Đề cương Đề cương ôn thi Thự c t ập ập Hóa sinh 1 (Năm 2011 – 2012)
ĐỀ CƢƠNG ÔN THI THỰ C TẬP HÓA SINH 1 NỘI DUNG THI TH Ự C TẬP: LÝ THUYẾT THỰ C TẬP: Trắ c nghiệ m + Câu hỏi ngắ n I. - Nguyên tắ tắc; - Cơ chế; chế; - Vai trò thuố thuốc thử thử; - Nhậ Nhận diệ diện, biệ biện luậ luận, giả giải thích kế kết quả quả. 1. Phả Phản ứng tìm Cetone trong nướ c tiể tiểu. 2. Định lượ ng ng lipid trong huyế huyết thanh (HT). 3. Phả Phản ứng Nynhydrin. 4. Phả Phản ứng Biuret. 5. Tìm Protein trong nướ c tiể tiểu bằng bằng 2 phương pháp: Đông kết kết + Heller. 6. Phả Phản ứng Molish. 7. Phả Phản ứng Fehling. 8. Phả Phản ứng Seliwanoff. 9. Phả Phản ứng thủ thủy phân Saccharose. 10.Tìm 10.Tìm Glucose trong NT bằ bằng PP. Benedict. 11.Xác 11.Xác định định hoạ hoạt độ Amylase trong NT. 12.Tìm 12.Tìm sắ sắc tố tố mật trong NT. 13.Tìm 13.Tìm máu trong NT. 14.Tìm 14.Tìm muố muối mậ mật trong NT. 15.Xét 15.Xét nghiệ nghiệm cặ cặn lắ lắng NT. 16.S 16.Sử dụng giấ giấy nhúng NT 3 thông số s ố. 17.Các 17.Các công thứ thức tính Acid Uric, Ure, Creatinine máu & NT. 18.N 18.Nồng độ bình độ bình thườ ng ng các chấ chất trong máu và NT. 19.Cách 19.Cách lấ lấy và bả bảo quả quản mẫ mẫu máu và NT. II. THỰ C HÀNH: Bắt thăm => Chạ y trạ m 1. Tìm thể thể Cetone trong NT. 2. Tìm Protein trong NT (PP. Heller). 3. Tìm máu trong NT. 4. Tìm sắ sắc tố tố mật trong NT. 5. Tìm muố muối mậ mật trong NT. 6. Tìm Glucose trong NT (PP. Benedict). ấn Tài_ YA. K35_ Trường ĐHYD Cần Thơ Hu ỳnh T ấn
Trang: 1
Đề cương Đề cương ôn thi Thự c t ập ập Hóa sinh 1 (Năm 2011 – 2012)
7. Xác định định hoạt hoạt độ Amylase trong NT (PP. Wolhgemuth). 8. Sử dụng giấ giấy nhúng NT 3 thông số s ố. 9. Cặn lắng lắng NT: Tìm & xác định đị nh mộ một số số TP trong cặ cặn lắ lắng NT.
TÓM TẮT LÝ THUYẾT: 1. PỨ TÌM CÁC TH Ể CETONE TRONG NƢỚ C TIỂU: (Tr. 15) 1.1. Nguyên tắc: Sodium nitroprussiate tác dụ dụng vớ i các chấ chất Cetone cho phứ ph ức hợ p màu tím, phảản ứng này xảy ph xảy ra trong môi trườ ng ng kiề kiềm. OHCetone + Natri nitroprussiate -------------------- Phứ c chấ t có màu tím thể Cetones bao gồ gồm: Chú ý: Các thể + Acid aceto acetic; + Acid β-hydroxy β-hydroxy butyric; + Acetone. 1.2. Thuốc thử : - Sodium nitroprussiate 10% trong nướ c; c; - Acid acetic kế kết tinh; - NH4OH đậm đặc. đặc. Chú ý: vai trò của Acid acetic trong pứ này là: giữ giữ cho phứ phức chấ chất có màu tím bề bền. Nế Nếu ko có Acid acetic thì pứ p ứ cũng xảy ra nhưng màu tím của củ a phứ ph ức chấ chất sẽ sẽ mất đi nhanh chóng. 1.3. Nhận định và bi ện luận: - Nhậ n đị nh: + Xuấ Xuất hiệ hiện vòng màu tím có thể thể Cetones trong NT (+); + Ko xuấ xuất hiệ hiện vòng màu tím Ko có thể thể Cetones trong NT (-). - Biệ n luậ n: + Bình thƣờ ng: ng: . Nồng Nồng độ Cetones trong máu rấ rất thấ thấp (# 1 mg/dL); . Không có Cetones trong NT;
ấn Tài_ YA. K35_ Trường ĐHYD Cần Thơ Hu ỳnh T ấn
Trang: 2
Đề cương Đề cương ôn thi Thự c t ập ập Hóa sinh 1 (Năm 2011 – 2012)
. Có thể thể có Cetones trong NT khi nhịn nhịn đói, chế độ ăn nghèo Glucid, giàu Lipid. + Bệnh lý: có Cetones trong NT trong các trườ ng ng hợ hợ p: p: . Bệnh B ệnh đái tháo đườ ng ng nặ n ặng hoặc hoặc điều điều trị tr ị bằng Insulin ko đủ liliềều BN đe dọa bị bị hôn mê; . Nhịn Nhịn đói lâu, nôn nhiều; nhiề u; . Vận Vận động cơ nhiều, nhiều, HC Cushing, Cushing, … + Khi nồng nồng độ Cetones/máu > 70 mg% xu xuấất hiệ hiện Cetones/ NT. + Khi nồng nồng độ Cetones/máu > 100 mg% hơi thở có thở có mùi Cetones.
