1
めいわく
làm phiền
迷惑
しどう(する)
指導(する)
てんきん(する) けんしゅう
転勤(する)
hướng dẫn, chỉ bảo thuyên chuyển thực tập
研修
はいぞく
配属
thuộc
みょうじ
名字
họ
たんとう(する)
担当(する)
phụ trách
プロジェクト
dự án
チーム
đội
くわわる
せわ
加わる
giúp đỡ
世話
しんせいひん きかく ちく
tham gia
sản phẩm mới
新製品
kế hoạch
企画
khu vực
地区
しじょうちょうさ
たすける ひきたてる きちょう じょうほう
市場調査
giúp đỡ
助ける 引き立てる 貴重
tạo điều kiện thuận lợi quý
情報
もうしわけない
khảo sát thị trường
thông tin
申し訳ない
lời khuyên
アドバイス
にゅうしゃ(する)
xin lỗi
入社(する)
vào công ty
2
đợt vừa qua
このたび ゆうしゅう
giỏi, xuất sắc
優秀
せいせき
成績
thành tích
わがしゃ
わが社
công ty chúng ta
ごうかく(する)
合格(する)
thi đỗ
とんでもないです
Không có đâu ạ! Không dám ạ!
~づとめ
~勤め
làm việc ở …
とまどう
戸惑う
bỡ ngỡ
こうたい
交代
thay
じつは こうにん もの
sự thực là, thực ra là
実は
thay thế, người thay thế
後任
người
者
おそれいります どうよう めいし
恐れ入ります
xin lỗi, cảm phiền giống như
同様
danh thiếp
名刺
せいいっぱい
精いっぱい
hết sức, dồn hết tâm trí
tổ chức nơi mình trực thuộc (trường hợp này là "công ty của chúng tôi")
うち
はんとし
半年
nửa năm
~ちかく
~近く
gần
こんごとも
けいご
今後とも
~しゃ
レポート
失礼ですが
書類
xin lỗi công ty…
~社
ほうもん(する) しょるい
kính ngữ
敬語
しつれいですが
trong thời gian tới cũng
訪問(する)
thăm giấy tờ, văn bản bản báo cáo
3
けんしゅうせい かいがい
thực tập sinh
研修生
hải ngoại, nước ngoài
海外
しゅっちょう(する)
出張(する)
đi công tác
スケジュール
lịch trình
ホテルをとる
đặt khách sạn
しんかんせん きかくしょ
新幹線
tàu shinkansen
bản kế hoạch
企画書
ないよう
内容
nội dung
くわしい
詳しい
chi tiết
しりょう
資料
tài liệu
ファクス
fax
こくない
国内
trong nước
いちらん
一覧
danh sách
談話1 そうたい(する)
早退(する)
nhờ trời, may mắn là
おかげさまで きこく(する) けっこんしき ぶじ
無事
về sớm
帰国(する) 結婚式
về nước lễ cưới bình an vô sự
談話2 ごぶさた
lâu lắm rồi
なんとか
tạm ổn
4
談話3 たんじょう えいてん
ra đời, sinh
誕生
thăng chuyển vị trí công tác
栄転
しょうしん
lên chức, thăng chức
昇進
談話4 やめる
thôi, bỏ
辞める
たいしょく(する) いどう(する)
退職(する)
異動(する)
thôi việc chuyển đổi (vị trí công tác)
会話1 インフルエンザ
cúm
おなかにくる
đau bụng
ひどいめにあう
ひどい目にあう
khổ sở
バリバリやる
hăng hái, tích cực
たまる
tích tụ 会話2
じき
thời k ỳ
時期
さっする 察する ひとつよろしくたのみます ひとつよろしく頼みます
thông cảm, cảm thấy, đoán Giống với よろしくお願いします nhưng trong trường hợp người trên dùng cho người dưới
会話3 まる~ねん
まる~年
tròn… năm
きをつける
気をつける
cẩn thận, chú ý
5
練習1 よさん
ngân sách, dự toán
予算
ずいぶん
khá là
だいがくいん たいした
大学院
đáng nể, giỏi phết, ghê phết
大した
からだがつづく
viện sau đại học
体がつづく
dai sức
練習2 らいてん
đến cửa hàng
来店
のみや
飲み屋
quán nhậu
きゅう
急
gấp
やちん
家賃
tiền thuê nhà
ねだん
値段
giá
談話1 ふざい
vắng mặt
不在
hiện giờ
ただいま せきをはずす でんごん
