Bai1
1. Chú ý: từ bài này trở về sau, quy ước là: * Chữ Romaji khi các bạn nhìn thấy chữ thường tức là chữ đó viết bằng HIRAGANA, còn chữ IN là viết bằng KATAKANA. Ví dụ:
: (chữ thường) tức là chữ này viết bằng HIRAGANA : (chữ INH) tức là chữ này viết bằng KATAKANA * các từ như , ,..... thì đây là do ngữ pháp nên đọc là wa, còn khi viết bằng HIRAGANA là viết chữ tức là , , ..... I. TỪ VỰNG : tôi : chúng ta, chúng tôi : bạn : người kia : vị kia : các bạn, các anh, các chị, mọi người < san> : anh , chị < chan> : bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ) < kun> : bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật < jin> : người nước : giáo viên : giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp) : học sinh, sinh viên : nhân viên công ty < shain> : nhân viên công ty : nhân viên ngân hàng : bác sĩ : nghiên cứu sinh : kỹ sư : trường đại học : bệnh viện : điện : ai (hỏi người nào đó) : ngài nào, vị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn)
: < sai> : tuổi : mấy tuổi : mấy tuổi (Dùng lịch sự hơn) : vâng : không : xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó) : bạn tên gì? : chào lần đầu gặp nhau : rất hân hạnh được làm quen : đây là ngài < kara kimashita> : đến từ : Mỹ : Anh : Ấn Độ : Indonesia : Hàn quốc : Thái Lan : Trung Quốc : Đức : Nhật : Pháp : Brazil : Trường ĐH Sakura : Trường ĐH Phú Sĩ IMC: tên công ty : tên công ty điện khí Power : hàng không Brazil AKC: tên công ty II. NGỮ PHÁP Mẫu câu 1: _____wa], chứ không phải là [ha] trong bảng chữ - đây là cấu trúc câu-.) Từ chỗ này về sau sẽ viết là [wa] luôn, các bạn cứ hiểu khi viết sẽ là viết chữ [ha] trong bảng chữ * Cách dùng: Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch ( tương tự như động từ TO BE của tiếng Anh. * Đây là mẫu câu khẳng định Vd: [watashi wa MAIKU MIRA- desu] ( tôi là Michael Miler)
Mẫu câu 2: _____ (wa)_____
(ja) /
(dewa)
* Mẫu câu vẫn dùng trợ từ (wa) nhưng với ý nghĩa phủ định. Ở mẫu câu này ta có thể dùng [ja] hoặc (dewa) đi trước (arimasen) đều được. * Cách dùng tương tự như cấu trúc khẳng định. Vd: ( ) SANTOSU san wa gakusei ja (dewa) arimasen. ( anh Santose không phải là sinh viên.) Mẫu câu 3:_____ (wa) _____
(desu) (ka)
* Đây là dạng câu hỏi với trợ từ
(wa) và trợ từ nghi vấn
(ka) ở cuối câu
* Cách dùng: Câu hỏi dạng này được dịch là “ _______ có phải không?” ( giống với To BE của tiếng Anh) Vd: MIRA- san wa kaishain desu ka ( anh Miler có phải là nhân viên công ty không?) . ( anh Santose cũng là nhân viên công ty) Mẫu câu 4: _____ (mo) _____
(desu (ka))
* Đây là mẫu câu dùng trợ từ Watashi wa BETONAMU jin desu. Anata mo ( BETONAMU jin desu ka?) (Tôi là người Việt Nam, bạn cũng là người Việt Nam phải không ?) B: [Hai, watashi mo BETONAMU jin desu. Watashi wa daigakusei desu, anata mo?] (Vâng, tôi cũng là người Việt Nam. Tôi là sinh viên đại học, còn anh cũng vậy phải không) A: [iie, watashi wa daigakusei ja arimasen. (Watashi wa) Kaishain desu.] (Không, tôi không phải là sinh viên đại học, tôi là nhân viên công ty.) CHÚ Ý: Đối với các cấu có quá nhiều chủ ngữ “watashi wa” hoặc các câu hỏi trùng lắp ta có thể lược bỏ bớt cho câu văn ngắn gọn. IMC [MIRA san wa IMC no shain desu] (Anh Michael là nhân viên công ty IMC) [TERESA chan wa nansai (oikutsu) desu ka] (Bé Teresa bao nhiêu tuổi?)
