1. Đổi Đổi số số thậ thập phân 35.625 ra s ố nhị nhị phân a. 100011.1010 b. 100110.0110 c.. 010011.0011 d. 101100.1100 2. Dự Dựa vào tiêu chuẩn chu ẩn nào người người ta phân chia máy tính thành các th ế hệ hệ? a. Sự Sự thay đổi đổi về về công nghệ ngh ệ ch chế ế t tạ ạo các linh kiện kiện cơ bản bản củ của máy tính (bộ (b ộ x xử ử lý và bộ bộ nhớ nh ớ) b. Sự Sự thay đổi đổi về về số số lượng lượng các linh kiệ kiện trong máy tính c.. Sự Sự thay đổi đổi về về chủ chủng loạ loại các thiế thiết bị bị lưu trữ trên máy tính điện điệ n tử tử d. Sự Sự thay đổi đổi về về tốc tốc độ th độ thự ực hiện hiện các chương trình của củ a máy tính 3. Biể Biểu diễ diễn mộ một số số nguyên n bit có dấ d ấu bằng bằng „số bù 1‟ có đặc điểm điể m gì? a. Có hai cách biể bi ểu diễ diễn cho số số 0: 0000 0000 (+0) và 11111111 (-0) b. Mộ Một byte sẽ sẽ biể biểu diễ diễn tấ tất cả cả các số số có dấ dấu: từ từ -127 -127 đến đến +127 c.. Số Số âm –N âm –N có đượ đượcc bằ bằng cách thay các số s ố nhị nhị phân di củ của số số dương N bằng bằng số số bù củ của nó d. Tát cả cả các đáp án trên 4. Để thâm Để thâm nhậ nhập vào bộ bộ nhớ nhớ 16 Mega Byte (16.777.216 byte) c ần bao nhiêu bit địa đị a chỉ chỉ ? a. 24 bit b. 32 bit c. 16 bit d. 20 bit 5. Biể Biểu diễ diễn số số nguyên có dấ dấu –25 –25 bằ bằng số số nhị nhị phân 8 bit theo kiể ki ểu số số bù 1? a. 01100111 b. 10011001 c. 11100111 d. 11100110 6. Số Số nhị nhị phân có dấu d ấu 8 bit 11001101 tương ứng ứ ng vớ với số số nguyên có dấ d ấu là bao nhiêu trong cách biể biểu diễ diễn bằ bằng số số 2? a. -77 b. -52 c.. -50 d. -51 7. Hệ Hệ điều điều hành kiể kiểu tuầ tuần tự tự (Batch Processing) trong máy tính th ế hệ hệ thứ thứ hai là gì? a. Hệ Hệ thống thống chương trình điều điề u khiể khiển tự tự động động việ việc quả quản lý, cấ cấp phát tài nguyên và thự th ực hiệ hiện các chương trình trên máy tính điện điệ n tử tử b. Hệ Hệ thống thống chương trình tự động động quả quản lý việ việc nạ nạp và thự thực thi nhiều nhiều chương trình đồng đồ ng thời thời trên máy tính điện điện tử tử bằ bằng cách chia thờ th ời gian làm việ việc củ của bộ bộ xử xử lý
c.. Hệ thống thống chương trình tự động động quả quản lý việ việc nạ nạp và thực thực thi các chương trình trên máy tính điện điện tử tử d. Hệ Hệ th thống ống chương trình thay thế người điều điều hành thự thực hiệ hiện công việ việc nạ nạp và thự thực thi các chương trình một một cách tuầ tuần tự tự 8. Biể Biểu diễ diễn số số âm bằ bằng số số thừa thừa K được được sử sử dụng dụng trong trường trường hợp hợp nào sau đây a. Phép tính số s ố nguyên b. Phép tính trên số s ố mũ của của số số có dấ dấu chấm chấm động động c.. Phép chia trên số s ố thậ thập phân BCD d. Phép nhân củ c ủa số số có dấ dấu chấm chấm động động 9. Qui luật luật Moore “Khả năng của máy tính tăng lên gấp đôi sau 18 tháng với giá thành là như nhau”. Nói lên điều điề u gì? a. Giá không đổi, đổ i, máy tính có mật m ật độ tích độ tích hợ hợp trong bộ bộ xử xử lý tăng gấp đôi b. Giá không đổi, đổ i, máy tính có tầ t ần số số xung nhị nhịp củ của bộ bộ xử xử lý tăng gấp đôi c.. Giá không đổi, đổi, máy tính có công suất su ất tính toán tăng gấp đôi d. Giá không đổi, máy tính có kích thướ c giả giảm còn phân nữ n ữa 10. Biể Biểu diễ diễn số số nguyên có dấ d ấu -25 bằ bằng số số nhị nhị phân 8 bit theo kiể ki ểu số số thừ thừa K? a. 10011001 b. 01100111 c.. 11100111 d. 11100110 11. Biể Biểu diễ diễn số số nguyên có dấ d ấu -25 bằ bằng số số nhị nhị phân 8 bit theo kiể ki ểu số số bù 2? a. 11100110 b. 11100111 c.. 01100111 d. 10011001 12. Siêu máy tính (Super Computer) được đượ c sử sử dụng dụng trong lĩnh vực vự c nào? a. Sử Sử dụ dụng trong các hệ h ệ hố hống nhỏ nhỏ b. Sử Sử dụ dụng cho tính toán khoa họ h ọc và quả quản lý c.. Sử Sử dụ dụng cho quả quản lý d. Sử Sử d dụ ụng cho tính toán khoa họ h ọc (E-127) 13. Biể Biểu diễ diễn số số thực thực chính xác đơn 32 bit: -1S x 1,f 1,f 2,…,f 23 (1 bit dấ dấu S, 8 bits cho E, 23 x 2 23 bits phầ phần lẻ lẻ f). Đối Đối vớ với các số số chuẩ chuẩn hóa, giá tr ị của của E thay đổi đổi trong phạ phạm vi giớ giới hạ hạn nào? a. 0<=E<=255 b. -127<=E<=+127 c.. -128<=E<=+127 d. 1<=E<=254
c.. Hệ thống thống chương trình tự động động quả quản lý việ việc nạ nạp và thực thực thi các chương trình trên máy tính điện điện tử tử d. Hệ Hệ th thống ống chương trình thay thế người điều điều hành thự thực hiệ hiện công việ việc nạ nạp và thự thực thi các chương trình một một cách tuầ tuần tự tự 8. Biể Biểu diễ diễn số số âm bằ bằng số số thừa thừa K được được sử sử dụng dụng trong trường trường hợp hợp nào sau đây a. Phép tính số s ố nguyên b. Phép tính trên số s ố mũ của của số số có dấ dấu chấm chấm động động c.. Phép chia trên số s ố thậ thập phân BCD d. Phép nhân củ c ủa số số có dấ dấu chấm chấm động động 9. Qui luật luật Moore “Khả năng của máy tính tăng lên gấp đôi sau 18 tháng với giá thành là như nhau”. Nói lên điều điề u gì? a. Giá không đổi, đổ i, máy tính có mật m ật độ tích độ tích hợ hợp trong bộ bộ xử xử lý tăng gấp đôi b. Giá không đổi, đổ i, máy tính có tầ t ần số số xung nhị nhịp củ của bộ bộ xử xử lý tăng gấp đôi c.. Giá không đổi, đổi, máy tính có công suất su ất tính toán tăng gấp đôi d. Giá không đổi, máy tính có kích thướ c giả giảm còn phân nữ n ữa 10. Biể Biểu diễ diễn số số nguyên có dấ d ấu -25 bằ bằng số số nhị nhị phân 8 bit theo kiể ki ểu số số thừ thừa K? a. 10011001 b. 01100111 c.. 11100111 d. 11100110 11. Biể Biểu diễ diễn số số nguyên có dấ d ấu -25 bằ bằng số số nhị nhị phân 8 bit theo kiể ki ểu số số bù 2? a. 11100110 b. 11100111 c.. 01100111 d. 10011001 12. Siêu máy tính (Super Computer) được đượ c sử sử dụng dụng trong lĩnh vực vự c nào? a. Sử Sử dụ dụng trong các hệ h ệ hố hống nhỏ nhỏ b. Sử Sử dụ dụng cho tính toán khoa họ h ọc và quả quản lý c.. Sử Sử dụ dụng cho quả quản lý d. Sử Sử d dụ ụng cho tính toán khoa họ h ọc (E-127) 13. Biể Biểu diễ diễn số số thực thực chính xác đơn 32 bit: -1S x 1,f 1,f 2,…,f 23 (1 bit dấ dấu S, 8 bits cho E, 23 x 2 23 bits phầ phần lẻ lẻ f). Đối Đối vớ với các số số chuẩ chuẩn hóa, giá tr ị của của E thay đổi đổi trong phạ phạm vi giớ giới hạ hạn nào? a. 0<=E<=255 b. -127<=E<=+127 c.. -128<=E<=+127 d. 1<=E<=254
14. Đặc trưng cơ bản bản củ của máy tính thế thế hệ hệ thứ thứ hai là gì? a. Công nghệ ngh ệ chế chế tạ tạo các linh kiện kiện cơ bản là IC có độ tích độ tích hợ hợp lớ lớn và hệ hệ điều điều hành phân tán b. Công nghệ ngh ệ chế chế tạ tạo các linh kiện kiện cơ bản là đền điện điệ n tử tử và lậ lập trình bằ bằng tay c.. Công nghệ nghệ ch chế ế t tạ ạo các linh kiện kiện cơ bản bản là transistor và hệ h ệ điề điều u hành tuầ tuần tự tự d. Công nghệ ngh ệ chế chế tạ tạo các linh kiện kiện cơ bản là IC có độ tích độ tích hợ hợp nhỏ nhỏ và hệ hệ điều hành đa chương theo kiểu kiểu chia thờ thời gian là việ việc củ của CPu 15. Điểm Điểm chung nhấ nhất trong các cách biể bi ểu diễ diễn mộ một số số nguyên n bit có dấ d ấu là gì? a. Bit cao nhất nh ất luôn tượng trưng cho bit dấ u b. Tấ Tất cả cả các câu đều đúng c.. PHả PHải dùng các thuậ thu ật toán phứ ph ức tạp tạp để th để thự ực hiệ hiện các phép tịt ịnh cộ cộng và tr ừ d. Đều Đều có hai cách biể bi ểu diên số số 0 là (+0) và (-0) 16. Biể Biểu diễ diễn mộ một số số âm bằ bằng số số bù 2 được được sử sử dụng dụng trong trường trường hợp hợp nào sau đây a. PHép tính trên số s ố mũ của của số số có dấ dấu chấm chấm động động b. PHép chia trên số s ố thậ thập phân BCD c.. Phép nhân củ c ủa số số có dấ dấu chấm chấm động động d. PHép tính số s ố h họ ọc trên số số nguyên 17. Việ Việc phân loạ loại máy tính dự d ựa vào tiêu chuẩ chu ẩn nào a. Tính năng kỹ thu kỹ thuạ ạt và giá thành b. Kích thước thước máy tính c.. Cách tổ tổ chứ chức bộ bộ nhớ nhớ d. Số Số bộ bộ xử xử lý được được sử sử dụ dụng 18. Trong biểu bi ểu đồ phát đồ phát triể triển mật mật độ tích độ tích hợ hợp, loạ loại linh kiệ kiện nào trong máy tính có mật m ật độ tích độ tích hợp phát triể triển cao nhấ nhất a. Bộ Bộ nh nhớ ớ (memory) b. Các mạch mạch điều điều khiể khiển giao tiế tiếp (Interface controller) c.. Các bộ bộ điều điều hợ hợp tốc tốc độ bus độ bus (chipset) ( chipset) d. Bộ Bộ xử xử lý trung tâm (cpu) 19. Biể Biểu diễ diễn mộ một số số nguyên n bit có dấ d ấu bằng bằng „dấu „dấu và tr ị tuyệt tuyệt đối‟ có các đặc điểm điểm nào a. PHả PHải dùng các thuậ thu ật toán phứ phức tạp tạp để th để thự ực hiệ hiện các phép tính cộ c ộng và tr ừ b. Có hai cách biể bi ểu diễ diễn số số 0 là (+0) và (-0) c.. Bit cao nhất nhất luôn tượng trưng cho dấ u d. Tấ Tất cả cả các câu đều đúng 20. Biể Biểu diễ diễn số số nguyên có dấ d ấu -25 bằ bằng số số nhị nhị phân 8 bit theo kiể ki ểu dấ dấu và tr ị tuyệt tuyệt đối đối a. 01100111 b. 10011001 c.. 11100110 d. 11100111
