BM.QT19.02/02 BM.QT19.02/02
BẢNG ĐĂNG KÝ SÁNG KIẾN Số: ………
Kính gửi: - Đại diện Lãnh đạo chất lượng PECC4 - Trưởng P8 Chúng tôi có tên dưới đây: TT 1 2
Họ và tên đồng tác giả Lê Thanh Sơn Tống Văn Nam
Đơn vị công tác CNPB CNPB
Chức vụ P.Giám đốc Nhân viên
Trình độ chuyên môn Thạc sỹ Kỹ thuật điện Kỹ sư
Đề nghị công nhận sáng kiến: Sử dụng dây dẫn siêu nhiệt để nâng cao khả năng truyền tải của đường dây cao áp Phần mô tả sáng kiến: 1. Tình trạng kỹ thuật sản xuất hiện tại:
mới: chỉ cần thay dây với tiết diện như cũ nhưng khả năng mang tải tăng gấp 1,6-2,0 lần so với dây hiện hữu, không cần thay thế các kết cấu đã có sẵn (móng cột, cột..). Như vậy việc nâng công suất truyền tải các tuyến đường dây hiện hữu thực hiện theo cách 3 là tối ưu hơn cả và đã được nhiều đơn vị áp dụng. 2. Nội dung giải pháp mới: Công nghệ dây siêu nhiệt hay còn gọi là HTLS (high temperature low sag - làm việc ở nhiệt độ cao và có độ võng thấp) là loại dây dẫn chuyên dụng để giải quyết vấn đề nhu cầu năng lượng ngày càng tăng của đường dây truyền tải. Các dây dẫn loại này có thể giúp tăng khả năng truyền tải công suất của đường dây lên gấp đôi so với dây dẫn hiện có mà không làm thay đổi cấu trúc của đường dây hiện tại. Việc nâng khả năng tải đơn giản chỉ là thay thế dây dẫn hiện tại với các dây dẫn HTLS mới có cùng kích thước trong khi các vật liệu khác của đường dây vẫn được giữ nguyên. 2.1. Khái quát về công nghệ dây siêu nhiệt: a. Vật liệu dẫn điện: hiện nay đang phổ biến các loại sau: - Hợp kim nhôm chịu nhiệt (TAL - Thermal Resistant Aluminum Alloy) - Hợp kim nhôm siêu chịu nhiệt (STAL - Super Thermal Resistant Aluminum Alloy) b. Vật liệu liệu lõi chịu lực: hiện nay đang phổ biến các các loại sau: - Thép mạ kẽm - Galvanized steel wire (GSW)
2.2.3. Dây hợp kim nhôm chịu nhiệt ứng suất căng lớn, lõi thép bọc nhôm chịu lực cao(HTACSR/AW): Cấu trúc của dây bao gồm vật liệu dẫn điện là hợp kim nhôm chịu nhiệt ứng suất cao (HTAL) cho phép vận hành liên tục ở 150 oC, lõi chịu lực là sợi thép bọc nhôm (AW: 14%-40%).
Ứng dụng: dây này thường được dùng cho đường dây truyền tải điện cao áp qua sông, khoảng vượt lớn, nơi có độ ẩm lớn. 2.2.4. Dây hợp kim nhôm siêu nhiệt ứng suất căng lớn, lõi INVAR chịu lực Cấu trúc của dây bao gồm vật liệu dẫn điện là hợp kim nhôm siêu nhiệt cho phép vận hành liên tục ở 210 oC, lõi INVAR chịu lực.
Đặc tính của dây có độ võng thấp, có khả năng mang dòng tải gấp đôi dòng tải ACSR có tiết diện tương đương, có tính chống gỉ cao, hệ số giãn nở nhiệt thấp. Ứng dụng: được sử dụng cải tạo nâng khả năng tải đường dây hiện hữu, thường được dùng cho đường dây truyền tải điện cao áp ở ngoại thành. 2.2.5. Dây dẫn chịu nhiệt có khe hở (GAP): Về vật liệu thì dây dẫn chịu nhiệt có khe hở tương tự như dây chịu nhiệt thông thường. Tuy nhiên, để giảm độ võng dây dẫn ở ngay nhiệt độ lắp đặt, loại dây này có cấu trúc khác biệt – có khe hở giữa phần mang điện và lõi thép chịu lực.