2. ĐỊNH LƢỢ NG NG LIPID TRONG HUY ẾT THANH (Tr. 14) (Kỹ thuật Sulfo Phospho Vanilic): 2.1. Nguyên tắc: Trong MT Acid Sulfuric và Acid Phosphoric, Lipid tác d ụng vớ i Vanilin cho phứ c chất màu hồng.
2.2. Thuốc thử : - Acid sulfuric đậm đặc; đặ c; - DD Cholesterol mẫ mẫu (200 mg%) pha trong Acid acetic; - Thuố Thuốc thử thử Vanilin trong H3PO4. 2.3. Nhận định, biện luận, giải thích kết quả: c: - Công thứ c:
+ D: mật mật độ quang củ của ống thử thử; + D0: mật mật độ quang ống chuẩ chuẩn; + 4 = 2 (g/L) x 2: nồng n ồng độ Cholesterol chuẩ chuẩn (2 g/L) x tỷ tỷ lệ pha loãng. - Biện luận: + Bình thườ ng: Lipid toàn phầ phần/HT: 4 – 7,5 g/L. + Th/đ sinh lý: tăng sau bữa ăn nhiều nhiều mỡ mỡ , có thai, sau khi sinh, cho con bú; Giảm Gi ảm khi h/đ thể lực nhiề nhiều. + Th/đ bệ nh lý: . Tăng Lipid máu nguyên phát: bệnh bệ nh di truyền truyền (chưa rõ nguyên nhân) có 5 loạ loại
ấn Tài_ YA. K35_ Trường ĐHYD Cần Thơ Hu ỳnh T ấn
Trang: 3
Đề cương Đề cương ôn thi Thự c t ập ập Hóa sinh 1 (Năm 2011 – 2012)
. Tăng Lipid máu thứ phát: tiểu tiểu đườ ng, ng, viêm gan, thậ thận mỡ mỡ , vữa v ữa xơ đm, phù niêm,…
3. PHẢN Ứ NG NG NINHYDRIN: (Tr. 28 – 29) 3.1. Nguyên tắc: DD Protein, Peptide hoặc hoặc Acid amin khi đun nóng vớ i Ninhydrin 0,2% sẽ sẽ cho phứ c chất màu xanh tím.
3.2. Cơ chế: Ninhydrin là mộ một chấ ch ất oxy hóa nên có thể th ể tạo nên phả phản ứng Carboxyl Oxy hóa của Acid amin với nƣớ c, để cuố cuối cùng cho ra CO2, NH3, một Aldehyde ng ngắắn đi một một C so vớ vớ i gốc Acid amin ban đầu đầu và Ninhydrin b ị khử . Sau đó, Ninhydrin bị bị kh khửử lại tiế tiếp tụ tục tác dụ dụng vớ vớ i NH3 vừa đượ c phóng thích và kế k ết hợ hợ p vớ i mộ một phân tử tử Ninhydrin thứ thứ hai tạo tạo thành Sp ngưng kết kết có màu xanh tím .
3.3. Biện luận kết quả: Vận tốc ph phảản ứng, cường độ màu xanh tím phụ phụ thu thuộộc vào số số lượ ng ng nhóm COOH và -NH2 tự do (Acid amin tự t ự do > DD Peptide > DD lòng trắ tr ắng trứ trứng).
3.4. Ý nghĩa của phản ứ ng: ng: Đây là phản phản ứng chung cho các Protid và Acid Amin t ự do. Pứ Pứ này cho phép nhậận dạng tất cả các AA có nhóm NH2 và COOH tự nh t ự do. Ngoạ Ngoại trừ trừ Prolin và OH Prolin tác dụ d ụng vớ vớ i Ninhydrin cho màu vàng.
4. PHẢN Ứ NG NG BIURET: (Tr. 30 – 31) 4.1. Nguyên tắc: Protein tác dụ dụng vớ v ớ i Cu++ trong MT kiề kiềm tạ t ạo ph phứức chấ chất có màu tím hồng, pứ xảy ra là do các LK Peptide.
T ại sao gọi là pứ Biuret? Sở dĩ ở dĩ gọi gọi là Pứ Pứ Biuret là do chấ chất Biuret (có nhóm CO-NH, giống giống như một một lk Peptide) cũng cho pứ tương tự, tự, tạ tạo phứ phức hợ hợ p có màu giống giống như Protein. 4.2. Ứ ng ng dụng và ý nghĩa củ a Pứ : - Ứ ng ng dụng: dụng: định lượ ng ng Protein.