21. Đổi Đổi số số thậ thập phân 125 ra số s ố nhị nhị phân 8 bit a. 01110111 b. 01111010 c.. 010111011 d. 011111101 22. Trong cách biể bi ểu diễ diễn số số thậ thập phân bằ b ằng mã nhị nhị phân BCD, mộ m ột số số thập thập phân có 10 đơn vị số ta phả phải dùng bao nhiêu bit a. 10 bit b. 40 bit c.. 16 bit d. 32 bit 23. Khái niệm niệm thông tin trong máy tính đượ c hiểu hiểu như thế nào thế nào a. giá tr ị củ của các thanh ghi khi thự th ực hiện hiện chương trình b. các kế kết quả quả sau khi được được máy tính xử xử lý c.. các số số liệu liệu đưa vào để máy để máy tính xử xử lý d. sự sự hi hiể ểu biế biết về về m mộ ột tr ạng thái cho sẵ s ẵn trong các tr ạng thạ thại có thể thể có vào thời thời điểm điểm cho trướcc trướ 24. đổi đổi số số nhị nhị phân 00110011 ra số s ố thậ thập phân a. 52 b. 50 c.. 53 d. 51 25. đặc trưng cơ bản bả n củ của máy tính thế th ế hệ hệ thứ thứ tư là gì a. công nghệ ngh ệ chế chế tạ tạo các linh kiện kiện cơ bản là đèn điện điệ n tử tử và lậ lập trình bằ b ằng tay b. công nghệ ngh ệ chế chế tạ tạo các linh kiện kiện cơ bản bản là transitor và hệ h ệ điều điều hành tuầ tu ần tự tự c.. công nghệ ngh ệ ch chế ế t tạ ạo các linh kiện ki ện cơ bản là ic có độ tích độ tích hợ hợp lớ lớn và hệ hệ điề điều u hành phân tán d. công nghệ ngh ệ chế chế tạ tạo các linh kiện kiện cơ bản là ic có độ tích độ tích hợ hợp nhỏ nhỏ và hệ hệ điều hành đa chương chương theo kiểu kiểu chia thờ thời gian àm việ việc củ của cpu 26. loại loại máy tính điện điệ n tử tử nào sau đây có thành quả phát quả phát triể triển nhanh nhấ nhất a. siêu máy tính (super) b. máy tính nhỏ nh ỏ (mini) c.. máy vi tính (micro) d. máy tính lớ l ớn (mainframe) 27. biể biểu diễ diễn mộ một số số nguyên n bit có dấ d ấu bằng bằng „số th „số thừa ừa k‟ được được thự thực hiện hiện như thế nào thế nào a. để có để có số số thừ thừa k củ của mộ một số số nào đó, người ngườ i ta lấ lấy số số đó + k, sau đó lấy đổi đổ i tấ tất cả cả các bit bằng số số đối đối củ của nó
b. để có số thừa k của một số nào đó, người ta lấy số đó + k, sau đó chỉ cần lấy số đối của bit có tr ọng số lớn nhất (bit dấu) c.. tất cả các câu khác đều đúng d. để có thừa k một số nào đó, người ta lấy số đó +k, sau đó lấy số bù 1 r ồi cộng thêm 1 28. đặc trưng cơ bản cúa máy tính thế hệ thứ nhất là gì? a. Công nghệ chế tạo các linh kiện cơ bản là IC có độ tích hợp lớn và hệ điều hành phân tán b. Công nghệ chế tạo các linh kiện cơ bản là đền điện tử và lập trình bằng tay c.. Công nghệ chế tạo các linh kiện cơ bản là transistor d. Công nghệ chế tạo các linh kiện cơ bản là IC có độ tích hợp nhỏ và hệ điều hành đa chương theo kiểu chia thời gian là việc của CPu 29. sự hiểu biết về tr ạng thái trong 2.097.152 (2 mega) tr ạng thái có thể có ứng với lượng thông tin bao nhiêu a. 21 bit b. 22 bit c.. 2.097.152 (2 megabit) d. 20 bit 30. lượng thông tin là gì a. số tr ạng thái có thể có b. số con số nhị phân cần để biểu diễn số tr ạng thái có thể có c.. sô lượng các số liệu đưa vào để máy tính xử lý d. số lượng các số liệu kết quả sau khi máy tính đã sử lý 31. khuynh hướng phát triển của máy tính điện tử ngày nay là gì a. máy tính với số lượng linh kiện r ất lớn (nhiều mạch chức năng) b. máy tính tốc độ xử lý cao (Tần số xung nhịp lớn) c.. máy tính thông minh và máy tính song song d. máy tính có khả năng kết nối với nhiều loại thiết bị ngoại vi hiện đại 32. biểu diễn số âm bằng „dấu và tr ị tuyệt đối‟ được sử dụng trong trường hợp nào sau đây a. phép tính trên số mũ của số có dấu chấm động b. phép nhân của số có dấu chấm động c.. phép tính số nguyên d. phép chia trên số thập phân BCD 33. máy tính lớn (mainframe) có các đặc điểm gì a. máy tính đa dụng với hệ thống vào ra mạnh b. có sự hỗ tr ợ của các máy tính nhỏ (mini) c.. các câu tr ả lời đều đúng d. giá thành vài trăm ngàn usd
34. biểu diễn một số nguyên n bit có dấu bằng „số bù 2‟ được thực hiện như thế nào a. để có số bù 2 của một số nào đó, ta chỉ cần lấy số đối của bit có tr ọng số lớn nhất (bit dấu) 2 lần b. để có số bù 2 của một số nào đó, người ta lấy số bù 1 cộng thêm 1 c.. tát cả các câu khác đều đúng d. để có số bù 2 của một số nào đó, người ta lấy số bù của từng bit 2 lần 35. loại linh kiện nào trong máy tính có tần số xung nhịp phát triển cao nhất a. Bộ nhớ (memory) b. Các mạch điều khiển giao tiếp (Interface controller) c.. Các bộ điều hợp tốc độ bus (chipset) d. Bộ xử lý trung tâm (cpu) 36. đặc trưng cơ bản cúa máy tính thế hệ thứ ba là gì? a. Công nghệ chế tạo các linh kiện cơ bản là IC có độ tích hợp lớn và hệ điều hành phân tán b. Công nghệ chế tạo các linh kiện cơ bản là đền điện tử và lập trình bằng tay c.. Công nghệ chế tạo các linh kiện cơ bản là transistor d. Công nghệ chế tạo các linh kiện cơ bản là IC có độ tích hợp nhỏ và hệ điều hành đa chương theo kiểu chia thời gian là việc của CPu
37. Biểu diễn số âm bằng số bù 2 được sử dụng trong trường hợp nào sau đây a. Phép tính số nguyên b. Phép tính trên số mũ của số có dấu chấm động c.. Phép chia trên số thập phân BCD d. Phép nhân của số có dấu chấm động
1. Tại sao việc chọn số toán hạng cho một lệnh mã máy là một vấn đề then chốt? a. Làm tăng tốc độ tính toán khi thực hiện chương trình. b. Cần phải có sự cân đối giữa tốc độ tính toán và số các mạch tính toán phải dùng. c. Làm cho chương trình ngắ n, it tốn bộ nhớ. d. Làm giảm giá thành của hệ thống máy tính. 2. Trong kiểu định vị tr ực tiếp, địa chỉ toán hạng nằm ở đâu ? a. Trong bộ nhớ có địa chỉ là hằng số nằm trong lệnh. b. Trong bộ nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi. c. Hằng số nằm trong lệnh. d. Trong thanh ghi 3. Phép so sánh A
c. Bit Z=1 và Bit S=1 d. Bit Z=1 và Bit S=0 4. Thành phần nào sau đây không thuộc về kiến trúc phần mềm của máy tính điện tử? a. Dạng lệnh của bộ xử lý b. Các thanh ghi của bộ xử lý c. Các kiểu định vị của bộ xử lý d. Tập lệnh của bộ xử lý 5.Kiểu định vị thanh ghi cộng độ dời của CPU RISC, không được sử dụng trong loại tác vụ nào? a. Tính toán số học và logic b. Ghi dữ liệu từ thanh ghi vào bộ nhớ c. Các câu tr ả lời đều đúng d. Đọc dữ liệu từ bộ nhớ vào thanh ghi 6.Nhiệm vụ của bộ nhớ trong (RAM: Random Access Memory) trong hệ thống máy tính điện tử là gì ? a. Nhập các chương trình (lệnh & dữ liệu) vào máy tính và xuất thông tin kết quả của các chương trình. b. Kết nối để trao đổi thông tin giữa các thành phần trong hệ thống máy tính. c. Thi hành các lệnh của chương trình. d. Lưu trữ lệnh và dữ liệu của chương trình khi thực hiện. 7. Trong kiểu định vị gián tiếp thanh ghi + độ dời, vị trí toán hạng nằm ở đâu ? a. Trong bộ nhớ có địa chỉ nằm trong bộ nhớ. b. Trong bộ nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi. c. Trong bộ nhớ có địa chỉ là hằng số nằm trong lệnh. d. Trong bộ nhớ có địa chỉ là tổng thanh ghi và độ dời nằm trong lệnh. 8. Trong kiểu định vị gián tiếp bộ nhớ, thanh ghi chứa nội dung gì? a. Địa chỉ của toán hạng. b. Địa chỉ của địa chỉ của toán hạng. c. Địa chỉ của địa chỉ của địa chỉ của toán hạng. d. Giá tr ị của toán hạng. 9. Nhiệm vụ chính của hệ thống BUS trong máy tính điện tử là gì? a. Lưu trữ lệnh và dữ liệu của chương trình khi thực hiện b. Kết nối để trao đổi thông tin giữa các thành phần trong hệ thống máy tính c. Thi hành các lệnh của chương trình d. Nhập các chương trình (lệnh và dữ liệu) vào máy tính và xuất thông tin kết quả của các chương trình 10. Tất cả các máy tính điện tử đều có loại tác vụ nào sau đây? a. Tính số có dấu chấm động
b. Hệ thống c. Di chuyển số liệu d. Tính toán trên chuổi ký tự 11. Nhược điểm chính của bộ xử lý RISC là gì ? a. Có ít lệnh dạng lệnh. b. Tập lệnh có ít lệnh. c. Có ít kiểu định vị. d. Chương trình dài. 12. Tất cả các máy tính điện tử đều có loại tác vụ nào sau đây? a. Tính toán số học và logic b. Các câu tr ả lời đều đúng c. Tính toán số thập phần BCD d. Tính toán số có dấu chấm động 13. Trong các kiến trúc RISC, người ta dùng thanh ghi đặ c biệt (R31) để lưu trữ địa chỉ tr ở về, cách này chỉ được sử dụng trong trường hợp nào? a.Có thể áp dụng cho tất cả các trường hợp b. Áp dụng cho thủ tục gọi chính nó (đệ qui) c. Áp dụng cho thủ tục cuối d. Áp dụng cho các trường hợp thủ tục có thể gọi các thủ tục khác 14. Trong kiểu định vị thanh ghi, thanh ghi ch ứa nội dung gì? a. Giá tr ị của toán hạng. b. Địa chỉ của địa chỉ của địa chỉ của toán hạng. c. Địa chỉ của địa chỉ của toán hạng. d. Địa chỉ của toán hạng. 15. Trong kiến trúc thanh ghi đa dụng, một lệnh tính toán số học và logic (ALU) có 2 toán hạng ứng với trường hợp nào sau đây? a. 2 toán hạng nguồn không có toán hạng kết quả b. các câu tr ả lời đều đúng c. 1 toán hạng nguồn và 1 toán hạng lưu kết quả d. trong 2 toán hạng, có 1 toán hạng vừa là toán hạng nguồn vừa là toán hạng lưu kết quả 16. Trong kiểu định vị thanh ghi cộng độ dời của CPU RISC, khi giá tr ị của thanh ghi bằng 0 thì nó tr ở thành kiểu định vị gì? a. Tức thì. b. Gián tiếp. c. Tr ực tiếp. d. Thanh ghi. 17. Nhiệm vụ chính của các thiết bị ngoại vi (Peripheral) trong hệ thống máy tính điện tử là gì? a.kết nối để trao đổi thông tin giữa các thành phần trong hệ thống máy tính
b. nhập các chương trình (lệnh và dữ liệu) vào máy tính và xuất thông tin kết quả của các chương trình c. lưu trữ lệnh và dữ liệu của chương trình khi thực hiện d. thi hành các lệnh chương trình 18. Trong kiểu định vị thanh ghi cộng độ dời, khi giá tr ị của thanh ghi bằng 0 (R0=0) thì nó tr ở thành kiểu định vị gì? a. Tức thì. b. Gián tiếp thanh ghi c. Tr ực tiếp. d. Thanh ghi. 19. Trong kiểu định vị (thanh ghi nền + thanh ghi chỉ số + độ dời), ta phải thực hiện phép tính địa chỉ như sau: Độ dời + Thanh ghi nền + (d*Thanh ghi chỉ số) d trong biểu thức là gì? a. Độ dài của nữa từ máy tính b. Giá tr ị của toán hạng c. Độ dài của từ máy tính d. Chiều dài của toán hạng 20. Chiều dài toán hạng thường được xác định bởi thành phần nào sau đây? a. Kiểu định vị sử dụng trong câu lệnh b. Mã tác vụ của câu lệnh c. Độ phức tạp của câu lệnh d. Số lượng các toán hạng có trong câu lệnh 21. Trong kiến trúc thanh ghi đa dụng kiểu vị trí toán hạng nào đơn giản và hiệu quả nhất? a. Bộ nhớ - bộ nhớ b. Các câu tr ả lời khác với câu này đều đúng c. Thanh ghi – bộ nhớ d. Thanh ghi – thanh ghi 22. Số toán hạng bộ nhớ tối đa trong kiến trúc thanh ghi đa dụ ng là bao nhiêu? a. Không có toán hạng bộ nhớ b. Có 3 toán hạng bộ nhớ c. Có 1 toán hạng bộ nhớ d. Có 2 toán hạng bộ nhớ 23.Trong kiểu định vị tự tăng (+) vị trí của các dấu + trước thanh ghi – Ví dụ: ADD R1, +(R2) có nghĩa là gì? a. Không có giá tr ị về thứ tự thực hiện b. Phải thực hiện phép tăng cùng lúc với thực hiện tác vụ c. Phải thực hiện tác vụ trước khi thực hiện phép tăng d. Phải thực hiện phép tăng trước khi thực hiện tác vụ