Lớp hợp kim nhôm siêu nhiệt
Lõi Composite
Do cấu trúc của dây dẫn nên đặc tính cơ lý trong chế độ vận hành dưới nhiệt độ tới hạn sẽ đo cả thành phần dẫn điện và lõi tham gia, ở nhiệt độ vận hành cao hơn nhiệt độ tới hạn ứng suất dây dẫn sẽ do phần lõi đảm nhận. Chính vì đặc điểm này mà dây chịu nhiệt có đặc tính cơ lý khác với dây nhôm lõi thép thông thường. Ở nhiệt độ cao độ võng của dây dẫn chịu nhiệt ít thỳ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ do hệ số giãn nở nhiệt của lõi thép ít thay đổi. 2.3. So sánh sử dụng dây siêu nhiệt với dây dẫn ACSR: Để so sánh việc sử dụng dây siêu nhiệt để nâng công suất truyền tải của đường
Tín thường xuyên vận hành ở chế độ đầy tải và quá tải. Đây là đường dây truyền tải công suất của cụm nhiệt điện phía Đông Bắc về trung tâm phụ tải Hải Dương, Hưng Yên và Hà Nội nên mức mang tải cao này diễn ra thường xuyên, liên tục trong ngày và xảy ra quá tải vào thời điểm thấp điểm ban đêm. Ngoài ra trong chế độ N-1 thì đường dây còn lại bị quá tải với mức 130%. Trong giai đoạn sau 2015, khi hệ thống điện khu vực được đầu tư xây dựng thêm nguồn điện và lưới điện thì đường dây này sẽ không xuất hiện quá tải trong chế độ vận hành bình thường nhưng xuất hiện quá tải trong chế độ N-1. Cụ thể mức quá tải lớn nhất trên đường dây 220kV Phả Lại - Phố Nối - Thường Tín giai đoạn 2012-2015 lên đến 56% (trong chế độ sự cố 01 mạch của đường dây này) Để đảm bảo an toàn trong vận hành cần xem xét thay thế dây dẫn hiện có bằng dây dẫn dây siêu nhiệt có cùng kích thước, có khả năng chịu dòng điện cho phép gấp khoảng 1,6-2 lần dây dẫn cũ, có khả năng làm việc liên tục ở nhiệt độ cao và độ võng thấp hơn độ võng của dây dẫn hiện có. Dây dẫn thay thế phải đáp ứng các tiêu chí sau: - Tiêu chí 1: Lực đầu cột do dây dẫn tác động lên cột
≤
dây dẫn hiện hữu
- Tiêu chí 2: Độ võng dây dẫn thay mới phải phù hợp với sơ đồ cột hiện có, địa hình tuyến đường dây đi qua và ≤ độ võng của dây dẫn hiện có. - Tiêu chí 3: Dây dẫn được lựa chọn là loại dây có khả năng tải lớn hơn dây dẫn
BẢNG SO SÁNH CÁC LOẠI DÂY TT Đặc tính kỹ thuật 1 Mã hiệu
Đơn vị ACK -400/51
2
Mô tả
3 4
Tiêu chu chuẩẩn áp áp dụ dụng Tiết diện dây
mm
- Phần nhôm
mm2
- Phần lõi
mm2
5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đường kính tính toán Khối lượng Lực kéo đứt Mô đun đàn hồi Hệ số giãn nở nhiệt Dòng điện lâu dài cho phép tại nhiệt độ lớn nhất Điện trở một chiều ở 20oC Nhiệt độ làm việc lâu dài lớn nhất Độ võng ở nhiệt độ vận hành cao nhất, ứng với khoảng cột 400m
Thông số dây dẫn TACSR-410
HTACSR/EST-410
HTACSR/20AW-410
STACIR/AW-330
GZTACSR-370
ACCC-477
Dây nhôm lõi Dây nhôm thép thông chịu nhiệt, lõi thường thép chịu lực
Dây hợp kim nhôm chịu nhiệt ứng suất căng lớn, lõi thép chịu lực cao
Dây hợp kim nhôm chịu nhiệt ứng suất căng lớn, lõi thép bọc nhôm chịu lực cao
Dây hợp kim nhôm siêu nhiệt ứng suất căng lớn, lõi INVAR chịu lực
Dây hợp kim nhôm chịu nhiệt, lõi thép chịu lực có khe hở
Dây hợp kim nhôm chịu nhiệt, lõi composite
JCS 363 480,8 413,4 67,35 28,5 1,587 163,87 7800 20,5
JCS 405 379,6 326,8 52,84 25,3 1,2821 98,07 7 5 80 17,0
JCS 405 447,6 368,2 79,38 27,3 1,666 179,5 8 74 0 18,2
477,2 425,3 51,9 25,1 1,275 136,1 11000 1,61
mm kg/km kN daN/mm2 10-6/oC
445,1 394 51,1 27,5 1,518 120,481 7700 19,8
480,8 413,4 67,35 28,5 1,673 136,41 8360 19,0
JCS 363 480,8 413,4 67 ,35 2 8 ,5 1,673 1 90 ,4 5 8360 19
A
825
13 2 2
12 68
1306
1 42 4
1 41 4
1534,0
0,0733
0,0714
0,0777
0,0732
0,0904
0,0798
0,0659
C
90
150
1 50
150
2 10
210
1 80
m
12,78
12,99
13 ,81
13,24
11,79
13,9
7,1
JEC 3409/'95 2
/km
Ω
o
8
