Biến áp phân phối Loại khô lõi đúc chân không
Máy biến áp khô lõi đúc chân không – Đứng đầu trong dòng máy biến áp khô. Hầu hết ở những nơi con người sống và làm việc, bạn sẽ tìm thấy ít nhất 1 máy biến áp. Nhưng chỉ cần nó còn làm việc và cung cấp năng lượng cho thang cuốn trong các cửa hiệu, thang máy khách sạn, máy tính văn phòng, lò nướng trong tiệm làm bánh, máy s ản xuất nông nghiệp hay nhà máy lọc dầu thí sẽ không ai nhận ra sự hiện diện của máy biến áp Máy biến áp khô lõi đúc chân không của ABB đượ c sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ISO 9001 và ISO 14001. Máy biến áp khô lõi đúc chân không của ABB đượ c cách ẩm, thích hợp để làm vi ệc trong môi trườ ng ẩm hay ô nhi ễm n ặng. Chúng là những máy biến áp l ý tưởng để làm vi ệc trong môi trườ ng với độ ẩm cao hơn 95% và nhiệt độ xuống đến -250C. Với hơn 100,000 máy biến áp khô đang hoạt độ ng trên toàn thế giới, được sản xuất ở những nhà máy tập trung đặc biêt, tổng hợp những sản phẩm công suất lớn nhất hơn bất cứ sản phẩm cạnh tranh nào khác. ABB là người đi đầu trong công nghệ cung cấp kinh nghiệm và dải ứng dụng r ộng nhất của dòng máy biến áp khô.
Giá tr ị phóng điện thấp nhờ vào công nghệ đúc tiên tiến.
Nhựa Epoxy được đúc trong chân không tránh ẩm và chống lại những mỗi trường khắc nghiệt. Sợi thủy tinh gia cố tăng độ bền cơ học.
Máy biến áp khô lõi đúc chân không của ABB là máy biến áp khô lõi đúc duy nhất được chứng nhận bởi UL với chỉ số nhiệt độ lên tới 1800C (hạng H) dựa theo tiêu chuẩn ANSI C57.12.60 – IEEE tiêu chuẩn dùng thử phương pháp kiểm tra để đánh giá nhiệt độ của hệ thống cách điện cho lõi đúc liền khối và máy biến áp truyền tải. Chỉ những máy biến áp khô lắp đặt t ại v ị trí sử dụng m ới cho phép khả năng tối ưu hóa diện tích lắp đặt bằng cách loại bỏ tới tối đa nhưng mạch điện hạ thế tương ứng v ới sự giảm những kết nối phía hạ áp. Ở nhiều quốc gia yêu cầu lắp đặt máy biến áp khô tại tầng hầm nơi trạm điện được lắp đặt.
Đặc tính kinh tế tốt nhất: ■ Khoảng tr ống lắp đặt nhỏ. ■ Nhân công xây d ựng ít ■ An toàn chống cháy n ổ. ■ Bảo dưỡng dễ dàng ■ Tuổi thọ máy biến áp cao b ởi vì lão hóa nhi ệt thấp ■ Có thể lắp đặt gần nơi tiêu thụ giảm lượng cáp h ạ áp ■ Tối ưu hóa thiết kế để không ng ừng cải tiến sử dụng những vật liệu mới .
Đặc biệt cuộn dây được hoàn thiện bề mặt r ất mịn loại bỏ sự tích tụ của bụi.
■ Được sản xuất trong nh ững nhà máy đặ c biệt, sản lượng và hiệu suất cao của
ABB.
An toán và thân thiện với môi trường ■ Giảm thiểu ô nhiễm môi trường ■ Không rò r ỉ chát thải nguy hiểm gây cháy nổ. ■ Môi trường làm việc an toàn (hệ thống kín) ■ Thích hợp với những khu vực ẩm và bụi bẩn. ■ Hoàn toàn không có nguy cơ cháy nổ .
ABB
4
Transformers Power Technologies Division
Tự dập lửa trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn hay phóng hồ quang điện.