24. Dùng một thanh ghi đa dụng để ghi nhớ các bit tr ạng thái có điểm bất lợi gì? a. Mất thời gian xử lý khi kiểm tra điều kiện b. Tốn thanh ghi để lưu trữ tr ạng thái c. Khó sử dụng cho các lệnh có điều kiện d. Khó sử dụng khi dùng kỹ thuật ống dẫn 25. Nhiệm vụ của bộ xử lý trung tâm CPU trong hệ thống máy tính điện tử là gì? a. Kết nối để trao đổi thông tin giữa các thành phần trong hệ thống máy tính b. Thi hành các lệnh của chương trình c. Lưu trữ lệnh và dữ liệu của chương trình khi thực hiện d. Nhập các chương trình (lệnh và dữ liệu) vào máy tính và xuất thông tin kết quả của các chương trình 26. Trong kiểu định vị gián tiếp thanh ghi, vị trí của toán hạng nằm ở đâu? a. Trong bộ nhớ có địa chỉ nằm trong bộ nhớ b. Trong lệnh c. Trong thanh ghi d. Trong bộ nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi 27. Điểm bất lợi nào sau đây không phải của kiến trúc phần mềm kiểu ngăn xếp? a. Thâm nhập bộ nhớ không ngẫu nhiên b. Mã lệnh không hiệu quả c. Khó dùng trong song song và ống dẫn d. Lệnh dài 28. Trong kiểu định vị tức thì của một số CPU RISC, toán hạng tức thì có dấu 16 bit, phải dùng cách biểu diễn nào trong trường hợp số âm? a. Biểu diễn bằng dấu và tr ị tuyệt đối b. Biểu diễn bằng số thừa k c. Biểu diễn bằng số bù 2 d. Biểu diễn bằng số bù 1 29. Tính độc lập của ngôn ngữ cấp cao được hiểu như thế nào? a. Mỗi lệnh mô tả ngắn gọn, một công việc của bộ xử lý b. Chương trình viết bằng ngôn ngữ cao cấp có thể thi hành trên mọi kiến trúc phần mềm của bộ xử lý c. Thể hiện tất cả các công việc thông qua một số hữu hạn các lệnh d. Một lệnh không có trong tập lệnh phải được thay bằng một chuỗi các lệnh khác 30. Trong kiến trúc RISC người ta thường dùng một thanh ghi đặc biệt để lưu giữ địa chỉ tr ở về (R31) . Giải pháp này chỉ được áp dụng cho các thủ tục nào a. Cho các thủ tục mà trong đó không có lệnh gọi thủ tục khác b. Tất cả đều đúng
c. Cho các thủ tục được gọi lần đầu tiên d. Cho các thủ tục có gọi thủ tục khác 31. Trong định nghĩa “Kiến trúc máy tính”, phầ n tổ chức máy tính có liên quan đến thành phần nào sau đây? a. Tập lệnh của bộ xử lý b. Dạng lệnh của bộ xử lý c. Cấu trúc bên trong của bộ xử lý d. Các kiểu định vị của bộ xử lý 32. Đặc điểm nào sau đây không phả i của bộ xử lý CISC? a. Các câu lệnh phức tạp và dùng nhiều kiểu định vị. b. Các câu lệnh có chiều dài bằng nhau c.Ưu tiên chọn kiểu định vị: ô nhớ - ô nhớ và ô nhớ - thanh ghi d. Các lệnh có chiều dài thay đổi 33. Đặc điểm nào sau đây không phả i của bộ xử lý RISC? a. Thực hiện các lệnh trong một chu kỳ máy b. Có một số ít lệnh (thường thường dưới 100 lệnh) c. Chỉ có các lệnh ghi và đọc ô nhớ mới thâm nhập vào bộ nhớ d. Các lệnh có chiều dài thay đổi 34. Lợi điểm nào sau đây là của bộ xử lý RISC? a. Bộ điều khiển đơn giản và gọn làm cho ít mắc phải sai sót b. Các câu tr ả lời khác với câu này đều đúng c. Việc thực hiện một bộ xử lý RISC đơn thể là có thể được d. Thời gian để thiết kế bộ điều khiển ít -> giảm chi phí thiết kế 35. Đặc điểm nào sau đây là củ a bộ xử lý RISC? a. Các câu lệnh phức tạp và dùng nhiều kiểu định vị. b. Các câu lệnh có chiều dài bằng nhau c. Ưu tiên chọn kiểu định vị: ô nhớ - ô nhớ và ô nhớ - thanh ghi d. Các lệnh có chiều dài thay đổi 36. Trong các kiểu định vị của CPU RISC các toán hạng thanh ghi có chiều dài là 5 bit. Nội dung mà nó chứa là gì? a. Số thứ tự thanh ghi b. Tên thanh ghi c. Địa chỉ của toán hạng d. Nội dung (giá tr ị) của thanh ghi 37. Kiến trúc phần mềm kiểu thanh ghi đa dụng có điểm bất lợi là gì? a. Khó dùng trong song song và ống dẫn b. Lệnh dài
c. Mã lệnh không hiệu quả d. Trao đổi nhiều với bộ nhớ 38. Bit tr ạng thái dấu S (sign) có giá tr ị bằng 0 khi nào? a. Phép tính có kết quả là một số âm b. Phép tính có kết quả khác 0 c. Phép tính có kết quả bằng 0 d. Phép tính có kết quả là một số dương 39. Kiến trúc phần mềm kiểu thanh ghi tích lũy có điể m bất lợi gì? a. Lệnh dài b. Khó tạo bộ biên dịch tối ưu c. Trao đổi nhiều với bộ nhớ d. Mã lệnh không hiệu quả 40. Bit tr ạng thái tr ắc nghiệm Zero (bit z) có giá tr ị bằng 1 khi nào? a. Phép tính có kết quả là một số dương b. Phép tính có kết quả khác 0 c. Phép tính có kết quả bằng 0 d. Phép tính có kết quả là một số âm 41. Trong kiểu định vị tức thì của kiến trúc RISC, các toán hạng tức thì có dấu được biểu diễn kiểu nào? a. Số bù 2 b. Dấu và tr ị tuyệt đối c. Số bù 1 d. Số thừa k 42. Sau một phép tính trong ALU, bit tr ạng thái s (sign) có giá tr ị bằng 1 khi nào? a. Phép tính có kết quả lớn hơn 0 b. Phép tính có kết quả bằng 0 c. Phép tính có kết quả khác 0 d. Phép tính có kết quả nhỏ thua 0 43. Máy tính điện tử có thể không có loại tác vụ nào sau đây a. Di chuyển số liệu b. Tính số có dấu chấm động c. Chuyển điều khiển d. Tính toán số học và logic 44. Trong kiểu định vị gián tiếp thanh ghi, thanh ghi ch ứa nội dung gì? a. Địa chỉ của địa chỉ của địa chỉ của toán hạng b. Giá tr ị của toán hạng c. Địa chỉ của toán hạng
d. Địa chỉ của địa chỉ của toán hạng 45. Kiến trúc phần mềm kiểu thanh ghi đa dụng có lợi điểm gì a. Làm tối thiểu tr ạng thái bên trong máy tính b. Lệnh ngắn, ít mã máy c. Thiết kế dễ dàng d. Kiểu tổng quát để tạo mã hữu hiệu 46. Đặc điểm nào sau đây của bộ xử lý CISC a. Ưu tiên chọn kiểu định vị: ô nhớ - ô nhớ và ô nhớ - thanh ghi b. Ưu tiên chọn kiểu định vị: thanh ghi – thanh ghi c. Các lệnh có chiều dài bằng nhau d. Dùng bộ điều khiển bằng mạch điện tử 47. Trong câu lệnh loại toán hạng được xác định bởi thành phần nào? a. Kiểu định vị trong câu lệnh b. Độ phức tạp của câu lệnh c. Mã tác vụ của câu lệnh d. Chiều dài câu lệnh 48. Lợi điểm nào sau đây không phả i của kiến trúc phần mềm kiểu ngăn xếp? a. Làm tối thiểu tr ạng thái bên trong máy tính b. Xử lý nhanh, định vị đơn giản c. Lệnh ngắn, ít mã máy d. Dễ dàng tạo một bộ biên dịch đơn giản 49. Trong kiểu định vị tức thì, vị trí toán hạng ở đâu ? a. Trong bộ nhớ có địa chỉ nằm trong lệnh. b. Trong thanh ghi. c. Trong bộ nhớ có địa chỉ là nằm trong thanh ghi. d. Trong lệnh. 50. Sau một phép tính trong ALU, bit tr ạng thái z (zero) có giá tr ị bằng 0 khi nào? a. Phép tính có kết quả lớn hơn 0 b. Phép tính có kết quả bằng 0 c. Phép tính có kết quả khác 0 d. Phép tính có kết quả nhỏ thua 0 51. Tính cơ động của ngôn ngữ cấp cao được thể hiện như thế nào? a. Mỗi lệnh mô tả ngắn gọn, một công việc của bộ xử lý và tất cả các công việc của chương trình được thực hiện thông qua một số hữu hạn các lệnh b. Có thể thi hành trên mọi kiến trúc phần mềm của bộ xử lý c. Phải có chương trình dịch riêng để dịch ngôn ngữ cấp cao ra mã máy d. Một lệnh không có trong tập lệnh phải được thay bằng một chuỗi các lệnh khác
1. Nhiệm vụ nào sau đây của phần đường đi dữ liệu? a. Đọc lệnh từ bộ nhớ vào thanh ghi lệnh. b/. Thực hiện các phép tính trong ALUc. c. Phát ra các tín hiệu điều khiển đọc toán hạng từ các thanh ghi đa dụng d. Giải mã và đọc các toán hạng tức thì từ câu lệnh 2. Trong các máy SISD tính song song thể hiện ở mức độ nào? a. Mức độ song song về mặt lệnh b. Mức độ song song về lệnh và dữ liệu c/.Mức độ song song của các giai đoạn khác nhau trên các lệnh khác nhau d. Mức độ song song về mặt dữ liệu 3. Kỹ thuật ống dẫn gì? a. Thực hiện song song các lệnh trong một chương trình b/.Thực hiện song song các giai đoạn khác nhau của nhiều lệnh trong một chương trình c. Thực hiện song song các giai đoạn khác nhau của nhiều lệnh trong nhiều chương trì nh k hácnhau d. Thực hiện song song các lệnh trong nhiều chương trình 4. Trên lý thuyết kỹ thuật ống dẫn làm tăng tốc độ của bộ xử lý bao nhiêu lần? a. Gần năm lần(5) b. Gần bốn lần(4) c. Gần ba lần(3) d/.Gần n lần nếu chia quá trình thực hiện lệnh thành n giai đoạn 5. Trong kỹ thuật ống dẫn, nguyên nhân nào sau đây gây ra khó khăn do số liệu? a. Do không đủ các thanh ghi để lưu lại các kết quả trung gian b. Do lệnh sử dụng kết quả của một lệnh khác c. Do bộ làm tính số học và logic chậm không cho kết quả kịp thời d/.Do kết quả của 1 lệnh được sử dụng bởi 1 lệnh kế tiếp sau đó *6. Trong máy tính dùng kỹ thuật ống dẫn, tại sao cần nhiều thanh ghi lệnh? a/. Để lưu giữ các lệnh mà các giai đoạn của nó đang được thi hành b. Để lưu giữ các lệnh có phụ thuộc nhau về mặt số liệu c. Để lưu giữ các lệnh hữu ích được thêm vào khi gặp lệnh nhảy d. Để lưu giữ các lệnh không được thực hiện kế sau lệnh nhảy 7. Đặc điểm nào sau đây là của máy tính siêu vô hướng? a/.Bộ xử lý có nhiều bộ thực hiện tác vụ độc lập với nhau có thể thực hiện song song nhiều lệnh b. Có nhiều bộ xử lý để thực hiện song song nhiều lệnh c. Một bộ xử lý thực hiện đa chương trình theo kiểu chia thời gian d. Các câu trả lời khác đều sai 8. Máy tính đa xử lý rất hiệu quả khi nào? a. Khi dùng cho các ứng dụng multimedia( xử lý đồ họa, nghe nhạc, xem phim…) b/. Khi dùng cho nhiều chương trình thực hiện đồng thời c. Khi dùng cho chương trình có yêu cầu tính toán rất lớn d. Khi dùng cho các ứng dụng riêng lẻ
9. Kỹ thuật điều khiển mạch điện tử đơn giản và hữu hiệu khi nào? a/.Tất cả các câu trả lời khác với câu trả lời này đúng b. Khi lệnh có chiều dài cố định c. Khi lệnh có dạng thức đơn giản d. Khi lệnh sử dụng kiểu định vị thanh ghi 10. Kỹ thuật siêu ống dẫn là gì?