3. Phạm vi có thể sử dụng: Sử dụng để nâng cao khả năng công suất của các đường dây truyền tải hiện có mà không thay đổi kết cấu móng, cột. 4. Hiệu quả kinh tế: Việc thay dây nhôm lõi thép bằng dây siêu nhiệt so với việc phải xây dựng tuyến đường dây mới hoặc thay dây tiết diện to hơn để nâng cao khả năng của hệ thống truyền tải là tối ưu hơn rất nhiều do không phải giải phóng mặt bằng, không phải thay đổi kết cấu móng, cột hiện có. Do các lợi ích của việc thay dây dẫn hiện có bằng dây siêu nhiệt, hiện nay nhiều đơn vị đang và đã triển khai áp dụng, cụ thể: Đối với đường dây 220 kV tại miền Bắc, Công ty Truyền tải điện 1 đã tiến hành thay dây dẫn bị quá tải bằng dây siêu nhiệt cho tuyến đường dây 220kV Thường Tín Mai Động và đang triển khai thay dân dẫn hiện có bằng dây siêu nhiệt cho các tuyến đường dây 220kV Nho Quan - Ninh Bình, Hà Đông - Xuân Mai, Phả Lại - Phố Nối Thường Tín. Đối với đường dây 110 kV tại miền Bắc, Tổng Công ty Điện lực Hà Nội đã tiến hành thay dây dẫn bị quá tải ACSR bằng dây siêu nhiệt GZTACSR có công suất lớn tại nhiều tuyến như Mai Động - Phương Liệt, Chèm - Hà Đông, Hà Đông - Thượng Đình,
ĐẶC TÍNH DÂY NHÔM CHỊU NHIỆT, LÕI THÉP CHỊU LỰC
Dây dấn TACSR
Tham khảo-Reference
Loại lõi dẫn Cond size(mm²)
K ết cấu Stranding (Nos./mm)
Lực kéo đứt nhỏ nhất Min Breaking load (kgf)
TAL
ST
58
6/3,5
1/3,5
1980
80
6/4,2
1/4,2
2770
95
6/4,5
1/4,5
3180
4/2,6
3180
4/2,9
4720
4/3,2
5580
7/2,3
5540
7/2,6
6980
7/2,9
8640
7/3,2
10210
7/3,1
10950
80 100 120 120 160 200 240 330
15/2, 6 15/2, 9 15/3, 2 30/2, 3 30/2, 6 30/2, 9 30/3, 2 26/4,
Tiết diện danh định
Đường kính ngoài
TAL
ST
Total
TA L
57,7 3 83,1 0 95,4 0 79,6 4 99,0 8 120, 6 124, 7 159, 3 198, 2 241, 3 326,
9.62 1 13,8 5 15,9 0 21,2 4 26,4 2 32,1 7 29,0 9 37,1 6 46,2 4 56,2 9 52,8
67,3 5 96,9 5 111, 3 100, 9 125, 5 152, 8 153, 8 196, 5 244, 4 297, 6 37 379,
10, 5 12, 0 13, 5 13, 0 14, 5 16, 0 16, 1 18, 2 20, 3 22, 4 25 2 5,
ST 3,5 4,2 4,5 7,8 8,7 9,6 6,9 7,8 8,7 9,6 9, 9,3
Khối lượng Weight (kg/km)
TAL
ST
Tota l
158, 1 227, 5 261, 2 219, 2 272, 8 332, 2 345, 7 441, 5 549, 3 668, 9 905,
75,0 4 108, 0 124, 0 166, 5 207, 1 252, 2 228, 0 291, 3 362, 4 441, 3 41 414,
233, 1 335, 5 385, 2 385, 7 479, 9 584, 4 573, 7 732, 8 911, 7 111 0 132
10
Dòng Hệ số tải cho giãn phép nhiệt Curren Coefficie t nt of carryin Linear g expansio Capaci n ty (10⁻⁶/°C) (A)
Điện trở DC ở 20°C DC Resista nce Ω/km
Modul đàn hồi Modul of Elastic (kgf/mm ²)
0,505
8400
18,9
343
0,350
8400
18,9
430
0,306
8400
18,9
478
0,368
9390
17,6
448
0,296
9390
17,6
517
0,243
9390
17,6
590
0,237
9080
18,0
598
0,185
9080
18,0
706
0,149
9080
18,0
816
0,122
9080
18,0
932
0,0904
8360
19,0
1128
410 480 520 610 680 680 810
0 26/4, 5 45/3, 7 54/3, 5 54/3, 8 54/4, 0 45/4, 4 45/4, 8
7/3,5
13910
7/2,4 7
11260
7/3,5
15600
7/3,8
18350
7/4,0
19810
7/2,9
15580
7/3,2
18480
8 413, 4 483, 8 519, 5 612, 4 678, 8 684, 5 814, 5
4 67,3 5 33,5 4 67,3 5 79,3 8 87,9 9 46,2 4 56,2 9
6 480, 8 517, 34 586, 9 691, 8 766, 8 730, 7 870, 8
3 28, 5 29, 6 31, 5 34, 2 36, 0 35, 1 38, 4
10, 5 7,4 1 10, 5 11, 4 12, 0 8,7 9,6
4 114 5 133 6 144 1 169 8 188 2 189 8 225 9
2 527, 9 262, 9 527, 9 622, 2 689, 8 362, 4 441, 3
0 167 3 159 9 196 9 232 0 257 2 226 0 270 0
0,0714
8360
19,0
1322
0,0610
7250
20,8
1425
0,0569
7990
19,5
1504
0,0481
7990
19,5
1682
0,0436
7990
19,5
1797
0,0431
7250
20,8
1787
0,0363
7250
20,8
2004
Dây dấn TACSR/(20% Conductivity AW)
Loại lõi dẫn Cond size(m m²)
K ết cấu Stranding(Nos. /mm)
Lực kéo đứt nhỏ nhất Min Breakin g load (kgf)
TAL
AW
120
30/2,3
7/2,3
5540
160
30/2,6
7/2,6
6980
Tiết diện danh định
