Social and cutural issues .................................................................................................................. 6
5.
Health ............................................................................................................................................... 7
A powerful instrument of calculation To perform all kinds of computations To do research Wireless connection Cutting-edge technology State-of-the-art User-friendly Provide access to knowledge Download materials Revolution Automatically operated Distance learning Remotely access email Video conference Give people a chance to have public voice Become addicted to online world Online degrees To make significant contribution A perfect communication device The advent of computer Accelerate pace of life To depend excessively on To meet the need of Work requirement E-commerce site The Internet To surf the net Software program Harness technology Online communication Offer immediate communication Allow global communication without travelling Allow friends to stay connected Blended learning
Một công c ụ tính toán m ạnh mẽ Thực hiện tất cả các loại tính toán Làm nghiên c ứu K ết nối không dây Công nghệ tân tiến R ất hiện đại (sử dụng ý tưởng/ phương pháp mớ i) Thân thiện với ngườ i dùng K ết nối tớ i tri thức Tải tài li ệu Cuộc cách mạng Tự điều hành Học từ xa Truy cậ p email từ xa Hội thảo qua cầu truyền hình Cho mọi ngườ i một cơ hội nêu ý ki ến Tr ở nên nghiện thế giớ i ảo Bằng cấ p từ khóa học tr ực tuyến
Đóng góp đáng kể Một thiết bị liên l ạc hoàn hảo Sự ra đờ i của máy tính Đẩy nhanh tốc độ cuộc sống Phụ thuộc quá nhiều vào Đáp ứng nhu cầu của Yêu cầu công việc Website thương mại điện tử Mạng Internet Lướ t mạng Internet Chương trình phầ n mềm Khai thác công ngh ệ Liên lạc/ giao tiế p tr ực tuyến Cung cấ p sự liên lạc tức thờ i Cho phép liên l ạc toàn cầu mà không c ần di chuyển Cho phép bạn bè giữ k ết nối Phương pháp học k ết hợ p (online và offline)
IELTS One Top - Learn IELTS in one day
To seek money and material satisfaction To enhance police power Cunning Antisocial behaviour Dysfunctional family Address the issues To provide relief Underage drinking To necessitate increased spending To abide by the law To minimise the crime rate A deterrent force/ effect Juvenile delinquency To observe rules and regulations Social problems/ stability To live under the poverty line Domestic violence To ensure social security To enforce justice To bring somebody to court To breed corruption To prevent a crime To avoid dangerous situations To incite violence To give rise to To have a profound effect on To be induced to commit a crime To deter crimes To equip sb with smt Capital punishment Illiteracy The mass media Negative influence Low-income families
Tím kiếm sự thỏa mãn về tiền bạc và vật chất Tăng cườ ng quyền lực của cảnh sát Xảo quyệt Hành vi chống đối xã hội Gia đình không êm ấm Giải quyết các vấn đề Cung cấ p sự hỗ tr ợ Uống rượu khi chưa đủ tuổi Đòi hỏi sự gia tăng chi tiêu Chấ p hành pháp lu ật Giảm thiểu t ỷ lệ tội phạm Một lực lượ ng/ tác dụng mang tính răn đe Sự vi ph ạm pháp luật của tr ẻ vị thành niên Chấ p hành nội quy và quy đị nh Vấn đề xã hội / sự ổn định xã hội Sống dướ i mức nghèo khổ Bạo lực gia đình Đảm bảo an sinh xã h ội Thực thi công lý
Đưa ai đó ra tòa Tạo ra tham nhũng Ngăn chặn một vụ phạm tội Tránh những tình hu ống nguy hi ểm Xúi giục bạo lực Làm gia tăng Có một ảnh hưở ng sâu s ắc Bị xúi giục phạm tội Ngăn chặn tội ác Trang bị cho ai cái gì Hình phạt tử hình Mù chữ Các phương tiệ n truyền thông đại chúng Sự ảnh hưở ng tiêu c ực Các gia đình có thu nhậ p thấ p
IELTS One Top - Learn IELTS in one day