a. Là kỹ thuật làm cho thời gian thực hiện lệnh tương đương với khoảng thời gian Tc/n b. Là kỹ thuật làm cho trong 1 chu kì xung nhịp hoàn thành n lệnh c/. Các câu trả lời khác với câu này đều đúng d. Là kỹ thuật phân chia 1 giai đoạn của kỹ thuật ống dẫn đơn giản thành n giai đoạn con, mỗigiai đoạn trong thời gian Tc/n 11. Các đặc điểm nào sau đây là của máy tính có lệnh thật dài? a. Một lệnh của máy tính loại này có thể thực hiện nhiều tác vụ b. Một lệnh của máy tính loại này có nhiều trường, mỗi trường là 1 tác vụ c/ Các câu trả lời khác với câu này đều đúng d. Thực hiện song song nhiều tác vụ trong 1 chu kì xung nhịp 12. Trong 1 câu lệnh dài của kiến trúc IA64 có bao nhiêu tác vụ? a. Có 2 tác vụ b/. C ó 3 t á c v ụ c . C ó 4 t á c v ụ d . C ó 5 t á c v ụ 13. Trong máy tính SIMD tính song song thể hiện ở mức độ nào? a. Mức độ song song của các giai đoạn khác nhau trên các lệnh khác nhau b. Mức độ song song về mặt lệnh c. Mức độ song song về lệnh và dữ liệu d/. Mức độ song song về mặt dữ liệu 14. Những thông tin nào sau đây cần phải được phục hồi sau khi hoàn thành chương trình phụcvụ ngắt quảng? a. Thanh ghi lệnh (IR) b/. Tất cả các thông tin trạng thái của chương trình đã được lưu trữ trước khi nhảy đến chươngtrình phục vụ ngắt quảng c. Thanh ghi địa chỉ bộ nhớ (MAR) d. Thanh ghi bộ đếm chương trình (PC) 15. Trong diễn tiến thi hành lệnh mã máy tác vụ nào sau đây thực hiện đầy đủ 5 giai đoạn? a. Tác vụ tính toán số học và logic (ALU) b. Tác vụ ghi dữ liệu từ thanh ghi vào bộ nhớ c/.Tác vụ đọc dữ liệu từ bộ nhớ vào thanh ghi d. Tác vụ chuyển điều khiển ( lệnh nhảy) 16. Tại sao máy MIMD là 1 kiến trúc đương nhiên cho các máy nhiều bộ xử lý dùng trong cácứng dụng thông thường? a/.Các câu trả lời khác với câu này đều đúng b. Vì 1 bộ dữ liệu cần được xử lý bởi nhiều chương trình khác nhau
c. Vì mỗi chương trình có các lệnh và dữ liệu mà chương trình đó cần xử lý d. Vì 1 chương trình thông thường có nhiều bộ dữ liệu cần xử lý 17. Thành phần nào sau đây không phải của bộ phận đường đi dữ liệu? a/. Thanh ghi lệnh (IR) b. Thanh ghi bộ đếm chương trình(PC) c. Thanh ghi trạng thái(SR) d. Thanh ghi dữ liệu bộ nhớ(MDR) 18. Để khắc phục khó khăn do điều khiển, biện pháp thực hiện lệnh kế tiếp của lệnh nhảy có lợiích gì so biện pháp đóng băng kỹ thuật ống dẫn 1 chu kì? a. Thực hiện chương trình có nhiều lệnh nhảy hơn b/.Có lợi về mặt hệ thống vì tận dụng được chu kì này để thực hiện lệnh hữu ích cho hệ thống c. Đơn giản hơn trong kỹ thuật lập trình d. Không có 1 lợi ích gì hơn so với biện pháp đóng băng kỹ thuật ống dẫn 1 chu kì 19. Tại sao trong thực tế kỹ thuật ống dẫn tốc độ của bộ xử lý không tăng được như tr ên lý thuyết? a. Do thiếu các bộ phận chức năng làm việc hiệu quả b. Do phần mềm chưa ứng dụng được các giải thuật song song c/.Do kỹ thuật ống dẫn gặp các khó khăn trong quá trình thực hiện chương trình d. Do lệnh kế sau sử dụng kết quả của lệnh kế trước 20. Trong cách phân loại flynn, máy tính vector thuộc loại nào?
a b c d
. / . .
.
S M M
I S I I
S D I M S D M D
D
21. Kỹ thuật siêu vô hướng là gì? a. Tăng tốc độ nhờ trong 1 chu kì xung nhịp Tc thực hiện nhiều lệnh b. Có khả năng thực hiện nhiều lệnh cùng lúc c/.Các câu trả lời khác câu này là đúng d. Trang bị nhiều ống dẫn trong 1 bộ xử lý 22. Kỹ thuật ngắt quảng có lợi điểm gì? a. Dễ dàng kiểm tra và phát hiện các hỏng hóc của máy tính b. Bảo vệ các tiến trình trong các hệ thống đa chương trình c/.CPU không mất thời gian dò tìm để biết các ngoại vi đang có yêu cầu phục vụ d. Báo tràn số liệu trong tính toán số học 23. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là bộ điều khiển? a/.Tính toán địa chỉ trong các kiểu định vị gián tiếp thanh ghi cộng độ dời b. Điều khiển các tác vụ của các bộ phận chức năng(ALU, R/W bộ nhớ) c. Tạo các tín hiệu điều khiển các lệnh thực hiện 1 cách tuần tự d. Tạo các điều khiển di chuyển số liệu 24. Trong kỹ thuật ống dẫn để khắc phục khó khăn do điều khiển, biện pháp đóng băng kỹthuật ống dẫn 1 chu kì có nghĩa là gì? a. Thi hành 1 lệnh hữu ích sau lệnh nhảy b/.Ngưng thi hành lệnh kế của lệnh nhảy
c. Tổ chức cơ chế thực hiện hay bỏ qua lệnh kế tùy theo điều kiện đúng/sai d. Các câu trả lời khác với câu này đều đúng 25. Trong kiểu kiến trúc thanh ghi vector, tác vụ nào có toán hạng trong bộ nhớ? a. Tác vụ nạp và lưu dữ liệu b. Tác vụ liên quan đến hệ thống c/.Tác vụ tính toán, thực hiện các phép tính vector d. Tác vụ chuyển điều khiển. *26. Trong diễn tiến thi hành lệnh mã máy tác vụ nào sau đây không thực hiện gì cả trong cả 4giai đoạn? a. Tác vụ chuyển điều khiển (lệnh nhảy) b. Tác vụ ghi dữ liệu từ thanh ghi vào bộ nhớ c. Tác vụ đọc dữ liệu từ bộ nhớ vào thanh ghi d/.Tác vụ tính toán số học và logic (ALU) 27. Trong kỹ thuật ống dẫn, để khắc phục khó khăn do số liệu người ta dùng biện pháp nào? a/. Trang bị bộ phận phần cứng đặc biệt ở ngả ra ALU, để đưa kết quả trực tiếp vào một trong
cácngả vào b. Trang bị nhiều bộ làm tính để làm nhiều phép tính đồng thời, tăng tốc độ tính toán. c. Trang bị bộ làm tính ALU nhanh để thực hiện phép tính trong 1 chu kì d. Trang bị thêm nhiều thanh ghi đa dụng để lưu kết quả của các tác vụ 28. Nhiệm vụ nào sau đây không phải của phần đường đi dữ liệu? a. Đọc toán hạng từ các thanh ghi b. Thực hiện các phép tính trong ALU c/. Đọc lệnh từ bộ nhớ vào thanh ghi lệnh d. Lưu kết quả trong các thanh ghi 29. Tại sao máy tính MISD chưa được chế tạo? a. Các câu trả lời khác với câu này là đúng b/. Chưa có yêu cầu ứng dụng trong thực tế c. Công nghệ chế tạo phức tạp d. Giá thành sản xuất cao 30. Trong phần đường đi dữ liệu, thanh ghi MAR được sử dụng trong tác vụ nào? a. Chuyển điều khiển ( lệnh nhảy) b/.Thâm nhập bộ nhớ c. Tính toán số học và logic (ALU) d. Tính toán số thập phân BCD
1 Nguyên tắt không gian trong thâm nh ập bộ nhớ là gì? a. Các ô nhớ vừa thâm nhập, có nhiều khả năng sẽ được thâm nhập trong tương lai gần. b. Tổ chức bộ nhớ bao gồm r ất nhiều ô nhớ. c. Khi CPU thâm nhập một ô nhớ thì có nhiều khả năng nó thâm nhập ô nhớ có địa chỉ kế đó. d. Khi thâm nhập một từ bộ nhớ thì thâm nhập nhiều ô nhớ liên tiếp. 2 Nhiệm vụ biến đổi địa chỉ ảo thành địa chỉ vật lý trong bộ nhớ ảo là của bộ phận nào sau đây ? . a. Nhiệm vụ của tiến trình hệ thống (hệ điều hành). b. Nhiệm vụ của phần cứng quản lý bộ nhớ máy tính. c. Nhiệm vụ của tiến trình người dùng trong hệ thống đa chương trình. d. Nhiệm vụ của người lập trình. 3 Băng thông bộ nhớ trong là gì? a. Là số lượng đường dây của bus dữ liệu bộ nhớ. b. Là số lượng Mega bytes dữ liệu vận chuyển trên 1 giây c. Là số lượng dãy độc lập được thiết kế của module bộ nhớ trong. d. Là số lương khe cắm các module bộ nhớ trong của máy tính điện tử. 4 Trong ba cách xếp khối, cách nào có phần nhản nhỏ nhất? . a. Tất cả các cách đều có phần nhản bằng nhau. b. Phối hợp theo tập hợp. c. Hoàn toàn phối hợp. d. Tương ứng tr ực tiếp. 5 Bộ nhớ ảo thực hiện mục tiêu nào trong tổ chức bộ nhớ phân cấp ? a. Mục tiêu làm cho bộ nhớ có tốc độ cao. b. Không thực hiện mục tiêu nào của các cấp bộ nhớ. c. Mục tiêu làm cho bộ nhớ có giá thành r ẻ. d. Mục tiêu làm cho bộ nhớ có dung lượng lớn. 6 Mục tiêu của các cấp bộ nhớ là gì? a. Làm cho bộ nhớ có giá thành r ẻ. b. Làm cho bộ nhớ có dung lượng lớn.
