n. ③ 母は転んで両手を骨折して、一人で食事することさえできなくなった。
M� bị trượt ng�, hai tay xương bị g�y, một m�nh nga� cả nấu ăn cũng kh�ng c�n c� thể l�m được ④ リンさんは 友達 にさえ何も言 わずに急に帰国してしまった。どうしたんだろう。
Anh Rin nga� cả bạn b� cũng kh�ng n�i g� m� bất ngời về nước mất rồi, l�m sao vậy nhỉ? ⑤ あの山は、ベテランの 登山家でさえ簡単には登れない山だ。
115 |
[email protected]
Ngọn n�i kia l� ngọn n�i m� nga� cả nh� leo n�i chuy�n nghiệp cũng kh�ng thể leo một c�ch đơn giản được. ⑥ そんなことは小学 生でさえ知ってるよ。
Việc như thế n�y th� nga� cả học sinh tiểu học cũng biết. ⑦ A:本人にさえ分 さえ からないものを、どうしてあの人に 分かるはずがあるんだ。
Nga� cả bản th�n anh ta cũng kh�ng biết th� sao người kia lại chắc chắn biết được. ⑧ A:ぼくたち、いつ結婚するんだ。
Ch�ng ta l�c n�o kết h�n đ�y anh? B:なに言ってるの。するかどうか さえ、私はまだ決めてないのよ。 Em n�i c�i g� vậy, nga� cả c� kết h�n hay kh�ng anh chưa quyết được nữa l�. ⑨ この本は私にはむずかしすぎます。何について書いてあるのか さえわ さえ かりませ ん。
Cuốn s�ch đ� ngay cả với t�i cũng qu� kh�. Nga� cả n� viết c�i g� t�i cũng kh�ng biết.
Cấu tr�c V_て+さえ cũng được d�ng.
�
加藤さんはあさってまでにレポートを書かなければならないのに、まで資 料 を集めてさえいない。
A Sato tới ng�y mốt l� phải viết b�o c�o rồi m�, ngay cả t�i liệu cũng chưa tập hợp.
�
彼は自分がだまされたことに気 づいてさえいないらしいね。
ボクサー: Boxer, m�n đấm bốc
だます:Lừa gạt, dụ dỗ
軽 量 : light weight
に気づく:Ch� � tới
ベテラン: Chuy�n nghiệp, chuy�n gia
食べ放題:Ăn tẹt ga
登山家 :Nh� leo n�i
握手会:Sự kiện tổ chức để người h�m
mộ bắt tay với thần tượng.
116 |
[email protected]
102. V_る/V_ない い _TT い/な _TT+な
N �
くらい
Đến mức/ Cỡ ~
ぐらい
= ほど
Diễn tả mức độ (程度) , giống �ới ほど (Xem lại b�i 7)
① 昨日の地震は、座っていられないくらい強くゆれた。
Động đất h�m qua, rung mạnh tới mức ngồi cũng kh�ng được. ② この前のテストは自分でもおどろくくらいよくできました。
B�i test h�m trước t�i đ� cũng l�m tốt đến ngạc nhi�n. ③ 緊張して、食事ものどを通らないくらいだった。
Hồi hộp, đến bữa ăn cũng kh�ng thể tr�i qua cổ được. ④ あんな男と結婚するくらいなら死んだほうがましだ。
Cỡ m� kết h�n với thằng như n�y th� chết c�n hơn. ⑤ その話を聞いて、息が 止まりそうになるぐらい驚いた。
Nghe c�u chuyện đ�, t�i ngạc nhi�n đến mức như tắt thở. くらい痛 ⑥ 歯を抜いたときは、死ぬくらい くらい かった。
L�c nhổ răng th� đau đến chết được. ⑦ 佐藤さんぐらい英語ができるといいのにな。
Tiếng anh được như anh Sato th� tốt biết mấy n�. ⑧ 一歩も歩けないくらい疲 くらい れていた。
Mệt tới mức một bước ch�n cũng kh�ng lết nổi.
