22 câu chuyện từ vựng HIEPTOEIC Chào các bạn, Các bạn đang xem tài liệu TỪ VỰNG TOEIC kiểu mới, do đội ngũ giáo viên anh ngữ HIEPTOEIC dày công biên soạn. Tất tần tật từ vựng bạn cần cho kỳ thi TOEIC nằm hết ở đây.! Chúc các bạn học tập thật tốt và hiệu quả. Bạn nên chia sẻ để nhân rộng giá trị cho tất cả mọi người. Tuy nhiên, khi share cần ghi nguồn như một lời tri ân tới đội ngũ biên soạn. Xin cảm ơn. Mr. Hiep.
Cách sử dụng hiệu quả bộ tài liệu: 1. Học mỗi ngày ít nhất 1 câu chuyện 2. Làm bài tập (chọn phương án đúng hoặc nối nghĩa) sau mỗi câu chuyện theo phương pháp phản xạ nhanh để nhớ nghĩa 3. Kiên trì, không bỏ cuộc. 4. Tài liệu quý, xin trân trọng, hãy học, đừng chỉ để sưu tầm!
Practice Makes Perfect
1
Hieptoeic
Story 01: Seminar 1. Company (n) /ˈkʌmpəni/ công ty 2. Organize (v) /ˈɔːrɡənaɪz/ tổ chức 3. Seminar/workshop(n) /'semɪnɑː(r)//'wɜːkʃɒp/ hội thảo 4. Product (n) /prɒdʌkt/ sản phẩm 5. Employee (n) /ɪm'plɔɪi:/ nhân viên 6. Event (n) /ɪˈvent/ sự kiện 7. Humance resouces /'hju:mən ri'sɔ:rs/ phòng nhân sự 8. Hire/ employ (n) /'haɪər/ /ɪm'plɔɪ/ thuê 9. Secretary /'sekrəteri/ thư kí 10. Receptionist (n) /rɪˈsepʃənɪst/ tiếp tân 11. Assistant (n) /ə'sɪstənt/ trợ lí 12. Assistance (n) /ə'sɪstəns/ việc hỗ trợ 13. Report (n) /rɪ'pɔ:rt/ báo cáo 14. Brochure (n) /'broʊ'ʃʊr/ Sách quảng cáo 15. Voucher (n) /'vaʊtʃər/ phiếu giảm giá 16. Manual (n) /'mænjuəl/ cẩm nang 17. Catalogue (n) /'kætəlɔ:g/ catalog 18. Register (v) /'redʒɪstər/ đăng kí 19. Procedure (n) /prə'sɪ:dʒər/ thủ tục 20. President (n) /'prezɪdənt/ chủ tịch 21. Present (v) /prɪ'zent/ trình bày 22. Representative (n) /,reprɪ'zentətɪv/ người đại diện 23. Partner (n) /'pɑ:rtnər/ đối tác
Năm nay, (company) HIEPTOEIC sẽ (organize) một (seminar/workshop) để quảng bá (product) mới. Tất cả (employee) đều bận rộn chuẩn bị cho (event) này. Để đảm bảo cho khâu tiếp đón chu đáo, (human resources) dự định (hire/ employ) thêm 2 (secretary) và 5 (receptionist). Một (assistant) cũng được thuê thêm để tiện cho (assistance) và (report). (Brochure), (voucher), (manual) và (catalogue) của sản phẩm được chuẩn bị cẩn thận để thu hút khách tham dự. Để tham dự hội thảo, khách tham dự phải (register) online trên Website của công ty hoặc phải làm (procedure) đăng kí tại chỗ vào ngày diễn ra hội thảo. Tại hội thảo, (president) sẽ (present) về những xu hướng tiêu dùng ngày nay và giới thiệu sản phẩm mới. Hội thảo lần này được mong đợi sẽ thu hút nhiều (representative) cũng như những (partner) đến từ các công ty lớn.
Practice Makes Perfect
2
Hieptoeic
Practice 1. Hire/ employ a. Tuyển dụng b. Nhân viên 4. Seminar/workshop
2. President
3. Assistant
a. Món quà
a. Người hỗ trợ
b. Chủ tịch
b. Sự hỗ trợ
5. Employee
6. Partner
a. Hội thảo
a. Nhân viên
a. Đối tác
b. Trợ lý
b. Tư vấn
b. nhóm
7. Company
8. Report
9. Procedure
a. Quảng cáo
a. Báo cáo
a. Tường trình
b. Công ty
b. Đề xuất
b. Thủ tục
10. Event
11. Organize
12. Present
a. Sự kiện
a. Sản phẩm
a. Trình bày
b. Đăng ký
b. Tổ chức
b. Bí mật
13. Humance resouces
14. Product
15. Assistance
a. Phòng nhân sự
a. Công ty
a. Sự hỗ trợ
b. Nhân viên
b. Sản phẩm
b. Sách hướng dẫn
16. Secretary
17. Representative
18. Receptionist
a. Bí mật
a. Người đại diện
a. Lễ tân
b. Thư ký
b. Trình bày
b. Kế toán
19. Manual
20. Register
21. Brochure
a. Hằng năm
a. Đăng ký
a. Sách quảng cáo
b. Sách hướng dẫn
b. Hủy
b. Thủ tục
Practice Makes Perfect
3
Hieptoeic
Story 02: Contract (Executive) của công ty HIEPTOEIC (call) cho giám đốc của công ty đối tác để (make an appointment) thảo luận về (project) sắp tới. Dự án này liên quan đến (contract negotiation) với một (supplier/provider). Tuy nhiên, vị giám đốc này đang đi dự (international conference) tại Tokyo, nhân viên này đành (leave a message) cho tiếp tân.
Practice Makes Perfect
1. Executive (n) /ɪg'zekjətɪv/ Nhân viên cấp cao 2. Call (v) /kɔ:l/ gọi điện 3. Make an appointment /meɪk/ /ən/ /ə'pɔɪntmənt/ đặt một cuộc hẹn 4. Project (n) /'prɑ:dʒekt/ dự án 5. Contract/ Negotiate /'kɑ:ntrækt/ /ni,goʊʃi'eɪʃn/ việc thương lượng hợp đồng 6. Supplier/ provider (n) /sə'plaɪər//prə'vaidər/ nhà cung cấp 7. International conference /ɪntər'næʃnəl/ /'kɑ:nfərəns/ dự hội nghị quốc tế 8. Leave a message /li:v/ /ə/ /'mesɪdʒ/ để lại tin nhắn
4
Hieptoeic
Practice 1. Executive
2. Conference
3. Leave a message
A. Nhân viên
A. Quốc tế
A. Gửi lời nhắn
B. Chuyên viên cấp cao
B. Hội nghị
B. Để lại lời nhắn
C. Thư kí
C. Hợp đồng
C. Thiết bị văn phòng
D. Người đại diện
D. Tổ chức
D. Gội điện thoại
4. Make an appointment
A. Đặt chỗ B. Sắp xếp phòng họp C. Giám sát D. Đặt lịch hiện
7. Contract
5. Leave a message A. Gửi lời nhắn B. Để lại lời nhắn C. Thiết bị văn phòng D. Gội điện thoại
8. Negociate
6. Negociate A. Nhà cung cấp B. Giám sát C. Quốc tế D. Đăng kí
9. Conference
A. Liên lạc
A. Nhà cung cấp
A. Quốc tế
B. Thương lượng
B. Giám sát
B. Hội nghị
C. Hợp đồng
C. Quốc tế
C. Hợp đồng
D. Dự án
D. Đăng kí
D. Tổ chức
10.
Executive
A. Nhân viên B. Chuyên viên cấp cao C. Thư kí D. Người đại diện
Practice Makes Perfect
11.
Contract
A. Liên lạc B. Thương lượng C. Hợp đồng D. Dự án
5
Hieptoeic
Story 03: Candidate Để trở thành nhân viên chính thức tại công ty HIEPTOEIC, các (candidate/ applicant) phải trải qua một (interview) với giám đốc. (Shortly/ thereafter), họ sẽ (participate in/take part in/join in/engage in/involved in/go in for/be present at) một (training session) khoảng 2 tuần. Sau khóa đào tạo, các ứng viên sẽ (sign) hợp đồng thử việc và được (assign) công việc tùy theo tình hình. Trong 2 tháng này, họ phải (demonstrate) được thực lực của mình. Nếu ứng viên làm việc không hiệu quả, họ sẽ bị (substituted) bởi người khác hoặc (fired). Ngược lại, nếu làm tốt, họ sẽ kí hợp đồng chính thức và hưởng đầy đủ (insurance coverage/ medical coverage). Trở thành nhân viên chính thức đồng nghĩa với việc phải đối mặt với (workload) khổng lồ và (deadline) tối mặt. Nhân viên chính thức (mandatory) phải tham dự các cuộc họp hàng tháng để (contribute) ý kiến và đưa ra (strategy). Cuối tháng, nhân viên xuất sắc sẽ được trao (award).
Practice Makes Perfect
1. Candidate/applicant (n) /'kændɪdeɪt//'æplɪkənt/ ứng viên 2. Interview (n) /'ɪntərvju:/ cuộc phỏng vấn 3. Shortly thereafter /'ʃɔ:rtli ,ðer'æftər/ Ngay sau đó 4. Participate in /pɑ:r'tɪsɪpeɪt/ /ɪn/ 5. Take part in /teɪk/ /pɑ:rt/ /ɪn/ 6. Join in /dʒɔɪn/ / ɪn/ 7. Engage in /ɪn'geɪdʒ/ /ɪn/ 8. Involved in /ɪn'vɑ:lvd/ / ɪn/ 9. Go in for /goʊ/ /ɪn/ /fər/ 10. Be present at /bi/ /prɪ'zent/ /æt/ tham gia 11. Training session /'treɪnɪŋ/ /'seʃn/ khóa đào tạo 12. Sign (n) /saɪn/ Kí 13. Assign (n)/ə'saɪn/ phân công 14. Demonstrate (n) /'demənstreɪt/ chứng minh 15. Substitute (n,v)/'sʌbstɪtju:t/ thay thế 16. Fire /'faiər/ (v sa thải 17. Insurance coverage /ɪn'ʃɔ:rəns/ /'kʌvərɪdʒ/ 18. Medical coverage /'medɪkl/ /'kʌvərɪdʒ/ bảo hiểm 19. Workload (n) /'wɜ:rkloʊld/ khối lượng công việc 20. Deadline (n) /'dedlaɪn/ 21. Mandatory (adj) /mæn'deɪtəri/ bắt buộc 22. Contribute (v) /'kɒntrɪbju:t/ Đóng góp 23. Strategy (n) /'strætədʒi/ chiến lược 24. Award (n) /ə'wɔ:rd/ phần thưởng
6
Hieptoeic
Practice 1. Workload
Phần thưởng
2. Substitute
Ứng viên
3. Mandatory
Kí tên
4. Participate in
Chiến lược
5. Candidate/applicant
Phỏng vấn
6. Award
Khối lượng công việc
7. Assign
Ngay sau đó
8. Demonstrate
Tổ chức
9. Interview
Sa thải
10. Training session
Phân công
11. Contribute
Hội nghị
12. Shortly thereafter
Khóa huấn luyện
13. Deadline
Nhân viên
14. Sign
Thay thế
15. Strategy
Đóng góp
16. Fire
Tham gia
17. Insurance coverage
Bảo hiểm
18. Conference
Chứng minh
19. Manual
Hợp đồng
20. Organize
Chiến lược
21. Employee
Hạn chót
22. Contract
Sách hướng dẫn
Practice Makes Perfect
7
Hieptoeic
Story 04: Schedule 1. 2. 3. 4.