[TERESA chan wa kyuu sai desu] (Bé Teresa 9 tuổi) ( ) ( Mẫu câu 5: _____ (wa)___
)
(no)
- Đây là cấu trúc dùng trợ từ (no) để chỉ sự sở hữu. - Có khi mang nghĩa là “của” nhưng có khi không mang nghĩa để câu văn hay hơn. Vd: IMC . IMC no shain (Nhân viên của công ty IMC Nihongo no hon (Sách tiếng Nhật) Mẫu câu 6: _____ (wa) _____ (wa) ( sai)
(nansai) (desu)
(oikutsu)
- Đây là mẫu câu hỏi với từ để hỏi ( nghi vấn từ) để hỏi tuổi (nansai) Dùng để hỏi trẻ nhỏ ( dưới 10 tuổi). (oikutsu) Dùng để hỏi 1 cách lịch sự. Vd: Taro kun wa nan sai desu ka? (Bé Taro mấy tuổi vậy ?) Taro kun wa kyuu sai desu. (Bé Taro 9 tuổi) Yamada san wa oikutsu desu ka? (Anh Yamada bao nhiêu tuổi vậy?) Yamada san wa yonjuugo sai desu (Anh Yamada 45 tuổi) Số đếm: (ichi) (ni) (san) [go]
(yon) ((shi) (roku)
(desu ka)
(nansai)
(oikutsu)
dùng
(nana) ((shichi) (hachi) (kyuu) (juu) (juuichi) (juuni) (nijuu) (nijuuichi) (nijuuni) --------------------------------------(issai) (hatachi) Mẫu câu 7: a. _____ (wa) b. _____ (wa)
1 tuổi (nijuu issai) 20 tuổi
(dare)
21 tuổi
( san(sama)) (donata)
(desu ka) (desu ka)
- Mẫu câu (a.) dùng để xác định lại tên một người. - Mẫu câu (b.) dùng để hỏi tên một người với nghi vấn từ (dare) (donata) - Mẫu câu (b.) dùng từ thông dụng là (dare), khi muốn nói 1 cách lịch sự thì dùng (donata). Vd: a. ano hito (kata) wa kimura san desu (Người này (vị này) là anh (ông) Kimura.) b. ano hito wa dare desu ka (Người này là ai vậy ?) ano kata wa donata desu ka (Vị này là ngài nào vậy?) Các điểm chú ý thêm: Khi giới thiệu tên mình không bao giờ được nói thêm chữ san hoặc (sama) ( có nghĩa là ngài, gọi một cách tôn kính) vì trong tiếng Nhật có sự tế nhị là người Nhật luôn tự hạ mình trước người khác. Khi giới thiệu tên người khác thì phải thêm chữ (san) hoặc (sama) ( khi giới thiệu người lớn tuổi có địa vị xã hội cao) Mẫu câu 8: ___A___
___A__ _____ - Đây là mẫu câu dùng để hỏi Quốc tịch của một người. - Nghĩa là ( ___A__ là người nước nào?) Vd: - A san wa nani jin desuka. ( A là người nước nào?) + A san wa BETONAMU jin desu.( A là người Việt Nam) Mẫu câu 9: ___A__ ___A__
___1__ __1(2)___
___2__
- Đây là dạng câu hỏi chọn lựa trong hai hay nhiều sự vật, sự việc khác nhau. - Nghĩa là “ ___A__ là _____ hay là _____?” Vd: - A san wa ENGINIA desuka, isha desuka. ( A là kĩ sư hay là bác sĩ ?) + A san wa isha desu. ( A là bác sĩ Mẫu câu 10: ___A__