�
掃除くらい手伝って� (�t ra th� Ngo�i ra c�n c� � ��t ra th�� V� dụ: � 掃除くらい手伝って 掃除
cũng phải dọn dẹp gi�p �ới chứ). 「限定」 ① 何度も連絡したのに。いくら時間がなくても、 メールを見るぐらいできたで しょう?
Li�n lạc nhiều lần rồi, D� mất bao nhi�u l� thời gian rồi, �t ra th� cũng c� thể xem qua mail với chứ phải kh�ng? 117 |
[email protected]
②
A:すぐ失礼しますので…。
T�i phải xin ph�p đi liền n�n... B:せめてお茶ぐらい飲 ぐらい んでいってください。
�t ra th� tối thiểu cũng uống tr� đi đ� chứ. ③ 自分の部屋くらい自分 で掃除しなさい。 くらい
�t ra th� h�y tự dọn dẹp ph�ng m�nh đi chứ. ④ 子供じゃないんだから、自分のことぐらい自分 で決めなさい。 ぐらい
Kh�ng phải trẻ con nữa n�n việc của bản th�n th� tự m� quyết định lấy đi chứ. ⑤
A
:もう、 11 時ですよ。Đ� 11h rồi đ�.
B
:いいじゃないか。日曜日ぐらい、ゆっくり寝かせてくれよ。
Chả phải l� kh�ng sao �, �t ra th� chủ nhật cũng cho ngủ thoải m�i đi chớ. ⑥ 帰りがおそくなるのなら、電話の一本ぐらいかけてくれてもいいじ ゃないか。
Nếu m� về muộn th� �t ra cũng phải gọi một cuộc kh�ng tốt sao?
�
C�n một c�ch d�ng kh�c của 「くらい・ぐらい」 くらい・ぐらい」 giống �ới 「なん か」 , đ� l� �em nhẹ �ấn đề 「軽視」 軽視」
① そんなことくらい子供 でもわかる。 くらい
Việc như thế n�y ngay cả trẻ con cũng l�m được. ② 山田さんは 1 キロメートルぐらいなら片手でも泳げるそうです。
Chị Yamada nghe n�i l� d� một tay cũng c� thể bơi được cả 1km chẳng hạn. ③ ちょっと足がだるいぐらい、ふろにはいればすぐになおるよ。
Nếu m� như ch�n uể oải chẳng hạn, nếu v�o bồn tắm l� lập tức khỏi đ�. ④ ビールぐらいしか用意できませんが、会議の後で一杯やりましょう。
Chỉ c� thể chuẩn bị được bia th�i nhưng cuộc họp ta l�m ch�n nhỉ. ⑤ ひらがなくらいも読めないの?
Đến mức m� hiragana cũng kh�ng đọc được �?
�
N + くらい <比較> 比較> Sự so s�nh, đối chiếu.