Plan to /plæn/ / tə/ lên kế hoạch Renovate (v) /'renəveɪt/ sửa chữa lại Facility (n) /fe'sɪləti/ cơ sở vật chất Relocate (v)/,ri:'loʊkeɪt/ chuyển địa điểm 5. Branch (n) /bræntʃ/ chi nhánh 6. Merge with /mɜ:rdʒ/ /wɪθ/ hợp nhất với 7. Headquarters (n) /'hedkwɔ:rtərz/ trụ sở chính 8. Interrupt (v) /,ɪntə'rʌpt/ gián đoạn 9. Reschedule (v) /,ri:'skedʒu:l/đổi lịch trình 10. Expense (n) /ɪk'spens/ Cost (n) /kɔ:st/ Expenditure (n) /ɪk'spendɪtʃər/ khoảng chi phí 11. Reimburse (v) /,ri:ɪm'bɜ:rs/ bù tiền 12. Encourage (v) /ɪn'kɜːrɪdʒ/ khuyến khích 13. Ahead of schedule /ə'hed əv 'skedʒuːl/trước lịch trình 14. On schedule /ɔ:n 'skedʒuːl/ đúng lịch trình 15. Behind schedule /bɪ'haɪnd 'skedʒuːl/chậm tiến độ
Công ty HIEPTOEIC (plan to) (renovate) (facility) và (relocate) một (branch) ở Linh Trung và (merge with) (headquarters). Vì sự ồn ào khi sửa chữa và không muốn công việc bị (interrupt), công ty quyết định (reschedule) làm việc. Tuy nhiên, việc này phát sinh ra những (expense/cost/expenditure) không mong đợi, vì vậy công ty quyết định (reimburse) cho những khoản chi đó như một cách (encourage) nhân viên đi làm. Công ty mong đợi việc sửa chữa sẽ hoàn thành (ahead of schedule) hoặc (on schedule), tuy nhiên, vì lí do thời tiết, việc sửa chữa bị (behind schedule) tới 5 ngày mới hoàn tất.
Practice Makes Perfect
8
Hieptoeic
Practice 1. Headquarters
2. Branch
3. Khuyến khích
A. Chi nhánh
a. chi nhánh
A. Renovate
B. Nhà máy
b. nhà máy
B. Complimentary
C. Trụ sở chính
c. đền bù
C. Facility
D. Lịch trình
d. chi phí
D. Encourage
4. On schedule
5. Interrupt
6.
Chậm tiến độ
A. Đúng lịch trình
A. Bất tiện
A. Reschedule
B. Chậm tiến độ
B. Gián đoạn
B. Behind schedule
C. Đổi lịch trình
C. Lên kế hoạch
C. Ahead of
D. Sớm hơn lịch trình
D. Thay thế
D. On schedule
7. Reimburse
8. Facility
9. Expenditure
A. Chi phí
Chi phí
A. Chi tiền
B. Chi nhánh
Cơ sở vật chất
B. Giá cả
C. Đền bù
Chi nhánh
C. Chi phí
D. Bù tiền
Bản quyền
D. Lỗ vốn
Practice Makes Perfect
9
Hieptoeic
Story 05: Caterer Tháng tới công ty HIEPTOEIC sẽ tổ chức một (retirement party) cho một (supervisor) lớn tuổi cũng như (anniversary) (annual). Vì (tight budget), công ty không (make a reservation) ở nhà hàng như mọi năm mà thay vào đó sẽ tổ chức tự túc tại công ty. Để (in preparation for) (reception), công ty đã liên hệ với một (caterer) (renowned/ wellknown). Tuy nhiên, có sự trục trặc trong (payment) do (invoice/ bill/ receipt) bị thất lạc nên (shipping/ delivery) bị gián đoạn. Quản lí đã (immediately/ promptly/ right way) giải quyết vấn đề và làm cho các (colleague/ co-worker) (impressed) với cách xử lí thông minh.
Practice Makes Perfect
1. Retirement party /ri'taɪərmənt 'pɑ:rti/ buổi tiệc về hưu 2. Supervisor (n) /'su:pərvaɪzər/ nhân viên giám sát 3. Anniversary (n) /,ænɪ'vɜ:rsəri/ lễ kỉ niệm 4. Annual (adj) /'ænjuəl/ hàng năm 5. Tight budget /taɪt/ /'bʌdʒɪt/ ngân sách eo hẹp 6. Make a reservation /meɪk ə ,rezər'veɪʃn/ đặt chỗ 7. In preparation for /,prepə'reɪʃn fər/ Để chuẩn bị cho 8. Reception (n) /rɪ'sepʃn/ tiệc chiêu đãi 9. Caterer (n)/'keɪtərər/nhà cung cấp thực phẩm 10. Renowned / well-known (adj)/rɪ'naʊnd/ /,wel'noʊn/ nổi tiếng 11. Payment (n) /'peɪmənt/việc thanh toán 12. Invoice (n) /'ɪnvɔɪs/ Bill (n)/bɪl/ Receipt (n)/rɪ'si:t/hóa đơn 13. Shipping (n) /'ʃɪpɪŋ/ Delivery (n) /dɪ'lɪvəri/ việc giao hàng 14. Immediately/promptly/right away (adv) /ɪ'mi:diətli/ /'prɑ:mptly/ /raɪt ə'weɪ/ nhanh chóng 15. Colleague/co-worker (n) /'kɑ:li:g/ /'koʊ wɜ:rkər/đồng nghiệp 16. Impressed (adj) /ɪm'prest/ấn tượng
10
Hieptoeic
Practice 1.Retirement party
Hằng năm
2. Supervisor
Bữa tiệc chiêu đãi
3. Anniversary
Nhà cung cấp thực phẩm
4. Annual
Ấn tượng
5.Tight budget
Giao hàng
6. Make a reservation
Biên nhận, hóa đơn
7. In preparation for
Thanh toán
8. Reception
Tiệc nghỉ hưu
9. Caterer
Đồng nghiệp
10. Renowned / well-known
Chuẩn bị cho
11. Payment
Giám sát
12. Receipt
Nổi tiếng
13. Delivery
Nhanh chóng, ngay lập tức
14.Immediately/promptly
Đặt chỗ (nhà hàng)
15. Colleague/co-worker
Ngân sách eo hẹp
Practice Makes Perfect
11
Hieptoeic
Story 06: Special offer Công ty đối tác của HIEPTOEIC (specialize in) cung cấp dịch vụ (install) miễn phí cho bất kì hệ thống viễn thông nào trong 2 tuần tới. Nếu có bất kì (request/requirement) gì về (maintenance) hoặc (technical support), bạn có thể (reach/contact) trực tiếp với (technician) của họ. Để trở thành thành viên VIP và nhận được những (special offer), hãy (subscribe) kênh của chúng tôi. (Subscription) sẽ phải được (renew) nửa năm một lần nếu (expire). Bạn cũng có thể tự do (cancel) việc đăng kí nếu thấy không cần thiết. Thông tin của bạn sẽ được (strictly confidential).
Practice Makes Perfect
1. Specialize in /'speʃəlaɪz/ /ɪn/Chuyên 2. Install (v) /ɪn'stɔ:l/ lắp đặt 3. Request (n,v) /rɪ'kwest/ Requirement (n) /rɪ'kwaɪərmənt/ yêu cầu 4. Maintenance(n) /'meɪntənəns/việc bảo trì 5. Technical support /'teknɪkl/ /sə'pɔ:rt/ sự hỗ trợ kĩ thuật 6. Reach (v) /ri:tʃ/ Contact (v) /'kɑ:ntækt/ liên hệ 7. Technician (n) /tek'nɪʃn/ kĩ thuật viên 8. Special offer/promotion /,speʃl 'ɔ:fər/ /prə'moʊʃn/ ưu đãi đặc biệt 9. Subscribe (v) /səbˈskraɪb/đăng kí/theo dõi 10. Subscription (n) /səb'skrɪpʃn/Việc đăng kí 11. Renew (v) /rɪ'nju:/gia hạn 12. Expire (v) /ɪk'spaɪər/hết hạn 13. Cancel (v) /ˈkænsl/hủy 14. Strictly confidential /ˈstrɪktli ˌkɑːnfɪˈdenʃl/ bảo mật tuyệt đối
12
Hieptoeic
Practice 1. Install
bảo mật tuyệt đối
2. Technical support
Việc đăng kí
3. Special offer/promotion
kĩ thuật viên
4. Technician
việc bảo trì
5. Expire
Chuyên về
6. Strictly confidential
lắp đặt
7. Subscribe
yêu cầu
8. Maintenance
sự hỗ trợ kĩ thuật
9. Subscription
liên hệ
10.
Renew
ưu đãi đặc biệt
11.
Cancel
đăng kí/theo dõi
12.
Contact/ Reach
gia hạn
13.
Specialize in
hết hạn
14.
Request/ Requirement
hủy
Practice Makes Perfect
13
Hieptoeic
Story 07: Reliable Được (establish) cách đây không lâu nhưng HIEPTOEIC đã trở thành một trung tâm (reliable/dependable) cho những sinh viên muốn luyện thi TOEIC và luôn nhận được những (reflect) tích cực. Trung tâm HIEPTOEIC luôn (commit) (meet need/requirement) của học viên, cung cấp những khóa luyện thi chất lượng theo trình độ. Học phí ở trung tâm HIEPTOEIC được đánh giá là vừa túi tiền, (affordable), chỉ (approximately) 2 triệu đồng cho một khóa học. Đội ngũ nhân viên của HIEPTOEIC luôn (get in touch with) học viên, theo dõi (frequently) theo dõi và (remind) các học viên để đảm bảo quá trình học tập hiệu quả. Trung tâm vạch ra lộ trình học tập cụ thể, (specific) và giúp học viên (determine) mục tiêu học tập. Trung tâm luôn (update) thông tin mới nhất về các đề thi TOEIC. Trung tâm còn xây dựng một trang web học tập học viên xem bài mới hoặc ôn bài cũ (allow s.o to do st).