_____
___A - Đây là câu hỏi về bản chất của một sự vật, sự việc - Nghiã là: “A là _____ gì?” Vd: -Kono hon wa nanno hon desuka. ( cuốn sách này là sách gì?) + Kono hon wa Nihongo no hon desu.( cuốn sách này là sách tiếng Nhật) Mẫu câu 11: ___A__ A - Đây là câu hỏi với từ để hỏi: - Nghĩa của từ để hỏi này là “ A là Cái gì?” Vd: - Kore wa nandesuka. (đây là cái gì?) + Kore wa NOTO desu. (đay là cuốn tập) Mẫu câu 12: A Đây là câu hỏi lịch sự. - Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên. - Nghĩa là “ Tên của bạn ____ là gì?” Vd: - Onamae wa. ( hoặc shitsure desu ga, onamaewa hoặc Anatano namae wa nandesuka) ( Tên bạn là gì?) + watashi wa A desu. Tên tôi là A Mẫu câu 13: - Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê hương của ai đó. Dùng Nghi vấn từ để hỏi nơi chốn
- Nghĩa là “ Quê của _____ ở đâu?” Vd: - Inaka wa doko desuka ( Quê của bạn ở đâu?) + watashi no inaka wa CANTO desu.( quê tôi ở Cần Thơ) Mẫu câu 11: ___A__ A - Đây là câu hỏi với từ để hỏi: - Nghĩa của từ để hỏi này là “ A là Cái gì?” Vd: Kore wa nandesuka. (đây là cái gì?) + Kore wa NOTO desu. (đay là cuốn tập) Mẫu câu 12: A Đây là câu hỏi lịch sự. - Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên. - Nghĩa là “ Tên của bạn ____ là gì?” Vd: - Onamae wa. ( hoặc shitsure desu ga, onamaewa hoặc Anatano namae wa nandesuka) ( Tên bạn là gì?) + watashi wa A desu. Tên tôi là A
Bài 2 Thursday, 6. November 2008, 03:24:35 日日日
TỪ VỰNG đây 日日 đó 日日 kia この ~này その ~đó あの ~kia 日日 Sách 日日日 Từ điển 日日日 tạp chí しんぶん báo 日日日 tập 日日日日 sổ tay 日日
日日日
danh thiếp 日日日 card 日日日日日日日 card điện thoại 日日日日 viết chì 日日日日日 Viết bi 日日日日日日日日 viết chì bấm 日日 chì khoá 日日日 đồng hồ かさ Cái dù かばん cái cặp 日日日日日日日日日 băng ( casset) テープレコーダー máy casset テレビ cái TV 日日日 cái radio カメラ cái máy chụp hình コンピューター máy vi tính じどうしゃ xe hơi つくえ cái bàn いす cái ghế チョコレート kẹo sôcôla コーヒー cà phê えいご : tiếng Anh にほんご : tiếng Nhật ~ご : <~go> tiếng ~ 日日 : cái gì 日日 : thế nào ちがいます : không phảI, sai rồi そですか。: thế à? あのう : à…..ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề) ほんのきもちです。 đây là chút lòng thành どうぞ : xin mời どうも : cám ơn <どうも>ありがとう<ございます。> : Xin chân thành cảm ơn これからおせわになります。 : Từ nay mong được giúp đỡ こちらこそよろしく。 chính tôi mới là người mong được giúp đỡ. NGỮ PHÁP - MẪU CÂU _____ 日日日日日日日日日日日 日日日日日日日日日日日 <_____wa nanno~ desuka> - Ý nghĩa: _____ là cái gì? - Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng để hỏi về thể loại hay thuộc tính của một sự vật, hiện tượng. Ta cũng có thể dùng để hỏi với ý nghĩa là sở hữu khi thay đổi từ để hỏI bằng từ để hỏi mà sau này chúng ta sẽ học tới! - Ví dụ: Kore wa nanno hon desuka? (đây là sách gì?) + kore wa Nihongo no hon desu. (đây là sách tiếng Nhật) 日日