① A:物価は日本と比べてどうですか。
118 |
[email protected]
Gi� cả so với Nhật Bản như thế n�o? B:あまり変わりませんよ。日本と 同じくらいです。 Kh�ng thay đổi l� mấy, gần giống như Nhật Bản. ② A: 田中君って、いくつぐらいだろう。
Tanaka kun mấy tuổi rồi nhỉ? ぐらいじゃないかな。 B:そうだね。うちの息 子ぐらい
�, sao nhỉ, Cũng tầm tuổi con trai nh� t�i đ� n�. ③ こんどのアパートは前のと同じぐらい広 同じぐらい くて、しかも日当たりがいい。
おどろく( 驚 く)(V):Ngạc
一本:một cuộc gọi
nhi�n, sửng sốt
キロメートル:km
せめて:Duy chỉ, Tối thiểu, chỉ mỗi 通る:Chạy qua, đi qua, th�ng qua
片手:Một tay
だるい:Lờ phờ, uể oải
抜く: Nhổ, tẩy
用意: Sửa soạn, chuẩn bị
寝かせる:Cho ngủ, dỗ ngủ
一杯:Một ch�n
103. V_ます っぱなし
~để mặc~ như vậy (=まま (=まま) まま)
~っぱなし sử dụng khi nghĩ rằng để y�n như vậy, kh�ng l�m ~ thứ thế rồi nhận ra l� kh�ng
tốt., hoặc n�i rằng li�n tục phải l�m g� đ�. っぱなしにしたら、持って行かれてしまった。 ① 自転車を駅前に置きっぱなし
Để mặc xe đạp trước ga, sau đ� bị mang đi mất. ② 私はよく部屋の電気をつけ っぱなしにして、母に注意される。
T�i thường để mặc điện bật thế, n�n bị mẹ nhắc nhở. ③ 旅行の間、一週間も部屋を閉めっぱなし っぱなしだったから、空気を入れ替えよう。
119 |
[email protected]
Trong l�c đi du lịch, t�i đ� để mặc ph�ng mở những nguy�n 1 tuần, kh�ng kh� ở ph�ng đ� h�nh như thay đổi hẳn. ④ しまった。ストーブをつけっぱなしで出てきてしまった。
Chết cha, bật l� sưởi thế m� ra khỏi nh� mất rồi.
V_ます+っぱなし:
Suốt ho�i <継続> ① 田中さんは、もう 一時間もカラオケで歌いっぱなしだ。
Anh Tanaka đ� h�t karaoke suốt một giờ rồi. ② 今日は、ミスばかりで、先輩にしかられっぱなしだった。
H�m nay to�n g�y lỗi kh�ng th�i, n�n bị senpai mắng suốt. ③ うちのチームはここの 所ずっと負けっぱなしだ。
Đội b�n tớ dạo n�y cứ thua suốt. ④ 新幹線はとても混んでいて、東京から大阪まで立ちっぱなしだった。
T�u Shinkansen tắc nghẽn, n�n phải đứng suốt từ Tokyo tới Osaka ⑤ 今日は失敗ばかりで、一日中文句の言われっぱなしだった。
H�m nay to�n thất bại, n�n cả ng�y bị ph�n n�n. にして:Nhấn mạnh (theo sau l� điều
kh�ng may/may)
一 日 中 : Cả ng�y 文句:Ph�n n�n
104. N
だらけ
To�n l�, đầy
Hay d�ng với: ごみ、どろ どろ、しわ しわ、間違う 間違う、毛 毛 、ほこり ほこり....VV... Sử dụng khi đ�nh gi� kh�ng tốt, đầy r�c, bụi, lỗi, bụi. ... ① 雨の日にサッカーの試合をしたので、 ユニフォームも靴も泥だらけになった。
Trận b�ng đ� tổ chức v�o ng�y mưa n�n đồng phục cũng như gi�y trở n�n to�n l� b�n. ② 冷蔵庫の奥からカビだらけのチーズが出てきた。
B�n trong tủ lạnh to�n l� nấm mốc từ ph� mai mọc ra th�i.