Adolescent rebellion To cheat at exams To do more harm than good Pretigous university Diploma Optional course Law-abiding citizen Institution of higher learning Formal education Ambitious Compulsory course Knowledge economy Quality education Future citizen Extracurricular activity To teach with multimedia Practical skills Theoritical knowledge Exam-oriented education To take an exam To get qualifications/ a degree To study for a qualification To apply for a course To enroll on a course A university graduate To do a post graduate course To win a scholarship To drop out ouf university To take a gap year A gifted student Mature student Critical analysis Confront issues Meet entry requirements Learn by heart Demonstrate an ability Proven ability Core subjects
Sự nổi loạn tuổi vị thành niên Gian lận trong các k ỳ thi Gây hại nhiều hơn lợ i Trườ ng đại học danh giá Chứng chỉ hoàn thành khóa h ọc Khóa học tùy chọn Công dân tuân th ủ pháp luật Tổ chức giáo dục bậc cao Giáo dục chính quy Tham vọng Khóa học bắt buộc Nền kinh t ế tri thức Chất lượ ng giáo d ục Công dân tương lai Hoạt động ngoại khóa Giảng dạy sử dụng đa phương tiệ n Các k ỹ năng thực tiễn Kiến thức lí thuyết Giáo dục định hướ ng thi cử Dự thi Có đượ c các chứng chỉ/ một bằng cấ p Học lấy văn bằng/ chứng chỉ Đăng ký một khóa học Ghi danh vào một khóa h ọc Ngườ i tốt nghiệp đại học Học khóa học sau đại học Giành đượ c một học bổng Bỏ học đại học Bỏ tr ống 1 năm (thườ ng giữa phổ thông và đại học) Một học sinh có năng khiếu Sinh viên trưở ng thành Phân tích phản biện Đối đầu vớ i các vấn đề Đáp ứng yêu cầu đầu vào Học thuộc lòng Thể hiện khả năng Khả năng đã đượ c chứng minh Những môn h ọc chính/ then chốt
IELTS One Top - Learn IELTS in one day
Cutural diversity Cultural difference To be likely to lead to conflicts Many regional conflicts It is not the case To violate the interests of other groups Different skin colours Different cultural practices To criticise people Appearance and personality Disorderly behaviour To provide an explanation To provide a clear evidence To accelerate understanding To promote compassion To remove cultuaral barriers To raise awareness about Multiculture/ Diversified culture Ideological concepts Stimulate/ Stimulus Economic globalisation Cultural heritage Cultural exchange To speed up To confine ... to ... Materialistic society Material possession Material incentives To improve the quality of the people Both spiritual and material rewards To treat people well To treat people respectfully To educate children To provide support to social activists To support/reward social workers
Sự đa dạng văn hóa Sự khác biệt văn hóa Có khả năng dẫn đến xung độ t Nhiều xung đột khu v ực/ vùng mi ền Nó không phải là trườ ng hợ p Xâm phạm lợ i ích của các nhóm khác Những màu da khác nhau Những tập quán văn hóa khác nhau Chỉ trích ngườ i khác Ngoại hình và tính cách Hành vi gây mất tr ật tự Đưa ra một lờ i giải thích Đưa ra một bằng chứng rõ ràng Nâng cao sự thấu hiểu Thúc đẩy tình thương/ lòng trắ c ẩn Loại bỏ các rào cản văn hóa Nâng cao nhận thức về Đa văn hóa / Nền văn hóa đa dạng Những quan ni ệm trong tư tưở ng Kích thích/ S ự kích thích Sự toàn c ầu hóa kinh t ế Di sản văn hóa
Trao đổi văn hóa Tăng tốc Hạn chế Xã hội vật chất Sở hữu vật chất Những phần thưở ng bằng vật chất Nâng cao phẩm chất con ngườ i Cả phần thưở ng tinh th ần và vật chất Đối xử tốt vớ i mọi ngườ i Trân tr ọng ngườ i khác Giáo dục tr ẻ em Hỗ tr ợ cho các nhà ho ạt động xã h ội Hỗ tr ợ / thưở ng cho nhân viên xã h ội
IELTS One Top - Learn IELTS in one day