Practice Makes Perfect
1. Establish (v) /ɪˈstæblɪʃ/ thành lập 2. Reliable/dependable(adj) /rɪˈlaɪəbl/ /dɪˈpendəbl/ đáng tin cậy 3. Reflect (v) /rɪˈflekt/ phản ứng 4. Commit (v) /kəˈmɪt/ cam kết 5. Meet need/requirement /miːt n iːt/ /rɪˈkwaɪərmənt/ đáp ứng nhu cầu 6. Affordable (adj) /əˈfɔːrdəbl/ có thể chi trả được 7. Approximately (adv) /əˈprɑːksɪmətli/ khoảng 8. Get in touch /get ɪn tʌtʃ/ giữ liên lạc với 9. Frequently (adv) /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên 10. Remind (v) /rɪˈmaɪnd/: nhắc nhở 11. Specific (adj) /spəˈsɪfɪk/ chi tiết 12. Determine (v) /dɪˈtɜːrmɪn/ xác định 13. Update (v) /ˌʌpˈdeɪt/ cập nhật 14. Allow s.o to do s.t /əˈlaʊ/ cho phép ai làm gì
14
Hieptoeic
Practice 1. Commit
2. Determine
3. Remind
A. Cam kết
A. Xác định
A. Nhắc nhở
B. Xác định
B. Quyết định
B. Lưu ý
C. Hủy bỏ
C. Phê chuẩn
C. Ghi chú
D. Phê duyệt
D. Từ chối
D. Báo thức
4. Establish
5. Reflect
6. Reliable/dependable
A. Thi công
A. Phản ánh
A. Lừa dối
B. Thành lập
B. Tương phản
B. Hợp lý
C. Liên lạc
C. Đáp ứng
C. Đắt đỏ
D. Phản ánh
D. Nhận xét
D. Đáng tin cậy
7. Update
8. Meet need/requirement
9. Approximately
A. Phê bình
A. Xác nhận yêu cầu
A. Đáng kể
B. Xét tuyển
B. Đáp ứng yêu cầu
B. Lớn
C. Cập nhật
C. Gặp mặt bàn giao
C. Xấp xỉ
D. Hủy bỏ
D. Gặp nhau theo yêu cầu
D. Nhỏ bé
10. Allow s.o to do s.t
11. Get in touch
12. Affordable
A. Giữ liên lạc
A. Chạm vào
A. Chi tiết
B. Cho phép
B. Thúc đẩy
B. Đắt đỏ
C. Ngăn cấm
C. Giữ liên lạc
C. Xấp xỉ
D. Phê chuẩn
D. Lấy dấu tay
D. Có thể chi trả được
13. Frequently
14. Specific
15. Subscribe
A. Thường xuyên
A. Chung chung
A. Chi tiết
B. Xác nhận
B. Rộng lớn
B. Đăng ký
C. Bổ sung
C. Cụ thể
C. Cụ thể
D. Chi tiết
D. Bao quát
D. Nhận xét
Practice Makes Perfect
15
Hieptoeic
Story 08: Potential Công ty HIEPTOEIC đang tìm kiếm người quản lí (laboratory) trong vòng 3 tháng. Nếu bạn đạng (intend to) tìm kiếm một công việc temporary), thì đây là cơ hội của bạn. Bạn phải là người (punctual), có (experience) quản lí và có (familiarity with) các vật dụng cũng như cách thức hoạt động của phòng thí nghiệm, có khả năng làm việc (collabratively) cũng như (independently). Ngoài ra, bạn phải (comply with/ adhere to/ abide by) (instruction), (take precaution) để (guarantee) (safety) (at all time). Cuối mỗi ngày, bạn phải viết (summary/ abstract) và nộp lại cho cấp trên. Nếu bạn nghĩ mình là một ứng viên (potential), hãy nộp (résume) ngay cho chúng tôi qua địa chỉ e-mail.
Practice Makes Perfect
1. Laboratory (n) /ˈlæbrətɔːri/ phòng thí nghiệm 2. Intend to /ɪnˈtend tuː/ dự định 3. Temporary (adj) /ˈtempəreri/ tạm thời 4. Punctual (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/ đúng giờ 5. Experience (n,v) /ɪkˈspɪriəns/ kinh nghiệm 6. Familiarity with /fəˌmɪliˈærəti wɪθ/ sự hiểu biết với 7. Collaboratively (adv) /kəˈlæbəreɪtɪvli/hợp tác 8. Independently (adv) /ˌɪndɪˈpendəntli/ độc lập 9. Comply with/ adhere to/abide by tuân theo 10. Instruction (n) /ɪnˈstrʌkʃn/ sự hướng dẫn 11. Take precaution /teɪk prɪˈkɔːʃn/ cẩn trọng 12. Guarantee (v) /ˌɡærənˈtiː/ đảm bảo 13. Safety (n) /ˈseɪfti/ sự an toàn 14. at all time /æt ɔːl taɪm/ mọi lúc 15. summary/abstract (n)/ˈsʌməri/ /ˈæbstrækt/ bản tóm tắt 16. potential (adj) /pəˈtenʃl/ tiềm năng 17. résume (n) /ˈrezəmeɪ/ hồ sơ
16
Hieptoeic
Practice 1. Instruction A. Xây dựng B. Sự hướng dẫn C. Hướng dẫn viên D. Sự đảm bảo
5. Take precaution A. Cẩn trọng B. Đảm bảo an toàn C. Hướng dẫn
8. Guarantee A. Sự an toàn B. Sự đảm bảo C. Sự cẩn trọng D. Sự hợp tác
2. Familiarity with
6. Potential
9. Collaboratively
A. Sự hiểu biết với …
A. Bí ẩn
A. Độc lập
B. Độc lập với…
B. Tìm tòi
B. Tạm thời
C. Có kinh nghiệm
C. Tiềm năng
C. Phòng thí nghiệm
D. Hỗ trợ
D. Ấn tượng
D. Dự định
3. Temporary
7. Summary
10. Experience
A. Tạm thời
A. Bản báo cáo
A. Kinh nghiệm
B. Đảm bảo
B. Bản kết quả
B. Kĩ năng
C. Thay thế
C. Bản tin
C. Đúng giờ
D. Thư kí
D. Bản tóm tắt
D. Hồ sơ
4. Independently A. Độc lập B. Hợp tác C. Tuân theo D. An toàn
Practice Makes Perfect
17
Hieptoeic
Story 09: As soon as possible Công ty luật của chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ bạn. Nếu bạn đang phải (deal with) các vấn đề liên quan đến luật pháp hay chỉ đơn giản là cần giải đáp về những (term and condition/ provision), hãy đến (consult with) những (specialist/ expert/ professionals) của chúng tôi. Chúng tôi sẽ không (ignore) hay (reject) bất cứ trường hợp nào dù là nhỏ nhất và sẽ (consider), đưa ra câu trả lời (as soon as possible). Tất cả những gì bạn cần làm là chuẩn bị đầy đủ (file/ document), nói cho chúng tôi (detail) về vụ việc, chúng tôi sẽ đưa ra những giải pháp (compatible with) với vụ việc và (complete) vụ việc giúp bạn.
Practice Makes Perfect
1. Deal with /diːl wɪθ/ giải quyết 2. Term and condition/ provision /tɜːrm ænd kənˈdɪʃn/ /prəˈvɪʒn/ điều khoản trong hợp đồng 3. Consult with /kənˈsʌlt wɪθ/ tham vấn với 4. Specialist/ expert/ professionals (n) /ˈspeʃəlɪst/ /ˈekspɜːrt/ /prəˈfeʃənlz/ chuyên gia 5. Ignore (v) /ɪɡˈnɔːr/ phớt lờ 6. Reject (v) /rɪˈdʒekt/ từ chối 7. Consider (v) /kənˈsɪdər/ xem xét 8. As soon as possible /æz suːn æz ˈpɑːsəbl/ sớm nhất có thể 9. File/ document (n) /faɪl/ /ˈdɑːkjumənt tài liệu 10. Detail (v) /dɪˈteɪld/ chi tiết 11. Compatible with /kəmˈpætəbl wɪθ/ tương thích với 12. 12.Complete (v) /kəmˈpliːt/ hoàn thành
18
Hieptoeic
Practice 1. Ignore
2. Deal with
10. Consider
A. Phớt lờ
A. Từ chối
A. Tuân thủ
B. Hoàn thành
B. Giải quyết
B. Dự định
C. Xem xét
C. Cân nhắc kỹ lưỡng
C. Cân nhắc
D. Ghi chi tiết
D. Hoàn trả
D. Từ chối
3. As soon as possible
4. Consult with
11. Reject
A. Tương thích với
A. Cho lời khuyên
A. Thông báo
B. Sớm nhất có thể
B. Hỏi thắm
B. Lặp lại
C. Điều khoản hợp đồng
C. Tham vấn với
C. Giữ lại
D. Hồ sơ dữ liệu
D. Kể chuyện
D. Từ chối
5. Complete
8. Specialist/ expert
12. Detail
A. Phản đối
A. Nghề nghiệp
A. Chi tiết
B. Từ bỏ
B. Thông tin chi tiết
B. Chung chung
C. Giải quyết
C. Chuyên gia
C. Phô bày
D. Hoàn thành
D. Hàng xuất khẩu
D. Chứng minh
6. File/ document
9. Compatible with
A. Lợi ích
A. Tương thích với
B. Hồ sơ ứng tuyển
B. So sánh với
C. Bản tòm tắt lý lịch
C. Thích nghi với
D. Tài liệu
D. Tuân thủ với
Practice Makes Perfect
19
Hieptoeic
Story 10: Reputation (Recently), khách du lịch (have a tendency to) săn vé máy bay giá rẻ và tìm kiếm (destination) mà họ (be capable of) chi trả. Nắm bắt được (demand) này, Vietjet Air đã (come up with) (create/ generate) hãng hàng không giá rẻ với (reasonable price/ rate). Là hãng hàng không ra đời sau, nhưng Vietjet Air đã (obtain) những (achievement / accomplishment) (outstanding/ exceptional) và trở thành (leading firm) trong ngành hàng không. Với (advantage) là mức giá (competitive), chỉ sau vài năm hoạt động, Vietjet Air đã (attract) phần lớn khách hàng và giành được hầu hết (market share) hàng không Việt Nam. (Reputation) của hãng cũng vươn ra tầm quốc tế. Việc điều hành một hãng máy bay giá rẻ không đơn giản. Người đứng đầu phải (maintain) được (operation) của hãng dù có (under tight budget) nhưng vẫn đáp ứng được (customer expectation), không để chất lượng (be restricted/ limited) bởi 2 từ “giá rẻ”. (Customer satisfaction) chính là (priority) hàng đầu của công ty.