_____ は なんようび ですか。<_____ wa nanyoubi desuka?> - Ý nghĩa: _____ là thứ mấy? - Cách dùng: Dùng để hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện sự việc gì đó. - Ví dụ: a. Kyou wa nanyoubi desuka. Hôm nay là thứ mấy? +Kyou wa kayoubi desu. Hôm nay là thứ ba b. KURISUMASU wa nanyoubi desuka. NOEL là thứ mấy? + Tanyoubi wa suiyoubi desu. NOEL ngày thứ bảy. 日日
_____ は なんにち ですか。 <_____wa nannichi desuka?> - Ý nghĩa: _____ là ngày mấy? - Cách dùng: Dùng để hỏi ngày và có thể là ngày hôm nay hoặc là ngày của 1 sự kiện gì đó. - Ví dụ: Tanyoubi wa nannichi desuka? Sinh nhật ngày mấy? + Tanyoubi wa 17(jyu nana) nichi desu. Sinh nhật ngày 17. 日日
日日 日日
それ
は
なん
ですか。
- Ý nghĩa: Cái này/cái đó/ cái kia là cái gì? - Cách dùng: 日日
a. Với thì dùng để hỏi vật ở gần mình, khi trả lời phải dùng vì khi đó vật ở xa người trả lời b. Với dùng để hỏi vật ở gần người nói chuyện với mình, khi trả lời phải dùng c. Với dùng để hỏi vật không ở gần ai cả nên trả lời vẫn là - Ví dụ: Kore wa nanno hon desuka? Đây là sách gì? + Sore wa Kanjino hon desu. Đó là sách Kanji 5. この~ この~ その~ は なんの~ あの~
ですか。
- Ý nghĩa: ~này/~đó/~kia là ~ gì? - Cách dùng tương tự mẫu câu số 4 nhưng có í nhấn mạnh hơn! - Ví dụ: 日日 日日日日日日日 日日日日日日日日
Sono zasshi wa nanno zasshi desuka? cuốn tạp chí đó là tạp chí gì? + kono zasshi wa KOMPU-TA- no zasshi desu. cuốn tạp chí này là tạp chí về Vi tính.
Lưu ý:Các bạn để ý sẽ thấy sau kono, sono, ano luôn có danh từ đi theo sau: VD: kono kaban(cái cặp này), sono hon(cuốn sách đó), ano jisho(cuốn từ điển kia)
Bài 3 Thursday, 6. November 2008, 03:50:38 日日日
TỪ VỰNG 日日 日日 日日日 日日
こちら そちら あちら どちら 日日日日
しょくどう じむしょ 日日日日日 日日日日
ロビー 日日 日日日 日 日 日 日 日 日 日
かいだん エレベーター エスカレーター (お)くに かいしゃ 日日
でんわ 日日
ネクタイ ワイン たばこ うりば 日日 日日日日
なんがい 日日日
いくら ひゃく 日日 日日
koko soko asoko doko kochira sochira achira dochira kyoshitsu shokudo jimusho kaigishitsu uketsuke ROBIheya TOIRE IRE (ote ara arai) kaidan EREBE-TAESUKARE-TA( o) k u n i kaisha uchi denwa kutsu NEKUTAI WAIN tabako uriba chika ikkai nangai ~e n ikura hyaku sen man
ở đây ở đó ở kia (nghi vấn từ) ở đâu ( kính ngữ) ở đây (//) ở đó (//) ở kia (//)(nghi vấn từ) ở đâu, ở hướng nào phòng học nh à ă n văn phòng phòng họp quầy tiếp tân đại sảnh(LOBBY) căn phòng Toilet cầu thang thang máy thang cuốn quốc gia ( nước) công ty nh à điện thoại đôi giầy Cravat ( neck tie) rượu tây (wine) thuốc lá cửa hàng tầng hầm tầng 1 (nghi vấn từ) tầng mấy ~ yên ( tiền tệ Nhật bản) (nghi vấn từ) Bao nhiu ( hỏi giá cả) tră m ng à n vạn ( 10 ngàn)
すみません sumimasen xin lỗi (を)みせてください (~o) misete misete kudasai < xin cho xem ~/td> ~/td> 日 日 日 ~を)ください。 ja (~o) kudasai vậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~ しんおおさか shin oosaka tên địa danh ở Nhật
ITARIA SUISU