A balanced diet Proteins Carbonhydrates Grains Dairy produce Fats Vegetarian In an effort to To stay healthy/ keep fit/ maintain fitness Fitness centre Sports/ entertainment facilities To ride a bicycle To take public transport Build up resistance Adverse reaction Enjoy a good health Go on a diet Gentle exercise To have an operation A couse of medication Competitive and social sporting activities Effective ways To relieve pressure/ stress Psychological well-being Vital/ crucial/ important to To cause/ avoid stress To communicate with each other Personal relaxation Alternative forms of Medicinal herbs Massage Health benefits To provide health education Processed food/ Fast food To stay in a good health Metal problem Physical illness To lead to obesity To be overweight Be in a poor health
Một chế độ ăn uống cân bằng Các chất protein Các chất carbohydrates Các loại ngũ cốc Sản phẩm từ sữa Các chất béo
Người ăn chay Trong một nỗ lực để Giữ sức khỏe / giữ gìn sự cân đối / duy trì vóc dáng Trung tâm thể dục Thể Thao / thi ết bị giải trí Đi xe đạ p Sử dụng giao thông công c ộng Tăng sức đề kháng Phản ứng bất lợ i Tận hưở ng một sức khỏe tốt
Ăn kiêng Hoạt động thể dục nhẹ nhàng Phẫu thuật Toa thuốc Hoạt động thể thao xã hội mang tính c ạnh tranh Những cách hiệu quả Để giảm bớ t áp lực / căng thẳng Tâm lý lành mạnh Quan tr ọng vớ i Để gây / tránh căng thẳng Để giao ti ế p vớ i nhau Sự thư giãn cá nhân Các hình thức thay th ế của Cây cỏ làm thuốc Xoa bóp Những lợ i ích về sức khỏe Cung cấ p giáo dục về sức khỏe Thực phẩm đã qua chế biến / Thức ăn nhanh Để duy trì m ột sức khỏe tốt Vấn đề trí não/ th ần kinh Bệnh lý Dẫn đến béo phì Thừa cân Trong tình tr ạng sức khỏe kém
IELTS One Top - Learn IELTS in one day
To preserve Animal exploitation With acclerating pace of life Animal rights Pet Keep animals in captivity Harmful to the environment To recycle waste Testing on animals Endangered animals Coexistence Harmony To provide educational value Animal welfare matters Well-being of animals Biologial diversity Natural disaster Animals in the wilderness Animal conservation In the process of human evolution The domestication of livestock The natural habitat The imbalance of ecosystem In the long run The abuse of animals To resort to wild animals Vividness/ Diversity To become extinct To end animal cruelty Use animals for entertainment
Bảo t ồn Sự bóc lột động vật Với nhịp s ống ngày càng nhanh Quy ền động vật Thú cưng Nuôi nh ốt động vật Có hại cho môi trường Tái ch ế ch ấ t thải Thử nghiệm trên động vật Các loài động vật có nguy cơ tuyệ t chủng Cùng t ồn tại Sự hài hòa Cung c ấ p giá trị mang tính giáo dục Các v ấn đề v ề quy ền lợi động vật Sự khỏe mạnh của động vật Sự đa dạng sinh học Thảm họa thiên nhiên Động vật trong môi trường tự nhiên Hoạt động bảo t ồn động vật Trong quá trình ti ế n hóa của loài người Việc thu ần hóa gia súc Môi trường s ống tự nhiên Sự m ấ t cân b ằng của hệ sinh thái V ề lâu dài Việc lạm dụng động vật Phải nhờ đế n/sử dụng động vật hoang dã Sự phong phú / Sự đa dạng D ẫn tới tuyệt chủng Ch ấ m dứt sự tàn ác với động vật Sử dụng động vật để giải trí
IELTS One Top - Learn IELTS in one day
Fierce competition Commercial market Stimulate workers to work hard Undeniably efficient To become engaged in To be aware of the importance of To stimulate/ increase/ foster productivity To start a career To keep a good balance Financial reward To realise their potential Get a job Work-life balance To quit a job To apply for a vacancy Economic policies Have a good income Demand a pay rise To invest in people Human resources To share responsibility To take a responsibility To be awarded with To be/ to get promoted Job satisfaction Global competition Increasingly competitive job market To provide benefits to workers/ managers To build up a business network To be in management board
