BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG – TÀI NGUYÊN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CHO DỰ ÁN XÂY DỰNG SÂN GOLF TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
GVHD: T.S NGUYỄN VINH QUY
Tháng 03 năm 2014
Nguồn / hoạt động gây tác động
Thông số môi trường
Chất lượng nước
Chất lượng không khí
Chất lượng đất
Hệ sinh thái nước
Hệ sinh thái cạn
Hoạt động nông nghiệp
Sức khỏe cộng đồng
Môi trường kinh tế - xã hội
3. Giai đoạn hoạt động
Sự ra đời và hoạt động của dự án tại địa phương
+
o
++
+
++
++
o
++
Hoạt động của các phương tiện vận chuyển ra vào dự án
o
+
o
o
+
o
+
+
Máy phát điện dự phòng
o
+
o
o
o
o
o
o
Hoạt động chính của dự án (vui chơi, giải trí, nghỉ dưỡng…)
++
o
++
+
+
+
+
+
Hoạt động của các trạm xử lý nước thải tập trung
+
+
+
o
o
+
+
+
Hoạt động chăm sóc và bảo vệ cây cỏ, cảnh quan (sử dụng phân bón, thuốc BVTV)
+
+
+
+
+
+
++
+
Ghi chú: ++ : tác động mạnh; + : tác động rõ rệt; o : tác động yếu không rõ rệt
Đánh Giá Tác Động
1. Giai đoạn xây dựng
Tác động đến môi trường không khí
Bụi phát sinh trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu.
Bụi và khí thải từ các phương tiện vận chuyển đất đai đào xới trong nội bộ khu đất dự án.
STT
Năm
Số lượt vận chuyển ước tính (lượt/ngày)
1
Năm thứ 1
100 200
2
Năm thứ 2
85 150
3
Năm thứ 3
50 100
Bảng 3.5. Dự báo số lượt phương tiện vận chuyển trong khu vực dự án
Đánh Giá Tác Động
1. Giai đoạn xây dựng
Bảng 3.6. Bảng phân loại các mức độ tác động của tiếng ồn
Tác động đến môi trường không khí
Tiếng ồn của các thiết bị, máy móc và phương tiện thi công
STT
Hoạt động xây dựng
Mức ồn (dBA)
10 m
50 m
70 m
1
Phá vỡ đường cũ
83
69
66
2
Làm sạch bề mặt, đắp đất
83
69
66
3
Đào đất
80
56
50
4
Xây dựng mặt đường
84
70
67
Đánh Giá Tác Động
1. Giai đoạn xây dựng
Tác động đến môi trường nước:
Sinh khối thực vật phát quang.
Lượng xà bần phát sinh từ giải phóng mặt bằng.
Chất thải sinh hoạt
STT
Loại chất thải
Số người
Tải lượng theo WHO
Khối lượng chất thải
1
Rác thải
0,5 kg/người.ngày
2
Nước thải sinh hoạt
80 lít/người.ngày
Bảng 3.7. Dự báo khối lượng chất thải sinh hoạt trong giai đoạn xây dựng
Nguồn / hoạt động gây tác động
Thông số môi trường
Chất lượng nước
Chất lượng không khí
Chất lượng đất
Hệ sinh thái nước
Hệ sinh thái cạn
Hoạt động nông nghiệp
Sức khỏe cộng đồng
Môi trường kinh tế - xã hội
2. Giai đoạn xây dựng
Phát quang và thu dọn sinh khối thực vật
+
o
+
+
+
+
+
o
Phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu (bao gồm cả vật liệu san nền)
o
++
+
o
o
o
++
o
Công tác đào, đắp và san nền
o
+
+
o
+
o
o
o
Xây dựng các hạng mục công trình
+
+
++
+
+
+
+
+
Hoạt động của công nhân
+
+
+
+
+
+
+
+
Mâu thuẫn giữa công nhân xây dựng và người dân địa phương
o
o
o
o
o
o
o
+
Cản trở giao thông và lối đi lại của người dân
o
o
o
o
o
o
+
+
Tai nạn lao động
o
o
o
o
o
o
o
+
Mức Độ Bị Tác Động
Nguồn / hoạt động gây tác động
Thông số môi trường
Chất lượng nước
Chất lượng không khí
Chất lượng đất
Hệ sinh thái nước
Hệ sinh thái cạn
Hoạt động nông nghiệp
Sức khỏe cộng đồng
Môi trường kinh tế - xã hội
1. Giai đoạn chuẩn bị dự án
Xây dựng kế hoạch đền bù, giải phóng mặt bằng và tái định cư
o
o
o
o
o
o
o
+
Triển khai kế hoạch đền bù, giải phóng mặt bằng và tái định cư