席をはずす
không có ở đây lời nhắn
伝言
かしこまりました
rõ rồi ạ
がいしゅつ
đi ra ngoài
外出
~ちゅう
~中
đang…
のちほど
後ほど
sau
でんわにでる しょくじにでる でんわがある
電話に出る 食事に出る 電話がある
nhận điện thoại đi ăn có điện thoại
6
談話2 へんこう(する)
変更(する)
thay đổi
しょうち(する)
承知(する)
hiểu (khiêm tốn ngữ của 分かる)
パンフレット
tờ rơi
~ぶ
…bộ
~部
せんじつ けん
ngày hôm trước
先日
việc, vụ
件
みつもり
見積もり
báo giá
しきゅう
至急
khẩn
おりかえし
gọi lại
折り返し
談話3 かくにん(する) ねんのため
確認(する)
cho chắc chắn
念のため
ふくしょう(する) くりかえす
xác nhận
復唱(する)
繰り返す
nhắc lại nhắc lại, lặp lại
談話4 あいて
đối tác
相手
しゃめい
社名
ききかえす
tên công ty
聞き返す
しつれいしました
hỏi lại
失礼しました
xin lỗi
伝言を受ける
tiếp nhận tin nhắn để lại
会話1 でんごんをうける
会話2 しょうしょう
少々
một chút
7
練習1 うちあわせ
打ち合わせ
ほうこく(する)
報告(する)
báo cáo
mẫu
サンプル しょうひん
hàng, sản phẩm
商品
にゅうか(する) にちじ
họp
入荷(する)
nhập hàng ngày giờ
日時
練習2 らいきゃく
来客
khách
談話1 おじぎ
cúi chào
ふかい
深い
sâu
おきゃくさま あしをくむ じみ
お客様 足を組む
quý khách
vắt chân màu nhã, màu trầm
地味
談話2 えんきょくてき
婉曲的
コスト みなおす きづく めにつく
giá thành
見直す
目につく
けっか グラフ
調査 結果
xem lại để ý
気づく
ほうこくしょ ちょうさ
khéo
報告書
đập vào mắt bản báo cáo khảo sát, điều tra kết quả đồ thị
8
ヘアスタイル
kiểu tóc
むく
dành cho
向く
談話3 くじょう
苦情
phàn nàn, kêu ca
みほん
見本
mẫu
とどく
届く
được gửi đến
せいきゅうしょ
請求書
phiếu yêu cầu thanh toán
はっちゅうしょ
発注書
đơn đặt hàng
のうひん(する) さくじつ
納品(する)
昨日
nộp, giao hàng hôm qua (cách nói trang trọng của きのう)
会話1 うなづく
gật đầu
あいづちをうつ あいづちを打つ うにいっては うにしたがえ 郷に入っては郷に従え ちゅうこく 忠告
nói đệm Nhập gia tùy tục. lời khuyên bảo, lưu ý nhắc nhở
会話2 さくせい
作成
soạn, viết
会話3 てはい
手配
まことに
誠に
sắp đặt, bố trí thật sự, chân thành
練習1 ちこく
遅刻
đến muộn
9
ひょうばん
評判
đánh giá, bình phẩm
かいりょう
改良
cải thiện
ふまん
はなしあい けいひ むだ
bất mãn
不満 話し合い
経費
kinh phí
vô ích, lãng phí, thừa
無駄
しゅっぴ
nói chuyện với nhau
出費
chi phí, chi
練習2 みつもりしょ
見積書
プリンター
bản báo giá máy in
せつめいしょ
説明書
bản hướng dẫn
おうせつしつ
応接室
phòng tiếp khách
はっちゅうひん かたばん
発注品
hàng đặt số model
型番
練習3 さくげん(する)
削減(する)
cắt giảm
ふきゅう(する)
普及(する)
phổ cập, phổ biến
こうりつ
hiệu quả
効率
なっとく(する) ざんぎょう
納得(する)
làm thêm giờ
残業
ゆうせんじゅんい こうこくひ
優先順位
大々的に
せんでん(する) ぐたいてき
具体的
thứ tự ưu tiên chi phí quảng cáo
広告費
だいだいてきに
tâm phục, tán thành, chấp nhận
宣伝(する)
rộng rãi tuyên truyền cụ thể
すうじ
数字
con số
しめす
示す
thể hiện
10
談話1 いらい(する) めをとおす いんかん
依頼(する)
目を通す
nhờ vả xem qua
con dấu
印鑑
チェック(する)
kiểm tra
せんぽう
phía đối tác
先方
談話2 うりあげ
売り上げ
doanh thu
dữ liệu
データ さくねんど けっさん
năm tài chính năm ngoái
昨年度
quyết toán
決算
