10 đề Thi thử môn mạng máy tính! Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các ph¬ng ¸n sau: Câu 1: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu Quảng bá(Broadcast) Không kết nối(Connectionless) Có kết nối(Connection-Oriented) Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement) Câu 2: Switch có ưu điểm hơn Bridge là Switch có nhiều cổng hơn Bridge Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không. Cả 3 ý trên Câu 3: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy tắc 1-2, 3-6 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1. 1-3, 2-6 1-3, 2-4 Câu 4: Cáp đồng trục loại mỏng(thin ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m. Khoảng cách tối đa 185m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m. Khoảng cách tối đa 185m, số máy kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m. Câu 5: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa nhất là 100m B. 200m C.300m D.400m Câu 6: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu
Hỏi vòng(Polling) Giữ chỗ trước(Reservation) Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot). Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot) . Câu 7: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng Bằng các hệ thống điện thoại Bằng các mạng viễn thông công cộng Cả 3 hệ thống trên. Câu 8: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ liệu với nhau khi: Các máy có địa chỉ IP giống nhau Các máy có địa chỉ IP khác nhau Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau Câu 9: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224) 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192) 169.172.0.1 ¸ 169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) 10.1.0.1 ¸ 10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) để tối ưu cho việc quản lý. Câu 10: Trong gói tin IP trường Identification dùng để Đánh số các gói tin IP gửi đi Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi. Câu 11: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ
cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: Câu 12: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng Tên máy(Window Name) Địa chỉ IP Tên DNS(Domain Name System) Địa chỉ MAC(Media Access Control) Câu 13: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu Có kết nối(connection-oriented) Không kết nối(connectionless) Quảng bá(broadcast) Câu 14: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi Phần 2: Bài viết (3điểm) Trình bày cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế cửa sổ trượt(Sliding Window). Cho ví dụ minh họa.
Phản hồi: 10 đề Thi thử môn mạng máy tính! Đề 2 Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: Câu 1: Switch có ưu điểm hơn Bridge là A. Switch có nhiều cổng hơn Bridge B. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge C. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì
không. D. Cả 3 ý trên Câu 2: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy tắc A. 1-2, 3-6 B. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1. C. 1-3, 2-6 D. 1-3, 2-4 Câu 3: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu A. Quảng bá(Broadcast) B. Không kết nối(Connectionless) C. Có kết nối(Connection-Oriented) D. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement) Câu 4: Cáp đồng trục loại mỏng(thin ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có A. Khoảng cách tối đa 185m, số máy kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m. B. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m. C. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m. D. Khoảng cách tối đa 185m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m. Câu 5: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa nhất là A. 100m B. 200m C.300m D.400m Câu 6: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu A. Hỏi vòng(Polling) B. Giữ chỗ trước(Reservation) C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot). D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot) E. . Câu 7: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng
B. Bằng các hệ thống điện thoại C. Bằng các mạng viễn thông công cộng A. Cả 3 hệ thống trên. Câu 8: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ liệu với nhau khi: B. Các máy có địa chỉ IP giống nhau C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau E. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau Câu 9: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP A. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224) B. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192) C. 169.172.0.1 ¸ 169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) D. 10.1.0.1 ¸ 10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) để tối ưu cho việc quản lý. Câu 10: Trong gói tin IP trường Identification dùng để A. Đánh số các gói tin IP gửi đi B. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP C. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification D. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi. Câu 11: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP. B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP. D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau:
Câu 12: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để A. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi B. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi C. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi D. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi Câu 13: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng A. Tên máy(Window Name) B. Địa chỉ IP C. Tên DNS(Domain Name System) D. Địa chỉ MAC(Media Access Control) Câu 14: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu A. Có kết nối(connection-oriented) B. Không kết nối(connectionless) C. Quảng bá(broadcast) Phần 2: Bài viết (3điểm) Trình bày giải thuật Khởi động chậm (Slow Star) và Tránh tắc nghẽn(Congestion Avoidance) trong các giải thuật điều khiển lưu lượng của TCP. Vẽ biểu đồ minh họa. Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: Câu 1: Switch có ưu điểm hơn Bridge là A. Switch có nhiều cổng hơn Bridge B. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge C. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không. D. Cả 3 ý trên
Phản hồi: 10 đề Thi thử môn mạng máy tính!