Đường kính ngoài
AW AW
Tota l
TA L
124, 29,0 7 9 159, 37,1 3 6
153, 8 196, 5
16, 1 18, 2
TAL
A W
Tham khảo-Reference Khối lượng Modul Weig Điện trở DC đàn hồi ht (kg/k DC Modul Resistance( of m) 20°C) Elastic Ω/km (kgf/m m²) Total
6,9
536,5
0,219
7,8
685,4
0,171
11
8001 8001
Dòng tải cho phép Curre nt Hệ số giãn nở carryi Coefficient of ng Linear Capac expansion(10 ity ⁻⁶/°C) (A) 19,2
622
19,2
734
200
30/2,9
7/2,9
8640
240
30/3,2
7/3,2
10160
330
26/4,0
7/3,1
11200
410
26/4,5
7/3,5
14230
480
45/3,7
7/2,47
11260
520
54/3,5
7/3,5
15920
610
54/3,8
7/3,8
18730
680
45/4,4
7/2,9
15580
810
45/4,8
7/3,2
18730
950
84/3,8
7/3,8
23780
1160
84/4,2
7/4,2
28720
1520
84/4,8
7/4,8
37520
198, 2 241, 3 326, 8 413, 4 483, 8 519, 5 612, 4 684, 5 814, 5 952, 6 116 3 152 0
46,2 4 56,2 9 52,8 4 67,3 5 33,5 4 67,3 5 79,3 8 46,2 4 56,2 9 79,3 8 96,9 5 126, 7
244, 4 297, 6 379, 6 480, 8 517, 34 586, 9 691, 8 730, 7 870, 8 1032 1260 1647
20, 3 22, 4 25, 3 28, 5 29, 6 31, 5 34, 2 35, 1 38, 4 41, 8 46, 2 52, 8
8,7
852,8
0,138
9,6
10 1038
0,113
9,3
12 1252
0,0856
10, 5 7,4
1587
0,0676
15 1561
0,0595
1883
0,0544
2219
0,0461
8,7
22 2201
0,0422
9,6
26 2628
0,0354
1,4
31 3170
0,0302
3872
0,0247
5060
0,0189
10, 5 11, 4
12, 6 14, 4
Dây dấn TACSR/(23% Conductivity AW) Loại lõi
K ết cấu
Lực kéo
Tham khảo-Reference 12
8001 8001 7620 7630 6910 7390 7330 6900 6910 7030 7030 7030
19,2
847
19,2
968
20,0
1159
20,0
1358
21,5
1437
20,4
1537
20,4
1717
21,5
1805
21,5
2028
21,2
2292
21,2
2606
21,2
3075
dẫn Cond size(mm ²)
Stranding(Nos./ mm)
đứt nhỏ nhất Min Breaking load (kgf)
TAL
AW
120
30/2,3
7/2,3
5410
160
30/2,6
7/2,6
6810
200
30/2,9
7/2,9
8440
240
30/3,2
7/3,2
10210
330
26/4,0
7/3,1
10950
410
26/4,5
7/3,5
13910
480
45/3,7
7/2,47
11110
520
54/3,5
7/3,5
15600
610
54/3,8
7/3,8
18350
680
45/4,4
7/2,9
15180
810
45/4,8
7/3,2
18480
950
84/3,8
7/3,8
23100
1160
84/4,2
7/4,2
28270
Tiết diện danh định
TAL
AW
Total
124, 29,0 7 9 159, 37,1 3 6 198, 46,2 2 4 241, 56,2 3 9 326, 52,8 8 4 413, 67,3 4 5 483, 33,5 8 4 519, 67,3 5 5 612, 79,3 4 8 684, 46,2 5 4 814, 56,2 5 9 952, 79,3 6 8 116 96,9
153, 8 196, 5 244, 4 297, 6 379, 6 480, 8 517, 34 586, 9 691, 8 730, 7 870, 8 1032 1260
Đường kính ngoài
TA L 16, 1 18, 2 20, 3 22, 4 25, 3 28, 5 29, 6 31, 5 34, 2 35, 1 38, 4 41, 8 46,
Khối lượng Weigh t (kg/k m)
Điện trở DC DC Resistance(2 0°C) Ω/km
AW
Tota Totall
6,9
528,9
0,217
7,8
675,7
0,170
8,7
840,7
0,136
9,6 9,3 10, 5 7,4 10, 5 7,4 10, 5 11, 4 8,7 9,6
0,112
1024
0,085
1238
0,0671
1570
0,0592
1550
0,0541
1865
0,0458
2198
0,0420
2189
0,0353
2613
0,0300
3149 3847
0,0246 13
Modul đàn hồi Modul of Elastic (kgf/m m²)
7980 7980 7980 7980 7540 7550 6880 7330 7320 6860 6880 6980 6980
Dòng tải cho phép Curren t Hệ số giãn nở carryin Coefficient of g Linear Capaci expansion(10⁻⁶ ty /°C) (A) 19,4
625
19,4
736
19,4
854
19,4
973
20,2
1163
20,2
1363
20,6
1441
20,6
1541
20,6
1722
21,6
1809
21,6
2031
21,3
2299
21,3
2611
1520
84/4,8
7/4,8
36960
3 152 0
5 126, 7
1647
2 52, 8
11, 4
0,0189
5027
14
6980
21,3
3075
INVAR Wire
Đường kính sợi Diame ter
2,3 2,6 2,9 3,1 3,2 3,5 3,8 4,2
4,8
ĐẶC TÍNH DÂY HỢP KIM NHÔM SIÊU NHIỆT ỨNG SUẤT CĂNG LỚN, LÕI INVAR CHỊU LỰC Đặc tính lớp mạ kẽm Zinc-coatin characteristic
Dung sai đường kính Tolera nce of dia(mm )
Ứng suất(kgf/m m²) Tensile Strength
Giãn dài nhỏ nhất Min.Elongati on on 250mm(%) mm
±0 ± 0,05 0,05 0,06 0,06 0,06 0,007 0,007 0,08
110 110 110 110 110 110 110 105
1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5
0,10
105
1,5
Thử xoắn (lần) Torsion(ti mes) Min
20 20 16 16 16 16 16 16
16
Khối lượng mạ kẽm Weight of Zinccoating (g/m²)mi n.