o
o
o
o
o
o
o
+
Bảng 3.4. Bảng kiểm tra đánh giá khả năng tác động tiêu cực đến môi trường do hoạt động sân golf gây ra
Ghi chú: ++ : tác động mạnh; + : tác động rõ rệt; o : tác động yếu không rõ rệt
Bảng 3.3. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động
STT
Đối tượng bị tác động
Quy mô bị tác động
Tác nhân
Mức độ tác động
3
Đất và nước ngầm
Trên toàn bộ diện tích 178,73 ha
Thuốc bảo vệ thực vật
Trung bình, dài hạn, không thể tránh khỏi
Phân bón
Thấp, dài hạn, có thể kiểm soát
Nước thải sinh hoạt
Trung bình, dài hạn, có thể kiểm soát
Chất thải rắn sinh hoạt
Trung bình, dài hạn, có thể kiểm soát
Chất thải rắn do chăm sóc cỏ
Trung bình, dài hạn, có thể kiểm soát
Chất thải nguy hại
Cao, dài hạn, có thể kiểm soát
4
Môi trường văn hóa – xã hội
Khu vực dự án và huyện Tân Uyên
Tình hình an ninh, trật tự và khả năng gia tăng tệ nạn xã hội trong khu vực.
Trung bình, dài hạn, có thể kiểm soát
Tác động lên hệ thống cấp nước.
Thấp, dài hạn, có thể kiểm soát.
Tác động lên hệ thống cấp điện.
Thấp, dài hạn, có thể kiểm soát.
Tác động lên hệ thống giao thông.
Trung bình, dài hạn, có thể kiểm soát.
STT
Đối tượng bị tác động
Quy mô bị tác động
Tác nhân
Mức độ tác động
2
Không khí
Khu vực dự án và vùng lân cận.
Khí thải từ hoạt động đun nấu
Thấp, dài hạn, không thể tránh khỏi
Khí thải từ máy phát điện
Thấp, ngắn hạn, không thể tránh khỏi
Tiếng ồn từ máy phát điện
Thấp, ngắn hạn, không thể tránh khỏi
Mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải
Trung bình, dài hạn, có thể kiểm soát
Bụi và khí thải từ phương tiện giao thông
Thấp, dài hạn, có thể kiểm soát
Thuốc bảo vệ thực vật
Thấp, dài hạn, không thể tránh khỏi
Bảng 3.3. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động
Đối Tượng Bị Tác Động
STT
Đối tượng bị tác động
Quy mô bị tác động
Tác nhân
Mức độ tác động
1
Nguồn nước
Ảnh hưởng nước mặt và ngước ngầm khu dự án và sông Đồng Nai
Thuốc bảo vệ thực vật
Thấp, dài hạn, không thể tránh khỏi
Phân bón
Trung bình, dài hạn, có thể kiểm soát
Nước thải sinh hoạt
Trung bình, dài hạn, có thể kiểm soát
Chất thải rắn sinh hoạt
Trung bình, dài hạn, có thể kiểm soát
Chất thải rắn do chăm sóc cỏ
Trung bình, dài hạn, có thể kiểm soát
Bùn dư từ hệ thống xử lý nước thải
Trung bình, dài hạn, có thể kiểm soát
Chất thải nguy hại
Cao, dài hạn, có thể kiểm soát
Bảng 3.3. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động
Đối Tượng Bị Tác Động
Bảng 3.2. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án
Đối Tượng Bị Tác Động
STT
Đối tượng bị tác động
Quy mô bị tác động
Tác nhân
Mức độ tác động
5
Sức khỏe công nhân, cộng đồng dân cư.
Công nhân xây dựng và dân cư vùng lân cận
Bom mìn tồn lưu trong lòng đất
Cao, ngắn hạn, có thể kiểm soát
Tai nạn lao động
Cao, ngắn hạn, có thể kiểm soát
Bị rắn cắn
Cao, ngắn hạn, có thể kiểm soát
6
Môi trường văn hóa – xã hội
Khu vực dự án và huyện Tân Uyên
Tình trạng ngập úng
Thấp, ngắn hạn, có thể kiểm soát
Cản trở giao thông và lối đi lại của người dân
Trung bình, ngắn hạn, có thể kiểm soát
Mâu thuẫn giữa công nhân xây dựng và người dân địa phương
Trung bình, ngắn hạn, có thể kiểm soát
Đánh Giá Tác Động
2. Giai đoạn hoạt động
Khí thải từ hoạt động đun nấu.