Đề
3
Câu 2: Cáp đồng trục loại dày(thick ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có A. Khoảng cách tối đa 500m, số kết nối là 100, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2m. B. Khoảng cách tối đa 500m, số kết nối là 100, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m. C. Khoảng cách tối đa 400m, số kết nối là 120, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m. D. Khoảng cách tối đa 400m, số máy kết nối là 120, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m. Câu 3: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu A. Quảng bá(Broadcast) B. Không kết nối(Connectionless) C. Có kết nối(Connection-Oriented) D. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement) Câu 4: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu A. Hỏi vòng(Polling) B. Giữ chỗ trước(Reservation) C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot). D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot) E. . Câu 5: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy tắc A. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1. B. 1-3, 2-6 C. 1-3, 2-4 D. 1-2, 3-6 Câu 6: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ liệu với nhau khi: A. Các máy có địa chỉ IP giống nhau B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau
D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau Câu 7: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa nhất là A. 100m B. 200m C.300m D.400m Câu 8: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng B. Bằng các hệ thống điện thoại C. Bằng các mạng viễn thông công cộng D. Cả 3 hệ thống trên. Câu 9: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP A. 10.1.0.1 ¸ 10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) B. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224) C. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192) D. 169.172.0.1 ¸ 169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) để tối ưu cho việc quản lý. Câu 10: Trong gói tin IP trường Identification dùng để A. Đánh số các gói tin IP gửi đi B. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification C. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi. D. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP Câu 11: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP. B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP. D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau:
Câu 12: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để A. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi B. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi C. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi D. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi Câu 13: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng A. Tên máy(Window Name) B. Địa chỉ MAC(Media Access Control) C. Địa chỉ IP D. Tên DNS(Domain Name System) Câu 14: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu A. Có kết nối(connection-oriented) B. Không kết nối(connectionless) C. Quảng bá(broadcast) Phần 2: Bài viết (3điểm) Hãy trình bày về phương thức thiết lập và hủy bỏ kết nối trong TCP.
[Kỹ Năng] Đừng bao giờ đi ăn 1 mình(ebook) [Share] ENGLISH FOR YOU (80VCD) - Link MF [Share] 26 DVD English today 2009 + Ebook [Share] VideoCD bộ 32 đĩa Photoshop [Share]CD Giáo Trình Microsoft office 2007
Các thành viên đã Thank Vistano vì Bài viết có ích: Tingoc 05/03/2010 13:03 # 4
Vistano Cấp độ: 11 - Kỹ năng: 19
Ngày gia nhập: 06/02/2010 Bài gởi: 569 Được cảm ơn: 1732
Kinh nghiệm: 19/110 (17%) Kĩ năng: 22/190 (12%) Phản hồi: 10 đề Thi thử môn mạng máy tính! Đề
4
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: Câu 1: Trong gói tin IP trường Identification dùng để A. Đánh số các gói tin IP gửi đi B. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification C. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi. D. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP Câu 2: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu A. Quảng bá(Broadcast) B. Không kết nối(Connectionless) C. Có kết nối(Connection-Oriented) D. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement) Câu 3: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP A. 10.1.0.1 ¸ 10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) B. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224) C. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192) D. 169.172.0.1 ¸ 169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) để tối ưu cho việc quản lý. Câu 4: Cáp đồng trục loại dày(thick ethernet) cho phép kết nối một Bus có A. Khoảng cách tối đa 500m, số kết nối là 100, khoảng cách tối giữa 2 máy là 2m. B. Khoảng cách tối đa 500m, số kết nối là 100, khoảng cách tối giữa 2 máy là 2,5m. C. Khoảng cách tối đa 400m, số kết nối là 120, khoảng cách tối
dạng thiểu thiểu thiểu