Lần nhúng Uniformity(ti me)
Uốn Wrappin g
2 Không có 3 rạn nứt lớp mạ 4 There is 4 no 4 remarka 4 ble crack of 4 coated 4 layer of the specime 4 n
230 230 245 245 245 260 260 275
275
15
Tham khảo
Tiết diện Crossection al area (mm²)
Khối lượng Weigh t (kg/k m)
4.15 4.155 5 5.30 5.309 9 6.605 7.548 8.042 9.621 11,34 13,85
33,2 33,24 4 42,4 42,47 7 52,84 60,38 64,34 76,97 90,72 110,8 144,8
18,10
STACIR/AW K ết cấu Stranding(Nos./ mm) Cỡ lõi dẫn Cond size(mm²)
Lực kéo đứt nhỏ nhất Min Breaki ng load (kgf)
Đường kính ngoài Over diameter(m m)
STAL
INVAR
160
30/2,6
7/2,6
6140
18,2
240
30/3,2
7/3,2
9170
22,4
280
26/3,71
7/ 7/2,7
8980
21,6
330
26/4,0
7/3,1
10 10000
25,3
410
26/4,5
7/3,5
12 12720
28,5
470
32/3,24
7/ 7/3,6
15 15380
28
480(Rail)
45/3,7
7/2,47
105 10500
29,6
480(Cardi nal)
54/3,38
7/ 7/3,38
132 13280
30,4
Tiết diện tính toán(mm²)
STAL
159, 3 241, 3 281, 1 326, 8 413, 4 471, 7 483, 84 484, 5
INVA R
37,1 6 56,2 9 40,0 8 52,8 4 67,3 5 71,2 33,5 4 62,8 1
Tota Totall
196, 5 297, 6 32,1 2 379, 6 480, 8 542, 9 517, 38 547, 33
Tham khảo-Reference Khối lượng Hệ số Weight (kg/km) giãn nở Modul Elastic Coeffici (kgf/m ent of INVA STAL STAL Total m) Linear R expansi on 441, 5 668, 9
265, 2 401, 7
778
286
905, 4
337, 0 480, 6 509, 6 239, 3 452, 2
1145 1305 ,4 1317 ,7 1343 ,5
16
706, 6 1070 ,8 1064 1282 ,1 1626 ,1 1815 1557 ,0 1795 ,7
Điện trở DC DC Resista nce (20°C) Ω/km
Dòng tải Curre nt Capaci ty (A)
8040
15,3
0,237
746
8040
15,3
0,185
883
15,3
0,122
1172
17,0
0,0904
1424
7590
17,0
0,0714
1674
7361
19,8
0,0607
1800
6900
17,9
0,0481
1237
7470
19,9
0,0363
2559
7580 7580
STAL Wire
Đường kính sợi Diamete r
Dung sai đường kính Tolera nce of dia(mm )
2,3
±0,003
2,6
±0,003
2,9
±0,003
3,2
±0,004
Ứng suất(kgf/mm ²) Tensile Strength
Mi n
17, 9 17, 2 16, 9 16, 5
Tham khảo
Giãn dài nhỏ nhất Min.Elongati on on 250mm(%) mm Avg(mi n)
Tiết diện Crossectional area (mm²)
Khối lượng Weight (kg/km )
19,0
1,5
4.155
11,22
18,3
1,5
5.309
14,33
17,9
1,6
6.605
17,83
17,6
1,7
8.042
21,71
Ứng suất(kgf) Ultimate tensile strength Mi n 74, 4 91, 3 11 2 13 3
Avg(m in) 78,9 97,2 118 142 17
Điện trở DC Resista nce at 20°C Ω/km
6,92 5,41 4,35 3,57
3,5
±0,004
3,7
±0,004
3,8
±0,004
4,0
±0,004
4,2
±0,004
4,4
±0,004
4,5
±0,004
4,8
±0,004
5,0
±0,004
16, 5 16, 5 16, 5 16, 2 16, 2 16, 2 16, 2 16, 2 16, 2
17,6
1,7
9.621
25,98
17,2
1,8
10,75
29,03
17,2
1,8
11,34
30,62
16,9
1,9
12,57
33,94
16,9
2,0
13,85
37,40
16,9
2,0
15,21
41,07
16,9
2,0
15,90
42,93
16,9
2,0
18,10
48,87
16,9
2,0
19,64
53,03
15 9 17 7 18 7 20 4 22 4 24 6 25 8 29 3 31 8
169
2,99
185
2,67
195
2,53
212
2,29
234
2,07
257
1,89
269
1,81
306
1,59
332
1,46
DÂY HỢP KIM NHÔM CHỊU NHIỆT ỨNG SUẤT CĂNG LỚN, LÕI THÉP CHỊU LỰC CAO HTACSR/EST Thao khảo Kết cấu Cỡ lõi dây Conductor size
Stranding
(No5./mm)
(mm2)
Lực kéo đứt nhỏ nhất Min Breaking load
(kgf)
Reference
Tiết diện danh định
Đường kính ngoài
Cross-sectional area
Overal diameter
(mm)
(mm)
HiTAL
EST
79
12/2.9
7/2.9
9280
79,26
97
12/3.52
7/3.2
11270
96,5
120
12/3.5
7/3.5
13460
115,5
Hi-TAL
EST 46,2 4 56,2 9 67,3 5
Khối lượng Weight
(kg/km)
Điện trở DC Resistant at 20OC
(Ω/km)
Hi-TAL EST
Chiều dài tiêu chuẩn
Dòng tải cho phép
Standard Legth
Current Carring Capacity
(m)
(A)
14,5
8,7
580,4
0,403
1600
427
16,0
9,6
706,8
0,331
1600
486
17,5
10,5
845,6
0,277
1600
548
18
150
12/4.0
7/4.0
16780
150,8
120
30/2.3
7/2.3
7600
124,7
160
30/2.6
7/2.6
9640
159,3
240
30/3.2
7/3.2
14480
241,3
330
26/4.0
7/3.1
15710
326,8
410
26/4.5
7/3.5
19420
413,4
480
45/3.7
7/2.47
16140
483,8
610
54/3.8
7/3.8
25720
612,4
680
45/4.4
7/2.9
21590
684,5
810
45/4.8
7/3.2
25900
814,5
1160
84/4.2