Khí thải từ máy phát điện dự phòng.
STT
Thông số
Hệ số phát thải
Đơn vị
1
Bụi
1,79
kg/1000 lít
2
SO2
4,79 x S
kg/1000 lít
3
NO2
8,63
kg/1000 lít
4
CO
0,24
kg/1000 lít
Bảng 3.8. Hệ số phát thải khí thải khi đốt dầu DO
Đánh Giá Tác Động
2. Giai đoạn hoạt động
Mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải.
Mùi hôi từ các điểm tập kết rác.
Nước mưa chảy tràn.
Lưu lượng nước mưa chảy tràn qua khu vực dự án có thể ước tính dựa vào công thức sau:
Q = S x I x (1 - K) / 1000 (m3)
Trong đó: S: diện tích bề mặt có mưa
I: cường độ mưa (m)
K: hệ só thấm và bốc hơi
Đánh Giá Tác Động
2. Giai đoạn hoạt động
Tác động do nước thải:
Nước thải sinh hoạt phát sinh do hoạt động hàng ngày.
Nước thải rỉ rác từ trạm trung chuyển:
- Nước thải từ vệ sinh trạm trung chuyển ước tính khoảng 2m3/ngày.
- Tổng lượng nước thải của trạm trung chuyển khoảng 3m3/ngày, chỉ chiếm khoảng 0,4% lượng nước thải sinh hoạt .
Tác động do phân bón, thuốc trừ sâu
Trên cơ sở nghiên cứu, phân tích, đánh giá và dự thảo chi tiết về nguồn, quy mô và mức độ tác động tiêu cực đối với môi trường từ quá trình thực hiện dự án xây dựng sân Golf.
Bài báo cáo đã trình bày các mặt tích cực, tiêu cực khi thực hiện dự án này và đồng thời đề ra các biện pháp giảm thiểu cho các tác động tiêu cực trong các giai đoạn triển khai thực hiện dự án.
Kết luận
VI. KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
VI. KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
Các nghiên cứu ĐTM cho thấy các tác động tiêu cực sẽ phát sinh trong giai đoạn xây dựng và sau khi đã hoàn thành dự án không nhiều so với những lợi ích có tính lâu dài mà dự án mang lại trong tương lai.
Các tác động tiêu cực của dự án đều có thể hạn chế được đến mức tối thiểu thông qua việc thực hiện kế hoạch quản lý môi trường với các biện pháp khống chế ô nhiễm và hạn chế các tác động của dự án tới môi trường đã được đưa ra trong báo cáo. Nên công ty kiến nghị với các cơ quan chức năng về môi trường tạo mọi điều kiện thuận lợi để dự án đi vào hoạt động.
Kiến nghị
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TS. Nguyễn Vinh Quy, 2012, Đánh giá tác động môi trường, ĐH. Nông Lâm Tp.HCM.
PGS.TS. Vương Văn Quỳnh và cộng sự, 2012, Đánh giá tác động môi trường, ĐH. Lâm Nghiệp.
BTNMT,2011, Hướng dẫn kỹ thuật lập báo cáo ĐTM các dự án sân golf.
Huỳnh Tấn Lập, 2013, Tiểu luận học phần lịch sử địa phương.
http://tanuyen.binhduong.gov.vn/portal/
Quy chuẩn môi trường Việt Nam năm 2008.
Quy chuẩn môi trường Việt Nam năm 2009.
Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
Chân thành cảm ơn!
V. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
1
An toàn lao động: tập huấn an toàn lao động cho nhân viên.
2
Phòng chống cháy nổ: thực hiện đúng theo Luật Phòng cháy Chữa cháy.
3
An toàn trong tiếp xúc với hóa chất: tuân thủ theo Nghị định số 68/2005/NĐ-CP và Quyết định số 136/2004/QĐ-BCN.
Biện pháp phòng ngừa, ứng phó đối với các rủi ro, sự cố:
Do sử dụng thuốc BVTV
Ô nhiễm do phân bón
Kiểm soát hiện tượng phú dưỡng hóa
Kiểm soát chất thải rắn sinh hoạt
Xác định rõ và chính xác loại dịch bệnh cần tiêu diệt.