Máy biến áp khô lõi đúc chân không của ABB dải công suất r ộng từ 50 kVA đến 30 MVA, điện áp lên đến 52 kV. Phân loại theo EN 60726: ■ Khí hậu C1/C2 ■ Môi trường E2 ■ Cháy nổ F1
Kết cấu lõi nhiều lớp làm giảm giá tr ị tổn hao không tải, dòng không tải và độ ổn của máy.
Cuộn hạ áp kết cấu bằng những lá nhôm ( hoặc đồng)
Phía cao áp cũng có kết cấu bằng những là nhôm (hoặc đồng)
Cuộn dây có khả năng chịu đự ng những xung lớn tạo ra điện áp phân phối tuyến tinh.
` Công suất lớn chịu được quá tải do quán tính nhiệt.
Máy bi ến áp khô lõi đúc chân không của ABB ứ ng d ụng cho c ối xay gió đặt trên sàn ki ểm tra độ rung ch ịu đự ng: V ới hai tr ục hoạt động độc l ậ p, một tr ục nằm ngang và tr ục còn l ại thẳng đứ ng.
Máy bi ến áp khô lõi đúc chân không của ABB là thi ết b ị đượ c l ắp đặt đầu tiên bên trong theo thi ết k ế mớ i nhất c ủa máy phát điện sứ c gió. Chúng đượ c l ựa chọn bở i sự an toàn, hi ệu năng và thiết k ế thân thi ện v ớ i môi trườ ng. Chúng tr ở thành một phần c ủa nhữ ng tua bin gió l ắp đặt trên toàn thế gi ới .
Bộ điều áp dướ i t ải v ới một động cơ làm việc để điều chỉ nh liên t ục và t ự động t ỷ l ệ thay đổi theo điều ki ện cua t ải .
ABB
4
Transformers Power Technologies Division
Tất cả phụ kiện cần để tùy biến máy biến áp theo yêu cầu của khách hàng Vỏ của máy biến áp ABB đượ c làm thép tấm bắt bulông với t ủ di động để ta rô và kết nối.
Công đoạn hoàn thiện có thể được m ạ k ẽm, sơn hay vừa mạ kẽm vừa sơn phụ thuộc vào ứng dụng và yêu cầu của khách hàng. Việc thiết kế được tối ưu hóa theo yêu cầu để làm mát máy biến áp theo tất c ả các cấp độ bảo vệ. Lơp vỏ có thể được lắp ráp r ồi vận chuyển qua đường biển hoặc đóng gói từng tấm để lắp đặt tại nơi đến. Cáp đưa vào tủ từ đáy, từ nóc hay từ c ạnh bên thông qua hộp cáp cách điện không khí.
Những lựa chọn sản xuất ■ Giảm tổn thất máy biến áp ■ Cuộn dây bằng đồng ■ Máy biến áp từ hạ áp xuống hạ áp ■ Những cuộn dây theo lớp cho ứng dụng đặc biệt ■ Máy biến áp loại H ■ Nhiệt độ tăng dưới 100K/ trên 100K ■ Sơ cấp 2 cấp điện áp ■ Hai cuộn dây thứ cấp ■ Đóng hộp hạ áp ■ Điểm kết nối hạ áp đặt dưới đáy ■ Tần số 50 Hz, 60 Hz và 16 2/3 Hz ■ Tổ hợp nối dây đặ c biệt ■ Đóng kín cuộn dây hạ áp Những phụ kiện khác ■ Đệm chống rung ■ Khoảng tăng nhiệ t ■ Màn chắn tĩnh điệ n ■ Máy đo dòng ■ Đóng hộp phía nối tam giác ■ Đầu nối sứ cách điện ■ Chuyển mạch cao áp ■ Chống sét ■ Quạt làm mát tăng lên 50% công suất
V ỏ bi ến áp IP21
Công suất c ủa bộ điều áp dướ i t ải đượ c điều chỉ nh bằng c ầu đô.
