Một file text gồm các ký t ự ASCII 8 bit A,B,C,D,E,F,G vớ i s ố l ượ ng ng m ỗi ký tự cho trong b ảng sau:
Câu I:
Ký tự Số lượ ng ng
A 100
B 75
C 50
D 30
E 25
F 15
đượ c
G 5
1) Truyền file text trên qua kênh truy ền có băng thông 100Mhz vớ i S/N=30dB. Tính thờ i gian nhỏ nhất để truyền hết file text trên nếu mỗi frame có định dạng như sau (0.5 ): đ ): STX 10 byte dữ liệu
ETX
CC (2 bytes)
2) Dùng mã hóa Huffman để mã hóa các ký t ự trên. Xác định chiều dài trung bình c ủa từ mã, hiệu suất bộ mã. (1đ ) 3) Xác định tỉ số nén và thờ i gian ngắn nhất để truyền hết file (sau khi mã hóa) theo d ạng bit-oriented qua kênh truy ền ở câu câu 1) nếu bỏ qua thờ i gian truyền các bit FCS, cờ đầ ờ đầu và cuối mỗi frame. (0.5đ )
Câu II: 1) 2) 3) 4)
2
Sử dụng mã CRC (7,4) để truyền bản tin M(x)=1+x (0101) vớ i đa thức sinh G(x)=1+x2+x3 (1101) Xác định đa thức truyền đi T(x). (0.5đ ) 3 Nếu đa th ức l ỗi đườ ng ng truyền là E(x)=x+x (0001010) thì phía thu có phát hi ện đượ c lỗi không? (0.5đ ) 3 4 Nếu đa thức lỗi đườ ng ng truyền là E(x)=x+x +x (0011010) thì phía thu có phát hi ện đượ c lỗi không? (0.5đ ) Từ câu 2) và 3) hãy rút ra k ết luận về khả năng phát hi ện lỗi của mã CRC. (0.5đ )
Câu III: Dùng mã Hamming (11,7) cho các bit d ữ liệu là 1001011. 1) Hãy xác định chuỗi bit truyền đi Tx. (0.5đ ) 2) Giả sử nhiễu đườ ng ng truyền có dạng E=00000100000. Hãy xác định chuỗi bit thu đượ c và k ết quả kiểm tra lỗi và sửa sai của mã Hamming. (0.5đ ) 3) Nếu nhiễu đườ ng ng truyền có dạng E=00010000010. Hãy xác định chuỗi bit thu đượ c. c. Từ đó xác định k ết quả kiểm soát lỗi và sủa sai của mã Hamming. (0.5đ ) 4) Từ câu 3) và 4) hãy rút ra k ết lu ận về khả năng phát hiện và sửa sai của mã Hamming (7,11). (0.5đ ) Câu IV: Cho kênh truyền có băng thông BW=10 MHz, suy hao ∆=30dB. Công su ất tín hiệu tại ngõ vào kênh truyền là Sin=0.25W. Giả sử công suất nhiễu đo đượ c tại ngõ ra kênh truyền là Nout=0.25µV. 1) Tính tỉ số tín hiệu trên nhi ễu (S/N) tại ngõ ra kênh truyền theo dB. (0.5đ ) 2) Tính dung l ượ ng ng kênh truyền. (0.5đ ) 3) Nếu mỗi thuê bao sử d ụng m ột kênh truyền có tốc độ Rb=64 kbps. Hãy xác định s ố thuê bao t ối đa mà đườ ng ng truyền trên có thể phục vụ nếu các thuê bao đượ c ghép kênh (0.5 ) theo dạng TDM. đ 4) Nếu kênh truyền trên đượ c s ử d ụng đề truyền tín hiệu video vớ i t ốc độ 24 hình/giây, kích thướ c m ỗi khung hình là 480x320 và m ỗi pixel đượ c mã hóa bằng 12 bit. Hỏi có thể truyền đượ c nguồn video trên qua kênh truyền đã cho hay không. (0.5đ ) Câu V:
Một chuỗi các khung dữ liệu L=1000 bit đượ c truyền theo nghi thức RQ rảnh. Biết tốc độ lan truyền sóng trên liên k ết là V=2.108m/s. Hãy xác định hiệu suất liên k ết vớ i các tuyến liên k ết sau: Trang 1
-4
1) Tuyến liên k ết có chiều dài S=10km, tỷ lệ lỗi bit là BER=10 và tốc độ truyền dữ liệu là R=9600bps (0,5đ ) -4 2) Tuyến liên k ết có chiều dài S=100km, tỷ lệ l ỗi bit là BER=10 và t ốc độ truyền dữ liệu là R=10Mbps (0,5đ ) 3) Từ k ết quả câu 1) và 2), cho nh ận xét về nghi thức RQ rảnh (0,5đ ) 4) Nếu so vớ i nghi thức RQ liên tục thì nghi thức RQ rảnh có ưu điểm và khuyết điểm gì? (0,5đ ) Câu VI: Cho 1 trang giấy A4 sau khi quét (scan) để truyền FAX có cấu trúc là ½ đầu là màu tr ắn g, ½ sau là màu đ en như hình 1 8,0476 cột/mm Biết kích thướ c trang A4 là 297 × 210mm Việc quét để truyền FAX đượ c thực hiện vớ i độ phân giải xấp xỉ như sau: 3 , 8 4 8 5