120 | [email protected]
毛だらけになるので 掃除が大変なんです。 ③ 犬を家の中で 飼っていて、部屋がす ぐ毛だらけ
Từ khi nu�i ch� trong nh�, trong ph�ng lập tức trở n�n to�n l� l�ng n�n, dọn dẹp cực kỳ vất vả. ④ 医学的に見たら、間違いだらけのダイエット方法が多いらしい。
Nếu nh�n về mặt y học th� c� vẻ như c�c phương ph�p ăn ki�ng đầy nhầm lẫn c� rất nhiều. ⑤ 間違いだらけの答案が返ってきた。
Tờ đ�p �n to�n lỗi sai đ� trả lại rồi. ⑥ 子供は泥だらけの足で部屋に上がって きた。
Bọn trẻ đ� bước l�n nh� với đ�i ch�n đầy b�n. ⑦ 彼は借金だらけだ。
Anh ta to�n mượn tiền kh�ng th�i. ⑧ 「傷だらけ 傷だらけの青春」という映画を見た。」
T�i đ� xem bộ phim c� t�n l� �Tuổi thanh xu�n đầy đau thương�. ⑨ 彼女の部屋は本だらけだ。
Ph�ng c� ấy to�n l� s�ch th�i. ユニフォーム:uniform (đồng phục)
カビ: Nấm mốc スーツケース: Suitcase (Va ly k�o tay)
答案:Tờ đ�p �n, b�i l�m 借 金 :Mượn tiền, m�n nợ 傷:Vết thương, tổn thương 青 春 :Tuổi thanh xu�n
105.
V_た
Xem lại b�i 34
りして Bỗng dưng, Tự dưng
~た+りして : Kh�ng chừng,
c� lẽ
Sử dụng khi n�i nhẹ nh�ng bộ dạng của đối phương (kh�c với thường nhật) ① 彼女、急に泣いたりして、どうしたんだろう。
C� ấy giống như đột nhi�n kh�c, V� sao vậy nhỉ? 121 | [email protected]
② どうしたの?着 どうしたの?着物 物着たりして。どこか行くの? 。どこか行くの ?
V� sao vậy? Tự dưng mặc kimono, đi đ�u hả? 今日は友達の結婚式なの。
H�m nay c� đ�m cưới đứa bạn th�i.
Hoặc truyền đạt chỉ thị một c�ch nhẹ nh�ng ③ バスの窓から手を出し たりしてはいけませんよ。
Việc bỏ tay ra ngo�i cửa số xe bu�t l� kh�ng được đ�. ④ ここは図書館ですから、大 きい声で話したりしないでください。
Ở đ�y l� thư viện n�n xin đừng n�i to
106.
V_
N
TT
らしい(N) らしい (N)
TT
+そう +そう
N らしいだ N らしい N N っぽい (B�i 96)
Mang d�ng dấp~ Đ�ng nghĩa ~
Tr�ng c� �ẻ ~ (Nh�n (Nh�n từ h�nh
thức th� thấy vẻ như thế) Mang d�ng dấp ~ Đậm chất, đ�ng nghĩa ~
(Mang nghĩa t�ch cực) Cứ như l� , c� kh��nh hướng ~
mang mang nghĩa ti�u cực) (
① 桜が咲いて春らしい季節 になりました。 季節になりました。
Hoa anh đ�o nở, đ� c� d�ng dấp m�a thu rồi. ② 今年就職した息子は、やっと最近社会人 らしくなってきた。
Năm nay, con trai đ� kiếm việc l�m, cuối c�ng th� gần đ�y n� cũng mang d�ng dấp nh�n vi�n c�ng ty rồi. ③ ぼくは子どものころ どものころ、泣くといつも祖父に 「男らしくない ないぞ ぞ」と怒られた。
Tớ hồi nhỏ, cứ kh�c l� l�c n�o cũng bị �ng mắng �Chả ra d�ng đ�n �ng g� cả�
122 | [email protected]
④ A:田中さん、毎週 中さん、毎週病院でボランティアをしているんだよ。 アをしているんだよ。優 優しい人だよね。