ấn Tài_ YA. K35_ Trường ĐHYD Cần Thơ Hu ỳnh T ấn
Trang: 4
Đề cương Đề cương ôn thi Thự c t ập ập Hóa sinh 1 (Năm 2011 – 2012)
- Ý nghĩ a: a: xác nhậ nhận các lk Peptide.
5. TÌM PROTEIN TRONG NƢỚ C TIỂU BẰNG 2 PP: ĐÔNG KẾT & HELLER. (Tr. 32) 5.1. PP. Đông Kết: (tủa Protein bằng Acid yếu + Đun nóng) Protein hòa tan trong nướ c tạo t ạo thành dd keo, trong đó, các tiểu tiể u phân Protein sẽ sẽ tích điện điện cùng dấ dấu và có lớp lớp áo nướ c (hydrate hóa). Nhờ Nhờ tích tích điện điện cùng dấ dấu nên các tiểu tiểu phân Protein đẩy đẩ y nhau và nhờ nhờ có có lớp lớp áo nước nên chúng ngăn cách vớ i nhau. Vì vậ vậy, dd keo bề bền vữ vững. Nếu làm mấ mất 2 yếu tố trên thì các tiể tiểu phân Protein do chuyển chuyển động động sẽ gặp nhau, dính vào nhau và tạ t ạo thành nhữ những hạ hạt to rồ rồi kế kết tủ tủa. Trong PP. đông kết, kết, tạ tạo kế kết tủ tủa protein bằ bằng cách: - Dùng Acid yếu: yếu: đưa pH của môi trườ ng ng chứ chứa Protein về về pHi đẳng điện điện của điện tích củ Protein làm mấ mất lớp lớp điện của Protein. - Đun nóng: làm mất mấ t lớp lớp áo nướ c củ của Protein. 5.2. PP. Heller (tủa Protein bằng acid mạnh + không đun) mạnh (HNO3, H2SO4, HCl, …) và các acid hữu cơ Nguyên tắc: tắc: Các Acid vô cơ mạnh (Acid Trichloracetic, Acid Sulfosalicylic) có tác dụ d ụng làm biế biến tính và kế k ết tủa đại đa số Protein. Kết quả quả: tạ tạo kế kết tủ tủa màu vàng giữ gi ữa 2 mặ mặt phân cách.
6. PHẢN Ứ NG NG MOLISH: (Tr. 17) 6.1. Nguyên tắc: Các loại loại Glucid đều đều cho phứ phức chấ chất MÀU TÍM vớ i dd Naphtol trong Acid sulfuric đậm đặc. đặc. 6.2. Thuốc thử Molish: DD Naphtol 1% trong cồ c ồn 900. 6.3. Kết quả: - Cườ ng ng độ màu củ của các ống: Fructose > Arabinose > Glucose > Hồ H ồ tinh bộ bột. - Do: Fructose và Arabinose có vòng 5 cạnh, c ạnh, trong mt Acid Sulfuric đđ dễ bị vỡ vòng ỡ vòng tạ tạo Furfural => kế kết hợ hợ p Naphtol => phứ ph ức chấ chất Màu tím. Còn Glucose có vòng 6 cạ c ạnh bền bền hơn; Hồ tinh bộ bột: khá bề bền ấn Tài_ YA. K35_ Trường ĐHYD Cần Thơ Hu ỳnh T ấn
Trang: 5
Đề cương Đề cương ôn thi Thự c t ập ập Hóa sinh 1 (Năm 2011 – 2012)
6.4. Ý nghĩa: - Phân biệ biệt glucid vớ vớ i các chấ chất khác. - Phân biệt biệt đượ c các loạ loại Glucid vớ vớ i nhau. 7. PHẢN Ứ NG NG FEHLING: (Tr. 17 – 18) 7.1. Nguyên tắc: Trong mt kiềm mạnh, các MS ở d ở dạng enediols (chấ (chất khử kh ử) không bề bền, dễ dễ dàng khửử các kim loạ kh loại nặng n ặng như Cu++, Ag+, Hg++. Các nối đôi bị cắt đứt đứt tạ t ạo thành hỗn hợp hợp đườ ng-acid. ng-acid. Cu++ MS + Base mạ mạnh enediols -----------------> Cu+ + HH đườ ng-Acid ng-Acid (chấ (chất khử khử)
OHCuOH to Cu2O (tủa đỏ gạch)
7.2. Kết quả: - Glucose, Fructose, Lactose có chứ ch ứa nhóm OH bán Acetal có tính khử khử tạo tủa tủa đỏ gạch. - Saccharose và hồ hồ tinh bộ bột: ko chứ chứa OH bán Acetal ko có tính khử kh ử ko tạo tủa tủa đỏ gạch. 7.3. Ứ ng ng dụng, Ý nghĩa: - Ứ ng ng dụng: dụng: tìm đườ ng ng trong NT. - Ý nghĩa: khi Pứ Fehling (+) kết luận: luận: có đường/ NT và đườ ng ng có tính khửử. kh NG SELIWANOFF: (Đặ c hiệu cho Cetose) (Tr. 18 – 19) 8. PHẢN Ứ NG 8.1. Nguyên tắc: Fructose và nhữ những Cetohexose khác tạ t ạo thành Hydroxymethyl-furfural khi đun nóng với Acid vô cơ, chất chấ t này tác dụ dụng vớ vớ i Resorcinol cho phức màu đỏ. đỏ.