Chỉ sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật
được phép
sử dụng
Không bón
phân khu vực
gần các hồ chứa nước, sông.
Sử dụng vùng đệm thực vật quanh các hồ chứa.
Bón liều lượng hợp lý, bón làm nhiều lần trong năm.
Tưới nước nhẹ sau khi bón phân, tưới nước vừa
đủ, không bón
phân lúc trời bão.
Bố trí các
giỏ rác ở
những nơi hợp lý đảm bảo tính đẹp mắt, dễ tìm.
Phân loại chất thải hữu cơ, chất thải vô cơ có khả năng tái chế
Giảm Thiểu Tác Động Xấu Trong Giai Đoạn Hoạt Động
V. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
Giai đoạn
Biện pháp
Hoạt động
Giảm thiểu ô nhiễm mùi hôi từ hệ thống XLNT, trạm trung chuyển rác.
Giảm thiểu tiếng ồn và độ rung, khí thải từ các máy phát điện.
Giảm thiểu ô nhiễm do sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
Xử lý nước mặt tưới sân golf và nước mưa chảy tràn trên sân golf.
Giảm thiểu ô nhiễm do phân bón.
Kiểm soát hiện tượng phú dưỡng hóa.
Kiểm soát chất thải rắn sinh hoạt.
Bảng 4.1. Các biện pháp giảm thiểu tác động trong các giai đoạn thực hiện của dự án.
Giảm Thiểu Tác Động Xấu Trong Giai Đoạn Xây Dựng
Giảm thiểu ô nhiễm không khí
Phun nước chống bụi vào các ngày nắng nóng, gió mạnh.
Tạo khoảng cách hợp lý giữa công trường với khu dân cư địa phương, phủ bạt các phương tiện vận chuyển vật liệu xây dựng, bảo trì thường xuyên thiết bị và máy móc.
Các phương tiện vận chuyển phải được rửa sạch các bánh xe trước khi ra khỏi công trường.
Không vận chuyển nguyên vật liệu vào giờ cao điểm.
Giảm thiểu tác động do tiếng ồn
Các xe vận tải và các thiết bị thi công cơ giới phải đạt tiêu chuẩn qui định của Cục Đăng Kiểm về mức độ an toàn kỹ thuật và an toàn môi trường.
Trang bị các thiết bị bảo hộ lao động và các nút bịt tai.
Do sinh hoạt của công nhân
- Lắp đặt nhà vệ sinh di động, thuê đơn vị hút hầm cầu vận chuyển đến nơi xử lý.
Chất thải rắn được công ty môi trường đô thị hoặc đơn vị có chức năng thu gom và vận chuyển đến nơi xử lý.
Giáo dục ý thức của công nhân trong việc phóng uế, và bỏ rác đúng nơi quy định.
An toàn lao động
Tập huấn về an toàn LĐ cho chỉ huy công trình và công nhân.
Giám sát chặt chẽ việc tuân thủ an toàn LĐ.
Trang bị các phương tiện bảo hộ LĐ cho công nhân.
V. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
Giai đoạn
Biện pháp
Xây dựng
Thu dọn và xử lý sinh khối thực vật.
Khống chế và giảm thiểu ô nhiễm không khí.
Giảm thiểu tác động do san lấp mặt bằng.
Giảm thiểu tác động do tiếng ồn.
Giảm thiểu tác động do sinh hoạt của công nhân.
Giảm thiểu ô nhiễm do dầu mỡ thải.
Giảm thiểu gia tăng độ đục nước sông.
Giảm thiểu cản trở giao thông và lối đi lại của người dân
An toàn lao động.
Giảm thiểu mâu thuẫn giữa công nhân và người dân địa phương.
Bảng 4.1. Các biện pháp giảm thiểu tác động trong các giai đoạn thực hiện của dự án.
V. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
Giai đoạn
Biện pháp
Chuẩn bị dự án
Chuẩn bị đủ kinh phí cho hội đồng đền bù.
Phối hợp chặt chẽ với UBND các cấp trong việc thông báo nội dung dự án đến người dân cũng như các công tác liên quan.
Ưu tiên giải quyết công ăn việc làm cho những lao động dư thừa, bị mất đất canh tác nông nghiệp. Khi dự án hoàn thành sẽ tuyển dụng nguồn lao động tại địa phương.
Bảng 4.1. Các biện pháp giảm thiểu tác động trong các giai đoạn thực hiện của dự án.