7/4.2
38770
1163
1520
84/4.8
7/4.8
50700
1520
87,9 9 29,0 9 37,1 6 56,2 9 52,8 4 67,3 5 33,5 7 79,3 8 46,2 4 56,2 9 96,9 5 126, 7
20,0
12,0
1105
0,211
1600
657
16,1
6,9
537,7
0,258
2000
573
18,2
7,8
732,8
0,202
2000
675
22,4
9,6
1110
0,134
2000
889
25,3
9,3
1320
0,0983
2000
1086
28,5
10,5
1673
0,0777
2000
1268
29,61
7,4
1600
0,0664
2000
1362
34,2
11,4
2320
0,0525
1600
1612
35,1
8,7
2260
0,047
1600
1715
38,4
9,6
2700
0,0395
1600
1926
46,2
12,6
3996
0,0277
1200
2474
52,8
14,4
5222
0,0212
1200
2928
DÂY HỢP KIM NHÔM CHỊU NHIỆT ỨNG SUẤT CĂNG LỚN, LÕI THÉP BỌC NHÔM CHỊU LỰC CAO: HTACSR/AW Hi-TACSR/20AW Hi-TACSR/20AW (135kgf/mm²) Cỡ lõi dây Kết cấu Lực kéo Conductor Stranding đứt nhỏ
Thao khảo Reference 19
size
(No5./mm)
(mm²) 79 97 120 150 120 160 240 330 410 610 680 810 1160 1520
Hi-TAL 12/2.9 12/3.2 12/3.5 12/4.0 30/2.3 30/2.6 30/3.2 26/4.0 26/4.5 54/3.8 45/4.4 45/4.8 84/4.2 84/4.8
AW 7/2.9 7/3.2 7/3.5 7/4.0 7/2.3 7/2.6 7/3.2 7/3.1 7/3.5 7/3.8 7/2.9 7/3.2 7/4.2 7/4.8
nhất Min Breaking load
(kgf) 7400 9010 10750 14000 6420 8140 12210 13560 16710 23200 19710 23630 35750 46670
Hi-TACSR/20AW Hi-TACSR/20AW (130kgf/mm²) Cỡ lõi dây Kết cấu Lực kéo Conductor Stranding đứt nhỏ
Tiết diện danh định Cross-sectional area
(mm) Hi-TAL 79,26 96,5 115,5 150,8 124,7 159,3 241,3 326,8 413,4 612,4 684,5 814,5 1163 1520
AW 46,24 56,29 67,35 87,99 29,09 37,16 56,29 52,84 67,35 79,38 46,24 56,29 96,95 126,7
Đường kính ngoài Overal diameter
(mm) Hi-TAL 14,5 16,0 17,5 20,0 16,1 18,2 22,4 25,3 28,5 34,2 35,1 38,4 46,2 52,8
AW 8,7 9,6 10,5 12,0 6,9 7,8 9,6 9,3 10,5 11,4 8,7 9,6 12,6 14,4
Khối lượng Weight
(kg/km) 521,4 634,9 759,7 992,5 536,5 685 1038 1252 1587 2219 2201 2628 3872 5060
(Ω/km)
Module đàn hồi Modulus of Elasticty (kgf/mm²)
Hệ số giãn nở Coeffielent of linear Expansion (10/°C)
0,331 0,272 0,227 0,173 0,237 0,186 0,123 0,0927 0,0732 0,0501 0,0458 0,0385 0,0269 0,0206
9930 9930 9930 9930 8260 8260 8260 7790 7800 7570 7090 7100 7220 7210
16,9 16,9 16,9 19,2 19,2 19,2 20,1 20,0 20,5 16,9 21,5 21,5 21,2 21,2
Điện trở DC Resistant at 20OC
Thao khảo Reference
20
Chiều dài tiêu chuẩn Standard Legth
(m)
1600 1600 1600 1600 2000 2000 2000 2000 2000 1600 1600 1600 1200 1200
Dòng tải cho phép Current Carring Capacity
(A) 471 536 605 728 598 704 928 1114 1306 1649 1736 1950 2507 2964
size
(No5./mm)
(mm²) 79 97 120 150 120 160 240 330 410 610 680 810 1160 1520
Hi-TAL 12/2.9 12/3.2 12/3.5 12/4.0 30/2.3 30/2.6 30/3.2 26/4.0 26/4.5 54/3.8 45/4.4 45/4.8 84/4.2 84/4.8
AW 7/2.9 7/3.2 7/3.5 7/4.0 7/2.3 7/2.6 7/3.2 7/3.1 7/3.5 7/3.8 7/2.9 7/3.2 7/4.2 7/4.8
nhất Min Breaking load
(kgf) 7719 8750 10430 13560 6290 7970 11960 13320 16390 22820 19510 23380 35310 46100
Hi-TACSR/20AW Hi-TACSR/20AW (125kgf/mm²) Cỡ lõi dây Kết cấu Lực kéo Conductor Stranding đứt nhỏ
Tiết diện danh định Cross-sectional area
(mm) Hi-TAL 79,26 96,5 115,5 150,8 124,7 159,3 241,3 326,8 413,4 612,4 684,5 814,5 1163 1520
AW 46,24 56,29 67,35 87,99 29,09 37,16 56,29 52,84 67,35 79,38 46,24 56,29 96,95 126,7
Đường kính ngoài Overal diameter
(mm) Hi-TAL 14,5 16,0 17,5 20,0 16,1 18,2 22,4 25,3 28,5 34,2 35,1 38,4 46,2 52,8
AW 8,7 9,6 10,5 12,0 6,9 7,8 9,6 9,3 10,5 11,4 8,7 9,6 12,6 14,4
Khối lượng Weight
(kg/km) 509,3 620,2 742 969,4 528,9 675,7 1024 1238 1570 2198 2189 2613 3847 5027
(Ω/km)
Module đàn hồi Modulus of Elasticty (kgf/mm²)
Hệ số giãn nở Coeffielent of linear Expansion (10/°C)
0,323 0,265 0,222 0,169 0,235 0,184 0,122 0,0920 0,0727 0,0497 0,0457 0,0384 0,0267 0,0205
9930 9930 9930 9930 8260 8260 8260 7790 7800 7570 7090 7100 7220 7210
17,2 17,2 17,2 17,2 19,4 19,4 19,4 20,2 20,2 20,7 21,6 21,6 21,4 21,4