ấn Tài_ YA. K35_ Trường ĐHYD Cần Thơ Hu ỳnh T ấn
Trang: 6
Đề cương Đề cương ôn thi Thự c t ập ập Hóa sinh 1 (Năm 2011 – 2012)
Các Aldose cũng có thể tạo thành Hydroxy-furfural Hydroxy-furfural khi đun nóng vớ i Acid vô cơ, nhưng phản phản ứng xả xảy ra chậ chậm. Do đó, Pứ SELIWANOFF Pứ SELIWANOFF có tính đặc hiệu cho Cetose.
8.2. Thuốc thử Seliwanoff: Gồm: 0,05 gram Resorcinol (hay Resorcin) và 100 ml HCl pha loãng 1/3 .
9. PHẢN Ứ NG NG THỦY PHÂN SACCHAROSE: (Tr. 19 – 20) 9.1. Nguyên tắc: Saccharose không có tính khử, kh ử, nhưng khi thủy thủy phân bằ bằng acid thì Saccharose biến biến thành Glucose và Fructose đều đều có tính khử kh ử.
9.2. Kết quả: - Ố ng chứ a d ị ị ch thủ y phân củ a Saccharose: Pứ Fehling (+) tứ tức có tủa tủa đỏ đều có tính khử gạch do G & F đều khử; Pứ Pứ Seliwanoff (+) tứ tức cho phứ phức chất chất màu đỏ do sp thủ thủy phân có Fructose. Saccharose 1%: Pứ Fehling (-) do Saccharose ko có nhóm OH - Ố ng chứ a dd Saccharose bán Acetal nên ko có tính khử kh ử; Pứ Pứ Seliwanoff (+) là do trong TT Seliwanoff có chứ chứa HCl pha HCl pha loãng 1/3, trong ĐK đun cách thủy thủ y 10 phút => Saccharose bị thủ thủy phân => tạ tạo Sp có Fructose. 10. TÌM GLUCOSE TRONG NƢỚ C TIỂU (PP. BENEDICT): (bán đị nh lượ ng) (Tr. 22 – 23) 10.1. Nguyên tắc: đồng (I) tủ Glucose có nhóm Aldehyde sẽ s ẽ kh khửử Cu++ thành Cu+, tạo Oxyde đồng tủa đỏ gạch.
10.2. Thuốc thử Benedict: - Đượ c tạ tạo thành từ từ 2 dd A & B; - Yêu cầ cầu: phả phải ko có tủa tủa đỏ và bả bảo quản quản đượ c lâu dài. 10.3. Kết quả: - Pứ (-): chỉ có ỉ có màu xanh dương c dương của thuố thuốc thử thử. - Pứ (+): có màu xanh, kế kết tủ tủa ít < 5 g/L. - Pứ (++): đun sôi 1 phút có kết kế t tủa t ủa đỏ gạch nhiều nhiều hơn, ít màu xanh # 5 – 5 – 10 g/L. ấn Tài_ YA. K35_ Trường ĐHYD Cần Thơ Hu ỳnh T ấn
Trang: 7
Đề cương Đề cương ôn thi Thự c t ập ập Hóa sinh 1 (Năm 2011 – 2012)
- Pứ (+++): đun sôi, tủa đỏ gạch nhiề nhiều # 10 – 10 – 20 20 g/L. - Pứ (++++): tủ tủa màu nâu sẫ sẫm ngay lúc mớ mớ i bắt bắt đầu đun sôi > 20 g/L. 10.4. Phân biệt: - Pứ Benedict là pứ pứ bán định lƣợ ng ng vì: thông qua phả phản ứng định tính, ngườ i ng được lượ ng ta có thể thể ƣớ c chừ ng ng Glucose có trong NT. - Phân biệ t TT Benedict & TT Fehling: TT Fehling chỉ chỉ có thể thể định định tính Glucose trong NT.
11. XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ AMYLASE TRONG NƢỚ C TIỂU (PP. WOHLGEMUTH): WOHLGEMUTH): (Tr. 63) 11.1. Nguyên tắc: Dùng phương pháp pha loãng dần NT để tìm lượ ng ng enzyme tố tối thiể thiểu phân hủ h ủy hết 2ml dd hồ h ồ tinh bộ bột 1%0 ở 37 ở 370C trong 30 phút. Kiểm soát độ phân hủ Kiểm hủy của hồ tinh bộ bột bằng Iode. Tính hoạt ho ạt độ của amylase theo đơn vi Wohlgemuth. Định nghĩa 1 đơn vị Wohlgemuth: là lượ ng ng Amylase tố tối thiể thiểu có khả khả năng thủ thủy phân 1ml dd hồ h ồ tinh bộ bột 1%0 ở 37 ở 370C trong 30 phút.