giữa 2 máy là 2,5m. D. Khoảng cách tối đa 400m, số máy kết nối là 120, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m. Câu 5: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu A. Hỏi vòng(Polling) B. Giữ chỗ trước(Reservation) C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot). D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot) E. . Câu 6: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy tắc A. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1. B. 1-3, 2-6 C. 1-3, 2-4 D. 1-2, 3-6 Câu 7: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ liệu với nhau khi: A. Các máy có địa chỉ IP giống nhau B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau Câu 8: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa nhất là A. 100m B. 200m C.300m D.400m Câu 9: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng B. Bằng các hệ thống điện thoại C. Bằng các mạng viễn thông công cộng D. Cả 3 hệ thống trên. Câu 10: Switch có ưu điểm hơn Bridge là A. Switch có nhiều cổng hơn Bridge B. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge C. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không. D. Cả 3 ý trên
Câu 11: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP. B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP. Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: Câu 12: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để A. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi B. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi C. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi D. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi Câu 13 Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu A. Có kết nối(connection-oriented) B. Không kết nối(connectionless) C. Quảng bá(broadcast) Câu 14 Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng A. Tên máy(Window Name) B. Địa chỉ MAC(Media Access Control) C. Địa chỉ IP D. Tên DNS(Domain Name System) Phần 2: Bài viết (3điểm) Trình bày “Nguyên lý bảo toàn” số lượng gói số liệu có mặt trong mạng và các nguyên nhân làm cho nguyên lý này không được thực hiện
đúng và các biện pháp khắc phục các nguyên nhân này.
[Kỹ Năng] Đừng bao giờ đi ăn 1 mình(ebook) [Share] ENGLISH FOR YOU (80VCD) - Link MF [Share] 26 DVD English today 2009 + Ebook [Share] VideoCD bộ 32 đĩa Photoshop [Share]CD Giáo Trình Microsoft office 2007
Các thành viên đã Thank Vistano vì Bài viết có ích: Tingoc 05/03/2010 13:03 # 5 Vistano Ngày gia nhập: 06/02/2010 Bài gởi: 569 Được cảm ơn: 1732 Cấp độ: 11 - Kỹ năng: 19 Kinh nghiệm: 19/110 (17%) Kĩ năng: 22/190 (12%) Phản hồi: 10 đề Thi thử môn mạng máy tính! Đề
5
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: Câu 1: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để A. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi B. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi C. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi D. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi Câu 2: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền
dữ liệu A. Có kết nối(connection-oriented) B. Không kết nối(connectionless) C. Quảng bá(broadcast) Câu 3: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng A. Tên máy(Window Name) B. Địa chỉ MAC(Media Access Control) C. Địa chỉ IP Tên DNS(Domain Name System) Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: Câu 4: Trong gói tin IP trường Identification dùng để A. Đánh số các gói tin IP gửi đi B. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification C. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi. D. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP Câu 5: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu A. Quảng bá(Broadcast) B. Không kết nối(Connectionless) C. Có kết nối(Connection-Oriented) D. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement) Câu 6: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP A. 10.1.0.1 ¸ 10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) B. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224) C. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192) D. 169.172.0.1 ¸ 169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) để tối ưu cho việc quản lý. Câu 7: Cáp đồng trục loại dày(thick ethernet) cho phép kết nối một Bus có A. Khoảng cách tối đa 500m, số kết nối là 100, khoảng cách tối giữa 2 máy là 2m. B. Khoảng cách tối đa 500m, số kết nối là 100, khoảng cách tối giữa 2 máy là 2,5m. C. Khoảng cách tối đa 400m, số kết nối là 120, khoảng cách tối
dạng thiểu thiểu thiểu
giữa 2 máy là 2,5m. D. Khoảng cách tối đa 400m, số máy kết nối là 120, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m. Câu 8: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu A. Hỏi vòng(Polling) B. Giữ chỗ trước(Reservation) C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot). D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot) E. . Câu 9: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy tắc A. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1. B. 1-3, 2-6 C. 1-3, 2-4 D. 1-2, 3-6 Câu 10: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ liệu với nhau khi: A. Các máy có địa chỉ IP giống nhau B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau Câu 11: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa nhất là A. 100m B. 200m C.300m D.400m Câu 12: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng B. Bằng các hệ thống điện thoại C. Bằng các mạng viễn thông công cộng D. Cả 3 hệ thống trên. Câu 13: Switch có ưu điểm hơn Bridge là A. Switch có nhiều cổng hơn Bridge B. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge C. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không. D. Cả 3 ý trên
Câu 14: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP. B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP. Phần 2: Bài viết (3điểm) Nêu các nguyên nhân có thể dẫn đến tắc nghẽn mạng; biểu hiện của tắc nghẽn khi sử dụng giao thức vận chuyển TCP.