Bảng 3.2. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án
STT
Đối tượng bị tác động
Quy mô bị tác động
Tác nhân
Mức độ tác động
3
Đất và nước ngầm
Trên toàn bộ diện tích 178,73 ha
Sinh khối thực vật phát quang
Trung bình, ngắn hạn, có thể kiểm soát
Vật liệu san nền
Trung bình, ngắn hạn, có thể kiểm soát
Nước thải sinh hoạt
Trung bình, ngắn hạn, có thể kiểm soát
Chất thải rắn sinh hoạt
Trung bình, ngắn hạn, có thể kiểm soát
Chất thải xây dựng
Trung bình, ngắn hạn, có thể kiểm soát
Dầu mỡ thải
Cao, ngắn hạn, có thể kiểm soát
4
Hệ sinh thái
Ngày càng cạn kiệt khu vực dự án và vùng lân cận.
Hoạt động phát quang
Cao, ngắn hạn, có thể kiểm soát.
Chất thải rắn sinh hoạt
Trung bình, ngắn hạn, có thể kiểm soát
Chất thải xây dựng
Trung bình, ngắn hạn, có thể kiểm soát
Dầu mỡ thải
Cao, ngắn hạn, có thể kiểm soát
Bảng 3.2. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án
Đối Tượng Bị Tác Động
STT
Đối tượng bị tác động
Quy mô bị tác động
Tác nhân
Mức độ tác động
1
Nguồn nước
Ảnh hưởng nước mặt và ngước ngầm khu dự án và sông Đồng Nai
Nước thải sinh hoạt
Trung bình, ngắn hạn, có thể kiểm soát
Chất thải rắn sinh hoạt
Trung bình, ngắn hạn, có thể kiểm soát
Chất thải xây dựng
Trung bình, ngắn hạn, có thể kiểm soát
Dầu mỡ thải
Cao, ngắn hạn, có thể kiểm soát
2
Không khí
Khu vực dự án và vùng lân cận.
Bụi khuếch tán từ quá trình san nền
Trung bình, ngắn hạn, có thể kiểm soát
Bụi và khí thải từ phương tiện vận chuyển
Thấp, ngắn hạn, không thể tránh khỏi
Tiếng ồn của các thiết bị, máy móc, phương tiện thi công
Thấp, ngắn hạn, không thể tránh khỏi
Bảng 3.1. Bảng các nguồn gây tác động khi thực hiện dự án
Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải
Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải
2. Giai đoạn khai thác và vận hành
- Khí thải từ hoạt động đun nấu
- Khí thải, tiếng ồn từ máy phát điện
- Mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải
- Bụi và khí thải từ phương tiện giao thông
- Thuốc bảo vệ thực vật
- Phân bón
- Nước thải sinh hoạt
- Chất thải rắn sinh hoạt
- Chất thải rắn do chăm sóc cỏ
- Chất thải nguy hại
- Sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải
- Sự cố rò rỉ và tiếp xúc hóa chất
- Sự cố cháy nổ
Tai nạn lao động
IV. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Nguồn gây tác động
Đo đạc các số liệu về hiện trạng môi trường (nước và không khí), các số liệu về vị trí địa lý, tình hình kinh tế xã hội hiện tại của khu vực dân cư.
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội.
Định hướng quy hoạch sử dụng đất.
Căn Cứ Kỹ Thuật
Phương pháp thu thập số liệu
1
Phương pháp thống kê mô tả
2
Phương pháp xử lý số liệu
3
Phương pháp phân tích hồi quy
4
Phương Pháp Áp Dụng Trong Quá Trình DTM
Phương pháp mạng lưới
5
Phương pháp tổng hợp, so sánh
6
Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm của WHO
7
Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm.
8
II. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
DỰ ÁN XÂY DỰNG SÂN GOLF TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG (với diện tích 178,73 ha)
Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Quốc Tế Mê Kong.
Tổng mức đầu tư: khoảng 390 tỷ đồng
Dự án nằm trên một phần phía Nam của cù lao Bạch Đằng thuộc xã Bạch Đằng, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
$
Góp phần làm gia tăng GDP của tỉnh.
Đáp ứng nhu cầu giải trí, thư giản
Nâng cao hiệu quả sử dụng đất
Tạo cảnh quan môi trường cho đô thị và công việc cho người lao động.