日日日日 ススス
Ý Thụy Sỹ
NGỮ PHÁP - MẪU CẦU 日日Dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó 日日 ススス 日日 日 _____ ススス あそこ - Ý nghĩa: Đây là/đó là/kia là _____ - VD: ここはうけつけ 日日日
(đây là bàn tiếp tân) 日日dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó. 日日日 日日 です。 <_____ wa soko desu> _____ 日日日日 日日日日 そこ 日日日日 日日日 - Ý nghĩa: _____ là ở đây/đó/kia. - VD: a. Anh Satou ở đó さとうさん は そこ です。
b. Nhà ăn ở kia しょくどう
は
あそこ
です。
日日dùng
để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu. Chúng ta có thể kết hợp câu hỏi này cho cả hai cấu trúc 1. và 2. ở trên. ______ は どこ ですか。<_____wa doko desuka.> Ý nghĩa: _____ ở đâu? VD: a. ここはどこですか。 (đây là đâu?) b. ロビーはどこですか。 (đại sảnh ở đâu?) c. SANTOSE さんはどこですか。 ( Anh SANTOSE ở đâu?) SANTOSE さんはかいぎじつです。 + SANTOSEsan wa kaigi jitsu desu. ( Anh SANTOSE ở phòng họp) 日日Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là (Hướng này/đó/kia) 日日日日
こちら _____ 日日 日日 そちら です。 <_____wa sochira desu.> 日日日日 あちら
Ý nghĩa: _____ là đây/đó/kia ( nếu dùng chỉ người thì có nghĩa là Vị này/đó/kia) VD: Phòng họp ở đằng kia ạ かいぎじつはあちらです。
Đây là ngài Take Yama こちらはたけやまさまです。
日日Đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường. _____ は どちら ですか。<_____ wa dochira desuka?> Ý nghĩa: _____ ở đâu? ( nếu dùng cho người thì là : ____ là vị nào?) VD: Đại sảnh ở hướng nào ạ ? ロビーはどちらですか。 Ngài Take Yama là vị nào ạ ? たけやまさまはどちらですか。
日日Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lờI, ta có thể thay đổi chủ ngữ ( là món đồ thành các từ như và đưa ra đứng trước trợ từ WA và đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn, hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn cái từ đã đổi để cho câu ngắn gọn. ______ は どこの ですか。<_____ wa doko no desuka?> ______ は ~の です。 <_____wa ~ no desu> Ý nghĩa: _____ của nước nào vậy? ______ là của nước ~ VD: このとけいはどこのですか。
(cái đồng hồ này là của nước nào?) それはスイスの(とけい)です。
(đó là đồng hồ Thuỵ Sĩ) 日日Đây là câu hỏi địa điểm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy. _____ は なんがい ですか。< _____ wa nangai desuka?> _____ 日 日 日 日 日 日 日 日 日 <______wa ~kai desu> Ý nghĩa: ______ ở tầng mấy? ______ở tầng ~. VD: レストランはなんがいですか。
( nhà hàng ở tầng mấy?) レストランはごかいです。
( nhà hàng ở tầng năm) Phần phụ なんがい nangai Tầng mấy 日日日日 ikkai tầng 1
nikai tầng 2 さんがい sangai tầng 3 日日日日 yonkai tầng 4 日日日 gokai tầng 5 日日日日 rokkai tầng 6 日日日日 nana nanakai kai tầng tầng 7 日日日日 hakkai tầng 8 日日日日日 kyuukai kyuukai tầng tầng 9 日 日 日 日 日 jyuukai tầng 10 日日日