c. Làm cho bộ nhớ có tốc độ cao. d. Các câu tr ả lời khác với câu này đều đúng. 7 Tại sao trong các cách thay th ế khối người ta không áp dụng đối với cách xếp khối tương ứng tr ực tiếp ?. a. Vì cách xếp khối tương ứng tr ực tiếp có tỷ lệ thất bại thấp nên không cần giải quyết vấn đề thay thế khối. b. Vì cách xếp khối tương ứng tr ực tiếp không có sự chọn lựa. c. Vì cách xếp khối là tương ứng tr ực tiếp không được áp dụng trong thực tế do tỷ lệ tranh chấp cao. d. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều đúng. 8 Nguyên tắt thời gian trong thâm nh ập bộ nhớ là gì ? . a. Ô nhớ vừa thâm nhập, có nhiều khả năng được thâm nhập trong tương lai gần. b. Thời gian thâm nhập càng ngắn thì tốc độ bộ nhớ càng cao. c. Thâm nhập ô nhớ yếu tố thời gian là r ất quan tr ọng. d. Khi CPU thâm nhập một ô nhớ, có nhiều khả năng nó sẽ thâm nhập ô nhớ có địa chỉ kế đó. 9 Bộ nhớ kênh đôi (Dual channel) áp dụng kỹ thuật nào để nới r ộng dãy thông bộ nhớ ? a. Bộ nhớ đan chéo đơn giản. b. Kỹ thuật chuyển tải một khối dữ liệu khi biết địa chỉ của khối và chiều dài khối (Burst). c. Bộ nhớ đan chéo xếp thành dãy độc lập. d. Nới r ộng chiều dài ô nhớ. 10 Tại sao bộ nhớ RAM động (DRAM) được dùng làm bộ nhớ trong của hầu hết các máy tính điện tử ? a. Dễ dàng trong thiết kế bộ nhớ. b. Giá thành r ẻ. c. Tốc độ cao. d. Vận hành đơn giản. 11 Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra thấ t bại cache ? a. Do tranh chấp, một khối có thể bị đưa ra khỏi cache r ồi được gọi vào sau đó. b. Lần thâm nhập cache đầu tiên. c. Các câu tr ả lời khác với câu này đều đúng. d. Cache có dung lượng nhỏ, không thể chứa các khối cần thiết cho việc thi hành chương
trình. 12 Việc bảo vệ các tiến trình trong các hệ thống đa chương được thực hiện bằng cách dùng bộ nhớ ảo như thế nào? a. Bộ phận phần cứng quản lý bộ nhớ của máy tính có trách nhiệm phát hiện vi phạm. b. Địa chỉ bộ xử lý đưa ra được biến đổi từ địa chỉ ảo sang địa chỉ vật lý. c. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều sai. d. Không gian định vị mà bộ xử lý quản lý là không gian định vị của bộ nhớ ảo. 13 Điểm khác biệt của ROM và RAM là gì? a. ROM là bộ nhớ chỉ đọc còn RAM là bộ nhớ có thể đọc và ghi thông tin. b. ROM lưu trữ lâu dài thông tin sau khi ghi còn RAM thì lưu trữ tạm thời. c. ROM không cần nguồn cung cấp điện để lưu giử thông tin còn RAM thì cần. d. Các câu tr ả lời khác đều đúng. 14 Bộ nhớ đan chéo đơn giản được áp dụng trong loại bộ nhớ nào ? a. BEDO RAM (Burst Extended Data Output RAM) b. DDR SDRAM (Double Data Rate Synchrone Dynamic RAM) c. RDRAM (RAMBUS Dynamic RAM) d. EDO RAM (Extended Data Output RAM) 15 Trong máy tính bộ nhớ RAM động (DRAM) được dùng làm gì? a. Bộ nhớ trong. b. Bộ nhớ ngoài. c. Bộ nhớ Cache. d. Bộ nhớ ảo. 16 Trong trường hợp ghi, cách ghi lại được sử dụng phổ biến hiện nay. Tại sao? a. Không gây khó khăn do số liệu đối với các máy tính dùng kỹ thuật ống dẫn. b. Không gây ra khó khăn do cấu trúc đối với các máy tính dùng kỹ thuật ống dẫn. c. Cache làm việc nhanh hơn nhờ vào việc chỉ ghi trong bộ nhớ cache và chỉ chép lại vào bộ nhớ khi nó bị thay thế. d. Dữ liệu của khối trong bộ nhớ và trong cache luôn luôn đồng nhất. 17 Trong cách xếp khối tương ứng tr ực tiếp điểm bất lợi lớn nhất là gì? a. Tỷ lệ thất bại do tranh chấp cao.
b. Giá thành cao do phải sử dụng bộ điều khiển cache phức tạp. c. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều đúng. d. Thời gian tr ừng phạt cache lớn. 18 Trong cách xếp khối hoàn toàn phối hợp điểm bất lợi lớn nhất là gì? a. Thời gian nhận điện khối lớn. b. Tr ừng phạt cache lớn. c. Bộ điều khiển cache phức tạp d. Tỷ lệ thất bại cao. 19 Trong máy tính b ộ nhớ RAM tỉnh (SRAM) đượ c dùng làm gì? a. Bộ nhớ Cache. b. Bộ nhớ trong. c. Bộ nhớ ngoài. d. Bộ nhớ ảo. 20 Tại sao đối với bộ nhớ RAM động định kỳ (2 µs) cần phải làm tươi bộ nhớ ? a. Vì RAM động chậm nên cần làm tươi để tăng tốc độ. b. Vì với RAM động việc đọc bít nhớ làm nội dung bít này bị hũy diệt. c. Vì RAM động ghi nhớ dựa vào khả năng duy trì điện tích nạp vào tụ điện. d. Vì đây nguyên tắc hoạt động chung của các loại bộ nhớ dùng trong máy tính điện tử. 21Trong bộ nhớ cache, nguyên t ắt thời gian đượ c áp dụng trong trườ ng hợp nào? a. Khi thâm nhập một ô nhớ thì phải chuyển nó vào trong cache. b. Tổ chức bộ nhớ trong và bộ nhớ cache phải có cùng cấu trúc. c. Khi chuyển ô nhớ từ bộ nhớ trong lên cache thì chuyển một khối nhiều ô nhớ liên tiếp. d. Không được áp dụng cho trường hợp nào cả. 22 Điểm khác biệt về cơ chế vận hành giữa bộ nhớ ảo và bộ nhớ cache là gì ? a. Khi thất bại cache, sự thay thế một khối trong cache được điều khiển bằng phần cứng, trong khi sự thay thế trong bộ nhớ ảo chủ yếu do hệ điều hành. b. Không gian định vị mà bộ xử lý quản lý là không gian định vị của bộ nhớ ảo, dung lượng bộ nhớ cache không tùy thuộc vào không gian định vị bộ xử lý. c. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều đúng. d. Ngoài nhiệm vụ là hậu phương của bộ nhớ trong (trong các cấp bộ nhớ), bộ nhớ ngoài còn được dùng để lưu trữ tập tin .
23 Trong việc nâng cao hiệu quả hoạt động của bộ nhớ, nới r ộng dãy thông bộ nhớ có lợi gì trong hoạt động của bộ nhớ cache ? a. Nới r ộng dãy thông làm giảm tỷ lệ thất bại cache. b. Nới r ộng dãy thông bộ nhớ làm giảm thời gian thâm nhập bộ nhớ. c. Nới r ộng dãy thông bộ nhớ làm giảm thời gian tr ừng phạt thất bại cache. d. Nới r ộng dãy thông bộ nhớ không mang lại lợi ích cho bộ nhớ cache. 24 Tại sao khi chương trình khởi động là nguyên nhân thất bại cache? a. Do khi khởi động chương trình, chưa có khố i nào trong cache. b. Do cách xếp khối phối hợp theo tập hợp gây ra. c. Các câu tr ả lời khác với câu này đều đúng. d. Do cách xếp khối tương ứng tr ực tiếp gây ra. 25 Việc bảo vệ các tiến trình trong các hệ thống đa chương là nhiệm vụ của bộ phận nào ? a. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều đúng. b. Tiến trình hệ thống (hệ điều hành) của các hệ thống đa chương trình. c. Tiến trình người dùng của các hệ thống đa chương trình. d. Bộ phận phần cứng quản lý bộ nhớ của máy tính. 26 Loại bộ nhớ cache mức nào được sử dụng để tăng tốc độ trao đổi dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ ? a. Cache mức 1 (L1 Cache). b. Cache mức 4 (L4 Cache). c. Cache mức 2 (L2 Cache). d. Cache mức 3 (L3 Cache). 27 Trách nhiệm nào sau đây là của nhà thiết kế máy tính phải hỗ tr ợ nhà thiết kế hệ điều hành trong việc bảo vệ các tiến trình của các hệ thống đa chương? a. Cung cấp một tập hợp con tr ạng thái của bộ xủ lý để tiến trình NSD dùng nhưng không được sửa đổi. b. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều đúng. c. Cung cấp 2 chế độ vận hành (người sử dụng và hệ thống). d. Cung cấp các cơ chế chuyển đổi từ chế độ người dùng sang chế độ người điều hành và ngược lại.
28 Với tổ chức một bộ nhớ cache duy nhất người ta nói r ằng nó sẽ gặp khó khăn khi dùng kỹ thuật ống dẫn, tại sao ? a. Cơ chế quản lý các thâm nhập phức tạp, mất thời gian dẫn đến hoạt động không hiệu quả. b. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều sai. c. Không thể tối ưu cho từng loại thâm nhập. d. Vì có tranh chấp giữa giai đoạn đọc toán hạng của một lệnh và giai đoạn thâm nhập bộ nhớ của một lệnh khác. 29 Tại sao hầu hết các hệ điều hành đều sử dụng phương pháp thay thế khối bằng cách chọn khối ít dùng gần đây nhất (LRU: Least Recent Utilized). a. Cách này cho tỷ lệ thất bại thấp nhất vì đúng với nguyên tắc thời gian trong thâm nhập bộ nhớ. b. Cách này có giải thuật đơn giản. c. Cách này có thời gian thực hiện nhanh. d. Cách này có chi phí thấp. 30 Bộ nhớ ảo giúp ích gì trong việc thực hiện các mục tiêu của các cấp bộ nhớ ? a. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều đúng. b. Mục tiêu tăng dung lượng bộ nhớ. c. Mục tiêu giảm giá thành. d. Mục tiêu tăng tốc độ làm viêc của bộ nhớ.