Sự cạnh tranh kh ốc liệt Thị trường thương mại
Kích thích người lao độ ng làm việc chăm chỉ Hiệu quả không th ể phủ nhận Trở nên g ắn bó với Nhận thức được t ầm quan trọng của Kích thích / tăng / thúc đẩy năng suấ t B ắt đầu một sự nghiệp Để giữ cân b ằng t ốt Ph ần thưởng v ề tài chính Nhận ra ti ềm năng củ a họ Có một công việc Sự cân b ằng giữa công việc và cuộc s ống Bỏ một công việc Ứng tuy ển cho một vị trí tuy ển dụng Các chính sách kinh t ế Có thu nhập t ốt Yêu c ầu tăng lương Đầu tư vào con ngườ i Ngu ồn nhân lực Chia sẻ trách nhiệm Nhận một trách nhiệm Được ghi nhận/ ghi danh với Được thăng chức Sự hài lòng v ới công việc Sự cạnh tranh toàn c ầu Thị trường việc làm ngày càng c ạnh tranh Đem lại lợi ích cho người lao độ ng / quản lý Xây dựng một mạng lưới kinh doanh N ằm trong ban quản lý
IELTS One Top - Learn IELTS in one day
Disposal of house waste Dump the waste Harmful to the environment Toxic waste Affect public health Environmental catastrophe Changing weather pattern Searing heat Widespread flooding To reduce carbon emissions To offset carbon emissions Greenhouse gases Alternative energy sources Solar heating/ Wind farm To introduce green taxes Eco-friendly design To save the ecosystem To find a solution To reverse the situation An extremely serious situation To save human race Weather scientists The green revolution Climate change Pollution/ Pollutants/ Polluted To save energy Deforestation Destruction of rainforests Melting of icecaps Extinction of many species Destruction of ozone layer Rising sea level Soil erosion Contaminated underground water
Sự loại bỏ ch ấ t thải sinh hoạt Chôn lấ p giác thải Có hại tới môi trường Ch ấ t thải độc hại Ảnh hưởng đế n sức khỏe cộng đồng Thảm họa môi trường Thay đổi ki ểu thời ti ế t Sự nóng bức đế n khô héo (r ấ t nóng) Lũ trên diện rộng Giảm lượng khí th ải carbon Bù đắp lượng khí th ải carbon Các khí nhà kính Các ngu ồn năng lượng thay th ế Sưởi ấ m b ằng quang năng / điện gió Đưa ra các loạ i thu ế xanh – thu ế môi trường Thi ế t k ế thân thiện với môi trường Bảo t ồn/ cứu các hệ sinh thái Tìm một giải pháp Để đảo ngược tình hình Một tình hu ống cực kỳ nghiêm trọng Để cứu nhân loại Các nhà khoa h ọc thời ti ế t Cuộc cách mạng xanh Bi ến đổi khí hậu Sự ô nhi ễm / Ch ấ t ô nhi ễm / Bị ô nhi ễm Để ti ế t kiệm năng lượng Nạn phá rừng Sự tàn phá r ừng nhiệt đới Tự tan chảy của băng ở các cực Sự tuyệt chủng của nhi ều loài Sự phá hủy t ầng ozone Mực nước bi ển dâng Xói mòn đấ t Ô nhi ễm nước ng ầm
IELTS One Top - Learn IELTS in one day
Express opinion openly A biased view Controversial topic Front page Produce publication The press Reliable/ Unreliable source of information To reach the public To have negative/ positive influence on To affect the way people think To influence public opinion Distorted information Unbiased/ Informative source of information Grab attention of sb Mass coverage To target young audience To place an advertisement To appear to be harmful to Marketers/ advertisers/ advertise agencies Advertise campaign To udermine social values Unethical advertisements To encourage sale of inferior products Disturbing/ annoying advertisements Traditional media To mimic an action Buying behaviour Decision-making process
Đưa ra ý kiế n một cách công khai Một quan điể m thi ế u công b ằng Chủ đề gây tranh cãi Trang đầu Sản xu ấ t các ấ n ph ẩm Báo chí Một ngu ồn thông tin đáng/không đáng tin Ti ế p cận tới công chúng Có ảnh hưởng tiêu cực/ tích cực đối với Ảnh hưởng các suy nghĩ của mọi người Ảnh hưởng tới quan điể m của cộng đồng Thông tin bị bóp méo Ngu ồn thông tin khách quan/ phong phú Thu hút sự chú ý c ủa ai Độ bao phủ rộng Định hướng tới khán giả trẻ Đặt một quảng cáo Dường như có hại tới Người làm thị trường/ người quảng cáo/ các công ty làm quảng cáo Chi ế n dịch quảng cáo Làm xói mòn các giá trị xã hội Những quảng cáo thi ếu lương tâm Thúc đẩy việc mua bán các sản ph ẩm t ồi. Các quảng cáo gây phi ền phức/ khó chịu Truy ền thông truy ền th ống B ắt chước theo một hành động Hành vi mua bán Quá trình ra quy ết định