Practice Makes Perfect
1. Recently (adv) /ˈriːsntli/ Gần đây 2. Have a tendency to /hæv ə ˈtendənsi tu/ có xu hướng 3. Destination (n) /ˌdestɪˈneɪʃn/ những điểm đến 4. Be capable of (a) /bi ˈkeɪpəbl əv/ có khả năng 5. Demand (n) /dɪˈmænd/ nhu cầu 6. Come up with /kʌm /ʌp wɪθ/ nảy ra ý tưởng 7. Create/generate (v) /kriˈeɪt//ˈdʒenəreɪt/ tạo ra 8. Reasonable price/ rate /ˈriːznəbl praɪs/reɪt/ mức giá phải chăng 9. Obtain (v) /əbˈteɪn/ đạt được 10. Achievement/ accomplishment (n) /əˈtʃiːvmənt//əˈkɑːmplɪʃmənt/ thành tựu 11. Outstanding/ exceptional (a) /aʊtˈstændɪŋ//ɪkˈsepʃənl/ nổi trội 12. Leading firm /ˈliːdɪŋ fɜːrm/ công ty hàng đầu 13. Advantage (n) /ədˈvæntɪdʒ/ lợi thế 14. Competitive (a) /kəmˈpetətɪv/ cạnh tranh 15. Attract (v) /əˈtrækt/ thu hút 16. Market share /ˌmɑːkɪt ˈʃeə(r)/ thị phần 17. Reputation (n) /ˌrepjuˈteɪʃn/ Danh tiếng 18. Maintain (v) /meɪnˈteɪn/ duy trì 19. Operation (n) /ˌɑːpəˈreɪʃn/ sự hoạt động 20. Under tight budget /ˈʌndər taɪt ˈbʌdʒɪt/ eo hẹp về ngân sách 21. Customer expectation /ˈkʌstəmər ˌekspekˈteɪʃn/ sự mong đợi của khách hàng 22. Be restricted/ limited (a) /bi rɪˈstrɪktɪd/ /ˈlɪmɪtɪd/ bị giới hạn 23. Customer satisfaction /ˈkʌstəmər ˌsætɪsˈfækʃn/ Sự hài lòng của khách hàng 24. Priority (n) /praɪˈɔːrəti/ sự ưu tiên
20
Hieptoeic
Practice 1. Recently
thành tựu
2. Come up with
duy trì
3. Leading firm
có khả năng
4. Competitive
Gần đây
5. Demand
nhu cầu
6. Achievement/ accomplishment
công ty hàng đầu
7. Customer expectation
nảy ra ý tưởng
8. Customer satisfaction
eo hẹp về ngân sách
9. Be capable of
tạo ra
10. Create/generate
Sự hài lòng của khách hàng
11. Under tight budget
sự mong đợi của khách hàng
12. Maintain
cạnh tranh
13. Have a tendency to
sự ưu tiên
14. Destination
sự hoạt động
15. Reputation
những điểm đến
16. Priority
mức giá phải chăng
17. Market share
có xu hướng
18. Outstanding/ exceptional
nổi trội
19. Reasonable price/ rate
lợi thế
20. Attract
đạt được
21. Be restricted/ limited
bị giới hạn
22. Operation
Danh tiếng
23. Obtain
thị phần
24. Advantage
thu hút
Practice Makes Perfect
21
Hieptoeic
Story 11: Grand opening Nhân dịp (grand opening) của cửa hàng RONALD, chúng tôi cung cấp dịch vụ (offer a discount) và (special offer/ promotion) cho tất cả các khách hàng. Trong tuần lễ này, bất cứ (item) bạn mua tại cửa hàng (defective), bạn sẽ được (refund) mà (at no charge) gì. Thời gian (warranty) cũng tăng lên từ 3 đến 6 tháng nếu bạn mua hàng trong tuần này. Nếu bạn (order) với (in bulk), chúng tôi sẽ không tính phí vận chuyển. Trong tuần này chúng tôi cũng mở đợt quay số trúng thưởng. Giải nhất sẽ là một (vacation) ở Bà Nà Hills, Đà Nẵng, giải nhì là (voucher) tại nhà hàng khách sạn New World cho 5 người. Bạn chỉ cần (fill out a form) và (hand in) cho chúng tôi.
Practice Makes Perfect
1. Grand opening /ɡrænd ˈoʊpnɪŋ/ lễ khai trương 2. Offer a discount /ˈɑːfər ə ˈdɪskaʊnt/ giảm giá 3. Special offer/ promotion /ˈspeʃl ˈɑːfər/ /prəˈmoʊʃn/ khuyến mãi đặc biệt 4. Item (n) /ˈaɪtəm/ món hàng 5. Defective (a) /dɪˈfektɪv/ bị lỗi 6. Refund (n) /ˈriːfʌnd/ hoàn tiền 7. At no charge /æt noʊ tʃɑːrdʒ/ không bị tính bất cứ phí 8. Warranty (n) /ˈwɑːrənti/ bảo hành 9. Order (v) /ˈɔːrdər/ đặt hàng 10. In bulk /ɪn bʌlk/ số lượng lớn 11. Vacation /veɪˈkeɪʃn/ kì nghỉ 12. Voucher (n) /ˈvaʊtʃər/ phiếu giảm giá 13. Fill out a form /fɪl aʊt ə fɔːrm/ điền vào đơn 14. Hand in /hænd ɪn/ nộp trực tiếp
22
Hieptoeic
Practice 1. Offer a discount
phiếu giảm giá
2. Order
hoàn tiền
3. Fill out a form
bảo hành
4. In bulk
lễ khai trương
5. Hand in
đặt hàng
6. At no charge
nộp trực tiếp
7. Item
số lượng lớn
8. Grand opening
khuyến mãi đặc biệt
9. Refund
điền vào đơn
10. Defective
giảm giá
11. Special offer/ promotion
món hàng
12. Vacation
bị lỗi
13. Vouche
kì nghỉ
14. Warranty
không bị tính bất cứ phí
Practice Makes Perfect
23
Hieptoeic
Story 12: Advertisement 1. Advertisement (n) /ˌædvərˈtaɪzmənt quảng cáo 2. Accommodation (n) /əˌkɑːməˈdeɪʃn/ chổ ở 3. Apartment (n) /əˈpɑːrtmənt/ căn hộ 4. Locate (v) /ˈloʊkeɪt/ tọa lạc 5. Real estate /ˈriːəl əsteɪt/ bất động sản 6. Public transportation /ˌpʌblɪk ˌtrænspɔːrˈteɪʃn/ phương tiện công cộng 7. Commuter (n) /kəˈmjuːtər/ người hay đi lại 8. Vehicle (n) /ˈviːhɪkl/ phương tiện xe cộ 9. Income (n) /ˈɪnkʌm/ thu nhập 10. Tenant (n) /ˈtenənt/ Người thuê nhà 11. Replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay thế 12. Throughout (prep) /θruːˈaʊt/ trong suốt 13. Initial payment /ɪˈnɪʃl ˈpeɪmənt/ Khoảng thanh toán đầu tiên 14. Complain (v) /kəmˈpleɪn/ phàn nàn
Bạn đang đau đầu tìm (accommodation)? Hãy xem qua (apartment) của chúng tôi. Căn hộ cho thuê giá rẻ tọa lạc (locate) ngay trung tâm quận 1, thuộc một công ty (real estate) uy tín. Gần (public transportation), thích hợp cho (commuter). Có garage nếu bạn có (vehicle). Giá cả phù hợp với (income) của bạn. (Tenant) có thể (replace) bất cứ vật dụng nào (throughout) thời gian thuê nhà. (Initial payment) là $500 và những tháng tiếp theo chỉ còn $400. Hãy đến xem qua căn hộ của chúng tôi, bạn sẽ không thể (complain) về chất lượng của nó.
Practice Makes Perfect
24
Hieptoeic
Practice 1. Apartment A. Phòng ban B. Chỗ ở C. Căn hộ D. Tầng trệt
5. Public transportation A. Phương tiện đi lại
9. Real estate A. Bất động sản B. Đẳng cấp thực
B. Giao thông vận tải C. Giao thông công cộng
C. Cuộc sống thực tế D. Tư tưởng hiện thực
D. Vệ sinh công cộng
2. Complain
6. Tenant
10. Income
A. Tuyên bố
A. Người thuê nhà
A. Thu nhập
B. Phàn nàn
B. Hợp đồng thuê nhà
B. Lương thưởng
C. Chỉ trích
C. Dịch vụ cho thuê
C. Đích đến
D. Giải thích
D. Túp lều
D. Tiền chi
3. Replace
7. Advertisement
11. Locate
A. Chuyển chỗ
A. Tin rao vặt
A. Phàn nàn
B. Thay thế
B. Quảng cáo
B. Thay thế
C. Đặt để
C. Bản tin thời sự
C. Từ chối
D. Trả lời
D. Cuộc phiêu lưu
D. Tọa lạc
4. Initial payment A. Khoản thành toán đầu tiên B. Lợi nhuận đầu tiên C. Chi trả cuối cùng D. Lợi nhuận cuối cùng
Practice Makes Perfect
7. Accommodation
12. Throughout
A. Chỗ ở
A. Xuyên qua
B. Sự phổ biến
B. Xuyên suốt
C. Nhà cung cấp
C. Xuyên không
D. Sự phàn nàn
D. Xuyên việt
25
Hieptoeic
Story 13: Expansion plan Công ty HARRY POTTER (currently) đang có (expansion plan) và tìm kiếm ứng cử viên để (fill the vacant position). Các ứng viên sẽ có (opportunity) làm việc trong môi trường chuyên nghiệp với các (equipment/ appliance) tân tiến, (develop) bản thân, tham gia (trade fair) hằng năm để giao lưu với người trong ngành. Các (individuals) xuất sắc sẽ được tuyên dương và tặng thưởng. Ứng viên phải có về (comprehensive knowledge of) xuất nhập khẩu quốc tế hoặc (qualifications) về những ngành liên quan; có (ability) quan sát, (figure out) vấn đề và (handle/ solve) (in a timely manner); be responsible for/be in charge of) (receive) và (evaluate/ assess) (figure) liên quan đến xuất nhập khẩu; (guarantee) việc vận hành cảng (productively); (fulfill) các (assigned task) Những ai cảm thấy mình (be eligible for) cho vị trí này, xin mời nộp (applications) trực tiếp ở (headquarters) của công ty.
Practice Makes Perfect
1. Currently (adv) /ˈkɜːrəntli/ hiện giờ 2. Expansion plan /ɪkˈspænʃn plæn/ kế hoạch mở rộng 3. Fill the vacant position /fɪl ðə ˈveɪkənt pəˈzɪʃn/ lấp đầy vị trí trống 4. Opportunity (n) /ˌɑːpərˈtuːnəti/ cơ hội 5. Equipment/ appliance (n) /ɪˈkwɪpmənt//əˈplaɪəns/ thiết bị 6. Develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển 7. Trade fair /treɪd feə(r)/ hội chợ thương mại 8. Individual (n) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ cá nhân 9. Comprehensive knowledge of /ˌkɑːmprɪˈhensɪv ˈnɑːlɪdʒ əv/ kiến thức toàn diện về 10. Qualification (n) /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ năng lực chuyên môn 11. Ability (n) /əˈbɪləti/ khả năng 12. Figure out /ˈfɪɡjər aʊt/ tìm ra 13. Handle/ solve (v) /ˈhændl/ /sɑːlv/ giải quyết 14. In a timely manner /ɪn ə ˈtaɪmli ˈmænər/ một cách kịp thời 15. Be responsible for/ be in charge of /bɪ rɪˈspɑːnsəbl fɔːr// bɪ ɪn tʃɑːrdʒ əv/ chịu trách nhiệm 16. Receive (v) /rɪˈsiːv/ nhận 17. Evaluate/ assess /ɪˈvæljueɪt/ /əˈses/ đánh giá 18. Figure (n) /ˈfɪɡjər/ số liệu 19. Guarantee (v) /ˌɡærənˈtiː/ đảm bảo 20. Productively (adv) /prəˈdʌktɪvli/ một cách hiệu quả 21. Fulfill (v) /fʊlˈfɪl/ hoàn thành 22. Assigned task /əˈsaɪnd tæsk/ nhiệm vụ được giao 23. Be eligible for /bɪ ˈelɪdʒəbl fɔːr/ có khả năng 24. Application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ mẫu đơn 25. Headquarters (n) /ˈhedkwɔːrtərz/ trụ sở chính
26
Hieptoeic
Practice 1. Opportunity
2. Headquarters
A. Cơ hội
A. Quý tháng
B. Tiềm năng
B. Dẫn đầu
C. Khởi xướng
C. Trụ sở chính
D. Hồ sơ
D. Chi nhánh
3. Equipment/ appliance A. Phòng thí nghiệm B. Thiết bị C. Văn phòng phẩm D. Vật dụng cá nhân
4. Comprehensive knowledge of
5. Guarantee
6. Ability
A. Kiến thức phổ thông về
A. Bảo hành
A. Tần suất
B. Kiến thức học thuật về
B. Bảo đảm
B. Khả năng
C. Kiến thức toàn diện về
C. Bảo trì
C. Hiệu suất
D. Kiến thức chung về
D. Bảo vệ
D. Chức năng
8. Fill the vacant 7. Figure out
position
9. Receive
A. Phát thảo
A. Lấp đầy vị trí trống
A. Nhận được
B. Tìm ra
B. Lấp đầy địa điểm trống
B. Phân phát
C. Đặc điểm về
C. Điền vào vị trí còn trống
C. Chuyển hàng
D. Phát triển
D. Điền vào chỗ trống
D. Thu nhặt
10.