[Kỹ Năng] Đừng bao giờ đi ăn 1 mình(ebook) [Share] ENGLISH FOR YOU (80VCD) - Link MF [Share] 26 DVD English today 2009 + Ebook [Share] VideoCD bộ 32 đĩa Photoshop [Share]CD Giáo Trình Microsoft office 2007
05/03/2010 13:03 # 6 Vistano Cấp độ: 11 - Kỹ năng: 19 Kinh nghiệm: 19/110 (17%) Kĩ năng: 22/190 (12%)
Ngày gia nhập: 06/02/2010 Bài gởi: 569 Được cảm ơn: 1732
Phản hồi: 10 đề Thi thử môn mạng máy tính! Đề
6
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: Câu 1: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để A. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi B. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi C. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi D. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi Câu 2: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng A. Địa chỉ IP Tên DNS(Domain Name System) C. Tên máy(Window Name) D. Địa chỉ MAC(Media Access Control) Câu 3: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu A. Có kết nối(connection-oriented) B. Không kết nối(connectionless) C. Quảng bá(broadcast) Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: Câu 4: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP A. 10.1.0.1 ¸ 10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) B. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224) C. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192) D. 169.172.0.1 ¸ 169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) để tối ưu cho việc quản lý. Câu 5: Cáp đồng trục loại dày(thick ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có A. Khoảng cách tối đa 500m, số kết nối là 100, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2m. B. Khoảng cách tối đa 500m, số kết nối là 100, khoảng cách tối thiểu
giữa 2 máy là 2,5m. C. Khoảng cách tối đa 400m, số kết nối là 120, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m. D. Khoảng cách tối đa 400m, số máy kết nối là 120, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m. Câu 6: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu A. Hỏi vòng(Polling) B. Giữ chỗ trước(Reservation) C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot). D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot) E. . Câu 7: Trong gói tin IP trường Identification dùng để A. Đánh số các gói tin IP gửi đi B. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification C. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi. D. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP Câu 8: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu A. Quảng bá(Broadcast) B. Không kết nối(Connectionless) C. Có kết nối(Connection-Oriented) D. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement) Câu 9: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy tắc A. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1. B. 1-3, 2-6 C. 1-3, 2-4 D. 1-2, 3-6 Câu 10: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ liệu với nhau khi: A. Các máy có địa chỉ IP giống nhau B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau Câu 11: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa nhất là
A. 100m
B. 200m
C.300m
D.400m
Câu 12: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng B. Bằng các hệ thống điện thoại C. Bằng các mạng viễn thông công cộng D. Cả 3 hệ thống trên. Câu 13: Switch có ưu điểm hơn Bridge là A. Switch có nhiều cổng hơn Bridge B. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge C. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không. D. Cả 3 ý trên Câu 14: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP. D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP. Phần 2: Bài viết (3điểm) Trình bày giải thuật Khởi động chậm (Slow Star) và Tránh tắc nghẽn(Congestion Avoidance) trong các giải thuật điều khiển lưu lượng của TCP. Vẽ biểu đồ minh họa.