Mục Tiêu Của Dự Án
Các Tiêu Chuẩn, Quy Chuẩn
QCVN 03: 2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn tối đa cho phép của kim loại nặng trong đất.
QCVN 09:2008/BTNMT - QCVN về chất lượng nước ngầm.
QCVN 14:2008/BTNMT - QCVN về Nước thải sinh hoạt.
QCVN 05:2009/BTNMT - QCVN về chất lượng không khí xung quanh.
QCVN 01: 2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống.
QCVN 26:2010/BTNMT - QCVN về tiếng ồn.
QCVN 27:2010/BTNMT - QCVN về độ rung.
Văn Bản Pháp Lý Của Dự Án
Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2005 của Bộ Lao Động Thương Binh Xã Hội về việc hướng dẫn công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
- Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải ngày 24 tháng 06 năm 2009 về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 26/2011/TT – BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ tài nguyên và môi trường. Quy định chi tiết một số điều của nghị định số 29/2011/NĐ – CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
Văn Bản Pháp Lý Của Dự Án
- Luật bảo vệ môi trường được Quốc hội nước Cộng Hoà XHCN Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005 và được ban hành kèm theo lệnh số 29/05/L/CTN của Chủ tịch nước ngày 22/12/2005 và có hiệu lực từ ngày 1/7/2006.
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003.
- Nghị định số 68/2005/NĐ-CP ngày 20/05/2006 của Chính Phủ về An toàn hóa chất.
- Nghị định số 80/06/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Cụ thể là ở mục 2 bao gồm từ điều 16 đến 17 là các quy định và hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược ĐTM và cam kết bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 117/09/NĐ - CP ngày 31/12/2009 của Chính phủ về xử lí vi phạm pháp luật trong việc bảo vệ môi trường.
I. GIỚI THIỆU DỰ ÁN
"Đề cương chi tiết đánh giá tác động môi trường
cho dự án xây dựng sân golf trên địa bàn tỉnh Bình Dương"
I. GIỚI THIỆU DỰ ÁN
II. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI
IV. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
V. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
VI. KẾT LUÂN – KIẾN NGHỊ
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Thực hiện: Nhóm 2-tiết 1-thứ 4-RD204
Phương Hồng Thủy (NT) 11149049 01652678334
Vũ Thị Kim Ngân 11149028 01645406391
Lê Thanh Ngọc (NP) 11149030 01697955050
Huỳnh Thị Thu Giang 11127080 01694142419
Nguyễn Tấn Phát 11149292 01687196599
Nguyễn Thị Thúy Trang 11149077 01662937281
Vũ Thị Song 11149320 01662202788
Tạ Thị Thanh Tuyền 11127251 01634321556
Nguyễn Thị Hằng 11127292 01693656975
Võ Hoàng Giang 11127083 01666937395
Nguyễn Minh Hậu 11127295 01649946106
Hiện Trạng Khu Đất Của Dự Án
- Khu đất hiện nay chủ yếu là đất vườn, lúa, kênh rạch, ao hồ và đất lâm nghiệp.
- Giải tỏa đất làm mặt bằng tổng thể cho sân golf.
TT
Hạng mục
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
1
Xây dựng đường golf 36 lỗ
108,6
54,86
2
Công trình dịch vụ trung tâm
5,9
3,3
3
Công trình thể dục thể thao
4,49
2,51
4
Khu nhà xe
1,47
0,182
5
Giao thông, bến bãi, hồ, rạch
39,48
22,09
6
- Kênh, rạch ao hồ và hành lang bảo vệ sông, kênh, rạch
8,6
4,81
- Kênh, rạch, ao hồ
4,22
2,36
- Hành lang bảo vệ kênh rạch ao hồ
4,38
2,45
7
- Các hạng mục công trình khác
11,59
6,48
Tổng cộng
178,73
100
Bảng 1.3. Quy hoạch sử dụng đất của dự án
Quy Hoạch Sử Dụng Đất
Hệ Thống Cơ Sở Hạ Tầng Của Dự Án
Giao thông: chủ yếu bằng đường bộ.
Cấp điện: kết nối từ trạm biến áp của huyện Tân Uyên
Cấp nước: gần trạm cấp nước Bạch Đằng, sông Đồng Nai và mạch nước gầm nông với chất lượng khá tốt.
Thoát nước: Chưa có hệ thống thoát nước bẩn.
Chất lượng môi trường: Chưa có hệ thống thu gom và xử lý chất thải.
