Bài tập dài môn Chiế u Sáng
Bài tập dài môn kĩ thuật chiế u sáng Yêu cầu: Thi ết k ế chi ếu sáng cho h ội tr ường ĐHSPKT Vinh Hội trường có a × b × h = 24m × 15m × 7m Có hai mức chi ếu sáng: - Mứ c 1: có Eyêu cầu = 500 Lx - Mứ c 2: có Eyêu cầu = 300 Lx Và hệ số phản xạ là: [ ρ 1 ρ 3 ρ 4 ] = [ 551] đặt đèn sát trần. Lời mở đầu: Hội trường là n ơi di ến ra các ho ạt đ ộng văn hoá, văn ngh ệ, và nh ững h ội nghị cần thiết bổ ích cho các toàn th ể các cán b ộ trong tr ường và sinh viên. Vì v ậy, vi ệc thi ết k ế chi ếu sáng là r ất c ần thi ết đ ể đ ảm b ảo sáng cho hội trường. ược m ột phân b ố ánh sáng Mục đích thi ết k ế chi ếu sáng đ ưa ra đ ượ hợp lý đ ảm bảo các chi ti ết kĩ thu ật, đáp ứng đ ược nhu c ầu ti ện nghi ánh sáng và thẫm mỹ trong không gian thi ết k ế. Nội dung bài toán thi ết k ế chi ếu sáng nh ư sau: - Thiết kế s ơ bộ: qua nghiên c ứu các không gian th ường g ặp, h ội chiếu sáng quốc t ế đ ưa ra m ột không gian tiêu chu ẩn hình h ộp đ ể b ằng cách tính toán và th ực nghi ệm đ ưa ra b ảng tiêu chu ẩn, b ảng tra. Thiết kế sơ bộ đưa ra ph ương pháp chi ếu sáng, c ấp và s ố l ượng b ộ đèn. Đưa ra tổng quang thông c ần c ấp và ch ọn lo ại bóng đèn đáp ứng nhu c ầu chất lượng cùng v ới l ưới b ộ trí đèn. Th ường b ố trí l ưới hình ch ữ nh ật v ới chiều cao đèn đã ấn đ ịnh, b ước này th ường th ực hi ện nhi ều ph ương án để so sánh cân nh nh ắc ch ọn ph ương án t ối ưu đ ể ti ếp t ục tính toán. Ở đ ấy yếu tố thẩm mỹ cũng đ ược cân nh ắc trong thi ết k ế chi ếu sáng. - Kiểm tra thiết k ế: ở b ước này c ần ph ải th ực hi ện vi ệc tính toán để tìm được các đ ộ r ọi trên tr ần t ường, m ặt ph ẳng làm vi ệc m ột cách chính xác h ơn. Sau đó dung các k ết qu ả tính toán đ ược đ ể ki ểm tra theo các tiêu chuẩn đã đ ặt ra v ề yêu c ầu… ti ện nghi ánh sáng.
Trình tự thiết kế I. Thiết kế sơ bộ 1. Khảo sát th ực đ ịa, l ấy s ố li ệu Qua việc tìm hiểu h ội tr ường kích th ước hình h ọc là : a × b × h = 24m × 15m × 7m 2. Chọn độ rọi yêu c ầu
Nhóm Nhóm 1. ĐH K2 – Đi Điện C
1
Bài tập dài môn Chi ế u Sáng - Độ rọi được lấy làm tiêu chu ẩn đ ầu tiên và quan tr ọng nh ất trong thiết kế chi ếu sáng n ội th ất. Căn c ứ vào n ội dung và ho ạt đông c ủa h ội trường thì có độ r ọi nh ư sau: - Mứ c 1: có Eyêu cầu = 500 Lx - Mứ c 2: có Eyêu cầu = 300 Lx - Và thông s ố b ộ ph ản x ạ + Hệ số phản xạ của tr ần: ρ 1 = 0.5 (trần ốp gỗ màu đỏ) + Hệ số phản xạ của tường: ρ 3 = 0.5 + Hệ số phản xạ của sàn nhà: ρ 4 = 0.1
* Với độ rọi Eyc = 500 Lx 1.Xác định cấp chi ếu sáng và b ộ đèn a)Kiểu chiếu sáng - Kiểu chiếu sáng c ần đ ược l ựa ch ọn phù h ợp v ới các ho ạt đ ộng thường diễn ra trong phòng. Th ường các không gian có ho ạt đ ộng thông thường: văn phòng, phòng h ọc, siêu th ị thì ch ọn các ph ương án ki ểu tr ực tiếp hoặc bán gián ti ếp. Các không gian sinh ho ạt, t ự dinh, khu vui ch ơi giải trí, tiếp khách th ường ch ọn ki ểu chi ếu sáng h ỗn h ợp ho ặc gián ti ếp. - Kiểu chiếu sáng tr ực ti ếp tăng c ường: dung nh ững n ơi có chi ều cao tương đối lớn, độ r ọi yêu c ầu cao ho ặc là chi ếu sáng c ục b ộ. Khi đó tường và không gian xung quanh s ẽ t ối. - Kiểu