[Kỹ Năng] Đừng bao giờ [Share] ENGLISH FOR YOU [Share] 26 DVD English
đi ăn 1 mình(ebook) (80VCD) - Link MF today 2009 + Ebook
[Share] VideoCD bộ 32 [Share]CD Giáo Trình Microsoft office 2007
đĩa
Photoshop
Các thành viên đã Thank Vistano vì Bài viết có ích: Tingoc 05/03/2010 13:03 # 7 Vistano Ngày gia nhập: 06/02/2010 Bài gởi: 569 Được cảm ơn: 1732 Cấp độ: 11 - Kỹ năng: 19 Kinh nghiệm: 19/110 (17%) Kĩ năng: 22/190 (12%) Phản hồi: 10 đề Thi thử môn mạng máy tính! Đề
7
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các ph¬ng ¸n sau: Câu 1: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng A. Tên máy(Window Name) B. Địa chỉ IP C. Tên DNS(Domain Name System) D. Địa chỉ MAC(Media Access Control) Câu 2: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu A. Có kết nối(connection-oriented) B. Không kết nối(connectionless) C. Quảng bá(broadcast) Câu 3: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để A. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi B. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi C. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi
D. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: Câu 4: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy tắc A. 1-2, 3-6 C. 1-3, 2-6 B. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1. D. 1-3, 2-4 Câu 5: Cáp đồng trục loại mỏng(thin ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có A. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m. B. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m. C. Khoảng cách tối đa 185m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m. D. Khoảng cách tối đa 185m, số máy kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m. Câu 6: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa nhất là A. 300m B. 400m C. 100m D. 200m Câu 7: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu A. Quảng bá(Broadcast) B. Có kết nối(Connection-Oriented) C. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement) D. Không kết nối(Connectionless) Câu 8: Switch có ưu điểm hơn Bridge là A. Switch có nhiều cổng hơn Bridge B. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge C. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không. D. Cả 3 ý trên Câu 9: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu A. Hỏi vòng(Polling) B. Giữ chỗ trước(Reservation) C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without
time slot). D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot) E. . Câu 10: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng B. Bằng các hệ thống điện thoại C. Bằng các mạng viễn thông công cộng D. Cả 3 hệ thống trên. Câu 11: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ liệu với nhau khi: A. Các máy có địa chỉ IP giống nhau B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau Câu 12: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP A. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224) B. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192) C. 169.172.0.1 ¸ 169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) D. 10.1.0.1 ¸ 10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) để tối ưu cho việc quản lý. Câu 13: Trong gói tin IP trường Identification dùng để A. Đánh số các gói tin IP gửi đi B. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP C. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification D. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi. Câu 14: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP. B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP. D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi
được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. Phần 2: Bài viết (3điểm) Nêu các nguyên nhân có thể dẫn đến tắc nghẽn mạng; biểu hiện của tắc nghẽn khi sử dụng giao thức vận chuyển TCP.
[Kỹ Năng] Đừng bao giờ đi ăn 1 mình(ebook) [Share] ENGLISH FOR YOU (80VCD) - Link MF [Share] 26 DVD English today 2009 + Ebook [Share] VideoCD bộ 32 đĩa Photoshop [Share]CD Giáo Trình Microsoft office 2007
Các thành viên đã Thank Vistano vì Bài viết có ích: Tingoc 05/03/2010 13:03 # 8 Vistano Ngày gia nhập: 06/02/2010 Bài gởi: 569 Được cảm ơn: 1732 Cấp độ: 11 - Kỹ năng: 19 Kinh nghiệm: 19/110 (17%) Kĩ năng: 22/190 (12%) Phản hồi: 10 đề Thi thử môn mạng máy tính! Đề
8
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: Câu 1: Switch có ưu điểm hơn Bridge là A. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge B. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không.