IV. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Bảng 3.1. Bảng các nguồn gây tác động khi thực hiện dự án
Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải
Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải
1. Giai đoạn xây dựng
- Sinh khối thực vật phát quang
- Vật liệu san nền không thích hợp
- Bụi khuếch tán từ quá trình san nền
- Bụi và khí thải từ phương tiện vận chuyển
- Tiếng ồn, độ rung của các thiết bị, máy móc, phương tiện thi công.
- Nước thải sinh hoạt
- Chất thải rắn sinh hoạt
- Dầu mỡ thải
- Nguy cơ bị rắn cắn.
- Bom mìn tồn lưu trong lòng đất
- Quá trình vận chuyển đất, cát
- Tình trạng ngập úng
- Cản trở giao thông và lối đi lại của người dân
- Mâu thuẫn giữa công nhân xây dựng và người dân địa phương
- Tai nạn lao động
Nguồn gây tác động
III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
Điều kiện kinh tế - xã hội xã Bạch Đằng
- Dân số: 220.000 người (Theo cục thống kê Bình Dương, năm 2010).
- Sản xuất nông nghiệp
Tổng diện tích gieo trồng vụ Đông xuân năm 2008 – 2009 là 149/149 ha, đạt 100% kế hoạch, giảm 7 ha so với cùng kỳ gồm: cây lúa 134/134 ha đạt 100%, bằng so cùng kỳ, cây rau: 15/15 ha đạt 100% bằng so cùng kỳ.
- Thương mại, dịch vụ
Hoạt động thương mại và dịch vụ được mở rộng cả về quy mô và chất lượng. Toàn huyện Tân Uyên có khoảng 5281 cơ sở kinh doanh đồng thời kéo theo nhiều loại hình dịch vụ phát triển mạnh như: nhà trọ, ăn uống, giải khác, vui chơi...
III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên
Bảng 2.5. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt tại khu vực dự án
STT
Chỉ tiêu
VTNM
01
VTNM
02
VTNM 03
VTNM
04
QCVN 08:2008/
BTNMT (B2)
1
pH
2
Độ màu (Pt_Co)
3
Tổng Fe (mg/l)
4
Độ đục (NTU)
5
Tổng Coliform (MPN/100mL)
5
SS (mg/l)
6
COD (mg/l)
7
BOD5 (mg/l)
8
Thuốc trừ sâu gốc clo hữu cơ
9
Thuốc trừ cỏ
III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên
STT
Tên mẫu
Chỉ tiêu phân tích
pH
As
(mg/kg
TLK)
Cd
(mg/kg
TLK)
Cu
(mg/kg
TLK
Zn
(mg/kg TLK)
Dư lượng thuốc BVTV (gốc clo hữu cơ) (mg/kg TLK)
Dư lượng thuốc BVTV (gốc lân hữu cơ) (mg/kg TLK)
1
VTMĐ1
2
VTMĐ2
Bảng 2.2. Kết quả phân tích các mẫu đất khu vực dự án (Đv: mg/kg đất khô)
III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
Điều kiện về khí hậu
Khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm kèm theo mưa nhiều và phân bố thành 2 mùa rõ rệt trong năm: mùa mưa từ tháng 5 – 11 và mùa khô từ tháng 12 – 4 năm sau.
Các thông số cơ bản của khí hậu như sau:
Nhiệt độ không khí trung bình năm 26,7oC.
Độ ẩm không khí dao động từ 73 - 90%.
Số giờ nắng trung bình trong năm 2.162,2 giờ
Lượng mưa trung bình hàng năm: 2.268,8 mm
Vào mùa mưa, hướng gió chủ đạo là Tây, Tây Nam; vào mùa khô, hướng gió chủ đạo là Đông, Đông Bắc, Đông Nam. Tốc độ gió trung bình năm là 0,7 m/s, tốc độ gió lớn nhất quan trắc được là 12 m/s.
Các Hạng Mục Công Trình Phục Vụ
Vận chuyển, công trình nước.
Kho bãi cất giữ và bảo quản nguyên vật liệu xây dựng.
Công trình phục vụ sinh hoạt cho công nhân.
Hệ thống điện, giao thông: xây dựng hệ thống chiếu sáng.
Diện tích cây xanh và diện tích trồng cỏ: các giống cỏ được lựa chọn cho dự án là cỏ Lá Gừng, cỏ Bermudagrass và cỏ Paspalum.