11.2. Kết quả: - Chọ Chọn ống để biể biểu diễ diễn KQ: chọ chọn ống có màu trung gian hay không màu ngay trƣớ c ống có màu xanh dương trướ c tiên hiệ hiện ra. - Cách tính hoạt hoạt độ Amylase trong NT: Hoạt Hoạt độ Amylase trong NT theo đ/v Wohlgemuth = Độ pha loãng NT củ c ủa ống biể biểu diễ diễn KQ x 2 - Thí dụ dụ: Ống 5 là ống xuấ xuất hiện hiện màu xanh dương đầu đầu tiên chọ chọn ống 4 làm ống biể biểu diễ diễn KQ; ống 4 có độ pha loãng NT là 1/16 mL ho hoạt ạt độ Amylase/NT = 16 x 2 = 32 đ/v Wohlgemuth. Wohlgemuth. 11.3. Biện luận: - Chú ý: màu sắ sắc các ống: + Các ống nào Amylase thủ th ủy phân hoàn toàn tinh bộ b ột thành Maltose & Glucose: không màu; + Các ống nào Amylase thủ th ủy phân ko hoàn toàn tinh bộ b ột tạo sp dang dỡ dỡ Dextrin: màu trung gian;
ấn Tài_ YA. K35_ Trường ĐHYD Cần Thơ Hu ỳnh T ấn
Trang: 8
Đề cương Đề cương ôn thi Thự c t ập ập Hóa sinh 1 (Năm 2011 – 2012)
+ Các ống nào còn tinh bột: b ột: xanh dương. - Bình thƣờ ng: ng: ho hoạt ạt độ Amylase/NT: 16 – 32 – 32 đ/v Wohlgemuth (nhưng có thể thể thay đổi đổi từ 8 – 64 đ/v Wohlgemuth). Hoạt độ Amylase/NT cũng phản phản ánh hoạt hoạt độ Amylase/HT. - Bệnh lý: trong viêm tụ tụy cấp, Amylase niệu > 200 đ/v (đôi khi tớ i 4000 – 4000 – 5000 đ/v), đạt đạt tối tối đa vào lúc 12 – 24h – 24h sau khi xuấ xu ất hiệ hiện triệ triệu chứ chứng và trở trở vvề bình thườ ng ng sau từ từ 2 – 3 – 3 ngày.
12.TÌM 12.TÌM SẮC TỐ MẬT TRONG NƢỚ C TIỂU (KỸ THUẬT FOUCHET): (trang 47) Sắc tố mật có nghĩa rộng để chỉ chỉ nh nhữững sắc tố của quá trình thoái hóa Hemoglobine. Sắc tố tố mật/NT là Bilirubine trong NT ( Bilirubine tr ự c tiếp).
12.1. Nguyên tắc: Dùng BaCl2 để kết tủa tủa Bilirubine dướ i dạ dạng muố muối không tan Bari Bilirubinate. BaCl2 + Bilirubine ---------------> Bari bilirubinate bilirubinate (ko tan) Oxy hóa muố muối này bằ bằng FeCl3, biế biến Bilirubine thành Biliverdine có màu xanh ve.
12.2. Thuốc thử Fouchet: gồm có: - Acid Trichloracetic 25% 100mL. - DD FeCl3 10% 10 mL. 12.3. Biện luận KQ: - Bình thườ ng: ng: ko có Bilirubine trong NT. - Bệnh lý: nế nếu có Bilirubine/ NT thì đó là loại loại Blirubine trự trực titiếếp. Gặp trong các bệ bệnh lý gây vàng da tạ tại gan và sau gan. VD: viêm gan siêu vi, viêm gan do nhiễm nhiễm độc độc hóa chấ chất, vàng do tắ tắc mậ mật. 13. TÌM MÁU TRONG NƢỚ C TIỂU (PHẢN Ứ NG NG MAYER): (Tr. 48) 13.1. Nguyên tắc:
ấn Tài_ YA. K35_ Trường ĐHYD Cần Thơ Hu ỳnh T ấn
Trang: 9
Đề cương Đề cương ôn thi Thự c t ập ập Hóa sinh 1 (Năm 2011 – 2012)
Hemoglobine (ngay cả cả khi chưa bị biế biến tính) có tác dụng d ụng như một một Peroxydase tức có khả khả năng giải giải phóng Oxy hoạt động từ Hydroperoxyde Hydroperoxyde (nướ c Oxy già). Oxy này có khả kh ả năng Oxy hóa một mộ t số thu thuốốc thử thử để cho màu đặc đặc biệ biệt (Vd: Phenolphtalein đã bị kh khử, ử, Pyramidine, Pyridine, …). Phenolphtalein d ạ ng khử tạo Đối Đối vớ i Phenolphtalein, Oxy này sẽ s ẽ Oxy hóa Phenolphtalein phức màu ĐỎ. ĐỎ. 13.2. Thuốc thử Mayer: tp có chứ chứa Phenolphtalein 13.3. Đọc kết quả, Biện luận: - Pứ Mayer (+): KL có máu hoặc Hb trong nƣớ c tiểu (Nế (Nếu muố muốn biế bi ết chính xác phải phải soi nướ c tiể tiểu). - Soi NT: + Thấ Thấy HC có MÁU trong NT; + Ko thấ thấy HC mà Mayer (+) Có Hb trong NT. - Nhìn đại đại thể thể: + NT có máu: màu đỏ; đỏ ; + NT có Hb: màu xá xị x ị. - Bình thƣờ ng: ng: ko có máu hay Hb trong NT. - Bệnh lý: + Tiể Tiểu ra Hb trong thiế thiếu G6PD, truyề truyền nhầm nhầm nhóm máu,… + Tiể Tiểu ra máu: sạn sạn đườ ng ng tiểu, tiểu, lao đườ ng ng tiểu, tiểu, ung thư bọng đái, ung thư thậ thận.