hồ sơ
ファイル
談話3 ことわる やくす
từ chối
断る
dịch
訳す
hạn
しめきり いそぎ
vội
急ぎ
しゅっしゃ(する) ゆうじん みあい
出社(する)
đi làm ở công ty bạn
友人
buổi ra mắt, buổi nam nữ gặp nhau qua mối lái
見合い
談話4 こうしょう
べんきょう(する) まける
thương lượng, đàm phán
交渉 勉強(する)
học bán rẻ
11
談話5 かんゆう
mời chào, gạ gẫm
勧誘
おとく
お得
lời, có lời, có lợi
ほけん
保険
bảo hiểm chương trình
プラン てがはなせない
手が離せない
bận
練習1 できあがる
xong
練習2 しゅっきん(する)
出勤(する)
にゅうりょく(する)
入力(する)
nhập (dữ liệu) trục trặc
トラブル けんさ
đi làm
kiểm tra
検査
クレーム
khiếu nại, phàn nàn
さぼる
trốn 練習3
しじ
chỉ thị
指示
といあわせ
問い合わせ
でんわがはいる へんしん(する) パワーポイント
電話が入る 返信(する)
hỏi, thắc mắc có điện thoại gọi đến trả lời thư powerpoint
12
談話1 きょか
phép, cấp phép, duyệt
許可
もとめる
xin, yêu cầu, đòi hỏi
求める
ずつうがする
頭痛がする
がいしゅつさき
外出先
ちょっき(する)
直帰(する)
đau đầu nơi đi ra ngoài (教科書にない言葉) về thẳng nhà, về nhà luôn khoảng… (thời điểm)
~ごろ ゆうきゅう
nghỉ phép (có lương)
有休
しゃようしゃ
社用車
xe công ty
こうつうのべん
交通の便
đi lại (tiện hay không tiện)
しゅっせきしゃ
出席者
người tham dự
ビジネスマナー
phép lịch sự trong kinh doanh
しどうしゃ
người lãnh đạo
指導者
さんか(する) しんじん
参加(する)
tham gia
nhân viên mới
新人
こうかてき
効果的
hiệu quả
しどうほう
指導法
phương pháp lãnh đạo mẫu thiết kế
デザイン
談話2 てもと
手元
phát tay
ごうどうセミナー
合同セミナー
máy projector, máy chiếu
プロジェクター ていあん(する) じかい
hội thảo đồng tổ chức
提案(する)
đề xuất lần tiếp theo
次回
ミーティング
họp
ざいこ
còn trong kho
在庫
会話1 ねつっぽい
熱っぽい
hâm hấp (sốt)
13
はかる
đo
測る
~ど~ぶ
…độ…
~度~分
会話2 かなり
khá là
とおまわり
遠回り
lòng vòng
会話3 てんじかい
triển lãm
展示会
練習1 ウイルス
vi-rút
かんせん(する)
感染(する)
しんにゅうしゃいん なきだす
新入社員
nhân viên mới bật khóc
泣き出す
みあたらない
lây nhiễm
見当たらない
không tìm thấy
練習2 きそく
quy định
規則
きんむじかん
勤務時間
たいしょくねがい
退職願い
giờ làm việc đơn thôi việc
ていしゅつ(する)
提出(する)
nộp
ゆうきゅうきゅうか
有給休暇
nghỉ phép (có lương)
けんこうかんり きゅうよ
健康管理
lương
給与
しきゅう(する)
支給(する)
chi trả thưởng
ボーナス きゅうりょう
quản lý sức khỏe
給料
lương
14
談話1
có hẹn
アポイントをとる こうこくせんりゃく りょひ
広告戦略
chi phí đi lại
旅費
はんばい
chiến lược quảng cáo
販売
bán
談話2 はつばい(する) ほんじつ
発売(する)
ngày hôm nay (cách nói trang trọng của 今日)
本日
みょうごにち
bán ra
明後日
ngày kia (cách nói trang trọng của あさって)
談話3 めんしきがある さっそく
面識がある
早速
わたくしども ちかいうち かいせつ
私ども 近いうち
しんき
ngay, luôn, ngay lập tức, nhanh chóng chúng tôi (cách nói khiêm tốn của わたしたち) trong thời gian gần nhất mở, khai trương
開設
きんじつちゅう
quen biết
近日中
trong mấy ngày tới, vào ngày gần nhất mới
新規
じぎょう
事業
dự án
とりひき
取引
giao dịch
ちかぢか
近々
vào dịp gần nhất