Currently
11.
Evaluate/
A. Mới đây
assess
B. Vừa mới
A. Phê bình
C. Trước đây
B. Đánh giá
D. Hiện giờ
C. Khảo sát
Expansion
plan A. Dự định tương lai B. Dự định xuất khẩu C. Kế hoạch thu hẹp
D. Quy hoạch
Practice Makes Perfect
12.
27
D. Kế hoạch mở rộng
Hieptoeic
13.
Application
A. ứng dụng B. mẫu đơn C. nộp đơn D. thiết bị
16.
Fulfill
14.
Be eligible for
A. Có khả năng B. Chịu trách nhiệm C. Đảm nhận chức vụ D. Tuân thủ 17.
Productively
A. Hoàn thành
A. Một cách hiệu quả
B. Áp dụng
B. Một cách nhanh
C. Điền vào D. Nhận được
chóng C. Một cách xuất sắc D. Một cách tuyệt vời
19.
Qualification
A. Năng lực chuyên môn B. Năng lực phục hồi C. Khả năng thương lượng D. Khả năng thuyết trình
18.
Handle/ solve
A. Phê duyệt B. Nhận xét C. Giải quyết D. Điều tra
In a timely
manner A. Một cách kịp thời B. Theo một chuỗi thời gian C. Trong một thời gian nhất định
21. 20.
Develop
Be
responsible for/ be in
A. Mở rộng
charge of
B. Áp dụng
A. Chịu trách nhiệm
C. Sụt giảm
B. Có phẩm chất
D. Phát triển
C. Có khả năng D. Có đủ tư cách
D. Theo kiểu hợp thời
22.
15.
Individual
A. Cụ thể
23.
Figure
24.
Assigned task
B. Cá nhân
A. Đặc điểm
A. Nhiệm vụ bất khả thi
C. Tập thể
B. Tiêu biểu
B. Nhiệm vụ bí mật
D. Chung chung
C. Số liệu
C. Nhiệm vụ được giao
D. Tính chất
D. Nhiệm vụ được hoàn thành
Practice Makes Perfect
28
Hieptoeic
Story 14: Travel agency 1. Travel agency /ˈtrævl eɪdʒənsi/ Đại lý du lịch 2. Guided tour /ˈɡaɪdɪd tʊr/ tour du lịch có hướng dẫn viên 3. Hesitant (a) /ˈhezɪtənt/ do dự 4. Proceed with /proʊˈsiːd wɪθ/ tiến hành 5. Policy (n) /ˈpɑːləsi/ chính sách 6. Save (v) /seɪv/ tiết kiệm 7. Under construction /ˈʌndər kənˈstrʌkʃn/ tiến hành xây dựng 8. Complimentary/ free (a) /ˌkɑːmplɪˈmentri/ /friː/ miễn phí 9. Proposal (n) /prəˈpoʊzl/ bản đề xuất 10. Approval (n) /əˈpruːvl/ sự phế chuẩn/ đồng ý 11. Announce/ notify/ inform (v) /əˈnaʊns//ˈnoʊtɪfaɪ//ɪnˈfɔːrm/ thông báo
(Travel agency) ABC đang có chương trình khuyến mãi cho quý khách hàng lần đầu tiên đăng ký đi máy bay tại hãng. Ngoài ra, nếu quý khách hàng đăng ký (guided tour) sẽ được giảm thêm 5% (ticket). Số lượng khuyễn mãi có hạn, quý khách đừng (hesitant), hãy (proceed with) đăng ký ngay. Đại lý của chúng tôi luôn cập nhật và sửa đổi (policy) để làm hài lòng quý khách hàng, luôn giúp quý khách hàng (save) chi phí một cách tối đa. Lưu ý đến quý khách hàng đến đăng ký trực tiếp tại đại lý du lịch ABC. Bãi đỗ xe B2 được (under construction) lúc trước nay đã được đưa vào hoạt động, thay thế cho bãi đỗ xe B1. Quý khách sẽ được gửi xe (complimentary/ free) tại đây. Chúng tôi đánh giá cao mọi ý kiến đóng góp của quý khách hàng và sẽ đưa (proposal) lên cấp trên. Sau khi có được (approval), chúng tôi sẽ (announce/ notify/ inform) đến quý khách hàng trong thời gian sớm nhất.
Practice Makes Perfect
29
Hieptoeic
Practice 1. Proceed with
tour du lịch có hướng dẫn viên
2. Save
thông báo
3. Travel agency
tiến hành xây dựng
4. Announce/ notify/ inform
do dự
5. Proposal
Đại lý du lịch
6. Under construction
miễn phí
7. Guided tour
tiến hành
8. Hesitant
sự phế chuẩn/ đồng ý
9. Complimentary/ free
tiết kiệm
10.
Policy
chính sách
11.
Approval
bản đề xuất
Practice Makes Perfect
30
Hieptoeic
Story 15: Bakery 1. Survey (n) /ˈsɜːrveɪ/ cuộc khảo sát 2. Local community /ˈloʊkl kəˈmjuːnəti/ cộng đồng địa phương 3. Bakery (n) /ˈbeɪkəri/ tiệm bánh mì 4. Profit (n) /ˈprɑːfɪt/ lợi nhuận 5. Recipient (n) /rɪˈsɪpiənt/ người nhận 6. Refreshment (n) /rɪˈfreʃmənt/ đồ ăn nhẹ 7. Mistake (n) /mɪˈsteɪk/ lỗi 8. Damage (n) /ˈdæmɪdʒ/ hư hại 9. Staff/ employee (n) /stæf/ /ɪmˈplɔɪiː/ nhân viên 10. Immediately/ promptly/ right away (adv) /ɪˈmiːdiətli/ /ˈprɑːmptli/ /raɪt əˈweɪ/ ngay lập tức 11. Verify/ confirm (v) /ˈverɪfaɪ/ /kənˈfɜːrm/ xác nhận 12. Implement/conduct/carryout(v) /ˈɪmplɪment//kənˈdʌkt//ˈkæri aʊt/ tiến hành 13. Handle/ solve (v) /ˈhændl/ /sɑːlv giải quyết 14. Lack of /læk əv/ thiếu 15. Employ/ hire/ recruit (v) /ɪmˈplɔɪ/ /ˈhaɪər/ /rɪˈkruːt/ tuyển dụng 16. Shipping/ delivery (n) /ˈʃɪpɪŋ/ /dɪˈlɪvəri/ giao hàng
Theo một (survey) gần đây từ (local community), đứng đầu bảng xếp hạng (bakery) nổi tiếng nhất và đạt (profit) cao nhất trong quý I vừa qua đã thuộc về tiệm bánh BAKERY. Bên cạnh chất lượng sản phẩm, cửa tiệm còn có dịch vụ chuyển phát đồ ăn đến (recepient), kể cả (refreshment). Nếu có bất (mistake) hoặc damage) nào phát sinh sau khi nhận hàng, (staff/ employee) của tiệm sẽ (immediately/ right away/ promptly) (verify/ confirm) và (implement/ conduct/ carry out) (handle/ solve) vấn đề. Vì (lack of) nhân sự, tiệm bánh mì BAKERY đang (employ/ hire/ recruit) nhân viên cho vị trí (shipping/ delivery) với (salary) cạnh tranh. Nhiệm vụ của nhân viên giao hàng bao gồm lấy danh sách đơn hàng sau khi đã được nhân viên bán hàng (finalize) đơn hàng, lấy bánh mì từ (warehouse) đến cửa hàng và chuyển hàng đến khách hàng. Giấy tờ tùy thân và ( driver’s license) phải được (enclosed/ attached/ accompanied by) trong hồ sơ ứng tuyển.
Practice Makes Perfect
31
Hieptoeic
Practice 1. Survey
cộng đồng địa phương
2. Recipient
tiệm bánh mì
3. Damage
lợi nhuận
4. Immediately/ promptly/ right away
đồ ăn nhẹ
5. Finalize
người nhận
6. Enclosed/ attached/ accompanied by
cuộc khảo sát
7. Warehouse
lỗi
8. Local community
hư hại
9. Verify/ confirm
nhân viên
10. Driver’s license
ngay lập tức
11. Implement/ conduct/ carry out
xác nhận
12. Salary
tiến hành
13. Bakery
giải quyết
14. Staff/ employee
tuyển dụng
15. Shipping/ delivery
giao hàng
16. Refreshment
mức lương
17. Mistake
chốt
18. Profit
nhà kho
19. Employ/ hire/ recruit
bằng lái xe
20. Handle/ solve
đính kèm
21. Lack of
thiếu
Practice Makes Perfect
32
Hieptoeic
Story 16: Accounting department Nhân viên mới của (accounting department) lưu ý, đăng ký làm (membership card) tại phòng số 1 ngay sau ngày làm việc đầu tiên, không (delay/ postpone) sang ngày thứ hai. Sau khi đã đăng ký, nhân viên sẽ được cấp mật khẩu riêng. Vui lòng nhập tên và (enter the password) để (access) vào trang mạng của (company/ firm). Sau một tuần làm việc đầu tiên, nhân viên mới sẽ được (access/ evaluate) kết quả làm việc (under consideration) của trưởng bộ phận (depend on/ relply on) (ability) hoàn thành công việc được giao của từng (individual). Nhằm làm tăng sự liên kết giữa các thành viên, công ty sẽ tổ chức một buổi giao lưu vào cuối tháng này. Do đó, yêu cầu tất cả những (participant) phải (fulfill) tất cả (assigned task) trước ngày giao lưu. Kế hoạch và (agenda) (detailed) sẽ được (reveil/ unveil) vào tuần sau. Ngoài mục đích tăng cường mối quan hệ giữa các thành viên, trong buổi giao lưu, báo cáo doanh thu và thành tích công việc sẽ được công bố. Những nhân viên làm việc (productive), có kết quả (considerable), có (dedication) nhiều cho công ty và (prospective) sẽ được khen thưởng và được đưa vào danh sách xem xét (promote). Trong buổi giao lưu có sự tham gia của ban hội đồng công ty, (especially) là sự có mặt của (delegation) cấp cao, do đó, tất cả các khâu chuẩn bị phải hết sức chu đáo, cẩn trọng.