14.TÌM 14.TÌM MUỐI MẬT TRONG NƢỚ C TIỂU (PHẢN Ứ NG NG HAY): (Tr. 48) 14.1. Nguyên tắc: Các muố muối kiề kiềm củ của Acid mậ mật làm giảm rõ rệt sức căng bề mặt của NT. Dùng lưu huỳnh thăng hoa để phát hiệ hiện hiệ hiện tượ ng ng này. 14.2. Thuốc thử : bột lưu huỳnh thăng hoa 14.3. Đọc kết quả: - P.ứ. P.ứ. (+): lưu huỳnh rơi xuống đáy ống ố ng nghiệ nghiệm; - Nếu có lượ ng ng nhỏ nhỏ mu muốối mật thì sau 15 phút, lưu huỳnh huỳ nh chỉ chỉ dàn thành lớ lớ p mỏng mà ko rơi xuống đáy ống ố ng nghiệ nghiệm và phả phải gõ nhẹ nhẹ thành ống lưu huỳnh huỳnh ống đáy ống ống nghiệ mới rơi xu xuống nghiệm;
ấn Tài_ YA. K35_ Trường ĐHYD Cần Thơ Hu ỳnh T ấn
Trang: 10
Đề cương Đề cương ôn thi Thự c t ập ập Hóa sinh 1 (Năm 2011 – 2012)
- P.ứ P.ứ. (-): gõ nhẹ nhẹ mà lưu huỳnh ko rơi xuống đáy ống ố ng nghiệ nghiệm. - Chú ý: p.ứ p.ứ. này ko đặc đặc hiệ hi ệu, nó cho KQ (+) ngay cả c ả khi có Thymol, Phenol là nhữ những chất chất thường dùng để bảo quả quản NT. 14.4. Biện luận: - Sắc tố tố mật, muố muối mậ mật là 2 thành phầ ph ần quan trọ trọng củ của mậ mật, liên quan chủ chủ yếu đến đến bệ bệnh gan mậ mật. - Vai trò củ của mu muốối mật: nhũ tương hóa Lipid trong thức ăn => giúp tiêu hóa các chấ chất mỡ mỡ và và các Vitamin tan trong mỡ m ỡ . - Phả Phản ứng tìm sắ s ắc tố mật, muố muối mật trong NT giúp chẩn ch ẩn đoán các bệnh bệnh tắc mật, viêm gan: sắ sắc tố tố mật, muố muối mậ mật không xuố xuống ruộ ruột nên tràn ra máu và ra NT.
15.XÉT 15.XÉT NGHIỆM CẶN LẮNG NƢỚ C TIỂU: (Tr. 54) 15.1. Nguyên tắc: Trong NT có lơ lững lững các thành phầ phần rất nh nhỏỏ như các TB của của tổ chứ chức, tinh thể thể hóa học,… học,… Khi ly tâm, các tp này tập tậ p trung lạ lại. Lấy một giọ giọt cặn NT ly tâm đem soi dướ i kính hiể hiển vi giữ giữa lam kính và lammelle.