a) Chiều ngang: 8,0476 cột/mm b) Chiều dọc: 3,8485 dòng/mm
d ò n g
m m 7 9 2
/ m m
210 mm
trúc0,trang A4đen mã 1: Cấu bit 1) Việc mã hóa đựơ c tiến hành theo ki ểu: pixel trắng mã Hình hóa thành pixel hóa thành bit 1. Hãy tính t ổng số bit cần thiết để mã hóa trang A4 trên (0,25đ )
2) Giả sử việc truyền FAX đựơ c thực hiện qua mạng PSTN vớ i tốc hãy tính thờ i gian cần thiết để truyền hết bản FAX trên (0,25đ ) 3) Trang A4 trên sau khi quét vớ i các thông số như trên Facsimile G3 (bảng mã G3 đượ c cho ở trang sau) (1.5đ )
độ là R=9600bps,
đượ c mã hóa theo chuẩn
c) Hãy viết chuỗi bit tươ ng ứng để truyền bản FAX trên (0,5đ ) d) Tính tổng số bit cần thiết để truyền bản FAX trên (0,5đ ) e) Tính thờ i gian cần thiết để truyền hết bản FAX trên (0,25đ ) f) Suy ra tỷ số nén c ủa việc mã hóa theo chuẩn FAX G3 (0,25đ ) Lư u ý ký t ự EOL (00000000001) dùng để đồng bộ dòng
Câu VII: Một máy phát muốn truyền chuỗi ký tự ASCII 7 bit MOBIFONE cho máy thu theo cơ chế thiên hướ ng ký t ự và sử dụng phươ ng pháp kiể m tra t ổ ng khố i chẵ n theo hàng và lẻ theo cột . 1) Hãy xác định ký tự ki ểm tra tổng khối BCC và chuỗi bit truyền đi nếu bit MSB đượ c truyền đi trướ c ( Bảng mã ASCII cho ở trang sau). (0.5đ ) 2) Giả s ử trong quá trình truyền bit thứ 12 và thứ 30 b ị l ỗi. Hỏi phía thu có phát hi ện và sửa lỗi đượ c không. Tại sao? (0.5đ ) 3) Giả s ử trong quá trình truy ền bit thứ m1,n1,k1,l1 bị l ỗi. H ỏi phía thu có phát hi ện và sử lỗi đượ c không. (0.5đ ) 4) Từ câu 2) và câu 3) hãy nh ận xét về ưu điểm và nhượ c điểm c ủa ph ươ ng pháp kiểm tra tổng khối. (0.5đ )
Trang 2
Câu VIII: Một nhà quản trị mạng cần xây dựng một network bao gồm 5 subnet như hình vẽ sau:
Vớ i các yêu cầu: - Net1: gồm 10 thiết bị mạng - Net2: gồm 6 thiết bị mạng - Net3: gồm 18 thiết bị mạng - Net4: gồm 22 thiết bị mạng - Net5: gồm 17 thiết bị mạng 1) Hãy chia địa ch ỉ IP cho các subnet và xác định subnet-mask t ươ ng ứng v ớ i địa chỉ IP lớ p C 192.28.15.0 cho trướ c. (0.5đ ) 2) Hãy tính số l ượ ng địa ch ỉ IP tổng c ộng có thể s ử d ụng đượ c t ừ đó suy ra s ố l ượ ng IP còn lại. (0.5đ ) 3) Nếu dùng tất cả các thiết bị mạng c ủa 5 subnet trên trong m ột network duy nhất sử dụng địa chỉ netwwork là 192.28.15.0 (không chia subnet nh ư câu 1). Hãy tính số lượ ng địa chỉ IP còn lại trong network đó. (0.5đ ) 4) Từ các k ết quả câu 2) và câu 3) có nh ận xét gì về số lượ ng địa chỉ IP khi chia các subnet. (0.5đ )
Câu IX:
1) 2) 3) 4)
Một chuỗi các khung dữ liệu có chi ều dài L=1000bit đượ c phát liên tiếp, tuyến liên k ết có khoảng cách S=4000km, tốc độ phát R=2Mbps. Giả sử vận tốc lan truyền sóng là v=2.108 m/s, kênh truyền có tỷ số lỗi bit BER = 10 -4. Tính hiệu suất liên k ết khi sử dụng các giao thức sau: Stop & Wait (0.5đ ) Truyền lại có lựa chọn (Selective Repeat) vớ i kích thướ c cửa sổ là N=7 (0.5đ ) Go-back-N vớ i kích thướ c cửa sổ là N=12 (0.5đ ) Go-back-N vớ i kích thướ c cửa sổ là N=127 (0.5đ )
Một máy phát theo c ơ chế truyền b ất đồng bộ vớ i t ốc độ 9600bps, có kiểm tra parity chẵn, 2 bit stop và 7 bit d ữ liệu. 1) Xác định hiệu suất truyền. (0.5đ ) 2) Để truyền m ột file bitmap kích th ướ c 1024x800 pixel, m ỗi pixel mã hóa bằng 14 bit theo cơ chế trên thì hết một khoảng thờ i gian là bao nhiêu. (0.5đ ) 3) Xác định chuỗi bit truyền đi nếu dữ liệu truyền là chuỗi ký tự ASCII 7 bit VMS.