Các từ màu khác là các từ có âm đặc biệt. Các tầng sau ta cũng đếm tương tự và các số đặc biệt cũng được áp dụng cho các tầng cao hơn ( ví dụ: tầng 11 : jyuu ikkai, tầng 13: jyuu sangai) 日日Dùng để hỏi giá một món đồ. _____ は いくら ですか。( _____ wa ikura desuka?) ______ 日日日日日日日 日日日日日日日 (_____wa ~ desu) Ý nghĩa: ______ giá bao nhiêu? _____ giá ~ VD: このえんぴつはいくらですか。
( cái bút chì này giá bao nhiêu?) 日日日 150 えんです。 ( cái đó giá 150 yên)
Bài 4 Thursday, 6. November 2008, 17:39:11 日日日
I-TỪ VỰNG 日日日日日 : thức dậy ねます : ngủ はたらきます : làm việc やすみます : nghỉ ngơi べんきょうします : học tập ススススス : kết thúc 日日日日 : cửa hàng bách hóa 日日日日 : ngân hàng ゆうびんきょく : bưu điện 日日日日日 < : thư viện 日日 日 日 日 日 : viện bảo tàng でんわばんごう : số điện thoại なんばん : số mấy いま : bây giờ 日日 <日 ji> : ~giờ ~ふん(~ぷん) <日fun> <日 pun> : 日 phút 日日 : phân nửa 日日日 : mấy giờ なんぷん : mấy phút 日日日 : sáng (AM: trước 12 giờ) スス : chiều (PM: sau 12 giờ) あさ : sáng ひる : trưa 日日 : tối スス : tối 日日日日 : ngày hôm kia 日日日 : ngày hôm qua 日日日 : hôm nay 日 日 日 : ngày mai あさって : ngày mốt けさ : sáng nay こんばん : tối nay 日日日 : tối hôm qua : nghỉ ngơi (danh từ) やすみ ひるやすみ : nghỉ trưa まいあさ : mỗi sáng まいばん : mỗi tối 日日日日 : mỗi ngày ペキン : Bắc Kinh バンコク Bangkok
Luân Đôn ロサンゼルス : Los Angeles たいへんですね : vất vả nhỉ ばんごうあんない : dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại) おといあわせ : (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là ~を おねがいします <(日o) onegaishimasu> : làm ơn日 かしこまりました : hiểu rồi II-MẪU CÂU - NGỮ PHÁP Động Từ Động từ chia làm 3 lọai : - Động từ quá khứ - Động tù hiện tại - Động từ tương lai a) Động từ hiện tại - tương lai Có đuôi là chữ 日日日masu日 Ví dụ : 日日日日
わたしはくじにねます 日watashi
wa kuji ni nemasu日 ( tôi ngủ lúc 9 giờ )
わたしはたまごをたべます 日watashi
wa tamago o tabemasu日 ( tôi ăn trứng ) - Nếu trong câu có từ chỉ tương lai như : 日 日 日 日 日 ashita日(ngày mai)... thì động từ trong câu đó là tương lai Ví dụ : あしたわたしはロンドンへいきます 日ashita
watashi wa RONDON e ikimasu 日 (Ngày mai tôi đi Luân Đôn) ( Chữ e ở câu trên viết là 日日he日 nhưng đọc là e vì đây là ngữ pháp ) b) Động từ quá khứ Có đuôi là chữ 日 日 日 日 mashita日 Ví dụ : ねました<nemashita日 (đã ngủ) たべました<tabemashita 日(đã ăn) Hiện tại sang quá khứ : ますーました<masu - mashita日( bỏ chữ su thêm chữ shita vào ) Trợ Từ theo sau động từ có nhiều trợ từ, nhưng đây là 3 trợ từ ở sơ cấp : a)日日he 日(đọc là e): Chỉ dùng cho 3 động từ - いきます<ikimasu日: đi - 日日日日kimasu日: đến - かえります< kaerimasu日: trở về b) 日日o日: Dùng cho các tha động từ c) 日日ni日: dùng cho các động từ liên quan đến thời gian như - ねます<nemasu日 : ngủ - 日日日日日okimasu日 : thức dậy - やすみます< yasumimasu日 : nghỉ ngơi - 日日日日日日owarimasu日 : kết thúc Đặc Biệt : あいます<aimasu日 ( gặp ) Ví dụ : わたしはしちじにねます 日watashi
wa shichiji ni nemasu 日 ( tôi ngủ lúc 7 giờ )
わたしはバオにあいます 日watashi
wa BAO ni aimasu 日 ( tôi gặp Bảo )