15.2. Kết quả: - Cách xem kính hi ển vi: + Vật Vật kính 10X để nhìn tổng tổng quát quang trườ ng; ng; + Vật Vật kính 40X để xác định định loạ loại tế tế bào. - Đọc kết quả: phân biệ biệt 2 loạ loại cặ cặn: ng cặn hữu cơ: là tất cả nh + Nhữ ng nhữững chất chất có “cấu “cấu tạo tế bào” và các chất chất sống như: hồng hồng cầ cầu, bạ bạch cầ cầu, TB biể biểu mô, trứng trứng KST, KST,… ng cặn vô cơ: là tấ + Nhữ ng tất cả cả nh nhữững tinh thể thể của các hợ hợ p chấ chất hóa họ học ko tan trong NT. - Nhữ ng ng cặn hữu cơ: gồm + Nhữ ng ng yế u t ố ố KT nhỏ: hình cầ cầu. VD: hồ hồng cầu, bạch cầu, nấm men, Trichomonas, tinh trùng,… ố KT trung bình: tế bào vớ + Nh ữ ng ng y ế u t ố vớ i nhân. VD: TB biể biểu mô, TB bàng quang, TB củ của bể bể thậ thận, TB thậ thận. + Nhữ ng ng yế u t ố có n: trụ ố có kích thướ c lớ n: trụ niệ niệu (trụ (trụ trong, trụ trụ hạt, trụ trụ HC, trụ trụ BC, trụ trụ biể biểu mô, trụ trụ mỡ )
ấn Tài_ YA. K35_ Trường ĐHYD Cần Thơ Hu ỳnh T ấn
Trang: 11
Đề cương Đề cương ôn thi Thự c t ập ập Hóa sinh 1 (Năm 2011 – 2012)
TRỤ NIỆU: . Hình dạ dạng: là nhữ những dả dải hình trụ trụ. . Dài và chiế chiếm hế hết bề bề ngang của của vi trườ ng ng ở v ở vật kính 10X. . Có thể thể gặp trong các bệ bệnh củ của ống thậ thận, bên trong có chứa ch ứa đầy đầy nhữ những HC, BC, TB hay cặ cặn hóa họ học. . Có 3 loại KO GỌ I LÀ TRỤ : trụ trụ giả giả; nhữ những sợ sợ i nhầ nhầy; nhữ những chấ chất bẩ bẩn khác: sợ i bông, bong bóng, hạ h ạt tinh bột… bột… - Nhữ ng ng cặn vô cơ: phân biệ biệt 3 loạ loại: + Nhữ ng ng cặn VC bình thườ ng, ng, k ế ết tinh: Calcium Oxalate, Uric Acid, … (hạt nhỏ nhỏ + Nhữ ng ng cặn VC bình thường, vô đị nh hình: Amorphous phosphate (hạ màu trắng, trắng, thườ ng ng gặp trong NT kiềm), kiềm), Urate vô định định hình (hạ (hạt nh nhỏỏ màu vàng, vón lạ lại thành từng từng đám dày đặc, thườ ng ng gặ gặp trong NT Acid). + Nhữ ng ng cặn VC ko bình thườ ng: ng: tinh thể thể Cystine, tinh thể thể Tyrosin, Leucin… - Cách biểu thị số lƣợ ng ng HC, BC trong c ặn lắng NT: + Bình thườ ng: ng: HC < 10 / vi trườ ng ng (40X) BC 2 – 2 – 33 / vi trườ ng ng (40X) + Vớ Vớ i:i: 1 giọ giọt cặ cặn (1/50 mL) Lammelle (20 x 20 mm) Vật kính 40X, thị th ị kính 5 hoặ hoặc 6X
16.S 16. SỬ DỤNG GIẤY NHÚNG NT 3 THÔNG S Ố: (Tr. 72 – 74) 16.1. Công thứ c: c: Dùng loạ loại giấ giấy thử thử URITEST gồ gồm 3 thông số : pH – pH – Glucose Glucose – – Protein. Protein.
16.2. Chỉ định: Băng thử NT thử NT được sd để chẩn chẩn đoán và theo dõi bệnh bệ nh tiểu tiểu đườ ng ng và các bệ b ệnh liên quan đến đến thận, thận, đườ ng ng tiế tiết niệ niệu.
16.3. Cách dùng: - Hứng NT vào ống nghiệ nghiệm (NT mới, mới, chưa quay ly tâm); - Nhúng toàn bộ b ộ băng thử vào lấy ra nhanh kéo nhẹ nhẹ đầu băng thử trên thành ống cho hế hết giọ giọt NT thừ thừa. - Đọc Đọc KQ: ấn Tài_ YA. K35_ Trường ĐHYD Cần Thơ Hu ỳnh T ấn
Trang: 12
Đề cương Đề cương ôn thi Thự c t ập ập Hóa sinh 1 (Năm 2011 – 2012)
+ pH và Protein: đọc đọc liề liền sau nhúng; + Glucose đọ đọcc sau nhúng 1 phút. Chú ý tôn trọ trọng thời thời gian đọc đọc KQ. 16.4. Xác định KQ: - pH: chỉ chỉ thị thị màu vàng cam hơi nâu tùy theo pH NT; bình thường pH nướ c titiểểu 5 – 6. - Glucose: khi NT có glucose, vùng chỉ ch ỉ thị thị màu chuyể chuyển từ màu TRẮNG NGÀ ho hoặặc HƠI HỒNG (âm tính) TÍM (dương tính). tính). TÍM càng đậm đậm => nồng độ đườ ng ng càng cao. Chú ý: + KQ yế u or giả âm khi: Tỷ trọ trọng NT cao; Nồng độ Cetone cao; BN dùng nhiề nhiều Vitamin C. cụ đự đựng ng NT có lẫ l ẫn chấ chất sát trùng: Javel, bộ b ột giặ giặt, + KQ giả dương khi: dụng cụ xà bông. - Protein: có Protein: VÀNG SẪM (âm tính) XANH RÊU (dương tính) Chú ý: KQ giả dương khi : + Có Alcol trong NT (nhưng màu ko bền); + Dụ Dụng cụ cụ chứ chứa NT có Acetate Amonium; + Ở một số số BN sau khi dùng QUININ. 16.5. Biện luận KQ: - pH: + Bình thườ ng: ng: 5 – 5 – 66 (có thể thể th/đ 4 – 8). – 8). + pH thườ ng ng thấ thấp nhấ nhất lúc sáng sớ sớ m, m, cao nhấ nhất sau bữa bữa ăn. + pH < 4: Acid mạ m ạnh. + pH > 8: kiề ki ềm. - Glucose: + Bình thườ ng: ng: ko có Glucose trong NT. + Bệ Bệnh lý: tiểu tiểu đườ ng, ng, Stress, viêm tuy cấp, cấp, HC Cushing, sau gây mê, … + Độ đặc đặc hiệ hiệu: chuyên biệ biệt cho Glucose trả trả lờ i KQ: có/ ko có Glucose. + Độ nhạy: 4 – 7 mmol/L Glucose (>= 0,5 g/L)/ - Protein: + Bình thườ ng: ng: NT chứ chứa một lượ ng ng nhỏ nhỏ Albumin và globulin, không đủ để gây (+). + Quan trọ trọng: NT phải phải được cô đặc đặc một một cách đầy đủ. đủ . ấn Tài_ YA. K35_ Trường ĐHYD Cần Thơ Hu ỳnh T ấn
Trang: 13
Đề cương Đề cương ôn thi Thự c t ập ập Hóa sinh 1 (Năm 2011 – 2012)
+ Độ nh nhạạy: 0,15 – 0,15 – 0,30 0,30 g/L (Gram Albumin/Liter) (>= 0,15 g/L).