Đồng hồ nhi ệt hi ển thi số (D-33)
Thanh cái hạ áp
Ti ếp điểm cao áp
Đệm chống rung
Các bước kiểm soát khắt khe nhất để mang đến sự tin cậy tối đa Kiểm tra sức chịu đựng xung của cuộn dây Cuộn dây cao áp là thành ph ần quan tr ọng nhất của máy bi ến áp, vị trí sản xuất với chất lượng cao tạo nên sự khác biệt . Công nghệ của ABB mang l ại sự tin cậy trên toàn bộ các sản phẩm của hãng thông qua vi ệc kiểm soát sản xuất nghiêm ngặt. Cuộn dây cao áp
được kiểm tra sau khi qu ấn và trước khi đúc bằ ng cách thử nghiệm xung lặp lại, cuộn dây được đặt vào 200 xung điện áp 8 kV trong su ốt 1 phút theo yêu cầu để kiểm chứng vấn đề cách điện tại thời điểm trước khi đúc. Khi vấn đề được đảm bảo,cuộn dây sẽ được đóng kín trong chân không. Sau khi đóng kín, sẽ thực hiện đo phóng điện cục bộ để chắc chắn r ằng không còn b ọt khí hay khe hở làm ảnh hưởng đến tuổi thọ của phần cách điện cao áp . Máy bi ến áp khô ABB lõi đúc chân không đượ c thi ế t k ế và xây d ựng để th ỏa mãn t ấ t c ả các tiêu chu ẩ n ứ ng d ụng cũng như các tiêu chu ẩn k ỹ thu ậ t c ủa khách hàng. Mọi máy biến áp khô lõi đúc chân không của ABB đều được tr ải qua một bài kiểm tra định kỳ hoàn chỉ nh. Mỗi kết quả được tự động thống kê, phân tích, so sánh giá tr ị thiết k ế và bảo hành. Quá trình này cho phép vi ệc đảm bảo chất lượng và cải thiện cơ sở kỹ thuật và thiết kế
Kiểm tra định kỳ ■ Đo lường độ cách điện của các cuộn dây ■ Đo lường tr ị số điều chỉ nh và kiểm tra
kết nối. ■ Đo lường tổn thất tải và tr ở kháng ngắn mạch ■ Đo lường tổn thất không tải và dòng điệ n ■ Thử nghiệm chịu đựng điện áp nguồn riêng biệt ■ Thử nghiệm chịu đựng quá áp cảm ứng ■ Đo lường phóng điện cục bộ
Các thử nghiệm khác có th ể được thực hi ện trong trường h ợp có yêu cầu thay đổi những thiết kế quan tr ọng để chắc chắn r ằng chất lượng của sản phẩm được cải thiện và đảm bảo. Những thử nghiệm này cũng có thể được thực hiện khi có yêu cầu từ khách hàng .
Các thể loại thử nghiệm ■ Kiểm tra độ tăng nhiệt độ ■ Kiểm tra xung sét Một số thử nghiệm đặc biệt Luôn thực hiện theo yêu cầu khách hàng: ■ Kiểm tra độ ồn. ■ Đo trở kháng không. ■ Đô điện tr ở cách điện. ■ Đo sóng hài không tải. ■ Đo công suất đồng thời của cuộn dây và tag δ ■ Đo độ bảo vệ chống ăn mòn. ■ Thử nghiệm ngắn mạch. Những thử nghiệm này được thực hiện dựa theo tiêu chuẩn IEC, EN hay IEEE/ANSI.
Thêm vào đó máy biế n áp của ABB đã được cấp những ch ứng chỉ : ■ Chứng chỉ F1 “chống cháy” ■ Chứng chỉ C1 và C2 “Khí hậu” ■ Chứng chỉ E2 “ngưng tụ và hơi ẩm”
Công suất quá tải Kinh nghiệm chỉ cho chúng ta r ằng máy biến áp p = 0.5 h
khô thường kéo dài vài thập kỷ. tuy nhiên con s ố chính xác là không th ể tính toán, b ởi vì còn phụ thuộc vào môi trường mà nó làm việc.
K2
Tuổi thọ của một máy biến áp khô ph ụ thuộc đặc biệt vào khoảng thời gian làm việc quá tải. Việc làm vệc quá tải có thể tạo ra một nhiệt độ dao động trong suốt cuộn dây, làm giảm độ cách điện vì lão
1.3
2
1.2
4
1.1
8 12
a
1.5
= 10
C
1.4 1
hóa nhiệt.