chiếu sáng tr ực ti ếp và bán gián ti ếp th ường t ạo đ ược không gian có tiện nghi t ốt. C ả m ặt ph ẳng làm vi ệc và t ường đ ều đ ược chi ếu sáng theo một t ỷ l ệ thích h ợp. Th ường ứng d ụng cho chi ếu sáng chung, các hoạt động thông th ường. - Kiểu chiếu sáng gián ti ếp và bán gián ti ếp: đ ược ứng d ụng n ơi có đ ộ rọi thấp, tính th ẫm m ỹ và trang trí cao th ường ứng d ụng trong t ư gia, không gian gi ải trí. Với hội trường là n ơi di ễn ra các ho ạt đ ộng văn hoá, văn ngh ệ, các cuộc học chính tr ị cho sinh viên và nhi ều cu ộc h ội th ảo thì ch ọn ki ểu chiếu sáng trực ti ếp r ộng và bán gián ti ếp. b)Chọn bộ đèn Chọn bộ đèn căn c ứ vào ki ểu chi ếu sáng đã l ựa ch ọn đ ồng th ời quan tâm đến tính th ẫm m ỹ. Nh ư v ậy, trong h ội tr ường thì ta ch ọn b ộ đèn có kí hiệu: 0,37G + 0,06 T kí hi ệu DOMINO 265 2.Chọn loại đèn. Việc ch ọn lo ại đèn ph ụ thu ộc vào các y ếu t ố
Nhóm 1. ĐH K2 – Điện C
2
Bài tập dài môn Chi ế u Sáng - Căn cứ đầu tiên ph ải phù h ợp đ ộ r ọi yêu c ầu v ới nhi ệt đ ộ màu của đèn theo bi ểu đ ồ Kioff - Chỉ số hoàn màu phải đáp ứng đ ược yêu c ầu và ch ất l ượng ánh sáng cho công vi ệc di ễn ra trong phòng - Tính kinh t ế : hi ệu su ất phát quang - Thời gian kh ởi đ ộng, hi ệu ứng nh ấp nháy đ ặc bi ệt là cho nh ững ứng dụng chiếu sáng d ự phòng ở nh ững n ơi công c ộng ho ặc chi ếu sáng cho nh ững n ơi quan sát chuy ển đ ộng. Có một số đèn thông d ụng: - Đèn huỳnh quang: nhờ vào hi ệu su ất phát quang cao, ch ỉ s ố hoàn màu đạt tiêu chu ẩn, nên đèn đ ược ứng d ụng r ộng rãi nh ất trong chiếu sáng n ội th ất. - Đèn sợi đốt: có hi ệu su ất phát quang th ấp, tu ổi th ọ th ấp nh ưng chất lượng hoàn màu cao (ch ỉ s ố hoàn màu cao) đ ược ứng d ụng ở nh ững nơi có độ rọi th ấp, ho ặc đ ược s ử d ụng trong chi ếu sáng c ục b ộ, đèn bàn, đèn máy công cụ, đèn trang trí. Việc chiếu sáng cho h ội tr ường ta dung đèn huỳnh quang có φ = 5100 Lm 3. Chọn chiều cao đ ạt đèn. h : là kho ảng cách t ừ b ộ đèn đ ến m ặt ph ẳng làm vi ệc h’: là khoảng cách t ừ b ộ đèn đ ến tr ần h là thông s ố hình h ọc quan tr ọng nh ất trong các thông s ố kĩ thu ật quyết định chất l ượng thi ết k ế. Khi chọn h c ần cân nh ắc k ết c ấu công trình, d ầm nhà qu ạt tr ần Về nguyên t ắc nhà cao, có đi ều ki ện đ ể ch ọn h l ớn thì s ẽ đ ạt đ ược độ đồng đều ánh sáng và hi ệu su ất cao vì khi đó s ẽ s ử d ụng đ ược bóng có công suất lớn, quang thông l ớn, th ường bóng có hi ệu su ất cao h ơn. Vì theo k ết cấu ngôi nhà thì ta ch ọn đèn sát tr ần nghĩa là h ’ = 0\ 4. Bố trí các bộ đèn và s ố b ộ đèn t ối thi ểu N min +) Bố trí các bộ đèn - Các bảng tra được l ập ra trên c ơ s ở các b ộ đèn b ố trí theo tính ch ất tổ chức lưới chữ nh ật trên tr ần - Giá trị m, n, q sẽ quy ết đ ến vi ệc b ố trí đ ồng đ ều ánh sáng và t ương quan về độ rọi gi ữa t ường và m ặt ph ẳng làm vi ệc. +) Số bộ đèn tối thiểu cho m ột không gian N min Với một không gian có chi ều cao 7m, kích th ước a = 24m, b = 15m tì sau khi chọn h và c ấp c ủa b ộ đèn có th ể xác đ ịnh đ ược s ố đi ểm đ ặt đèn ít nhất trên tr ần đ ể đản b ảo đ ược đ ộ đ ồng đ ều ánh sáng trên m ặt ph ẳng làm việc.