Câu X:
Trang 3
( Bảng mã ASCII cho ở trang sau). (0.5đ ) 4) Máy thu làm cách nào để có thể đồng bộ bit. (0.5đ )
Câu XI: Hãy trình bày ngắn gọn về k ỹ thuật truyền số liệu bất đồng bộ về các nội dung sau: 1) Phươ ng thức truyền và phạm vi ứng dụng. 2) Đồng bộ bit 3) Đồng bộ byte 4) Đồng bộ khung 5) Cho hai ký tự có mã ASCII như sau: ký tự 1 : (MSB) X0101011 (LSB) , ký tự 2 : (MSB) X1110011 (LSB), X là bit ki ểm tra chẳn lẽ. Hai ký t ự đượ c truyền sử dụng k ỹ thuật truyền bất đồng bộ, kiểm tra chẳn (Parity chẳn), 1 stop bít. Vi ết đầy đủ chuỗi bít đượ c truyền trên môi tr ườ ng truyền, ghi rõ tên g ọi chức năng của từng bít nếu có Bảng mã ASCII Char Dec Oct Hex | Char (nul) 0 0000 0x00 | (sp) (soh) 1 0001 0x01 | ! (stx) 2 0002 0x02 | " (etx) 3 0003 0x03 | # (eot) 4 0004 0x04 | $ (enq) 5 0005 0x05 | % (ack) 6 0006 0x06 | & (bel) 7 0007 0x07 | ' (bs) 8 0010 0x08 | ( (ht) 9 0011 0x09 | ) (nl) 10 0012 0x0a | * (vt) 11 0013 0x0b | + (np) 12 0014 0x0c | , (cr) 13 0015 0x0d | (so) 14 0016 0x0e | . (si) 15 0017 0x0f | / (dle) 16 0020 0x10 | 0 (dc1) 17 0021 0x11 | 1 (dc2) 18 0022 0x12 | 2 (dc3) 19 0023 0x13 | 3 (dc4) 20 0024 0x14 | 4 (nak) 21 0025 0x15 | 5 (syn) 22 0026 0x16 | 6 (etb) 23 0027 0x17 | 7 (can) 24 0030 0x18 | 8 (em) 25 0031 0x19 | 9 (sub) 26 0032 0x1a | : (esc) 27 0033 0x1b | ; (fs) 28 0034 0x1c | < (gs) 29 0035 0x1d | = (rs) 30 0036 0x1e | > (us) 31 0037 0x1f | ?