III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
Điều kiện về địa lý, địa chất
Dự án nằm trên một cù lao thuộc địa bàn xã Bạch Đằng với địa hình tương đối bằng phẳng và xung quanh được bao bọc bởi sông Đồng Nai. Cù lao Bạch Đằng nằm gần sông Đồng Nai hằng năm có phù sa bồi đắp. Nên đất ở đây được cấu tạo bởi các trầm tích sông cổ với các thành phần: sét, sét pha lẫn sỏi sạn laterit và cát pha nằm xen kẽ nhau.
Tiến Độ Thực Hiện Dự Án
Thời gian thực hiện dự án 3.5 năm. Dự kiến kế hoạch thực hiện:
Giai đoạn chuẩn bị đầu tư:
Lập Dự án đầu tư và báo cáo ĐTM: 1 tháng
Trình và phê duyệt dự án: 1 tháng
Giai đoạn thực hiện đầu tư:
Khảo sát, thiết kế kỹ thuật thi công, dự toán chi tiết: 3t
Mua sắm thiết bị, máy móc, nguyên vật liệu xây dựng: 3t
Giai đoạn thi công xây dựng : 2 năm 9 tháng
Nhu Cầu Lao Động Của Dự Án
STT
Loại hình lao động
Giải tỏa khoanh vùng
San lấp mặt bằng, chuẩn bị xây dựng
Vận chuyển nguyên vật liệu, thiết bị
Thực hiện thi công
Thường xuyên
Công nhật
Thường xuyên
Công nhật
Thường xuyên
Công nhật
Thường xuyên
Công nhật
1
LĐ gián tiếp
2
LĐ trực tiếp
Bảng1.8. Nhu cầu lao động phục vụ dự án
Nhu Cầu Trang Thiết Bị, Máy Móc, Nguyên Nhiên Liệu Phục Vụ Dự Án
STT
Tên máy móc, thiết bị
Nước sản xuất
Đơn vị
Số lượng
1
Dụng cụ quang học cho việc khảo sát
Chiếc
2
Thiết bị vi tính
Bộ
3
Xe ủi đất
Chiếc
4
Máy đào đất
Chiếc
5
Máy san bằng
Chiếc
6
Xe chở đất
Chiếc
7
Xe vận chuyển cây xanh
Chiếc
8
Máy phát điện
Cái
9
Dụng cụ trồng cây (cuốc, xẻng,…)
Bộ
10
Dụng cụ bảo hộ lao động
Bộ
11
Máy bơm nước
Cái
12
Hệ thống tưới tự động
Cái
13
Máy cắt
Chiếc
14
Xe golf
Chiếc
..........
Bảng 1.4. Máy móc, thiết bị phục vụ dự án
STT
Hạng mục
Đơn vị
Tiêu tốn
1
Xi măng
Kg
2
Sắt thép
Kg
3
Dầu, nhớt
Lít
4
Cây xanh
Cây
5
Cỏ
m3
5
.....
6
Đá,gạch,cát
m3
Bảng 1.5. Vật liệu phục vụ xây dựng công trình
STT
Loại phân
Tần suất (lần/năm)
Liều lượng (kg/lần)
Nhu cầu trong năm (kg/năm)
Cách bón
1
Urea
2
NPK 10-40-10
3
NPK 18-8-20
Bảng1.6. Các loai phân bón và chế độ sử dụng trong sân golf
STT
Khu vực phun thuốc
Diện tích (m2)
Lượng dùng (kg/năm)
Tần suất (lần/năm)
Thuốc diệt nấm
Thuốc trừ sâu
1
Khu vực điểm đầu golf
2
Khu vực lăn bóng
3
Khu vực điểm cuối golf
Tổng
Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng thuốc bảo vệ thực vật của dự án
Click to edit Master title style
Click icon to add picture
Click to edit Master text styles
#
Click to edit Master title style
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
5/2/2014
#
Click to edit Master title style
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
#
Click to edit Master title style
Click icon to add table
#
Click to edit Master title style
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
#
Click to edit Master title style
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
#
Click to edit Master title style
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
Click to edit Master text styles
#
#
Click to edit Master title style
#
Click to edit Master title style
Click to edit Master subtitle style
#
Click to edit Master title style
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
#
Click to edit Master title style
Click to edit Master text styles
#
Click to edit Master title style
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
#
Click to edit Master title style
Click to edit Master text styles
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
Click to edit Master text styles
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
#
Click to edit Master title style
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
#
Click to edit Master text styles
Click to edit title style
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
#