Chị Tanaka, tuần n�o cũng l�m t�nh nguyện tại bệnh viện cả. Thật tốt bụng nhỉ. B:うん、田中さんらしいね。 Ừm. Mang đậm chất Tanaka Tanaka nhỉ. ⑤ じゃ、男らしい男ってどんな人のことだと思いますか。
N�y, m�y nghĩ một người đ�n �ng manl� l� l� người đ�n �ng như thế n�o? ⑥ この頃 この頃、雨らしい らしい雨 雨も降っていないよね。
Gần đ�y, chả c� mưa một trận n�o ra d�ng mưa cả. ⑦ 途中でやめるなんて、君 るなんて、君らしくないね。
Bỏ giữa chừng như thế, chả ra d�ng cậu g� cả ⑧ 彼は体が丈夫 で病気らしい 丈夫で らしい病 病気をしたことがない。
Anh ta cơ thể ổn bệnh bệ nh m� chẳng ra bệnh g� cả ⑨ 弱音を吐くなんて君 くなんて君らしくないね。
Nh�t nh�t vậy, chẳng giống cậu t� n�o cả. ⑩ あの人は本当に先生らしい らしい先生 先生らしい 先生ですね。
Người ấy đ�ng l� một người thầy đ�ng nghĩa l� thầy
すっかり:Ho�n to�n
季節: 季節:M�a
ゆで(たまご): (Trứng) luộc
景色:Phong cảnh
気に入る に入る:Vừa l�ng 梅雨:M�a mưa 叫ぶ:Th�t, h�t l�n
Ngo�i ra c�n một c�ch d�ng kh�c của ~らしい
Thể TT+みたい だ
123 | [email protected]
Diễn tả s�� đo�n của người n�i �Kh�ng x�c định được r�, nhưng nghĩ vậy�, Dựa tr�n kinh nghiệm bản th�n (hoặc nghe, nh�n, ngửi)
N/Na/A/V+らしい
S�� đo�n của người n�i dựa tr�n th�ng tin gi�n tiếp, như
đọc, nghe lại...
Thể TT+そうだ
107.
N�i lại ng���n �ăn những g�
A
nghe được.
Thể TT かと思った
Cứ tưởng l�~(ai d�) Cứ ngỡ l�~(h�a ra)
Sử dụng khi kết quả kh�c với những g� bạn đ� nghĩ ban đầu, đầu , hoặc bạn đ� hiểu nhầm. nhầm. ① A:あの人、新 あの人、新しく来た課長さんよ。
Người kia, l� trưởng ph�ng mới tới đ�. B:え、本当!?若 、本当!?若そうだから、 そうだから、新 新入社員かと思ったよ。 Ế, thật sao!? V� nh�n trẻ thế, n�n tớ cứ tưởng l� nh�n vi�n mới chứ. ② A:遅れてごめん。寝坊しちゃった。
Xin lỗi v� đến muộn, ngủ muộn mất ạ. B:いいけど...。約束、忘れちゃったかと思った。 Kh�ng sao nhưng cứ tưởng l� anh qu�n cuộc hẹn rồi chứ. ③ 100 点取って、先生に呼ばれたから、ほ められるかと思ったら、遅 、遅刻 刻が多いと注 意された。
Lấy 100 điểm, v� được thầy gọi, n�n cứ tưởng l� được khen rồi, ai d� bị nhắc nhở v� đi muộn qu� nhiều. ④ 10 キロも走らされて、死ぬかと思ったよ。
Bị bắt chạy 10 c�y số, cứ tưởng l� chết lu�n chứ. ⑤ やっと帰 やっと帰ってきたかと思ったら、また出かけるの? 、また出かけるの ?
Cứ tưởng l� cuối c�ng đ� về rồi, h�a ra lại ra ngo�i nữa rồi sao? ⑥ 勉強 しているかと思ったら、マンガを読んでいる。 勉強している
l� n� đang học b�i, ai d� đang đọc manga. Cứ ngỡ l� 124 | [email protected]
⑦ 今日は雨が降っているかと思ったら、一日中ずっと晴れだった。
Cứ tưởng l� h�m nay c� mưa, ai d� nắng suốt cả ng�y.