24
1.0
0.9 0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
1.2
Tuy nhiên, một máy biến áp khô có thể hoạt động với
K1
một số quá tải mà không ảnh hưởng đến tuổi thọ của
nó. Điều này là có khả năng nếu như điện lượng bình thường nhỏ hơn công suất danh định. Những quá tải cho phép (K2) được giới hạn trong thời gian (tp) theo mức độ hoạt động trước (hệ số điện lượng, K1) và phụ thuộc vào nhiệt độ trung của môi trường xung quanh θ. a
Máy biến áp được sản xuất cho một công suất vận hành danh định, ở nhiệt độ thông thường theo tiêu chuẩn IEC 60726: ■ Nhiệt độ tối đa: ■ Nhiệt độ trung bình hàng ngày: ■ Nhiệt độ trung bình hàng năm:
40 °C 30 °C 20 °C
Theo nhiệt độ tham khảo, nếu không có đặc tính kỹ thuật khác, nhiệt độ trung bình hàng năm sẽ là 20 °C. Một máy bi ến áp được thiết kế để làm vi ệc dưới một nhiệt độ môi trường trung bình hàng năm 20 °C, có thể được sử dụng trong m ột nhiệt độ môi trường cao hơn hoặ c thấp hơn, sẽ làm giảm hoặc tăng công suấ t theo nh ững thông s ố sau:
K2
tp = 0.5
a
1.5
trường trung bình hàng năm: -10℃ 0℃ 10℃ 20℃ 25℃ 30℃ 35℃
= 20
C
1.4 1
1.3
2
1.2
4
1.1
8 12
1.0
24
0.9
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
1.2
K1
K2 a
tp = 0.5 h
1.5
= 30
C
1.4 1.3 1
1.2
2 4
1.1
8 12
1.0
24
0.9 0.2
Nhiệt độ môi
h
Công suất tính toán (%dựa theo Pncm)
116% 110% 104% 100% 97% 94% 90%
0.4
0.6
0.8
1.0
1.2
K1
Thông số kỹ thuật IP 00, IP 21 tới 33 (Mức độ bảo vệ cao hơn yêu cầu)
Bản vẽ - Máy biến áp khô lõi đúc chân không củ a ABB IP 00
1 Bánh xe hai chi ều . 2 Giá nâng . 3 Móc k éo . 4 Ti ế p đi ểm n ối đấ t 5 Nhãn máy . 6 Cảm bi ế n đi ều nhiệt 7 Bộ đi ều á p dưới tải
Bản vẽ - Máy biến áp khô lõi đúc chân không của ABB IP 21 tới33
1 2 3 4
Bánh xe hai chi ều Giá nâng Móc k éo Ti ế đi ểm n ối đấ t
5 Nhãn máy 6 Cảm bi ế n đi ều nhiệt 7 Bộ đi ều á dưới tải
Thông số kỹ thuật IP 00 ■ ĐIỆN ÁP TỐI ĐA CHO THIẾ T BỊ (Um) 12 kV 50 100 Công suất định mức (Sr) KVA Tổn thất không tải (Po) W 350 440 Tổn thất có tải (Pk) 75ºC W 1230 1760 Tổn thất có tải (Pk) 120ºC % Tr ở kháng ngắn mạch
1400
2000
4 4 Công suất âm (LWA) dB 58 59 mm 1000 1020 Chiều dài (A) Chiều r ộng (B) mm 770 770 mm 1080 1130 Chiều cao (H)
160 610
250 820
315 1100
400 1150
500 1350
630 1370
800 1800
1000 2000
1250 2500
1600 2800
2000 3600
2500 4300
3150 6000
2380
3080
3780
4310
5630
6690
8010
8900 11130 12460 16200 18900 22500
2700
3500
4300
4900
6400
7600
9000 10000 12500 14000 18000 21000 25000
4
4
4
4
6
6
6
6
6
6
6
6
6
62
65
66
68
69
70
71
73
74
76
78
81
83
1200
1290
1290
1380
1380
1530
1470
1590
1650
1800
1830
2040
2250
770
850
850
850
850
900
900
900
1000
1000
1000
1250
1250
1130
1180
1320
1350
1480
1520
1750
1750
2000
2100
2430
2500
2680
Khối lượng Kg Khoảng cách giữa các bánh xe
520 520
620 520
845 520