IELTS One Top - Learn IELTS in one day
The impacts of globalisation Cross-border workforce International competition Sustainable development Increasing demand for talents Rapid growth of global economy International supply chain Emerging economies Developed/ Developing countries Free trade Free flow of labour Free flow of capital Urbanisation Job security The loss of culture The loss of diversity To stimulate growth To create more jobs To generate more business opportunities A target market Supply and demand A growth/ decline in profits/ sales To foster import and export To foster economic development National conflict Rising unemployment rate Build on success of Current economic climate To enjoy a steady growth To allocate resources Pressing competition
Những tác động của toàn c ầu hóa Lực lượng lao độ ng không biên giới Cuộc thi qu ốc t ế Sự phát tri ển b ền vững Nhu c ầu tìm ki ếm nhân tài tăng Tăng trưởng nhanh của kinh t ế toàn c ầu Chu ỗi cung ứng qu ốc t ế Các n ền kinh t ế mới n ổi Các qu ốc gia phát tri ển / đang phát tri ển Thương mại tự do Sự dịch chuy ển tự do của lao động Sự dịch chuy ển tự do của dòng v ốn Đô thị hóa Sự bảo đảm v ề công việc Sự m ấ t mát v ề văn hóa Sự m ấ t mát tính đa dạng Kích thích tăng trưở ng Tạo thêm nhi ều việc làm Tạo ra thêm các cơ hội kinh doanh Một thị trường mục tiêu Cung và c ầu Sự tăng trưởng / sự suy giảm v ề lợi nhuận / doanh thu Thúc đẩy xu ấ t kh ẩu và nhập kh ẩu Thúc đẩy phát tri ển kinh t ế Xung đột qu ốc gia Tỉ lệ th ấ t nghiệp tăng cao Xây dựng trên sự thành công của Môi trường kinh t ế hiện tại Tận hưởng sự tăng trưởng ổn định Phân b ổ các ngu ồn lực Sự cạnh tranh gay g ắt
IELTS One Top - Learn IELTS in one day
References:
Hong Xia, W (2002), 15 days’ practice for IELTS Writing, Hanoi: Tri Viet publishing house. O’ Dell, F. and McCarthy, M. (2008), English collocations in use (Advanced), Cambridge: Cambridge Unversity Press. Cullen, P. (2008), Vocabulary for IELTS, Cambridge: Cambridge University Press. IpassIELTS (2010), iPass IELTS Speaking Tests, [Online] Available from: http://www.ipassielts.com/ielts_training/key_vocabulary/speaking/ [Accessed November 2015]
Compiled by:
Ms. Bui Thu Trang
IELTS 8.0 (L: 8.0; R: 9.0; W: 7.5; S: 8.0) Master in Theories and Methods of Teaching English, Victoria University, Australia. IELTS teacher – 3 years of experience
Mr. Pham Xuan Phi
IELTS 8.0 (L: 8.5; R: 8.5; W: 6.5; S: 8.0) Master in Business Management, University of Southampton, UK. IELTS teacher – 2 years of experience Founder at: IELTS One Top
Contactus:
IELTS ONE TOP Fanpage: www.facebook.com/ielts1ngay Hotline: 0916 300 750 (Mr. Phi)
IELTS One Top - Learn IELTS in one day
Learn IELTS in one day
Huge benefits
Toàn bộ chi ế n thuật và Tips làm bài
Cách ôn luyện ti ế t kiệm thời gian và hiệu quả
Các l ỗi làm bài thường gặp và cách kh ắc phục
Siêu ti ế t kiệm thời gian và chi phí v ới phương pháp học gia t ố c: 1 ngày (7h) cho Reading ho ặc Listening; 2 ngày (14h) cho Speaking ho ặc Writing
Nhận bộ tài liệu 8GB từ giáo viên
Full support
Facebook VIP group dành riêng cho h ọc viên
H ỗ trợ qua email, điện thoại trao đổi trực ti ế p với giáo viên
IELTS Hub: Phòng h ọc tự học đầy đủ ánh sáng, điều hòa, có giáo viên hướng d ẫn và hoàn toàn mi ễn phí cho học viên. N ế u bạn đang lo lắng v ề động lực học tập, hãy tìm đế n ngay với IELTS ONE TOP