C. Switch có nhiều cổng hơn Bridge D. Cả 3 ý trên Câu 2: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy tắc A. 1-3, 2-6 B. 1-3, 2-4 C. 1-2, 3-6 D. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1. Câu 3: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu A. Có kết nối(Connection-Oriented) B. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement) C. Quảng bá(Broadcast) D. Không kết nối(Connectionless) Câu 4: Cáp đồng trục loại mỏng(thin ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có A. Khoảng cách tối đa 185m, số máy kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m. B. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m. C. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m. D. Khoảng cách tối đa 185m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m. Câu 5: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa nhất là A. 100m B. 200m C.300m D.400m Câu 6: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu A. Hỏi vòng(Polling) B. Giữ chỗ trước(Reservation) C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot). D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot) E. . Câu 7: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng
B. Bằng các hệ thống điện thoại C. Bằng các mạng viễn thông công cộng D. Cả 3 hệ thống trên. Câu 8: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ liệu với nhau khi: A. Các máy có địa chỉ IP giống nhau B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau Câu 9: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP A. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224) B. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192) C. 169.172.0.1 ¸ 169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) D. 10.1.0.1 ¸ 10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) để tối ưu cho việc quản lý. Câu 10: Trong gói tin IP trường Identification dùng để A. Đánh số các gói tin IP gửi đi B. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP C. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification D. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi. Câu 11: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP. B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP. D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu
sau: Câu 12: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để A. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi B. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi C. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi D. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi Câu 13: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng A. Tên máy(Window Name) B. Tên DNS(Domain Name System) C. Địa chỉ MAC(Media Access Control) D. Địa chỉ IP Câu 14: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu A. Có kết nối(connection-oriented) B. Không kết nối(connectionless) C. Quảng bá(broadcast) Phần 2: Bài viết (3điểm) Trình bày “Nguyên lý bảo toàn” số lượng gói số liệu có mặt trong mạng và các nguyên nhân làm cho nguyên lý này không được thực hiện đúng và các biện pháp khắc phục các nguyên nhân này.
[Kỹ Năng] Đừng bao giờ đi ăn 1 mình(ebook) [Share] ENGLISH FOR YOU (80VCD) - Link MF [Share] 26 DVD English today 2009 + Ebook [Share] VideoCD bộ 32 đĩa Photoshop [Share]CD Giáo Trình Microsoft office 2007
Các thành viên đã Thank Vistano vì Bài viết có ích: Tingoc 05/03/2010 13:03 # 9
Vistano Cấp độ: 11 - Kỹ năng: 19
Ngày gia nhập: 06/02/2010 Bài gởi: 569 Được cảm ơn: 1732
Kinh nghiệm: 19/110 (17%) Kĩ năng: 22/190 (12%) Phản hồi: 10 đề Thi thử môn mạng máy tính! Đề
9
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: Câu 1: Switch có ưu điểm hơn Bridge là A. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge B. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không. C. Switch có nhiều cổng hơn Bridge D. Cả 3 ý trên Câu 2: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy tắc A. 1-3, 2-6 B. 1-3, 2-4 C. 1-2, 3-6 D. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1. Câu 3: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu A. Có kết nối(Connection-Oriented) B. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement) C. Quảng bá(Broadcast) D. Không kết nối(Connectionless) Câu 4: Cáp đồng trục loại mỏng(thin ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có A. Khoảng cách tối đa 185m, số máy kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m. B. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m. C. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa
2 máy là 1m. D. Khoảng cách tối đa 185m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m. Câu 5: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa nhất là A. 100m B. 200m C.300m D.400m Câu 6: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu A. Hỏi vòng(Polling) B. Giữ chỗ trước(Reservation) C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot). D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot) E. . Câu 7: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng B. Bằng các hệ thống điện thoại C. Bằng các mạng viễn thông công cộng D. Cả 3 hệ thống trên. Câu 8: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ liệu với nhau khi: A. Các máy có địa chỉ IP giống nhau B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau Câu 9: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP A. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224) B. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192) C. 169.172.0.1 ¸ 169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) D. 10.1.0.1 ¸ 10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) để tối ưu cho việc quản lý. Câu 10: Trong gói tin IP trường Identification dùng để A. Đánh số các gói tin IP gửi đi B. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP C. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification D. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi.