Practice Makes Perfect
1. Accounting department /əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːrtmənt/ Bộ phận kế toán 2. Membership card /ˈmembərʃɪp kɑːrd/thẻ thành viên 3. Delay/ postpone (v) /dɪˈleɪ/ /poʊˈspoʊn/trì hoãn 4. Enter the password /ˈentər ðə ˈpæswɜːrd/nhập mật khẩu 5. Access (v) /ˈækses/truy cập 6. Company/ firm (n) /ˈkʌmpəni/ /fɜːrm/công ty 7. Assess/ evaluate (v) /əˈses/ /ɪˈvæljueɪt/đánh giá 8. Under consideration /ˈʌndər kənˌsɪdəˈreɪʃn/dưới sự xem xét 9. Ability (n) /əˈbɪləti/khả năng 10. Individual (adj,n)/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/cá nhân 11. Participant (n) /pɑːrˈtɪsɪpənt/người tham gia 12. Fulfil (v) /fʊlˈfɪl/hoàn thành 13. Assigned task/əˈsaɪnd tæsk/nhiệm vụ được giao 14. Agenda (n) /əˈdʒendə/chương trình nghị sự 15. Detailed (adj) /ˈdiːteɪld/chi tiết 16. Reveal/ unveil (v) /rɪˈviːl/ /ˌʌnˈveɪl/ tiết lộ 17. Productive (adj) /prəˈdʌktɪv/ hiệu quả 18. Considerable (adj) /kənˈsɪdərəbl/ đáng kể 19. Dedication (n) /ˌdedɪˈkeɪʃn/sự cống hiến 20. Prospective (adj) /prəˈspektɪv/ tiềm năng phát triển trong tương lai 21. Promote (v) /prəˈmoʊt/ thăng chức 22. Especially (adv) /ɪˈspeʃəli/đặc biệt 23. Delegation (n) /ˌdelɪˈɡeɪʃn/ đoàn đại biểu
33
Hieptoeic
Practice 1. Accounting department
đoàn đại biểu
2. Enter the password
nhập mật khẩu
3. Membership card
cá nhân
4. Access/ evaluate
thẻ thành viên
5. Individual
dưới sự xem xét
6. Company/ firm
khả năng
7. Delay/ postpone
đánh giá
8. Under consideration
nhiệm vụ được giao
9. Depend on/ reply on
công ty
10. Ability
chương trình nghị sự
11. Participant
trì hoãn
12. Fulfill
thăng chức
13. Assigned task
đặc biệt là
14. Agenda
có tiềm năng trong tương lai
15. Promote
chi tiết
16. Reveil/ unveil
đáng kế
17. Detailed
sự cống hiến
18. Considerable
hiệu quả
19. Productive
khả năng
20. Dedication
hoàn thành
21. Delegation
người tham gia
22. Prospective
bộ phận kế toán
23. Especially
người tham gia
Practice Makes Perfect
34
Hieptoeic
Story 17: Announcement Nhằm (increase = go up = rise = grow) (attraction) (V: attract = draw = appeal to) và tạo điểm nhấn mạnh mẽ, trung tâm Anh ngữ Hieptoeic (keep s.o up to date/ posted) đến toàn thể giáo viên và nhân viên trung tâm liên quan đến vấn đề sau. (Currently), Trung tâm đã (come up with) làm (uniform) trong trung tâm và (be under way) thiết kế mẫu đồng phục cho giáo viên và nhân viên trung tâm. Mẫu đồng phục này tuy (fairly common) (intend for) nhân viên công sở; (On the other hand = however) sẽ mang đậm nét riêng của Trung tâm. Chúng tôi dự định đặt một số mẫu để các bạn xem qua, tuy nhiên hiện mẫu sẵn có đã (out of stock). Chúng tôi sẽ (deal with= solve) vấn đề này thật sớm, để trung tâm chúng ta có đồng phục thật sớm. Cảm ơn vì sự quan tâm của bạn dành cho trung tâm.
Practice Makes Perfect
1. Rise = grow:làm tăng lên /raɪz/ /ɡroʊ/ 2. Attraction (n):sự thu hút /əˈtrækʃn/ 3. Attract = draw = appeal to: hấp dẫn, thu hút /əˈtrækt/ /drɔː/ /əˈpiːl/ 4. Keep s.o up to date/ post :thông báo đến ai đó /kiːp/ s.o /ʌp/ /tuː/ /deɪt/ /poʊst/ 5. Currently (adv):hiện nay /ˈkɜːrəntli/ 6. Come up with:nảy sinh ra /kʌm/ /ʌp/ /wɪθ/ 7. Uniform (n):đồng phục /ˈjuːnɪfɔːrm/ 8. Be under way:đang tiến hành /biː/ /ˈʌndər/ /weɪ/ 9. Fairly common:khá phổ biến /ˈferli/ /ˈkɑːmən/ 10. Intend for:dành cho /ɪnˈtend/ /fɔːr/ 11. On the other hand = however /ɔːn/ /ðə/ /ˈʌðər/ /hænd/ =/haʊˈevər/:tuy nhiên, mặc khác 12. Out of stock:hết hàng /aʊt/ /ʌv/ /stɑːk/ 13. Deal with = solve :giải quyết /diːl/ /wɪθ/ = /sɔːlv/
35
Hieptoeic
Practice 1. Increase= go up= rise= grow
đang tiến hành
2. Attract= draw= appeal to
đồng phục
3. Deal with= solve
nảy sinh ra
4. Out of stock
tăng
5. Keep s.o up to date= posted
thu hút, kêu gọi
6. Currently
dành cho
7. On the other hand= however
giải quyết
8. Fairly common
hết hàng
9. Intend for
thông báo đến ai đó
10.
Come up with
hiện nay
11.
Uniform
tuy nhiên. mặc khác
12.
Be under way
khá phổ biến
Practice Makes Perfect
36
Hieptoeic
Story 18: Unique HIEPTOEIC vừa tung ra bộ tài liệu (exclusive), (unique) trên thị trường bao gồm sách ngữ pháp, từ vựng trong TOEIC và bộ đề thi. Bộ sản phẩm được tung ra thị trường (prior to/ in advance) 1 tuần so với dự định. Người xem có thể (figure out) được sự khác biệt (obviously) của bộ tài liệu này với tài liệu của các (competitor) khác ngay khi xem qua lần đầu. Đội ngũ giáo viên đã xem xét, (access/ evaluate) và (assemble) tài liệu (information) trong một thời gian dài, và (customize) với (ability) và nhu cầu của học viên. Về ngữ pháp, tài liệu bao gồm tất cả kiến thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao và được giải thích theo cách dễ hiểu nhất cho người đọc, giúp học viên làm bài trong thời gian ngắn nhất, (avoid) lãng phí thời gian. Về từ vựng, đội ngũ giáo viên (allocated) đã sàn lọc ra một danh sách từ vựng hay gặp nhất trong TOEIC từ (variety) của nhiều đề thi TOEIC trong vòng 5 năm qua. Số lượng từ vựng (relatively) nhiều, (sufficient) và vô cùng thiết yếu. Về bộ đề thi, bộ đề bao gồm 10 đề thi vừa được cập nhật và sát với đề thi thật nhất.
Practice Makes Perfect
1. Exclusive (adj) /ɪkˈskluːsɪv/ độc quyền 2. Unique (adj) /juˈniːk/ duy nhất 3. Prior to/ in advance /ˈpraɪər tə/ /ɪn ədˈvæns/ trước 4. Figure out /ˈfɪɡjər aʊt/ tìm ra 5. Obviously (adj) /ˈɑːbviəsli/rõ ràng 6. Competitor (n) /kəmˈpetɪtər/ đối thủ cạnh tranh 7. Assess/ evaluate (v) /əˈses/ /ɪˈvæljueɪt/ đánh giá 8. Assemble (v)/əˈsembl/thu thập 9. Information (n) /ˌɪnfərˈmeɪʃn/thông tin 10. Customize (v)/ˈkʌstəmaɪz/điều chỉnh cho phù hợp 11. Ability (n)/əˈbɪləti/ khả năng 12. Avoid (v)/əˈvɔɪd/Tránh 13. Allocate (v) /ˈæləkeɪt/chỉ định 14. Variety (n) /vəˈraɪəti/sự đa dạng 15. Relatively (adv) /ˈrelətɪvli/tương đối 16. Sufficient (adj) /səˈfɪʃnt/đầy đủ
37
Hieptoeic
Practice 1. Exclusive
tương đối
2. Unique
đầy đủ
3. Sufficient
độc quyền
4. Relatively
độc nhất
5. Variety
được chỉ định
6. Prior to/ in advance
khả năng
7. Figure out
điều chỉnh cho phù hợp
8. Obiviously
trước
9. Allocated
một cách rõ ràng
10.
Ability
đối thủ cạnh tranh
11.
Customize
thu thập
12.
Competitor
sự đa dạng
13.
Access/ evaluate
thông tin
14.
Information
đánh giá
15.
Assemble
chỉ ra, tìm ra
Practice Makes Perfect
38
Hieptoeic
Story 19: Reception 1. Dedication (n):sự cống hiến/ˌdedɪˈkeɪʃn/ 2. Reminder (n): lời nhắc nhở, bản nhắc nhở/rɪˈmaɪndər/ 3. Reception (n): bữa tiệc chiêu đãi/rɪˈsepʃn/ 4. Hold/ organize (v): tổ chức/hoʊld/ /ˈɔːrɡənaɪz/ 5. Talk about s.t: nói về điều gì đó Talk to s.o: nói với ai đó/tɔːk/ /tuː/ s.o 6. Spacious interior: nội thất rộng rãi/ˈspeɪʃəs/ /ɪnˈtɪriər/ 7. Undergo (v): trải qua/ˌʌndərˈɡoʊ/ 8. Restore (v) : tu sửa /rɪˈstɔːr/ 9. Innovate (v): đổi mới /ˈɪnəveɪt/ 10. Function (n): chức năng/ˈfʌŋkʃn/ 11. Due to= owing to: bởi vì/duː//tuː/ /ˈoʊɪŋ//tuː/ 12. Attendance (n): người tham dự /əˈtendəns/ 13. Individual (n): cá nhân/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ 14. Fluctuation (n): sự dao động, sự biến đổi/ˌflʌktʃuˈeɪʃn/ 15. Consequently (adv): do đó/ˈkɑːnsəkwentli/ 16. Contact s.o : liên lạc với ai đó/ˈkɑːntækt/ 17. Whether…or not: rằng liệu /ˈweðər/…. /ɔːr/ /nɑːt/ 18. Ticket (n): vé /ˈtɪkɪt/ 19. Assume (v): giả sử /əˈsuːm/ 20. Reply to/ respond to: phản hồi /rɪˈplaɪ/ /tuː/ /rɪˈspɑːnd/ /tuː/ 21. On your own/ by yourself: chính bạn, bằng chính bản thân bạn /ɔːn/ /jər/ /oʊn/ /baɪ/ /jərˈself/ 22. extend to s.o:sự quan tâm dành cho ai đó /ɪkˈstend/ /tuː/
Vì (dedication) hết sức mình của đội ngũ nhân viên công ty Hiep Toeic, chúng tôi gửi đến bạn (reminder) dự (reception) do công ty (hold/organize) tại nhà hàng Palace Thủ Đức. Chúng tôi (talk about s.t) (Talk to s.o) để chắc chắn rằng bạn nhớ đến bữa tiệc của Công ty chúng ta. Với (spacious interior) (undergo) hơn một tháng (restore) cùng với dàn karaoke đã được (innovate) cùng với (function) về hệ thống âm thanh đặt chuẩn quốc tế tại nhà hàng Palace, chúng tôi tin rằng bạn sẽ rất ngạc nhiên và hài lòng. Một vấn đề quan trọng nữa là (due to/ owing to) (fluctuation) trong số lượng (attendance), sẽ có (individuals) không thể tham dự được. (Consequently) sau khi nhận được bản nhắc nhở này, vui lòng (contact s.o) rằng l (whether…or not) bạn có tham dự bữa tiệc hay không, trước ngày (prior to) 20/05 để chúng tôi (advance ticket). (Assuming that) vì lí do cá nhân, bạn không thể tham gia bữa tiệc được, xin hãy (reply to=respond to) qua mail của công ty. Lưu ý rằng bạn có thể đi cùng người thân của mình, tùy thuộc vào sự lựa chọn của (on your own= by yourself). Cảm ơn vì (extend to s.o).