Dec 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63
Oct 0040 0041 0042 0043 0044 0045 0046 0047 0050 0051 0052 0053 0054 0055 0056 0057 0060 0061 0062 0063 0064 0065 0066 0067 0070 0071 0072 0073 0074 0075 0076 0077
Hex 0x20 0x21 0x22 0x23 0x24 0x25 0x26 0x27 0x28 0x29 0x2a 0x2b 0x2c 0x2d 0x2e 0x2f 0x30 0x31 0x32 0x33 0x34 0x35 0x36 0x37 0x38 0x39 0x3a 0x3b 0x3c 0x3d 0x3e 0x3f
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Char @ A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z [ \ ] ^ _
Dec 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95
Oct 0100 0101 0102 0103 0104 0105 0106 0107 0110 0111 0112 0113 0114 0115 0116 0117 0120 0121 0122 0123 0124 0125 0126 0127 0130 0131 0132 0133 0134 0135 0136 0137
Hex | Char Dec Oct 0x40 | ` 96 0140 0x41 | a 97 0141 0x42 | b 98 0142 0x43 | c 99 0143 0x44 | d 100 0144 0x45 | e 101 0145 0x46 | f 102 0146 0x47 | g 103 0147 0x48 | h 104 0150 0x49 | i 105 0151 0x4a | j 106 0152 0x4b | k 107 0153 0x4c | l 108 0154 0x4d | m 109 0155 0x4e | n 110 0156 0x4f | o 111 0157 0x50 | p 112 0160 0x51 | q 113 0161 0x52 | r 114 0162 0x53 | s 115 0163 0x54 | t 116 0164 0x55 | u 117 0165 0x56 | v 118 0166 0x57 | w 119 0167 0x58 | x 120 0170 0x59 | y 121 0171 0x5a | z 122 0172 0x5b | { 123 0173 0x5c | | 124 0174 0x5d | } 125 0175 0x5e | ~ 126 0176 0x5f | (del) 127 0177
Hex 0x60 0x61 0x62 0x63 0x64 0x65 0x66 0x67 0x68 0x69 0x6a 0x6b 0x6c 0x6d 0x6e 0x6f 0x70 0x71 0x72 0x73 0x74 0x75 0x76 0x77 0x78 0x79 0x7a 0x7b 0x7c 0x7d 0x7e 0x7f
Trang 4
Bảng mã Facsimile G3 Table 1a. Terminating White Codes Code Lng Run --------------------------00110101 8 0 000111 6 1 0111 4 2 1000 4 3 1011 4 4 1100 4 5 1110 4 6 1111 4 7 10011 5 8 10100 5 9 00111 5 10 01000 5 11 001000 6 12 000011 6 13 110100 6 14 110101 6 15 101010 6 16 101011 6 17 0100111 7 18 0001100 7 19 0001000 7 20 0010111 7 21 0000011 7 22 0000100 7 23 0101000 7 24 0101011 7 25 0010011 7 26 0100100 7 27 0011000 7 28 00000010 8 29 00000011 8 30 00011010 8 31 00011011 8 32 00010010 8 33 00010011 8 34 00010100 8 35 00010101 8 36 00010110 8 37 00010111 8 38 00101000 8 39 00101001 8 40 00101010 8 41
Table 2a. Terminating Black Codes Code Lng Run --------------------------0000110111 10 0 010 3 1 11 2 2 10 2 3 011 3 4 0011 4 5 0010 4 6 00011 5 7 000101 6 8 000100 6 9 0000100 7 10 0000101 7 11 0000111 7 12 00000100 8 13 00000111 8 14 000011000 9 15 0000010111 10 16 0000011000 10 17 0000001000 10 18 00001100111 11 19 00001101000 11 20 00001101100 11 21 00000110111 11 22 00000101000 11 23 00000010111 11 24 00000011000 11 25 000011001010 12 26 000011001011 12 27 000011001100 12 28 000011001101 12 29 000001101000 12 30 000001101001 12 31 000001101010 12 32 000001101011 12 33 000011010010 12 34 000011010011 12 35 000011010100 12 36 000011010101 12 37 000011010110 12 38 000011010111 12 39 000001101100 12 40 000001101101 12 41
Trang 5
00101011 00101100 00101101 00000100 00000101 00001010 00001011 01010010 01010011 01010100 01010101 00100100 00100101 01011000 01011001 01011010 01011011 01001010 01001011 00110010 00110011 00110100
8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8
42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63
Table 1b. Make Up White Codes Code Lng Run --------------------------11011 5 64 10010 5 128 010111 6 192 0110111 7 256 00110110 8 320 00110111 8 384 01100100 8 448 01100101 8 512 01101000 8 576 01100111 8 640 011001100 9 704 011001101 9 768 011010010 9 832 011010011 9 896 011010100 9 960 011010101 9 1024 011010110 9 1088 011010111 9 1152 011011000 9 1216 011011001 9 1280 011011010 9 1344 011011011 9 1408 010011000 9 1472 010011001 9 1536 010011010 9 1600 011000 6 1664 010011011 9 1728
000011011010 000011011011 000001010100 000001010101 000001010110 000001010111 000001100100 000001100101 000001010010 000001010011 000000100100 000000110111 000000111000 000000100111 000000101000 000001011000 000001011001 000000101011 000000101100 000001011010 000001100110 000001100111
12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12
42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63
Table 2b. Make Up Black Codes Code Lng Run --------------------------0000001111 10 64 000011001000 12 128 000011001001 12 192 000001011011 12 256 000000110011 12 320 000000110100 12 384 000000110101 12 448 0000001101100 13 512 0000001101101 13 576 0000001001010 13 640 0000001001011 13 704 0000001001100 13 768 0000001001101 13 832 0000001110010 13 896 0000001110011 13 960 0000001110100 13 1024 0000001110101 13 1088 0000001110110 13 1152 0000001110111 13 1216 0000001010010 13 1280 0000001010011 13 1344 0000001010100 13 1408 0000001010101 13 1472 0000001011010 13 1536 0000001011011 13 1600 0000001100100 13 1664 0000001100101 13 1728
Trang 6