Câu 11: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP. B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP. D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: Câu 12: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để A. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi B. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi C. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi D. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi Câu 13: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng A. Tên máy(Window Name) B. Tên DNS(Domain Name System) C. Địa chỉ MAC(Media Access Control) D. Địa chỉ IP Câu 14: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu A. Có kết nối(connection-oriented) B. Không kết nối(connectionless) C. Quảng bá(broadcast) Phần 2: Bài viết (3điểm) Trình bày “Nguyên lý bảo toàn” số lượng gói số liệu có mặt trong mạng và các nguyên nhân làm cho nguyên lý này không được thực hiện
đúng và các biện pháp khắc phục các nguyên nhân này.
[Kỹ Năng] Đừng bao giờ đi ăn 1 mình(ebook) [Share] ENGLISH FOR YOU (80VCD) - Link MF [Share] 26 DVD English today 2009 + Ebook [Share] VideoCD bộ 32 đĩa Photoshop [Share]CD Giáo Trình Microsoft office 2007
Các thành viên đã Thank Vistano vì Bài viết có ích: Tingoc 05/03/2010 13:03 # 10 Phản hồi: 10 đề Thi thử môn mạng máy tính! Đề
10
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: Câu 1: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng A. Tên máy(Window Name) B. Tên DNS(Domain Name System) C. Địa chỉ MAC(Media Access Control) D. Địa chỉ IP Câu 2: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để A. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi B. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi C. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi D. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi Câu 3: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu A. Không kết nối(connectionless) B. Quảng bá(broadcast)
C. Có kết nối(connection-oriented) Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: Câu 4: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa nhất là A. 200m B.300m C.400m D.100m Câu 5: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu A. Hỏi vòng(Polling) B. Giữ chỗ trước(Reservation) C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot). D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot) E. . Câu 6: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu A. Có kết nối(Connection-Oriented) B. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement) C. Quảng bá(Broadcast) D. Không kết nối(Connectionless) Câu 7: Cáp đồng trục loại mỏng(thin ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có A. Khoảng cách tối đa 185m, số máy kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m. B. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m. C. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m. D. Khoảng cách tối đa 185m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m. Câu 8: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng B. Bằng các hệ thống điện thoại C. Bằng các mạng viễn thông công cộng D. Cả 3 hệ thống trên. Câu 9: Trong gói tin IP trường Identification dùng để A. Đánh số các gói tin IP gửi đi
B. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP C. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification D. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi. Câu 10: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP. B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP. C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. Câu 11: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ liệu với nhau khi: A. Các máy có địa chỉ IP giống nhau B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau Câu 12: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP A. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224) B. 193.168.0.1 ¸ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192) C. 169.172.0.1 ¸ 169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) D. 10.1.0.1 ¸ 10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) để tối ưu cho việc quản lý. Câu 13: Switch có ưu điểm hơn Bridge là A. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge B. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không. C. Switch có nhiều cổng hơn Bridge D. Cả 3 ý trên Câu 14: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải
đảo đầu cáp theo quy tắc A. 1-3, 2-6 B. 1-3, 2-4 C. 1-2, 3-6 D. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1. Phần 2: Bài viết (3điểm) Hãy trình bày về phương thức thiết lập và hủy bỏ kết nối trong TCP.