Practice Makes Perfect
39
Hieptoeic
Practice 1.
Dedication :
sự quan tâm dành cho ai đó
2.
Extend to s.o:
sự cống hiến
3.
On your own= by yourself:
bản nhắc nhở
4.
Reminder:
bữa tiệc chiêu đãi
5.
Reply to/ respond to:
chính bạn, chính bản thân ai đó
6.
Assume:
phản hồi
7.
Advance ticket:
giả sử
8.
Reception :
tổ chức
9.
Hold/ organize:
rằng liệu
10.
Contact s.o:
do đó
11.
Whether....or not:
không gian rộng rãi
12.
Innovate :
trải qua
13.
Function:
cá nhân
14.
Spacious interior:
người tham gia
15.
Undergo:
đổi mới
16.
Restore:
đặt vé trước
17.
Due to= owning to:
tu sửa
18.
Fluctuation:
bản nhắc nhở
19.
Attendance :
chức năng
20.
Individuals :
cải tiến
21.
Consequently :
liên lạc với ai đó
Practice Makes Perfect
40
Hieptoeic
Story 20: Appointment Trung tâm anh ngữ Hieptoeic (announce) đến toàn thể giáo viên và nhân viên trung tâm (with respect to / in relation to/ regarding/ concerning) đến vấn đề sau. (Over the past 3 years) hoạt động tích cực và hiệu quả. Để (keep pace with) sự phát triển mạnh mẽ của trung tâm, hôm nay Trung tâm anh ngữ Hieptoeic chính thức thành lập một trung tâm mới rất rộng rãi và hoành tráng (located) tại quận 9, TP HCM. Để (prepare) thật tốt cho (grand opening) đựơc (officiate) vào ngày 23/05 tuần sau, trung tâm (arrange a meeting) nhằm giúp chúng ta (meet with s.o to do s.th) rõ hơn về vấn đề này. Kính mong quý thầy cô giáo và nhân viên trung tâm đầy đủ (keep an appointment) và không (break an appointment) (under any circumstance). Chúng tôi lời mời này cùng với email này để đảm bảo bạn nhớ về lễ khai trương của trung tâm chúng ta (attach s.t for s.o to do st). Cuộc họp (be expected to) (last)trong 30 phút (instead of/in place of) 1 tiếng như dự kiến. Trong trường hợp có phát sinh những vấn đề khác, thời gian họp có thể kéo dài thêm khoảng 10-15 phút (back up). Xin lưu ý rằng, nội dung cuộc họp mang tính nội bộ,vui lòng không (disclose/reveal) thông tin ra ngoài. Cảm ơn vì sự quan tâm của bạn dành cho trung tâm.
Practice Makes Perfect
1. Announce (v):Thông báo /əˈnaʊns/ 2. With respect to:Liên quan /wɪθ/ /rɪˈspekt/ /tuː/ 3. in relation to:liên quan /ɪn/ /rɪˈleɪʃn/ /tuː/ 4. regarding:liên quan /rɪˈɡɑːrdɪŋ/ 5. concerning:liên quan /kənˈsɜːrnɪŋ/ 6. Over the past 3 years:sau hơn 3 năm /ˈoʊvər/ /ðə/ /pæst/ /θriː/ /jɪr/ 7. Keep pace with: bắt kịp với /kiːp/ /peɪs/ /wɪθ/ 8. Locate (v):toạ lạc /ˈloʊkeɪt/ 9. Prepare (v):chuẩn bị /prɪˈper/ 10. Grand opening :lễ khai trương /ɡrænd/ /ˈoʊpnɪŋ/ 11. Officiate (v): cử hành /əˈfɪʃieɪt/ 12. Arrange a meeting:sắp xếp một cuộc họp /əˈreɪndʒ/ /ə/ /ˈmiːtɪŋ/ 13. Meet with s.o to do s.t:gặp gỡ lẫn nhau để bàn bạc /ˈmiːt/ /wɪθ/ s.o /tuː/ /duː/ s.t 14. Keep an appointment:tham gia cuộc họp /kiːp//æn/ /əˈpɔɪntmənt/ 15. Break an appointment:bỏ lỡ cuộc họp /breɪk/ /æn/ /əˈpɔɪntmənt/ 16. Under any circumstance :dưới bất cứ hoàn cảnh nào /ˈʌndər/ /ˈeni/ /ˈsɜːrkəmstæns/ 17. Attach s.t for s.o to do s.t:đính kèm /əˈtætʃ/ s.t /fɔːr/ s.o /tuː/ /duː/ s.t 18. Be expected to:được kì vọng /biː/ /ɪkˈspektɪd/ /tuː/ 19. Last (v):kéo dài /læst/ 20. Instead of:thay vì /ɪnˈsted//ʌv/ 21. in place of:thay vì /ɪn/ /pleɪs/ /ʌv/ 22. Back up:dự trù /bæk/ /ʌp/ 23. Disclose/ reveal:tiết lộ /dɪsˈkloʊz/ /rɪˈviːl/ 41
Hieptoeic
Practice 1. Announce
tiết lộ
2. With respect to= concerning
dự trù
3. Over the past 3 years
thông báo
4. Keep pace with
liên quan
5. Locate
thay vì
6. Prepare
kéo dài
7. Grand opening
sau hơn 3 năm
8. Officiate
bắt kịp với
9. Arrange a meeting
đính kèm
10. Meet with s.o to do s.t
được kì vọng
11. Keep an appointment
toạ lạc
12. Break an appointment
chuẩn bị dưới bất cứ hoàn cảnh nào
13. Under an circumstance 14. Attach s.t for s.o to do s.t
bỏ lỡ cuộc họp
15. Be expected to
lễ khai trương
16. Last
cử hành
17. Instead of= in place of
tham gia cuộc họp
18. Back up
sắp xếp cuộc họp
19. Disclose/ reveal
gặp ai đó để làm gì
Practice Makes Perfect
42
Hieptoeic
Story 21: Real estate Một công ty (real estate) lớn vừa (declare bankruptcy) (result in/ lead to) hàng loạt (transaction) bị đóng băng. Giá thị trường bất động sản (decrease/decline) liên tục. Các chuyên gia (predict) rằng thị trường sẽ còn đóng băng dài dài và khó có thể (increase) trở lại trong tương lai gần. Các công ty bất động sản nên có cách thức (proper) để đối mặt với (facing/faced with) trong lương lai (prospective changes), (especially) trong tình cảnh (fluctuation) (vary) như hiện nay. Những người đang (intend to) (invest in) thì trường bất động sản cũng nên (consider) kĩ lưỡng.
Practice Makes Perfect
1. Real estate (n)ï bất động sản /ˈriːəl əsteɪt/ 2. Declare bankruptcy : tuyên bố phá sản /dɪˈkler/ /ˈbæŋkrʌptsi/ 3. Result in/ lead to: dẫn đến /rɪˈzʌlt/ /ɪn/ /liːd/ /tuː/ 4. Transaction (n):giao dịch /trænˈzækʃn/ 5. Decrease/ decline (v):giảm, làm giảm /dɪˈkriːs/ /dɪˈklaɪn/ 6. Predict (v): dự đoán /prɪˈdɪkt/ 7. Increase (v):tăng,làm tăng /ɪnˈkriːs/ 8. Proper (adj):thích hợp /ˈprɑːpər/ 9. Face with:đối mặt với /feɪs/ /wɪθ/ 10. Prospective changes (adj) /prəˈspektɪv/ /tʃeɪndʒ/: những thay đổi có thể xảy ra trong tương lai 11. Vary (adj):đa dạng /ˈværi/ 12. Intend to:dự định /ɪnˈtend/ 13. Fluctuation (n): sự biến đổi /ˌflʌktʃuˈeɪʃn/ 14. Invest in:đầu tư /ɪnˈvest/ /ɪn/ 15. Consider (v):xem xét /kənˈsɪdər/ 16. Especially (adv):một cách đặc biệt, đặc biệt là /ɪˈspeʃəli/ 17. Consider (v): cân nhắc /kənˈsɪdər/
43
Hieptoeic
Practice 1. Real estate
cân nhắc, xem xét
2. Declare bankruptcy
bất động sản
3. Result in/lead to
đầu tư vào
4. Transaction
dự định
5. Decrease/ decline
tuyên bố phá sản
6. Predict
dẫn đến
7. Increase
đặc biệt là
8. Proper
đa dạng
9. Facing/ faced with
giao dịch
10.
Fluctuation
giảm
11.
Vary
sự dao động, sự biến đổi
12.
Especially
đối mặt với
13.
Prospective changes
dự đoán
14.
Intend to
tăng
15.
Invest in
thích hợp
16.
Consider
những thay đổi có thể xảy ra trong tương lai
Practice Makes Perfect
44
Hieptoeic
Story 22: Author (Author) trẻ Le Van Hiep vừa cho ra đời (issue/edition) cuốn sách mới. Cuốn sách kẻ về cuộc đời của một (athlete) tiềm năng nhưng (unfortunately) gặp phải tai nạn (consecutive) khiến anh (discontinue) (career) của mình. Cuốn sách vừa ra đời đã vấp phải nhiều (critism) vì nhiều người cho rằng tác giả nói quá lên để thu hút (attention), nhưng cũng có người cho rằng điều đó là bình thường và tác giả (reverse the right) viết những gì họ muốn. Buổi kí tặng sách sẽ (take place) tại trung tâm tổ chức (exhibition) ở quận 1 với (capacity) 500 chỗ ngồi, được (donate) bởi công ty REED. Một nửa số tiền thu được sẽ được (contribute) để gây (charity fund). Tất cả người tham dự đều được (be exempt from) tiền để có (admission). Ấn bản đặc biệt sẽ (available) tại các nhà sách lớn vào tháng tới.