1 Tại sao cách thay thế khối bằng cách chọn khối đã sử dụng từ lâu nhất (LRU) được dùng nhiều nhất trong máy tính ? a. Cách này cho tỷ lệ thất bại thấp khi cache thiếu khả năng. b. Cách này có tỷ lệ thất bại thấp vì thoả mản nguyên tắc không gian trong thâm nh ập bộ nhớ. c. Cách này có tỷ lệ thất bại thấp vì thoả mản nguyên tắc thời gian trong thâm nhập bộ nhớ. d. Cách này làm giảm tỷ lệ thất bại do tranh chấp. 2 Tại sao bộ nhớ RAM động (DRAM) được dùng làm bộ nhớ trong của hầu hết các máy tính điện tử ? a. Giá thành r ẻ.
b. Tốc độ cao. c. Dễ dàng trong thiết kế bộ nhớ. d. Vận hành đơn giản. 3 Nhiệm vụ biến đổi địa chỉ ảo thành địa chỉ vật lý trong bộ nhớ ảo là của bộ phận nào sau đây ? a. Nhiệm vụ của người lập trình. b. Nhiệm vụ của tiến trình hệ thống (hệ điều hành). c. Nhiệm vụ của tiến trình người dùng trong hệ thống đa chương trình. d. Nhiệm vụ của phần cứng quản lý bộ nhớ máy tính. 4 Trong bộ nhớ cache, nguyên t ắt không gian đượ c áp dụng trong trườ ng hợp nào? a. Không được áp dụng trong mọi trường hợp. b. Khi chuyển ô nhớ từ bộ nhớ trong lên cache thì chuyển một khối nhiều ô nhớ liên tiếp. c. Khi thâm nhập một ô nhớ thì phải chuyển nó vào trong cache. d. Tổ chức bộ nhớ trong và bộ nhớ cache phải có cùng cấu trúc. 5 Ngoài việc khắc phục được các khó khăn do kiến trúc khi dùng kỹ thuật ống dẫn, việc tổ chức cache riêng lẻ (cache lệnh và cache dữ liệu) còn có lợi điểm gì ? a. Cơ chế quản lý phức tạp nhưng hiệu quả cao. b. Không có lợi ích nào khác. c. Cơ chế quản lý đơn giản làm cho giá thành thấp. d. Dể dàng tối ưu hoá từng loại cache về mặt kích thước tổng quát, kích thước khối và độ phối hợp các khối. 6 Tại sao đối với bộ nhớ RAM động định kỳ (2 µs) cần phải làm tươi bộ nhớ ? a. Vì với RAM động việc đọc bít nhớ làm nội dung bít này bị hũy diệt. b. Vì RAM động chậm nên cần làm tươi để tăng tốc độ. c. Vì RAM động ghi nhớ dựa vào khả năng duy trì điện tích nạp vào tụ điện. d. Vì đây nguyên tắc hoạt động chung của các loại bộ nhớ dùng trong máy tính điện tử. 7 Tại sao việc so sánh nhản của địa chỉ và đọc dữ liệu trong bộ nhớ cache được thực hiện cùng lúc ? a. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều đúng. b. Vì nhản và số liệu được đặt cùng khối với dữ liệu trong bộ nhớ cache.
c. Vì yếu tố tốc độ là then chốt trong cơ chế vận hành của bộ nhớ cache. d. Vì đó là cách duy nhất để nhận biết thành công hay thất bại cache. 8 Việc bảo vệ các tiến trình trong các hệ thống đa chương được thực hiện bằng cách dùng bộ nhớ ảo như thế nào? a. Không gian định vị mà bộ xử lý quản lý là không gian định vị của bộ nhớ ảo. b. Bộ phận phần cứng quản lý bộ nhớ của máy tính có trách nhiệm phát hiện vi phạm. c. Địa chỉ bộ xử lý đưa ra được biến đổi từ địa chỉ ảo sang địa chỉ vật lý. d. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều sai. 9 Loại bộ nhớ cache mức nào được sử dụng để tăng tốc độ trao đổi dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ ? a. Cache mức 1 (L1 Cache). b. Cache mức 3 (L3 Cache). c. Cache mức 2 (L2 Cache). d. Cache mức 4 (L4 Cache). 10 Nguyên tắt không gian trong thâm nh ập bộ nhớ là gì? a. Khi CPU thâm nhập một ô nhớ thì có nhiều khả năng nó thâm nhập ô nhớ có địa chỉ kế đó. b. Các ô nhớ vừa thâm nhập, có nhiều khả năng sẽ được thâm nhập trong tương lai gần. c. Tổ chức bộ nhớ bao gồm r ất nhiều ô nhớ. d. Khi thâm nhập một từ bộ nhớ thì thâm nhập nhiều ô nhớ liên tiếp. 11 Bộ nhớ đan chéo đơn giản được áp dụng trong loại bộ nhớ nào ? a. BEDO RAM (Burst Extended Data Output RAM) b. DDR SDRAM (Double Data Rate Synchrone Dynamic RAM) c. EDO RAM (Extended Data Output RAM) d. RDRAM (RAMBUS Dynamic RAM) 12 Trong việc nâng cao hiệu quả hoạt động của bộ nhớ, nới r ộng dãy thông bộ nhớ có lợi gì trong hoạt động của bộ nhớ cache ? a. Nới r ộng dãy thông bộ nhớ làm giảm thời gian tr ừng phạt thất bại cache. b. Nới r ộng dãy thông bộ nhớ không mang lại lợi ích cho bộ nhớ cache. c. Nới r ộng dãy thông bộ nhớ làm giảm thời gian thâm nhập bộ nhớ.
d. Nới r ộng dãy thông làm giảm tỷ lệ thất bại cache. 13 Cách xếp khối nào sau đây có tỷ lệ thất bại cache do tranh chấp thấp nhất ? a. Phối hợp theo tập hợp. b. Hoàn toàn phối hợp. c. Tương ứng tr ực tiếp. d. Các câu tr ả lời khác với câu này đều đúng. 14 Băng thông bộ nhớ trong là gì? a. Là số lượng Mega bytes dữ liệu vận chuyển trên 1 giây b. Là số lượng đường dây của bus dữ liệu bộ nhớ. c. Là số lượng dãy độc lập được thiết kế của module bộ nhớ trong. d. Là số lương khe cắm các module bộ nhớ trong của máy tính điện tử. 15 Trách nhiệm nào sau đây là của nhà thiết kế máy tính phải hỗ tr ợ nhà thiết kế hệ điều hành trong việc bảo vệ các tiến trình của các hệ thống đa chương? a. Cung cấp các cơ chế chuyển đổi từ chế độ người dùng sang chế độ người điều hành và ngược lại. b. Cung cấp một tập hợp con tr ạng thái của bộ xủ lý để tiến trình NSD dùng nhưng không được sửa đổi. c. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều đúng. d. Cung cấp 2 chế độ vận hành (người sử dụng và hệ thống). 16 Trong ba cách xếp khối, cách nào có phần nhản nhỏ nhất? a. Hoàn toàn phối hợp. b. Phối hợp theo tập hợp. c. Tất cả các cách đều có phần nhản bằng nhau. d. Tương ứng tr ực tiếp. 17 Bộ nhớ kênh đôi (Dual channel) áp dụng kỹ thuật nào để nới r ộng dãy thông bộ nhớ ? a. Nới r ộng chiều dài ô nhớ. b. Bộ nhớ đan chéo xếp thành dãy độc lập. c. Kỹ thuật chuyển tải một khối dữ liệu khi biết địa chỉ của khối và chiều dài khối (Burst). d. Bộ nhớ đan chéo đơn giản. 18 Bộ nhớ ảo giúp ích gì trong việc thực hiện các mục tiêu của các cấp bộ nhớ ? a. Mục tiêu tăng dung lượng bộ nhớ.
b. Mục tiêu giảm giá thành. c. Mục tiêu tăng tốc độ làm viêc của bộ nhớ. d. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều đúng. 19 Điểm khác biệt của ROM và RAM là gì? a. ROM lưu trữ lâu dài thông tin sau khi ghi còn RAM thì lưu trữ tạm thời. b. ROM là bộ nhớ chỉ đọc còn RAM là bộ nhớ có thể đọc và ghi thông tin. c. ROM không cần nguồn cung cấp điện để lưu giử thông tin còn RAM thì cần. d. Các câu tr ả lời khác đều đúng. 20 Trong cách xếp khối hoàn toàn phối hợp điểm bất lợi lớn nhất là gì? a. Thời gian nhận điện khối lớn. b. Tỷ lệ thất bại cao. c. Bộ điều khiển cache phức tạp d. Tr ừng phạt cache lớn. 21 Mục tiêu của các cấp bộ nhớ là gì? a. Làm cho bộ nhớ có giá thành r ẻ. b. Làm cho bộ nhớ có tốc độ cao. c. Các câu tr ả lời khác với câu này đều đúng. d. Làm cho bộ nhớ có dung lượng lớn. 22 Trong cách xếp khối tương ứng tr ực tiếp điểm bất lợi lớn nhất là gì? a. Giá thành cao do phải sử dụng bộ điều khiển cache phức tạp. b. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều đúng. c. Thời gian tr ừng phạt cache lớn. d. Tỷ lệ thất bại do tranh chấp cao. 23 Điểm khác biệt về cơ chế vận hành giữa bộ nhớ ảo và bộ nhớ cache là gì ? a. Không gian định vị mà bộ xử lý quản lý là không gian định vị của bộ nhớ ảo, dung lượng bộ nhớ cache không tùy thuộc vào không gian định vị bộ xử lý. b. Ngoài nhiệm vụ là hậu phương của bộ nhớ trong (trong các cấp bộ nhớ), bộ nhớ ngoài còn được dùng để lưu trữ tập tin . c. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều đúng. d. Khi thất bại cache, sự thay thế một khối trong cache được điều khiển bằng phần cứng, trong khi sự thay thế trong bộ nhớ ảo chủ yếu do hệ điều hành.
24 Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra thấ t bại cache ? a. Do tranh chấp, một khối có thể bị đưa ra khỏi cache r ồi được gọi vào sau đó. b. Các câu tr ả lời khác với câu này đều đúng. c. Lần thâm nhập cache đầu tiên. d. Cache có dung lượng nhỏ, không thể chứa các khối cần thiết cho việc thi hành chương trình. 25 Trong máy tính bộ nhớ ROM được dùng làm gì? a. Bộ nhớ ngoài để chứa các chương trình của hệ điều hành. b. Bộ nhớ trong của máy tính. c. Bộ nhớ chứa chương trình khởi động của máy tính. d. Bộ nhớ cache. 26 Việc bảo vệ các tiến trình trong các hệ thống đa chương là nhiệm vụ của bộ phận nào ? a. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều đúng. b. Tiến trình hệ thống (hệ điều hành) của các hệ thống đa chương trình. c. Tiến trình người dùng của các hệ thống đa chương trình. d. Bộ phận phần cứng quản lý bộ nhớ của máy tính. 27 Trong máy tính b ộ nhớ RAM tỉnh (SRAM) đượ c dùng làm gì? a. Bộ nhớ trong. b. Bộ nhớ Cache. c. Bộ nhớ ngoài. d. Bộ nhớ ảo. 28 Trong bộ nhớ cache, nguyên t ắt thời gian được áp dụng trong trườ ng hợp nào? a. Khi thâm nhập một ô nhớ thì phải chuyển nó vào trong cache. b. Không được áp dụng cho trường hợp nào cả. c. Khi chuyển ô nhớ từ bộ nhớ trong lên cache thì chuyển một khối nhiều ô nhớ liên tiếp. d. Tổ chức bộ nhớ trong và bộ nhớ cache phải có cùng cấu trúc. 29 Bộ nhớ ảo thực hiện mục tiêu nào trong tổ chức bộ nhớ phân cấp ? a. Mục tiêu làm cho bộ nhớ có dung lượng lớn. b. Mục tiêu làm cho bộ nhớ có giá thành r ẻ.
c. Không thực hiện mục tiêu nào của các cấp bộ nhớ. d. Mục tiêu làm cho bộ nhớ có tốc độ cao. 30 Tại sao trong bộ nhớ ảo cách xếp khối hoàn toàn phối hợp được chọn ? a. Cách tổ chức đơn giản nhất nên có thể thực hiện bởi hệ điều hành. b. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều đúng. c. Do tr ừng phạt thất bại của bộ nhớ ảo r ất lớn nên phải chọn giải pháp cho tỷ lệ thất bại nhất. d. Với cách xếp khối này người lập trình không phải mất công phân chia các chương trình lớn hơn dung lượng bộ nhớ trong thành những phần phủ lắp.