1230 670
1310 670
1660 670
1570 670
2060 670
2170 670
2620 670
3100 820
4020 820
4630 820
5500 1070
6900 1070
Đường kính bánh xe Độ r ộng bánh xe (G)
125 40
125 40
125 40
125 40
125 40
125 40
125 40
125 40
125 40
125 40
200 70
200 70
200 70
200 70
200 70
1250 2900
1600 3100
2000 4200
2500 5000
3150 7000
mm mm
■ ĐIỆN ÁP TỐI ĐA CHO THIẾT BỊ (Um) 24 kV Công suất định mức (Sr) KVA 50 100 Tổn thất không tải (Po) W 350 500 Tổn thất có tải (Pk) 75ºC W 1320 1850
160 750
250 880
315 1150
400 1200
500 1500
630 1650
800 2100
1000 2300
2550
3340
4050
4840
6160
6860
8370
9790 12020 14240 17550 20700 24300
T n th t có tải (Pk) 120ºC
2900
3800
4600
5500
7000
7800
9400 11000 13500 16000 19500 23000 27000
Tr ở kháng ngắn mạch % Công suất âm (LWA) dB mm Chiều dài (A) Chiều r ộng (B) mm mm Chiều cao (H)
1500
2100
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
58
59
62
65
66
68
69
70
71
73
74
76
78
81
83
1050 780
1200 780
1380 780
1450 850
1450 850
1500 900
1470 900
1590 900
1530 900
1620 900
1680 1000
1830 1000
1890 1000
2040 1250
2220 1250
1100
1150
1180
1220
1320
1350
1500
1520
1750
1750
2080
2150
2480
2550
2720
Kh i lượng Kg Khoảng cách giữa các bánh xe
505 520
650 520
865 520
1150 670
1250 670
1470 670
1575 670
1910 670
2100 670
2445 670
2930 820
3860 820
4460 820
5565 1070
6645 1070
Đường kính bánh xe Độ r ộng bánh xe (G)
mm
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
200
200
200
200
200
mm
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
70
70
70
70
70
1000 3100
1250 3700
1600 4200
2000 5000
2500 5800
3150 7500
■ ĐIỆN ÁP TỐI ĐA CHO THIẾ T BỊ (Um) 36 kV Công suất định mức (Sr) KVA Tổn thất không tải (Po) W Tổn thất có tải (Pk) 75ºC W Tổn thất có tải (Pk) 120ºC
Tr ở kháng ngắn mạch % Công suất âm (LWA) dB Chiều dài (A) mm mm Chiều r ộng (B) Chiều cao (H) mm
160 960
250 1280
315 1500
400 1650
500 1950
630 2200
800 2800
2550 2900
3520 4000
4220 4800
5020 5700
6250 7100
7040 8000
8630 10240 12280 15130 18900 22500 26100 9700 11500 13800 17000 21000 25000 29000
6
6
6
6
6
6
6
7
7
8
8
8
8
66
67
68
69
70
71
72
73
74
76
78
81
83
1550 840
1580 930
1640 940
1740 1000
1700 1000
1760 1000
1760 1000
1880 1050
1880 1100
2060 1150
2120 1150
2270 1300
2510 1300
1300 1120
1450 1400
1450 1610
1500 2100
1650 2120
1750 2550
1880 3020
1950 3250
2220 3680
2280 4480
2560 5200
2650 6200
2880 7900
Khoảng cách giữa các bánh xe
520
670
670
670
670
670
670
670
820
820
820
1070
1070
Đường kính bánh xe Độ r ộng bánh xe (G)
mm
125
125
125
125
125
125
125
125
200
200
200
200
200
mm
40
40
40
40
40
40
40
40
70
70
70
70
70
3150 2560 1430
Khối lượng
Kg
Tiêu chuẩn kỹ thuật IP 21tới 33 ■ ĐIỆN ÁP TỐI ĐA CHO THIẾ T BỊ (Um) 12 kV RATED POWER (Sr) Chiều dài (A) Chiều r ộng (B) Chiều cao (H) Khối lượng
KVA mm mm
50 1290 1020