108. N・V�るとか、 とか、N・V�るとか D�ng để liệt k�, hay đưa ra v� dụ. Giống với ~や~;~たり~たり, nhưng ~とか thường được sử dụng khi muốn tr�ch dẫn (truyền lại nội dung cho người nghe). ① 私の学校では数学とか物理とか とか、理科系の科目の時間数が多くて、いい先生が たくさんいる。
Ở trường tớ th� c�c m�n như l� to�n, l�, lượng thời gian cho c�c m�n khoa học nhiều v� c� nhiều gi�o vi�n giỏi ② 出席率のいい学生は、奨学金がもらえるとか学費が安くなるとか色 とか 々なメリッ トがある学校もある。
C� những trường những sinh vi�n chăm chỉ đi học th� c� nhiều xứng đ�ng như l� nhận học bổng, giảm học ph�. ③ 進路を決めるのは大切なことだから、 色々調べるとか先 とか 輩に相談するとかした ほうがいいと思うよ。
V� việc quyết định lộ tr�nh l� việc rất quan trọng n�n tốt hơn hết l� kiểm tra thật nhiều hay l� thảo luận với đ�n anh chẳn hạn. とかよく見に行きます。 ④ 私はスポーツを見るのが大好きで、野球とか
T�i th� rất th�ch xem thể thao, như l� thường hay đi xem b�ng ch�y chẳn hạn. ⑤ 日本にはスキーができるところがたくさんありますよ。長野県とか…。
Ở nhật c� nhiều địa điểm c� thể trượt tuyết, như l� Nagoya chẳng hạn... 数学:To�n học
出 席 率 : Tỷ lệ c� mặt
物理: Vật l�
奨 学 金 : Học bổng
理科系: M�n khoa học tự nhi�n
学費: Học ph�
科目: M�n học
メリット: C�ng lao, xứng đ�ng
時間数: Số thời gian
125 | [email protected]
進路: Lột tr�nh
109.
V�る・V�た Nの
ついでに
~ Nh�n tiện~ ~Tiện thể~
~ついでに D�ng khi n�i tận dụng đi đ�u, l�m g� đ�, l�m m�t việc kh�c. ① 薬局へ薬を買いに行ったついでに、トイレットペーペーも買ってきた。
Tiện thể đi mua thuốc ở hiệu thuốc th� mua lu�n giấy vệ sinh nh�. ② 買い物のついでに、前から一度行ってみたかったカフ ェに寄ったが、期待した ほどじゃなかった。
Đi mua đồ th� tiện thể , gh� qua qu�n c� ph� m� lần trước muốn đi thử một lần, nhưng m� chả được như kỳ vọng. ③
A:ちょっとコンビニ行ってくろ。Tớ
đi ra conbini t� rồi về.
B:じゃあ、ついでにパン、買ってきて。
Vậy th�, nh�n tiện mua c�i b�nh mỳ nh�. ④ 図書館へ本を借りにいった。ついでに、近くに住んでいる友達のところへ行っ てみた。
Tớ đ� tới thư viện mượn �t s�ch, nh�n tiện , Thử tới nơi đứa bạn sống gần đ�. ⑤ 出かけるのなら、 ついでに、この手紙を出して来てくれま せんか。
Nếu ra ngo�i th� nh�n tiện gửi l� thư n�y gi�p tớ được kh�ng? ⑥ 京都へ行くついでに、奈良を回ってみたい。
Nh�n tiện tới Tokyo, thử v�ng qua Nara xem. ⑦ 洗濯機を直すついでに、ドアの取っ手も直してもらった。
Nh�n tiện sửa c�i m�y giặt th� sửa c�i tay cầm cửa d�m tớ lu�n rồi. ⑧ 姉は実家に遊びに来たついでに、冷蔵庫の中のものを全部 持って帰った。
Chị g�i l�c nh�n tiện chơi nh� bố mẹ(đẻ) đ� lấy về hết đồ trong tủ lạnh. ⑨ 買い物のついでに、図書館へ行って本を借りて来た。
Nhận tiện đi mua đồ th� tớ đ� đến mượn s�ch ở thư viện.