Điện trở DC Resistant at 20OC
Thao khảo Reference
21
Chiều dài tiêu chuẩn Standard Legth
(m)
1600 1600 1600 1600 2000 2000 2000 2000 2000 1600 1600 1600 1200 1200
Dòng tải cho phép Current Carring Capacity
(A) 476 543 612 734 601 707 932 1118 1310 1656 1738 1952 2516 2971
size
(No5./mm)
(mm²) 79 97 120 150 120 160 240 330 410 610 680 810 1160 1520
Hi-TAL 12/2.9 12/3.2 12/3.5 12/4.0 30/2.3 30/2.6 30/3.2 26/4.0 26/4.5 54/3.8 45/4.4 45/4.8 84/4.2 84/4.8
nhất Min Breaking load
AW 7/2.9 7/3.2 7/3.5 7/4.0 7/2.3 7/2.6 7/3.2 7/3.1 7/3.5 7/3.8 7/2.9 7/3.2 7/4.2 7/4.8
(kgf) 6990 8500 10120 13190 6160 7800 11710 13080 16080 22510 19300 23130 34860 45540
Tiết diện danh định Cross-sectional area
(mm) Hi-TAL 79,26 96,5 115,5 150,8 124,7 159,3 241,3 326,8 413,4 612,4 684,5 814,5 1163 1520
AW 46,24 56,29 67,35 87,99 29,09 37,16 56,29 52,84 67,35 79,38 46,24 56,29 96,95 126,7
Đường kính ngoài
Khối lượng
Overal diameter
Weight
(mm) Hi-TAL 14,5 16,0 17,5 20,0 16,1 18,2 22,4 25,3 28,5 34,2 35,1 38,4 46,2 52,8
AW 8,7 9,6 10,5 12,0 6,9 7,8 9,6 9,3 10,5 11,4 8,7 9,6 12,6 14,4
(kg/km) 509,3 620,2 742 969,4 528,9 675,7 1024 1238 1570 2198 2189 2613 3847 5027
(Ω/km)
Module đàn hồi Modulus of Elasticty (kgf/mm²)
Hệ số giãn nở Coeffielent of linear Expansion (10/°C)
0,323 0,265 0,222 0,169 0,235 0,184 0,122 0,092 0,0727 0,0497 0,0457 0,0384 0,0267 0,0205
9,71 9,71 9,71 9,71 8,15 8,15 8,15 7,71 7,72 7,5 7,05 7,06 7,17 7,17
17,2 17,2 17,2 17,2 19,4 19,4 19,4 20,2 20,2 20,7 21,6 21,6 21,4 21,4
Điện trở DC Resistant at 20OC
Chiều dài tiêu chuẩn Standard Legth
(m)
1600 1600 1600 1600 2000 2000 2000 2000 2000 1600 1600 1600 1200 1200
Dòng tải cho phép Current Carring Capacity
(A) 476 543 612 734 601 707 932 1118 1310 1656 1738 1952 2516 2971
DÂY DẪN CHỊU NHIỆT CÓ KHE HỞ (GAP): GZTACSR Size Equivalent conductor
mm²
185 Lynx
240 Hawk
265 He n
310 Goose
370 Redwing 22
410 Condor
413 Drake
520 -
620 -
18/TZ(4.01) 16/TZ(4.80) 14/TZ(3.23) 15/TZ(3.46) 19/3.1 16/3.9 17/4.15 15/4.6 16/4.4 14/TZ(3.96) 12/TZ(4.75) Stranding No/mm 10/TZ(2.98) 10/TZ(3.69) 10/TZ(3.94) 10/TZ(3.94) 12/TZ(3.83) 10/TZ(4.55) 10/TZ(4.65) 10/TZ(3.88) 12/TZ(3.47) 7/2.0 7/2.4 7/2.8 7/2.8 7/3.8 7/3.0 7/3.2 7/3.0 7/3.2 Est 62,4 86,8 107,5 113,8 179,5 138,1 149,2 152,9 178,3 Rated Tensile Strength kN 17,8 20,6 22,6 24,4 27,3 27,6 27,8 29 31,5 GTACSR/GZTACSR Diameter mm 6 , 0 7 , 2 8 , 4 8 , 4 1 1 , 4 9 , 0 9 , 6 9 , 0 9,6 Steel core 184,5 247,9 265,3 313,1 368,2 411,9 413,2 518 615,7 Alumium Cross mm² 21,99 31,67 43,11 43,11 79,38 49,48 56,29 49,48 56,29 Steel core sectional area 206,5 279,6 308,4 356,2 447,6 461,4 469,5 567,5 672 Total 700,3 955,9 1098 1227 1666 1557 1616 1856 2179 Weight Alumium kg/km 0,160 0,119 0,111 0,0941 0,0798 0,0714 0,0714 0,057 0,0478 D.C.Resistance at 20°C Ω/km Current 713 863 919 1021 1147 1257 1219 1356 1516 GTACSR(150°C) carrying A 871 1058 1128 1255 1414 1500 1503 1667 1866 capacity GZTACSR(210°C) 77,1 78,1 81,9 79,2 87,4 77,3 79,1 74,4 73,5 Modulus of GTACSR/GZTACSR Gpa elasticity 2 0 5 , 9 2 0 5 , 9 2 0 5 , 9 2 0 5 , 9 2 0 5 , 9 2 0 5 , 9 2 0 5 , 9 2 0 5 , 9 2 05,9 Steel core Coefficient of 19,7 19,6 19,0 19,4 18,2 19,7 19,4 20,2 20,3 GTACSR 10⁻⁶/° linear C 11,5 11,5 11,5 11,5 11,5 11,5 11,5 11,5 11,5 expansion Steel core (Z)TAI
DÂY DẪN CHỊU NHIỆT LÕI COMPOSITE: ACCC
23
ACCC
Size Helsinki Linnet Oriole Reykjavik Copenhag en Glasgow Casablan ca Hawk Oslo Lisbon Dove Amsterda m Grosbeak
Conductor (Tiết diện) mm2
TAL 153, 7 218, 4 221, 9 226, 3 223, 0 239, 8 276, 8 309, 6 317, 7 318, 7 361, 3 371, 3 413, 5
Cor e 28 28 39, 7 39, 7 28 47, 2 39, 7 39, 7 60, 3 39, 7 47, 2 47, 2 51, 9