談話4 こうはん きんきゅう
nửa sau
後半
khẩn cấp
緊急
かいぎがはいる たいちょうをく 体調を崩す
会議が入る す
có lịch họp sức khỏe không tốt
15
会話1 しりあい
người quen
知り合い
会話2
cuộc hẹn
アポ どうこう(する) よていがはいる じかんをとる
同行(する) 予定が入る
時間をとる
đi cùng có lịch trước có thời gian, bố trí thời gian
会話3 かって
tùy tiện
勝手
練習1 ようけん
việc
用件
練習2 あらためる
sửa đổi
改める
được
けっこうです けんとう(する) ぼしゅう
募集
検討(する)
xem xét
tuyển
談話1 とりつぎ
取り次ぎ
giúp liên hệ
16
とりつぐ
giúp liên hệ
取り次ぐ
談話3 じきょ(する)
辞去(する)
chia tay
どうか
dành thời gian, bỏ thời gian liệu có thể, trăm sự nhờ vả (cách nói nhờ vả một cách lịch sự)
き
nhân cơ hội
じかんをさく
時間をさく
機
mối quan hệ
つきあい
会話1 らいかんしゃしょう みぎて
来館者証
thẻ khách vào tay phải
右手
hệ thống điện thoại nội bộ
インターホン
会話2 めんかい(する) まったく
面会(する)
全く
hoàn toàn
sắc thái
ニュアンス ながいをする ひきとめる
gặp gỡ
長居をする 引き止める
わざわざ
ở lâu ngăn cản nhã ý
練習1 ついかちゅうもん けいやく じょうけん
契約 条件
追加注文
đặt hàng thêm hợp đồng điều kiện
17
練習2 ずめん
図面
bản vẽ, sơ đồ
どうき
同期
cùng thời gian
~いらい
từ khi…
~以来
ライバル
đối thủ cạnh tranh
まずい
tồi tệ
かぶ
cổ phiếu
株
おおぞん(する)
大損(する)
ボーっとする
u mê
りかい(する)
理解(する)
hiểu rõ ràng, cẩn thận, kỹ càng
きちんと うりあげだか のびる
bị thiệt hại nặng
売上高
tăng
伸びる
へんぴん
doanh thu
hàng trả lại
返品
練習3 せんもんしょ
専門書
hội thảo
セミナー こうし
giảng viên
講師
にちじょうかいわ つよい
sách chuyên môn
日常会話
hội thoại thông thường mạnh, giỏi
強い
ホームページ
trang web
ちしき
kiến thức
知識
ぎょうむほうこく
業務報告
báo cáo công việc
ビジネスレター
thư kinh doanh
ふじゆう
trở ngại
とくいさき まかせる
不自由 得意先 任せる
khách hàng quen giao phó
18
役職名 かいちょう
会長
chủ tịch hội đồng quản trị, tổng giám đốc
しゃちょう
社長
giám đốc
ふくしゃちょう せんむ
副社長
giám đốc quản lý
専務
じょうむ
giám đốc điều hành
常務
かんさやく
phó giám đốc
chuyên viên kiểm toán
監査役
ほんぶちょう
本部長
じぎょうぶちょう
事業部長
giám đốc công ty tổng trưởng phòng dự án
ぶちょう
部長
trưởng phòng
じちょう
次長
phó phòng
かちょう
課長
trưởng bộ phận
かかりちょう
係長
tổ trưởng
しゅにん
主任
chủ nhiệm
しゃいん
社員
nhân viên
部署名 ~ぶ
~部
phòng…
~か
~課
nhóm…
じぎょうぶ
事業部
えいぎょうぶ
営業部
phòng dự án phòng kinh doanh
そうむぶ
総務部
phòng hành chính
じんじぶ
人事部
phòng nhân sự
けいりぶ
経理部
phòng kế toán
かいはつぶ きかくぶ
開発部 企画部
phòng phát triển phòng kế hoạch
会社の呼び方 ほんしゃ ししゃ とうしゃ
本社 支社 当社
trụ sở chính chi nhánh công ty này
19
へいしゃ
弊社
công ty chúng tôi
おんしゃ
御社
quý công ty
きしゃ
貴社
quý công ty
しゃない
社内
trong công ty
しゃがい
社外
ngoài công ty
じしゃ
自社
công ty mình
たしゃ
他社
công ty khác
会社の人間関係 じょうし どうりょう ぶか
上司 同僚
xếp, cấp trên đồng nghiệp cấp dưới
部下
せんぱい
先輩
đàn anh, đàn chị
こうはい
後輩
đàn em
20