薬 局 : Tiệm thuốc トイレットぺーぺ:Giấy vệ sinh
126 | [email protected]
洗濯機: M�y giặt
期待:Tr�ng mong, chờ đợi.
取っ手: Tay cầm (cửa)
奈良:Tỉnh Nara
翌日:Ng�y h�m sau, sau h�m đ�.
回る:V�ng qua.
110. Thể TT な�TT だ・N だ
カフェ: Qu�n c� ph�
に違いない Chắc hẳn
Sử dụng khi n�i rằng bạn nghĩ l� chắc hẳn, tuyệt đối... ① この絵を描くのに何百時間もかかった に違いないと思う。
T�i nghĩ chắc hẳn l� tốn hằng trăm giờ đồng hồ với việc vẽ bức ảnh n�y. ② そう遠くない将来、宇宙旅行は日常的に行われるようになるに違いないと期待 されている。
Đang được kỳ vọng một tương lai kh�ng xa như thế nữa chắc hẳn du lịch vũ trụ sẽ được tổ chức thường nhật. ③ 田中選手は優勝するに違いないと言われていたが、2位に終わってしまった。
Nghe n�i l� chắc hẳn vận động vi�n tanaka sẽ chiến thắng, nhưng đ� kết th�c với vị tr� thứ 2 mất rồi. ④ 今後も少子化の 傾向は 続いていくに違いありません。早急な対 策が望まれます。
Từ nay trở đi th� chắc hẳn cũng vẫn tiếp tục xu hướng giảm tỷ lệ sinh, được hy vọng sẽ c� một biện ph�p cấp b�ch. ⑤ 黒い服の男がうちの玄関を開けようとしていた。あの男は泥棒に違いない に違いない。
Người đ�n �ng �o đen đang định mở cửa v�o. Chắc hẳn hắn l� trộm. ⑥ あんなすばらしい車に 乗っているのだから、田村さんは金持ちに違いない に違いない。
L�i c�i �t� tuyệt vời thế n�y, chắc hẳn Tamura gi�u lắm đ�y. ⑦ 学生のゆううつそうな 様子からすると、試験はむずかしかったに違いない に違いない。
Nh�n v�o vẻ mặt u buồn của đ�m sinh vi�n, th� chắc hẳn l� b�i th� kh� lắm. 127 | [email protected]
描く:Vẽ
傾向: Xu hướng, khuynh hướng
何 百 : H�ng trăm
早 急 な:Gấp, kịp thời
宇宙旅行: Du lịch vũ trụ
対策:Đối s�ch, biện ph�p
日 常 的に: Thường nhật
望む:hy vọng, mong muốn
今後:Từ nay trở đi
玄関:Cửa v�o, lối v�o
少子化: Giảm tỷ lệ sinh
111.
N
ゆううつ: Ch�n nản, u buồn
ほど~はない
Kh�ng(g�, ai)~ bằng N cả. Kh�ng ~ đến mức N.
N + ほど~はない sử dụng khi muốn nhấn mạnh rằng N l� ~ nhất, kh�ng g� bằng. ① A:佐藤先輩って、ほんとにいい人だよね。
Anh Sato đ�ng l� một người tuyệt nhỉ. B:うん、私も佐藤先輩ほど易しい人はいないと思う。 Ừm, T�i cũng nghĩ kh�ng c� ai dễ t�nh bằng anh Sato cả. ② 夏は毎年暑いけど、今年ほど暑い夏はないんじゃない ないかなあ。
M�a h� th� năm n�o cũng n�ng nhưng chắc kh�ng c� năm n�o n�ng tới mức như năm na� . ③ 病人にとって家 族や友人の励ましほど、力になるものはないんですよ。
Đứng tr�n cương vị của bệnh nh�n th� kh�ng c� g� l�m khỏe l�n bằng sự động vi�n của gia đ�nh người th�n. ④ 海外旅行から帰って、やっぱり自分の国ほど住み やすいところはないと ほど
実感した。
128 | [email protected]
Đi du lịch về từ hải ngoại mới hiểu được, quả thực kh�ng đ�u dễ sống bằng ở trong nước cả. ⑤ 雷が鳴っているときに高い木の下にいることほど危 ほど 険なことはない。
L�c c� s�t đ�nh th� kh�ng �iệc g� nguy hiểm bằng �iệc ở dưới gốc c�� cao cả. ⑥
A:あの店のケーキ、おいしいんだって?