Total 181, 7 246, 4 261, 6 266, 0 251, 0 287, 0 316, 5 349, 3 378, 0 358, 4 408, 5 418, 5 465, 4
Core Rated Streng th (Lực chịu kéo)
Conduct or Rated Strengt h (Lực kéo đứt)
Diamet er (Đường kính)
Core Diamet er (Đường kính lõi)
(mm)
(mm)
(kg/k m)
(kN)
(kN)
15,65
5,97
479
60,4
69,1
18,29
5,97
656
60,4
72,7
18,82
7,11
689
85,8
97,9
18,82
7,11
703
85,8
98,5
18,29
5,97
670
60,4
72,9
19,53
7,75
750
101,8
115,3
20,50
7,11
840
85,8
101,1
21,77
7,11
930
85,8
103,2
22,40
8,76
992
130,2
148,1
21,78
7,11
957
85,8
103,7
23,55
7,75
1083
101,8
122,3
23,55
7,75
1110
101,8
122,7
25,15
8,13
1238
112,1
135,2
Weigh t (Trọng lượng)
DC @ 20°C
DC @ 25°C
DC @ 75°C
(ohm/k m) 0,1825 0 0,1280 1 0,1260 9 0,1263 0 0,1254 0 0,1169 0 0,1013 0 0,9030 0 0,0882 0 0,0878 0 0,0773 8 0,0754 0 0,0676 1
(ohm/k m) 0,1901 1 0,1312 0 0,1286 7 0,1266 9 0,1309 0 0,1219 7 0,1058 7 0,0929 1 0,0921 9 0,0919 9 0,0798 6 0,0791 1 0,0700 5
(ohm/k m) 0,2276 6 0,1577 4 0,1548 9 0,1517 1 0,1567 5 0,1460 6 0,1267 7 0,1116 1 0,1104 1 0,1101 6 0,0958 3 0,0947 4 0,0839 2
24
AC Ampacity
75°C
180°C
479
802
599
1,007
609
1,024
615
1,039
601
1,013
633
1,070
688
1,166
745
1,264
755
1,284
750
1,275
821
1,398
826
1,408
892
1,527
Brussels Stckkhol m Warsaw Drake Dublin Hamburg Milan Rome Cardinal Vienna Buda Budape pest st Prague Munich London Bittern Paris Antwerp Lapwing
425, 3 467, 2 514, 6 516, 8 528, 7 553, 5 574, 7 599, 5 619, 2 635, 8 675 675 697, 7 740, 2 766 796, 5 820, 7 951, 9 995,
51, 9 60, 3 60, 3 71, 3 71, 3 60, 3 60, 3 71, 3 60, 3 60, 3 71, 3 60, 3 71, 3 75, 1 60, 3 60, 3 75, 1 75,
477, 2 527, 5 574, 9 588, 1 600, 0 613, 8 635, 0 670, 8 679, 5 696, 1 746, 3 758, 0 811, 5 841, 1 856, 8 881, 0 1027 ,0 1070
25,14
8,13
1275
112,1
136,1
26,40
8,76
1406
130,2
156,5
27,72
8,76
1539
130,2
159,1
28,14
9,53
1558
153,8
182,8
28,15
9,53
1595
153,8
183,5
28,62
8,76
1646
130,2
161,3
29,10
8,76
1705
130,2
162,5
29,89
9,53
1793
153,8
187,5
30,38
8,76
1828
130,2
165,0
30,42
8,76
1873
130,2
165,9
31,50
9,53
2003
153,8
191,8
31,77
8,76
2050
130,2
169,4
32,85
9,53
2189
153,8
195,5
33,40
9,78
2266
162,1
205,2
34,16
8,76
2314
130,2
174,8
34,17
8,76
2385
130,2
176,4
36,85
9,78
2778
162,1
215,7
38,20
9,78
2918
162,1
218,0
0,0659 0 0,0607 5 0,0545 0 0,0540 9 0,0530 0 0,0507 0 0,0488 0 0,0468 0 0,0453 5 0,0441 0 0,0416 0 0,0403 0 0,0380 0 0,0366 0 0,0351 7 0,0342 0 0,0295 0 0,0283 25
0,0694 1 0,0632 4 0,0576 4 0,0564 0 0,0560 8 0,0537 5 0,0518 6 0,0498 1 0,0479 3 0,0470 0 0,0444 7 0,0432 6 0,0409 4 0,0395 4 0,0381 5 0,0372 1 0,0325 1 0,0316
0,0831 2 0,0757 3 0,0690 2 0,0674 9 0,0671 5 0,0643 6 0,0621 0 0,0596 5 0,0571 2 0,0562 7 0,0532 5 0,0518 0 0,0490 2 0,0473 6 0,0451 1 0,0445 6 0,0389 3 0,0372
897
1,534
952
1,632
1,01 1,010 0
1,73 1,736 6
1,02 1,025 5
1,76 1,765 5
1,02 1,028 8
1,76 1,769 9
1,05 1,054 4
1,81 1,816 6
1,07 1,078 8
1,85 1,859 9
1,10 1,108 8
1,91 1,913 3
1,13 1,137 7
1,97 1,971 1
1,14 1,146 6
1,98 1,981 1
1,18 1,189 9
2,05 2,059 9
1,20 1,208 8
2,09 2,093 3
1,25 1,253 3
2,17 2,175 5
1,28 1,280 0
2,22 2,224 4
1,32 1,320 0
2,31 2,315 5
1,32 1,328 8
2,31 2,310 0
1,44 1,449 9
2,53 2,532 2
1,497
2,655
Berlin Madrid Chukar Bluebird
7 1015 ,4 1023 ,6 1136 ,0 1381 ,5
1 87, 3 75, 1 79, 0 87, 3
,8 1102 ,7 1098 ,7 1215 ,0 1468 ,8
38,20
10,54
2977
188,3
245,5
38,20
9,78
2974
162,1
219,7
40,69
10,03
3312
170,6
234,5
44,75
10,54
4012
188,3
266,0
6 0,0276 0 0,0274 0 0,0248 6 0,0204 4
26
9 0,0305 8 0,0304 4 0,0285 1 0,0246 1
0 0,0366 1 0,0364 5 0,0332 3 0,0283 5
1,50 1,509 9
2,64 2,642 2
1,51 1,512 2
2,64 2,647 7
1,61 1,610 0
2,88 2,882 2
1,78 1,788 8
3,24 3,246 6