Nhóm 1. ĐH K2 – Điện C
3
Bài tập dài môn Chi ế u Sáng n
Từ cấp của bộ đèn:
= 1.5
hmax
h = H – 0.85 = 6.15 (m) m.n < 1,5 . 6.15 = 9.225(m) Vì giá trị của m, n ph ụ thu ộc vào p, q =>
1 3
m (n) ≤ p ( q ) ≤
1 2
m ( n)
Xét theo ph ương a
Số bộ đèn : x =
a
9.225
=
24 9.225
= 2.6
Chọn x = 3 bộ Lấy p = 0.5 m => 2m + 0,5. 2m = 24 =>m = 8 (m) Chọn m = 8 (m) như vậy p = 4 (m) Xét theo ph ương b Số bộ đèn: y =
b
=
15
9.225 9.225
= 1.6
Chọn y = 2 bộ Lấy q = 0.5 n => n + 0,5. 2n = 15 => n = 7,5 (m) Chọn n = 8 (m), như v ậy q = 3,5 (m) Vậy số bộ đèn nh ỏ nh ất là x × y = 3 × 2 = 6 bộ 5. Tính quang thông t ổng c ần c ấp: φ tt Quang thông t ổng là thông s ố quan tr ọng nh ất dùng làm c ơ s ở tính ra s ố bộ đèn và lưới phân b ố - Tính quang thông t ổng c ần c ấp: φ tt =
a.b.δ . E yc K sd
=
S .δ . E yc k sd
, chọn δ = 1,3 : là h ệ s ố suy gi ảm
Tìm ksd : bằng cách tra b ảng U d, Ui =>
φ tt =
S .δ . E yc U d .η d + U i .η i a.b
24.15
- Tính chỉ số địa điểm K = h.( a + b ) = 6,15.(24 + 15) =1,5 Tra bảng K = 1,5 ta có: U d = 0,69 , U i = 0,44 => ksd = 0,37 .0,69 + 0,06.0,44 = 0,282 => φ tt =
24.15.1,3.500 0,282
= 829787 ( Lm)
Nhóm 1. ĐH K2 – Điện C
4
Bài tập dài môn Chi ế u Sáng - Số bộ đèn cần đặt: φ
829787
tt N = n.φ = 2.5100 = 84 bộ bd Vì kích th ước h ội tr ường là hình ch ư nh ật 24 × 15 mà có 84 b ộ đèn. Nên ta lấy theo ph ương a là 12 b ộ và theo ph ương b là 7 b ộ.Lúc đó, kho ảng cách m, n, p ,q: +) Theo phương a: L ấy p = 0,5m 11m + 2.0,5m = 24 => m = 2 (m). V ậy p = 1(m) +) Theo phương b: L ấy q = 0,75n 6n + 2.0,75n = 15 => n = 2 (m). V ậy q = 1,5 (m)
II). Kiểm tra thiết k ế : 1. Kiểm tra các đ ộ rọi E 1, E3, E4 Cụ thể Ei =
N . F .η a.b.δ .1000
( F u'' . Ri + Si )
Trong đó: N: là s ố b ộ đèn F: là quang thông t ổng c ủa m ột b ộ đèn F’’u :là quang thông t ương đ ối riêng ph ần m ặt ph ẳng làm việc Các chỉ số Ri,S i tra được ở bảng trang118, c ụ th ể ta tính toán đ ược nh ư sau: K = 1,5 , j = 0 2mn 2.2.2 = = 0,325 h(m + n) 6,15.(2 + 2) ap + bq 24.1 + 15.1,5 = Kp = h.(a + b) 6,15.(24 + 15) = 0,194
Km =
α
=
K p K m
=
0,194 0,325
= 0,6
=> Kp = 0,6 Km
Tra bảng nội suy ta có:
Nhóm 1. ĐH K2 – Điện C
5
Bài tập dài môn Chi ế u Sáng Với K = 1,5 ta có: K m = 0,5 = > K p = 0,3 K =1 = > K = 0,6 p m
K p = 0,5 = > F u'' = 546 Kp = 0,3 => (*) '' K p = 0,25 = > F u = 493 K p =1 = > F u'' = 603 Kp = 0,3 => (**) '' K p = 0,5 = > F u = 510
Từ Km = 0,5 Từ Km = 0,5
+) Nội suy cấp Kp: 546 − 493