Nghe n�i b�nh cửa h�ng đ� ngon phải kh�ng? B:いや、それ ほどでもないよ。
Kh�ng, cũng kh�ng ngon tới mức thế . ⑦ これほど毎日忙しくないといいのだ
Cũng kh�ng phải ng�y n�o cũng bận đến mức thế n�� cả. ⑧ 試験は思っていたほど難しくなかった。
Kỳ thi kh�ng kh� như m�nh đ� nghĩ .
励まし:Sự động vi�n,cổ vũ. 実感:
Hiểu r� được
雷 : S�t, tia s�t 落ち着く:Calm down, b�nh tĩnh 感動:Cảm động
112. N
ぬきで~ ぬきで~
~kh�ng c� N/ loại N ra.
N + ぬきで sử dụng khi n�i trạng th�i c�i g� đ� b�nh thường c� trong đ� đ� kh�ng c�, hoặc khi một người thường c� ở chỗ đ� đ� kh�ng c�. ① キャプテンがけがをしたので、来週の試合はキャプテンぬきで戦わなければ ならなくなってしまった。
Đội trưởng bị thương n�n tr�n đấu tuần sau phải chiến đấu m� kh�ng c� đội trưởng. ② 子ども用にわさびぬきでお寿司を作ってもらった。
Đ� nấu sushi cho m�nh loại tương m� tạt ra để d�ng cho trẻ em. ③ 今日の忘年会は仕事の話ぬきで楽しみましょう。
129 | [email protected]
Tiệc cuối năm h�m nay h�y tận hưởng loại chuyện c�ng việc ra n�o. ぬきでとても役に立つお話だった。 ④ 高橋さんの講演はお世辞ぬきで
C�u chuyện của Takahashi l� loại bỏ sự t�n dương, l� một c�u chuyện rất c� �ch. キャプテン: Đội trưởng
N用:V�, d�ng cho N
戦 う: Chiến đấu
忘年会: Tiệc cuối năm
わさび:Tương m� tạt
楽しむ:enjoy (tận hưởng)
講演: B�i giảng, b�i diễn thuyết
113.
世辞: Sự t�n dương, t�ng bốc
V�て い TT いくて
しょうがない
な TT で
Rất l� ~ Cảm gi�c kh� chịu
① 空気が乾燥しているせいか、のどがかわいてしょうがない。
V� kh�ng kh� kh� n�n rất l� kh�t. ② 寝不足だし、昼ご飯を食べたばかりだし…。眠くてしょうがない。
Kh�ng ngủ đủ, buổi trưa th� ăn qu� no, n�n rất l� buồn ngủ. ③ 前からほしくてしょうがなかったギターがやっと買えた。
Từ l�u rất l� muốn một c�i ghi ta, cuối c�ng cũng mua được rồi. ④
A:なぜあの俳優は人気があるのか、不思 議でしょうがない でしょうがないよ
Kh�ng biết v� sao diễn vi�n kia lại được ưa th�ch vậy, rất l� kỳ b�.。 B:ほんと、ほんと。 Đ�ng
vậy, đ�ng thật.
~てしかたがない・~ てしかたがない・~てたまらない mang nghĩa giống với がまんで きない = Kh�ng thể kh�ng~ ⑤ となりの人のヘッ ドホンから聞こえてくる音が、気になってしかたがないこ とがある。
130 | [email protected]