Practice Makes Perfect
1. Author (n):tác giả /ˈɔːθər/ 2. Issue/ edition (n):ấn bản /ˈɪʃuː/ /ɪˈdɪʃn/ 3. Athlete (n):vận động viên /ˈæθliːt/ 4. Unfortunately (adv): không may thay /ʌnˈfɔːrtʃənətli/ 5. Consecutive (adj):liên tiếp /kənˈsekjətɪv/ 6. Discontinue (v):không tiếp tục /ˌdɪskənˈtɪnjuː/ 7. Career (n):sự nghiệp /kəˈrɪr/ 8. Criticism (n) chỉ trích /ˈkrɪtɪsɪzəm/ 9. Attention (n):sự chú ý /əˈtenʃn/ 10. Reserve the right: có quyền /rɪˈzɜːrv/ /ðiː/ /raɪt/ 11. Take place: diễn ra /teɪk/ /pleɪs/ 12. Exhibition (n): cuộc triễn lãm /ˌeksɪˈbɪʃn/ 13. Capacity (n): khả năng, sức chứa /kəˈpæsəti/ 14. Donate (v):tài trợ /ˈdoʊneɪt/ 15. Charity fund (noun phrase): quỹ từ thiện /ˈtʃærəti/ /fʌnd/ 16. Be exempt from : được miễn /biː/ /ɪɡˈzempt/ /frʌm/ 17. Admission (n): sự nhận vào, sự cho phép vào cổng /ədˈmɪʃn/ 18. Contribute (v): đóng góp /kənˈtrɪbjuːt/ 19. Available (adj): có sẵn /əˈveɪləbl/
45
Hieptoeic
Practice 1. Author
không tiếp tục
2. Issue/ edition
sự nghiệp
3. Available
lời chỉ trích, sự phê bình
4. Admission
tác giả
5. Be exempt from
ấn bản
6. Charity fund
sự chú ý
7. Contribute
có quyền
8. Athelete
sự cho phép vào cổng
9. Unfortunately
có sẵn
10.
Consecutive
được miễn
11.
Capacity
diễn ra
12.
Donate
quỹ từ thiện
13.
Exhibition
đóng góp
14.
Take place
vận động viên
15.
Reserve the right
buổi triễn lãm
16.
Attention
may mắn thay
17.
Criticism
tài trợ
18.
Career
liên tiếp
19.
Discontinue
khả năng, sức chứa
Practice Makes Perfect
46
Hieptoeic
REVIEW 1. Specialize in
10. Subscription
a. Chuyên
a. Sự bất ngờ
b. đặc biệt
b. Việc đăng kí
2. Install
11. Renew
a. Lắp đặt
a. Hết hạn
b. Gây ấn tượng
b. Gia hạn
3. Request/ requirement a. Yêu cầu
a. Gia hạn
b. Sự bắt buộc
b. Hết hạn
4. Maintenance
13. Cancel
a. Việc bảo trì
a. Huỷ
b. Sự tiếp tục
b. Hoàn thành
5. Technical support
14. Strictly confidential
a. Hỗ trợ kỹ thuật
a. Bảo mật tuyệt đối
b. Kỹ thuật hỗ trợ
b. Sự tự tin
6. Reach/ contact
15. Establish
a. Liên hệ
a. Thành lập
b. Hợp đồng
b. Cài đặt
7. Technician
16. Reliable/ dependable
a. Kỹ thuật viên
a. Phụ thuộc
b. Kỹ sư
b. Đáng tin cậy
8. Special offer
17. Reflect
a. Yêu đãi đặc biệt
a. Hồi đáp
b. Lời đề nghị
b. Phản ứng
9. Subscribe
18. Commit
a. bất ngờ
a. Cam kết
b. Đăng kí/ theo dõi
b. Bình luận
Practice Makes Perfect Hieptoeic
12. Expire
47
19. Meet need/ requirement
29. Laboratory
a. Yêu cầu
a. Phòng máy tính
b. Đáp ứng yêu cầu
b. Phòng thí nghiệm
20. Affordable
30. Intend to
a. Có thể trả được
a. Dành cho ai đó
b. Phù hợp
b. Dự định làm gì đó
21. Approximately
31. Punctual
a. Tương đối
a. Đúng giờ
b. Xấp xỉ/ khoảng
b. Hợp lý
22. Get in touch with
32. Temporary
a. Gọi điện
a. Tạm thời
b. Giữ liên lạc với
b. Lâu dài
23. Frequently
33. Experience
a. Thỉnh thoảng
a. Trải qua/ kinh nghiệm
b. Thường xuyên
b. Thú vị
24. Remind
34. Familiarity with
a. Bản nhắc nhở
a. Quen với
b. Lời nhắc nhở
b. Sự hiểu biết với
25. Specific
35. Collaboratively
a. Chi tiết
a. Hợp tác
b. Tổng quát
b. Nhu cầu
26. Determine
36. Independently
a. Xác định
a. Độc lập
b. Quyết đoán
b. Phụ thuộc vào
27. Update
37. Comply with/ adhere to/ abide
a. Cập nhật
by
b. Mới nhất
a. Tuân theo
28. Allow s.o to do s.t a. Bắt ai đó phải làm gì đó b. Cho phép ai đó làm việc gì đó
38. instruction a. sự hướng dẫn b. điểm đến
Practice Makes Perfect Hieptoeic
b. ứng dụng
48
39. take precaution
49. demand
a. nảy ra
a. cung cấp
b. cẩn trọng
b. nhu cầu
40. guarantee
50. come up with
a. an toàn
a. tình cờ gặp
b. bảo đảm
b. nảy ra, nghĩ ra
41. safety
51. create
a. sự an toàn
a. tạo ra
b. an toàn
b. sáng tạo
42. at all time
52. reasonable price/ rate
a. mọi lúc
a. giá cả phải chăng
b. không sao cả
b. giá cả đắt đỏ
43. summary/ abstract
53. obtain
a. bản tóm tắt
a. đạt được
b. bản ghi nhớ
b. nỗ lực
44. potential
54. achievement/ accomplishment
a. tiềm năng
a. thành tựu
b. gần đây
b. kết quả
45. recently
55. outstanding/ exceptional
a. đã từng
a. nổi bật, nổi trội
b. gần đây
b. thành công
46. have a tendency to
56. leading firm
a. có xu hướng
a. công ty xuất sắc
b. có ảnh hưởng
b. công ty hàng đầu
47. destination
57. advantage
a. định mệnh
a. bất lợi
b. điểm đến
b. lợi thế
48. ba capable of
58. attract
a. có khả năng
a. ảnh hưởng
b. nhận được
b. thu hút
Practice Makes Perfect Hieptoeic
49
59. market share
69. Term and condition/ provision
a. thị phần
a. Các điều khoản trong hợp
b. thị trường 60. reputation a. danh tiếng b. sức ảnh hưởng 61. operation a. sư hoạt động b. sự điều hành 62. under tight budget a. eo hẹp về ngân sách b. dưới ngân sách 63. customer expectation a. Sự đánh giá của khách hàng b. Sự mong đợi của khách hàng 64. Be restricted/ limited a. Bị nghiêm khắc b. Bị giới hạn 65. Priority a. Sự ưu tiên b. Sự đánh giá 66. Customer satisfaction a. Sự hài lòng của khách hàng b. Sự dự đoán của khách hàng 67. Deal with a. Giải quyết b. Thu hút 68. Consult with
đồng b. Các ứng dụng trong hợp đồng 70. Ignore a. Điều hành b. Phớt lờ 71. Reject a. Từ bỏ b. Từ chối 72. As soon as possible a. Sớm nhất có thể b. Mỗi ngày 73. File/ document a. Tài liệu b. Cơ sở dữ liệu 74. Detail a. Thị phần b. Chi tiết 75. Compatible with a. Tương thích với b. Với lợi thế 76. Complete a. Hoàn thành b. Hoàn hảo 77. Grand opening a. Lễ khai trương b. Lễ bế mạc
a. Tham vấn với
78. Offer a discount
b. Xin lời khuyên
a. Giảm giá b. Phiếu quà tặng
Practice Makes Perfect Hieptoeic
50
79. Special offer/ promotion
89. Accommodation
a. Thăng chức
a. Chỗ ở
b. Khuyến mãi đặc biệt
b. Nội thất
80. Item
90. Apartment
a. Món hàng
a. Nhà
b. Vận dụng
b. Căn hộ
81. Defective
91. Locate
a. Bảo vệ
a. Toạ lạc
b. Có lỗi
b. Định vị
82. Refund
92. Real estate
a. Hoàn tiền
a. Bất động sản
b. Huỷ
b. Tài sản
83. At no charge
93. Public transportation
a. Không bị tính bất cứ phí nào
a. Phương tiện công cộng
b. Không có tiền
b. Giao thông
84. Warranty
94. Commuter
a. Bảo hiểm
a. Người giao dịch
b. Bảo hành
b. Người hay đi lại
85. Order
95. Vehicle
a. Đặt hàng
a. Phương tiện xe cộ
b. Bán hàng
b. Đường
86. In bulk
96. Tenant
a. Số lượng lẻ
a. Lều
b. Số lượng lớn
b. Người thuê nhà
87. Vacation
97. Income
a. Kì nghỉ
a. Lương
b. Phiếu mua hàng
b. Thu nhập
88. Fill out a form
98. Replace
a. Điền vào mẫu đơn
a. Nơi chốn
b. Nộp trực tiếp
b. Thay thế
Practice Makes Perfect Hieptoeic
51
99. Throughout
109.
Comprehensive knowledge
a. Trong suốt
of
b. Bên cạnh
a. Có kiến thức toàn diện về
100.
Initial payment
a. Khoản tiền b. Khoản thanh toán ban đầu 101.
Complain
a. Phàn nàn b. Yêu cầu 102.
Currently
a. Tương lai b. Hiện nay 103.
Expansion plan
a. Kế hoạch nghỉ b. Kế hoạch mở rộng 104.
Fill the vacant position
a. Lấp đầy vị trí trống b. Điền vào mẫu đơn 105.
Opportunity
a. Thành công b. Cơ hội 106.
Equipment
a. Thiết bị b. Vũ khí 107.
Trade fair
a. Hội chợ thương mại b. Triễn lãm 108.
Individuals
a. Tập thể b. Cá nhân
b. Có ảnh hưởng đến 110.
Qualifications
a. Năng lực chuyên môn b. Hiệu quả công việc 111.
Ability
a. Hiểu biết b. Khả năng 112.
Figure out
a. Chỉ ra b. Đưa ra chứng cứ 113.
Handle/ solve
a. Tay cầm b. Giải quyết 114.
In a timely manner
a. Một cách đúng đắn b. Một cách kịp thời 115.
Be responsible for/ be in
charge of a. Có trách nhiệm b. Bắt buộc 116.
Receive
a. Cho đi b. Nhận 117.
Evaluate/ assess
a. Đánh giá b. Truy cập 118.
Figure
a. Số liệu b. Chỉ số
Practice Makes Perfect Hieptoeic
52
Chúc các bạn thành công và chinh phục được số điểm TOEIC như mong đợi. Thư góp ý, thắc mắc hoặc trao đổi thêm xin liên hệ về địa chỉ email:
[email protected] Xin cảm ơn! Mr. Hiệp
Practice Makes Perfect Hieptoeic
53