1 Trong một máy tính sử dụng 5 đĩa cứng, dung lượng mỗi đĩa 80 GB, tổ chức thành hệ thống mảng đĩa từ dự phòng kiểu RAID 5. Hệ thống này có dung lượng lưu trữ bao nhiêu ? a. 240 GB. b. 320 GB. c. 400 GB d. 160 GB. 2 Trong hệ thống mảng đĩa từ RAID 5, thông tin dự phòng được lưu trữ như thế nào ? a. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ bit, có 1 đĩa riêng để lưu các bit Parity. b. Lưu trữ theo cơ chế đĩa gương. c. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ khối, có 1 đĩa riêng để lưu các khối Parity. d. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ khối, không có đĩa riêng để lưu các khối Parity. 3 Một ổ đĩa CD-ROM 48X có tốc độ đọc dữ liệu tối đa là bao nhiêu ? a. 4800 MB/s b. 7200 MB/s c. 7500 MB/s d. 2400 MB/s 4 CD-ROM có mật độ ghi thông tin phân bố đều có nghĩa là gì ? a. Các track có chiều dài bằng nhau. b. Mật độ ghi thông tin ở các track gần tâm cao hơn các track xa tâm. c. Lượng thông tin ghi thông tin ghi trên m ột đơn vị chiều dài các track không thay đổi.
d. Lượng thông tin ghi trên các track b ằng nhau. 5 Sử dụng bus có nhược điể m gì? a. Giới hạn lưu lượng vào ra tối đa do bị nghẽn cổ chai. b. Các câu tr ả lời khác với câu này đều đúng. c. Tốc độ tối đa giảm khi số lượng các ngoại vi được nối vào máy tính lớn. d. Tốc độ tối đa giảm khi chiều dài của BUS tăng. 6 Thiết bị nào sau đây chỉ dùng để nhập thông tin vào máy tính điệ n tử ? a. Máy in (Printer). b. Màn hình (Monitor). c. Ổ đĩa cứng (Hard Disk Drive). d. Ổ đĩa CD-ROM (CD-ROM Drive). 7 Tại sao khi khi số lượng thiết bị kết nối vào BUS gia tăng thì tốc độ tối đa của BUS bị giới hạn. a. Số lượng thiết bị kết nối vào BUS tăng làm gia tăng lỗ i khi truyền thông tin của bus. b. Các câu tr ả lời khác với câu này đều đúng. c. Số lượng thiết bị kết nối vào BUS tăng làm gia tăng nhiể u ký sinh trên BUS. d. Số lượng thiết bị kết nối vào BUS tăng làm gia yêu cầu sử dụng BUS, dễ tạo ra sự tắt nghẽn trên bus. 8 Con chuột (mouse) thuộc nhóm thiết bị nào sau đây ? a. Xuất thông tin. b. Nhập thông tin. c. Thiết bị có cả hai nhóm nhập và xuất thông tin. d. Không thuộc loại thiết bị nhập / xuất thông tin. 9 Trong hệ thống mảng đĩa từ RAID 1, thông tin dự phòng được lưu trữ như thế nào ? a. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ khối, không có đĩa riêng để lưu các khối Parity. b. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ bit, có 1 đĩa riêng để lưu các bit Parity. c. Lưu trữ theo cơ chế đĩa gương. d. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ khối, có 1 đĩa riêng để lưu các khối Parity. 10 Hệ thống nhập / xuất thông tin của máy tính điện tử có đặc điểm nào sau đây ? a. Số lượng các bộ phận vào / ra không cần định trước trong các hệ thống máy tính.
b. Các câu tr ả lời khác với câu này đều đúng c. Người sử dụng máy tính chỉ cần trang bị các bộ phận vào / ra theo yêu cầu của công việc. d. Chủng loại các bộ phận vào / ra không cần định trước trong các hệ thống máy tính. 11 Dùng kỹ thuật DMA (Direct Memory Access) có lợi gì ? a. Các câu tr ả lời khác đều đúng. b. Giảm thời gian vận chuyển thông tin từ ngoại vị vào bộ nhớ. c. Giảm số lương thông tin cần vận chuyển từ ngoại vị vào bộ nhớ. d. Giảm nhẹ công việc của CPU trong việc vận chuyển thông tin từ ngoại vị vào bộ nhớ. 12 Kỹ thuật DMA (Direct Memory Access) được sử dụng cho các nhóm thiết bị ngoại vi nào ? a. Nhóm thiết bị ngoại vi có khối lượng và lưu lượng thông tin vào / ra lớn. b. Nhóm thiết bị xuất thông tin. c. Nhóm thiết bị nhập thông tin. d. Nhóm thiết bị ngoại vi thông dụng. 13 Trong các ổ đĩa cứng IDE dùng công nghệ ghi thông tin mật độ không đều có nghĩa là? a. Các câu tr ả lời khác với câu này đều đúng. b. Số lương thông tin ghi trên các track bằng nhau. c. Tốc độ quay của đĩa không thay đổi. d. Các track gần tâm đĩa có mật độ ghi thông tin cao hơn các track ở xa tâm đĩa. 14 Khi BUS có nhiều chủ nhân, tại sao cần có cơ chế tr ọng tài ? a. Để tránh xung đột khi có hai (hoặc nhiều) yêu cầu nhận thông tin từ BUS. b. Để giảm tắt nghẽn khi có nhiều thành phần được kết nối vào BUS. c. Để hạn chế suy giảm tốc độ khi tăng chiều dài của BUS. d. Để tránh xung đột khi có hai (hoặc nhiều) yêu cầu gởi thông tin lên BUS. 15 Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị nhập thông tin, vừa là thiết bị xuất thông tin ? a. Ổ đĩa CD-ROM (Compact Disk ROM Drive). b. Máy quét ảnh (Scanner). c. Đĩa cứng (Hard Disk Drive). d. Máy in Laser (Laser Printer). 16 Khái niệm Cluster trong đĩa cứng là gì ?
a. Tập hợp các track có cùng vị trí (so với tâm tr ục quay) trên tất cả các mặt đĩa. b. Tập hợp các sector có cùng vị trí trên các track của một mặt đĩa. c. Tập hợp các sector có cùng vị trí trên tất cả các mặt đĩa. d. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đề sai. 17 Kỹ thuật nào sau đây được sử dụng trong BUS chất lượng cao ? a. Kỹ thuật chuyển kênh (thiết lập kết nối trước khi truyền số liệu) b. Kỹ thuật BUS đa hợp (Đường địa chỉ và số liệu được dùng chung). c. Kỹ thuật chuyển gói (Packet). d. Kỹ thuật truyền tin bất đồng bộ. 18 Đĩa CD-ROM hoạt động theo nguyên tắc nào? a. Dựa vào tính phản chiếu và không phản chiếu trên bề mặt đĩa đối với tia laser. b. Dựa vào tính nóng chảy của kim loại khi được nung ở nhiệt độ cao bởi chùm tia laser. c. Dựa vào nguyên tắc từ tính để lưu trử thông tin. d. Dựa vào nguyên tắc hoạt động của bộ nhớ chỉ đọc ROM. 19 Trong các máy vi tính hi ện nay, thiết bị lưu trữ nào sau đây vừa dùng để lưu trữ dài hạn các tập tin đồng thời thiết lập một cấp bộ nhớ bên dưới bộ nhớ trong để làm bộ nhớ ảo. a. Băng từ (Tape backup). b. Đĩa quang (CDROM / DVD). c. Đĩa cứng (HDD: Hard Disk Drive). d. Đĩa bán dẫn / đĩa USB (USB Drive). 20 Chủ nhân của BUS trong máy tính điện tử được hiểu như thế nào ? a. Là bộ phận được kết nối vào BUS để nhận hoặc gởi thông tin. b. Là bộ phận có thể khởi động một tác vụ đọc (nhận) hoặc viết (gởi) thông tin trên BUS. c. Là bộ phận được kết nối vào BUS để gởi thông tin. d. Là bộ phận được kết nối vào BUS để nhận thông tin. 21 Đĩa phim DVD có độ phân giải là bao nhiêu ? a. 1027 x 768 b. 800 x 600 c. 720 x 640
d. 320 x 200 22 Trong hệ thống mảng đĩa từ RAID 3, thông tin dự phòng được lưu trữ như thế nào ? a. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ khối, có 1 đĩa riêng để lưu các khối Parity. b. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ khối, không có đĩa riêng để lưu các khối Parity. c. Lưu trữ theo cơ chế đĩa gương. d. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ bit, có 1 đĩa riêng để lưu các bit Parity. 23 Sự khác nhau quan tr ọng giữa đĩa từ và băng từ là gì? a. Đĩa từ có cơ chế thâm nhập ngẩu nhiên còn băng từ là tuần tự. b. Đĩa từ có cơ chế hoạt động phức tạp hơn băng từ. c. Đĩa từ ít hư hỏng hơn băng từ. d. Đĩa từ lưu trữ thông tin với mật độ cao hơn băng từ. 24 Nhiệm vụ nào sau đây không phải của các thiết bị nhập xuất ? a. Giao tiếp giữa người sử dụng và máy tính điện tử. b. Lưu trữ thông tin dài hạn dưới dạng các tập tin. c. Nhập xuất thông tin của máy tính điện tử. d. Xử lý thông tin. 25 Tại sao cần có chuẩn của BUS vào / ra ? a. Nhà thiết kế máy tính và nhà thiết kế ngoại vi tôn tr ọng các chuẩn thì ngoại vi có thể mắc dễ dàng vào máy tính. b. Nhà thiết kế máy tính và ngoại vi làm việc độc lập với nhau. c. Làm cho việc kết nối ngoại vi vào máy tính dể dàng. d. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều đúng. 26 Bộ xử lý vào ra và b ộ xử lý trung tâm giống nhau ở khả năng nào ? a. Đều có khả năng xử lý thông tin trong các ứng dụng tin học. b. Đều có khả năng thực hiện các chương trình ứng dụng song song của một máy đa xử lý. c. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều đúng. d. Đều có khả năng thực hiện công việc vận chuyển dữ liệu giữa ngoại vi và bộ nhớ. 27 Điểm lợi của kỹ thuật sử dụng một mảng đĩa từ dự phòng là gì? a. Tăng độ an toàn trong lưu trữ thông tin bằng đĩa từ trên máy tính.
b. Tăng độ bền của các đĩa từ lưu trữ thông tin trên trên máy tính. c. Giảm chi phí trong lưu trữ thông tin trên máy tính. d. Giảm giá thành cho hệ thống lưu trữ thông tin trên máy tính. 28 Phương pháp ngắt quảng (interrupt) có lợi hơn phương pháp thăm dò (polling) trong mặ t nào sau đây ? a. Các câu tr ả lời khác với câu này đều sai. b. Thời gian của CPU dùng vào việc nhận biết ngoại vi có yêu cầu phục vụ. c. Thời gian CPU xử lý thông tin trong các ứng dụng có nhiều dữ liệu. d. Thời gian bộ xử lý thực hiện việc vận chuyên dữ liệu từ ngoại vị vào bộ nhớ. 29 Trong đĩa cứng, khái niệm Cylinder là gì ? a. Các câu tr ả lời khác với câu này đều sai. b. Tập hợp các sector có cùng vị trí trên tất cả các mặt đĩa. c. Tập hợp các track có cùng vị trí (so với tâm tr ục quay) trên tất cả các mặt đĩa. d. Tập hợp các sector có cùng vị trí trên các track của một mặt đĩa. 30 Hệ số dự phòng của RAID 1 là bao nhiêu ? a. 20%. b. 40%. c. 50 %. d. 30%.