Từ (*) => F u = 493 + 0,5 − 0,25 ( 0,3 − 0,25) = 503,6 603 − 510 '' Từ (**) => F u = 510 + 1 − 0,5 ( 0,6 − 0,5) = 528,6 ''
Ta nội suy F u = 0,325 Nội suy cấp Km: ''
F u'' = 503,6 +
528,6 − 503,6 1 − 0,5
( 0,325 − 0,5) = 494,85
Vậy với K = 1,5 ta có F u = 494,85 Tra bảng giá trị R,S trang 128 thiế t kế chiếu sáng vớ i bộ phả n xạ [ 551] , nội suy ta tính được Ri, Si ''
K 2,5 3 1,5
R1
S1 Cấp d Cấp i -0,169 251 1067 -0,171 256 1065 -0,165 241 1071
R3 -1,414 -1,671 -0,9
S3 Cấp d Cấp i 1478 251 1736 256 962 241
R4 0,723 0,714 0,741
S4 Cấp d Cấp i 315 407 325 424 295 375
- Độ rọi trên mặt phẳng hữu ích E4d: N . F .η d [ R4d F u'' + S4d ] E4d = 1000.δ .a.b =
84.2.5100.0,37 [ 0,741.494,85 + 295] 1000.1,3.24.15
= 448,2 (Lx) Vì cấp gián tiếp với F u = 0 N . F .η d S 4i E4i = 1000.δ .a.b ''
=
84.2.5100.0,06 × 375 = 41,192 (Lx) 1000.24.15.1,3
Nhóm 1. ĐH K2 – Điện C
6
Bài tập dài môn Chi ế u Sáng E4 = E4d + E4i = 448,2 + 41,192 = 489,392 (Lx) - Độ rọi lên tường E 3: E3d = E3i =
84.2.5100.0,37 1000.1,3.24.15 84.2.5100.0,06 1000.1,3.24.15
[ − 0,9.494,85 + 962] =349,96 (Lx) × 241 = 26,47 (Lx)
E3 = E3d + E3i = 349,96 + 26,47 = 376,43 (Lx)
-
Độ rọi lên trần :
E1d = E1i =
84.2.5100.0,37 1000.1,3.24.15 84.2.5100.0,06 1000.1,3.24.15
[ − 0,165.494,85 + 241] = 107,94 (Lx) .1071 = 117,6 (Lx)
=> E1 = E1d + E1i = 107,94+ 117,6= 225,54 (Lx) 2) Kiểm tra các tiêu chuẩn +) Độ rọi yêu cầu 500 − 489,592 .100% = 2% < 10% Đạt yêu cầu ∆ E = 500
+)Kiểm tra độ tiện nghi E3 E4
=
376,43 489,592
= 0,77 ∈ (0,5 ÷ 0,8)
Đạt yêu cầu
+) Độ tương phản bộ đèn – trần: Ld (γ = 75o ) Khi nhìn trần: r = Ltr
Đối với lao động tinh: r ≤ 20 Đối với lao động thô: r ≤ 50 ρ 1. E1 0,5.225,54 = = 35,91 (Cd/m2) Độ chói khi nhìn trần: Ltrần = Π 3,14 Độ chói khi nhìn đèn: Lđ ( γ = 75 ) = o
I (γ = 75o ) S bk
, (Sbk: Sbiểu kiến )
a =1,7 m b = 0,6 m c = 0,25 m
Bộ đèn có: Độ chói ngang của bộ đèn dưới độ dư vĩ 75o là: Sbk = a.b.cos75o + a.c.sin75o = 1,7.0,6.cos75o + 1,7.0,25.sin75o = 0,675 m2
Nhóm 1. ĐH K2 – Điện C
7
Bài tập dài môn Chi ế u Sáng I ( γ = 75o ) .Φ
45.2.5100 = 459 (Cd) 1000 1000 459 o = 680 (Cd/m2) => Lđ ( γ = 75 ) = 0,675 680 =18,93 < 50 , Đạt yêu cầu => r = 35,91
Ing =
=
75o là: Độ chói dọc của bộ đèn dưới độ dư vĩ I .Φ 30.2.5100 Id = (γ = 75 ) = = 306 (Cd) o
1000
1000
o
Sbk = a.b.cos75 +b.c.sin75o = 1,7.0,6.cos75o +0,6.0,25.sin75o = 0,41m2 => Lđ ( γ = 75 ) = o
=> r =
746,34 26,53
306 0,41
= 746,34 (Cd/m2)
= 20,78 < 50 , Đạt yêu cầu
Như vậy với số bộ đèn là 84 bộ và mỗi bộ có hai bóng thì đả m bả o độ đề u ánh sáng và đủ ánh sáng.