Bài 5 Thursday, 6. November 2008, 17:43:30 日日日
TỪ VỰNG いきます : đi ススス : đến かえります : trở về 日日日日 : trường học 日日日日 : siêu thị えき : nhà ga ひこうき : máy bay 日日 : thuyền/tàu でんしゃ : xe điện 日日日日 : xe điện ngầm しんかんせん : tàu cao tốc バス : xe buýt 日日日日 : xe taxi じてんしゃ : xe đạp あるいて(いきます) <(ikimasu)> : đi bộ 日日 : người ともだち : bạn 日日 : anh ấy かのじょ : cô ấy かぞく : gia đình ひとりで : một mình 日日 日 日 日 : tuần truớc : tuần này 日日 日 日 日 : tuần tới 日日 日 日 日 せんげつ : tháng trước こんげつ : tháng này らいげつ : tháng tới 日日日日 : năm rồi 日日日 : năm nay 日日日日 : năm tới ~がつ <~gatsu> : tháng ~ なんがつ : tháng mấy 日日日日 : một ngày 日日日日 : ngày mấy 日日 : khi nào 日日日日日日 : sinh nhật 日日日 : thông thường 日日日日日 : tốc hành とっきゅう : hỏa tốc つぎの : kế tiếp ありがとう ございました : cám ơn
どう いたしまして : không có chi ~ばんせん <~bansen> : tuyến thứ ~
NGỮ PHÁP - MẪU CÂU Mẫu Câu 1 Cấu trúc : __ はなにをしますか はなにをしますか <__wa nani o shimasuka> Ví dụ : あなたはなにをしますか (Bạn đang làm gì đó ?) わたしはてがみをかきます
(Tôi đang viết thư) Cách dùng : Dùng để hỏi ai đó đang làm gì Mẫu Câu 2 Cấu trúc : はだれとなにをしますか __ はだれとなにをしますか <__wa dare to nani o shimasuka> Ví dụ : A さんはともだちとなにをしますか (A đang làm gì với bạn vậy) A さんはともだちとサッカーをします (A đang chơi đá banh với bạn) Cách dùng : Dùng để hỏi người nào đó đang làm gì với ai Mẫu Câu 3 Cấu trúc : __ はどこでなにをしますか はどこでなにをしますか <__wa doko de nani o shimasu ka> Ví dụ : B さんはこうえんでなにをしますか (B đang làm gì ở công viên vậy ?) B (B đang chơi tenis ở công viên) Cách dùng : Dùng để hỏi một người nào đó đang làm gì ở một nơi nào đó. Mẫu Câu 4 Cấu trúc : __ <__dare to nan de doko e ikimasu> Ví dụ : (Tôi cùng với người yêu đi xe điện đến công viên) (^_^) Cách dùng : Dùng để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì.
Mẫu Câu 5 Cấu trúc : __ <__ wa nani o doushi ka> Ví dụ : (Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?) (Có) (Không) Cách dùng : Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó. Dĩ nhiên là trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ. Ghi chú : : ai : ở đâu : cái gì (dùng cho danh từ) : cái gì (dùng cho động từ) : động từ : chơi, làm Phụ chú : Các thể trong động từ : a) Thể khẳng định Đuôi của động từ là Ví dụ : b) Thể phủ định Đuôi của động từ là Ví dụ : c) Thể nghi vấn Thêm từ vào sau động từ Ví dụ : : Có xem không ? d) Thể khẳng định trong quá khứ Đuôi của động từ là Ví dụ : : Đã xem rồi e) Thể phủ định trong quá khứ Đuôi của động từ là Ví dụ : : Đã không xem f) Thể nghi vấn trong quá khứ Như thể nghi vấn của động từ ở hiện tại Ví dụ : : Có xem không (trong quá khứ ?) Chú ý : trong câu khẳng định và nghi vấn có động từ không dùng dùng cho danh từ.
ở cuối câu,
chỉ