1 Trong đĩa cứng, khái niệm Cylinder là gì ? a. Các câu tr ả lời khác với câu này đều sai. b. Tập hợp các track có cùng vị trí (so với tâm tr ục quay) trên tất cả các mặt đĩa. c. Tập hợp các sector có cùng vị trí trên tất cả các mặt đĩa. d. Tập hợp các sector có cùng vị trí trên các track của một mặt đĩa. 2 Chủ nhân của BUS trong máy tính điện tử được hiểu như thế nào ? a. Là bộ phận có thể khởi động một tác vụ đọc (nhận) hoặc viết (gởi) thông tin trên BUS. b. Là bộ phận được kết nối vào BUS để nhận thông tin.
c. Là bộ phận được kết nối vào BUS để gởi thông tin. d. Là bộ phận được kết nối vào BUS để nhận hoặc gởi thông tin. 3 Phương pháp ngắt quảng (interrupt) có lợi hơn phương pháp thăm dò (poll ing) trong mặt nào sau đây ? a. Thời gian bộ xử lý thực hiện việc vận chuyên dữ liệu từ ngoại vị vào bộ nhớ. b. Các câu tr ả lời khác với câu này đều sai. c. Thời gian của CPU dùng vào việc nhận biết ngoại vi có yêu cầu phục vụ. d. Thời gian CPU xử lý thông tin trong các ứng dụng có nhiều dữ liệu. 4 Sử dụng bus có nhược điể m gì? a. Giới hạn lưu lượng vào ra tối đa do bị nghẽn cổ chai. b. Tốc độ tối đa giảm khi số lượng các ngoại vi được nối vào máy tính lớn. c. Các câu tr ả lời khác với câu này đều đúng. d. Tốc độ tối đa giảm khi chiều dài của BUS tăng. 5 Trong hệ thống mảng đĩa từ RAID 1, thông tin dự phòng được lưu trữ như thế nào ? a. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ khối, có 1 đĩa riêng để lưu các khối Parity. b. Lưu trữ theo cơ chế đĩa gương. c. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ khối, không có đĩa riêng để lưu các khối Parity. d. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ bit, có 1 đĩa riêng để lưu các bit Parity. 6 Trong hệ thống máy tính, băng từ được sử dụng vào việc gì ? a. Thiết bị nhập / xuất thông tin khi thực hiện các chương trình. b. Sao chép dữ liệu từ máy tính nầy sang máy tính khác. c. Sao lưu dự phòng các tập tin trên đĩa từ. d. Hậu phương của bộ nhớ trong dùng để tổ chức bộ nhớ ảo. 7 Tại sao khi khi số lượng thiết bị kết nối vào BUS gia tăng thì tốc độ tối đa của BUS bị giới hạn. a. Số lượng thiết bị kết nối vào BUS tăng làm gia tăng lỗ i khi truyền thông tin của bus. b. Các câu tr ả lời khác với câu này đều đúng. c. Số lượng thiết bị kết nối vào BUS tăng làm gia tăng nhiể u ký sinh trên BUS. d. Số lượng thiết bị kết nối vào BUS tăng làm gia yêu cầu sử dụng BUS, dễ tạo ra sự tắt nghẽn trên bus.
8 Trong một máy tính sử dụng 5 đĩa cứng, dung lượng mỗi đĩa 80 GB, tổ chức thành hệ thống mảng đĩa từ dự phòng kiểu RAID 5. Hệ thống này có dung lượng lưu trữ bao nhiêu ? a. 240 GB. b. 400 GB c. 160 GB. d. 320 GB. 9 Tại sao một máy tính có sử dụng bộ xử lý vào ra được xem như một máy tính đa xử lý. a. Vì bộ xử lý vào ra giúp cho máy tính th ực hiện cùng lúc nhiều (2) tiến trình. b. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều đúng. c. Vì bộ xử lý vào ra làm cho các ứng dụng hoạt động như có hai CPU. d. Vì bộ xử lý vào ra có thể thực hiện các công việc như bộ xử lý trung tâm. 10 Kỹ thuật DMA (Direct Memory Access) được sử dụng cho các nhóm thiết bị ngoại vi nào ? a. Nhóm thiết bị xuất thông tin. b. Nhóm thiết bị ngoại vi thông dụng. c. Nhóm thiết bị nhập thông tin. d. Nhóm thiết bị ngoại vi có khối lượng và lưu lượng thông tin vào / ra lớn. 11 Khi BUS có nhiều chủ nhân, tại sao cần có cơ chế tr ọng tài ? a. Để tránh xung đột khi có hai (hoặc nhiều) yêu cầu nhận thông tin từ BUS. b. Để tránh xung đột khi có hai (hoặc nhiều) yêu cầu gởi thông tin lên BUS. c. Để hạn chế suy giảm tốc độ khi tăng chiều dài của BUS. d. Để giảm tắt nghẽn khi có nhiều thành phần được kết nối vào BUS. 12 Thiết bị nào sau đây chỉ dùng để xuất thông tin của máy tính điện tử ? a. Bàn phím (Keyboard). b. Ổ đĩa CD-ROM (CD-ROM Drive). c. Ổ đĩa cứng (Hard Disk Drive). d. Màn hình (Monitor). 13 Kỹ thuật nào sau đây được sử dụng trong BUS chất lượng cao ? a. Kỹ thuật chuyển gói (Packet). b. Kỹ thuật truyền tin bất đồng bộ. c. Kỹ thuật BUS đa hợp (Đường địa chỉ và số liệu được dùng chung).
d. Kỹ thuật chuyển kênh (thiết lập kết nối trước khi truyền số liệu) 14 Trong các máy vi tính hi ện nay, thiết bị lưu trữ nào sau đây vừa dùng để lưu trữ dài hạn các tập tin đồng thời thiết lập một cấp bộ nhớ bên dưới bộ nhớ trong để làm bộ nhớ ảo. a. Đĩa bán dẫn / đĩa USB (USB Drive). b. Đĩa cứng (HDD: Hard Disk Drive). c. Băng từ (Tape backup). d. Đĩa quang (CDROM / DVD). 15 Đặc điểm nào sau đây chỉ có trên DVD và không có trên CDROM ? a. Mật độ ghi thông tin phân bố đều theo diều dài của track. b. Có thể có hai hoặc ba lớp dữ liệu (layer) trên 1 mặt đĩa. c. Các track là các vòng xoán trôn ốc. d. Đọc dữ liệu dựa vào tính phản chiếu và không phản chiếu trên bề mặt đĩa đối với ánh sáng (tia laser). 16 Trong hệ thống mảng đĩa từ RAID 4, thông tin dự phòng được lưu trữ như thế nào ? a. Lưu trữ theo cơ chế đĩa gương. b. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ khối, không có đĩa riêng để lưu các khối Parity. c. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ khối, có 1 đĩa riêng để lưu các khối Parity. d. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ bit, có 1 đĩa riêng để lưu các bit Parity. 17 Trong các ổ đĩa cứng SCSI dùng công nghệ ghi thông tin mật độ đều có nghĩa là? a. Lượng thông tin được phân bố đều theo chiều dài của track. b. Các câu tr ả lời khác với câu này đều đúng. c. Số lương thông tin ghi trên các track bằng nhau. d. Các sector ở gần tr ục quay ghi ít thông tin hơn các sector ở xa tr ục quay. 18 Điểm lợi của kỹ thuật sử dụng một mảng đĩa từ dự phòng là gì? a. Tăng độ an toàn trong lưu trữ thông tin bằng đĩ a từ trên máy tính. b. Tăng độ bền của các đĩa từ lưu trữ thông tin trên trên máy tính. c. Giảm giá thành cho hệ thống lưu trữ thông tin trên máy tính. d. Giảm chi phí trong lưu trữ thông tin trên máy tính. 19 Ai đưa ra chuẩn của BUS vào / ra ? a. Các câu tr ả lời khác với câu này đều đúng.
b. Các cơ quan chuẩn hóa quốc gia. c. Các nhà sản suất có sản phẩm được nhiều người sử dụng chấp nhận. d. Các cơ quan chuẩn hóa quốc tế. 20 Con chuột (mouse) thuộc nhóm thiết bị nào sau đây ? a. Thiết bị có cả hai nhóm nhập và xuất thông tin. b. Không thuộc loại thiết bị nhập / xuất thông tin. c. Xuất thông tin. d. Nhập thông tin. 21 Trong hệ thống mảng đĩa từ RAID 5, thông tin dự phòng được lưu trữ như thế nào ? a. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ khối, có 1 đĩa riêng để lưu các khối Parity. b. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ khối, không có đĩa riêng để lưu các khối Parity. c. Lưu trữ theo cơ chế Parity mức độ bit, có 1 đĩa riêng để lưu các bit Parity. d. Lưu trữ theo cơ chế đĩa gương. 22 Bộ xử lý vào ra và b ộ xử lý trung tâm giống nhau ở khả năng nào ? a. Đều có khả năng thực hiện công việc vận chuyển dữ liệu giữa ngoại vi và bộ nhớ. b. Đều có khả năng xử lý thông tin trong các ứng dụng tin học. c. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đều đúng. d. Đều có khả năng thực hiện các chương trình ứng dụng song song của một máy đa xử lý. 23 Một ổ đĩa CD-ROM 48X có tốc độ đọc dữ liệu tối đa là bao nhiêu ? a. 2400 MB/s b. 4800 MB/s c. 7200 MB/s d. 7500 MB/s 24 Hệ thống nhập / xuất thông tin của máy tính điện tử có đặc điểm nào sau đây ? a. Số lượng các bộ phận vào / ra không cần định trước trong các hệ thống máy tính. b. Chủng loại các bộ phận vào / ra không cần định trước trong các hệ thống máy tính. c. Người sử dụng máy tính chỉ cần trang bị các bộ phận vào / ra theo yêu cầu của công việc. d. Các câu tr ả lời khác với câu này đều đúng 25 Thiết bị nào sau đây chỉ dùng để nhập thông tin vào máy tính điệ n tử ?
a. Ổ đĩa cứng (Hard Disk Drive). b. Máy in (Printer). c. Màn hình (Monitor). d. Ổ đĩa CD-ROM (CD-ROM Drive). 26 Khái niệm Cluster trong đĩa cứng là gì ? a. Tập hợp các track có cùng vị trí (so với tâm tr ục quay) trên tất cả các mặt đĩa. b. Các câu tr ả lời khác với câu nầy đề sai. c. Tập hợp các sector có cùng vị trí trên tất cả các mặt đĩa. d. Tập hợp các sector có cùng vị trí trên các track của một mặt đĩa. 27 Hệ số dự phòng của RAID 1 là bao nhiêu ? a. 20%. b. 50 %. c. 40%. d. 30%. 28 Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị nhập thông tin, vừa là thiết bị xuất thông tin ? a. Đĩa cứng (Hard Disk Drive). b. Máy quét ảnh (Scanner). c. Ổ đĩa CD-ROM (Compact Disk ROM Drive). d. Máy in Laser (Laser Printer). 29 CD-ROM có mật độ ghi thông tin phân bố đều có nghĩa là gì ? a. Mật độ ghi thông tin ở các track gần tâm cao hơn các track xa tâm. b. Lượng thông tin ghi trên các track b ằng nhau. c. Các track có chiều dài bằng nhau. d. Lượng thông tin ghi thông tin ghi trên m ột đơn vị chiều dài các track không thay đổi. 30 Đĩa CD-ROM hoạt động theo nguyên tắc nào? a. Dựa vào nguyên tắc từ tính để lưu trử thông tin. b. Dựa vào tính phản chiếu và không phản chiếu trên bề mặt đĩa đối với tia laser. c. Dựa vào nguyên tắc hoạt động của bộ nhớ chỉ đọc ROM. d. Dựa vào tính nóng chảy của kim loại khi được nung ở nhiệt độ cao bởi chùm tia laszer