*Với độ rọi Eyc = 300 Lx
1. Bố trí các bộ đèn và s ố b ộ đèn t ối thi ểu gi ống v ới đ ộ r ọi 500 Lx 2. Tính quang thông t ổng c ần c ấp Φ tt =
a.b.δ . E yc
, chọn δ = 1,3
K sd
Tìm Ksd bằng cách tra b ảng U d,Ui Ksd = Ud.η d + Ui.η i Ta có K =
a.b h ( a + b)
=1,5
Tra bảng bằng K = 1,5 ta có: U d =0,69 Ui = 0,44 =.> Ksd = 0,69.0,37 + 0,06.0,44 = 0,282 => Φ tt =
24.15.1,3.300 0,282
= 518617 (Lm)
Số bộ đèn cần đặt là: 518617 Φ = 51 bộ N = tt = n.Φ 2.5100 Do yêu cầu đối v ới m ức đ ộ chi ếu sáng này không cao nên ta ch ọn là 48 bộ. Từ đó nếu độ r ọi trên m ặt ph ẳng làm vi ệc chênh l ệch nh ỏ so v ới E yc Mà vẫn đảm bảo các tiêu chu ẩn khác thì vi ệc l ựa ch ọn s ố b ộ đèn 48 là
Nhóm 1. ĐH K2 – Điện C
8
Bài tập dài môn Chi ế u Sáng hợp lí. Để đ ảm b ảo tính th ẩm m ỹ và gi ải quy ết kinh t ế ta ch ọn s ố b ộ đèn là 48. Hội trường có kích th ước hình ch ữ nh ật 24m × 15m, nên ta ch ọn s ố b ộ đèn theo ph ương ngang là 12 b ộ và theo ph ương b là 4 b ộ. Lúc đó, khoảng cách m,n, p, q là : Theo phương a: ch ọn m = 2 (m) và p = 1(m) Theo phương b: ch ọn n = 4 (m) và q = 1(m)
II)Ki ểm tra thi ết k ế 1. Kiểm tra các đ ộ rọi Tính E1,E3,E4:
Ei =
N . F .η a.b.1000.δ
.( F u'' . Ri + Si )
Tra và nội suy bảng trang 116 và 117, theo c ấp c ủa b ộ đèn ta có các ch ỉ s ố: 24.15
Chỉ số địa điểm: K = 6,15.(24 15) =1,5 + Chỉ số treo
: j =0
Chỉ số lưới
: Km =
Chỉ số gần α =
K p K m
=
: Kp =
2.2.4 6,15.(2 + 4)
= 0,434
24.1 + 15.1 6,15( 24 + 15)
= 0,163
0,163 = 0,375 => Kp = 0,375 Km 0,434
K m = 0,5 = > K p = 0,1875 Tại K =1,5: K m =1 = > K p = 0,375 K p = 0 = > F u'' = 435 Từ Km = 0,5 , Kp = 0,1875 => (*) '' K p = 0,25 = > F u = 493 K p = 0 = > F u'' = 384 Km = 1 , Kp = 0,375 => (**) '' K p = 0,5 = > F u = 510 Nội suy cấp Kp :
Nhóm 1. ĐH K2 – Điện C
9
Bài tập dài môn Chi ế u Sáng Từ (*) => Fu’’ = 435 + Từ (**)=>Fu’’ = 384 +
493 − 435 .( 0,1875 − 0 ) = 478,5 0,25 − 0 510 − 384 0,5 − 0
.( 0,375 − 0 ) = 478,5
Vậy với K = 1,5 ta có Fu’’ = 478,5 Sử dụng phép nội suy ta cũng tính được Ri và Si K R1 S1 R3 S3 Cấp d Cấp i Cấp d Cấp i 2,5 -0,169 251 1067 -1,414 1474 251 3 -0,171 256 1065 -1,671 1736 256 1,5 -0,165 241 1071 -0,9 962 241