100 1310 1020
160 1490 1080
250 1580 1110
315 1580 1110
400 1670 1140
500 1670 1140
630 1820 1190
800 1760 1170
1000 1880 1210
1250 1940 1230
1600 2110 1280
2000 2140 1290
2500 2350 1360
mm
1380
1430
1440
1510
1650
1680
1810
1850
2080
2100
2350
2470
2800
2890
3070
Kg
670
770
990
1380
1480
1830
1740
2270
2420
2870
3390
4310
5010
5880
7370
■ ĐIỆN ÁP TỐI ĐA CHO THIẾ T BỊ (Um) 24 kV RATED POWER (Sr) Chiều dài (A) Chiều r ộng (B) Chiều cao (H) Khối lượng
KVA mm mm
50 1410 1150
100 1560 1200
160 1740 1260
250 1810 1290
315 1810 1290
400 1860 1300
500 1830 1290
630 1950 1330
800 1890 1310
1000 1980 1340
1250 2040 1360
1600 2210 1410
2000 2270 1430
2500 2420 1480
3150 2600 1540
mm
1400
1450
1490
1550
1650
1680
1830
1850
2080
2100
2430
2520
2850
2940
3110
Kg
650
800
1030
1360
1460
1680
1820
2160
2390
2740
3220
4220
4840
5940
7110
■ ĐIỆN ÁP TỐI ĐA CHO THIẾ T BỊ (Um) 36 kV RATED POWER (Sr) Chiều dài (A) Chiều r ộng (B) Chiều cao (H) Khối lượng
KVA mm
160 2050
250 2080
315 2140
400 2240
500 2200
630 2260
800 2260
1000 2380
1250 2380
1600 2580
2000 2640
2500 2790
3150 3030
mm mm
1580 1630
1590 1780
1610 1780
1640 1830
1630 1980
1650 2100
1650 2230
1690 2300
1690 2590
1750 2650
1770 2950
1820 3040
1900 3270
Kg
1320
1650
1860
2350
2410
2840
3350
3580
4010
4920
5640
6640
8440
T ổn thất cơ bản d ự a theo tiêu chuẩn CENELEC HD 538 và v ật li ệu cuộn dây bằng nhôm. Nhũng tổn thất khác và v ật li ệu d ẫn điện khác có khả năng dự a theo yêu c ầu.
Máy biến áp phân phối của ABB Máy biến áp phân ph ối sử dụng chất lỏng làm đầy : ■ Điện áp lên t ới 72.5 kV ■ Một pha và ba pha ■ Trang bị nối đất, điện cực hoặc bệ đỡ. Máy biến áp khô: ■ Dạng mở ■ Lõi đúc chân không ® ■ RESIBLOC
Máy biến áp cho các ứng dụng đặc biệt như: ■ Ứng dụng ngành đườ ng sắt ■ Hàng hải: truyền động và phân ph ối ■ Tàu chạy bằng năng lượng nguyên t ử ■ May biến áp chỉnh lưu ■ Truyền động biến tốc ■ Máy biến áp kích t ừ ■ Bộ chuyển đổi HVDC ■ Máy biến áp cho c ối xay gió ■ Máy biến áp tự ngẫu ■ Máy biến áp đất/ nối đất ■ Cuộn kháng đấ t trung tính ■ Cuộn kháng h ạn chế dòng ■ Lò hồ quang ■ Máy biến áp tăng cường
Dịch vụ đi cùng dòng máy bi ến áp phân phối của ABB ■ Lắp đặt và chạy thử ■ Đào tạo ■ Kiểm tra và bảo dưỡng ■ Điều chỉ nh, cải tạo và nâng cấp ■ Dự tr ữ thiết bị ■ Thông số kỹ thuật trên trang web:
abb.com/distributiontransformers
Thông tin liên h ệ
YOOSUNG KN VIETNAM CO.,LTD Head Office: 12th Floor, CEO Tower, Pham Hung Street, Me Tri Ward, Nam Tu Liem District, Ha Noi Phone: +84-4-3787 8852 Hotline: Mr Le Luu 0932 329 686 Email:
[email protected]
Ho Chi Minh Branch: 3rd Floor, Tuoi Tre High Building, Hoang Van Thu Street, Phu Nhuan District, Ho Chi Minh Phone: +84-8-3842 4126 Hotline: Mr Duy (0902 400 250) Email:
[email protected]