17.CÁC 17.CÁC CÔNG TH Ứ C TÍNH ACID URIC, URÉ, CREATININE MÁU & NT: (Tr. 67 – 72) 17.1. Định lƣợ ng ng Acid Uric: Công thứ c: c:
- Huyế Huyết thanh, huyết huyết tương:
C (μmol/L) n = 476 C (mg/dL) n = 8
- Nướ c tiể tiểu:
C (μmol/L) n = 5236 C (mg/dL) n = 88 (đã nhân sẵn sẵn tỷ tỷ lệ pha)
Chú ý: Nướ c tiể tiểu: pha loãng tỷ t ỷ lệ 1 NT + 10 Nướ c cấ cất. Biện luận: - Bình thườ ng: ng: + Trong máu: Nam: 200 – 200 – 420 420 μmol/L (3,4 – 7,0 – 7,0 mg/dL). 340 μmol/L (2,4 – 5,7 – 5,7 mg/dL). Nữ: 140 – 140 – 340 + Trong nướ c tiể tiểu: 250 – 250 – 750 750 mg/24h hay 1,5 – 1,5 – 4,5 4,5 mmol/24h. Chú ý: khi nồng nồng độ Hb > 100 mg/dL hoặ ho ặc Bilirubine > 20 mg/dL có thể th ể ảnh hưở ng ng tớ tớ i kế kết quả quả Acid Uric. - Bệnh lý: Acid Uric trong máu và NT tăng + Nguyên phát: bệnh b ệnh Goutte (trong máu: thường tăng rõ rệt, nhưng trong NT đoạn giả có thể thể gặp giai đoạn giảm). + Thứ Thứ phát: trong các bệ b ệnh về máu (đa HC, BC cấp cấp ho hoặặc mạn, u hạ hạch); trong điều điều trị trị tia X, phóng xạ xạ, chấ chất chố chống chuyể chuyển hóa; torng bệ b ệnh về thậ thận (viêm thậ thận mãn, suy thậ th ận). 17.2. Định lƣợ ng ng Uré: Công thứ thức:
- Huyế Huyết thanh, huyết huyết tương:
C (mmol/L) n = 13,3
ấn Tài_ YA. K35_ Trường ĐHYD Cần Thơ Hu ỳnh T ấn
Trang: 14
Đề cương Đề cương ôn thi Thự c t ập ập Hóa sinh 1 (Năm 2011 – 2012)
C (mg/dL) n = 80 - Nướ c tiể tiểu:
C (mmol/L) n = 13,3 x 101 = 1343,3 C (mg/dL) n = 80 x 101 = 8080
Chú ý: Nướ c tiể tiểu: pha loãng 1 mL NT với v ới 100 mL nướ c cấ cất. Biện luận: Uré là sả sản phẩ phẩm thoái hóa quan trọ trọng nhấ nhất củ của Protein. - Bình thườ ng: ng: + Uré máu vào khoả kho ảng 10 – 10 – 50 50 mg/dL (1,7 – (1,7 – 8,3 8,3 mmol/L). + Uré NT khoả khoảng 20 – 20 – 35 35 g/24h (333 – (333 – 583 583 mmol/24h). - Thay đổi sinh lý: theo ăn uống, uố ng, theo tuổ tuổi. - Thay đổi đổi bệ bệnh lý: Course TT/ Tr. 70 17.3. Định lƣợ ng ng Creatinine: Xem Course TT/ Tr. 71 (soạ (soạn hế hết kịp kịp oy….)
18.N 18. NỒNG ĐỘ BÌNH THƢỜ NG NG CỦA CÁC CH ẤT TRONG MÁU, NT Xem Course TT/ Tr. 75 – 75 – 82 82
19.CÁCH 19.CÁCH LẤY VÀ BẢO QUẢN MẪU MÁU, NT: Xem Course TT/ Tr. 7 - 9
ấn Tài_ YA. K35_ Trường ĐHYD Cần Thơ Hu ỳnh T ấn
Trang: 15