R4 0,723 0,714 0,741
S4 Cấp d Cấp i 315 407 325 424 295 375
Độ rọi trên mặt phẳng hữu ích: N . F .η d
.[ R4. F u'' + S 4 d ] =
48.2.5100.0,37
[ 0,741.478,5 + 295] = 251,43 (Lx) 1000.1,3.24.15 1000.δ .a.b N . F .η i 48.2.5100.0,06 .S 4i . 375 = 23,54 1000.δ .a.b = 1000.1,3.24.15 (Lx)
E 4d =
E4i => E4 = E 4d + E4i = 274,97 (Lx) Độ rọi trên tường
48.2.5100.0,37 .[ − 0,9.478,75 + 962] = 205,63 (Lx) 1000.1,3.24.15 48.2.5100.0,06 . 241 = 15,13 (Lx) E3i = 1000.1,3.24.15
E 3d =
=> E3 = E 3d + E3i = 220,76 (Lx) Độ rọi lên trần: 48.2.5100.0,37
.[ − 0,165.478,5 + 241] = 62,71 (Lx) 1000.1,3.24.15 48.2.5100.0,06 .1071 = 67,23 (Lx) E1i = 1000.1,3.24.15
E 1d =
=> E1 = 129,194 (Lx) 2. Kiểm tra các tiêu chu ẩn +) Độ rọi yêu cầu: 300 − 274,97 ∆ E = .100% = 8,3 % ≤ 10% 300
Đạt tiêu chu ẩn
+) Kiểm tra tính ti ện nghi E3 E4
=
220,76 274,97
= 0,8
Đạt tiêu chu ẩn
+) Độ tương phản giữa b ộ đèn và tr ần
Nhóm 1. ĐH K2 – Điện C
10
Bài tập dài môn Chi ế u Sáng Độ chói của trần:
ρ 1. E1
L trần =
Π
Theo hướng ngang: L (γ = 75
o
)
=
=
0,5.129,94 = 20,69 (Cd/m2) 3,14
I (λ = 75o ) S bk
Trong đó : I (λ = 75o ).φ 45.2.5100 = = 459 (Cd) Ing = 1000
1000
S = a.b.cos75o + a.c.sin75 o =1,7.0,6.cos75o + 1,7.0,25.sin75 o = 0,675 L (γ = 75
o
=> r =
)
680 20,69
459
=
0,675
= 680 (Cd \ m 2 )
Đạt yêu cầu
= 32,57 < 50
Theo hướng d ọc: I (λ = 75o ).φ 30.2.5100 = = 376 (Cd) Id = 1000
S bk
S = a.b.cos75 o + b.c.sin75 o = 0,41 =>
L (γ = 75
=> r =
o
746,34 20,68
)
=
306 0,41
= 746,34 (Cd \ m 2 )
= 36 < 50
Đạt yêu cầu
Như vậy với số b ộ đèn là 48 b ộ, m ỗi b ộ 2 bóng thì đ ảm b ảo d ộ đ ồng đều ánh sáng và đ ủ đ ộ sáng. *)Lưới phân bố các b ộ đèn trên tr ần
Khi Eyc = 300Lx thì bật các bóng màu đen KHi Eyc = 500Lx thì bật t ất c ả các bóng.
Nhóm 1. ĐH K2 – Điện C
11
Bài tập dài môn Chi ế u Sáng
Danh sách sinh viên nhóm 1
1. Nguy ễn Ng ọc Hùng 2. Lê Văn Hùng 3. Nguy ễn Trọng Hùng 4. Trần Việt Hùng 5. Đinh Bạt H ương 6. Chu Văn Khoa 7. Hồ Văn Lâm 8. Bùi Đăng L ộc 9. Phạm Viết Long 10.Trần Doãn Long
Nhóm 1. ĐH K2 – Điện C
12